
B N I VỘ Ộ Ụ
--------
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
-------------------------------------------------------------
S : 07/2019/TT-BNVốHà N i, ngày 01 tháng 6 năm 2019ộ
THÔNG TƯ
Quy đnh v ch đ báo cáo th ng kê và qu n lý h s viên ch cị ề ế ộ ố ả ồ ơ ứ
Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;ứ ậ ứ
Căn c Ngh đnh s 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 c a Chínhứ ị ị ố ủ
ph quy đnh v tuy n d ng, s d ng và qu n lý viên ch c;ủ ị ề ể ụ ử ụ ả ứ
Căn c Ngh đnh s 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 c a Chínhứ ị ị ố ủ
ph quy đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B N i v ;ủ ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ộ ụ
Theo đ ngh c a V tr ng V công ch c - Viên ch c;ề ị ủ ụ ưở ụ ứ ứ
B tr ng B N i v ban hành Thông t Quy đnh v ch đ báo cáo th ngộ ưở ộ ộ ụ ư ị ề ế ộ ố
kê và qu n lý h s viên ch cả ồ ơ ứ .
Ch ng I ươ
NH NG QUY ĐNH CHUNGỮ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ạ ề ỉ
Thông t này quy đnh ch đ báo cáo th ng kê v đi ngũ viên ch c; bi uư ị ế ộ ố ề ộ ứ ể
m u báo cáo th ng kê viên ch c; thành ph n h s viên ch c; ch đ qu n lý h sẫ ố ứ ầ ồ ơ ứ ế ộ ả ồ ơ
viên ch c và trách nhi m c a các c quan, t ch c, đn v , cá nhân trong vi c th cứ ệ ủ ơ ổ ứ ơ ị ệ ự
hi n ch đ báo cáo th ng kê và qu n lý h s viên ch c.ệ ế ộ ố ả ồ ơ ứ
Đi u 2. Đi t ng áp d ngề ố ượ ụ
Thông t này áp d ng đi v i nh ng đn v s nghi p công l p quy đnh t iư ụ ố ớ ữ ơ ị ự ệ ậ ị ạ
Kho n 2 Đi u 9 Lu t Viên ch c.ả ề ậ ứ
Đi u 3. C quan qu n lý h s viên ch cề ơ ả ồ ơ ứ
1. Đi v i đn v s nghi p công l p đc giao quy n t ch là c quan qu nố ớ ơ ị ự ệ ậ ượ ề ự ủ ơ ả
lý h s viên ch c.ồ ơ ứ
2. Đi v i đn v s nghi p công l p ch a đc giao quy n t ch thì cố ớ ơ ị ự ệ ậ ư ượ ề ự ủ ơ
quan có th m quy n qu n lý đn v s nghi p công l p là c quan qu n lý h sẩ ề ả ơ ị ự ệ ậ ơ ả ồ ơ
viên ch c.ứ

3. Đi v i đn v s nghi p công l p ch a đc giao quy n t ch đc cố ớ ơ ị ự ệ ậ ư ượ ề ự ủ ượ ơ
quan có th m quy n qu n lý đn v s nghi p công l p phân c p qu n lý h sẩ ề ả ơ ị ự ệ ậ ấ ả ồ ơ
viên ch c là c quan qu n lý h s viên ch c trong ph m vi đc phân c p.ứ ơ ả ồ ơ ứ ạ ượ ấ
Đi u 4. Gi i thích t ngề ả ừ ữ
1. Ch đ báo cáo th ng kê viên ch c là th c hi n t ng h p, th ng kê v sế ộ ố ứ ự ệ ổ ợ ố ề ố
l ng, ch t l ng đi ngũ viên ch c báo cáo đnh k ho c đt xu t theo yêu c uượ ấ ượ ộ ứ ị ỳ ặ ộ ấ ầ
c a c quan có th m quy n.ủ ơ ẩ ề
2. H s viên ch c là t p h p các văn b n pháp lý v viên ch c k t ngàyồ ơ ứ ậ ợ ả ề ứ ể ừ
đc tuy n d ng, ph n ánh các thông tin c b n nh t v "S y u lý l ch" c a viênượ ể ụ ả ơ ả ấ ề ơ ế ị ủ
ch c, văn b ng, ch ng ch , các lo i văn b n có liên quan và đc b sung trong quáứ ằ ứ ỉ ạ ả ượ ổ
trình công tác c a viên ch c.ủ ứ
3. H s g c c a viên ch c là h s do c quan, t ch c, đn v có th mồ ơ ố ủ ứ ồ ơ ơ ổ ứ ơ ị ẩ
quy n l p và xác nh n l n đu tiên khi viên ch c đc tuy n d ng vào c quan, tề ậ ậ ầ ầ ứ ượ ể ụ ơ ổ
ch c, đn v c a Nhà n c theo quy đnh c a pháp lu t.ứ ơ ị ủ ướ ị ủ ậ
4. Qu n lý h s viên ch c là ho t đng liên quan đn vi c l p, b sung, s pả ồ ơ ứ ạ ộ ế ệ ậ ổ ắ
x p, b o qu n, s d ng, l u tr h s viên ch c ph c v công tác s d ng và qu nế ả ả ử ụ ư ữ ồ ơ ứ ụ ụ ử ụ ả
lý viên ch c trong các c quan, t ch c, đn v c a Nhà n c theo quy đnh c aứ ơ ổ ứ ơ ị ủ ướ ị ủ
pháp lu t.ậ
5. Gi y khai sinh g c là gi y khai sinh l p l n đu đc c quan có th mấ ố ấ ậ ầ ầ ượ ơ ẩ
quy n c a Nhà n c c p t khi viên ch c m i sinh.ề ủ ướ ấ ừ ứ ớ
Đi u 5. Quy đnh v g i báo cáoề ị ề ử
1. Đn v s nghi p công l p quy đnh t i Kho n 1 Đi u 3 Thông t này g iơ ị ự ệ ậ ị ạ ả ề ư ử
báo cáo, nh sau:ư
a) Đi v i đn v s nghi p công l p do c quan Trung ng thành l p: G iố ớ ơ ị ự ệ ậ ơ ươ ậ ử
báo cáo v V (Ban) T ch c cán b ;ề ụ ổ ứ ộ
b) Đi v i đn v s nghi p công l p do t nh, thành ph tr c thu c Trungố ớ ơ ị ự ệ ậ ỉ ố ự ộ
ng thành l p: G i báo cáo v S N i v .ươ ậ ử ề ở ộ ụ
2. Đn v s nghi p công l p quy đnh t i Kho n 2 và Kho n 3 Đi u 3 Thôngơ ị ự ệ ậ ị ạ ả ả ề
t này g i báo cáo v c quan có th m quy n qu n lý đn v s nghi p công l p.ư ử ề ơ ẩ ề ả ơ ị ự ệ ậ
C quan có th m quy n qu n lý đn v s nghi p công l p t ng h p báo cáo, g iơ ẩ ề ả ơ ị ự ệ ậ ổ ợ ử
nh sau:ư
a) Đi v i các c quan, đn v thu c và tr c thu c c quan Trung ng g i vố ớ ơ ơ ị ộ ự ộ ơ ươ ử ề
V (Ban) T ch c cán b .ụ ổ ứ ộ
b) Đi v i các c quan, đn v thu c và tr c thu c t nh, thành ph tr c thu cố ớ ơ ơ ị ộ ự ộ ỉ ố ự ộ
Trung ng g i v S N i v .ươ ử ề ở ộ ụ
Ch ng ươ II
2

CH Đ BÁO CÁO TH NG KÊ VIÊN CH CẾ Ộ Ố Ứ
Đi u 6. Quy đnh chung v ch đ báo cáo th ng kê viên ch cề ị ề ế ộ ố ứ
Đnh k tr c ngày 30 tháng 6 hàng năm ho c theo yêu c u đt xu t c a Bị ỳ ướ ặ ầ ộ ấ ủ ộ
N i v , các c quan Trung ng, t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ch đo cácộ ụ ơ ươ ỉ ố ự ộ ươ ỉ ạ
đn v s nghi p công l p thu c th m quy n qu n lý c a mìnhơ ị ự ệ ậ ộ ẩ ề ả ủ l p báo cáo th ng kêậ ố
v ềs l ng, ch t l ngố ượ ấ ượ đi ngũ ộviên ch cứ, danh sách và ti n l ng viên ch c theoề ươ ứ
bi u m u th ng nh t do B N i v ban hành kèm theo Thông t này.ể ẫ ố ấ ộ ộ ụ ư
1. Các lo i báo cáo:ạ
a) Báo cáo th ng kê s l ng, ch t l ng đi ngũ viên ch c.ố ố ượ ấ ượ ộ ứ
b) Báo cáo danh sách và ti n l ng viên ch c.ề ươ ứ
2. Th i đi m l p báo cáo:ờ ể ậ
a) Đi v i báo cáo đnh k hàng năm thì th i đi m báo cáo tính đn ngày 31ố ớ ị ỳ ờ ể ế
tháng 12 c a năm tr c.ủ ướ
b) Đi v i báo cáo đt xu t thì th c hi n theo h ng d n c a B N i v vàố ớ ộ ấ ự ệ ướ ẫ ủ ộ ộ ụ
c quan có th m quy n.ơ ẩ ề
3. Hình th c và l u tr báo cáo th ng kê th c hi n nh sau:ứ ư ữ ố ự ệ ư
a) Báo cáo th ng kê s l ng, ch t l ng đi ngũ viên ch c g i v B N iố ố ượ ấ ượ ộ ứ ử ề ộ ộ
v đng th i b ng hai hình th c: hình th c văn b n có ch ký và đóng d u c aụ ồ ờ ằ ứ ứ ả ữ ấ ủ
ng i đng đu c quan Trung ng, t nh, thành ph tr c thu c Trung ng vàườ ứ ầ ơ ươ ỉ ố ự ộ ươ
hình th c file đi n t theo đa ch ứ ệ ử ị ỉ vuccvc@moha.gov.vn;
b) Báo cáo danh sách và ti n l ng viên ch c ch g i v B N i v b ng fileề ươ ứ ỉ ử ề ộ ộ ụ ằ
đi n t theo đa ch ệ ử ị ỉ vuccvc@moha.gov.vn, Báo cáo danh sách và ti n l ng viênề ươ
ch c b ng văn b n có ch ký và đóng d u c a ng i đng đu c quan Trungứ ằ ả ữ ấ ủ ườ ứ ầ ơ
ng, t nh, thành ph tr c thu c Trung ng đc l u tr t i c quan Trung ng,ươ ỉ ố ự ộ ươ ượ ư ữ ạ ơ ươ
t nh, thành ph tr c thu c Trung ng.ỉ ố ự ộ ươ
4. Đn v s nghi p công l p có trách nhi m g i báo cáo theo quy đnh t iơ ị ự ệ ậ ệ ử ị ạ
Đi u 5 Thông t này.ề ư
5. Quy cách l p báo cáo th ng kêậ ố
a) Đm b o theo đúng th t tiêu chí c t thông tin th hi n trong bi u m uả ả ứ ự ộ ể ệ ể ẫ
kèm theo Thông t này. Tr ng h p c t nào không có thông tin thì đ tr ng.ư ườ ợ ộ ể ố
b) Bi u m u báo cáo th ng kê s l ng, ch t l ng đi ngũ viên ch c, danhể ẫ ố ố ượ ấ ượ ộ ứ
sách và ti n l ng viên ch c đc xây d ng th ng nh t trên n n ng d ng ph nề ươ ứ ượ ự ố ấ ề ứ ụ ầ
m m "Microsoft Excel" và ki u phông ch "Times New Roman".ề ể ữ
6. Bi u m u l p báo cáo đnh k hàng nămể ẫ ậ ị ỳ
3

a) Báo cáo th ng kê s l ng, ch t l ng đi ngũ viên ch c đc l p theoố ố ượ ấ ượ ộ ứ ượ ậ
Bi u m u s 01 (vi t t t là BM01-VC/BNV) ban hành kèm theo Thông t này.ể ẫ ố ế ắ ư
b) Báo cáo danh sách và ti n l ng viên ch c đc l p theo Bi u m u s 02ề ươ ứ ượ ậ ể ẫ ố
(vi t t t là BM02-VC/BNV) ban hành kèm theo Thông t này.ế ắ ư
Đi u 7. Báo cáo th ng kê s l ng, ch t l ng viên ch cề ố ố ượ ấ ượ ứ
1. Đnh k tr c ngày 30 tháng 6 hàng năm, c quan Trung ng, t nh, thànhị ỳ ướ ơ ươ ỉ
ph tr c thu c Trung ng ch đo các c quan, t ch c, đn v thu c th m quy nố ự ộ ươ ỉ ạ ơ ổ ứ ơ ị ộ ẩ ề
qu n lý c a mình l p báo cáo theo quy đnh t i Đi m a Kho n 6 Đi u 6, v i th iả ủ ậ ị ạ ể ả ề ớ ờ
đi m báo cáo theo quy đnh t i Đi m a Kho n 2 Đi u 6 Thông t này, t ng h p g iể ị ạ ể ả ề ư ổ ợ ử
B N i v đ báo cáo Chính ph , Th t ng Chính ph .ộ ộ ụ ể ủ ủ ướ ủ
2. Tr ng h p báo cáo đt xu t theo yêu c u c a B N i v và c a c quanườ ợ ộ ấ ầ ủ ộ ộ ụ ủ ơ
có th m quy n thì th c hi n theo h ng d n và yêu c u c th c a B N i v vàẩ ề ự ệ ướ ẫ ầ ụ ể ủ ộ ộ ụ
c quan có th m quy n v th i đi m, ph m vi l p báo cáo th ng kê.ơ ẩ ề ề ờ ể ạ ậ ố
Đi u 8. Báo cáo th ng kê danh sách và ti n l ng viên ch cề ố ề ươ ứ
1. Đnh k tr c ngày 30 tháng 6 hàng năm, c quan Trung ng, t nh, thànhị ỳ ướ ơ ươ ỉ
ph tr c thu c Trung ng ch đo các c quan, t ch c, đn v thu c th m quy nố ự ộ ươ ỉ ạ ơ ổ ứ ơ ị ộ ẩ ề
qu n lý c a mình l p báo cáo theo quy đnh t i Đi m b Kho n 6 Đi u 6, v i th iả ủ ậ ị ạ ể ả ề ớ ờ
đi m báo cáo theo quy đnh t i Đi m a Kho n 2 Đi u 6 Thông t này, t ng h p g iể ị ạ ể ả ề ư ổ ợ ử
B N i v đ báo cáo Chính ph , Th t ng Chính ph . ộ ộ ụ ể ủ ủ ướ ủ
2. Tr ng h p báo cáo đt xu t thì th c hi n theo quy đnh t i Kho n 2 Đi uườ ợ ộ ấ ự ệ ị ạ ả ề
7 Thông t này.ư
Ch ng IIIươ
QU N LÝ H S VIÊN CH CẢ Ồ Ơ Ứ
Đi u 9. ềNguyên t c qu n lý, s d ng h s viên ch cắ ả ử ụ ồ ơ ứ
1. Công tác xây d ng và qu n lý h s viên ch c đc th c hi n th ng nh t,ự ả ồ ơ ứ ượ ự ệ ố ấ
khoa h c, ph n ánh đc đy đ, chính xác thông tin c a t ng ng i t khi đcọ ả ượ ầ ủ ủ ừ ườ ừ ượ
tuy n d ng cho đn khi không còn làm vi c t i đn v s nghi p công l p.ể ụ ế ệ ạ ơ ị ự ệ ậ
2. H s viên ch c đc xây d ng, qu n lý, s d ng và b o qu n theo ch đồ ơ ứ ượ ự ả ử ụ ả ả ế ộ
tài li u m t; ch nh ng ng i đc c quan ho c ng i có th m quy n qu n lý hệ ậ ỉ ữ ườ ượ ơ ặ ườ ẩ ề ả ồ
s viên ch c đng ý b ng văn b n m i đc nghiên c u, s d ng và khai thác hơ ứ ồ ằ ả ớ ượ ứ ử ụ ồ
s viên ch c. Nghiêm c m vi c phát tán thông tin trong h s viên ch c.ơ ứ ấ ệ ồ ơ ứ
3. Viên ch c có trách nhi m kê khai đy đ, rõ ràng, chính xác và ch u tráchứ ệ ầ ủ ị
nhi m v tính trung th c c a nh ng thông tin trong h s do mình kê khai, cungệ ề ự ủ ữ ồ ơ
c p. Nh ng thông tin do viên ch c kê khai ph i đc c quan qu n lý h s viênấ ữ ứ ả ượ ơ ả ồ ơ
ch c xác nh n, đóng d u và đa vào h s qu n lý.ứ ậ ấ ư ồ ơ ả
4

Đi u 10. Xây d ng h s , thành ph n h s viên ch cề ự ồ ơ ầ ồ ơ ứ
1. Đi v i viên ch c tuy n d ng l n đuố ớ ứ ể ụ ầ ầ
Trong th i h n 30 ngày, k t ngày có quy t đnh tuy n d ng, đn v s d ngờ ạ ể ừ ế ị ể ụ ơ ị ử ụ
viên ch c có trách nhi m h ng d n viên ch c kê khai, ki m tra, xác minh cácứ ệ ướ ẫ ứ ể
thông tin do viên ch c t kê khai, đi chi u v i h s tuy n d ng và Phi u lý l chứ ự ố ế ớ ồ ơ ể ụ ế ị
t pháp do c quan có th m quy n c p. Ng i đng đu đn v s d ng viên ch cư ơ ẩ ề ấ ườ ứ ầ ơ ị ử ụ ứ
xác nh n, đóng d u và n p cho c quan qu n lý h s viên ch c đ đa vào h sậ ấ ộ ơ ả ồ ơ ứ ể ư ồ ơ
qu n lý. H s này là h s g c c a viên ch c.ả ồ ơ ồ ơ ố ủ ứ
H s g c bao g m các thành ph n sau đây: ồ ơ ố ồ ầ
a) Quy n “Lý l ch viên ch c” theo m u HS01-VC/BNV ban hành kèm theo Thôngể ị ứ ẫ
t này. Quy n “Lý l ch viên ch c” ph n ánh toàn di n v b n thân, các m i quan hư ể ị ứ ả ệ ề ả ố ệ
gia đình, xã h i c a viên ch c. Quy n “Lý l ch viên ch c” do viên ch c t kê khai vàộ ủ ứ ể ị ứ ứ ự
đc đn v s d ng viên ch c ki m tra, xác minh và xác nh n;ượ ơ ị ử ụ ứ ể ậ
b) "S y u lý l ch viên ch c" theo m u HS02-VC/BNV ban hành kèm theoơ ế ị ứ ẫ
Thông t này. S y u lý l ch là tài li u quan tr ng ph n ánh tóm t t thông tin vư ơ ế ị ệ ọ ả ắ ề
b n thân, m i quan h gia đình và xã h i c a viên ch c. S y u lý l ch do viên ch cả ố ệ ộ ủ ứ ơ ế ị ứ
t kê khai ho c do ng i có trách nhi m ghi t quy n "Lý l ch viên ch c” quy đnhự ặ ườ ệ ừ ể ị ứ ị
t i Đi m a Kho n 1 Đi u này và các tài li u b sung khác c a viên ch c. S y u lýạ ể ả ề ệ ổ ủ ứ ơ ế
l ch viên ch c đc đn v s d ng viên ch c ki m tra, xác minh và xác nh n;ị ứ ượ ơ ị ử ụ ứ ể ậ
c) B n sao gi y khai sinh có công ch ng c a c quan, đn v có th m quy nả ấ ứ ủ ơ ơ ị ẩ ề
theo quy đnh c a pháp lu t.ị ủ ậ
d) Phi u lý l ch t pháp c a c quan có th m quy n c p;ế ị ư ủ ơ ẩ ề ấ
đ) Gi y ch ng nh n s c kh e do c s y t t c p huy n tr lên c p còn giáấ ứ ậ ứ ỏ ơ ở ế ừ ấ ệ ở ấ
tr s d ng theo quy đnh c a pháp lu t;ị ử ụ ị ủ ậ
e) B n sao có công ch ng các lo i gi y t có liên quan đn trình đ đào t o,ả ứ ạ ấ ờ ế ộ ạ
b i d ng c a viên ch c nh : b ng đi m, văn b ng, ch ng ch v trình đ đào t oồ ưỡ ủ ứ ư ả ể ằ ứ ỉ ề ộ ạ
chuyên môn, lý lu n chính tr , ngo i ng , tin h c, b i d ng nghi p v do c quanậ ị ạ ữ ọ ồ ưỡ ệ ụ ơ
có th m quy n c p. Tr ng h p các văn b ng, ch ng ch đào t o do c s đào t oẩ ề ấ ườ ợ ằ ứ ỉ ạ ơ ở ạ
n c ngoài c p ngoài lãnh th Vi t Nam thì ph i đc c quan, t ch c, đn v cóướ ấ ổ ệ ả ượ ơ ổ ứ ơ ị
th m quy n c a B Giáo d c và Đào t o công nh n;ẩ ề ủ ộ ụ ạ ậ
g) B n sao các quy t đnh tuy n d ng ho c xét tuy n, ti p nh n viên ch c cóả ế ị ể ụ ặ ể ế ậ ứ
công ch ng c a c quan, đn v có th m quy n theo quy đnh c a pháp lu t.ứ ủ ơ ơ ị ẩ ề ị ủ ậ
Tr ng h p phát hi n có d u hi u sai ph m, nh m l n v thông tin trong hườ ợ ệ ấ ệ ạ ầ ẫ ề ồ
s g c c a viên ch c thì đn v s nghi p công l p gi i quy t theo th m quy nơ ố ủ ứ ơ ị ự ệ ậ ả ế ẩ ề
ho c báo cáo c quan có th m quy n qu n lý đn v s nghi p công l p gi i quy tặ ơ ẩ ề ả ơ ị ự ệ ậ ả ế
theo quy đnh c a pháp lu t.ị ủ ậ
2. Đi v i viên ch c đang công tácố ớ ứ
5