02/02/2020
1
CHƯƠNG 3
TN DNG TRUNG V DI HN
ĐI VI DOANH NGHIP
GV: ThS. Phm Thanh Nht
TRƯNG ĐI HC NGÂN HNG TP.HCM
KHOA NGÂN HNG
NỘI DUNG
1. Cho vay trung và dài hn
2. Cho thuê tài chính
phamthanhnhat-buh2
CHO VAY TRUNG V DI HN
GV: ThS. Phm Thanh Nht
TRƯNG ĐI HC NGÂN HNG TP.HCM
KHOA NGÂN HNG
NỘI DUNG
1. Mục đích vay
2. Các phương thức cho vay
3. Kỹ thut cho vay
phamthanhnhat-buh4
1. MỤC ĐÍCH VAY
Đu , mua sm ti sn c đnh
Ti tr cho vn lưu đng thưng xuyên
Tr cc khon n di hn
Ti tr đ thnh lp doanh nghip mi
Mua li doanh nghip đang hot đng
phamthanhnhat-buh5
2. CÁC PHƯƠNG THỨC CHO VAY
Cho vay từng lần: Tổ chức tín dụng cho khch
hàng vay từng ln đ thực hin cc dự n đu
tư pht trin sn xuất, kinh doanh, dch vụ.
Cho vay hợp vốn: L vic có từ hai tổ chức tín
dụng trở lên cùng thực hin cho vay đi vi
khch hng đ thực hin mt phương n, dự n
vay vn.
phamthanhnhat-buh6
02/02/2020
2
Cho vay hợp vốn áp dụng khi:
-Nhu cu vay ca khch hng vưt qu kh năng
cho vay ca mt tổ chức tín dụng
-Tổ chức tín dụng mun phân tn tin vay đ hn
ch ri ro
-Cc tổ chức tín dụng nh có th tip cn k
thut cho vay ca cc tổ chức tín dụng ln
phamthanhnhat-buh7
3. KỸ THUẬT CHO VAY
1. Nguồn trả nợ
2. Thời hn cho vay
3. Kỳ hn trả nợ
4. Lãi suất cho vay
5. Bảo đảm tiền vay
6. Giải ngân và giám sát khoản vay
7. Xác định số tiền thanh toán định kỳ
8. Thời lượng khoản vay
phamthanhnhat-buh8
NGUỒN TRẢ NỢ
Nguồn trả nợ cho khoản vay là tiền từ:
-Li nhun ca dự n, hoc li nhun ca doanh
nghip
-Ngun khấu hao ti sn c đnh
phamthanhnhat-buh9
Phương pháp FATSATL
c ch tiêu
L
i nhun sau thu
+/-
C
c khon điu chnh
-
Thay
đổi VLĐ
=
LCTT
thun từ hot đng kinh doanh
-
Ti
n chi mua sm, xây dựng tài sn c đnh
-
Ti
n chi tr n gc vay c
-
Ti
n chi tr cổ tức, li nhuncho ch sở hữu
=
Nguồ
n tiền khả dụng đ trả nợ cho khoả
n vay trung
và dà
i hn mi (Dng tiền nhanh)
10
Lưu ý:
-Ngun tin kh dụng ny ch dùng đ xem xt
tr phn GCca khon vay mi
-Thay đi VLĐ = Tiền + Phải thu + Tồn
kho + TSNH khác -Phải trả
phamthanhnhat-buh11
THI HN CHO VAY
-Thi hn chuyn giao tín dụng (gii ngân)
-Thi hn ưu đãi tín dụng (ân hn)
-Thi hn hon tr tín dụng (thu hi n)
-Thời hn cho vay = Thời hn giải ngân +
Thời hn ân hn + Thời hn thu hồi nợ
phamthanhnhat-buh
Thời hn
giải ngân
Thời hn cho vay
Thời hn
ân hn
Thời hn
thu hồi nợ
12
02/02/2020
3
KỲ HN TRẢ NỢ
Cc k hn tr n đu nhau theo thng, qu
hoc năm
Cc k hn tr n có tính thi vụ
K hn tr n ch có mt ln vo lc kt thc
thi hn vay
phamthanhnhat-buh13
LÃI SUẤT CHO VAY
Lãi suất cho vay trung v di hn có th p dụng
lãi suất c đnh hoc lãi suất th nổi
Trong trưng hp p dụng lãi suất th nổi thì:
i suất cho vay = i suất cơ s + Biên đ
(Có kèm quy đnh tn suất điu chnh lãi suất)
phamthanhnhat-buh14
BẢO ĐẢM TIỀN VAY
Cc ti sn ng đ bo đm:
-Ti sn thuc sở hữu ca ngưi đi vay
-Ti sn thuc sở hữu ca ngưi thba
-Ti sn nh thnh từ vn vay (chim đa s
trong cho vay trung v di hn)
phamthanhnhat-buh15
GIẢI NGÂN V GIÁM SÁT KHOẢN VAY
y theo nh chất khon vay m ngân hng lựa
chn phương thức gii ngân thích hp:
-Gii ngân mt ln
-Gii ngân nhiu ln theo tin đ công vic đưc
hon thnh
Gii ngân bng tin mt hoc chuyn thng tin
vay cho nh cung cấp
phamthanhnhat-buh16
GIẢI NGÂN V GIÁM SÁT KHOẢN VAY
Trong thi hn cho vay, đnh k, ngân hng phi
tin hnh kim tra:
-Vic s dụng tin vay
-Vic thanh ton khon vay
-Ti sn nh thnh từ tin vay
-Ti sn bo đm
phamthanhnhat-buh17
XÁC ĐỊNH S TIỀN THANH TOÁN ĐỊNH KỲ
Phương pháp lãi đơn và lãi trả giảm dần
Phương pháp lãi đơn và lãi trả tăng dần
Phương pháp hiện g
phamthanhnhat-buh18
02/02/2020
4
Phương pháp lãi đơn và lãi trả giảm dần
Gc: đu
Lãi: theo s dư n thực t
S tin thanh ton đnh k: gim dn
phamthanhnhat-buh
ST
t
Gốc
i
19
XÁC ĐỊNH S TIỀN THANH TOÁN ĐỊNH KỲ
Phương pháp lãi đơn và lãi trả tăng dần
Gc: đu
Lãi: theo s vn gc đã hon tr
S tin thanh ton đnh k: tăng dn
phamthanhnhat-buh
ST
t
Gốc
i
20
XÁC ĐỊNH S TIỀN THANH TOÁN ĐỊNH KỲ
Phương pháp hiện giá
S tin thanh ton đnh k: đu
Lãi: theo s dư n thực t
phamthanhnhat-buh
ST
t
Gốc
i
21
XÁC ĐỊNH S TIỀN THANH TOÁN ĐỊNH KỲ
Công thức tính số tiền thanh toán định kỳ
theo phương pháp hiện giá:
T =
Trong đó:
T: S tin thanh ton đnh k
V: S tin vay ban đu
n: S khn thanh ton tin vay
i: Lãi suất cho vay tương ứng vi k hn vay
phamthanhnhat-buh
V * i * (1 + i)n
(1 + i)n- 1
22
XÁC ĐỊNH S TIỀN THANH TOÁN ĐỊNH KỲ
Kỳ nợ gốc
đầu kỳ
Số tiền thanh toánnợ gốc
cuối kỳ
Gốc Lãi Tng
1
2
3
n
Tng
phamthanhnhat-buh
BẢNG K HOCH TRẢ NỢ
23
BI TẬP
Mt dự n đu tư đưc ngân hng cho vay
10.000 trđ, thi hn 5 năm, lãi suất 10%/năm. Gc
v lãi tr cui mi k. Gi s không có thi hn
gii ngân v thi hn ân hn. Xc đnh s tin
thanh ton đnh k theo từng phương php trên v
rt ra nht xt.
phamthanhnhat-buh24
02/02/2020
5
CHO THUÊ TÀI CHÍNH
GV: ThS. Phm Thanh Nht
TRƯNG ĐI HC NGÂN HNG TP.HCM
KHOA NGÂN HNG
NỘI DUNG
1. Khái niệm
2. Các thành phần tham gia
3. Đặc trưng
4. Các mô hình căn bản
5. Kỹ thut cho thuê tài chính
phamthanhnhat-buh26
1. KHÁI NIỆM
Cho thuê ti chính l mt nh thức cấp n
dụng trung i hnđưc thực hin thông qua
mt hợp đồng cho thuê i sản, theo đó bên cho
thuê chuyn giao ti sn thuc sở hữu ca nh
cho bên đi thuê s dụng. Bên thuê trch nhim
hon tr tin thuê (gc v lãi) trong sut thi gian
thuê.
phamthanhnhat-buh27
2. CÁC THNH PHẦN THAM GIA
Thành phần bắt buc:
Bên cho thuê (leaser)
Bên đi thuê (leasee)
Thành phần có th tham gia:
Bên cung cấp
Bên cho vay
Bên đi thuê li
phamthanhnhat-buh28
BÊN CHO THUÊ
Bên cho thuê l nh ti tr, dùng vn ca mình
mua cc ti sn đ xc lp quyn sở hữu ca
mình đi vi cc ti sn đó ri đem cho thuê đ
ngưi đi thuê s dụng trong mt thi gian nhất
đnh.
Bên cho thuê là các công ty cho thuê tài chính
đưc thnh lp v đưc cấp php hot đng v
cho thuê tài chính.
phamthanhnhat-buh29
BÊN ĐI THUÊ
Bên đi thuê l cc tổ chức kinh t có nhu cu
thuê tài sn, thit b đ s dụng trong cc hot
đng sn xuất kinh doanh.
Bên đi thuê l ngưi đưc cấp tín dụng.
Quan h giữa bên cho thuê v bên đi thuê đưc
th hin thông qua hợp đồng cho thuê tài
chính.
phamthanhnhat-buh30