
02/02/2020
1
GV: ThS. Phạm Thanh Nhật
CHƯƠNG 5: TN DNG TIÊU DNG
TRƯNG ĐI HC
NGÂN HNG TP.HCM
KHOA NGÂN HNG
NỘI DUNG
1. Khi nim
2. Đc đim
3. Phân loại
4. Mt s sản phẩm
phamthanhnhat-buh
2
1. KHÁI NIỆM
Cho vay tiêu dùng là khoản cho vay nhằm
tài trợ cho nhu cầu chi tiêu của ngưi tiêu
dùng (c nhân/h gia đnh).
-Đây là nguồn tài trợ quan trọng giúp cá
nhân hoặc hộ gia đình trang trải nhu cầu nhà ở, đồ
dùng gia đình, xe cộ; những chi tiêu cho nhu cầu
giáo dục, y tế, du lịch…
phamthanhnhat-buh
3
2. ĐC ĐIM
Quy mô mn vay nh, nhưng s lượng mn vay
nhiu.
Cho vay tiêu dng thưng c ri ro cao hơn cho
vay kinh doanh.
Nhu cầu vay tiêu dng thưng phụ thuộc vào
chu k kinh tế.
Nhu cầu vay tiêu dng t co dn đi vi li sut
hơn so vi cho vay kinh doanh.
phamthanhnhat-buh
4
2. ĐC ĐIM
Mc thu nhp và trình độ học vn là hai biến s
c quan h mt thiết vi nhu cầu vay.
Cht lượng thông tin tài chnh ca khách hàng
thưng không cao.
Nguồn trả nợ ch yếu ca ngưi đi vay phụ
thuộc vào nhiu yếu t.
Cho vay tiêu dng thưng c tài sản bảo đảm.
Tư cách khách hàng rt quan trọng, quyết định
s hoàn trả ca khoản vay.
phamthanhnhat-buh
5
3. PHÂN LOI
Căn c vào mc đch vay
-Cho vay tiêu dng cư trú
-Cho vay tiêu dng phi cư trú
Căn c vào phương thc hoàntrả
-Cho vay tiêu dng trả gp
-Cho vay tiêu dng phi trả gp
-Cho vay tiêu dng tuần hoàn
phamthanhnhat-buh
6

02/02/2020
2
Căn c vào ngun gc của khoản nợ
-Cho vay tiêu dng gián tiếp: là hình thc cho
vay tiêu dng trong đ ngân hàng mua li các
khoản nợ phát sinh do công ty bán lẻ đ bán
chịu hàng hoá hay dịch vụ cho ngưi tiêu dùng.
-Cho vay tiêu dng trc tiếp: là hình thc cho vay
tiêu dng trong đ ngân hàng trc tiếp tiếp xúc
và cho khách hàng vay cũng như trc tiếp thu
nợ từ ngưi này.
phamthanhnhat-buh
7
3. PHÂN LOI
SƠ Đ CHO VAY TIÊU DNG GIÁN TIP
phamthanhnhat-buh
8
NGÂN HNG CÔNG TY
BÁN L
1
5
NGƯI
TIÊU DNG
4
6 2 3
SƠ Đ CHO VAY TIÊU DNG TRC TIP
phamthanhnhat-buh
9
NGÂN HNG CÔNG TY
BÁN L
3
NGƯI
TIÊU DNG
2 41 5
4. MỘT S SẢN PHẨM
Cho vay tiêu dng trả gp
Cho vay thông qua thẻ tn dụng
phamthanhnhat-buh
10
CHO VAY TIÊU DNG TRẢ GP
Khi nim: Là sản phẩm cho vay tiêu dng
trong đ khách hàng trả nợ (cả gc và li) cho
ngân hàng theo những k hn nht định trong
thi hn cho vay.
Loại tài sản được tài trợ:
Giá trị tương đi ln
Thi gian s dụng tương đi lâu dài
phamthanhnhat-buh
11
Đi tượng cho vay:
Chi ph mua nhà, đt
Chi ph xây dng, sa chữa nhà
Chi ph mua phương tin đi li
Chi ph mua các vt dụng gia đình
Các chi ph sinh hot khác
phamthanhnhat-buh
12
CHO VAY TIÊU DNG TRẢ GP

02/02/2020
3
H sơ vay vn:
Giy đ nghị vay vn
Các giy t pháp l ca khách hàng (CMND, hộ
chiếu, hộ khẩu…)
Các giy t chng minh các nguồn thu nhp
dng đ trả nợ
Các giy t c liên quan đến khoản vay
Các giy t liên quan đến bảo đảm tin vay
phamthanhnhat-buh
13
CHO VAY TIÊU DNG TRẢ GP
Xc đnh s tin cho vay
Loi tài sản/chi ph: xác định quy mô cho vay
Chnh sách tn dụng ca ngân hàng: mc chi trả
ti thiu và mc cho vay ti đa
Điu kin:
Mc chi tr ban đu ≥ Mc chi tr ti thiu
S tin cho vay ≤ Mc cho vay ti đa
phamthanhnhat-buh
14
S tin cho vay = Nhu cầu vn – Mc chi trả ban đầu –Vn khc
CHO VAY TIÊU DNG TRẢ GP
Xc đnh thi hạn cho vay
Thi hn cho vay =
Xc đnh ngun trả nợ
Thu nhp ca ngưi đi vay
Thu nhp ca những thành viên khác trong gia
đình ngưi đi vay
Tin thu được từ các nguồn khác ca gia đình
ngưi đi vay
phamthanhnhat-buh
15
S tin cho vay
S tin trả nợ mi k
CHO VAY TIÊU DNG TRẢ GP
Thanh ton đnh k
Điu khoản thanh toán: s tin thanh toán mi
định k phải ph hợp vi khả năng thu nhp
phamthanhnhat-buh
16
Khả năng trả nợ mi k = Thu nhập mi k –
Chi tiêu mi k ≥ S tin trả nợ mi k
CHO VAY TIÊU DNG TRẢ GP
Các phương pháp tnh s tin thanh toán mi định
k
Phương php li gp (phương php cng thêm)
oLi trả cho một hợp đồng: L = V * r * n
oS tin trả định k:1phần gc và 1 phần li
-Trả gc đu đặn: V/n
phamthanhnhat-buh
17
CHO VAY TIÊU DNG TRẢ GP
-Trả li:
+ Theo phương pháp đưng thng: L/n
+ Theo phương pháp li sut hiu dụng (Quy tc
78). S 78 là do ta chia 12 tháng ra làm 78 phần,
phân b li như nhau.
Công thc tnh li ca k th t theo quy tc 78:
phamthanhnhat-buh
18
L * [n –(t –1)]
1 + 2 + … + n
CHO VAY TIÊU DNG TRẢ GP

02/02/2020
4
oLi sut hiu dụng (trong phương pháp cộng
thêm)
rhd =
Trong đ:
V: tng vn gc ca hợp đồng
L: tng li ca hợp đồng
r: li sut thông báo (li sut công b) một k hn
rhd: li sut hiu dụng một k hn
n: s k hn trả trong thi hn cho vay
phamthanhnhat-buh
19
2 * n * r
n + 1
CHO VAY TIÊU DNG TRẢ GP
Phương php li đơn
oVn gc thanh toán định k đu nhau
oLi tnh theo dư nợ thc tế
phamthanhnhat-buh
20
CHO VAY TIÊU DNG TRẢ GP
ST
t
Gc
Li
CHO VAY TIÊU DNG TRẢ GP
Phương php hin gi
oS tin thanh toán định k bng nhau
oLi tnh theo dư nợ thc tế
phamthanhnhat-buh
21
ST
t
Gc
Li
CHO VAY THÔNG QUA TH TN DNG
Khi nim: Cho vay thông qua thẻ tn dụng là
sản phẩm cho vay tiêu dng trong đ khách
hàng được php s dụng một hn mc tn dụng
trong một thi hn nht định bng cách s dụng
thẻ tn dụng do ngân hàng cp.
Đi tượng cho vay
Chi tiêu thưng xuyên mang tnh cht tuần hoàn
Chi ph tiêu dng sinh hot cá nhân
phamthanhnhat-buh
22
Điu kin đi với chủ thẻ
C thu nhp thưng xuyên, n định
C tài khoản thanh toán ti ngân hàng phát
hành thẻ
C lịch s tn dụng tt
C thi quen mua sm ti những cơ sở chp
nhn thẻ ca ngân hàng
phamthanhnhat-buh
23
CHO VAY THÔNG QUA TH TN DNG
Hạn mc tn dng
Hn mc tn dụng là dư nợ vay cao nht mà
ngưi đi vay bng thẻ được s dụng trong thi
hn thẻ.
Hn mc tn dụng thưng được cp da vào
mc thu nhp hàng tháng ca khách hàng.
phamthanhnhat-buh
24
CHO VAY THÔNG QUA TH TN DNG

02/02/2020
5
Tài khoản s dng
Ngày điu chnh (ngày in sao kê/ ngày cht
s dư): ngày kết toán khoản vay trong tháng
ca ch thẻ (VD: ngày 25 hàng tháng)
Thi hạn thanh ton: khoảng thi gian sau
ngày điu chnh cho php ch thẻ thanh toán
khoản vay trưc khi ngân hàng xác định s dư
nợ chịu li (VD: 15 ngày)
phamthanhnhat-buh
25
CHO VAY THÔNG QUA TH TN DNG
Ngày thanh ton: hn cui cng cho phép ch
thẻ thanh toán khoản vay trong k trưc khi ngân
hàng xác định s dư nợ chịu li.
Nếu thanh toán hết toàn bộ dư nợ trưc hoặc vào
ngày thanh toán thì không phải trả li cho s dư
đ
Nếu thanh toán bng hoặc vượt mc ti thiu
(nhưng chưa thanh toán hết dư nợ) thì dư nợ còn
li chịu li trong hn
Nếu thanh toán thp hơn mc ti thiu thì phần
nh hơn mc ti thiu chịu li quá hn, phần còn
li chịu li trong hn
phamthanhnhat-buh
26
CHO VAY THÔNG QUA TH TN DNG
S tin thanh ton(Khoảng thanh ton):
Phương thc thanh ton: tin mặt/chuyn
khoản
Thanh toán trc tuyến
Thanh toán ti máy ATM
Thanh toán ti ngân hàng
Thanh toán t động…
phamthanhnhat-buh
27
S tin thanh ton ti thiu ≤ S tin thanh ton ≤ S dư nợ cui k
CHO VAY THÔNG QUA TH TN DNG
Cch tnh li: li tnh theo phương pháp tch s,
trên cơ sở hàng ngày
Thi đim tnh li và s tin tnh li
Giao dịch thanh toán tin hàng ha, dịch vụ: bt
đầu từ ngày thanh toán cho dư nợ chưa được
thanh toán. C áp dụng thi hn miễn lãi.
Giao dịch rút tin mặt và tương đương (chuyn
tin, mua ngoi t, mua sc du lịch…): bt đầu
từ ngày thc hin giao dịch cho toàn bộ giá trị
giao dịch. Không áp dụng thi hn miễn li.
phamthanhnhat-buh
28
CHO VAY THÔNG QUA TH TN DNG
Cc loại ph phải trả
Ph phát hành: là khoản ph phát sinh khi khách
hàng đ nghị phát hành thẻ.
Ph thưng niên: là khoản ph ch thẻ phải trả
hàng năm đ s dụng các tin ch ca thẻ.
Ph thanh toán trễ hn: nếu đến hn thanh toán
ch thẻ không thanh toán hoặc thanh toán s
tin nh hơn s tin thanh toán ti thiu thì ch
thẻ sẽ chịu mc ph thanh toán trễ hn tính trên
s tin thanh toán ti thiu chưa thanh toán.
phamthanhnhat-buh
29
CHO VAY THÔNG QUA TH TN DNG
Ph s dụng vượt hn mc: là khoản ph phát
sinh do s dư nợ vượt hn mc tn dụng đ quy
định.
Ph rút tin mặt: là khoản ph phát sinh khi ch
thẻ thc hin giao dịch rút tin mặt hoặc các
giao dịch được xem như giao dịch rút tin mặt
bng thẻ (VD: mua sc du lịch, mua ngoi t…)
Ph khác: ph thay đi hn mc, ph cp bản sao
chng từ giao dịch, ph chuyn đi tin t, ph
thay thế thẻ theo yêu cầu…
phamthanhnhat-buh
30
CHO VAY THÔNG QUA TH TN DNG

