Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
NGÂN HÀNG NHÀ CƯỚ N Ệ VI T NAM
ộ Hà N i, ngày 24 tháng 06 năm 2019 S : ố 05/2019/TTNHNN
THÔNG TƯ
Ỏ Ộ Ố Ố Ố Ạ Ậ Ả BÃI B M T S VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T DO TH NG Đ C NGÂN HÀNG NHÀ ƯỚ Ệ Ị N C VI T NAM BAN HÀNH, LIÊN T CH BAN HÀNH
ứ ậ ướ ệ Căn c Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ố ị ị ị ti tế ủ ạ ệ ậ ả ậ ứ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi m t s ủ ộ ố đi uề và bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ứ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ị ụ ướ ệ ề ệ ạ ố Căn c Ngh đ nh s 16/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c ch c c a Ng năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ủ ân hàng Nhà n ủ t Nam; c Vi
ị ủ ụ ưở ề ụ Xét đ ngh c a V tr ế ng V Pháp ch ;
ố ố ướ ệ ng B T pháp, Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi ộ ư ả ạ ố ố ướ ố ậ bãi b m t s văn b n quy ph m pháp lu t do Th ng đ c Ngân hàng Nhà n t Nam ban c ệ ấ ớ ộ ưở Sau khi th ng nh t v i B tr ỏ ộ ố ư hành Thông t ị Vi t Nam ban hành, liên t ch ban hành.
ỏ ộ ạ ả ậ Đi uề 1. Bãi b toàn b văn b n quy ph m pháp lu t
ạ ậ ố ố ướ c ban hành, ỏ ị ả ộ Bãi b toàn b các văn b n quy ph m pháp lu t do Th ng đ c Ngân hàng Nhà n liên t ch ban hành sau đây:
ư ố ướ ệ ụ ẫ ạ s 03/1997/TTNH2 ngày 14/07/1997 h ng d n h ch toán nghi p v cho thuê tài 1. Thông t chính.
ề ệ ế ả ố ạ ủ ế ị ố ướ ạ 2. Quy t đ nh s 237/1999/QĐNHNN8 ngày 08/07/1999 v vi c ban hành Quy ch qu n lý ho t ộ đ ng đ i ngo i c a Ngân hàng Nhà n c.
ế ị ấ ơ ả ơ ở ổ ố ụ ấ ố ố ớ ứ ệ ằ ấ ị 3. Quy t đ nh s 296/2000/QĐNHNN1 ngày 06/9/2000 công b lãi su t c b n làm c s cho t ch c tín d ng n đ nh lãi su t cho vay b ng Đ t Nam đ i v i khách hàng. ồng Vi
ế ị ấ ơ ả ơ ở ố ố ụ ấ ố ớ ệ ấ ằ ị 4. Quy t đ nh s 440/2000/QĐNHNN1 ngày 10/10/2000 công b lãi su t c b n làm c s cho ổ ứ t ch c tín d ng n đ nh lãi su t cho vay b ng Đ t Nam đ i v i khách hàng. ồng Vi
ế ị ấ ơ ả ơ ở ố ố ụ ấ ố ớ ệ ấ 5. Quy t đ nh s 464/2000/QĐNHNN1 ngày 02/11/2000 công b lãi su t c b n làm c s cho ổ ứ t ị ch c tín d ng n đ nh lãi su t cho vay b t Nam đ i v i khách hàng. ằng Đồng Vi
ế ị ố ớ ề ề ố
ố 6. Quy t đ nh s 495/2000/QĐNHNN1 ngày 30/11/2000 v s ngày tính lãi 1 năm đ i v i ti n ỹ ằ ử g i và cho vay b ng đô la M .
ế ị ấ ơ ả ơ ở ố ố ụ ấ ố ớ ệ ấ ằ ồ ị 7. Quy t đ nh s 500/2000/QĐNHNN1 ngày 05/12/2000 công b lãi su t c b n làm c s cho ổ ứ t ch c tín d ng n đ nh lãi su t cho vay b ng Đ ng Vi t Nam đ i v i khách hàng.
ế ị ấ ơ ả ơ ở ổ ố ụ ấ ố ố ớ ứ ệ ằ ấ ị 8. Quy t đ nh s 85/2001/QĐNHNN ngày 31/01/2001 công b lãi su t c b n làm c s cho t ồ ch c tín d ng n đ nh lãi su t cho vay b ng Đ ng Vi t Nam đ i v i khách hàng.
ế ị ấ ơ ả ơ ở ổ ố ụ ấ ố ố ớ ứ ệ ằ ấ ị 9. Quy t đ nh s 154/2001/QĐNHNN ngày 27/02/2001 công b lãi su t c b n làm c s cho t ồ ch c tín d ng n đ nh lãi su t cho vay b ng Đ ng Vi t Nam đ i v i khách hàng.
ế ị ấ ơ ả ơ ở ố ổ ố ố ớ ụ ấ ứ ệ ằ ấ ị 10. Quy t đ nh s 237/2001/QĐNHNN ngày 28/3/2001 công b lãi su t c b n làm c s cho t ồ ch c tín d ng n đ nh lãi su t cho vay b ng Đ ng Vi t Nam đ i v i khách hàng.
ế ị ấ ơ ả ơ ở ố ổ ố ố ớ ụ ấ ứ ệ ằ ấ ị 11. Quy t đ nh s 557/2001/QĐNHNN ngày 26/4/2001 công b lãi su t c b n làm c s cho t ồ ch c tín d ng n đ nh lãi su t cho vay b ng Đ ng Vi t Nam đ i v i khách hàng;
ế ị ấ ơ ả ơ ở ố ổ ố ố ớ ụ ấ ứ ệ ằ ấ ị 12. Quy t đ nh s 703/2001/QĐNHNN ngày 24/5/2001 công b lãi su t c b n làm c s cho t ồ ch c tín d ng n đ nh lãi su t cho vay b ng Đ ng Vi t Nam đ i v i khách hàng.
ế ị ấ ơ ả ơ ở ố ổ ố ố ớ ụ ấ ứ ệ ằ ấ ị 13. Quy t đ nh s 836/2001/QĐNHNN ngày 28/6/2001 công b lãi su t c b n làm c s cho t ồ ch c tín d ng n đ nh lãi su t cho vay b ng Đ ng Vi t Nam đ i v i khách hàng.
ố ự ề ệ ứ ệ ụ ắ ướ ớ ổ ằ ệ ầ ể ạ ố ế ị ạ ệ ữ gi a Ngân hàng Nhà n ệ 14. Quy t đ nh s 893/2001/QĐNHNN ngày 17/7/2001 v vi c th c hi n nghi p v hoán đ i c v i các ngân hàng đ đáp ng nhu c u v n ng n h n b ng ngo i t ồ Đ ng Vi t Nam cho các ngân hàng.
ế ị ấ ơ ả ơ ở ố ổ ố ố ớ ụ ấ ứ ệ ằ ấ ị 15. Quy t đ nh s 932/2001/QĐNHNN ngày 27/7/2001 công b lãi su t c b n làm c s cho t ồ ch c tín d ng n đ nh lãi su t cho vay b ng Đ ng Vi t Nam đ i v i khách hàng.
ề ệ đi uề ch nh t ướ ệ ạ ỹ ế ị ố c áp d ng khi bán l ố ố ụ ế ị ệ ự ự i Đôla M cho các ngân hàng th c hi n nghi p v hoán đ i ngo i ủ gân hàng Nhà n ỉ ỷ ệ ụ ố ướ ớ c v i các ngân hàng đ giá Ngân hàng ạ ổ ướ c ể ầ 16. Quy t đ nh s 1033/2001/QĐNHNN ngày 15/8/2001 v vi c Nhà n ệ theo Quy t đ nh s 893/2001/QĐNHNN ngày 17/7/2001 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n t ề ệ ạ ệ ữ gi a N v vi c th c hi n nghi p v hoán đ ệ ứ t Nam cho các ngân hàng. đáp ng nhu c u v ệ ụ ốn ngắn h n bạ ổi ngo i t ằng Đồng Vi
ế ị ấ ơ ả ơ ở ố ố ụ ấ ố ớ ệ ấ ằ ồ ị 17. Quy t đ nh s 1078/2001/QĐNHNN ngày 27/8/2001 công b lãi su t c b n làm c s cho ổ ứ t ch c tín d ng n đ nh lãi su t cho vay b ng Đ ng Vi t Nam đ i v i khách hàng.
ế ị ấ ơ ả ơ ở ố ố ụ ấ ố ớ ệ ấ ằ ồ ị 18. Quy t đ nh s 1247/2001/QĐ:NHNN ngày 28/9/2001 công b lãi su t c b n làm c s cho ổ ứ t ch c tín d ng n đ nh lãi su t cho vay b ng Đ ng Vi t Nam đ i v i khách hàng.
ố ế ị ề ệ ử ổ ế ị ủ ự ệ c v vi c th c hi n ầ ứ ạ ệ ữ ướ ớ ổ ướ ề ệ ể c v i các ngân hàng đ đáp ng nhu c u gi a N ệ ạ ố 19. Quy t đ nh s 1289/2001/QĐNHNN ngày 11/10/2001 v vi c s a đ i Quy t đ nh s ố 893/2001/QĐNHNN ngày 17/7/2001 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n ệ ụ nghi p v hoán đ i ngo i t ắ ố v n ng n h n b ố gân hàng Nhà n t Nam cho các ngân hàng. ằng Đồng Vi
ế ị ề ệ ế ề ố ị ệ ố ướ ướ ệ ạ 20. Quy t đ nh s 1379/2001/QĐNHNN ngày 02/11/2001 v vi c ban hành quy ch v trang b , ử ụ s d ng và thanh toán c c phí đi n tho i trong h th ng Ngân hàng Nhà n c.
ề ệ ố ứ ng và m c ướ ướ ụ ệ ạ ơ ị ế ị 21. Quy t đ nh s 1474/2001/QĐNHNN ngày 23/11/2001 v vi c quy đ nh đ i t thanh toán c ị c phí đi n tho i công v trong các đ n v Ngân hàng Nhà n ố ượ c.
ế ị ề ế ố ụ ộ ơ ị ề ệ ủ ỏ ướ ạ c t ố ớ ố ế ộ ố ế ị
ị 22. Quy t đ nh s 1510/2001/QĐNHNN ngày 30/11/2001 v vi c h y b các quy đ nh v báo i Ch đ thông tin, báo cáo cáo k toán áp d ng đ i v i các đ n v thu c Ngân hàng Nhà n ố ủ ban hành theo Quy t đ nh s 516/2000/QĐNHNN1 ngày 18/12/2000 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c.ướ
ị ố ư ướ ự ệ ng d n th c hi n liên t ch s 02/2002/TTLTNHNNBTP ngày 05/02/2002 h ố ủ ề ủ ụ ủ ướ ủ ẫ ng Chính ph v th t c bán tài ự ả ả ả ạ ả 23. Thông t ế ị Quy t đ nh s 149/2001/QĐTTg ngày 05/10/2001 c a Th t ứ ả ả ả ứ s n b o đ m, công ch ng, ch ng th c văn b n bán tài s n và giao tài s n cho các ngân hàng ế ị ươ ng m i theo b n án, quy t đ nh c a t th ủ òa án.
ế ị ả ả ế ị ướ ế ố ề ệ ử ổ Đi u 13, kho n 1 Quy ề ố c ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 24. Quy t đ nh s 236/2002/QĐNHNN ngày 27/03/2002 v vi c s a đ i ạ ủ ạ ộ ch qu n lý ho t đ ng đ i ngo i c a Ngân hàng Nhà n 237/1999/QĐNHNN8 ngày 8/7/1999.
ư ố ẫ ệ ố s 05/2002/TTNHNN ngày 27/9/2002 v vi c h ườ ả ế ợ ề ệ ướ ụ ệ ấ ố ng d n vi c cho vay v n đ i ế ị ả i s n xu t, doanh nghi p ký k t h p đ ng tiêu th nông s n hàng hóa theo Quy t đ nh ồ ủ ướ ủ 25. Thông t ớ v i ng ố s 80/2002/QĐTTg ngày 24/6/2002 c a Th t ủ ng Chính ph .
ố ề ệ ử ổ ẩ ị ệ ố ạ ố ị ổ ộ ệ ệ ạ ứ ử ụ ướ ạ ế ị ố ướ ủ ế ị 26. Quy t đ nh s 1448/2002/QĐNHNN ngày 31/12/2002 v vi c s a đ i, b sung quy đ nh tiêu ị i nhà riêng và đi n tho i di đ ng trong h th ng chu n, đ nh m c s d ng đi n tho i c đ nh t Ngân hàng Nhà n c ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1379/2001/QĐNHNN ngày 02/11/2001 ố ế ị và Quy t đ nh s 1474/2001/QĐNHNN ngày 23/11/2001 c a Ngân hàng Nhà n c.
ề ệ ị ố ấ ượ ụ ủ ng t ín d ng c a các ỉ 27. Ch th s 08/2003/CTNHNN ngày 24/12/2003 v vi c nâng cao ch t l ổ ứ t ụ . ch c tín d ng
ị ố ườ ả ằ ng qu n lý, giám sát nh m ề ệ ề ữ ạ ộ ỉ ả ụ ệ ả 28. Ch th s 04/2004/CTNHNN ngày 01/4/2004 v vi c tăng c ả đ m b o ho t đ ng tín d ng an toàn hi u qu b n v ng;
ế ị ề ệ ố ớ ố ườ ộ i lao đ ng ệ 29. Quy t đ nh s 365/2004/QĐNHNN ngày 13/04/2004 v vi c cho vay đ i v i ng Vi t Nam đi làm vi c ệ ở ướ n c ngoài.
ị ố ườ ự ng công tác d phòng cho ỉ ệ ố ệ ụ ề ệ 30. Ch th s 07/2005/CTNHNN ngày 08/12/2005 v vi c tăng c các h th ng thông tin nghi p v trong ngành Ngân hàng.
ề ệ ế ố ổ
ế ị 31. Quy t đ nh s 1839/2005/QĐNHNN ngày 19/12/2005 v vi c thu đ i ngân phi u thanh toán ờ ạ ư quá th i h n l u hành.
ế ị ữ ế ố ệ ố ướ 32. Quy t đ nh s 22/2006/QĐNHNN ngày 18/05/2006 ban hành Quy ch Phòng cháy và ch a cháy trong h th ng Ngân hàng Nhà n c.
ế ị ẩ ủ ị ụ ố ả ể ị 33. Quy t đ nh s 31/2006/QĐNHNN ngày 18/7/2006 ban hành Quy đ nh tiêu chu n c a thành viên H i độ ồng qu n tr , thành viên Ban ki m soát và ng ỹ ườ đi uề hành qu tín d ng nhân dân. i
ề ổ ứ ố ạ ch c và ho t ụ ể ả ộ ỹ ị ế ị 34. Quy t đ nh s 45/2006/QĐNHNN ngày 11/9/2006 ban hành Quy đ nh v t ủ ộ đ ng c a H i đ ị đi uề hành qu tín d ng nhân dân. ộ ồng qu n tr , Ban ki m soát, b máy
ề ể ư ố ử ả ị s 31/2011/TTNHNN ngày 30/9/2011 quy đ nh v ki m tra và x lý văn b n quy ậ ủ ướ ệ ạ 35. Thông t ph m pháp lu t c a Ngân hàng Nhà n t Nam. c Vi
ệ ị c Vi ệ ằ ồ ổ ứ ch c tín d ng b ng Đ ng Vi ủ ề ủ ụ ủ ướ ườ ề ệ t ế ị t Nam theo Quy t đ nh s 540/QĐ ụ i ng Chính ph v chính sách tín d ng đ i v i ng ướ ư ố s 26/2014/TTNHNN ngày 16/9/2014 quy đ nh v vi c Ngân hàng Nhà n 36. Thông t ố ố ớ ố ấ Nam tái c p v n đ i v i các t ố ớ TTg ngày 16 tháng 4 năm 2014 c a Th t nuôi tôm và cá tra.
ỏ ộ ạ ầ ả ậ Đi uề 2. Bãi b m t ph n văn b n quy ph m pháp lu t
ỏ ộ ầ ậ ả ạ ố ố ướ c ban hành Bãi b m t ph n các văn b n quy ph m pháp lu t do Th ng đ c Ngân hàng Nhà n sau đây:
ươ ươ ế ề ệ ả ẫ ng 2, Ch ề ư ng 3 Quy ch qu n lý ti n m u, ti n l u ni m, ti n đình ch l u hành ban ế ị ủ ố ố ướ ệ ỉ ư ề 1. Ch ố hành kèm theo Quy t đ nh s 1506/2001/QĐNHNN ngày 30/11/2001 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n t Nam. c Vi
ư ố ươ ự ngày 31/8/2011 v vi c th c thi ph ề ệ ế ủ ủ ụ ị ủ ướ ộ ả ơ ề ng án đ n gi n s 25/2011/TTNHNN 2. Đi u 6 Thông t ả ạ ố ự ủ ụ hóa th t c hành chính lĩnh v c ngo i h i theo các Ngh quy t c a Chính ph v đ n gi n hóa ả ứ ạ th t c hành chính thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a Ngân hàng Nhà n t Nam. ủ ề ơ ệ c Vi
ệ ự Đi uề 3. Hi u l c thi hành
ư ừ Thông t ệ ự này có hi u l c thi hành t ngày 0 9 tháng 8 năm 2019.
ự ệ ổ ứ Đi uề 4. T ch c th c hi n
ụ ơ ủ ưở ệ ng V Pháp ch , Th tr ế ướ ố ự ộ ộ ỉ ị ố ướ ươ ộ ồng Thành viên, T ng Giám đ c (Giám đ c) t c Vi t Nam, Giám ủ ị ng; Ch t ch H i ổ ứ ch c tín d ng, chi ị ụ ệ ơ ộ ị ng các đ n v thu c Ngân hàng Nhà n c chi nhánh các t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ổ ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi c ngoài và các c quan, t ư ụ ưở V tr ố đ c Ngân hàng Nhà n ủ ị ả đồng qu n tr , Ch t ch H i đ ướ nhánh ngân hàng n này. hành Thông t
ơ Ố Ố KT. TH NG Đ C Ố Ố PHÓ TH NG Đ C
ảng;
ậ ư ươ ng Đ ủ ng Chính ph ;
ủ ướ
ộ
ướ
c;
Đoàn Thái S nơ
ệ
ố
i cao;
ố
ổ Ủ
ươ
ng M t tr n T qu c Vi
ươ
ơ
ộ
t Nam; ị
ổ
ổ ệ ố ổ ứ ch c chính tr xã h i; ộ ố ự ổ ủ C ng TTĐT NHNNVN;
ề
ạ
ơ
ộ
ị
ư
N i nh n: Ban Bí th Trung ủ ướ Th t ủ ng Chính ph ; Các Phó Th t ủ ộ ơ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ươ ả Văn phòng Trung ng Đ ng; ố ộ Văn phòng Qu c h i; ủ ị Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Chính ph ;ủ ể Vi n ki m sát nhân dân t i cao; Tòa án nhân dân t ướ ể c; T ng ki m toán nhà n ặ ậ y ban Trung ủ C quan Trung ng c a các t HĐND, UBND các tỉnh, thành ph tr c thu c TW; Công báo; C ng TTĐT Chính ph ; CSDLQG v PL; NHNNVN: Ban lãnh đ o NHNNVN, các đ n v thu c NHNNVN; L u: VT, PC3.