Ọ Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
B KHOA H C VÀ CÔNG NGHỆ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 26 tháng 7 năm 2019 S : ố 07/2019/TTBKHCN
THÔNG TƯ
Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ủ Ệ Ị S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 23/2013/TTBKHCN NGÀY 26 NG B KHOA H C VÀ CÔNG NGH QUY Đ NH V THÁNG 9 NĂM 2013 C A B TR Ề ƯỜ ƯƠ Ư Ố Ọ Ệ Ủ ĐO L Ộ ƯỞ Ộ Ố Ớ NG Đ I V I PH NG TI N ĐO NHÓM 2
ứ ậ ườ Căn c Lu t Đo l ng ngày 11 tháng 11 năm 2011;
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ệ ề ạ ộ ọ ố Căn c Ngh đ nh s 95/2017/NĐCP ngày 16 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ệ ch c c a B Khoa h c và Công ngh ;
ụ ổ ưở ụ ẩ ổ ườ ấ ượ ụ ưở ng T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng và V tr ng ụ ị ủ ề Theo đ ngh c a T ng c c tr ế V Pháp ch ;
ộ ọ ư ử ổ ủ ọ ộ ố ề ủ s a đ i, b sung m t s đi u c a ộ ng B Khoa h c và ổ ệ ng B Khoa h c và Công ngh ban hành Thông t ộ ưở ư ố s 23/2013/TTBKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 c a B tr ệ ườ ươ ề ệ ị ộ ưở B tr Thông t Công ngh quy đ nh v đo l ng ti n đo nhóm 2. ố ớ ng đ i v i ph
ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ s 23/2013/TTBKHCN ngày 26 tháng ọ ộ ư ố ệ ề ị ườ ố ớ ng B Khoa h c và Công ngh quy đ nh v đo l ng đ i v i ươ Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t 9 năm 2013 c a B tr ệ ph ủ ộ ưở ng ti n đo nhóm 2
ử ổ ư ề ổ 1. S a đ i, b sung Đi u 3 nh sau:
ề ả “Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ượ ư ể Trong Thông t này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ậ ợ ỹ ườ ươ ệ ị ủ ng c a ph ng ti n đo quy đ nh ậ ậ ầ ỹ 1. Yêu c u k thu t đo l ỹ ả ạ i văn b n k thu t đo l t ặ ườ là t p h p đ c tính k thu t đo l ệ ườ t Nam (ký hi u là ĐLVN); ậ ng ệ ng Vi
ươ ồ ỹ ế ị ụ ụ ế ị ụ ụ ng ti n ậ ng ti n k thu t, bao g m: thi t b , d ng c đo; thi t b , d ng c có ệ đo là ph ệ ố ệ ể ự ệ ươ 2. Ph ứ ch c năng đo; h th ng đo đ th c hi n phép đo;
ệ ươ ng ti n đo nhóm 2 ượ ử ụ ệ c s d ng đ đ nh l ng ti n đo đ ệ ứ ả là ph ả ượ ồ ả ụ ng hàng hóa, d ch v ng, ươ ả ị ườ ể ượ c ki m soát ườ ườ ầ ậ ạ ả ỹ ị 3. Ph trong mua bán, thanh toán, b o đ m an toàn, b o v s c kh e c ng đ ng, b o v môi tr ể trong thanh tra, ki m tra, giám đ nh t theo yêu c u k thu t đo l ể ị ỏ ộ ệ ạ ộ ư pháp và trong các ho t đ ng công v khác đ ậ ị t Nam; ỹ i văn b n k thu t đo l ụ ệ ng Vi ng quy đ nh t
ệ ệ ể ườ ụ ẩ ổ ườ ng do T ng c c Tiêu chu n Đo l ậ ạ ng ti n đo ho c m u c a lo i (type) ph ấ ng Ch t ươ ng ẫ là bi n pháp ki m soát v đo l ươ ệ ng th c hi n đ đánh giá, xác nh n m u ph ớ ề ẫ ợ ể ế ẫ ệ ầ ỹ ặ ậ ẫ ủ ườ 4. Phê duy t m u ượ ự l ệ ti n đo (sau đây vi t chung là m u) phù h p v i yêu c u k thu t đo l ng;
ị ệ ườ ị ỉ ườ ệ ng ti n đo đ ả ệ ể ch c ki m đ nh ph ươ ủ ng c a ph ươ ượ c ch ả ng ti n đo b o đ m ậ ườ ầ ậ ợ ớ ỹ ổ ứ ể ể 5. Ki m đ nh ng do t là bi n pháp ki m soát v đo l ậ ỹ ể ệ ự ị đ nh th c hi n đ đánh giá, xác nh n đ c tính k thu t đo l phù h p v i yêu c u k thu t đo l ề ặ ng;
ấ ơ ở ả ổ ứ ộ ệ ng ti n đo là t ả ế ươ ế ạ ả ạ ệ ặ ượ ả ạ ộ ấ ệ ệ ươ ặ ể ch c, cá nhân th c hi n m t ho c các ho t đ ng chuy n ậ c s n xu t ho c nh p ự ng ti n đo đã đ 6. C s s n xu t ph ắ giao công ngh , ch t o, l p ráp, c i ti n, c i t o ph kh u;ẩ
ơ ở ươ ổ ứ ặ ủ ậ ẩ ậ ẩ là t ch c, cá nhân nh p kh u ho c y thác nh p kh u ệ ng ti n đo ế ươ ậ 7. C s nh p kh u ph ệ ph ẩ ng ti n đo nguyên chi c;
ươ ổ ứ ẻ ạ ệ ng ti n đo là t ch c, cá nhân bán buôn, bán l , đ i lý mua bán ph ươ ng ệ ệ ạ ơ ở 8. C s kinh doanh ph i Vi ti n đo t t Nam;
ừ ữ ượ ể ị ạ ề ậ ườ ng khác đ c hi u theo quy đ nh t i Đi u 3 Lu t Đo l ng ngày 11 tháng 11 năm 9. Các t 2011.”.
ử ổ ư ề ổ 2. S a đ i, b sung Đi u 4 nh sau:
ụ ươ ệ ể ề ệ ườ ỳ ể ng ti n đo, bi n pháp ki m soát v đo l ng và chu k ki m ươ ị ề “Đi u 4. Danh m c ph đ nh ph ệ ng ti n đo
ụ ươ ể ệ ệ ề ườ ị ươ ệ ng ti n đo, bi n pháp ki m soát v đo l ỳ ể ng và chu k ki m đ nh ph ng ti n Danh m c ph đo bao g m:ồ
ươ ệ ể ề ườ ị ươ ng ti n đo, bi n pháp ki m soát v đo l ỳ ể ng và chu k ki m đ nh ph ệ ng ti n đo ệ ả 1. Các ph ị quy đ nh trong b ng sau đây:
ệ
ề ể Bi n pháp ki m soát v đo ngườ l
ươ TT Tên ph ệ ng ti n đo
ệ Bi n pháp ể ki m soát v đoề ệ ườ ngBi n l pháp ki mể soát v đoề ệ ườ l ngBi n pháp ki mể soát v đoề ườ ngChu l ỳ ể k ki m định
ị ể ị Ki m đ nh
Ki mể ể đ nhKi m đ nhị
Phê duy tệ m uẫ
Ban đ uầ Định kỳ Sau s aử ch aữ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
ươ ệ ộ Ph ng ti n đo đ dài:
ướ Th ộ c cu n x
ệ ả ng ti n đo kho ng cách x x x 12 tháng ươ Ph quang đi nệ 1 ươ ệ ộ ng ti n đo đ sâu đáy x x x 12 tháng Ph cướ n
ệ ộ ng ti n đo đ sâu công x x x 24 tháng ươ Ph trình ng mầ
Taximet 2 x x x x 18 tháng
3 x x x x 24 tháng ươ ươ ệ ệ Ph ph ố ộ ể ng ti n đo ki m tra t c đ ng ti n giao thông
ươ ủ ệ ẩ Ph ng ti n đo th y chu n 4 x x x 12 tháng
ệ ử ạ Toàn đ c đi n t 5 x x x 12 tháng
Cân phân tích 6 x x x 12 tháng
ậ ỹ Cân k thu t 7 x x x 12 tháng
Cân thông d ng:ụ
ồ ồ Cân đ ng h lò xo x x x x 24 tháng 8
x x x x 12 tháng Cân bàn; cân đĩa; cân treo d c ọ théplá đề
9 Cân treo móc c uẩ x x x x 12 tháng
10 Cân ô tô x x x x 12 tháng
ể 11 x x x x 24 tháng Cân ô tô chuyên dùng ki m tra ơ ớ ả ọ i t i tr ng xe c gi
ỏ 12 Cân tàu h a tĩnh x x x x 12 tháng
ỏ ộ 13 Cân tàu h a đ ng x x x x 24 tháng
14 Cân băng t iả x x x x 12 tháng
ả ọ ơ i tr ng xe c 15 x x x x 12 tháng ể Cân ki m tra t gi iớ
ả Qu cân:
ả 16 ấ Qu cân c p chính xác E 2 x x x 24 tháng
ế ả ấ Qu cân c p chính xác đ n F 1 x x x 12 tháng
ươ ử ộ ề ệ ng ti n th đ b n kéo 17 x x x 12 tháng Ph nén
ươ ệ 18 Ph ự ng ti n đo mô men l c x x x 12 tháng
ầ ộ 19 C t đo xăng d u x x x x 12 tháng
ầ ộ ỏ ỏ 20 C t đo khí d u m hóa l ng x x x x 12 tháng
ồ ồ ướ Đ ng h đo n c:
ồ ồ ướ ạ ơ Đ ng h đo n c l nh c khí x x x x 60 tháng 21 ướ ạ ơ c l nh có c x x x x 36 tháng ồ ồ Đ ng h đo n ệ ử ấ c u đi n t
ầ ồ ồ 22 Đ ng h đo xăng d u x x x x 12 tháng
ồ ồ Đ ng h đo khí:
ồ ầ ỏ x x x x 12 tháng ồ Đ ng h đo khí d u m hóa l ngỏ
ệ ồ ồ Đ ng h đo khí công nghi p x x x x 36 tháng 23
ụ ồ ồ Đ ng h đo khí dân d ng:
+ Qmax < 16 m3/h x x x x 60 tháng
+ Qmax ≥ 16 m3/h x x x x 36 tháng
ệ ng ti n đo dung tích thông 24 x x x 24 tháng ươ Ph d ngụ
25 Pipet x x x 24 tháng
ố ị ể 26 B đong c đ nh x x x 60 tháng
Xitéc:
27 Xi téc ô tô x x x 12 tháng
ườ Xi téc đ ắ ng s t x x x 60 tháng
ệ ầ ứ ng ti n đo m c xăng d u 28 x x x x 12 tháng ươ Ph ự ộ đ ng t
ậ ố ng ti n đo v n t c dòng 29 x x x 24 tháng ệ Ph ch y c a n ươ ả ủ ướ c
ươ ậ ố ệ 30 Ph ng ti n đo v n t c gió x x x 24 tháng
ế ế ệ ế 31 x x x 12 tháng Áp k : áp k lò xo; áp k đi n ử t ; baromet
ế ế ế ủ 32 x x x 12 tháng ế ế ế ồ Huy t áp k g m: huy t áp k ế th y ngân; huy t áp k lò xo; ế ệ ử huy t áp k đi n t
ấ ỏ
33 t x x 24 tháng
ệ ế ủ ệ ế t k th y tinh Nhi t k : nhi ệ ế ủ t k th y tinh ch t l ng; nhi ệ ơ ấ ự ể ượ u có c c u c c ti u; nhi r ơ ủ ế ủ k th y tinhth y ngân có c ấ ự ạ c u c c đ i
ệ ế ọ 34 Nhi t k y h c:
ệ ế ủ ủ t k y h c th y tinh th y x ọ Nhi ơ ấ ự ạ ngân có c c u c c đ i
ệ ế ệ ử ế Nhi ọ t k y h c đi n t ti p x x 06 tháng
ơ ấ ự ạ xúc có c c u c c đ i
ọ t k y h c đi n t ệ ử ứ ạ b c x x x x 12 tháng ệ ế Nhi ạ ồ h ng ngo i
ươ ệ ạ ộ ẩ ng ti n đo đ m h t nông 35 x x x 12 tháng Ph s nả
ệ ng ti n đo nhi ệ ộ ộ t đ , đ 36 x x x 24 tháng Ph ẩ ươ m không khí
ỷ ọ ế 37 T tr ng k x x x 24 tháng
ươ ệ ượ ụ Ph ng ti n đo hàm l ng b i:
ươ ệ ượ ng x x x 12 tháng ng ti n đo hàm l Ph ả ụ b i trong khí th i 38
ươ ệ ượ ng ti n đo hàm l ng x x x 12 tháng Ph ụ b i trong không khí
ươ ộ ồ ồ ng ti n đo n ng đ c n 39 x x x x 12 tháng ở ệ Ph trong h i thơ
ươ ệ ộ ồ ng ti n đo n ng đ các Ph khí:
ộ ươ ệ ồ ng ti n đo n ng đ các 40 x x x 12 tháng Ph khí trong khí th iả
ươ ệ ộ x x x 12 tháng ồ ng ti n đo n ng đ các Ph khí trong không khí
ố ng ti n đo các thông s ươ Ph ủ ướ c a n ệ c:
41 x x x 12 tháng ố ng ti n đo các thông s ướ ươ Ph ủ ướ c a n ệ c trong n ặ c m t
x x x 12 tháng ố ng ti n đo các thông s ướ ươ Ph ủ ướ c a n ệ c trong n ả c th i
ươ ộ ẩ ệ 42 Ph ố ng ti n đo đ m mu i x x x 12 tháng
ơ ệ Công t đi n:
ề đi n xoay chi u 1 pha x x x x 60 tháng ơ ệ Công t ể ả ứ ki u c m ng
ề đi n xoay chi u 1 pha x x x x 72 tháng ơ ệ ệ ử ể Công t ki u đi n t 43
ề đi n xoay chi u 3 pha x x x x 48 tháng ơ ệ Công t ể ả ứ ki u c m ng
ề đi n xoay chi u 3 pha x x x x 36 tháng ơ ệ ệ ử ể Công t ki u đi n t
ế ườ 44 Bi n dòng đo l ng x x x x 60 tháng
ườ ế 45 Bi n áp đo l ng x x x x 60 tháng
ệ ở ệ ng ti n đo đi n tr cách 46 x x x 12 tháng ươ Ph đi nệ
ươ ở ế ệ ệ ng ti n đo đi n tr ti p 47 x x x 12 tháng Ph đ tấ
ươ ệ ở 48 Ph ệ ng ti n đo đi n tr kíp mìn x x x 6 tháng
ườ ộ ệ ệ ng ti n đo c ng đ đi n 49 x x x 12 tháng Ph tr ươ ngườ
ươ ệ ệ Ph ng ti n đo đi n tim 50 x x x 24 tháng
ươ ệ ệ Ph ng ti n đo đi n não 51 x x x 24 tháng
ươ ệ Ph ộ ồ ng ti n đo đ n 52 x x x 12 tháng
ươ ệ ộ Ph ng ti n đo rung đ ng 53 x x x 12 tháng
ươ ệ Ph ộ ọ ng ti n đo đ r i 54 x x x 12 tháng
ươ ệ ộ Ph ng ti n đo đ chói 55 x x x 12 tháng
ệ ượ ử ng ti n đo năng l ng t 56 x x x 12 tháng ươ Ph ngo iạ
ươ ệ Ph ổ ng ti n đo quang ph :
ệ x x x 12 tháng ổ ươ ng ti n đo quang ph ử ụ Ph ấ h p th nguyên t 57
ổ ử ng ti n đo quang ph t x x x 12 tháng ệ ả ế ươ Ph ạ ngo i kh ki n
ươ ệ ấ 58 Ph ng ti n đo công su t laser x x x 12 tháng
ươ ự ệ ng ti n đo tiêu c kính 59 x x x 12 tháng Ph m tắ
ươ ệ 60 Ph ạ ắ ộ ng ti n đo đ khúc x m t x x x 12 tháng
ấ ị ự 61 Th u kính đo th l c x x x 12 tháng
62 x x x 12 tháng ệ ươ Ph ượ ị đ nh hàm l ự ộ ng ti n đo đ phân c c xác ộ ườ ng (đ Pol) ng đ
ộ ng ti n đo đ khúc x xác ườ 63 ạ ộ ng (đ ng đ x x x 12 tháng ệ ươ Ph ượ ị đ nh hàm l Brix)
ươ ượ 64 Ph ệ ng ti n đo l ư ng m a x x x 24 tháng
ươ ệ 65 Ph ng ti n đo m c n ự ướ c x x x 24 tháng
ươ 66 x x x 24 tháng ệ ng ti n đo t Ph ố các thông s khí t ụ ự ộ đ ng liên t c ủ ượ ng th y văn
ươ ệ 67 Ph ng ti n đo kinh vĩ x x x 12 tháng
ươ ị ằ ệ ị ng ti n đo đ nh v b ng v ệ 68 x x x 12 tháng Ph tinh
ả ượ ệ ệ ố ớ ự ệ ươ Ký hi u “x”: bi n pháp ph i đ c th c hi n đ i v i ph ệ ng ti n đo;
ố ớ ự ệ ệ ệ ả ươ Ký hi u “”: bi n pháp không ph i th c hi n đ i v i ph ệ ng ti n đo;
ộ ờ ỳ ể ủ ậ ỹ ị ị ườ ủ ng c a ặ ử ụ ả ượ ươ ệ ố Trong toàn b th i gian quy đ nh c a chu k ki m đ nh, đ c tính k thu t đo l ph c duy trì trong su t quá trình s d ng. ng ti n đo ph i đ
ệ ượ ươ ả ị ị ư i kho n 1 Đi u này nh ng có quy đ nh ph i đ ể ng ti n đo không đ ệ ẩ ạ ả ố ạ c quy đ nh t ậ ỹ ẩ ể ư ả ượ ề c ặ i quy chu n k thu t qu c gia, văn b n quy ph m pháp lu t khác ho c ủ ơ pháp, ho t đ ng công v khác c a c ẩ ơ ạ ạ ộ ả ệ ặ ị ị ẩ c ki m đ nh ho c hi u chu n khi c quan qu n lý nhà n ậ ụ ướ c có th m ụ ả ượ c ph i đ ư ướ ầ ệ ả ẫ 2. Các ph ị ki m đ nh, hi u chu n t ử ụ khi s d ng cho m c đích thanh tra, ki m tra, giám đ nh t ể quan nhà n ề quy n yêu c u nh ng không ph i phê duy t m u”.
ử ổ ư ề ổ 3. S a đ i, b sung Đi u 25 nh sau:
ủ ơ ở ử ụ ề ệ ươ “Đi u 25. Trách nhi m c a c s s d ng ph ệ ng ti n đo
ử ụ ề ấ ả ề ẩ ặ ủ ị ng ti n đo theo quy đ nh c a nhà s n xu t, ng có th m quy n; duy trì đ c tính ử ụ ệ ươ ườ ướ ề c v đo l ố ỳ ể ươ ữ ị ả ệ ả ả ả 1. B o đ m các đi u ki n b o qu n, s d ng ph ậ ủ ơ ườ ỹ ầ ng c a c quan nhà n yêu c u k thu t đo l ệ ủ ườ ậ ỹ ng c a ph k thu t đo l ng ti n đo trong su t quá trình s d ng và gi a hai k ki m đ nh.
ữ ố ớ ể ệ ể ị ị ươ ệ ng ti n đo trong quá ự ệ ử ụ ư ạ ị ỳ 2. Th c hi n vi c ki m đ nh đ nh k , ki m đ nh sau s a ch a đ i v i ph ươ trình s d ng theo quy đ nh t ng IV Thông t ử này. ị i Ch
ố ớ ệ ệ ộ ề ủ ơ ệ ụ ự ệ ả ị ề ng ti n đo khi th c hi n phép đo theo quy đ nh c a c quan qu n lý nhà ườ ề ầ ủ 3. Tuân th yêu c u v trình đ nghi p v , chuyên môn, kinh nghi m ngh nghi p đ i v i ươ ườ ử ụ i s d ng ph ng ướ ề c v đo l n ệ ẩ ng có th m quy n.
ả ả ể ườ ề ị ể i có quy n và nghĩa v liên quan giám sát, ki m tra ươ ự ệ ươ ượ ệ 4. B o đ m đi u ki n theo quy đ nh đ ng ệ vi c th c hi n phép đo, ph ng pháp đo, ph ề ệ ng ti n đo, l ụ ng hàng hóa.
ệ ể ề ườ ủ ơ ướ ề ẩ ng c a c quan nhà n c có th m quy n theo ủ ấ ị 5. Ch p hành vi c thanh tra, ki m tra v đo l ậ quy đ nh c a pháp lu t.”.
ử ổ ư ề ổ 4. S a đ i, b sung Đi u 28 nh sau:
ề ỉ
ệ Ủ ệ ủ ơ ả ệ ươ ự ọ ị ố ư “Đi u 28. Trách nhi m c a c quan tham m u, giúp vi c y ban nhân t nh, thành ph ộ tr c thu c Trung ng qu n lý khoa h c và công ngh trên đ a bàn
ỉ ạ ẩ ấ ượ ự ệ ể ng Ch t l ng th c hi n thanh tra, ki m tra nhà n ướ ề c v ườ ủ ị ườ ụ 1. Ch đ o Chi c c Tiêu chu n Đo l ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. đo l
ơ ộ ỉ ư ệ ệ ệ ọ ị ạ ố ườ ử ế ế ề ả ạ ố ự ấ cáo và x lý vi ph m v đo l i quy t khi u n i, t ị ng trên đ a bàn, gi ậ ỉ ạ ệ Ủ 2. Ch đ o Thanh tra c quan tham m u, giúp vi c y ban nhân t nh, thành ph tr c thu c Trung ả ậ ự ươ ng qu n lý khoa h c và công ngh trên đ a bàn th c hi n thanh tra vi c ch p hành pháp lu t ườ ề v đo l ng theo quy ủ ị đ nh c a pháp lu t.”.
ử ổ ư ề ổ 5. S a đ i, b sung Đi u 29 nh sau:
ề ụ ẩ ườ ấ ượ ỉ ng Ch t l ố ng các t nh, thành ph ệ ươ ự ủ “Đi u 29. Trách nhi m c a Chi c c Tiêu chu n Đo l ộ tr c thu c Trung ng
ề ướ ổ ứ ự ệ ị ẫ ng d n các t ch c, cá nhân có liên quan th c hi n các quy đ nh ư 1. Thông tin, tuyên truy n, h ủ c a Thông t này.
ề ạ ườ ươ ệ ị ố ớ ng đ i v i ph ng ti n đo nhóm 2 trên đ a bàn ậ ị ử 2. Thanh tra, x lý vi ph m hành chính v đo l ủ theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ươ ệ ạ ị ng ti n đo trên đ a bàn trong ph m vi trách ố ệ ị ộ ố ề ủ ườ ướ ế ậ ị ướ ề c v đo l 3. Ki m tra nhà n ả ạ nhi m quy đ nh t i kho n 3 Đi u 13 Ngh đ nh s 86/2012/NĐCP ngày 19 tháng 10 năm 2012 ủ ủ c a Chính ph quy đ nh chi ti ố ớ ườ ng đ i v i ph ị ề ị ẫ t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Đo l ng.
ị ự ướ ệ ặ ộ ề c, l p ả ệ ướ ậ ng ti n đo ph i ứ ỉ ố ị ị c ki m đ nh đ i ch ng, t ứ ử ề ổ ị ể ươ ng và g i v T ng c c Tiêu chu n Đo l ư ệ ơ ọ ố ự ỉ ng qu n lý khoa h c và công ngh trên đ a ả ấ ầ ỳ ằ c ngày 30 tháng 5 ho c đ t xu t theo yêu c u qu n lý nhà n 4. Đ nh k h ng năm tr ố ể ị ươ ấ ề ố ượ ng ph báo cáo tình hình th c hi n ki m đ nh đ i ch ng, đ xu t v s l ứ ố ị ể ổ ứ ượ ệ ượ ự c ch đ nh th c hi n ki m đ nh đ i ch ng trên đ a bàn ch c đ đ ẩ ấ ượ ườ ụ ị ng và c quan tham m u, giúp ng Ch t l đ a ph ị ả ươ ộ ệ Ủ vi c y ban nhân t nh, thành ph tr c thu c Trung bàn.”.
ề ề ả Đi u 2. Đi u kho n thi hành
ư ệ ự ể ừ Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2020.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
ự ề ệ ấ ả ả ọ ặ ổ ứ ch c, cá nhân ph n ứ ẫ ng d n ho c nghiên c u ờ ằ ổ ặ ướ ắ ế 1. Trong quá trình th c hi n, n u có v n đ phát sinh ho c v ng m c, t ệ ể ượ ướ ề ộ ị ánh k p th i b ng văn b n v B Khoa h c và Công ngh đ đ c h ử ổ s a đ i, b sung.
ổ ưở ụ ẩ ườ ấ ượ ệ ướ ng T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng có trách nhi m h ẫ ng d n và t ổ ứ ư ổ 2. T ng c c tr ệ ự ch c th c hi n Thông t ụ này.
ủ ị Ủ ộ ỉ ng, Th tr ng c quan ngang B , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c ố ự ự ổ ứ ệ ể ị ủ ưở ng và các t ơ ổ ứ ch c, cá nhân liên quan ch u trách nhi m t ch c tri n khai th c ươ ư ộ ưở 3. B tr ộ thu c Trung ệ hi n Thông t này./.
Ộ ƯỞ NG Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ủ ng Chính ph ;
ậ ng, các Phó Th t
ộ ơ
ộ
ộ ơ ỉ
ng;
ổ
c;
ủ ị ố ộ ố
i cao;
ố
i cao;
ầ Tr n Văn Tùng
ệ ụ
ộ ư
ư
ơ N i nh n: ủ ướ ủ ướ Th t ộ ủ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ươ ố ự UBND t nh, thành ph tr c thu c Trung ư Văn phòng T ng Bí th ; ướ Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Qu c h i; Tòa án nhân dân t ể Vi n Ki m sát nhân dân t ả ể C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); Công báo; L u: VT, PC, TĐC.