Ọ Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
B KHOA H C VÀ CÔNG NGHỆ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 26 tháng 6 năm 2019 S : ố 04/2019/TTBKHCN
THÔNG TƯ
Ị Ể Ự Ử Ụ Ứ Ấ Ệ Ệ
QUY Đ NH S D NG HÓA CH T Đ TH C HI N THÍ NGHI M, NGHIÊN C U KHOA H CỌ
ấ ứ Căn c Lu t h ậ óa ch t ngà y 21 tháng 11 năm 2007;
ứ ủ ứ ị 17/NĐCP ngày 16 tháng 8 năm 2017 c a Ch ính ph quủ y đ nh ch c ị ụ ơ ấ ứ ủ ộ ọ ố ị Căn c Ngh đ nh s 95/20 ạ ệ năng, nhi m v , quy ền h n và c c u t ệ ổ ch c c a B Khoa h c và Công ngh ;
ố ị ủ ủa Chính ph quy đ nh ch i ộ ố ề ủ ướ ế ậ ấ Căn c Ngh đ nh s 113/2017/NĐCP ngày 09 tháng 10 năm 2017 c ti ẫn thi hành m t s đi u c a Lu t hóa ch t; ứ t và h ị ị ng d
ề ị ủ ụ ệ ọ ế ỹ ng V Khoa h c và Công ngh các ngành kinh t ụ ậ k thu t và V ụ ưở Theo đ ngh c a V tr ế ụ trưởng V Pháp ch ;
ọ ư ử ụ ấ ị quy đ nh s d ng hóa ch t đ ể th c ự ộ ệ ộ ưở B tr hi n thệ ệ ng B Khoa h c và Công ngh ban hành Thông t ứu khoa h cọ . í nghi m, nghiên c
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ư ề ậ ế t Đi u 33 Lu t hóa ch t ngày 21 tháng 11 năm 2007 liên quan đ n ọ ệ ị này quy đ nh chi ti ấ ể ự ấ ứ ệ ế ậ t là Lu t hóa ế ắ t t ồ Thông t ử ụ s d ng hóa ch t đ th c hi n thí nghi m, nghiên c u khoa h c (sau đây vi ấ ch t), bao g m:
ế ị ử ụ ả ả ộ ộ t b an toàn và trang thi ấ ể t b b o h lao đ ng, b o đ m an toàn s d ng hóa ch t đ ự ứ ệ ệ ọ ế ị ả a) Trang thi th c hi n thí nghi m, nghiên c u khoa h c;
ụ ứ ứ ụ ệ ấ b) Ghi nhãn d ng c ch a hóa ch t trong phòng thí nghi m và kho ch a;
ồ ơ ệ ế ấ ấ c) H s theo dõi hóa ch t trong phòng thí nghi m; Phi u an toàn hóa ch t;
ườ ứ ệ ệ ườ ự ế ử ụ i đ ng đ u c s thí nghi m và ng ấ ể i tr c ti p s d ng hóa ch t đ ủ ệ ự ứ ệ ầ ơ ở d) Trách nhi m c a ng ọ th c hi n thí nghi m, nghiên c u khoa h c.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ư ướ ụ ấ này áp d ng đ i v i c quan nhà n ệ ử ụ ố ớ ơ ế ứ ứ ấ ể ự ệ ổ ch c, cá nhân s d ng hóa ch t và các t ử ụ ổ ứ ệ óa ch t đ th c hi n thí nghi m, nghiên c u 1. Thông t c, t ch c, cá nhân khác có liên quan đ n vi c s d ng h khoa h c.ọ
ớ ổ ứ ạ ộ ự ệ ị ạ ối v i t ch c, cá nhân th c hi n các ho t đ ng quy đ nh t i ư này không áp d ng đ ề ậ ụ 2. Thông t ấ ả kho n 2 Đi u 3 Lu t hóa ch t ngày 21 tháng 11 năm 2007.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ượ ư ể Trong Thông t này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ứ ủ ậ ị ơ ở í nghi m, nghiên c u khoa h c c thành l p theo quy đ nh c a ơ ọ là c quan, t ứ ổ ứ ượ ch c đ ọ ệ ứ ệ ậ 1. C s th pháp lu t, có ch c năng thí nghi m, nghiên c u khoa h c;
ầ ơ ở ệ ườ ạ ủ ệ ị u ứ khoa h cọ là ng i đ i di n theo quy đ nh c a ậ ủ ơ ở ứ ệ ọ i đườ ứng đ u c s thí nghi m, nghiên c 2. Ng pháp lu t c a c s thí nghi m, nghiên c u khoa h c;
ườ ế ạ ộ ứ ệ i tr c ti p s d ng hóa ch t ấ là ng i ti n hành các ho t đ ng thí nghi m, nghiên c u ấ ọ ườ ự ế ử ụ 3. Ng ử ụ khoa h c có s d ng hóa ch t;
ự ệ ệ ệ ọ ệ ử nghi m, xét nghi m (g i chung là thí ụ ụ ơ ụ ứ ệ ọ 4. Phòng thí nghi mệ là n i th c hi n các thí nghi m, th nghi m) ph c v cho m c đích phân tích, đánh giá, nghiên c u khoa h c;
ọ ố ố ạ ồ ố ặ ử ụ ể ứ ứ ệ ấ ọ ử d ngụ ụ ấ bao g m các lo i téc, thùng, bình, chai, l ụ ứ 5. D ng c ch a hóa ch t , c c, ng đong, ng ệ nghi m,...dùng đ ch a hóa ch t ho c s d ng làm thí nghi m, nghiên c u khoa h c có s hóa ch t;ấ
ộ ố ộ ệ ầ ộ ặ ụ ứ óa ch tấ là vi c ghi m t ho c m t s n i dung c b n, c n thi ơ ả ấ ụ ứ ể ủ ụ ể ấ ấ ế ề ụ 6. Ghi nhãn d ng c ch a h t v hóa ch t, tính ch t gây nguy hi m c a hóa ch t đó trên d ng c ch a đ cung c p thông tin cho ng ấ ườ ử ụ i s d ng;
ấ ự ậ ỉ tiêu k thu t cho th c ả là hóa ch t đã qua s d ng không đáp ng yêu c u, ch ả ử ụ ọ ứ ặ ấ ứ ệ ệ ạ ạ 7. Hóa ch t th i hi n thí nghi m, nghiên c u khoa h c ph i lo i b ầ ỹ ấ ỏ ho c hóa ch t đã quá h n.
ấ ể ự ề ử ụ ứ ệ ệ ị
ề Đi u 4. Quy đ nh chung v s d ng hóa ch t đ th c hi n thí nghi m, nghiên c u khoa h cọ
ứ ệ ự ệ ấ ả ọ ị ứ ố ậ ị ấ ấ ạ ủ ị ể th c hi n thí nghi m, nghiên c u khoa h c ph i ch p ị i Lu t hóa ch t và Ngh đ nh s 113/2017/NĐCP ngày ẫ ộ ố ề ủ ướ ế ng d n thi hành m t s đi u c a ấ t và h ậ ố ị ị ử ụ 1. T ổ ch c, cá nhân s d ng hóa ch t đ ả ề hành các quy đ nh v qu n lý hóa ch t t ủ 09 tháng 10 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh chi ti ấ Lu t hóa ch t (sau đây vi ế ắ t t t là Ngh đ nh s 113/2017/NĐCP).
ử ụ ụ ệ ổ ứ ệ ể ự ấ ấ ấ ự ệ ề ả ạ ọ ị ộ 2. T ch c, cá nhân s d ng hóa ch t c m thu c “Danh m c hóa ch t c m” đ th c hi n thí nghi m, nghiên c ấ ấ ậ i Đi u 19 Lu t hóa ch t. ứu khoa h c ph i th c hi n quy đ nh t
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ề ế ị ế ị ả ộ ộ ệ Đi u 5. Trang thi t b an toàn và trang thi t b b o h lao đ ng trong phòng thí nghi m
ị ề ế ị ế ị ả ộ t b an toàn và trang thi ộ t b b o h lao đ ng trong phòng thí ệ ồ 1. Quy đ nh chung v trang thi nghi m, g m:
ươ ế ị ụ ự ố ụ ứ ấ a) Ph ệ ng ti n, thi t b , d ng c ng phó s c hóa ch t;
ố ơ ứ ộ b) H p thu c s c u;
ầ ộ ế ị ả ầ ẩ ặ ạ ấ ầ ệ ả ớ ườ ứ ế ệ ợ ộ t b b o v cá nhân (Qu n áo, gi y, mũ, kính b o h , m t n phòng đ c, găng tay, i làm thí nghi m phù h p v i tính ch t công vi c nghiên c u, ệ t cho ng c) Trang thi kh u trang...) c n thi thí nghiệm;
ả ượ ự ạ ấ ể ễ ạ ấ ậ ế d) Các lo i thùng đ ng ch t th i đ ệ c phân lo i và có d u hi u bên ngoài đ d nh n bi t;
ướ ệ ộ ẫ ử ụ ế ị ệ ng d n s d ng các thi t b thí nghi m, ẫ ử ụ ấ đ) N i quy an toàn lao đ ng trong phòng thí nghi m, h ướ h ộ ấ ng d n s d ng an toàn hóa ch t theo các nhóm hóa ch t nguy hi ểm;
ế ữ ấ ế ề ể ấ ộ ạ t v các hóa ch t đ c h i, nguy hi m ả ấ ẩ ố e) Phi u an toàn hóa ch t cung c p nh ng thông tin chi ti ừ t ấ ậ nhà s n xu t, nhà nh p kh u và phân ph i.
ệ ấ ả ượ ế ị ểm ph i đ ị c trang b trang thi t b an toàn phù ủ ặ ử ụ 2. Phòng thí nghi m s d ng hóa ch t nguy hi ể ợ h p theo đ c tí ấ ụ ể nh nguy hi m c a hóa ch t, c th :
ự ử ụ ấ ễ ổ ế ị ả ố ế ị t b giám sát, c nh báo và b trí thi t b thông a) Khu v c s d ng hóa ch t d cháy, n có thi gió phù h p;ợ
ạ ơ ễ bay h i ph i có t ứ ả ộ ủ hút đ c phù h ầ ặ ệ ố ợp, qu t thông gió ả ườ ả ự ử ụ b) Khu v c s d ng hóa ch t đ c h i d ế ị ho c h th ng thi ấ ộ ạ t b thu gom, x l ả ử ý khí b o đ m đáp ng yêu c u k hí th i ra môi tr ng;
ự ử ụ ạ ượ ố ế ế ệ ố c b trí thi t k riêng, có h th ng thu ử ấ ả ả ả ấ c) Khu v c s d ng hóa ch t ăn mòn, ôxy hóa m nh đ ợ gom, x lý ch t th i phù h p, b o đ m an toàn;
ệ ể ấ ặ ượ ử ụ ả ể ả ế ị ườ ặ ả ợ ị c trang b ệ ả i pháp phù h p đ b o đ m an toàn cho ng t b an toàn ho c có gi i và b o v môi ạ d) Các phòng thí nghi m có s d ng lo i hóa ch t có đ c tính nguy hi m khác đ trang thi ườ ng. tr
ự ể ư ệ ữ ử ụ ệ ấ hóa ch t đang s d ng cho vi c ải b ố trí khu v c đ l u gi ả ả 3. Trong phòng thí nghi m ph ệ nghiên c uứ , thí nghi m b o đ m an toàn.
ấ ể ệ ọ ả ượ ư ể ầ ủ ấ ấ ứ ứ ấ ữ ứ ứ ệ ị t, đáp ng yêu c u c a kho ch a hóa ch t theo quy đ nh t c l u ề i Đi u 4 ố ị 4. Hóa ch t nguy hi m, hóa ch t c m dùng đ thí nghi m, nghiên c u khoa h c, ph i đ ạ trong kho ch a riêng bi gi ị Ngh đ nh s 113/2017/NĐCP.
ố ế ị ệ ả ả ầ 5. B trí trang thi t b an toàn trong phòng thí nghi m b o đ m yêu c u sau:
ể èn báo và c ch d n rõ ràng b ng b ng, đ ả ượ ỉ ẫ ứ ộ ứ ạ ậ ợ ể ể ẩ ấ ả ợ a) Tránh l ượ c thi đ i, cố ửa thoát hi m. L i thoát hi m ph i đ ố ệ ế ế t k thu n l i cho vi c thoát hi m, c u h , c u n n trong tr ằ ườ ng h p kh n c p;
ố ự ố ệ ố ệ ố ệ ệ ố ậ ệ ố ả ả ứ ế ẩ ấ ấ ẩ ố ỹ ị ệ b) B trí h th ng thông gió, h th ng c nh báo s c , h th ng chi u sáng, h th ng đi n, h ử lý ch t th i đáp ng các tiêu chu n, quy chu n k thu t và các quy đ nh th ng c p, thu gom, x
ệ ườ ệ ộ ị ả ổ, ăn mòn, b o v môi tr ng, an toàn và v sinh lao đ ng theo quy đ nh ố ề v phòng ch ng cháy, n ậ ủ c a pháp lu t;
ố ướ ể ả ấ ộ ứ ộ ễ ấ ả ể ễ ể ợ ề c) B trí b ng n i quy v an toàn hóa ch t, b ng h ủ ớ báo nguy hi m phù h p v i m c đ nguy hi m c a hóa ch t ẫ ụ ể ề ng d n c th v quy trình thao tác, bi n ấ ở ơi d th y, d quan sát. n
ệ ấ ị ùy theo tính ch t chuyên môn ban hành quy đ nh riêng b ảo đ m an toàn ườ ả ườ ử ụ ả ấ ả ể ỗ 6. M i phòng thí nghi m t cho ng i, tài s n và môi tr ả ng trong quá trình s d ng, b o qu n hóa ch t nguy hi m.
ụ ứ ụ ứ ề ệ ấ ấ Đi u 6. Ghi nhãn d ng c ch a hóa ch t trong kho ch a hóa ch t, trong phòng thí nghi m
ệ ồ ứ ứ ấ ư ụ ứ ự ụ ữ ấ ị ậ ấ 1. Hóa ch t đóng thùng, đóng chai, bao gói nguyên đai, nguyên ki n t n ch a trong kho ch a hóa ệ trong phòng thí nghi m th c hi n ghi nhãn d ng c ch a hóa ch t theo quy đ nh ch t và l u gi ề ả ạ t ấ ệ i kho n 3,4 Đi u 27 Lu t hóa ch t.
ấ ẻ ử ụ ứ ạ , s d ng l ệ ồ ư ồ ỡ ế ạ ả ụ ả ệ ấ ệ ệ ả ấ ử ụ ứ ấ i, d n l u t n ch a trong kho ch a hóa ch t và hóa ch t s d ng ấ ể ự ụ ứ t vào d ng c ch a hóa ch t đ th c ải ghi nhãn đ ể c nh báo, phân lo i b o đ m ườ ử ụ ấ 2. Hóa ch t mua l trong phòng thí nghi m sau khi phá, d đai, ki n, sang chi ụ ụ ứ hi n thí nghi m thì trên d ng c ch a hóa ch t ph i s d ng. an toàn hóa ch t cho ng
ụ ấ ả ấ ụ ứ ệ ứ ử ụ ọ ừ ơ ế ả a) Ghi nhãn trên d ng c ch a hóa ch t trong kho ch a hóa ch t b o đ m các thông tin: tên hóa ồ ờ ạ ử ụ ể s d ng an toàn; th i h n s d ng; hình đ ấ ch t, công th c hóa h c; bi n pháp phòng ng a đ ả ả c nh báo, t ừ ảnh báo, c nh báo nguy c (n u có). ứ c
ấ ử ụ ụ ự ệ ệ ọ ả ộ ố ả ặ ụ ứ b) Ghi nhãn trên d ng c ch a hóa ch t s d ng trong quá trình th c hi n thí nghi m, nghiên ộ ứ c u khoa h c b o đ m m t ho c m t s thông tin sau:
ứ ấ ọ Tên hóa ch t, công th c hóa h c;
ượ ặ ầ ồ ộ Hàm l ng, n ng đ ho c thành ph n chính.
ề ấ ể ự ử ụ ồ ơ ứ ệ ệ
Đi u 7. H s theo dõi tình hình s d ng hóa ch t đ th c hi n thí nghi m, nghiên c u khoa h cọ
ấ ấ ử ụ ồ ơ ệ ể ậ ấ ồ 1. Phòng thí nghi m l p h s theo dõi s d ng hóa ch t nguy hi m và hóa ch t c m, bao g m:
ấ ấ ử ụ ể ổ ấ a) S theo dõi s d ng hóa ch t nguy hi m và hóa ch t c m;
ệ ủ ừ ể ự ấ ấ ứ ệ ệ ạ ồ ơ b) H s , tài li u c a t ng lo i hóa ch t c m dùng đ th c hi n thí nghi m, nghiên c u khoa ế ọ h c (n u có);
ế ấ ộ ạ ấ ố ớ ễ ể ị ạ i ề ị ị ạ c) Phi u an toàn hóa ch t đ i v i các lo i hóa ch t đ c h i, d gây nguy hi m theo quy đ nh t ố Đi u 24 Ngh đ nh s 113/2017/NĐCP.
ổ ấ ấ ử ụ ọ ủ ể ứ ọ ể ng, kh i l ấ ử ụ ấ ặ ộ ớ ủ ể ấ ậ ấ ậ ộ 2. N i dung ghi chép trong s theo dõi s d ng hóa ch t nguy hi m và hóa ch t c m c p nh t ươ ấ ố ạ ồ ầ ủ ng m i, công th c hóa h c c a hóa ch t; s đ y đ các thông tin g m: tên khoa h c, tên th ố ượ ấ ả ấ ượ ng hóa ch t s d ng, hóa ch t th i; phân nhóm hóa ch t nguy hi m; thông tin l ữ ấ ế ự ố liên quan đ n s c hóa ch t, an toàn hóa ch t; nh ng đ c tính, tác đ ng phát sinh m i gây nguy hi m c a hóa ch t.
ể ế ấ ấ ượ ư c l u ử ụ ấ ạ ơ ấ ấ ệ ữ ố ị 3. Sổ theo dõi s d ng hóa ch t nguy hi m và hóa ch t c m, phi u an toàn hóa ch t đ gi i n i quy đ nh trong phòng thí nghi m. th ng nh t t
ờ ử ụ ư ấ h s ghi chép theo d ữ ồ ơ ấ ấ ể ấ ể ừ ấ ấ 4. Th i gian l u gi nh t là ba năm, hóa ch t c m ít nh t là m i năm, k t ố ớ õi tình hình s d ng đ i v i hóa ch t nguy hi m ít ử ụ ế ườ ngày k t thúc s d ng hóa ch t đó.
ị ế ạ ử ụ ấ ậ ấ ỳ ằ ệ ể ả ử ả ậ 5. Đ nh k h ng năm ki m kê hóa ch t, c p nh t theo dõi các hóa ch t cũ, đã h t h n s d ng ể đ có bi n pháp x lý b o đ m an toàn.
ủ ề ệ ườ ứ ầ ơ ở ứ Đi u 8. Trách nhi m c a ng ọ ệ i đ ng đ u c s thí nghi m, nghiên c u khoa h c
ự ủ ệ ả ấ ả ấ ậ ị 1. Th c hi n qu n lý hóa ch t và qu n lý an toàn hóa ch t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ệ ộ ướ ẫ ử ụ ấ ng d n s d ng hóa ch t an toàn, phù ủ ậ ớ ị 2. Xây d ng, phê duy t và ban hành n i quy, quy trình, h ợ h p v i quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ẩ ẩ ề ơ ở ậ ấ ặ ầ ậ ấ ầ ứ ứ ậ ấ ố ỹ ợ ớ ấ ử ụ ể ặ ạ 3. Xây dựng kho ch a hóa ch t, phòng thí nghi m đ t yêu c u theo tiêu chu n, quy chu n k ỹ ệ thu t qu c gia, đáp ng yêu c u v c s v t ch t k thu t, phù h p v i tính ch t đ c thù ủ chuyên ngành, quy mô và đ c tính nguy hi m c a các lo i hóa ch t s d ng.
ự ộ ộ ế ị t b an toàn, trang thi ả ữ ử ườ ư ề ấ ấ ồ ố 4. B trí đ y đ ngu n nhân l c, trang thi công ng ầ ủ i theo dõi v an toàn hóa ch t, qu n lý, l u gi ế ị ả t b b o h lao đ ng và phân ự ố , x lý s c hóa ch t.
ả ả ườ ườ ư ệ ữ ử ụ , s d ng i và môi tr ọ ấ ể ự ề ệ ệ ậ ị ng trong quá trình l u gi 5. B o đ m các đi u ki n an toàn cho con ng ủ ứ hóa ch t đ th c hi n thí nghi m, nghiên c u khoa h c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ừ ứ ự ố ệ ạ ấ ế ho ch phòng ng a, ng phó s c hóa ch t và bi n pháp phòng ng a, ng phó ị ạ ấ ố ị 6. Xây d ng Kự ấ ự ố s c hóa ch t theo quy đ nh t ừ ứ ị ậ i Lu t hóa ch t và Ngh đ nh s 113/2017/NĐCP.
ệ ấ ệ ủ ấ ổ i tham gia các khóa hu n luy n c a các t ổ ứ ấ ấ ệ ứ ấ ị ố ị ị ặ ử ườ 7. T ch c hu n luy n an toàn hóa ch t ho c c ng ạ ch c hu n luy n an toàn hóa ch t theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 113/2017/NĐCP.
ổ ứ ạ ộ ử ụ ả ả ấ ồ 8. T ch c các ho t đ ng b o đ m an toàn s d ng hóa ch t, bao g m:
ữ ị ẫ ướng d n cho ng ấ ắ ứ ề ộ ỹ ệ ả ự ự ố ạ ơ ệ ử ổ ế i s d ng hóa ch t n m v ng quy đ nh v n i quy an toàn s a) Ph bi n, h ấ ả ử ọ ụ d ng hóa ch t, quy trình th c hi n thí nghi m, nghiên c u khoa h c và có k năng đ m b o x ữ lý an toàn nh ng s c t ườ ử ụ ệ i n i làm vi c;
ầ ủ ế ị ế ị ả ộ trì đ y đ , phù h t b an toàn và trang thi t b b o h lao ả ườ ợp các trang thi ệ ấ b) Cung c p và duy ộ đ ng đ b ể ảo đ m an toàn môi tr ng làm vi c;
ố ế ị ễ ấ ễ ấ ọ c) B trí các trang thi ầ ủ t b an toàn g n gàng, d th y, d l y và đ y đ .
ấ ấ ị ơ ẽ, báo cáo chính xác, k p th i v s d ng hóa ch t c m cho c ờ ề ử ụ ề ẩ ểm soát ch t chặ ả 9. Qu n lý, ki quan qu n lả ý có th m quy n.
ồ ơ ư ậ ấ ữ ủ ế ậ ấ ị 10. L p h s theo dõi hóa ch t và l u gi phi u an toàn hóa ch t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ể ệ ẩ ế ị ậ ề ủ ị t b an toàn theo quy đ nh c a pháp lu t v đo ị 11. Th c hi n ki m đ nh, hi u chu n trang thi ườ l ự ng.
ụ ứ ụ ự ệ ả ấ ấ ị ấ ồ ư ấ ử ề 12. X lý, th i b hóa ch t t n d , ch t th i và d ng c ch a hóa ch t th c hi n theo quy đ nh ạ t ả ỏ ậ i Đi u 35 Lu t hóa ch t.
ủ ề ệ ườ ự ế ử ụ Đi u 9. Trách nhi m c a ng ấ i tr c ti p s d ng hóa ch t
ủ ề ả ấ ộ ị ị ấ ủ ơ ở ẫ ử ụ ướ ứ ệ ọ 1. Tuân th các quy đ nh v qu n lý an toàn hóa ch t theo quy đ nh c a pháp lu t và n i quy, quy trình, h ủ ậ ng d n s d ng hóa ch t c a c s thí nghi m, nghiên c u khoa h c.
ấ ề ấ ử ụ ươ ự ư ữ ệ ế ị t b an toàn, trang thi ế ị t b hóa ch t, s d ng trang thi ứ ả ả ộ 2. Đ xu t và th c hi n ph ng án l u gi ệ ộ ả b o h lao đ ng trong thí nghi m, nghiên c u b o đ m an toàn.
ấ ụ ữ ể ấ theo nhóm hóa ch t nguy hi m, d ng ự ư ứ ể ể ọ ố 3. Đ ề xu t và th c hi n phân nhóm, b trí khu v c l u gi ệ ự ệm, nghiên c u khoa h c và treo bi n báo nguy hi m. ấ ể ế ụ ứ c ch a hóa ch t đ ti n hành thí nghi
ả ặ ể ả ị ấ ả ụ ả ả ẽ ệ ử ụ ọ ử ụ ấ ấ ệ ứ ọ ng, s d ng đúng m c đích trong thí nghi m, nghiên c u khoa h c, b o ứ ố ượ ng, kh i l ệ ố ử ụ ủ ơ ở 4. Qu n lý, ki m soát ch t ch vi c s d ng hóa ch t b o đ m an toàn theo quy đ nh c a c s ố ớ ệ thí nghi m, nghiên c u khoa h c. Riêng đ i v i danh m c hóa ch t c m ph i qu n lý nghiêm ả ụ ặ ố ượ ng t s l ả đ m tuy t đ i an toàn trong quá trình s d ng.
ử ụ ụ ứ ụ ấ ộ ộ t b an toàn, trang thi t b b o h lao đ ng, d ng c ch a hóa ch t phù ế ị ả ạ ứ ả ả ế ị 5. S d ng các trang thi ẽ ị ợ h p, đáp ng các quy đ nh, b o đ m an toàn và s ch s .
ầ ơ ở ườ ứ ệ ọ ệ ượ ử ụ ơ ứ i đ ng đ u c s thí nghi m, nghiên c u khoa h c các ấ ấ ó nguy c gây nguy hi m, m t ờ ng trong quá trình s d ng hóa ch t c ị ệ ườ ng không bình th ấ ể ặ ự ố ừ ứ ể ờ ự ố ấ ị ệ 6. Phát hi n và báo cáo k p th i cho ng hi n t an toàn ho c s c hóa ch t đ có bi n pháp phòng ng a, ng phó s c hóa ch t k p th i.
ệ ắ ế ế ị ế ị ả ụ ứ ụ ộ t b an toàn, trang thi t b b o h lao đ ng, d ng c ch a hóa ư ấ ủ ơ ở ệ ấ ọ ị ộ ứ ự 7. Th c hi n s p x p trang thi ch t và l u gi ữ hóa ch t theo quy đ nh c a c s thí nghi m, nghiên c u khoa h c.
ấ ọ ổ ứ ệ ứu khoa h c t ệ ơ ở ẫ ử ụ ấ ắ ế ch c (n u ả ng d n s d ng hóa ch t an toàn và các bi n pháp b o ấ ệ 8. Tham gia hu n luy n an toàn hóa ch t do c s thí nghi m, nghiên c ướ ề ộ ữ có); n m v ng v n i quy, quy trình, h ộ ả đ m an toàn lao đ ng.
ọ ỹ ự ể ệ ệ ệ ể ủ ộ ự ố ấ ể ấ ạ ặ ớ ướ 9. Đ c k tài li u, hi u rõ quy trình tr ả x y ra đ ch đ ng phòng tránh, đ c bi ể ự c khi th c hi n thí nghi m và d báo các s c có th ệ ố ớ t đ i v i các lo i hóa ch t nguy hi m, hóa ch t m i.
ư ữ ử ủ ơ ở ứ ệ ả ấ ị , x lý ch t th i theo đúng quy đ nh c a c s thí nghi m, nghiên c u ạ 10. Phân lo i và l u gi khoa h c.ọ
ị ư ỏ ụ ứ ệ ử ấ ị ụ ề ả ấ ỳ ị ấ 11. Đ nh k rà soát, đ xu t vi c x lý hóa ch t th i, d ng c ch a hóa ch t b b h h ng.
ấ ử ụ ậ ổ ấ 12. L p s theo dõi hóa ch t s d ng, hóa ch t th ải.
ươ Ch ng III
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ệ ề Đi u 10. Trách nhi m thi hành
ủ ệ ọ ộ ệ 1. Trách nhi m c a B Khoa h c và Công ngh :
ộ ị ươ ổ ứ ổ ế ự ệ ng có liên quan t ch c ph bi n, tri ển khai, th c hi n ố ợ ư a) Ph i h p v i các B , ngành, đ a ph Thông t ớ này;
ể ự ấ ấ ử ụ ệ ệ ự ệ ứ ọ ị ể ấ b) Th c hi n báo cáo tình hình s d ng hóa ch t nguy hi m, hóa ch t c m đ th c hi n thí ậ ủ nghi m, nghiên c u khoa h c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ơ ố ự ệ ỉ ệ ả ộ ọ 2. Trách nhi m c a c quan qu n lý khoa h c và công ngh t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ng:
ố ợ ơ ị ổ ứ ổ ế ự ể ệ ch c ph bi n, tri n khai, th c hi n Thông ươ ị a) Ph i h p v i các c quan, đ n v có liên quan t ư t ớ ị này trên đ a bàn đ a ph ơ ng;
ộ ợ ấ ể ự ầ ổ ệ ử ộ ệ ọ ả ị ch c, cá nhân tr ề ệ ử ụ ên đ a bàn qu n lý, g i B Khoa h c và ọ ể ự ử ụ ệ ề ứ ệ ấ ử ụ ấ ấ ể ấ ả ặ ấ ặ b) T ng h p, báo cáo đ t xu t ho c khi có yêu c u v vi c s d ng hóa ch t đ th c hi n thí ọ ủ ổ ứ ứ nghi m, nghiên c u khoa h c c a t ệ Công ngh v : tình hình s d ng hóa ch t c m đ th c hi n thí nghi m, nghiên c u khoa h c; ớ ủ ự ố s c hóa ch t x y ra; đ c tính nguy hi m m i c a hóa ch t s d ng.
ệ ủ ổ ứ ấ ể ự ử ụ ứ ệ ệ ch c, cá nhân s d ng hóa ch t đ th c hi n thí nghi m, nghiên c u khoa 3. Trách nhi m c a t h c:ọ
ử ụ ệ ệ ọ ổ ứ ệ ấ ể ự ọ ứ ố ự ươ ả ơ ộ ự ế ả ơ a) T ch c, cá nhân s d ng hóa ch t đ th c hi n thí nghi m, nghiên c u khoa h c có trách nhi m báo cáo c quan qu n lý khoa h c và công ngh t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ơ ặ ụ ở ủ ổ ứ n i đ t tr s c a t ệ ỉ ụ ể à c quan qu n lý tr c ti p, c th : ch c, cá nhân v
ướ ấ ấ ử ụ ệ ằ ể ự ọ ứ ồ c. N i dung báo cáo g m: tên khoa h c, tên th ố ượ ử ụ c ngày 15 tháng 01 h ng năm tình hình s d ng hóa ch t c m đ th c hi n thí ươ ng ả ng hóa ch t mua, đã s d ng, th i ộ ng, kh i l ượ ồ ơ ấ ử ụ ả ỏ ử ụ ấ ấ Báo cáo tr ướ ọ ủ ệ nghi m, nghiên c u khoa h c c a năm tr ạ ủ ấ ố ượ ng, tính ch t; s l m i c a hóa ch t; hàm l ệ ụ ỏ b ; m c đích s d ng; h s , tài li u mua, s d ng và th i b hóa ch t;
ị ờ ả ứ ệ ệ ự ạ ủ ự ố ọ ự i ch t, s ng ấ ng m i c a hóa ch t gây s c ; h u qu đ ưở i b nh h ụ ự ố ồ ơ ự ố ậ ỏ ướ ứ ng s c kh e, ệ ễ ắ ả ối c tính t h i v t ch t); nguyên nhân, di n bi n và quá trình kh c ph c s c ; h s , tài li u, hình ấ Báo cáo k p th i tình hình x y ra s c hóa ch t trong th c hi n thí nghi m, nghiên c u khoa ươ ồ ộ ọ h c. N i dung báo cáo g m: tên khoa h c, tên th ế ố ườ ị ả ố ườ ớ ổ ứ ch c và khu v c xung quanh (s ng v i t ế thi ế ự ố ửi kèm theo; ả ấ ệ ạ ậ nh có liên quan đ n s c g
ị ấ ử ụ ể ự ể ứ ệ ạ ủ ệ ấ ươ ộ ọ ng m i c a hóa ch t; hàm ờ ặ ọ ụ ử ụ ử ụ ả ả ớ ủ ồ ệ ượ ng, tính ch t; m c đích s d ng; hi n t ng x y ra trong quá trình s d ng và kh năng gây ể ấ Báo cáo k p th i đ c tính nguy hi m m i c a hóa ch t s d ng đ th c hi n thí nghi m, nghiên c u khoa h c. N i dung báo cáo g m: tên khoa h c, tên th ấ ượ l ớ ủ nguy hi m m i c a hóa ch t.
ầ ủ ơ ệ ả ướ ề o ́trách nhi m báo cáo khi có yêu c u c a c quan qu n lý nhà n c v tình ổ ứ ử ụ ấ ể ự ứ ệ ọ b) T ch c, cá nhân c ệ hình s d ng hóa ch t đ th c hi n thí nghi m, nghiên c u khoa h c.
ề ệ ự Đi u 11. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 15 tháng 9 năm 2019.
ặ ắ ổ ứ ả ọ ướ ệ ể ượ ướ ả ị ứ ử ổ ặ ng m c, t c h ờ ch c, cá nhân ph n ánh k p th i ổ ẫ ng d n ho c nghiên c u s a đ i, b ải khó khăn, v ệ ự 2. Trong quá trình th c hi n g p ph ề ộ ằ b ng văn b n v B Khoa h c và Công ngh đ đ sung cho phù h p.ợ
ộ ưở ủ ưở ộ ng, Th tr yỦ ng c quan ngang B , Th tr ộ ơ ố ự ươ ủ ị ự ệ ủ ưở ủ ộ ơ ng c quan thu c Chính ph , Ch t ch ể ổ ch c tri n khai th c ứ ị ng ch u trách nhi m t ư ệ 3. B tr ban nhân dân tỉnh, thành ph tr c thu c Trung hi n Thông t này./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ng Ch
ính phủ;
ậ ng, các Phó Th t
ộ ơ
ộ
ng;
ổ
c;
ủ ị ố ộ ố
i cao;
ố
i cao;
ạ ạ Ph m Công T c
ộ ư
ệ ụ
ản QPPL (B T pháp);
ư
ơ N i nh n: ủ ướ ủ ướ Th t ộ ủ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; UBND tỉnh, thành ph ố tr c thu c Trung ươ ự ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Qu c h i; Tòa án nhân dân t ể Vi n Ki m sát nhân dân t ể C c Ki m tra văn b Công báo; L u: VT,