146
THIU MÁU BNH THN MN
1. ĐẠI CƯƠNG:
Thiếu máu người bnh bnh thn mn ( bao gm c bnh thn giai đon
cui ghép thn) mt tình trng liên quan đến chc năng thn suy gim
nhiu ri lon khác như huyết hc, d dày rut, hocmon…Thiếu máu gp 43%
57% s người bnh bnh thn mn tương ng giai đon 1-2 3-5[3]. Nng độ
Hemoglobin(Hb) máu ph thuc vào độ tui, gii tính, chng tc, nhim trùng,
viêm, các tình trng bnh tt đồng thi, vic lc máu đầy đủ, cht lượng nước…[5].
Thiếu máu gây tăng t l t vong, tăng phì đại tht trái suy tim xung huyết, tăng
tc độ tiến trin đến suy thn giai đon cui[6]. Kết qu mt nghiên cu cho thy,
nguy cơ t vong tăng lên 3 ln vi mi 10g/l Hb gim đi (trong khong 90-
130g/l)[7].
2. CƠ CH CA THIU MÁU NGƯỜI BNH BNH THN MN
2.1.Thiếu Erythropoietin( EPO): (Là cơ chế ch yếu). Bình thường, nng độ
Erythropoietin(EPO) t 3-30 mU/ml, tăng lên 100 ln khi Hb gim xung. Mi liên
quan nghch này gim hoc mt đi khi mc lc cu thn <30 -40 ml/p. Mt s cơ
chế gây ra tình trng thiếu EPO tương đối (1): thích nghi ca thn gim làm gim
tiêu th oxy, ci thin s oxy hóa phn ty thn ngoài, gim kích thích sn xut
EPO; (2): EPO đưc trung a bi các receptor EPO hòa tan( tăng sn xut khi
mt các cht trung gian; (3): EPO b bt hot bi các proteinase( hot động tăng lên
trong môi trường ure máu cao) ;(4): thm chí nếu EPO vi mt lượng đầy đ đến
đưc mt ty xương nguyên vn, hot động ca vn th b suy yếu bi s
vng mt ca các yếu t cho phép( IL-3, calcitriol,..) s mt ca các yếu t
ngăn cn( PTH..).
2.2. Thiếu st: Bao gm thiếu st tuyt đối và tương đối
- Thiếu st tuyt đối do mt s nguyên nhân như mt máu, lon sn mch
máu rut, chy máu do ure máu cao. Người bnh thn nhân to mt st trung bình
1-3g/năm.
- Thiếu st tương đối( thiếu st chc năng) xy ra khi cơ th không th huy
động đưc đủ st t ngun d tr cung cp cho quá trình sinh sn hng cu.
147
2.3.Tan máu: người bnh mc bnh thn mn, tế bào hng cu b tăng phá hy.
Hng cu tính cht nhược sc, ít st, sm b v b thc bào. Màng tế bào
hng cu gim kh năng biến dng. Tan máu th xy ra trong thn nhân to do
hin tượng ly gii cơ hc tiếp xúc vi cht gây ô nhim ngun nước
( chloramines, arsenic, km…).
2.4.Thiếu dinh dưỡng: Đây mt trong nhng yếu t d b b qua. Các Vitamin
nhóm B( đặc bit B6, B9( acid folic), B12) các đồng yếu t thiết yếu trong sinh
sn hng cu. L-carnitin gim khi mc lc cu thn gim b sung L-Cartinine
th chng li s chết tế bào. Gim phosphate máu làm cn kit ATP, gim s
biến dng màng tế bào hng cu, dn ti lão hóa sm hoc thm chí thiếu máu
tan máu cp.
3.CHN ĐOÁN
3.1. Chn đoán xác định:[1] [2]. Chn đoán thiếu máu người bnh mc bnh
thn mn
+ > 15 tui: khi Hb<130g/l nam và <120g/l n
+ 12-15 tui: khi Hb <120g/l
+ 5-12 tui: khi Hb<115g/l
+ 6 tháng-5 tui: <110g/l
Kết qu Hb th dao động ti 5g/l trong mt mu máu[4]. người bnh thn
nhân to, nng độ Hb khác nhau gia các thi đim. Mi lít siêu lc làm tăng Hb
đến 0,4g/dl. vy, nên xét nghim Hb vào bui lc máu gia tun, giá tr này
thường xp x vi Hb trung bình ca c tun.
3.2. Tn sut đánh giá thiếu máu ( đo lường nng độ Hb máu)[2]
- Vi người bnh không thiếu máu
+ Ít nht hàng năm vi CKD giai đon 3
+ Ít nht 2 ln/năm vi CKD giai đon 4-5
+ Ít nht mi 3 tháng vi người bnh thn nhân to hoc lc màng bng.
- Vi người bnh thiếu máu không điu tr bng ESA
148
+ Ít nht mi 3 tháng vi người bnh mc bnh thn mn không do đái tháo
đưng và người bnh lc màng bng
+Ít nht hàng tháng vi người bnh thn nhân to[2]
3.3. Đánh giá các tình trng liên quan: Đánh giá sơ b bao gm [2]
-Tế bào máu ngoi vi
- Đếm tế bào hng cu lưới tuyt đối
- Ferritin máu
- Độ bão hòa transferin(TSAT)
- Nng độ vitamin B12 và acid folic
Cn loi tr thiếu máu do không tái to (bt sn) các ri lon ty xương
khác. Đo lường nng độ EPO ít có giá tr và không đưc khuyến cáo.
Thiếu st th thc s tn ti k c khi chưa thiếu máu. Thông s tt nht
đánh giá d tr st là khó xác định. Mt s ch s như MCH hoc MCV gi ý thiếu
st nhưng không đặc hiu. Trên lâm sàng, Ferritin máu thường đưc s dng. Bình
thường, 1ng/ml ferritin tương ng vi 8 mg st d tr. Khi tình trng viêm mn
tính, Ferritin máu phn ánh không đúng tình trng Ferritin mô. Ferritin máu cũng
không quá liên quan đến tình trng st ty xương. Độ bão hòa transferring đại
din cho kh năng sn ca st cung cp cho sinh sn hng cu nhưng giá tr
thường dao động ti các thi đim khác nhau. Mt s ch s khác như lượng Hb
trong hng cu lưới, t l hng cu nhược sc, TfR hòa tan( bài tiết bi các hc
trong ty đang thiếu st )…đều không đặc hiu. Nng độ hepcidin máu
protoporphyrin hng cu đưc xem giá tr, tuy nhiên đo lường chính xác
hepcidin máu hin nay là bt kh thi trên lâm sàng.
4. ĐIU TR:.
4.1. ESAs(Erythropoiesis Stimulating Agents): vn là yếu t quan trng
nht( đưc trình bày mt bài riêng, bài này ch đề cp đến mt vài đim chính)[2]
4.1.1. Thi đim: Nên bt đầu dùng ESAs cho người bnh CKD mc Hb 90-
100g/l. Trước khi dùng, nên chn đoán điu tr các nguyên nhân th gây
thiếu máu khác, cân nhc li ích tác hi ca thuc đối vi tng người bnh c
th.
149
4.1.2. Mc tiêu: Nng độ Hb mc tiêu 115g/l. Ngng liu pháp ESAs nếu
Hb>130g/l.
4.1.2. Liu:
- Liu khi đầu: da vào Hb, cân nng và tình trng lâm sàng ca người bnh.
+ Vi Epoetin alfa hoc Epoetin beta là 20-50UI/kg x 3 ln mi tun.
+ Vi Darbeopetin-alfa 0,45mg/kg x 1ln mi tun tiêm dưới da hoc tĩnh
mch, hoc 0,75mg/kg x 1ln mi 2 tun tiêm dưới da.
+ Vi CERA 0,6mg/kg x1 ln mi 2 tun tiêm dưi da hoc tĩnh mch,
hoc 1,2mg/kg x1ln mi 4 tun tiêm dưới da.
- Vic điu chnh liu nên da vào nng độ Hb s thay đổi ca nó, liu
ESAs hin dùng và tình trng lâm sàng ca người bnh.
4.1.3 Đưng dùng:
- Vi người bnh thn nhân to, nên tiêm ESAs dưới da hoc tĩnh mch
- Vi người bnh CKD người bnh lc màng bng, nên tiêm ESAs dưi
da.
4.2. B sung st:
4.2.1. Li ích: B sung st luôn đưc nhn mnh như là mt trong nhng đim
mu cht ca điu tr thiếu máu người bnh CKD. Hơn na, b sung st có th
nhng li ích ngoài khía cnh huyết hc, bao gm ci thin các chc năng nhn
thc, min dch, điu nhit, thích nghi vi luyn tp th lc.
4.2.2. Các chế phm
- St ung: thưng đáp ng hơn kém hơn st tĩnh mch. Tuy vy, do giá
thành thp d s dng, st ung vn đưc s dng trước st tĩnh mch. Đáp ng
kém đưc cho (1): mt mt lượng st qua thn nhân to trong khi st hp thu
qua rut không kp bù, (2) s kết hp ti đa ca st tế bào hng cu xy ra
mun( 33 ngày so vi 8,6 ngày nếu tiêm tĩnh mch); (3): nng độ hepcidin ( tăng
lên trong suy thn) cao gây c chế hp thu st ung t tá tràng.
-St tĩnh mch: Nhiu dng st tĩnh mch sn có trên th trường. St dextrans
có 2 loi cu to: phân t lượng cao( ít s dng do liên quan đến các phn ng phn
150
v) phân t lượng thp. St sucrose đưc dùng vi liu 200-300 mg trong 2
gi, liu 400-500 mg th gây h HA co tht động mch vành . St gluconate
đưc dùng vi liu 125-250 mg trong 1-4 gi, liu cao hơn cũng thường gây h HA.
nhiu lo ngi khi s dng st tĩnh mch, bt k chế phm nào. Nguy cơ ca quá
ti st khi tng lưng st trong cơ th >5g( vượt qkh năng ca h liên võng ni
mô), ít gp khi Ferritin máu <2000 ng/ml.
-Nhng thuc st mi hoc đang thc nghim:
+ St ung: Các loi st heme đưc hp thu qua d dày rut hiu qu 10 ln
hơn st không heme.
+ St tĩnh mch: Ferurnoxytol( Feraheme), không cha st t do, th
dùng liu 510 mg trong 17 giây không tác dng nng n nào. St
carboxymaltose ( Ferinject), cha mt chút st t do th dùng liu 1g trong
15 phút. St Isomaltoside 1000 mg ( Monofer), dng st tĩnh mch mi nht,
tương đối tinh khiết và có nhiu ưu đim vượt tri.
4.2.3. Phác đồ b sung st[2]
- Nên cân nhc li ích nhng nguy cơ tim tàng( sc phn v, các phn
ng d cp tính hoc các nguy cơ lâu dài chưa đưc biết) trước khi kê toa.
- Người bnh thiếu máu chưa s dng ESAs hoc st, th dùng st tĩnh
mch( hoc người bnh mc bnh thn mn không do đái tháo đưng, th
dùng st ung trong 1-3 tháng) nếu:
+ Nng độ Hemoglobin tăng lên mà không cn phi bt đầu s dng ESA và
+ TSAT 30% và ferrtin500 ng/ml
- Vi ngưi bnh đang dùng ESAs không kèm b sung st, th dùng st
tĩnh mch (hoc ngưi bnh mc bnh thn mn không do đái tháo đưng, th
dùng st ung trong 1-3 tháng) nếu:
+ Nng độ Hemoglobin tăng lên hoc gim đưc liu ESA và
+ TSAT 30% và ferritin500ng/ml
- La chn đưng dùng da trên mc độ thiếu st, s sn mt đưng vào
tĩnh mch, đáp ng vi st ung trước đó, tác dng ph vi st ung hoc st tĩnh
mch trước đó, giá c, s chp thun ca người bnh.