CHƯƠNG 5:
T CHC VN CHUYN VT LIU PHC
V THI CÔNG
T CHC THI CÔNG
On-site Construction Management
PGS.TS. ĐỖ TIN S1
Ni dung
Trình tthiếtkếvn chuyn
1
Ước tính khi lượng
2
2
Ước tính lượng hàng lưu thông
3
Phương thcvcvàgiá
4
Lưu thông chuyên ch
5
Đường ticôngtrường
6
5.1 Trình tthiếtkếvn chuyn
3
1. Xác định tng khilượng hàng
2. Lượng hàng lưu thông hàng ngày trên tng tuyếnđường.
3. Chnphương tinvn chuyn.
4. Tính toán khnăng lưu thông cađường slượng xe.
5. Chnh licáctuyếnđường, btrí kho bãi nơixếpd.
6. Tchcbphnqunlývnti.
7. Thiếtkếthi công đường xá, cng, bếnđỗ ...
5.2 Ước tính khi lượng
4
Hàng hoá vn chuyngmcó:
Vt liu xây dng (G1): đất, cát, đá, si, đá dăm, đá hc, xi măng,
g, thép hình, thép tròn, thép tm, … (70% 80% khi lượng hàng
phi chuyên ch vào công trường). Căn c để ước tính khi lượng:
tiến độ thi công.
Máy và thiết b xây dng (G2): máy trn BT, máy hàn, dàn giáo,
thăng ti … (chiếm 20% 30%G1). Căn c để ước tính khi lượng:
thông s k thut ca máy móc thiết b xây dng.
Các máy móc thiếtbphcvcho snxut(G3):ch đốivi
các công trình công nghip.
Tng khi lượng hàng hóa cn vn chuyn đến công trường:
TG = 1,1 * (G1+G2+G3) {đơn v tính: tn}
5.2 Ước tính khi lượng
5
1- Cát 6500 tn
2- Si 13.000 tn
3- Ximăng 2500 tn
4- Thép 1100 tn
5- G 2200 tn
6- Ct thép 1000 tn
7- Ván khuôn 2000 tn
8- Ct thép 700 tn
9- Ván khuôn 1300 tn
10- Ct thép 300 tn
11- Ván khuôn 700 tn
12- Va BT 22.000 tn
13- Va BT 14.000 tn
14- Va BT 8000 tn.