THÔNG TIN VÀ X LÝ THÔNG TIN
THÔNG TIN VÀ X LÝ THÔNG TIN
I. THÔNG TIN:
1. Khái nim v thông tin:
Khái nim thông tin (Information) được s dng thường ngày. Con người có nhu cu
đọc báo, nghe đài, xem phim, đi tham quan, du lch, tham kho ý kiến người khác,... để
nhn được thêm thông tin mi. Thông tin mang li cho con người s hiu biết, nhn thc
tt hơn v nhng đối tượng trong đời sng xã hi, trong thiên nhiên,... giúp cho h thc
hin hp lý công vic cn làm để đạt ti mc đích mt cách tt nht.
D liu (data) là s biu din ca thông tin và được th hin bng các tín hiu vt lý.
Thông tin cha đựng ý nghĩa còn d liu là các s kin không có cu trúc và không có ý
nghĩa nếu chúng không được t chc và x lý.
Mt h thng thông tin (information system) là mt tiến trình ghi nhn d liu, x
nó và cung cp để to nên d liu mi có ý nghĩa thông tin, liên quan mt phn đến mt t
chc, để tr giúp các hot động liên quan đến t chc.
X
Nhp
D liu
Xut Thông tin
H thng thông tin
2. Đơn v đo thông tin
Đơn v dùng để đo thông tin gi là bit. Mt bit tương ng vi mt ch th hoc mt
thông báo nào đó v s kin có 1 trong 2 trng thái có s đo kh năng xut hin đồng thi
là Tt (Off) / M (On) hay Đúng (True) / Sai (False).
Ví d: Mt mch đèn có 2 trng thái là:
- Tt (Off) khi mch đin qua công tc là h
- M (On) khi mch đin qua công tc là đóng
S hc nh phân s dng hai s hng 0 và 1 để biu din các s. Vì kh năng s dng
hai s 0 và 1 là như nhau nên mt ch th ch gm mt ch s nh phân có th xem như
đơn v cha thông tin nh nht.
Bit là ch viết tt ca BInary digiT. Trong tin hc, người ta thường s dng các đơn
v đo thông tin ln hơn như sau:
Tên gi Ký hiu Giá tr
Byte
KiloByte
MegaByte
GigaByte
TetraByte
B
KB
MB
GB
TB
8 bit
210 B = 1024 Byte
220 B
230 B
240 B
MÔN TIN HC CĂN BN 1
THÔNG TIN VÀ X LÝ THÔNG TIN
MÔN TIN HC CĂN BN 2
3. Sơ đồ tng quát ca mt quá trình x lý thông tin
Mi quá trình x lý thông tin bng máy tính hay bng con người đều được thc hin
theo mt qui trình sau:
D liu (data) được nhp đầu vào (Input). Máy tính hay con người s thc hin quá
trình x lý nào đó để nhn được thông tin đầu ra (Output). Quá trình nhp d liu, x
và xut thông tin đều có th được lưu tr.
4. X lý thông tin bng máy tính đin t
Thông tin là kết qu bao gm nhiu quá trình x lý các d liu và thông tin có th tr
thành d liu mi để theo mt quá trình x lý d liu khác to ra thông tin mi hơn theo ý
đồ ca con người.
Con người có nhiu cách để có d liu và thông tin. Người ta có th lưu tr thông tin
qua tranh v, giy, sách báo, hình nh trong phim, băng t,... Trong thi đại hin nay, khi
lượng thông tin đến vi chúng ta càng lúc càng nhiu thì con người có th dùng mt công
c h tr cho vic lưu tr, chn lc và x lý li thông tin gi là máy tính đin t
(Computer). Máy tính đin t giúp con người tiết kim rt nhiu thi gian, công sc và
tăng độ chính xác cao trong vic t động hóa mt phn hay toàn phn ca quá trình x
d liu hay thông tin.
II. BIU DIN THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH ĐIN T:
a) Biu din s trong các h đếm
H đếm là tp hp các ký hiu và qui tc s dng tp ký hiu đó để biu din và xác
định các giá tr các s. Mi h đếm có mt s ký s (digits) hu hn. Tng s ký s ca
mi h đếm được gi là cơ s (base hay radix), ký hiu là b.
H đếm cơ s b (b 2, b là s nguyên dương) mang tính cht sau :
Có b ký s để th hin giá tr s. Ký s nh nht là 0 và ln nht là b-1.
Giá tr v trí th n trong mt s ca h đếm bng cơ s b lũy tha n: bn
S N(b) trong h đếm cơ s (b) th hin: Na m
...aa aaaaa
bnnn() ...
=
−− 12 101
b
2
trong đó, s N(b)n+1 ký s chn phn nguyên và m ký s l, s có giá tr là :
m
m
2
2
1
1
0
0
1
1
2n
2n
1n
1n
n
n)b( b.a...b.ab.ab.ab.a...b.ab.ab.aN
+++++++++=
hay
Na
bi
i
im
n
() .=
=−
Trong ngành toán - tin hc hin nay ph biến 4 h đếm là h thp phân, h nh
phân, h bát phân và h thp lc phân.
NHP D LIU
(INPUT)
XUT D LIU
(OUTPUT)
X
(PROCESSING)
LƯU TR (STORAGE)
Mô hình tng quát quá trình x lý thông tin
THÔNG TIN VÀ X LÝ THÔNG TIN
b) H đếm thp phân (Decimal system, b=10)
H đếm thp phân hay h đếm cơ s 10 là mt trong các phát minh ca người rp
c, bao gm 10 ký s theo ký hiu sau:
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Qui tc tính giá tr ca h đếm này là mi đơn v mt hàng bt k có giá tr bng
10 đơn v ca hàng kế cn bên phi. đây b=10. Bt k s nguyên dương trong h thp
phân có th th hin như là mt tng các chui các ký s thp phân nhân cho 10 lũy tha,
trong đó s mũ lũy tha được tăng thêm 1 đơn v k t s mũ lũy tha phía bên phi nó. S
mũ lũy tha ca hàng đơn v trong h thp phân là 0.
Ví d: S 5246 có th được th hin như sau:
5246 = 5 x 103 + 2 x 102 + 4 x 101 + 6 x 100
= 5 x 1000 + 2 x 100 + 4 x 10 + 6 x 1
Th hin như trên gi là ký hiu m rng ca s nguyên.
5246 = 5000 + 200 + 40 + 6
Như vy, trong s 5246 : ký s 6 trong s nguyên đại din cho giá tr 6 đơn v (1s),
ký s 4 đại din cho giá tr 4 chc (10s), ký s 2 đại din cho giá tr 2 trăm (100s) và ký s
5 đại din cho giá tr 5 ngàn (1000s). Nghĩa là, s lũy tha ca 10 tăng dn 1 đơn v t trái
sang phi tương ng vi v trí ký hiu s,
100 = 1 101 = 10 102 = 100 103 = 1000 104 = 10000 ...
Mi ký s th t khác nhau trong s s có giá tr khác nhau, ta gi là giá tr v trí
(place value).
Phn phân s trong h thp phân sau du chm phân cách (theo qui ước ca M) th
hin trong ký hiu m rng bi 10 lũy tha âm tính t phi sang trái k t du chm phân
cách:
10 1
10
1= 10 1
100
2= 10 1
1000
3= ...
Ví d: 254.68 = 2 x 102 + 5 x 101 + 4 x 100 + 6 x 10-1 + 8 x 10-2
=
200 50 4 6
10
8
100
+++ +
c) H đếm nh phân (Binary system, b=2)
Vi b=2, chúng ta có h đếm nh phân. Đây là h đếm đơn gin nht vi 2 ch s
0 và 1. Mi ch s nh phân gi là BIT (viết tt t ch BInary digiT). Vì h nh phân ch
2 tr s là 0 và 1, nên khi mun din t mt s ln hơn, hoc các ký t phc tp hơn thì cn
kết hp nhiu bit vi nhau.
Ta có th chuyn đổi h nh phân theo h thp phân quen thuc.
Ví d: S 11101.11(2) s tương đương vi giá tr thp phân là :
v trí du chm cách
S nh phân : 1 1 1 0 1 . 1 1
S v trí : 4 3 2 1 0 -1 -2
Tr v trí : 24 2
3 2
2 2
1 2
0 2
-1 2
-2
H 10 : 16 8 4 2 1 0.5 0.25
như vy:
MÔN TIN HC CĂN BN 3
THÔNG TIN VÀ X LÝ THÔNG TIN
11101.11(2) = 1x16 + 1x8 + 1x4 + 0x2 + 1x1 + 1x0.5 + 1x0.25 = 29.75 (10)
tương t s 10101 (h 2) sang h thp phân s là:
10101(2) = 1x24 + 0x23 + 1x22 + 0x21 + 1x20 = 8 + 0 + 4 + 0 + 1 = 13(10)
d) H đếm bát phân (Octal system, b=8)
Nếu dùng 1 tp hp 3 bit thì có th biu din 8 tr khác nhau : 000, 001, 010, 011,
100, 101, 110, 111. Các tr này tương đương vi 8 tr trong h thp phân là 0, 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7. Tp hp các ch s này gi là h bát phân, là h đếm vi b = 8 = 23. Trong h bát
phân, tr v trí là lũy tha ca 8.
Ví d: 235 . 64(8) = 2x82 + 3x81 + 5x80 + 6x8-1 + 4x8-2 = 157. 8125(10)
e) H đếm thp lc phân (Hexa-decimal system, b=16)
H đếm thp lc phân là h cơ s b=16 = 24, tương đương vi tp hp 4 ch s nh
phân (4 bit). Khi th hin dng hexa-decimal, ta có 16 ký t gm 10 ch s t 0 đến 9, và
6 ch in A, B, C, D, E, F để biu din các giá tr s tương ng là 10, 11, 12, 13, 14, 15. Vi
h thp lc phân, tr v trí là lũy tha ca 16.
Ví d: 34F5C(16) = 3x164 + 4x163 + 15x162 + 5x161 + 12x160 = 216294(10)
Ghi chú: Mt s chương trình qui định viết s hexa phi có ch H cui ch s.
Ví d: S 15 viết là FH.
Bng qui đổi tương đương 16 ch s đầu tiên ca 4 h đếm
H 10 H 2 H 8 H 16
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
0000
0001
0010
0011
0100
0101
0110
0111
1000
1001
1010
1011
1100
1101
1110
1111
00
01
02
03
04
05
06
07
10
11
12
13
14
15
16
17
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
B
C
D
E
F
f) Đổi mt s nguyên t h thp phân sang h b
Tng quát: Ly s nguyên thp phân N(10) ln lượt chia cho b cho đến khi thương
s bng 0. Kết qu s chuyn đổi N(b) là các dư s trong phép chia viết ra theo th t
ngược li.
MÔN TIN HC CĂN BN 4
THÔNG TIN VÀ X LÝ THÔNG TIN
Ví d: S 12(10) = ?(2). Dùng phép chia 2 liên tiếp, ta có mt lot các s dư như sau:
12 2
0 6 2
0 3 2
s dư 1 1 2
(remainders) 1 0
Kết qu: 12(10) = 1100(2)
g) Đổi phn thp phân t h thp phân sang h cơ s b
Tng quát: Ly s nguyên thp phân N(10) ln lượt nhân cho b cho đến khi phn
thp phân ca tích s bng 0. Kết qu s chuyn đổi N(b) là các s phn nguyên trong phép
nhân viết ra theo th t tính toán.
d 3.11: 0. 6875 (10) = ?(2) phn nguyên ca tích
0. 6875 x 2 = 1 . 375 phn thp phân ca tích
0. 3750 x 2 = 0 . 75
0. 75 x 2 = 1 . 5
0. 5 x 2 = 1 . 0
Kết qu: 0.6875(10) = 1011(2)
h) Mnh đề logic:
Mnh đề logic là mnh đề ch nhn mt trong 2 giá tr : Đúng (TRUE) hoc Sai
(FALSE), tương đương vi TRUE = 1 và FALSE = 0.
Qui tc: TRUE = NOT FALSE
FALSE = NOT TRUE
Phép toán logic áp dng cho 2 giá tr TRUE và FALSE ng vi t hp AND (và) và
OR (hoc) như sau:
x y AND(x, y) OR(x, y)
TRUE TRUE TRUE TRUE
TRUE FALSE FALSE TRUE
FALSE TRUE FALSE TRUE
FALSE FALSE FALSE FALSE
i) Biu din thông tin trong máy tính đin t
D liu s trong máy tính gm có s nguyên và s thc.
Biu din s nguyên:
S nguyên gm s nguyên không du và s nguyên có du.
S nguyên không du là s không có bit du như 1 byte = 8 bit, có th biu din 28
= 256 s nguyên dương, cho giá tr t 0 (0000 0000) đến 255 (1111 1111).
MÔN TIN HC CĂN BN 5