02/02/2020
1
GV: ThS. Phm Thanh Nht
CHƯƠNG 4
BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
TRƯNG ĐI HC NGÂN NG TP.HCM
KHOA NGÂN NG
NỘI DUNG
1. Khái niệm
2. Các thành phần tham gia
3. Chức năng
4. Phân loi
5. Kỹ thut bảo lãnh ngân hàng
phamthanhnhat-buh
2
1. KHÁI NIỆM
Bảo lãnh ngân hàng là hình thức cấp tín dụng, theo đó
tổ chức tín dụng cam kết với bên nhận bảo lãnh về việc
tổ chức tín dụng sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho
khách hàng khi khách hàng không thực hiện hoặc thực
hiện không đầy đủ nghĩa vụ đã cam kết; khách hàng
phải nhận nợ và hoàn trả cho tổ chức tín dụng theo thỏa
thuận.
(Khon 18, Điu 4 Lut Cc t chc tn dng 2010)
phamthanhnhat-buh
3
1. KHÁI NIỆM
Bảo nh ngân hàng là mt hnh thức cp n
dụng thông qua s cam kết bng văn bảncủa
ngân ng với bên quyền về việc sẽ thực
hiện nghĩa vụ i chính thay cho khách ng khi
khách ng vi phm ngha vu đã cam kết với
bên có quyền.
phamthanhnhat-buh
4
1. KHÁI NIỆM
Bảo nh ngân ng mt hnh thức cp “n
dụng ch k(Signature credit). Bảo nh thoả
n tt cả đặc trưng cơ bản của n dụng.
Trong bảo lãnh ngân hàng, nghĩa vụ của ngân
hàng phát hành là ngha vụ bổ sung/ngha vụ
thứ cấp
phamthanhnhat-buh
5
2. CÁC THÀNH PHẦN THAM GIA
Ngưi bảo nh The guarantor (The
suarety)
Ngưi đưc bảo nh The principal (The
debtor)
Ngưi thụ hưng bảo nh The beneficiary
(The creditor)
phamthanhnhat-buh
6
02/02/2020
2
phamthanhnhat-buh
7
Ngưi bảo lãnh
Ngưi đưc
bảo lãnh
Ngưi thụ hưng
bảo lãnh
1
3
2
CÁC MỐI QUAN HỆ TRONG NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH
QUAN HỆ 1
Quan hệ gia ngưi đưc bảo nh
ngưi thụ hưng bảo nh:
Là mi quan hệ gc
Được th hiện qua hợp đng gcgia hai bên
Ngưi được bảo nh nghĩa vụ bt buc
phải thực hiện đi với ngưi thụ hưng bảo
nh: nghĩa vụ i chính hoặc nghĩa vụ phi i
chính
phamthanhnhat-buh
8
QUAN HỆ 2
Quan hệ gia ngân ng bảo nh và ngưi
đưc bảo nh:
Là quan hệ gia ngân ng cp n dụng và
khách ng được cp n dụng
Được th hiện qua hp đng cấp bảo nh
Nếu ngân ng phát nh phải thực hiện việc
bi thưng cho ngưi thụ hưng bảo nh th
ngân ng có quyền đi ngưi được bảo nh
trả li s tiền đã bi thưng và i
phamthanhnhat-buh
9
QUAN HỆ 3
Quan hệ gia ngân ng bảo nh và ngưi
thụ hưng bảo nh:
Được th hiện qua cam kết bảo nh ngân
ng phát nh chuyn cho ngưi thụ hưng
bảo nh
Hnh thức phổ biến nhtcủa cam kết bảo lãnh
thư bảo lãnh
Ngân ng phát nh sẽ thực hiện nghĩa vụ tài
chính thay cho khách hàng khi khách hàng
không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ
nghĩa vụ đã cam kết với ngưi thụ hưng bảo
nh
phamthanhnhat-buh
10
3. CHỨC NĂNG
Bảo lãnh là công cụ bảo đảm (Security
instrument)
Bảo đảm cho ngưi thụ hưng trước rủi ro vi
phm hợp đng từ phía đi tác
Bảo đảm cho việc k kết hợp đng suôn sẻ,
thuận lợi
Bảo đảm cho việc thực hiện đúng theo hợp
đng của các bên
phamthanhnhat-buh
11
3. CHỨC NĂNG
Bảo lãnh là công cụ tài tr (Financing
instrument)
Tài trợ gián tiếp cho ngưi được bảo lãnh
Mt s dng tài trợ:
Người được bo lãnh:
-Không phải k quỹ
-Nhận trước mt phần tiền thanh toán
-Tm hoãn việc np thuế
-
phamthanhnhat-buh
12
02/02/2020
3
4. PHÂN LOẠI
Căn cứ vào bản chất ca bảo nh
Căn cứ vào mục đích ca bảo nh
Căn cứ vào phương thức phát nh bảo nh
phamthanhnhat-buh
13
N CỨ VÀO BẢN CHẤT CỦA BẢO LÃNH
phamthanhnhat-buh
Bảo nh đng ngha vụ (Accessory
guarantee)
loi bảo nh ngân hàng truyền thng
Đặc trưng: hot đng dựa trên quy tc đng
phm vi (Co - extensiveness), hay i ch khác
ngân ng bảo lãnh và ngưi được bảo nh
được xem là cng nghĩa vụ
Phm vi: chủ yếu trong phm vi ni đa
14
N CỨ VÀO BẢN CHẤT CỦA BẢO LÃNH
phamthanhnhat-buh
Bảo nh đc lp (Independent guarantee)
Là loi bảo nh ngân ng hiện đi
Đặc trưng: hot đng dựa trên hai quy tc: đc
lập (Independent) và hoàn toàn ph hợp (Strict
compliance). Hay nghĩa vụ của ngân ng bảo
nh hoàn toàn ch ri với nghĩa vụ của ngưi
được bảo nh và việc thực hiện thanh toán ch
căn cứo nhng điều kiện, điều khoản quy
đnh trong văn bản bảo nh
Phm vi: rt phổ biến trong thương mi quc tế
15
N CỨ VÀO MỤC ĐÍCH CỦA BẢO LÃNH
phamthanhnhat-buh
Bảo nh dự thầu (Tender guarantee)
Bảo nh thực hiện hợp đng (Performance
guarantee)
Bảo nh hoàn thanh toán/Bo nh hoàn tiền
ng trước (Advance payment guarantee)
Bảo nh thanh toán (Deferred payment
guarantee)
Bảo nh bảo đảm cht lượng sản phm
(Maintenance guarantee)
c loi bảo nh khác: bảo nh vay vn, bảo
nh tiền đóng thuế…
16
N CỨ VÀO PHƯƠNG THỨC PHÁT HÀNH
phamthanhnhat-buh
Bảo nh trực tiếp (Direct guarantee)
Bảo nh gián tiếp (Indirect guarantee)
Bảo nh c nhận (Confirmed guarantee)
Đng bảo nh (Syndicated guarantee)
17
SƠ ĐỒ BẢO LÃNH TRỰC TIẾP
NGÂN NG
PHÁT NH
NGÂN NG
THÔNG O
NGƯI ĐƯC
BẢO NH
NGƯI THỤ
HƯNG BL
1
3a
23b
3b
phamthanhnhat-buh18
02/02/2020
4
SƠ ĐỒ BẢO LÃNH GIÁN TIẾP
NGÂN NG
PHÁT NH
NGÂN NG
THÔNG O
NGÂN NG
CH TH
NGƯI THỤ
HƯNG BL
1
4a
3
4b
4b
NGƯI ĐƯC
BẢO NH
2
phamthanhnhat-buh19
SƠ ĐỒ BẢO LÃNH XÁC NHẬN
NGÂN NG
XÁC NHẬN
NGÂN NG
THÔNG O
NGÂN NG
PHÁT HÀNH
NGƯI THỤ
HƯNG BL
1
4a
3
4b
4b
NGƯI ĐƯC
BẢO NH
2
phamthanhnhat-buh20
SƠ ĐỒ ĐỒNG BẢO LÃNH
NGÂN NG
PHÁT NH
NGÂN NG
THÔNG O
NGƯI ĐƯC
BẢO NH
NGƯI THỤ
HƯNG BL
1
4a
24b
4b
NGÂN NG 1
NGÂN NG 2
NGÂN NG 3
3
phamthanhnhat-buh21
5. KỸ THUẬT BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
1. Phân tích, xét duyệt
2. Son thảo cam kết bảo lãnh
3. Phát hành cam kết bảo lãnh
4. Giám t việc thc hiện ngha vụ đưc
bảo nh
5. Thc hiện cam kết bảo lãnh
phamthanhnhat-buh
22
PHÂN TÍCH, XÉT DUYỆT
Căn cứ đ phân ch, t duyệt
Giy đề ngh phát nh bảo nh
H sơ pháp l của khách ng
c i liệu chứng minh khả năng i chính của
khách ng
c i liệu liên quan đến giao dch đưc yêu
cầu bảo nh
c i liệu liên quan đến bảo đảm cho việc
phát nh bảo nh
c i liệu, thông tin do CBTD thu thập được
về khách ng
phamthanhnhat-buh
23
SOẠN THẢO CAM KẾT BẢO LÃNH
Xem t hp đng gc
Bản cht của giao dch
Giá tr của hợp đng
Nghĩa vụ của ngưi đưc bảo nh
Thi hn hiệu lực của hợp đng
phamthanhnhat-buh
24
02/02/2020
5
SOẠN THẢO CAM KẾT BẢO LÃNH
Ni dung cam kết bảo lãnh
Các bên tham gia
Mục đích của bảo nh
S tiền bảo nh
Các điều kiện thanh toán
Thi hn hiệu lực của bảo nh
c trưng hợp min trừ trách nhiệm của ngân
ng bảo nh
Tham chiếu luật áp dụng
phamthanhnhat-buh
25
SOẠN THẢO CAM KẾT BẢO LÃNH
Thi hn hiệu lc ca hp đng bảo nh c
th chấm dứt ngay sau khi xảy ra c trưng
hp sau:
Khi hợp đng gc b tuyên b là hiệu
Khi bảo nh đưc hủy bỏ có sự đng của
ngưi nhận bảo nh
Khi ngưi được bảo nh thực hiện xong nghĩa
vụ của h quy đnh trong hợp đng gc
Khi ngân ng bảo nh thc hiện xong nghĩa
vụ trả thay của mnh
phamthanhnhat-buh
26
PHÁT HÀNH CAM KẾT BẢO LÃNH
Chuyn bản chính cam kết bảo lãnh trực tiếp
hoặc gián tiếp cho ngưi nhận bảo nh
Thu phí bảo nh từ ngưi được bảo nh
Phí bảo nh = S tin bảo nh * T lệ phí bảo
nh * Thi gian bảo nh
Quản l tiền k quỹ vào i khoản riêng
Tiến nh thủ tục nhận bảo đảm
Ghi giá tr bảo nh o sổ theo di
phamthanhnhat-buh
27
GIÁM T VIỆC THỰC HIỆN
NGHA VỤ ĐƯC BẢO NH
Mục đích
Đôn đc khách ng thực hiện nghĩa vụ của h
Phát hiện c du hiệu cảnh o khoản nợ có
vn đề
Ghi giảm giá tr bảo nh theo mức đ hoàn
thành nghĩa vtrong hợp đng
phamthanhnhat-buh
28
THỰC HIỆN CAM KẾT BẢO LÃNH
Kim tra chứng t trưc khi thanh toán
Kim tra chứng từ có hợp lệ hoặc đáp ng đúng
c điều kiện quy đnh hay không
Nếu có nhng đim không r ng ngân ng
cần tiến nh c minh
Ni dung kim tra chứng từ có th đi từ đơn
giản đến phức tp
phamthanhnhat-buh
29
THỰC HIỆN CAM KẾT BẢO LÃNH
Lut quy đnh ngân ng đưc min trách
nhiệm thanh toán trong c trưng hp dưi
đây:
Có sự thay đổi trong hợp đng chính không
được ngân ng bảo nh chp nhận
Ngưi nhận bảo nh vi phm hợp đng
Có sự dàn xếp gia ngưi nhận bảo nh
ngưi đưc bảo nh theo hướng b trừ nghĩa
vụ với nhau
phamthanhnhat-buh
30