THỐNG KÊ CƠ BẢN ỨNG DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
lượt xem 60
download
Sau bài học, học viên có khả năng trình bày một số khái niệm cơ bản về thống kê.Lựa chọn được trắc nghiệm thống kê phù hợp với mục tiêu nghiên cứu. Các bước chính là thu thập số liệu, phân tích sô liệu, phiên giải số liệu, trình bày kết quả. Số liệu bao gồm số đo về chiều cao, cân nặng, huyết áp của từng người trong một nhóm đối tượng NC. Gía trị trung bình của chiều cao, cân nặng,tỷ lệ cao huyết áp của cả nhóm đối tượng NC...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: THỐNG KÊ CƠ BẢN ỨNG DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- TH THỐNG KÊ CƠ BẢN ỨNG DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TS. Hoàng Văn Minh, Đại học Y Hà nội MỤC TIÊU Sau bài học, học viên có khả năng Trình bày một số khái niệm cơ bản về thống kê Lựa chọn được trắc nghiệm thống kê phù hợp với mục tiêu nghiên cứu 1
- Khái niệm “Statistics is a mathematical science pertaining to the collection, analysis, interpretation or explanation, and presentation of data” Các bước chính 1. Thu thập số liệu 2. Phân tích số liệu 3. Phiên giải kết quả 4. Trình bày kết quả 2
- Bằng chứng Phiên giải Thông tin Phân tích Số liệu Kết quả của việc thu thập các đặc tính của các đối tượng 3
- Số liệu, thông tin và bằng chứng Số đo về chiều cao, cân nặng, huy áp huyết áp của từng người trong một ng trong Số liệu li nhóm đối tượng NC Giá trị trung bình của chiều cao, cân Thông tin nặng, tỷ lệ cao huyết áp của cả nhóm đối tượng NC Giá trị trung bình của chiều cao, cân nặng, tỷ lệ cao huyết áp của một Bằng chứng cộng đồng so với các năm trước, hoặc với cộng đồng khác. Các Các dạng số liệu (biến số) Số liệu định lượng Rời rạc (discrete): không có giá trị thập phân Liên tục (continuous): Có giá trị thập phân Số liệu định tính Danh mục (nominal, categorical) Thứ hạng (ordinal) Nhị phân (binominal) 4
- Dạng số liệu ? Biến số Định lượng Định tính Rời rạc Liên tục Định Thứ Nhị phân danh hạng Số răng Tuổi Hàm lượng đường máu Học vấn Cao huyết áp (có, không) Mức độ trầm trọng của bệnh Nghề nghiệp Quần thể và mẫu Quần thể thể Toàn bộ các cá thể mà chúng ta đang quan tâm Là 1 phần của quần thể, bao gồm những cá Mẫu thể mà chúng ta sẽ nghiên cứu 5
- Thống kê mô tả- suy luận Thống kê mô tả (Descriptive statistics): Kỹ thuật dùng để mô tả các đặc tính của mẫu Thống kê suy luận (Inferential statistics): Quá trình suy luận từ đặc tính của mẫu ra đặc tính của quần thể Thống kê Quần thể Chọn mẫu Thống kê suy luận Mẫu Thống kê mô tả 6
- Thống kê mô tả biến định lượng Đo lường độ tập trung (Location) Trung bình (mean) Trung vị (median) Mode Đo lường độ phân tán (Spread ) Khoảng số liệu (range) Độ lệch chuẩn (Standard deviation) Phương sai (Variance) Trung bình 34 27 45 55 22 34 7
- Trung vị Dãy số lẻ Trung vị=5 1, 5, 2, 8, 7 Dãy số chẵn 1, 5, 2, 10, 8, 7 1, 2, 5, 7, 8, 10 trung vị= ((5 + 7)/2 = 12/2 = 6) Mode Giá trị xuất hiện nhiều nhất 12, 12.5, 11, 13, 12.5 -> Mode = 12.5 12, 12.5, 11, 13, 12.5, 8 -> Mode = 12.5 8
- Khoảng số liệu 120 140 120 150 130 160 180 165 170 150 Khoảng số liệu 120-180 Độ lệch chuẩn ( x − x) 2 ∑ SD = i n −1 9
- Độ lệch chuẩn Hb TB (x - TB) (x -TB)2 12 11.5 - 0.5 0.25 12.5 11.5 -1 1 11 11.5 0.5 0.25 13 11.5 - 1.5 2.25 12.5 11.5 -1 1 8 11.5 3.5 12.25 Tổng 17 SD = √ 17/(6-1) =1.84 Thống kê mô tả Huyết áp tâm thu 120 130 120 150 130 170 180 160 170 150 Tính toán trung bình, trung vị, mode, khoảng số liệu và độ lệch chuẩn? 10
- Thống kê mô tả biến định tính Tần số Tỷ lệ phần trăm Bảng 2x2, nx n Nguy cơ Kh. nguy cơ Tổng Bệnh a b a+b Không bệnh c d c+d Tổng a+c b+d a+b+c+d Thống kê Quần thể Chọn mẫu Thống kê suy luận Mẫu Thống kê mô tả 11
- Thống kê suy luận Ước lượng điểm Qu ần th ể th Ước lượng khoảng Chọn mẫu Thống kê suy luận Mẫu Kiểm định giả thuyết Thống kê mô tả Ước lượng khoảng-khoảng tin cậy ng- (confidence interval) Thường chọn khoảng tin cậy 95% (95%CI) Khi thực hiện đo đạc 100 lần thì it nhất 95 lần kết quả nằm trong khoảng tin cậy 95% tin tưởng rằng giá trị thực của quần thể nằm trong khoảng tin cậy 95%CI= Trung bình± 1,96*sai số chuẩn 12
- Sai số chuẩn (standard errors) 13
- Khoảng tin cậy (CI) Nghiên cứu về huyết áp trên 200 người cho kết quả sau: trị số huyết áp tối đa trung bình là 123mmHg (sd=2.5) tỷ lệ cao huyết áp là 18% Tính toán khoảng tin cậy 95% của trị số huyết áp tối đa tỷ lệ cao huyết áp Phiên giải kết quả??? Kiểm định giả thuyết sử dụng trắc nghiệm (test) thống kê để đưa ra kết luận về giả thuyết của nhà nghiên cứu là chấp nhận được hay không Quần thể Chọn mẫu mẫu Ngoại suy suy Trắc nghiệm thống kê nghi th kê Mẫu NC 14
- Kiểm định giả thuyết Giả thuyết Ho: Không có sự khác biệt Giả thuyết Ha: Có sự khác biệt Sai lầm Thực tế→ H0 đúng H0 sai ↓ Quyết định √ Sai lầm II (β) Chấp nhận H0 Sai lầm I (α) √ Loại bỏ H0 15
- Mức ý nghĩa thống kê Loại bỏ sai lầm loại I α = 0.05 p = probability= Xác suất để giả thuyết Ho đúng P 95% = Ha xảy ra là chắc chắn = Chấp nhận Ha P>0.05 = ??? Độ mạnh Loại bỏ sai lầm loại II 1- β = 80% Thường dùng trong tính toán cỡ mẫu 16
- Mức ý nghĩa z (1-α/2) thống kê (α) .01 (99) 2.576 .02 (98) 2.326 .05 (95) 1.960 .10 (90) 1.645 Độ mạnh z (1-β) (1-β) .80 0.842 .85 1.036 .90 1.282 .95 1.645 Thống kê Quần thể Chọn mẫu Thống kê suy luận Mẫu Thống kê mô tả 17
- Mục tiêu Tương quan, liên quan So sánh, tìm sự khác biệt sánh, tìm khác • So sánh tỷ lệ lạm dụng rượu • Cân nặng có liên quan đến ở người khuyết tật và người chiều cao như thế nào bình thường • Tỷ lệ mắc bệnh tim mạch có • So sánh thu nhập ở 2 xã của th liên quan đến hút thuốc lá, đế 1 huyện chế độ ăn như thế nào Lựa chọn trắc nghiệm thống kê MỤC TIÊU PHÂN TÍCH TIÊU PHÂN TÍCH BIẾN SỐ 1 So sánh sự khác biệt Biến định lượng 2 3 Biến định tính đị tính Phân tích tương quan tí 4 18
- Kiểm định giả thuyết 1. Hình thành giả thuyết 2. Đề xuất mức ý nghĩa thống kê 3. Lựa chọn TNTK thích hợp 4. Thực hiện TNTK và tính toán giá trị p 5. Phiên giải kết quả 6. Kết luận So sánh, tìm sự khác biệt sánh, tìm biến định lượng Phân bố chuẩn P.bố chuẩn+k.chuẩn >2 1 2 1 2 >2 nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm ANOVA Kruskal- ttest đlập Sign test Đ.lập: (ph.sai đ Wallis test t test ttest g.cặp Mann- nhất) Whitney test Gh. cặp: Sign test 19
- 1 NHÓM CI, Ztest So sánh, sánh, tìm sự khác khác biệt biến định >1 NHÓM tính Giá trị mong đợi >=5 Giá trị mong đợi
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thống kê cơ bản và phân tích số liệu y tế - ThS. Đỗ Thanh Toàn
43 p | 282 | 53
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài tập tổng hợp
8 p | 358 | 53
-
Bài giảng Dịch tễ học - Bài 8: Giám sát y tế công cộng
25 p | 358 | 52
-
Bài giảng Thống kê y tế: Bài 1 - Y tế công cộng Đồng Tháp
30 p | 273 | 36
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài 4: Ứng dụng xác suất trong ra quyết định chẩn đoán và điều trị
9 p | 315 | 25
-
Chương trình môn học Thống kê y học
189 p | 252 | 18
-
Giáo trình Căn bản thống kê Y học
201 p | 102 | 14
-
dịch tế học cơ bản
234 p | 128 | 13
-
Bài giảng Thống kê y học - Bài 8: Nguyên tắc kiểm định - So sánh hai tỉ lệ
6 p | 84 | 10
-
Ung thư ruột
5 p | 136 | 9
-
Nấm, tỏi, hành tây... kẻ thù của ung thư dạ dày
5 p | 81 | 7
-
Giáo trình Tin học và ứng dụng trong Y – sinh học: Phần 1
143 p | 9 | 5
-
Bài giảng Kỹ thuật thống kê - phân tích áp dụng trong bệnh viện
0 p | 48 | 3
-
Ung thư ruột - hiểu biết và phòng tránh
3 p | 83 | 3
-
Dịch tễ học - Các nguyên lý cơ bản: Phần 1
85 p | 9 | 3
-
Dịch tễ học - Các nguyên lý cơ bản: Phần 2
115 p | 9 | 3
-
Sản xuất thuốc bằng công nghệ in 3D FDM phần 3: Ứng dụng công nghệ in 3D FDM trong lĩnh vực dược phẩm và những thách thức
5 p | 23 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn