BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
T CH C THI CÔNG CHI TI T M T Đ
NG
Ặ ƯỜ
Ổ
Ứ
Ế
Đ bài: L p thi t k t ch c thi công m t đ ng tuy n A-B theo ph ề ậ ế ế ổ ứ ặ ườ ế ươ ề ng pháp dây truy n.
V i các s li u sau: ố ệ ớ
- Chi u dài tuy n A-B
: 8 km. ề ế
- Th i gian thi công
: 4 Tháng. ờ
- B r ng n n đ
ng : 12 m ề ườ ề ộ
- B r ng m t đ
- Năng su t tr m tr n BTN s d ng (T/h) : 50(T/h).
ng : 9m ề ộ ặ ườ
7
4 1
0 3
1
ấ ạ ử ụ ộ
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
CH
NG I : TÍNH TOÁN CÁC THÔNG S DÂY TRUY N
ƯƠ
Ố
Ề
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
1.1. TÍNH CÁC THÔNG S C A DÂY CHUY N Ố Ủ Ề
1.1.1. Tính t c đ dây chuy n ố ộ ề
* Khái ni m ệ
T c đ c a dây chuy n chuyên nghi p là chi u dài đo n đ ng (m, km) trên đó đ n v ộ ủ ề ệ ề ạ ố ườ ơ ị
thi công chuyên nghi p ti n hành t t c các công vi c đ ệ ế ấ ả ệ ượ c giao trong m t đ n v th i gian. ộ ơ ị ờ
T c đ c a dây chuy n t ng h p là chi u dài đo n đ ng đã làm xong hoàn toàn trong 1 ca ề ổ ộ ủ ề ạ ợ ố ườ
(ho c ngày đêm). ặ
* T c đ dây chuy n xác đ nh theo công th c V = ố ộ ứ ề ị
Trong đó:
L : Chi u dài đo n công tác c a dây chuy n ề ủ ề ạ
T : Th i gian ho t đ ng c a dây chuy n ề ạ ộ ủ ờ hđ
T : Th i gian tri n khai c a dây chuy n ề ủ ể ờ kt
N : S ca thi công trong m t ngày đêm ố ộ
T hđ : ) - T , T - T Min(T x 1 n 1
: S ngày tính theo l ch trong th i gian thi công ố ờ ị T 1
: S ngày ngh l ỉ ễ ố + ch nh t ủ ậ T n
: S ngày ngh do th i ti ờ ế ấ t x u, m a ư ố ỉ T x
Căn c vào năng l c thi công c a công ty và mùa thi công thu n l ủ ậ ợ ứ ự ọ i tôi quy t đ nh ch n ế ị
th i gian thi công là 4 tháng không k 1 tháng làm công tác chu n b : ể ẩ ờ ị
Kh i công: 01 - 11- 2009 ở
2
Hoàn thành: 01 - 4 - 2010
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
B ng tính s ngày làm vi c c a dây chuy n: ệ ủ ề ả ố
T Năm Tháng
2009 - 2010
11/2009 12/2009 1/2010 2/2010 3/2010 30 31 31 28 31 4 5 5 4 4 2 1 2 1 3
hđ 26 26 26 22 27 127 T ngổ
hđ = 127 ngày
V y th i gian ho t đ ng c a dây chuy n: T ạ ộ ủ ề ậ ờ
1.1.2. Th i kỳ tri n khai c a dây chuy n (T
kt)
ủ ờ ề ể
Là th i gian c n thi ầ ờ ế ể ư ạ ộ t đ đ a toàn b máy móc c a dây chuy n t ng h p vào ho t đ ng ề ổ ủ ộ ợ
theo đúng trình t c a quá trình công ngh thi công. Nên c g ng gi m đ ự ủ ố ắ ệ ả ượ ể c th i gian tri n ờ
kt là thi
khai càng nhi u càng t t. Bi n pháp ch y u đ gi m T ề ố ể ả ủ ế ệ ế ế ợ ề ặ ấ ạ t k h p lý v m t c u t o
ớ sao cho trong s đ quá trình công ngh thi công không có nh ng th i gian giãn cách quá l n. ơ ồ ữ ệ ờ
Căn c vào năng l c đ n v thi công kh ng ch th i gian Tkt = 5 ngày. ự ơ ế ờ ứ ố ị
t c a dây chuy n (T
ht)
1.1.3. Th i kỳ hoàn t ờ ấ ủ ề
Là th i gian c n thi t đ đ a các ph ầ ờ ế ể ư ươ ợ ng ti n máy móc ra kh i dây chuy n t ng h p ỏ ề ổ ệ
sau khi đã hoàn thành đ y đ các công vi c đ c giao. ầ ủ ệ ượ
Gi s t c đ dây chuy n chuyên nghi p là không đ i ,thì ch n ả ử ố ộ ọ Tht= Tkt = 5 ngày ể ệ ổ
1.1.4. Th i gian n đ nh c a dây chuy n (T
ôđ)
ổ ị ủ ờ ề
ờ Là th i kỳ dây chuy n làm vi c v i t c đ không đ i, v i dây chuy n t ng h p là th i ệ ớ ố ề ổ ề ờ ộ ổ ớ ợ
kỳ t lúc tri n khai xong đ n khi b t đ u cu n dây chuy n. ừ ắ ầ ể ế ề ố
T = T - (T +T ) ht kt hđ ôđ
T = T = 5 ngày ht kt
T = 127 - ( 5+5 ) = 117 ngày ôđ
3
T các s li u trên tính đ c t c đ dây chuy n : ố ệ ừ ượ ố ộ ề V = = = 65,57 (m/ca) ng là 70 m/ ca. Đ đ m b o ti n đ , ch n t c đ dây chuy n thi công n n đ ọ ố ộ ể ả ề ườ ế ề ả ộ
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
1.1.5. H s hi u qu c a dây chuy n (K
hq)
ệ ố ệ ả ủ ề
1.1.6. H s t ch c s d ng máy (K ệ ố ổ ứ ử ụ Khq = = = 0,9213 tc) K = = 0,9606 tc
Ta th y các h s K ng pháp thi công dây ệ ố hq > 0,7 và Ktc > 0,85 nên vi c l a ch n ph ệ ự ấ ọ ươ
chuy n là có hi u qu t t. ả ố ề ệ
1.2. CH N H NG THI CÔNG VÀ L P TI N Đ TCTC CHI TI T Ọ ƯỚ Ế Ộ Ậ Ế
1.2.1. Ph ng án 1: Thi công t đ u tuy n đ n cu i tuy n (A - B) ươ ừ ầ ế ế ố ế
a. u đi m Ư ể
Gi c dây chuy n thi công, l c l ng thi công không b phân tán, công tác qu n lý đ ữ ượ ự ượ ề ả ị
thu n l i d dàng. đ a t ng đo n vào s d ng s m. ậ ợ ễ ư ừ ử ụ ạ ớ
Ph i làm đ
ả
ườ
ư ợ ng công v đ v n chuy n v t li u yêu c u xe v n chuy n v t li u ch a h p
ụ ể ậ
ậ ệ
ậ ệ
ể
ể
ậ
ầ
lý.
b. Nh ượ ể c đi m
T
A
B
L (km)
Má vËt liÖu
1.2.2. Ph ng án 2: H ng thi công chia làm 2 mũi ươ ướ
Ư ể a. u đi m
T n d ng đ ng đã làm xong vào đ xe ch v t li u s d ng. ậ ụ c đ ượ ườ ở ậ ệ ử ụ ể
b. Nh ượ ể c đi m
Ph i tăng s l ng ô tô do có 2 dây chuy n thi công gây ph c t p cho khâu qu n lý và ố ượ ả ứ ạ ề ả
ki m tra. ể
1.2.3. Ph ng án 3: M t dây chuy n thi công t gi a ra. ươ ộ ề ừ ữ
a. u đi m Ư ể
4
T n d ng đ c các đo n đ ng đã làm xong đ a vào chuyên ch v t li u. ậ ụ ượ ạ ườ ở ậ ệ ư
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
b. Nh ượ c đi m ể
Sau khi thi công xong đo n 1 thì ph i di chuy n toàn b máy móc, nhân l c v đo n 2 ự ề ể ả ạ ạ ộ
T
A
2
B
L (km)
đ thi công ti p. ể ế
Ch n h ọ ướ So sánh các ph ng án đã nêu và căn c vào th c t ng thi công ươ ự ế ủ ậ c a tuy n và kh năng cung c p v t ả ứ ế ấ
li u làm m t đ ng, ta ch n h ng thi công tuy n đ ng A - B là ph . ng án 1 ặ ườ ệ ọ ướ ế ườ ươ
1.3. THÀNH L P CÁC DÂY CHUY N CHUYÊN NGHI P Ậ Ệ Ề
Căn c vào kh i l ng công tác c a công vi c thi công chi ti t m t đ ng và công ngh ố ượ ứ ủ ệ ế ặ ườ ệ
thi công ta t ch c dây chuy n t ng h p thành các dây chuy n sau: ổ ứ ề ổ ề ợ
+Dây chuy n thi công l p móng c p ph i đá dăm lo i I và II. ề ấ ạ ớ ố
+Dây chuy n thi công m t đ ng bê tông nh a h t m n. ặ ườ ề ự ạ ị
+Dây chuy n hoàn thi n. ề ệ
5
Riêng công tác chu n b đ c làm ngay th i gian đ u trên chi u dài toàn tuy n. ị ượ ẩ ề ế ầ ờ
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
CH
NG II : KH I L
NG
ƯƠ
Ố ƯỢ
NG CÁC L P K T C U ÁO Đ Ớ Ế
Ấ
ƯỜ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
M t đ ng là m t k t c u nhi u l p b ng các v t li u khác nhau đ ặ ườ ộ ế ấ ậ ệ ề ớ ằ ượ ả ề c r i trên n n
đ ng nh m đ m b o các yêu c u ch y xe, c ng đ , đ b ng ph ng, đ nhám. ườ ạ ằ ả ả ầ ườ ộ ộ ằ ẳ ộ
Đ c đi m c a công tác xây d ng m t đ ặ ườ ủ ự ể ặ ng tuy n A-B ế
Kh i l ng công vi c phân b đ u trên toàn tuy n. ố ượ ố ề ệ ế
Di n thi công h p và kéo dài. ệ ẹ
Quá trình thi công ph thu c nhi u vào đi u ki n khí h u. ụ ề ề ệ ậ ộ
T c đ thi công không thay đ i nhi u trên toàn tuy n. ố ộ ề ế ổ
V i k t c u m t đ ng này nhi m v c a công tác thi t k t ớ ế ấ ặ ườ ụ ủ ệ ế ế ổ ứ ả ch c thi công là ph i
thi t k đ m b o đ c các yêu c u chung c a m t đ ng, đ ng th i v i m i l p ph i tuân ế ế ả ả ượ ặ ườ ủ ầ ờ ớ ỗ ớ ả ồ
theo quy trình thi công cho phù h p v i kh năng thi ả ợ ớ ế ị ủ ơ t b máy móc, đi u ki n thi công c a đ n ề ệ
ng khu v c tuy n đi qua. v cũng nh phù h p v i đi u ki n chung c a đ a ph ị ủ ị ư ề ệ ợ ớ ươ ự ế
ng đúng th i gian và ch t l Đ đ m b o cho vi c xây d ng m t đ ệ ể ả ặ ườ ự ả ấ ượ ờ ầ ng quy đ nh c n ị
ph i xác đ nh chính xác các v n đ sau: ề ả ấ ị
- Th i gian kh i công và k t thúc xây d ng. ự ế ờ ở
- Nhu c u v ph ng ti n s n xu t bao g m (xe, máy, ng i, thi t b ,.. ); nguyên, nhiên ầ ề ươ ệ ả ấ ồ ườ ế ị
ng, v t t k thu t,.. t li u, các d ng năng l ạ ệ ượ ậ ư ỹ ậ ạ ừ i t ng th i đi m xây d ng. T các yêu c u đó ự ừ ể ầ ờ
có k ho ch huy đ ng l c l ng và cung c p v t t nh m đ m b o cho các h ng m c công ế ạ ự ượ ộ ấ ậ ư ằ ụ ả ả ạ
ng quy đ nh. trình đúng th i gian và ch t l ờ ấ ượ ị
- Quy mô các xí nghi p ph c n thi ụ ầ ệ ế ế t và phân b v trí các xí nghi p đó trên d c tuy n ố ị ệ ọ
nh m đ m b o v t li u cho quá trình thi công. ậ ệ ằ ả ả
- Bi n pháp t ch c thi công. ệ ổ ứ
- Kh i l ng các công vi c và trình t ti n hành. ố ượ ệ ự ế
2.1. KH I L NG THI CÔNG M T Đ NG Ố ƯỢ Ặ ƯỜ
2.1.1. Di n tích xây d ng m t đ ng ặ ườ ự ệ
Theo TCVN 4054-05 v i t c đ thi t k 40 Km/h, đ ng mi n núi thì các y u t t ớ ố ộ ế ế ườ ế ố ố i ề
thi u c a m t c t ngang ta ch n các y u t ể ủ ặ ắ ế ố ọ nh sau: ư
- B r ng c a n n đ ng : 12,0 m. ủ ề ườ ề ộ
6
- Ph n xe ch y : 2 x 4,5 m. ầ ạ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
- Ph n l ng : 2 x 1,5 m. đ ầ ề ườ
- Ph n gia c l : 2 x 1,0 m. ố ề ầ
* Di n tích m t đ ặ ườ ệ ng ph n xe ch y và ph n gia c ạ ầ ầ ố
F2 = B2 L = 11 8000 = 88000 m2
2.1.2. Kh i l ng v t li u ố ượ ậ ệ
a. Kh i l ng c p ph i đá dăm lo i II ố ượ ấ ạ ố
Q1= K1 K2 F2 h1
1 = 1,3
Trong đó: h1 = 15 cm = 0,15 m
K1: h s lu lèn l p c p ph i, K ớ ệ ố ấ ố
2 = 1,05
K2: H s r i vãi v t li u, K ệ ố ơ ậ ệ
(cid:222) Q1 = 1,3 1,05 88000 0,15 = 18018 m3
b. Kh i l ng c p ph i đá dăm lo i I. ố ượ ạ ấ ố
Q2= K1 K2 F2 h2
Trong đó: h2 = 15 cm = 0,15 m
(cid:222) Q2 = 1,3 1,05 88000 0,15 = 18018 m3
c. Kh i l ng bê tông nh a h t m n. ố ượ ự ạ ị
Q3= K’ K2 F2 h3
Trong đó: h3 = 5 cm = 0,05 m
K’=1,35 H s lu lèn c a BTN ệ ố ủ
7
(cid:222) Q3 = 1,35 1,05 88000 0,05 = 6237 m3
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
CH
NG III : L P QUY TRÌNH CÔNG NGH THI CÔNG M T Đ
NG
ƯƠ
Ặ ƯỜ
Ậ
Ệ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
Trên c s phân tích các u nh ng pháp thi công và căn c vào ơ ở ư ượ c đi m c a các ph ủ ể ươ ứ
tình hình th c t c a tuy n đ ng cũng nh năng l c c a đ n v thi công tôi ch n thi công ự ế ủ ế ườ ự ủ ơ ư ọ ị
theo ph ng pháp đ p l hoàn toàn, thi công đ n đâu đ p l ươ ắ ề ắ ề ế đ n đó. Đ i v i l p đá dăm thi ố ớ ớ ế
sau. công theo ph ong pháp đ p l ư tr ắ ề ướ c, bê tông nh a thì đ p l ự ắ ề
3.1. CÔNG TÁC CHU N B , LU S B LÒNG Đ NG Ơ Ộ Ẩ Ị ƯỜ
3.1.1. N i dung công vi c ệ ộ
i h th ng c c tim đ ng và c c xác đ nh v trí hai bên m t đ ng đ xác đ nh - C m l ắ ạ ệ ố ọ ườ ặ ườ ọ ị ị ể ị
đúng ph m vi thi công. ạ
- Chu n b v t li u, nhân l c, xe máy. ị ậ ệ ự ẩ
ng. - Lu lèn s b lòng đ ơ ộ ườ
- Thi công khuôn đ ng đ p đ t c p ph i đ i làm khuôn cho l p móng d i(h =30cm). ườ ố ồ ấ ấ ắ ớ ướ
3.1.2. Yêu c u đ i v i lòng đ ng khi thi công xong. ầ ố ớ ườ
- V cao đ : Ph i đúng cao đ thi ả ề ộ ộ t k . ế ế
- V kích th c hình h c: Phù h p v i kích th c m t đ ng. ề ướ ọ ợ ớ ướ ặ ườ
- Đ d c ngang: Theo đ d c ngang c a m t đ ng t ộ ố ộ ố ặ ườ ủ ạ i đi m đó. ể
‚ - Lòng đ ng ph i b ng ph ng, lu lèn đ t đ ch t K=0,95 0,98. ườ ạ ộ ặ ả ằ ẳ
ng pháp xây d ng lòng đ ng đ p l hoàn 3.1.3 Công tác lu lèn lòng đ Trên c s u nh ơ ở ư ượ ng. ườ ể c đi m c a các ph ủ ươ ự ườ ắ ề
toàn, đào lòng đ ng hoàn toàn, đào lòng đ ườ ườ ng m t n a đ ng th i đ p l ồ ờ ắ ề ộ ử ọ m t n a, ch n ộ ử
ph ng pháp thi công đ p l hoàn toàn đ thi công. ươ ắ ề ể
ng pháp thi công này, tr c khi thi công đ p l đ t và các l p m t đ ng bên V i ph ớ ươ ướ ắ ề ấ ặ ườ ớ
ng tr c đ đ m b o đ ch t K=0,98. trên, ta c n ph i lu lèn lòng đ ả ầ ườ ướ ể ả ộ ặ ả
B r ng lòng đ ng c n lu lèn đ c tính theo b ng: ề ộ ườ ầ ượ ằ
Blu = 11 + 2 0,35 1,5 = 12,05 m
a. Ch n ph ọ ươ ng ti n đ m nén. ầ ệ
Vi c ch n ph ng ti n đ m nén nh h ng r t l n đ n ch t l ệ ọ ươ ệ ả ầ ưở ấ ớ ấ ượ ế ầ ng c a công tác đ m ủ
nén. Có hai ph c s d ng là s d ng lu và s d ng các máy đ m (ít ươ ng pháp đ m nén đ ầ ượ ử ụ ử ụ ử ụ ầ
8
đ c s d ng trong xây d ng m t đ ượ ử ụ ặ ườ ự ng so v i lu). ớ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
Nguyên t c ch n lu nh sau: ọ ư ắ
Ch n áp l c lu tác d ng lên l p v t li u c n đ m nén sao cho v a đ kh c ph c đ ậ ệ ầ ừ ủ ụ ượ c ự ụ ầ ắ ọ ớ
s c c n đ m nén trong các l p v t li u đ t o ra đ ứ ả ậ ệ ể ạ ầ ớ ượ ờ c bi n d ng không h i ph c. Đ ng th i ụ ế ạ ồ ồ
áp l c đ m nén không đ c l n quá so v i c ự ầ ượ ớ ớ ườ ng đ c a l p v t li u đ tránh hi n t ậ ệ ộ ủ ớ ệ ượ ng ể
tr t tr i, phá v , l n sóng trên l p v t li u đó. Áp l c lu thay đ i theo th i gian, tr c dùng ượ ồ ỡ ượ ớ ậ ệ ự ổ ờ ướ
lu nh , sau dùng lu n ng. ẹ ặ
ng v i b T nguyên t c trên ta ch n lu bánh c ng 8T hai bánh, hai tr c đ lu lòng đ ứ ụ ể ừ ắ ọ ườ ớ ề
b =150 cm, áp l c lu trung bình là 7
‚ 15 Kg/cm2. r ng bánh xe B ộ ự
b. Yêu c u công ngh và b trí s đ lu. ệ ơ ồ ầ ố
t k b trí s đ lu ph i đ m b o các yêu c u sau đây: Vi c thi ệ ế ế ố ả ả ơ ồ ả ầ
+ S l n tác d ng đ m nén ph i đ ng đ u kh p m t đ ng. ả ồ ố ầ ặ ườ ụ ề ắ ầ
+ B trí đ m nén sao cho t o đi u ki n tăng nhanh hi u qu đ m nén, t o hình dáng nh ả ầ ề ệ ệ ạ ầ ạ ố ư
thi t k tr c ngang m t đ ng. ế ế ắ ặ ườ
+ V t bánh lu đ u tiên l n ra ngoài l 20-30 cm, trong tr ng h p đ p l ệ ầ ấ t ề ố i thi u là ể ườ ắ ề ợ
tr c cao h n l p v t li u lu lèn thì v t lu đ u tiên cách mép l kho ng 10cm đ tránh phá ướ ậ ệ ơ ớ ệ ầ ề ể ả
ho i lạ ề
‚ 30 cm. + V t bánh lu ch ng lên nhau 20 ồ ệ
+ Lu l n l th p lên cao. t t ầ ượ ừ ấ
9
+ S d ng s đ lu kép đ lu. ơ ồ ử ụ ể
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
S¬ ®å l u s ¬ b é l ß n g ® ê n g Lu b¸ nh cøng 8T, 4l/®, 2 Km/h
25
14 m
1 2
125
1.5 m
11 12
1.5 m
3 4
13 14
5 6
15 16
7 8
17 18
9 10
575
19 20
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
c. Tính năng su t lu và s ca máy. ấ ố
ng c a lu ph thu c vào hành trình lu trong m t chu kỳ và đ ấ ầ ườ ủ ụ ộ ộ ượ c ứ ị - Năng su t đ m nén lòng đ xác đ nh theo công th c sau: (km/ca) Trong đó:
t = 0,75 ầ
ệ ờ ệ ố ử ụ ờ + T : Th i gian làm vi c trong 1 ca, T= 8 h + Kt : H s s d ng th i gian, K + L : Chi u dài thao tác c a lu khi đ m nén L=0,04 km ( Kh i l ủ ề ố ượ ng c n thi ầ ế ộ t cho m t đo n thi công). ạ
kt =20.
b = 1.25 + V : T c đ lu khi công tác là V= 2 km/h. ố ộ + N : T ng s hành trình lu. ố ổ + b : H s xét đ n nh h ệ ố ưở ế ả ượ ng do lu ch y không chính xác ạ c tính nh sau:= 202 = 40 (hành trình). ư - T ng s hành trình lu đ ố ổ Trong đó:
yc = 4 l n/đ.
ơ ồ ệ ả ự ầ ả ự ệ ng n ườ ể ầ + nkt: S hành trình lu c n ph i th c hi n trong 1 chu kỳ, theo s đ lu n ố + nct: S chu kỳ c n ph i th c hi n, ố ầ + nyc: S l n đ m nén mà lu ph i ch y qua 1 đi m khi lu lòng đ ố ầ ạ ả c sau 1 chu kỳ lu n =2. + n: S l n đ t đ ố ầ ầ ạ ựơ
c là: ượ
10
t đ lu lòng đ ườ ầ ố V y: ậ Năng su t lu tính toán đ ấ (km/ca) ế ể Ớ ng là: n= = = 0,336 ca. - S ca c n thi 3.2. THI CÔNG L P CPĐD LO I II ( D Y 15CM ) Ầ Ạ
50
7
4 1
1 : 1 . 5
0 3
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
LÒ ®Êt
đ t là 35 cm = 0,35 m Chi u dày c a toàn b l ủ ộ ề ấ ề
Trong đó:
Ph n l đ t cho l p BTN h t m n dày 5 cm: ầ ề ấ ạ ớ ị
đáy trên r ng 0,5 m ộ
đáy d i r ng 0,5 + 0,051,5= 0,575 m ướ ộ
Ph n l đ t c a l p móng CPĐD lo i I dày 15 cm: ầ ề ấ ủ ớ ạ
đáy trên r ng 0,575 m ộ
đáy d i r ng 0,575 + 0,151,5= 0,8 m. ướ ộ
Ph n l đ t c a l p móng CPĐD lo i II dày 15cm ầ ề ấ ủ ớ ạ
đáy trên r ng 0,8 m. ộ
đáy d i r ng 0,8 + 0,151,5 = 1,025 m. ướ ộ
Tr c h t thi công l đ t dày 15 cm làm khuôn đ ướ ế ề ấ ườ ng đ thi công l p CPĐD II. Thi ớ ể
công 1 l p 15cm, lu lèn b ng máy lu đ m b o đ n đ ch t K = 0,95 ộ ặ ế ả ả ằ ớ
Trong quá trình thi công, đ đ m b o lu lèn đ t đ ch t t i mép l ạ ộ ặ ạ ể ả ả đ ề ườ ắ ộ ng c n đ p r ng ầ
20 cm – 30 cm ( đây ch n 30 cm), sau khi lu lèn xong ti n hành c t xén l ra m i bên t ỗ ừ ế ắ ở ọ ề
đ ng cho đúng kích th ng. ườ ướ c yêu c u c a m t đ ầ ủ ặ ườ
Trình t thi công l p đ t dày 15 cm nh sau: ự ư ấ ớ
11
m v t li u đ t + V n chuy n đ t C3 t ể ậ ấ ừ ỏ ậ ệ ấ ở ầ g n cu i tuy n. ố ế
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
+ San v t li u b ng máy san D144. ậ ệ ằ
+ Lu lèn l đ t qua hai giai đo n lu: Lu s b và lu lèn ch t. ề ấ ơ ộ ặ ạ
+ Lu lèn ph n l còn l i và s a mái ta luy b ng đ m cóc. ầ ề ạ ử ầ ằ
3.2.1. Thi công l đ t cho l p CPĐD lo i II ề ấ ớ ạ
a. Kh i l ng v t li u thi công ố ượ ậ ệ
Kh i l ng đ t thi công c n thi c tính toán nh sau ố ượ ấ ầ t đ ế ượ ư
Q = 2Blề L h K1
Trong đó
c n đ p Blề: Chi u r ng l ề ộ ề ầ ắ
lề = 0,8+ 0,151,5 = 1,025 m
V i l p trên: B ớ ớ
lề = 1,025+0,151,5 = 1,25 m
V i l p d i: B ớ ớ ướ
i
ớ ướ = 0,15 m l pd
đ t thi công h h : Chi u d y l ề ầ ề ấ
1= 1,4.
K1: H s đ m lèn c a v t li u, K ủ ậ ệ ệ ố ầ
L : Chi u dài đo n thi công trong m t ca, L = 80 m ề ạ ộ
Tính đ c:ượ
Q = 2 1,25 80 0,15 1,4 = 42 m3
b. V n chuy n v t li u ể ậ ệ ậ Kh i l ng v t li u c n v n chuy n có tính đ n h s r i vãi khi xe ch y trên đ ố ượ ậ ệ ầ ệ ố ơ ể ế ạ ậ ườ ng
c tính toán nh sau K2 đ ượ ư
Qvc = Q K2 = 42 1,1 = 46,2 m3
Trong đó:
2= 1,1.
K2: H s r i vãi c a v t li u, K ủ ậ ệ ệ ố ơ
c tính S d ng xe Huyndai 14T đ v n chuy n đ t. Năng su t v n chuy n c a xe đ ể ể ủ ấ ậ ử ụ ể ậ ấ ượ
theo công th c:ứ
» P: L c a xe là 14T; P 8m3 N = nht P = P ng v t li u mà xe ch đ ậ ệ ượ ở ượ ấ c l y theo m c ch th c t ứ ở ự ế ủ
c trong m t ca thi công nht: S hành trình xe th c hi n đ ệ ượ ự ố ộ
T: th i gian làm vi c 1 ca T = 8h ệ ờ
t = 0,7
b + td + tvc
Kt: H s s d ng th i gian K ệ ố ử ụ ờ
t: Th i gian làm vi c trong 1 chu kì, t = t ệ ờ
b = 15(phút) = 0,25 h
12
tb : th i gian b c v t li u lên xe t ố ậ ệ ờ
d = 6(phút) = 0,1 h
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
td : th i gian d v t li u xu ng xe t ỡ ậ ệ ờ ố
tvc: th i gian v n chuy n bao g m th i gian đi và v , t ề vc = ể ậ ờ ờ ồ
V : V n t c xe ch y trung bình, V = 40 Km/h ạ ậ ố
đ c xác đ nh theo công th c và s đ tính : ự ể ậ ượ ơ ồ ứ ị Ltb : C ly v n chuy n trung bình, Ltb =
Ltb= = =3,9 Km
c: ả ế ượ ể + Th i gian v n chuy n: + S hành trình v n chuy n: n K t qu tính toán ta đ ờ ậ ố ậ t = 0,25 + 0,1 + 2 = 0,545h ể ể ht==10,28 (hành trình). L y s hành trình v n chuy n ấ ậ ố
trong m t ca là 11 ộ
ht P = 11 8 = 88 (m3/ca)
+ Năng su t v n chuy n: N = n ấ ậ ể
+ S ca xe c n thi ầ ố t đ v n chuy n đ t ấ ể ế ể ậ n = = = 0,52 ca ng, ta đ thành t ng đ ng, c ly gi a các đ ng đ c xác đ nh ườ ừ ữ ự ố ố ổ ượ ị ố ổ ấ
3 ng v n chuy n c a m t xe, p = 8 m
p: Kh i l + Khi đ đ t xu ng đ nh sau: ư L = ố ượ ể ủ ậ ộ
đ t c n thi công h = 15 cm = 0,15 m. h: Chi u dày l ề ề ấ ầ
ng thi công B: B r ng l ề ộ đ ề ườ
1 = 1,4
K1 : H s lèn ép c a v t li u, K ủ ậ ệ ệ ố
Do đó tính đ cượ
L = = = 30,48 m
c. San v t li u ậ ệ
V t li u đ t đ p l c v n chuy n và đ c đ thành đ ng v i kho ng cách gi a các đ ấ ắ ề ượ ậ ậ ệ ể ượ ổ ữ ả ớ ố
13
trên. Dùng máy san D144 đ san đ u v t li u tr đ ng nh đã tính ư ố ở ậ ệ ề ể ướ ề ộ c khi lu lèn. Chi u r ng
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
san l y t i đa đúng b ng chi u r ng ph n l ấ ố ề ộ ầ ề ằ thi công. Trên m i đo n thi công c a m i bên l ạ ủ ỗ ỗ ề
ti n hành san 3 hành trình nh s đ sau: ư ơ ồ ế
Năng su t c a máy san đ c tính nh sau ấ ủ ượ ư
N = (m2/h) Trong đó:
T: Th i gian làm vi c m t ca, T = 8h ệ ờ ộ
t= 0,8
Kt: H s s d ng th i gian, K ệ ố ử ụ ờ
t: Th i gian làm vi c trong 1 chu kì, t = ệ n: S hành trình ch y máy san n = 3 2 = 6 ạ ờ ố
Ls: Chi u dài đo n công tác c a máy san, L = 0,04 Km ủ ề ạ
V: V n t c máy san V= 4 Km/h ậ ố
qđ = 3’ = 0,05 h
tqđ: Th i gian quay đ u c a máy san, t ầ ủ ờ
Q: Kh i l ố ượ ậ ệ ạ ộ ng v t li u thi công trong m t đo n công tác c a máy san cho m i l p ỗ ớ ủ Q= 2 L B h K1 = 2 40 1,25 0,15 1,4 = 21 m3
+ Th i gian m t chu kỳ san: t = ộ ờ
3/ca)
+ Năng su t máy san: N = = = 373,33 (m ấ
+ S ca máy san c n thi t: n = = 0,056 ca ầ ố ế
d. Lu lèn l đ t. ề ấ
Công tác lu lèn đ c ti n hành sau khi san r i và th c hi n theo đúng yêu c u tiêu ượ ự ế ệ ả ầ
chu n đ m nén bao g m: ẩ ầ ồ
t nh t, thành ph n c p ph i. +V i v t li u: Đ m b o đ m t ả ớ ậ ệ ộ ẩ ả ố ầ ấ ấ ố
+V i máy: Ch n ph ng ti n phù h p, trình t , s l n đ m nén. ọ ớ ươ ệ ợ ự ố ầ ầ
Ch ti n hành lu lèn khi đ m c a đ t là đ m t t nh t và sai s không l n quá 1%. ủ ấ ỉ ế ộ ẩ ộ ẩ ố ấ ố ớ
L đ t đ c lu lèn đ n đ ch t K= 0,95, ti n hành theo trình t sau: ề ấ ượ ế ộ ặ ế ự
+ Lu s b : Dùng lu tĩnh 6T đi 6 l ơ ộ ượ t/đi m, v n t c lu 2Km/h. ậ ố ể
+ Lu lèn ch t: Dùng lu tĩnh 10T đi 10 l t đ u lu v i v n t c 2,5Km/h, 5 ặ ượ t/ đi m, 5 l ể ượ ầ ớ ậ ố
(cid:222) t sau lu v i v n t c 3,5Km/h Vtb = 3 Km/h. l ượ ớ ậ ố
14
* Lu s bơ ộ : S d ng s đ lu kép. ử ụ ơ ồ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
Lu giai đo n này có tác d ng đ m s b làm cho l p đ t n đ nh m t ph n v c ơ ộ ấ ổ ề ườ ng ụ ầ ầ ạ ộ ớ ị
s p x p. đ và tr t t ộ ậ ự ắ ế
S d ng lu bánh c ng 6T (2 bánh 2 tr c), b r ng bánh lu 120cm, v n t c lu 2Km/h, lu ậ ố ử ụ ề ộ ứ ụ
6l th p lên cao và mép bánh lu cách mép ngoài ph n l ượ t/đi m. Ti n hành lu t ế ể ừ ấ ầ ề ề và n n
‚ đ 30 cm. ườ ng 10-15cm, các v t lu ch ng lên nhau t ệ ồ ố i thi u 20 ể
+ Năng su t lu: P = ấ Trong đó:
t = 0,7
ộ ệ ủ ờ
b ng h p lu ch y không chính xác, ườ ế ợ ệ = 1,25, c s l n lu yêu c u, ầ ht =4
ạ ể ạ ượ ố ầ c sau m t chu kì, n ộ ệ ả + T: Th i gian làm vi c c a m t ca, T=8 h. ờ + Kt: H s s d ng th i gian, K ệ ố ử ụ + V: V n t c lu, V=2Km/h. ậ ố + b : H s xét đ n tr ệ ố + N: t ng s hành trình th c hi n đ đ t đ ự ố ổ + nht: S hành trình đ t đ ạ ượ + nck: S chu kì ph i th c hi n, ự t vào công th c tính toán, ta có: ng đă bi ứ ế ổ + T ng s hành trình lu: N = 4 .3 = 12 hành trình. + Năng su t lu: ố ố - Thay các đ i l ạ ượ ố ấ
+ S ca lu yêu c u: ầ ố n = =0,108 ca
* Lu lèn ch tặ V i giai đo n này lu có tác d ng làm cho các h t đ t sát l ụ ạ ấ ạ ớ ạ ầ i g n nhau h n tăng l c liên ơ ự
k t gi a các h t đ t, gi m l ế ạ ấ ữ ả ỗ ỗ r ng. Sau giai đo n này c b n l p đ t đ t đ ch t yêu c u. ơ ả ớ ấ ạ ộ ặ ầ ạ
Giai đo n này s d ng lu tĩnh 10T, b r ng bánh lu 150cm lu v i s l t lu ớ ố ượ ử ụ ề ộ ạ
tb = 3Km/h.
10l t/đi m, v n t c lu trung bình V ượ ậ ố ể
S đ lu: ơ ồ
Năng su t lu đ c tính toán nh sau: ấ ượ ư
15
Các thông s tính toán nh công th c tính toán lu s b . ơ ộ ư ố P = (Km/ca) ứ
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
K t qu tính toán nh sau: ư ế ả
+ Năng su t lu: ấ
= 0,06 ca ố + S ca lu yêu c u: n= ầ đ t e. Xén c t l ắ ề ấ
Trong quá trình lu lèn l đ t và an toàn cho máy t i mép ề ấ ể ả đ t đ đ m b o đ ch t cho l ả ộ ặ ề ấ ạ
trong l ng cũng nh mép ngoài ta luy, ta ph i lu ch m ra phía ngoài m t kho ng 0,2–0,30 đ ề ườ ư ả ả ờ ộ
cm, hình dáng m t c t ngang có d ng hình ch nh t. Sau khi thi công xong ta ph i c t xén l ữ ậ ặ ắ ả ắ ạ ạ i
ng đ t đ c đúng kích th t k , l đ ng có l đ ề ườ ng đ đ m b o cho lòng đ ả ể ả ườ ạ ượ ướ c nh thi ư ế ế ề ườ
đ d c mái taluy 1:1,5. ộ ố
Kh i l ố ượ ng đ t xén c n chuy n : ầ ể ấ
Q= 2 (0,150,151,50,5 + 0,15 0,15) 80 = 6,3 (m3)
Đ xén c t l ng ta dùng máy san D144. đ ắ ề ườ ể
Năng su t máy san thi công c t xén đ c tính nh sau: ắ ấ ượ ư
N= Trong đó :
T : Th i gian làm vi c trong m t ca, T=8h ệ ờ ộ
t=0,8
Kt: H s s d ng th i gian, K ệ ố ử ụ ờ
t di n l ng xén c t, trong m t chu kỳ. F : Di n tích ti ệ ế đ ệ ề ườ ắ ộ
F = 0,15 0,15 + 0,150,151,5 0,5 = 0,039375 (m2)
t: Th i gian làm vi c c a m t chu kỳ đ hoàn thành đo n thi công. ệ ủ ể ạ ờ ộ
t =
nx,nc: s l n xén đ t và chuy n đ t trong m t chu kỳ, ố ầ ể ấ ấ ộ nx = nc = 1.
x=2km/h , Vc=3 km/h
Vx, Vc: T c đ máy khi xén, chuy n đ t: V ố ộ ể ấ
’=6 phút = 0, 1 h
t’: Th i gian quay đ u, t ầ ờ
t = = 0,233 h
3/ca
ả ế
ố c: K t qu tính đ ượ + Năng su t máy xén : N == 43,26 m ấ + S ca máy xén : n= = 0,146 ca. 3.2.2. Thi công l p CPĐD lo i II d y 15cm. ớ ạ ầ
a. Chu n b v t li u. ị ậ ệ ẩ
16
Kh i l ng CPĐD lo i II trong m t ca thi công đ c tính toán b ng: ố ượ ạ ộ ượ ằ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ệ ụ
ổ ứ Q= B L h K1 = 8800,151,3 = 171,6 (m3)
b. V n chuy n v t li u ể ậ ệ ậ
Kh i l ng v t li u c n v n chuy n có tính đ n h s r i vãi khi xe ch y trên đ ố ượ ệ ố ơ ậ ệ ế ể ạ ậ ầ ườ ng
c tính toán nh sau: K2 đ ượ ư
Qvc = Q K2 = 171,61,1 = 188,76m3.
S d ng xe Huyndai 14T đ v n chuy n v t li u. Năng su t v n chuy n c a xe đ ể ủ ậ ệ ấ ậ ử ụ ể ậ ể ượ c
tính theo công th c:ứ
N = nht P = .
Trong đó: • P: L ng v t li u mà xe ch đ c a xe, P = 14 (T) ượ ậ ệ ở ượ ấ c l y theo m c ch th c t ứ ở ự ế ủ
•
= 8m3. • c trong m t ca thi công nht: S hành trình xe th c hi n đ ệ ượ ự ố ộ
•
T: th i gian làm vi c 1 ca T= 8 h ệ ờ
t= 0,7
•
b + td + tvc
Kt: H s s d ng th i gian K ệ ố ử ụ ờ
•
t: Th i gian làm vi c trong 1 chu kì, t=t ệ ờ
b = 15(phút) = 0,25 h.
•
d = 6(phút) = 0,1 h.
tb : th i gian b c v t li u lên xe, t ố ậ ệ ờ
•
ờ td : th i gian d v t li u xu ng xe, t ỡ ậ ệ
•
ố tvc: th i gian v n chuy n bao g m th i gian đi và v , t ậ ờ ồ ờ ề vc =
•
ể V: V n t c xe ch y trung bình, V = 40Km/h. ậ ố ạ
c xác đ nh theo công th c và s đ tính : Ltb: C ly v n chuy n trung bình; ự ể ậ đ ượ ơ ồ ứ ị
Ltb =
Ltb= = = 3 km
K t qu tính toán đ c: ế ả ượ
ht= (hành trình)
+ Th i gian v n chuy n: t = 0,25 + 0,1 + 2= 0,5 h. ể ậ ờ
ht = 11 ( hành trình )
ể
ố ấ ố ể ậ
htP =118 = 88(m3/ca)
17
+ S hành trình v n chuy n: n ậ L y s hành trình v n chuy n là n + Năng su t v n chuy n: N = n ấ ậ ể
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
+ S ca xe c n thi t đ v n chuy n đá: ầ ố ể
ế ể ậ n= = = 2,145 ca.
V t li u CPĐD lo i II khi xúc và v n chuy n nên gi ậ ệ ạ ữ ộ ẩ ể ả ợ
đ m thích h p đ sau khi r i và ậ ệ t nh t v i sai s là 1%. Ph i c n th n đ tránh hi n ố ể ấ ớ ả ẩ ể ậ ố ộ ẩ
ạ ng phân t ng v t li u. ộ ẩ ầ
ả ậ ệ ằ ạ ụ
ng ph i đ t đ lu lèn có đ m trong ph m vi đ m t t ượ c. R i CPĐD lo i II b ng máy r i chuyên d ng. V t li u đá khi v n chuy n đ n công tr ậ c các yêu c u v k thu t ề ỹ ậ ườ
c thêm đ đ m b o đ m t ả ạ ượ ả ộ ẩ ố ầ t nh t. ấ ộ ẩ
và đ m. N u đá khô quá thì ph i t c b sung đ Công vi c t ậ ệ ế i n ệ ướ ướ ổ
ể ả ư ỏ ị
ả ể ế i n ả ướ ướ c th c hi n nh sau: ệ ự ượ i đ tránh h t nh b trôi ướ ể ạ ầ
ế ả ể ướ i ờ ể ướ ấ
+ Dùng bình có vòi hoa sen t + Dùng xe xi téc có vòi phun c m tay ngh ch lên tr i đ t c th m đ u c trong khi san r i CP ph i đ n + T ề . ả ả ớ ề ằ
n sóng, không phân t ng h n ch s l n qua l ặ San r i CP b ng máy r i v i chi u dày đã lèn ép là 15cm thao tác và t c đ san sao cho ế ủ t c a ố ộ i không c n thi ầ ế ố ầ ượ ạ ạ ầ
V t li u đ ả ạ
i đa là 5,5m. Do đó b r ng c n r i 11m chia làm 2 v t r i có kích th ả c đ tr c ti p vào máy r i c v t 5,5 ể ả ớ ề ộ ệ ả ố ầ ả ậ ệ ượ ổ ự ế ệ ả ướ ệ
i n ướ ướ ả t o m t ph ng không l ẳ ạ máy. Dùng máy r i 724 ch y đ r i l p CP này. có v t r i t m Năng su t c a máy r i tính theo công th c: ả ấ ủ ứ
P = T B h V Kt K1
Trong đó:
T: Th i gian làm vi c trong 1 ca tính b ng phút: T = 860 = 480 phút ệ ằ ờ
ủ ệ ả
i h =0,15 m ạ
1 = 1,3.
l p d ở ớ ướ ả
B: B r ng trung bình c a v t r i, B = 5,5 m. h: Chi u dày l p CPĐD lo i II ớ V: V n t c công tác c a máy r i V = 3 m/phút ủ Kt: H s s d ng th i gian K = 0,75 ờ K1: H s đ m lèn c a CPĐD lo i II, K ủ ạ
K t qu tính toán, ta đ ả ế
ề ộ ề ậ ố ệ ố ử ụ ệ ố ầ c: ượ + Năng su t máy r i: ả ấ
P = 480 5,5 0,15 3 0,75 1,3 = 1158,3 (m3/ca)
+ S ca máy r i c n thi t: n= = = 0,148 ca. ả ầ ố ế
18
d. Lu lèn l p CPĐD lo i II ạ ớ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
ả ỉ ế ả ế ộ ẩ ủ ộ
m t ẩ ố ấ ớ ớ ơ
sau: ớ ố ạ ượ ự ế
c lu lèn đ n đ ch t K= 0,98 ti n hành theo trình t ộ ặ t/đi m, v n t c lu 2 km/h. ể ậ ố ơ ộ
Sau khi san r i ph i ti n hành lu lèn ngay. Ch ti n hành lu lèn khi đ m c a CP là đ t nh t v i sai s là không l n h n ±1%. L p CPĐD lo i II đ ế - Lu s b : Dùng lu tĩnh 8T đi 4 l ượ - Lu lèn ch t: 2giai đo n ạ ặ + S d ng lu rung 8T, lu 8l t /đi m, v n t c trung bình 3 km/h ử ụ ể
+ S d ng lu bánh l p 16T, lu10 l t/đi m, v n t c trung bình 4 km/h ử ụ ậ ố ể ượ ố ậ ố ượ
* Lu s b . ơ ộ Lu giai đo n này có tác d ng đ m s b làm cho l p đá dăm n đ nh m t ph n v ơ ộ ụ ầ ầ ớ ổ ộ ị ề
ạ ng đ và tr t t s p x p. c ườ
ậ ố ề ộ ụ
th p lên cao và mép bánh lu cách mép ngoài ph n l ộ S d ng lu bánh c ng 8T (2 bánh 2 tr c), b r ng bánh lu 150cm, v n t c lu 2Km /h, ử ụ ầ ề t lu 4 l ậ ự ắ ế ứ t/đi m. Ti n hành lu t ế ừ ấ ượ ể s l ố ượ
‚ và n n đ ng t i thi u là 10 ‚ 15 cm, các v t lu ch ng lên nhau 20 30 cm. ề ườ ố ể ệ ồ
s ¬ ®å l u s ¬ b é l í p c p ®D l o ¹ i Ii
Lu b¸ nh cøng 8T,4l/®,2km/h
11m
25
25
1 2
125
1.5 m
10 11
1.5 m
125
3 4
5 6
11 12
7 8
425
13 14
15 16
B trí s đ lu : S d ng s đ lu kép. ơ ồ ố ử ụ ơ ồ
Năng su t lu tính theo công th c: ứ ấ
P = (Km/ca)
Trong đó:
19
ờ ộ + T: Th i gian làm vi c c a m t ca, T=8 h. t = 0,7 + Kt: H s s d ng th i gian, K ệ ủ ờ ệ ố ử ụ
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
b ng h p lu ch y không chính xác, ế ườ ợ ệ
= 1,25, ạ c s l n lu yêu c u, ể ạ ượ ố ầ ầ c sau m t chu kì, n ht =16 ộ ệ ả + V: V n t c lu, V=2 km/h. ậ ố + b : H s xét đ n tr ệ ố + N: t ng s hành trình th c hi n đ đ t đ ự ố ổ + nht: S hành trình đ t đ ạ ượ + nck: S chu kì ph i th c hi n, ự t vào công th c tính toán, ta có: ng đă bi ứ ế ổ + T ng s hành trình lu: N = 16.2 = 32 hành trình. + Năng su t lu: ố ố - Thay các đ i l ạ ượ ố ấ
S ca lu c n thi t cho đo n thi công là : ầ ố ế ạ n = = = 0,144 ca.
* Lu lèn ch t.ặ
Giai đo n 1: ạ
tb = 3Km/h .
S d ng lu rung 8T, lu 8l t/1đi m v i v n t c lu trung bình V ử ụ ượ ớ ậ ố ể
s ¬ ®å l u l Ì n c h Æt g ®1 l í p c p®D l o ¹ i Ii
Lu rung 8T,8l/®,3km/h
11m
25
25
1 2
125
1.5 m
10 11
1.5 m
125
3 4
5 6
11 12
7 8
425
13 14
15 16
S d ng s đ lu kép. ử ụ ơ ồ
ượ K t qu tính toán ta đ ả S ca lu c n thi ầ c: t cho đo n thi công: ạ ế ố ế n= = = 0,192 ca. Giai đo n 2: ạ
Sau khi lu lèn b ng lu rung 8T, ti n hành lu lèn ch t giai đo n 2 b ng lu bánh l p 16T, s ế ặ ạ ằ ằ ố ố
tb = 4Km/h.
20
t lu 10 l t/đi m, v n t c lu trung bình V l ượ ượ ậ ố ể
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
Lu bánh l p 16T là lo i lu có chi u r ng bánh lu là 214 cm. S d ng s đ lu kép. ề ộ ử ụ ơ ồ ạ ố
s ¬ ®å l u c h Æt g ®2 l í p c p ®D l o ¹ i Ii
Lu b¸ nh lèp 16T,10l/®,4km/h
25
11m
1 2
2.14m
7 8
3 4
2.14m
2.14m
9 10
5 6
2.14m
361
11 12
361
S đ lu đ c b trí nh sau: ơ ồ ượ ố ư
K t qu tính toán ta đ c: ế ả ượ Năng su t lu: t cho đo n thi công: n= = = 0,135 ca. ế ạ ầ ố ấ S ca lu c n thi 3.2.3. Ki m tra nghi m thu. ệ ể
t k và không l n h n 5mm. + B dày k t c u sai s cho phép 5% b dày thi ố ế ấ ề ề ế ế ớ ơ
+ C 20m dài ki m tra m t m t c t. ặ ắ ứ ể ộ
+ B r ng sai s cho phép : – 10cm và không cho phép sai s âm. ề ộ ố ố
+ Đ d c ngang sai s cho phép : – 5% ộ ố ố
+ Cao đ sai s cho phép ố ộ – 5mm v i l p móng. ớ ớ
21
+Đ b ng ph ng ki m tra b ng th ộ ằ ể ằ ẳ ướ c dài 3m khe h l n nh t không l n h n 5mm. ấ ớ ơ ở ớ
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
3.3. THI CÔNG L Đ T CHO L P CPĐD LO I I. Ề Ấ Ớ Ạ
50
7
1 : 1 . 5
4 1
l Ò ®Êt
Ph n l đ t c a l p móng CPĐD lo i I, dày 15 cm, có đáy trên r ng 0,5 + 0,051.5 = ầ ề ấ ủ ớ ạ ộ
0,575 m, đáy d i r ng 0,575 + 0,151,5 = 0,8 m. T ng t c thi công ph n l ướ ộ ươ ự nh ph n tr ư ầ ướ ầ ề
ng đ thi công l p CPĐD I. đ t dày 15cm làm khuôn đ ấ ườ ể ớ
3.3.1 Trình t thi công ự
+ V n chuy n đ t C3 t m v t li u đ t ể ậ ấ ừ ỏ ậ ệ ấ ở ầ g n cu i tuy n ế ố
+ San v t li u b ng máy san. ậ ệ ằ
+ Lu lèn l đ t. ề ấ
a. Kh i l ng v t li u thi công ố ượ ậ ệ
Kh i l ng đ t thi công c n thi c tính toán nh sau ố ượ ấ ầ t đ ế ượ ư
Q = 2Blề L h K1
Trong đó
c n đ p Blề: Chi u r ng l ề ộ ề ầ ắ
Blề = 0,575+ 0,151,5 = 0,8 m
đ t thi công h = 0,15 m h : Chi u d y l ề ầ ề ấ
1= 1,4.
K1: h s đ m lèn c a v t li u, K ủ ậ ệ ệ ố ầ
L : Chi u dài đo n thi công trong m t ca, L = 80m ề ạ ộ
Tính đ c:ượ
22
Q = 2 0,8 80 0,15 1,4 = 26,88 m3
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
b. V n chuy n v t li u ể ậ ệ ậ
Kh i l ng v t li u c n v n chuy n có tính đ n h s r i vãi khi xe ch y trên đ ố ượ ậ ệ ầ ệ ố ơ ế ể ậ ạ ườ ng
c tính toán nh sau K2 đ ượ ư
Qvc = Q K2 = 26,88 1,1 = 29,57 m3
Trong đó:
2= 1,1.
K2: h s r i vãi c a v t li u, K ủ ậ ệ ệ ố ơ
c tính S d ng xe Huyndai 14T đ v n chuy n đ t. Năng su t v n chuy n c a xe đ ể ể ủ ấ ậ ử ụ ể ậ ấ ượ
theo công th c:ứ
N = nht P = P » P : L ng v t li u mà xe ch đ c a xe là 14T; P 8m3 ượ ậ ệ ở ượ ấ c l y theo m c ch th c t ứ ở ự ế ủ
: S hành trình xe th c hi n đ c trong m t ca thi công nht ệ ượ ự ố ộ
T : th i gian làm vi c 1 ca T = 8h ệ ờ
t = 0,7
b + td + tvc
: H s s d ng th i gian K Kt ệ ố ử ụ ờ
T : Th i gian làm vi c trong 1 chu kì, t = t ệ ờ
b = 15(phút) = 0,25h
: Th i gian b c v t li u lên xe t tb ố ậ ệ ờ
d = 6(phút) = 0,1h
td : Th i gian d v t li u xu ng xe t ỡ ậ ệ ờ ố
ậ ồ ờ ề vc = tvc V : Th i gian v n chuy n bao g m th i gian đi và v , t ể : V n t c xe ch y trung bình, V = 40 Km/h ờ ậ ố ạ
đ c xác đ nh theo công th c và s đ tính : ượ ơ ồ ứ ị Ltb : C ly v n chuy n trung bình, ậ ự ể Ltb =
Ltb = = = 4,33 km
c: ượ ả ế
t = 0,25 + 0,1 + 2 = 0,5665 h ể
ht==9,9 (hành trình). L y s hành trình v n chuy n trong
+ Th i gian v n chuy n: + S hành trình v n chuy n: n ể ậ ấ ố ể ậ
K t qu tính toán ta đ ậ ờ ố m t ca là 10 ộ
ht P = 10 8 = 80 (m3/ca)
23
+ Năng su t v n chuy n: N = n ấ ậ ể
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
+ S ca xe c n thi ầ ố ế ể ậ t đ v n chuy n đ t ấ
ng, ta đ thành t ng đ ng, c ly gi a các đ ng đ ể n = = = 0,370 ca ự ừ ố ố ườ ữ ổ ố ượ c xác đ nh nh ị ư
3 ng v n chuy n c a m t xe, p = 8 m
+ Khi đ đ t xu ng đ ổ ấ sau:
ể ủ
L = ậ ộ đ t c n thi công h = 15 cm = 0,15 m.
1 = 1,4
p: Kh i l ố ượ h: Chi u dày l ề ấ ầ ề B: B r ng l đ ề ườ ề ộ K1 : H s lèn ép c a v t li u, K ng thi công ủ ậ ệ ệ ố
Do đó tính đ cượ
L = = = 47,62 m
V t li u đ t đ p l đ ấ ắ ề ượ ậ ữ ể ả ố
ở c v n chuy n và đ ể ượ ổ ề
i đa đúng b ng chi u r ng ph n l c đ thành đ ng v i kho ng cách gi a các ớ c khi lu lèn. Chi u r ng ề ộ trên. Dùng máy san D144 đ san đ u v t li u tr ướ ề thi công. Trên m i đo n thi công c a m i bên l ỗ ạ ầ ề ậ ệ ỗ ề ộ ủ
c. San v t li u ậ ệ ậ ệ đ ng nh đã tính ư ố san l y t ấ ố ti n hành san theo s đ sau: ằ ơ ồ ế
Năng su t c a máy san đ c tính nh sau ấ ủ ượ ư
N = (m2/h) Trong đó:
T: Th i gian làm vi c m t ca, T = 8h ệ ộ ờ
t= 0,8
Kt: H s s d ng th i gian, K ệ ố ử ụ ờ
t: Th i gian làm vi c trong 1 chu kì, t = ệ n: S hành trình ch y máy san n = 2 2 = 4 ạ ờ ố
Ls: Chi u dài đo n công tác c a máy san, L = 0,04 Km ủ ề ạ
V: V n t c máy san V= 4 Km/h ậ ố
qđ = 3’ = 0,05h
tqđ: Th i gian quay đ u c a máy san, t ầ ủ ờ
Q: Kh i l ố ượ ng v t li u thi công trong m t đo n công tác c a máy san cho m i l p ỗ ớ ậ ệ ủ ạ ộ
Q= 2 L B h K1 = 2 40 0,8 0,15 1,4 = 13,44 m3
+ Th i gian m t chu kỳ san: t = ộ ờ
3/ca)
+ Năng su t máy san: N = = = 358,4 (m ấ
+ S ca máy san c n thi t: n = = 0,0375 ca ầ ố ế
24
d. Lu lèn l đ t. ề ấ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
Công tác lu lèn đ c ti n hành sau khi san r i và th c hi n theo đúng yêu c u tiêu ượ ự ế ệ ả ầ
chu n đ m nén bao g m: ẩ ầ ồ
t nh t, thành ph n c p ph i. +V i v t li u: Đ m b o đ m t ả ớ ậ ệ ộ ẩ ả ố ầ ấ ấ ố
+V i máy: Ch n ph ng ti n phù h p, trình t , s l n đ m nén. ọ ớ ươ ệ ợ ự ố ầ ầ
Ch ti n hành lu lèn khi đ m c a đ t là đ m t ủ ấ ỉ ế ộ ẩ ộ ẩ ố t nh t và sai s không l n quá ố ấ ớ
1%.
L đ t đ c lu lèn đ n đ ch t K= 0,95, ti n hành theo trình t sau: ề ấ ượ ộ ặ ế ế ự
+ Lu s b : Dùng lu tĩnh 6T đi 6 l ơ ộ ượ t/đi m, v n t c lu 2Km/h. ậ ố ể
+ Lu lèn ch t: Dùng lu tĩnh n ng 10T đi 10 l ặ ặ ượ t/ đi m, 5 l ể ượ ầ ớ ậ ố t đ u lu v i v n t c
(cid:222) 2,5Km/h, 5 l t sau lu v i v n t c 3,5Km/h Vtb = 3 Km/h. ượ ớ ậ ố
* Lu s b . ơ ộ
Lu giai đo n này có tác d ng đ m s b làm cho l p đ t n đ nh m t ph n v c ơ ộ ấ ổ ề ườ ng ụ ầ ầ ạ ớ ộ ị
s p x p. đ và tr t t ộ ậ ự ắ ế
S d ng lu bánh c ng 6T (2 bánh 2 tr c), b r ng bánh lu 120cm, v n t c lu 2Km/h, lu ậ ố ử ụ ề ộ ứ ụ
6l th p lên cao và mép bánh lu cách mép ngoài ph n l ượ t/đi m. Ti n hành lu t ế ể ừ ấ ầ ề ề và n n
‚ đ 30 cm. ườ ng 10-15cm, các v t lu ch ng lên nhau t ệ ồ ố i thi u 20 ể
Năng su t lu:
ấ P = Trong đó:
t = 0,7
ộ
ệ ủ ờ
b ng h p lu ch y không chính xác, = 1,25, ệ ố ườ ế ạ ợ
ệ ổ ầ
c s l n lu yêu c u, ể ạ ượ ố ầ ht = 2 c sau m t chu kì, n ộ
ệ ả
+ T: Th i gian làm vi c c a m t ca, T=8h. ờ + Kt: H s s d ng th i gian, K ệ ố ử ụ + V: V n t c lu, V=2 Km/h. ậ ố + b : H s xét đ n tr + N: t ng s hành trình th c hi n đ đ t đ ố + nht: S hành trình đ t đ + nck: S chu kì ph i th c hi n, ng đă bi ự ạ ượ ự t vào công th c tính toán, ta có: - Thay các đ i l ứ ế
ổ
25
+ T ng s hành trình lu: N = 32 = 6 hành trình. + Năng su t lu: ố ố ạ ượ ố ấ
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
= 1,48 (km/ca)
+ S ca lu yêu c u: ầ ố
n = =0,044 ca
* Lu lèn ch tặ
ớ V i giai đo n này lu có tác d ng làm cho các h t đ t sát l ụ ạ ấ ạ ầ
ỗ ỗ r ng. Sau giai đo n này c b n l p đ t đ t đ ch t yêu c u. ơ ả ớ ạ
d ng lu tĩnh 10T, b r ng bánh lu 150cm lu v i s l t lu ả ử ụ ề ộ i g n nhau h n tăng l c liên ơ ấ ạ ộ ặ ớ ự ầ ố ượ
tb = 3Km/h.
10l ậ ố ượ
ạ k t gi a các h t đ t, gi m l ạ ấ ữ ế Giai đo n này s ạ t/đi m, v n t c lu trung bình V ể S đ lu: ơ ồ
Năng su t lu đ c tính toán nh sau: P = ấ ượ ư
Các thông s tính toán nh công th c tính toán lu s b . ơ ộ ứ ư ố
K t qu tính toán nh sau: ư ế ả
= 1,33 (km/ca) + Năng su t lu: ấ
= 0,06 ca ố + S ca lu yêu c u: n= ầ đ t e. Xén c t l ắ ề ấ
Trong quá trình lu lèn l đ t và an toàn cho máy t i mép ề ấ ể ả đ t đ đ m b o đ ch t cho l ả ộ ặ ề ấ ạ
trong l ng cũng nh mép ngoài ta luy, ta ph i lu ch m ra phía ngoài m t kho ng 0,2–0,30 đ ề ườ ư ả ả ộ ờ
cm, hình dáng m t c t ngang có d ng hình ch nh t. Sau khi thi công xong ta ph i c t xén l ữ ậ ặ ắ ả ắ ạ ạ i
ng đ t đ c đúng kích th t k , l đ ng có l đ ề ườ ng đ đ m b o cho lòng đ ả ể ả ườ ạ ượ ướ c nh thi ư ế ế ề ườ
đ d c mái taluy 1:1,5. ộ ố
Kh i l ố ượ ng đ t xén c n chuy n : ầ ể ấ
Q= 2(0,150,151,50,5 + 0,150,30) 80 = 9 (m3)
Đ xén c t l ng ta dùng máy san D144. đ ắ ề ườ ể
Năng su t máy san thi công c t xén đ c tính nh sau: ắ ấ ượ ư
N= Trong đó :
T : Th i gian làm vi c trong m t ca ,T=8h ệ ờ ộ
t=0,8
26
Kt: H s s d ng th i gian, K ệ ố ử ụ ờ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
t di n l ng xén c t, trong m t chu kỳ. F : Di n tích ti ệ ế đ ệ ề ườ ắ ộ
F = 0,15 0,15 + 0,15 0,151,5 0,5 = 0,039375(m2)
t: Th i gian làm vi c c a m t chu kỳ đ hoàn thành đo n thi công. ệ ủ ể ạ ờ ộ
nx,nc: s l n xén đ t và chuy n đ t trong m t chu kỳ, ố ầ ể ấ ộ t = ấ
nx = nc = 1.
x=2km/h , Vc=3km/h
Vx, Vc: T c đ máy khi xén, chuy n đ t: V ố ộ ể ấ
’=6 phút = 0, 1h
t’: Th i gian quay đ u, t ầ ờ
t = = 0,233h
3/ca
ả ế
ố K t qu tính đ c: ượ + Năng su t máy xén : N == 43,26 m ấ + S ca máy xén : n= = 0,208 ca. 3.4. THI CÔNG L P CPĐD LO I I (H=15 cm, B= 11 m). Ớ Ạ
Theo thi t k k t c u áo đ ng, l p CPĐD lo i I đ ế ế ế ấ ườ ạ ớ ượ ạ c dùng làm móng trên cho lo i
1 chi u dày thi
m t đ ng c p cao A t k là 15 cm. Ti n hành thi công m t đ ng và ph n gia ặ ườ ấ ề ế ế ặ ườ ế ầ
cùng m t lúc nên b r ng thi công l p CPĐD này là 11 m. c l ố ề ề ộ ộ ớ
3.4.1. Kh i l ng h n h p c p ph i đá dăm lo i I. ố ượ ỗ ợ ố ạ ấ
C p ph i đá dăm gia c xi măng nh t thi t ph i đ c tr n trong các nhà máy theo đúng ấ ấ ố ố ế ả ượ ộ
r i m i đ l t ỷ ệ ồ ớ ượ ậ c v n chuy n ra hi n tr ể ệ ườ ng b ng xe t ằ ả i có b t ph . ủ ạ
Kh i l ng v t li u CPĐD lo i I gia c xi măng c n thi t cho m t ca thi công tính nh ố ượ ậ ệ ầ ạ ố ế ộ ư
sau:
Q=B L h K1 =11800,151,3 = 171,6 m3 .
3.4.2. V n chuy n h n h p CPĐD gia c xi măng đ n hi n tr ng. ể ỗ ợ ố ế ệ ậ ườ
Dùng xe Huyndai 14T có b t ph v n chuy n CPĐD lo i I đã tr n v i xi măng theo ủ ậ ể ạ ạ ớ ộ
đúng t thi t k t tr m tr n ra hi n tr ng. Lo i h n h p này đã đ m b o yêu c u k l ỷ ệ ế ế ừ ạ ệ ộ ườ ạ ỗ ầ ả ả ợ ỹ
thu t tr ậ ướ ơ ủ c khi ti p nh n. Đ tránh h n h p sau khi tr n b phân t ng thi chi u cao r i c a ề ế ể ầ ậ ộ ỗ ợ ị
h n h p đã tr n k t ỗ ể ừ ộ ợ ơ mi ng ra c a máy tr n đ n thing c a xe chuyên ch không l n h n ủ ủ ệ ế ớ ở ộ
1,5m . Đ tr c ti p vào máy r i. ổ ự ế ả
+ Kh i l ng c n v n chuy n cho m t ca thi công có xét thêm đ n h s r i vãi: ố ượ ế ệ ố ơ ể ậ ầ ộ
ht P = (m3/ca)
Qvc = Q 1,05 = 171,6 1,05 = 180,18 (m3)
27
ấ ậ ể + Năng su t v n chuy n: N = n Trong đó:
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph ộ ộ ổ ứ ệ ụ
B môn Đ ng B ườ • P : L ng v t li u mà xe ch đ c a xe, P = 14 (T) = ượ ậ ệ ở ượ ấ c l y theo m c ch th c t ứ ở ự ế ủ
8m3.
• nht
• T : Th i gian làm vi c 1 ca T= 8h
: S hành trình xe th c hi n đ c trong m t ca thi công ệ ượ ự ố ộ
ệ ờ
• Kt
t=0,7
• T : Th i gian làm vi c trong 1 chu kì, t=t
b + td + tvc
: H s s d ng th i gian K ệ ố ử ụ ờ
ệ ờ
• tb
b = 6 (phút) = 0,1h.
• td :Th i gian d v t li u xu ng xe t
d = 6 (phút) = 0,1h.
: Th i gian b c v t li u lên xe t ố ậ ệ ờ
ỡ ậ ệ ố ờ
• tvc
: Th i gian v n chuy n bao g m th i gian đi và v , t ờ ậ ờ ồ ề vc = ể V: V n t c xe ch y trung bình, V = 40Km/h. ạ ậ ố
tb = 4,33 km
Ltb: C ly v n chuy n trung bình; L ự ể ậ
c: K t qu tính toán đ ả ế ượ
+ Th i gian v n chuy n: t = 0,1 + 0,1 + 2= 0, 4165 h. ể ậ ờ
ht = 14 (hành trình )
ể + S hành trình v n chuy n: n ht= (hành trình) ậ L y s hành trình v n chuy n là n ể ố ấ ố ậ
3/ca)
+ Năng su t v n chuy n: N = 14 8 = 112 ( m ấ ậ ể
S ca xe c n thi t đ v n chuy n CPĐD gia c xi măng: ầ ố ế ể ậ ể ố
H n h p CPĐD gia c xi măng khi v n chuy n đ n công tr ng ph i có đ m thích n= = ca. ợ ế ể ậ ố ỗ ườ ộ ẩ ả
t nh t v i sai s là 1%. h p đ khi san r i và lu lèn có đ m trong ph m vi đ m t ợ ộ ẩ ộ ẩ ể ạ ả ố ấ ớ ố
ạ
3.4.3 R i h n h p CPĐD lo i I. * R i h n h p. ả ỗ ợ ả ỗ ợ
c đ tr c ti p vào máy r i có v t r i t V t li u đ ậ ệ ượ ệ ả ố ổ ự ế ả ầ i đa là 5,5m. Do đó b r ng c n ề ộ
ph i r i 11m chia làm 2 v t r i có kích th c v t 5,5 m. Tr c khi r i ph i làm m l p d ả ả ệ ả ướ ệ ướ ớ ướ i ả ẩ ả
và 2 bên mép trong c a l đ t đ tránh hi n t ng m t n c xi măng. ủ ề ấ ể ệ ượ ấ ướ
+ Năng su t c a máy r i tính theo công th c: ả ấ ủ ứ
P = T B h V K1 Kt
Trong đó:
ờ ệ ộ
• T : Th i gian làm vi c trong m t ca, T = 860 =480 Phút • B : B r ng c a v t r i, B = 5,5 m. • H : Chi u dày l p CPĐD lo i I gia c XM, h = 0,15 m. ớ
ủ ệ ả ề ộ
28
ề ạ ố
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
t = 0,75.
ậ ố ả ủ ả
• v : V n t c r i c a máy r i, V = 3m/phút. • Kt : H s s d ng th i gian, K • K1 : H s đ m lèn v t li u, K
1 = 1,3.
ệ ố ử ụ ờ
ệ ố ầ ậ ệ
ả ế
K t qu tính toán: + Năng su t máy r i: ấ ả
P = 4805,50,1530,75 1,3 = 1158,3 (m3/ca) t: n= = 0,156 ca. + S ca máy r i c n thi ố ả ầ
Trong quá trình san r i h n h p n u th y có hi n t ế ấ ợ ệ ượ ữ
ụ ệ ệ ế ệ ượ ng phân t ng hay có nh ng d u ấ ỏ ng phân t ng thì ph i đào b đi ầ ầ ả
ấ ằ ợ
ế ả ỗ hi u x u ph i tìm bi n pháp kh c ph c ngay, n u có hi n t ắ ả thay b ng h n h p khác. ỗ 3.4.4. Lu lèn l p CPĐD lo i I gia c xi măng. ớ ố ạ
‡ Sau khi san r i ph i ti n hành lu lèn ngay v i đ ch t đ t đ
ộ ẩ ả ế ợ ộ ẩ ố 0,95. Ch ti n hành c k ỉ ế t nh t v i sai s là -1%. ố ấ ớ
t nh t. ấ ớ ơ
ớ ộ ặ ạ ượ lu lèn khi đ m c a h n h p c p ph i gia c xi măng là đ m t ấ ố Không cho phép h n h p có đ m l n h n đ m t ố ộ ẩ c lu lèn đ t đ ch t K= 1,0 ti n hành theo trình t sau: ả ủ ỗ ợ ỗ ả ượ ế ợ ỗ ự
ượ ể
2 lu 10 l
H n h p này ph i đ Dùng lu rung 8T đi 8 l Dùng lu bánh l p lo i 4 t n/1 bánh v i áp su t l p >= 5 daN/cm ố ộ ẩ ạ ộ ặ t/đi m, v n t c lu 3Km/h. ậ ố ớ ấ ố ạ ấ ố ượ ậ t/đi m. V n ể
t c lu là 4km/h. ố
Lu hoàn thi n: S d ng lu tĩnh 10T, lu 4l ử ụ ệ ượ t /đi m, v n t c 3km/h. ậ ố ể
a. Lu ch t.ặ
+ GĐ1: S d ng lu rung 8T, lu 8 l ử ụ ượ t/đi m, V= 3Km/h, chi u r ng bánh lu B = 1,5m. S ề ộ ể ơ
s ¬ ®å l u l Ì n c h Æt g ®1 l í p c p ®D l o ¹ i I g ia c è XM
Lu rung 8T,8 l/®,3km
11m
25
25
1 2
125
1.5 m
10 11
1.5 m
125
3 4
5 6
11 12
7 8
425
13 14
15 16
29
đ lu s d ng là s đ lu kép: ồ ử ụ ơ ồ
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
Năng su t lu tính theo công th c: ứ ấ P =
Ý nghĩa các thông s nh các công th c tính năng su t lu tr c đã có. ố ư ứ ấ ướ
K t qu tính toán: ế ả
= 0,208 (km/ca) t cho đo n thi công là: Năng su t lu: ấ S ca lu c n thi ầ ố ế ạ
n = = = 0,128 ca.
+ GĐ2: Sau khi lu lèn b ng lu rung 8T, ti n hành lu lèn ch t giai đo n 2 b ng lu bánh ế ặ ạ ằ ằ
tb = 4 Km/h.
t lu 10 l t/đi m, v n t c lu trung bình V l p 16T, s l ố ố ượ ượ ậ ố ể
Lu bánh l p 16T là lo i lu có chi u r ng bánh lu là 214 cm. S d ng s đ lu kép. ề ộ ử ụ ơ ồ ạ ố
s ¬ ®å l u c h Æt g ®2 l í p c p ®D l o ¹ i I g ia c è XM
Lu b¸ nh lèp 16T,10l/®,4km/h
11m
25
1 2
2.14m
7 8
3 4
2.14m
2.14m
9 10
5 6
2.14m
361
11 12
361
S đ lu đ c b trí nh sau: ơ ồ ượ ố ư
K t qu tính toán ta đ c: ế ả ượ Năng su t lu: = 0,296 (km/ca) ấ S ca lu c n thi t cho đo n thi công: n= = = 0,09 ca. ế ầ ố ạ
b. Lu hoàn thi n.ệ
S d ng lu bánh thép 10T, s l t lu 4l t/đi m. B r ng bánh lu 150cm, v n t c lu ử ụ ố ượ ượ ậ ố ề ộ ể
trung bình 3Km/h.
30
S đ lu s d ng là s d lu kép: ử ụ ơ ồ ơ ồ
s ¬ ®å l u h o µn t h iÖn l í p c p ®D l o ¹ i I g ia c è x m Lu b¸ nh thÐp 10T,4l/®,3km/h
11m
25
25
1 2
125
1.5 m
10 11
1.5 m
125
3 4
5 6
11 12
7 8
425
13 14
15 16
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
K t qu tính toán ta đ c: ế ả ượ
+ Năng su t lu: ấ
t cho đo n thi công: N = = = 0,064ca. ế ầ ng l p đá dăm gia c v a thi công. = 0,416 (km/ca) + S ca lu c n thi ạ 2 đ b o d i nh a th m 1,0kg/m 3.4.5. T ấ ố ướ ự ể ả ưỡ ố ừ ớ
ng phân tách nhanh t Dùng nh a nhũ t ự ươ ướ ự i lên m t l p CPĐD v a lu lèn xong. Nh a ặ ớ ừ
3/h tra “đ nh m c d toán xây d ng công trình” ban hành
đ i b ng máy nén khí 600m c t ượ ướ ằ ứ ự ự ị
2 nh a th m 1,0Kg/m ấ
2 thì c nầ
năm 2005 h ng m c AD.24223 trang 196 ta th y đ t i 100m ở ạ ể ướ ụ ấ ự
0,034 ca
V y s ca máy c n thi ậ ố ầ t đ t ế ể ướ i nh a cho đo n thi công là: ạ ự
• B : B r ng thi công, B =11m.
n =0,034 B
• L : Chi u dài thi công trong m t ca, L = 80 m.
ề ộ
ề ộ
K t qu tính toán: ế ả
n = 0,034 11 = 0,2992 ca
Kh i l ng nh a c n cho m t ca thi công là: ố ượ ự ầ ộ
Q = 1,0 x B x L = 1,0 x 11 x 80 = 880 kg
Ít nh t sau 7 ngày b o d ng nh trên m i đ c phép thi công ti p l p bên trên. ả ưỡ ấ ớ ượ ư ế ớ
31
3.4.6. Ki m tra nghi m thu. ể ệ
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
t k và không l n h n 5mm. B dày k t c u sai s cho phép ế ấ ề ố – 5% b dày thi ề ế ế ớ ơ
C 20m dài ki m tra m t m t c t. ứ ể ộ
B r ng sai s cho phép : ặ ắ – 10cm ề ộ ố
Đ d c ngang sai s cho phép : ộ ố ố – 5% c a đ d c thi ủ ộ ố t k . ế ế
Cao đ sai s cho phép -1cm đ n +0,5cm ế ộ ố
Sai s v đ ch t c c b là -1% nh ng trung bình trên 1km không đ ố ề ộ ặ ụ ộ ư ượ c nh h n 1,0. ỏ ơ
Đ b ng ph ng ki m tra b ng th ẳ ộ ằ ể ằ ướ c dài 3m, khe h l n nh t không l n h n 5mm. C ấ ở ớ ớ ơ ứ
1km ki m tra 5 m t c t ngang. m i v trí đ t th c ki m tra đ i v i t ng làn xe c theo ặ ắ ể Ở ỗ ị ặ ướ ố ớ ừ ể ả
chi u d c và chi u ngang đ ng. ề ọ ề ườ
3.5. THI CÔNG L P BTN H T M N ( B = 11m; h = 5 cm ). Ạ Ớ Ị
3.5.1 Ph i h p các công vi c đ thi công. ệ ể ố ợ
- Ph i đ m b o nh p nhàng ho t đ ng c a tr m tr n, ph ng ti n v n chuy n h n h p ra ả ả ạ ộ ủ ạ ả ộ ị ươ ệ ể ậ ỗ ợ
ng thi t b r i và ph ng ti n lu lèn . hi n tr ệ ườ ế ị ả ươ ệ
ng đ ng v i năng su t c a máy r i - Đ m b o năng su t tr m tr n bê tông nh a t ấ ạ ự ươ ả ả ộ ươ ấ ủ ả ớ
- Ch thi công m t đ ng bê tông nh a trong nh ng ngày không m a, khô ráo nhi ặ ườ ỉ ự ữ ư ệ ộ t đ
0C.
không khí không nh h n 5 ỏ ơ
3.5.2.Tính t c đ dây chuy n và th i gian giãn cách. ề ố ộ ờ
V i công su t c a tr m tr n BTN đ t ấ ủ ặ ở ố ủ cu i tuy n là 50T/h, ta ch n t c đ thi công c a ọ ố ộ ế ạ ộ ớ
dây chuy n thi công các l p BTN là 120m/ca. ề ớ
Vì t c đ thi công c a dây chuy n BTN r t l n nên khi b trí thi công, dây chuy n thi công ố ộ ấ ớ ủ ề ề ố
các l p BTN s vào sau các dây chuy n tr c m t kho ng th i gian khá dài. Kho ng th i gian ẽ ề ớ ướ ả ả ờ ờ ộ
đó g i là th i gian giãn cách và đ c tính toán nh sau: ờ ọ ượ ư
t = = »
D 42(ngày)
• L: Chi u dài thi công toàn tuy n.
Trong đó:
• V1,V2: V n t c c a dây chuy n khác và dây chuy n BTN
ề ế
ậ ố ủ ề ề
ố Ngoài ra còn ph i tính đ n th i gian giãn cách công ngh thi công l p đá dăm gia c xi ế ệ ả ờ ớ
32
măng( t i thi u là 7 ngày) c ng v i th i gian tri n khai dây chuy n móng. T ng th i gian giãn ố ể ể ề ờ ộ ớ ờ ổ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
trên và đ c th hi n trên s đ t ch c thi công chi ti t theo cách chính là t ng c a 3 y u t ổ ế ố ủ ượ ơ ồ ổ ứ ể ệ ế
gi .ờ
3.5.3. Chu n b l p móng. ẩ ị ớ
Tr ướ ớ c lúc r i bê tông nh a thì c n ph i làm s ch, khô và ph i làm b ng ph ng l p ự ầ ả ạ ả ằ ẳ ả
3/h,
2. ng nh a 0,8kg/m
móng, x lý đ d c ngang cho đúng thi i nh a dính bám b ng máy nén khí 600m ộ ố ử t k . T ế ế ướ ự ằ
l ượ ự
Kh i l t đ thi công là: ố ượ ng nh a c n thi ự ầ ế ể
Q = 0,8 x B x L = 0,8 x 11 x 120 = 1056(kg)
S ca máy t ố ướ i nh a là: ự
n = 0,034 x 11 x 120/100 = 0,4488 ca
S d ng nhân công đ t thanh ch n b ng nh ng đo n ray ho c nh ng thanh g d c mép ữ ử ụ ỗ ọ ữ ạ ắ ằ ặ ặ
đ ng và l y c c s t ghim l hai mép đ ng đúng v i thi ườ ọ ắ ấ ạ ể ị i đ đ nh v cao đ r i ị ộ ả ở ườ ớ ế ế t k .
Ki m tra cao đ b ng máy cao đ c. ộ ằ ể ạ
3.5.4. Tính toán kh i l ng v t li u BTN h t m n. ố ượ ậ ệ ạ ị
Kh i l ng BTN h t thô c n cho m t ca thi công đ c tính toán nh sau: ố ượ ầ ạ ộ ượ ư
Q = B L h g K1 .
• B: B r ng thi công, B = 11m.
Trong đó:
• L: Chi u dài thi công trong m t ca, L =120m.
ề ộ
• h: Chi u dày l p BTN h t thô, h = 0,07m.
ề ộ
•
ề ạ ớ
g : Kh i l
• K1: H s đ m lèn v t li u, K
1 = 1,35.
g = 2,374T/m3. ố ượ ng riêng c a BTN thô, ủ
ệ ố ầ ậ ệ
K t qu tính toán: ế ả
Q = B L h g K1 =11 120 0,05 2,374 1,35= 211,52 T
3.5.5. V n chuy n v t li u ể ậ ệ ậ
Dùng ôtô t đ đ v n chuy n t tr m tr n ra hi n tr ng, ôtô có s c ch là ự ổ ể ậ ể ừ ạ ệ ộ ườ ứ ở
14T» 8m3. Yêu c u ô tô v n chuy n ph i ch y đúng th i gian quy đ nh đ ể ả ạ ầ ậ ờ ị ượ ế ở c kh ng ch b i ố
33
nhi t đ c a BTN th i gian v n chuy n trên đ ng ≤ 1,5 h, nhi ệ ộ ủ ể ậ ờ ườ ệ ộ ủ ậ t đ c a BTN khi v n
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ
chuy n đ n n i thi công ph i có nhi t đ không nh h n 120 ế ể ả ơ BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph ụ o và ph i có l ch trình ghi gi ị ỏ ơ ệ ộ ả ờ
đ n công tr ng b t đ u đi và gi ắ ầ ờ ế ườ
Kh i l ng v t li u c n v n chuy n có xét đ n s r i vãi v t li u trên đ ng trong ố ượ ậ ệ ầ ế ự ơ ậ ệ ở ể ậ ườ
quá trình v n chuy n là: ậ ể
Qvc = Q .K2 = 211,52 1,05 = 222,1 T.
Năng su t v n chuy n c a xe đ c tính theo công th c: ể ủ ấ ậ ượ ứ
N = nht . P= . P
• P: L
Trong đó:
ng v t li u mà xe ch đ c a xe, P = 14T » 8m3 ượ ậ ệ ở ượ ấ c l y theo m c ch th c t ứ ở ự ế ủ
• nht: S hành trình xe th c hi n đ
• T: th i gian làm vi c 1 ca T= 8h
c trong m t ca thi công ệ ượ ự ố ộ
• Kt: H s s d ng th i gian K
t=0,7
ệ ờ
b + td + tvc
• t: Th i gian làm vi c trong 1 chu kì, t=t ệ
ệ ố ử ụ ờ
• tb : th i gian b c v t li u lên xe t
b = 6 phút = 0,1h.
ờ
• td : th i gian d v t li u xu ng xe t
d = 6 phút = 0,1h.
ố ậ ệ ờ
• tvc: th i gian v n chuy n bao g m th i gian đi và v , t
ỡ ậ ệ ố ờ
ề vc = ể ậ ờ ồ ờ
V: V n t c xe ch y trung bình, V = 40Km/h. ậ ố ạ
, đ c xác đ nh theo công th c và s đ tính : Ltb: C ly v n chuy n trung bình ự ể ậ ượ ơ ồ ứ ị
Ltb =
Ltb = = = 4,33 Km
K t qu tính toán đ c: ế ả ượ
+ Th i gian v n chuy n: ể ậ ờ
+ S hành trình v n chuy n: n 14 (hành trình) t = 0,1 + 0,1 + 2= 0,4165h. ht= » ể ậ ố
ht P =14 14= 196 (T/ca)
+ Năng su t v n chuy n: N = n ấ ậ ể
+ S ca xe c n thi t đ v n chuy n h n h p BTN: ầ ố ế ể ậ ể ỗ ợ
n= = = 1,13 ca.
34
3.5.6. R i h n h p BTN h t m n ả ỗ ợ ạ ị
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
S d ng máy r i chuyên dùng có v t r i t ệ ả ố ử ụ ả ặ i đa 5,5m đ thi công. Chi u r ng m t ề ộ ể
đ ườ ấ ng c n r i là 11 m do đó s chia làm 2 v t, b r ng c a m i v t b ng 5,5m .Năng su t ỗ ệ ằ ầ ả ề ộ ủ ẽ ệ
c tính theo công th c sau: c a máy r i đ ủ ả ượ ứ
P = T B h g V K1 Kt
• T: Th i gian làm vi c trong m t ca, T = 860 =480 Phút
Trong đó:
• B: B r ng c a v t r i B = 5,5 m.
ệ ờ ộ
• h: chi u dày l p BTN thô, h = 0,05 m.
ủ ệ ả ề ộ
• V:v n t c công tác c a máy r i, V = 4m/phút. ủ
ề ớ
•
ậ ố ả
• Kt : H s s d ng th i gian, K
t = 0,75.
= 2,374 T/m3. ặ g g : Dung tr ng c a BTN đã lèn ch t, ủ ọ
• K1: H s đ m lèn v t li u BTN, K
1 = 1,35.
ệ ố ử ụ ờ
ệ ố ầ ậ ệ
K t qu tính toán: ế ả
+ Năng su t máy r i: ấ ả
P = 480 5,5 0,05 2,374 4 0,75 1,35 = 1269,14 (T/ca)
+ S ca máy r i c n thi t : n= = = 0,175 ca. ả ầ ố ế
3.5.7. Lu lèn l p BTN h t m n. ớ ạ ị
R i BTN đ n đâu thì ti n hành lu lèn ngay đ n đó. ế ế ế ả
Trình t lu lèn l p BTN h t thô: ự ạ ớ
+Lu s b : Dùng lu tĩnh 8T đi 3l t/đi m, v n t c lu là 2Km/h . ơ ộ ượ ậ ố ể
+Lu lèn ch t : Dùng bánh l p 16T, 10l t đ u 4Km/h, 5 l ặ ố ượ t/đi m, v n t c lu 5 l ậ ố ể ượ ầ ượ t
tb = 4,5 km/h.
cu i là 5 km/h. V n t c lu trung bình là V ậ ố ố
+Lu hoàn thi n: Dùng lu tĩnh n ng 10T, 4l t/đi m, v n t c lu trung bình 4Km/h. ệ ặ ượ ậ ố ể
a. Lu s b . ơ ộ
Đ lu lèn s b ta dùng lu tĩnh 8T, lu lèn 3 l t/đi m, v n t c lu 2Km/h, v t lu sau ơ ộ ể ượ ậ ố ể ệ
ch ng lên v t lu tr c 25cm. ệ ồ ướ
35
S đ lu b trí nh hình v d i đây: ơ ồ ẽ ướ ư ố
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
s ¬ ®å l u s ¬ b é l í p b t n h ¹ t mÞn Lu b¸ nh cøng 8T, 3l/®, 2km/h
5.5m
1
25cm
1.5m
2
25
3
4
25
5
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
Năng su t lu tính theo công th c: ứ ấ P = + Năng su t lu: ấ = 0,3696 (km/ca)
+ S ca lu c n thi t cho đo n thi công: ầ ố ế ạ
n = = = 0,081 ca.
b. Lu lèn ch t.ặ
S d ng bánh h i 16T, Lu 10 l t đ u 4Km/h, 5 l ử ụ ơ ượ t/đi m v i v n t c lu 5 l ớ ậ ố ể ượ ầ ượ ố t cu i
36
5 km/h,v n t c lu trung bình là 4,5Km/h.S đ lu b trí nh sau: ậ ố ơ ồ ư ố
s ¬ ®å l u c h Æt l í p b t n h ¹ t mÞn
Lu b¸ nh lèp 16T, 10l/®, vËn tèc lu tb 4,5km/h
5.5m
2.14m
1
25cm
2
3
336
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
+ Năng su t lu: ấ = 0,3325 (km/ca)
+ S ca lu c n thi t cho đo n thi công: ầ ố ế ạ
N = = = 0,09 ca.
c. Lu hoàn thi n.ệ
Dùng lu bánh thép 10T, có b r ng bánh lu 150cm lu, b r ng v t l n ch ng là 25cm ệ ấ ề ộ ề ộ ồ
4l t/đi m v i v n t c lu là 4 Km/h. ượ ớ ậ ố ể
37
S đ lu b trí nh sau: ố ơ ồ ư
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
s ¬ ®å l u h o µn t h iÖn l í p b t n h ¹ t mÞn Lu b¸ nh cøng 10T, 4l/®, 4km/h
5.5m
1
25cm
1.5m
2
25
3
4
25
5
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
Năng su t lu tính theo công th c: P =
ứ ấ
+ Năng su t lu: = 0,554 (km/ca) ấ
+ S ca lu c n thi t cho đo n thi công: N = = = 0,054ca. ầ ố ế ạ
3.6. THI CÔNG L Đ T L P M T (H=5 cm) VÀ HOÀN THI N M T Đ NG Ề Ấ Ớ Ặ Ặ ƯỜ Ệ
3.6.1. Trình t công vi c. ự ệ
- Tháo d ván khuôn thi công các l p BTN. ỡ ớ
- Thi công l p l ớ ề ấ đ t cho l p BTN, chi u dày thi công h =7 cm. ề ớ
- Xén c t l đ t, b o đ m đúng đ d c taluy là 1:1,5. ắ ề ấ ộ ố ả ả
t b máy móc sang đo n thi công m i. - Di chuy n các thi ể ế ị ạ ớ
38
ng, l ng. - D n d p v t li u th a, r i vãi trên ph m vi m t đ ừ ơ ậ ệ ặ ườ ẹ ạ ọ đ ề ườ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
ng. - Hoàn thi n m t đ ệ ặ ườ
- Ta quan tâm đ n trình t ế ự thi công và tính toán ch y u đ n công tác thi công l ủ ế ế ề ấ đ t
trong dây chuy n công ngh này. ề ệ
- T c đ c a dây chuy n này đúng b ng t c đ thi công các l p BTN tính toán trên ộ ủ ề ằ ố ớ ố ộ ở
(V=120m/ca).
- Vì l p l ớ ề ấ đ t có chi u dày 7 cm nên ch c n làm 1 l p ớ ỉ ầ ề
Trình t thi công nh sau: ự ư
m v t li u có c ly v n chuy n trung bình là 3,9 km - V n chuy n đ t C3 t ể ậ ấ ừ ỏ ậ ệ ự ể ậ
- San v t li u b ng th công. ậ ệ ằ ủ
đ t b ng đ m cóc - Đ m l ầ ề ấ ằ ầ
3.6.2. Kh i l ng v t li u thi công ố ượ ậ ệ
B r ng thi công l đ t m i bên tính toán đ ề ộ ề ấ ỗ ượ c nh sau: ư
B = 0,5 + 0,05 1,5 = 0,575 m.
Kh i l ng thi công l đ t trong m t ca: ố ượ ề ấ ộ
Q = 2B L h K = 20,5751200,051,4 = 9,66 m3.
3.6.3. V n chuy n v t li u ể ậ ệ ậ
Kh i l ng v t li u c n v n chuy n có tính đ n h s r i vãi khi xe ch y trên đ ố ượ ậ ệ ầ ệ ố ơ ể ế ạ ậ ườ ng
c tính toán nh sau: K2 đ ượ ư
ht. P = (m3/ca)
Qvc = QK2 = 9,661,1 =10,626 m3
• P: L
ấ ậ ể + Năng su t v n chuy n: N = n Trong đó:
ng v t li u mà xe ch đ c a xe, P = 14 (T) = 8m3. ượ ậ ệ ở ượ ấ c l y theo m c ch th c t ứ ở ự ế ủ
• nht: S hành trình xe th c hi n đ
• T: th i gian làm vi c 1 ca T= 8h
c trong m t ca thi công ệ ượ ự ố ộ
• Kt: H s s d ng th i gian K
t=0,7
ệ ờ
b + td + tvc
• t: Th i gian làm vi c trong 1 chu kì, t=t ệ
ệ ố ử ụ ờ
• tb : th i gian b c v t li u lên xe t
b = 15(phút) = 0,25h.
ờ
• td : th i gian d v t li u xu ng xe t
d = 6(phút) = 0,1h.
ố ậ ệ ờ
ỡ ậ ệ ố ờ
• tvc: th i gian v n chuy n bao g m th i gian đi và v , t V: V n t c xe ch y trung bình, V = 40Km/h.
39
ờ ồ ờ ề vc = ậ ậ ố ể ạ
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
tb = 3,9km
Ltb: C ly v n chuy n trung bình; L ự ể ậ
c: K t qu tính toán đ ả ế ượ
ht= (hành trình)
+ Th i gian v n chuy n: t = 0,25 + 0,1 + 2= 0,545h. ể ậ ờ
ht = 11 ( hành trình )
ể + S hành trình v n chuy n: n ậ L y s hành trình v n chuy n là n ố ấ ố ể ậ
3/ca).
Khi đ đ t xu ng đ
ng, ta đ thành t ng đ ng, c ly gi a các đ ng đ
ổ ấ
ự
ữ
ừ
ố
ố
ượ
c xác đ nh nh ị
ư
+ Năng su t v n chuy n : N = 11 8 = 88 ( m ấ ậ ể
sau
n= = = 0,1208 ca ổ ườ ố
L = = = 198,76 m c n lu B = 0,575 m. V i B là chi u r ng c a l p l ề ộ ủ ớ ề ầ ớ
3.6.4. San v t li u ậ ệ
Đ t v n chuy n đ n đ ấ ậ ể ế ượ ậ c san r i b ng nhân công. Theo đ nh m c, năng su t san v t ả ằ ứ ấ ị
3. Do v y t ng s công san r i v t li u đ t đ p l
li u đ t là 0,2 công/m là: ệ ấ ả ậ ệ ấ ắ ề ậ ổ ố
n = 0,2 Q = 0,210,626 = 2,13 công.
đ t. 3.6.5. Đ m lèn l ầ ề ấ
L đ t đ ề ấ ượ ầ ủ ầ c đ m lèn b ng đ m cóc đ n đ ch t K=0,95. Năng su t đ m lèn c a đ m ộ ặ ấ ầ ế ầ ằ
cóc đ c xác đ nh nh sau: ượ ư ị
P = Trong đó:
t = 0,7.
T: Th i gian c a m t ca thi công, T=8h. ộ ủ ờ
Kt: H s s d ng th i gian c a đ m cóc, K ờ ệ ố ử ụ ủ ầ
V: T c đ đ m lèn, V=1000m/h. ố ộ ầ
N: S hành trình c a đ m trong t ng đo n công tác. ủ ầ ừ ạ ố
V i b r ng đ m là 0,3 m và b r ng trung bình c a l ớ ề ộ ề ộ ủ ề ầ là 0.6 m ta c n ph i ch y 2 ầ ả ạ
t trên m i MCN c a 1 bên l . K t h p v i s l n đ m lèn yêu c u c a l đ t là 4 l ượ ủ ỗ ề ớ ố ầ ế ợ ủ ề ấ ầ ầ
t/đi m, ta có: N = 2 2 4 = 16 hành trình. l ượ ể
K t qu tính toán: ế ả
40
ủ ầ ố + Năng su t đ m lèn: P == = 350 m/ca. + S ca đ m lèn c a đ m cóc: n = = = 0,086 ca. Dùng đ m k t h p nhân công s a mái ta luy. ấ ầ ầ ầ ế ợ ử
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
1) Lu lèn s b lòng đ
ng
ơ ộ
ườ
Trình t
ự
công vi c ệ
ST T
S caố máy
Nhân công
Đ nơ vị
Kh iố ngượ l
Năng Su tấ
t/đ;
ơ ộ
ượ
1
m
40
238
0,336
2
Lu lèn s b : Lu 8T; 4l 2km/h
2) Thi công l
đ t làm khuôn cho l p CPĐD lo i II dày 15cm
ề ấ
ớ
ạ
Trình t
ự
công vi c ệ
ST T
S caố máy
Nhân công
Đ nơ vị
Kh iố ngượ l
Năng Su tấ
ể
1
m3
46,2
88
0,52
V n chuy n b ng xe Huyndai ằ ậ 14T.
hành
ả ằ
ự
2
m3
21
373,33
0,056
3
San r i b ng may san t D144
Lu lèn l
đ t qua 2 giai đo n lu:
ề ấ
ạ
ơ ộ
3
m
40
739
0,108
2
+ Lu s b : Lu tĩnh 6T, 6l/đ, 2km/h.
ặ
1330
0,06
2
+ Lu ch t: Lu tĩnh 10T, 10l/đ, 3km/h.
đ t b ng máy san
ắ ề ấ ằ
4
m3
6,3
43,26
0,146
2
Xén c t l D144
3) Thi công l p CPĐD lo i II dày 15cm
ớ
ạ
41
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ
Trình t
ự
công vi c ệ
S caố máy
Nhân công
ST T
Đ nơ vị
Kh iố ngượ l
Năng Su tấ
ể
m3
188,76
88
2,145
1
m3
171,6
1158,3
0,148
3
2
V n chuy n v t li u thi công ậ ệ ậ l p CPĐD Lo i II dày 14cm ạ ớ b ng xe Huyndai 14T ằ R i CPĐD Lo i II dày 14cm ạ ả b ng máy r i chuyên d ng ằ
ụ
ả
Lu lèn CPĐD Lo i II dày 14cm ạ qua hai giai đo n:ạ
ơ ộ
277
0,144
2
+Lu s b : Lu tĩnh 8T, 4l/đ, 2Km/h.
m
40
3
ặ
208
0,192
2
+Lu lèn ch t: - Lu rung 8T, 8l/đ, 3Km/h
ố
296
0,135
2
- Lu l p 16T, 10l/đ, 4Km/h
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
4) Quy trình thi công l
đ t cho l p CPĐD lo i I dày 15cm
ề ấ
ớ
ạ
Trình t
ự
công vi c ệ
S caố máy
Nhân công
ST T
Đ nơ vị
Kh iố ngượ l
Năng Su tấ
ể
m3
29,57
80
0,370
1
ấ ằ
m3
13,44
358,4
2
2
ề V n chuy n đ t CP thi công l ấ ậ đ t dày 14cm b ng xe Huyndai ằ ấ 14T San r i v t li u đ t b ng máy san t
0,037 5
ả ậ ệ hành D144 ự
Lu lèn l
ề ấ
đ t qua 2 giai đo n ạ
3
+ Lu s b : Lu 6T, 6l/đ, 2km/h
m
40
1480
0,044
2
ơ ộ
1330
0,06
2
+ Lu ch tặ : Lu 10T, 10l/đ, 3km/h
đ t b ng máy san
ắ ề ấ ằ
m3
9
43,26
0,208
2
4
Xén c t l D144
5) Quy trình thi công l p CPĐD lo i I dày 15 cm
ớ
ạ
ể
m3
180,18
112
1,609
1
ố
ằ
ả
ố
m3
171,6
1158,3
0,148
3
2
ằ
ả
V n chuy n v t li u thi công ậ ệ ậ l p CPĐD lo i I gia c XM dày ạ ớ 14cm b ng xe Huyndai 14T R i CPĐD Lo i I gia c XM dày ạ 14cm b ng máy r i chuyên d ngụ
42
ớ
ạ
ặ
2
Lu lèn l p CPĐD lo i I gia c ố XM dày 14cm qua 2 giai đo n: ạ +Lu lèn ch t: Lu rung 8T, 8l/đ, 3Km/h.
208
0,128
m
3
ố
2
296
0,09
Lu l p 16T, 10l/đ, 4km/h
2
416
0,064
+Lu hoàn thi n: Lu tĩnh 10T, ệ 4l/đ, 3Km/h.
ự
ự
ấ
2
kg
880
0,034
0,2992
4
2
i nh a th m(nh a nhũ ng): 1.0Kg/m
T ướ t ươ
BTL T ch c thi công và Xí nghi p ph B môn Đ ng B ườ ộ ộ ổ ứ ệ ụ
6) Quy trình thi công l p BTN h t m n dày 5 cm (V
dc = 120m/ca).
ớ
ạ
ị
Trình t
ự
công vi c ệ
ST T
S caố máy
Nhân công
Đ nơ vị
Kh iố ngượ l
Năng Su tấ
i nh a dính bám b ng máy
ự
ằ
2
kg
1056
0,034
0,4488
1
2
T (nh a nhũ t
ng ) 0,8kg/m
ướ ự
ươ
ợ
ậ
ể
T
222,1
196
1,13
2
ợ
ằ ả ỗ
ằ
T
211,52
1269,14
0,175
3
3
ệ ả
ạ
V n chuy n h n h p BTN h t ạ ỗ min b ng xe Huyndai 14T ả R i h n h p BTN b ng máy r i chuyên d ng, v t r i trung bình ụ 5.5m, V=4m/phút. Lu lèn h n h p BTN h t min ợ ỗ 7cm qua ba giai đo n:ạ
ơ ộ
2
369,6
0,081
+Lu s b : Lu tĩnh 8T, 3l/đ, 2Km/h.
m
30
4
2
332,5
0,09
ố +Lu lèn ch t: Lu bánh l p ặ 16T, 10l/đ, 4.5Km/h.
ệ
2
554
0,054
+Lu hoàn thi n: Lu bánh c ng10T, 4l/đ, 4Km/h. ứ
7) Quy trình thi công l
đ t dày 5 cm (V
dc = 120m/ca).
ề ấ
Trình t
ự
công vi c ệ
ST T
S caố máy
Nhân công
Đ nơ vị
Kh iố ngượ l
Năng Su tấ
ậ
ấ ằ
ể
m3
10,626
88
0,1208
1
V n chuy n đ t b ng xe Huyndai 14T
ả ậ ệ
ấ ằ
m3
9,66
0,2
1,93
2
San r i v t li u đ t b ng nhân công.
Đ m lèn l
đ t b ng đ m cóc.
m
30
350
0,086
2
3
ầ
ề ấ ằ
ầ
43
Nguy n H i Anh ễ ả L p: C u Đ ng Anh - K47 ớ ườ ầ