
THÔNG TƯ
Quy đ nh qu n lý s n xu t, kinh doanh gi ng thu s nị ả ả ấ ố ỷ ả
Căn c Ngh đ nh s 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 c a Chính ph quy đ nhứ ị ị ố ủ ủ ị
ch c năng nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri nứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ệ ể
nông thôn;
Căn c Ngh đ nh s 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 c a Chính ph v đi u ki nứ ị ị ố ủ ủ ề ề ệ
s n xu t, kinh doanh m t s ngành ngh thu s n;ả ấ ộ ố ề ỷ ả
Căn c Ngh đ nh s 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 c a Chính ph Quy đ nh chiứ ị ị ố ủ ủ ị
ti t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh thú y;ế ộ ố ề ủ ệ
Căn c Ngh đ nh s 31/2010/NĐ-CP ứ ị ị ố ngày 29/3/2010 c a Chính ph Quy đ nh vủ ủ ị ề
x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c th y s n;ử ạ ạ ự ủ ả
Theo đ ngh c a T ng c c tr ng T ng c c Th y s n, B Nông ề ị ủ ổ ụ ưở ổ ụ ủ ả ộ nghi p và Phátệ
tri n nông thôn ban hành Thông t quy đ nh qu n lý s n xu t, kinh doanh gi ng thu s nể ư ị ả ả ấ ố ỷ ả
nh sau:ư
Ch ng Iươ
QUY Đ NH CHUNGỊ
Đi u 1. ềĐ i t ng, ph m vi áp d ngố ượ ạ ụ
1. Thông t này quy đ nh v qu n lý ho t đ ng s n xu t, kinh doanh gi ng thuư ị ề ả ạ ộ ả ấ ố ỷ
s n nuôi tr ng.ả ồ
2. Thông t này áp d ng đ i v i m i t ch c, cá nhân tham gia ho t đ ng s nư ụ ố ớ ọ ổ ứ ạ ộ ả
xu t, kinh doanh gi ng thu s n trên lãnh th Vi t Nam và các c quan qu n lý nhà n cấ ố ỷ ả ổ ệ ơ ả ướ
có liên quan.
Đi u 2.ề Gi i thích t ngả ừ ữ
Trong thông t này m t s t ng đ c hi u nh sau:ư ộ ố ừ ữ ượ ể ư
1. Th y s n là các loài đ ng v t, th c v t s ng trong n c bao g m các loài cá,ủ ả ộ ậ ự ậ ố ướ ồ
giáp xác, nhuy n th , da gai, h i miên, xoang tràng, giun, đ ng v t l ng c , đ ng v tễ ể ả ộ ậ ưỡ ư ộ ậ
phù du, rong, t o.ả
2. Gi ng thu s n là th y s n đ c s d ng đ s n xu t gi ng, làm con gi ng choố ỷ ả ủ ả ượ ử ụ ể ả ấ ố ố
nuôi tr ng v i các m c đích làm th c ph m, làm c nh, làm th c ăn cho th y s n, nghiênồ ớ ụ ự ẩ ả ứ ủ ả
c u khoa h c và m c đích khác.ứ ọ ụ
3. S n xu t, kinh doanh gi ng thu s n bao g m các ho t đ ng nhân gi ng, ngả ấ ố ỷ ả ồ ạ ộ ố ươ
nuôi, thu n d ng, v n chuy n, d ch v gi ng thu s n.ầ ưỡ ậ ể ị ụ ố ỷ ả
B NÔNG NGHI PỘ Ệ
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔNỂ
S :ố /2010/TT-BNNPTNT
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Hà N i, ngày tháng ộ năm 2010

Ch ng IIươ
QU N LÝ S N XU T, KINH DOANH GI NG THU S NẢ Ả Ấ Ố Ỷ Ả
Đi u 3.ề Đi u ki n s n xu t, kinh doanh gi ng thu s nề ệ ả ấ ố ỷ ả
T ch c, cá nhân khi s n xu t, kinh doanh gi ng thu s n ph i có đ các đi uổ ứ ả ấ ố ỷ ả ả ủ ề
ki n theo quy đ nh t i Đi u 11 Ngh đ nh s 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 c a Chínhệ ị ạ ề ị ị ố ủ
ph v đi u ki n kinh doanh m t s ngành ngh thu s n, c th nh sau:ủ ề ề ệ ộ ố ề ỷ ả ụ ể ư
1. Có gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh v gi ng thu s n do c quan qu n lýấ ứ ậ ề ố ỷ ả ơ ả
nhà n c có th m quy n c p (ướ ẩ ề ấ tr tr ng h p h gia đình ng nuôi, thu n d ng, làmừ ườ ợ ộ ươ ầ ưỡ
d ch v gi ng thu s n quy mô nh , có thu nh p th p thì không ph i đăng ký kinh doanhị ụ ố ỷ ả ỏ ậ ấ ả
theo quy đ nh t i kho n ị ạ ả 2 Đi u 24 Ngh đ nh s 109/2004/NĐ-CP ngày 02/4/2004 c aề ị ị ố ủ
Chính ph v đăng ký kinh doanh và Kho n 3 Đi u 2 c a Ngh đ nh 59/2005/NĐ-CP).ủ ề ả ề ủ ị ị
2. Đ a đi m xây d ng c s s n xu t, kinh doanh gi ng thu s n ph i theo quyị ể ự ơ ở ả ấ ố ỷ ả ả
ho ch c a đ a ph ng.ạ ủ ị ươ
3. Quy mô và c s v t ch t k thu t, các trang thi t b k thu t, h th ng c p vàơ ở ậ ấ ỹ ậ ế ị ỹ ậ ệ ố ấ
thoát n c, x lý n c th i, ph ng ti n v n chuy n, l u gi c a c s ph i đáp ngướ ử ướ ả ươ ệ ậ ể ư ữ ủ ơ ở ả ứ
yêu c u s n xu t kinh doanh t ng đ i t ng và ph m c p gi ng thu s n theo các Tiêuầ ả ấ ừ ố ượ ẩ ấ ố ỷ ả
chu n, Quy chu n Vi t Nam đã quy đ nh.ẩ ẩ ệ ị
4. Ph i đ m b o đi u ki n v sinh thú y thu s n và đ c ch ng nh n theo quyả ả ả ề ệ ệ ỷ ả ượ ứ ậ
đ nh t i Thông t s 41/2010/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2010 c a B Nôngị ạ ư ố ủ ộ
nghi p và Phát tri n nông thôn.ệ ể
5. Có h s theo dõi quá trình s n xu t, kinh doanh gi ng:ồ ơ ả ấ ố
Đ i v i c s sinh s n nhân t o cá gi ng ph i có h s theo dõi lý l ch các cá thố ớ ơ ở ả ạ ố ả ồ ơ ị ể
trong đàn cá b m . Nh ng loài có tr ng l ng l n ph i đ c đánh d u b ng các cáchố ẹ ữ ọ ượ ớ ả ượ ấ ằ
nh g n chip, đeo s , c t d u trên vây, đánh s trên đ u. H s ghi rõ ngu n g c đ mư ắ ố ắ ấ ố ầ ồ ơ ồ ố ả
b o ch t l ng dòng thu n, th i gian tuy n ch n, tr ng l ng, các đ c đi m, s l nả ấ ượ ầ ờ ể ọ ọ ượ ặ ể ố ầ
tham gia sinh s n, k t qu đ tr ng; ch đ nuôi v (th c ăn và cách cho ăn, ch đ kíchả ế ả ẻ ứ ế ộ ỗ ứ ế ộ
thích n c, kh năng phát d c qua các l n ki m tra); k t qu s n xu t t ng lô gi ng (sướ ả ụ ầ ể ế ả ả ấ ừ ố ố
cá th tham gia, tr ng l ng, vi c s d ng kích d c t , đi u ki n môi tr ng khi cho đ ,ể ọ ượ ệ ử ụ ụ ố ề ệ ườ ẻ
k t qu s l ng tr ng và s l ng cá b t c a m i l a đ ...).ế ả ố ượ ứ ố ượ ộ ủ ỗ ứ ẻ
Đ i v i c s sinh s n nhân t o tôm gi ng (tôm sú, tôm th chân tr ng, tôm càngố ớ ơ ở ả ạ ố ẻ ắ
xanh) ph i có h s theo dõi đàn tôm b m , xu t x rõ ràng, th i gian s d ng, ch đả ồ ơ ố ẹ ấ ứ ờ ử ụ ế ộ
chăm sóc và s d ng th c ăn, tình hình s c kho và ki m tra b nh, s phát d c trong quáử ụ ứ ứ ẻ ể ệ ự ụ
trình nuôi d ng, đi u ki n môi tr ng, k t qu các đ t s n xu t.ưỡ ề ệ ườ ế ả ợ ả ấ
Đ i v i c s ng, d ng gi ng ph i có ao, b cách ly gi ng m i mua v vàố ớ ơ ở ươ ưỡ ố ả ể ố ớ ề
nuôi cách ly 1-2 ngày đ theo dõi b nh và s c kho đàn gi ng đ m b o không nhi mể ệ ứ ẻ ố ả ả ễ
b nh tr c khi đ a vào ng nuôi; có h s theo dõi quá trình ng nuôi t ng lô gi ngệ ướ ư ươ ồ ơ ươ ừ ố
(xu t x n i mua u trùng, th i gian ng, s l ng, ch đ chăm sóc, s d ng th c ăn,ấ ứ ơ ấ ờ ươ ố ượ ế ộ ử ụ ứ
di n bi n th i ti t, các bi u hi n c a gi ng ng, tình hình phát tri n, d ch b nh), khiễ ế ờ ế ể ệ ủ ố ươ ể ị ệ
bán gi ng ghi rõ c s mua gi ng, s l ng, ch p hành ki m d ch.ố ơ ở ố ố ượ ấ ể ị
6. C s s n xu t, kinh doanh đàn gi ng b m , gi ng th ng ph m ph i có nhânơ ở ả ấ ố ố ẹ ố ươ ẩ ả
viên k thu t có ch ng ch đã đ c đào t o v k thu t s n xu t gi ng thu s n ho cỹ ậ ứ ỉ ượ ạ ề ỹ ậ ả ấ ố ỷ ả ặ
nuôi tr ng thu ồ ỷ s n;ả
2

7. C s s n xu t, kinh doanh đàn gi ng thu n ch ng, đàn gi ng c k , đàn gi ngơ ở ả ấ ố ầ ủ ố ụ ỵ ố
ông bà ph i có nhân viên k thu t có văn b ng ch ng nh n trình đ t đ i h c tr lên vả ỹ ậ ằ ứ ậ ộ ừ ạ ọ ở ề
chuyên ngành nuôi tr ng thu s n ho c ngành sinh h c.ồ ỷ ả ặ ọ
8. C s nh p kh u gi ng thu s n đ kinh doanh ph i có khu nuôi cách ly đ theoơ ở ậ ẩ ố ỷ ả ể ả ể
dõi tình hình s c kho , d ch b nh và có ch ng nh n c s đ m b o đi u ki n v sinh thúứ ẻ ị ệ ứ ậ ơ ở ả ả ề ệ ệ
y thu s n.ỷ ả
Đi u 4.ề Th c hi n quy trình k thu t b t bu c áp d ng ự ệ ỹ ậ ắ ộ ụ
T ch c, cá nhân kinh doanh gi ng thu s n ph i th c hi n quy trình k thu t vàổ ứ ố ỷ ả ả ự ệ ỹ ậ
đ m b o v sinh thú y, b o v môi tr ng n c theo quy đ nh t i Thông t 02/2006/TT-ả ả ệ ả ệ ườ ướ ị ạ ư
BTS ngày 20/3/2006 c a B Thu s n h ng d n th c hi n Ngh đ nh 59/2005/NĐ-CP vàủ ộ ỷ ả ướ ẫ ự ệ ị ị
Quy t đ nh s 21/2006/QĐ-BTS ngày 01/12/2006 c a B Thu s n nay là B Nôngế ị ố ủ ộ ỷ ả ộ
nghi p và Phát tri n nông thôn v/v ban hành Danh m c gi ng thu s n ph i áp d ng tiêuệ ể ụ ố ỷ ả ả ụ
chu n ngành (đ c thay th b ng tiêu chu n Vi t Nam).ẩ ượ ế ằ ẩ ệ
Đ i v i gi ng khai thác t nhiên ph i qua ng d ng, thu n hoá đ t kích c thíchố ớ ố ự ả ươ ưỡ ầ ạ ỡ
h p theo tiêu chu n ngành m i đ c đ a ra th tr ng.ợ ẩ ớ ượ ư ị ườ
Vi c s d ng các lo i th c ăn, thu c thú y, ch ph m sinh h c, vi sinh v t, hoáệ ử ụ ạ ứ ố ế ẩ ọ ậ
ch t t y r a v sinh và x lý môi tr ng trong s n xu t gi ng thu s n ph i tuân th theoấ ẩ ử ệ ử ườ ả ấ ố ỷ ả ả ủ
các quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.ị ủ ậ ệ
Đi u 5. ềS d ng đàn gi ng b m đ s n xu t gi ng th ng ph mử ụ ố ố ẹ ể ả ấ ố ươ ẩ
1. C s sinh s n gi ng cá tra, s n xu t rô phi đ n tính ph i s d ng đàn b mơ ở ả ố ả ấ ơ ả ử ụ ố ẹ
đ m b o ch t l ng theo Tiêu chu n Vi t Nam, có ch ng nh n xu t x dòng thu n đ cả ả ấ ượ ẩ ệ ứ ậ ấ ứ ầ ượ
ti p nh n t các Trung tâm gi ng thu s n ho c t c s có đăng ký kinh doanh ế ậ ừ ố ỷ ả ặ ừ ơ ở đàn gi ngố
thu n ch ng, đàn gi ng ông bà, đàn gi ng b mầ ủ ố ố ố ẹ; m i cá th cho sinh s n trong m t nămỗ ể ả ộ
không quá 2 l n đ i v i cá tra và không quá 5 l n đ i v i cá rô phi.ầ ố ớ ầ ố ớ
2. C s sinh s n tôm sú s d ng tôm b m ph i có ch ng nh n ki m d ch, chơ ở ả ử ụ ố ẹ ả ứ ậ ể ị ỉ
cho sinh s n nhân t o không quá 3 l n/cá th .ả ạ ầ ể
3. C s sinh s n nhân t o tôm he chân tr ng ph i s d ng đàn b m dòng s chơ ở ả ạ ắ ả ử ụ ố ẹ ạ
b nh (SPF – Specific Pathogen Free) ho c kháng b nh (SPR – Specific Pathogen Resistant)ệ ặ ệ
ngu n g c Hawaii, có ch ng nh n ki m d ch, th i gian cho sinh s n không quá 6 tháng vàồ ố ứ ậ ể ị ờ ả
ph i tuân th các quy đ nh v quy mô tr i s n xu t, ki m d ch gi ng khi xu t tr i theoả ủ ị ề ạ ả ấ ể ị ố ấ ạ
quy đ nh c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.ị ủ ộ ệ ể
4. C s sinh s n các lo i gi ng tôm, cá khác khuy n khích s d ng đàn b mơ ở ả ạ ố ế ử ụ ố ẹ
theo Tiêu chu n Vi t nam đã đ c ban hành.ẩ ệ ượ
Đi u 6. ềCông b h p quyố ợ
1. C s s n xu t các đ i t ng gi ng th y s n nuôi ch l c d i đây b t bu cơ ở ả ấ ố ượ ố ủ ả ủ ự ướ ắ ộ
ph i th c hi n công b s n ph m gi ng c a c s h p quy:ả ự ệ ố ả ẩ ố ủ ơ ở ợ
a) Giáp xác nuôi n c l - m n: tôm sú ướ ợ ặ (Penaeus momodon), tôm chân tr ngắ
(Penaeus vannamei);
b) Cá bi n: cá ch m ể ẽ (Lates calcarifer), các loài cá song (Epinephelus sp), cá giò
(Rachycentron canadum);
c) Nhuy n th : nghêu B n Tre ễ ể ế (Meretrix meretrix);
3

d) Thu s n nuôi n c ng t: cá tra ỷ ả ướ ọ (Pangasius hypophythalmus), cá rô phi v nằ
(Oreochromis niloticus), tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii).
2. Các đ i t ng gi ng thu s n khác khi đ a ra th tr ng đ c khuy n khíchố ượ ố ỷ ả ư ị ườ ượ ế
th c hi n công b s n ph m h p quy. ự ệ ố ả ẩ ợ
3. N i dung, trình t , th t c công b s n ph m gi ng thu s n h p quy đ cộ ự ủ ụ ố ả ẩ ố ỷ ả ợ ượ
th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 17, Đi u 18, Đi u 19 và Đi u 20 c a Quy t đ nh sự ệ ị ạ ề ề ề ề ủ ế ị ố
24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 c a B tr ng B Khoa h c và Công ngh V vi củ ộ ưở ộ ọ ệ ề ệ
ban hành “Quy đ nh ch ng nh n h p chu n, ch ng nh n h p quy và công b h p chu n,ị ứ ậ ợ ẩ ứ ậ ợ ố ợ ẩ
công b h p quy”. ố ợ
Đi u 7.ề Ghi nhãn hàng hoá
Các đ i t ng gi ng thu s n đ c nêu t i kho n 1 thu c Đi u 6 c a thông t nàyố ượ ố ỷ ả ượ ạ ả ộ ề ủ ư
khi l u thông b t bu c ph i ghi nhãn hàng hoá.ư ắ ộ ả
N i dung ghi nhãn cho các lô gi ng thu s n th c hi n theo Ngh đ nh sộ ố ỷ ả ự ệ ị ị ố
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 c a Chính ph v Nhãn hàng hoá và Thông t sủ ủ ề ư ố
09/2007/TT-BKHCN ngày 06/4/2007 c a B Khoa h c và Công ngh h ng d n thi hànhủ ộ ọ ệ ướ ẫ
m t s đi u c a Ngh đ nh s 89/2006/NĐ-CP v Nhãn hàng hoá, ph i đ các n i dungộ ố ề ủ ị ị ố ề ả ủ ộ
sau:
1. Tên đ i t ng gi ng thu s n (kèm tên khoa h c);ố ượ ố ỷ ả ọ
2. Tên và đ a ch t ch c, cá nhân ch u trách nhi m v gi ng thu s n;ị ỉ ổ ứ ị ệ ề ố ỷ ả
3. Xu t x gi ng (đ i v i gi ng s n xu t t i Vi t Nam đ l u thông trong n c,ấ ứ ố ố ớ ố ả ấ ạ ệ ể ư ướ
đã ghi đ a ch c a n i s n xu t ra gi ng đó thì không b t bu c ph i ghi xu t x gi ng);ị ỉ ủ ơ ả ấ ố ắ ộ ả ấ ứ ố
4. Đ nh l ng (s l ng gi ng); ị ượ ố ượ ố
5. S ngày tu i, ho c kích c chi u dài con gi ng, n u là gi ng b m thì ghi rõố ổ ặ ỡ ề ố ế ố ố ẹ
kh i l ng, giai đo n phát d c;ố ượ ạ ụ
6. Ngày s n xu t (ngày xu t x ng ho c ngày xu t bán);ả ấ ấ ưở ặ ấ
7. H n s d ng;ạ ử ụ
8. H ng d n s d ng, v n chuy n, h ng d n b o qu n.ướ ẫ ử ụ ậ ể ướ ẫ ả ả
Đi u 8. ềKi m d ch gi ng th y s nể ị ố ủ ả
1. Trình t , th t c ki m d ch gi ng th y s n đ c th c hi n theo quy đ nh t iự ủ ụ ể ị ố ủ ả ượ ự ệ ị ạ
Thông t s ư ố 06/2010/TT–BNNPTNT ngày 02/02/2010 c a B Nông nghi p & PTNT Quyủ ộ ệ
đ nh trình t , th t c ị ự ủ ụ ki m d ch th y s n, s n ph m th y s n.ể ị ủ ả ả ẩ ủ ả
2. Đ i t ng và lo i b nh b t bu c ph i ki m d chố ượ ạ ệ ắ ộ ả ể ị
a) Tôm gi ng khi đ a ra th tr ng b t bu c ph i ki m d ch đ m b o không cóố ư ị ườ ắ ộ ả ể ị ả ả
m m các lo i b nh nguy hi m; đ i v i tôm sú ki m d ch các b nh: đ m tr ng (WSSV),ầ ạ ệ ể ố ớ ể ị ệ ố ắ
đ u vàng (YHV), MBV; đ i v i tôm he chân tr ng ki m d ch các b nh: tauza, MBV; tômầ ố ớ ắ ể ị ệ
càng xanh ki m d ch b nh đ c c (tr ng đuôi) do virus MrNV (ể ị ệ ụ ơ ắ Macrobrachium
rosenbergii Nodavirus) và XSV (extra small virus).”
b) Cá tra gi ng khi đ a ra th tr ng b t bu c ph i ki m d ch không nhi m m mố ư ị ườ ắ ộ ả ể ị ễ ầ
b nh nguy hi m gan th n m và tr ng mang do vi khu n ệ ể ậ ủ ắ ẩ Edwardsiella ictaluri.
4

c) Tôm hùm gi ng khi đ a ra th tr ng b t bu c ph i ki m d ch b nh đen mang,ố ư ị ườ ắ ộ ả ể ị ệ
b nh đ thân, tri u ch ng b nh tôm s a.ệ ỏ ệ ứ ệ ữ
d) Các đ i t ng gi ng thu s n th ng ph m khác khi l u thông ph i đ cố ượ ố ỷ ả ươ ẩ ư ả ượ
ki m d ch theo quy đ nh c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, có phi u ki m d chể ị ị ủ ộ ệ ể ế ể ị
c a c quan th m quy n n i s n xu t. ủ ơ ẩ ề ở ơ ả ấ
3. Khai báo phát hi n gi ng nhi m b nhệ ố ễ ệ
C s s n xu t gi ng phát hi n lô gi ng b nhi m b nh, ho cơ ở ả ấ ố ệ ố ị ễ ệ ặ ng i mua gi ng tườ ố ự
đ n c s l y m u đ ki m tra b nh tr c khi mua thông qua các t ch c, cá nhân đế ơ ở ấ ẫ ể ể ệ ướ ổ ứ ủ
năng l c ki m tra b nh b ng ph ng pháp tiên ti n (PCR,...) có k t qu lô gi ng đó bự ể ệ ằ ươ ế ế ả ố ị
nhi m các b nh đ c nêu trong kho n 2 Đi u 8 c a thông t này và thông báo l i thì cễ ệ ượ ả ề ủ ư ạ ơ
s không đ c bán lô gi ng đã nhi m b nh đó, ph i báo ngay cho c quan qu n lý th yở ượ ố ễ ệ ả ơ ả ủ
s n đ a ph ng h ng d n tiêu hu toàn b và th c hi n kh trùng làm s ch khu v cả ị ươ ướ ẫ ỷ ộ ự ệ ử ạ ự
tr c khi ti p t c s n xu t lô m i. ướ ế ụ ả ấ ớ
Đi u ề9. Ki m tra đi u ki n s n xu t kinh doanh gi ng th y s n (bao g m c đi uể ề ệ ả ấ ố ủ ả ồ ả ề
ki n v sinh thú y th y s n).ệ ệ ủ ả
1. Vi c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh gi ng th y s n do c quan qu nệ ấ ấ ứ ậ ổ ủ ả ơ ả
lý đ u t đ a ph ng th c hi n theo quy đ nh hi n hành.ầ ư ị ươ ự ệ ị ệ
2. Vi c th m đ nh k thu t và ch ng nh n đ đi u ki n đ thành l p c s s nệ ẩ ị ỹ ậ ứ ậ ủ ề ệ ể ậ ơ ở ả
xu t, kinh doanh gi ng do c quan qu n lý nuôi tr ng th y s n c p t nh th c hi n.ấ ố ơ ả ồ ủ ả ấ ỉ ự ệ
T ch c, cá nhân mu n thành l p c s s n xu t, kinh doanh gi ng th y s n ph iổ ứ ố ậ ơ ở ả ấ ố ủ ả ả
g i h s t i Chi c c Nuôi tr ng th y s nử ồ ơ ớ ụ ồ ủ ả /Chi c c th y s n.ụ ủ ả
- H s bao g m: ồ ơ ồ
+ Đ n xin th m đ nh v trí và d án đ u t xây d ng c s có xác nh n c a UBNDơ ẩ ị ị ự ầ ư ự ơ ở ậ ủ
xã/ph ng và c quan qu n lý nuôi tr ng th y s n c p huy n n i xây d ng c s s nườ ơ ả ồ ủ ả ấ ệ ơ ự ơ ở ả
xu t, kinh doanh gi ng th y s n ấ ố ủ ả (m u s 01).ẫ ố
+ D án ho c k ho ch đ u t xây d ng c s .ự ặ ế ạ ầ ư ự ơ ở
+ Thi t k k thu t: h s thi t k k thu t, công su t c s , m t c t ngang, c tế ế ỹ ậ ồ ơ ế ế ỹ ậ ấ ơ ở ặ ắ ắ
đ ng, v trí m t b ng ghi chú c th v kho ng cách 4 phía ti p giáp h dân g n nh t,ứ ị ặ ằ ụ ể ề ả ế ộ ầ ấ
Qu c l , các công trình công c ng khác.ố ộ ộ
+ Gi y t liên quan đ n vi c thành l p c s : gi y ch ng nh n quy n s d ng đ tấ ờ ế ệ ậ ơ ở ấ ứ ậ ề ử ụ ấ
đúng m c đích ho c h p đ ng thuê m t b ng, b n sao h kh u th ng trú, gi y ch ngụ ặ ợ ồ ặ ằ ả ộ ẩ ườ ấ ứ
minh nhân dân.
- Th i gian gi i quy t: ờ ả ế
Trong ph m vi 05 ngày k t ngày nh n đ h s h p l , c quan qu n lý chuyênạ ể ừ ậ ủ ồ ơ ợ ệ ơ ả
ngành th m đ nh và thông báo cho ch c s th i gian ti n hành ki m tra t i đ a bàn ngayẩ ị ủ ơ ở ờ ế ể ạ ị
sau đó 01-02 ngày; khi ki m tra xong ch m nh t sau 02 ngày ph i g i văn b n xác nh nể ậ ấ ả ử ả ậ
d án đ m b o yêu c u k thu t cho ch c s . N u ch a đ m b o các yêu c u ph i g iự ả ả ầ ỹ ậ ủ ơ ở ế ư ả ả ầ ả ử
văn b n tr l i đ ch c s b sung, kh c ph c nh ng n i dung ch a đ t và đ nghả ả ờ ể ủ ơ ở ổ ắ ụ ữ ộ ư ạ ề ị
ki m tra l i. ể ạ Khi đ t yêu c u, c quan qu n lý nuôi tr ng th y s n c p ch ng nh n đạ ầ ơ ả ồ ủ ả ấ ứ ậ ủ
đi u ki n s n xu t kinh doanh gi ng th y s n là căn c đ các c p có th m quy n c pề ệ ả ấ ố ủ ả ứ ể ấ ẩ ề ấ
ch ng nh n đăng ký kinh doanh, cho phép đ u t xây d ng c sứ ậ ầ ư ự ơ ở s n xu t, kinh doanhả ấ
gi ng th y s nố ủ ả .
2. Ki m tra c s ể ơ ở đ m b o đi u ki n s n xu t, kinh doanh gi ng th y s n:ả ả ề ệ ả ấ ố ủ ả
5

