B THƯƠNG MI
********
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
********
S: 09/1998/TT-BTM Hà Ni, ngày 18 tháng 7 năm 1998
THÔNG TƯ
CA B THƯƠNG MI S 09/1998/TT-BTM NGÀY 18 THÁNG 07 NĂM 1998
HƯỚNG DN THC HIN VIC NHP KHU MIN THU ĐỐI VI CÁC D
ÁN ĐẦU TƯ THEO QUY ĐNN H TI NGHN ĐNN H S 07/1998/NĐ-CP NGÀY 15-
01-1998 CA CHÍNH PH QUY ĐNN H CHI TIT THI HÀNH LUT KHUYN
KHÍCH ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC (SA ĐỔI)
Căn c Ngh định s 95/CP ngày 04-12-1993 ca Chính ph quy định v chc năng,
nhim v, quyn hn và t chc b máy ca B Thương mi;
Thi hành Điu 37 Ngh định s 07/1998/NĐ-CP ngày 15-01-1998 ca Chính ph quy
định chi tiết thi hành Lut khuyến khích đầu tư trong nước (sa đổi);
B Thương mi hướng dn vic thc hin nhp khu min thuế đối vi các d án đầu
tư quy định ti Ngh định này như sau:
A. ĐỐI TƯỢNG ÁP DNG:
Thông tư này áp dng đối vi các đối tượng quy định ti Điu 3 Ngh định s
07/1998/NĐ-CP ngày 15-01-1998 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành Lut
khuyến khích đầu tư trong nước (sa đổi), bao gm:
1. Doanh nghip thuc các thành phn kinh tế:
- Doanh nghip Nhà nước.
- Doanh nghip ca các t chc chính tr, chính tr xã hi, hi ngh nghip.
- Hp tác xã.
- Công ty trách nhim hu hn và Công ty c phn.
- Doanh nghip tư nhân.
- Cá nhân, nhóm kinh doanh hot động theo Ngh định s 66-HĐBT ngày 02-3-1992
ca Hi đồng B trưởng (nay là Chính ph).
2. Doanh nghip do người Vit Nam định cư nước ngoài đầu tư trc tiếp ti Vit
Nam.
3. Doanh nghip do người nước ngoài cư trú lâu dài Vit Nam đầu tư trc tiếp ti
Vit Nam.
4. Doanh nghip do công dân Vit Nam cùng thành lp vi người Vit Nam định cư
nước ngoài, vi người nước ngoài cư trú lâu dài ti Vit Nam.
5. T chc, công dân Vit Nam, người Vit Nam định cư nước ngoài, người nước
ngoài cư trú lâu dài ti Vit Nam mua c phn hoc góp vn vào các Doanh nghip
trong nước, k c Doanh nghip Nhà nước được đa dng hoá s hu hoc các qu đầu
tư t ch tài chính.
Các đối tượng quy định ti đim 1, 2, 3, 4, 5 nói trên, sau đây được gi là doanh
nghip.
B. QUY ĐNNH HÀNG HOÁ ĐƯỢC NHP KHU MIN THU TO TÀI SN
C ĐNNH ĐỐI VI CÁC D ÁN ĐÃ ĐƯỢC CP GIY PHÉP ĐẦU TƯ
I. QUY ĐNN H VNG HOÁ NHP KHU ĐƯỢC MIN THU:
1. Máy móc, thiết b, phương tin vn ti quy định trong lun chng kinh tế k thut
nhp khNu để to tài sn c định ca doanh nghip bao gm:
1.1. Máy móc, thiết b k c h thng đin, cp thoát nước, thông tin.
1.2. Phương tin vn ti chuyên dùng nm trong dây chuyn công ngh và phương
tin vn chuyn dùng để đưa đón công nhân (ôtô t 24 ch ngi tr lên), phương tin
thu.
Phương tin vn ti chuyên dùng nm trong dây chuyn công ngh bao gm:
- Các phương tin vn ti chuyên dùng cho hot động sn xut quy định ti giy phép
đầu tư.
- Phương tin vn ti để vn chuyn nguyên liu và sn phNm trong dây chuyn công
ngh.
1.3. Linh kin, chi tiết, b phn ri, ph tùng, gá lp, khuôn mu, ph kin đi kèm vi
thiết b máy móc, phương tin vn ti chuyên dùng, phương tin vn chuyn nêu trên.
1.4. Thiết b, máy móc, phương tin vn ti chuyên dùng nêu trên được nhp khNu
thay thế, đầu tư chiu sâu, đổi mi công ngh, m rng quy mô sn xut.
1.5. Nguyên liu, vt tư nhp khNu để thc hin các d án BOT, BTO và BT.
1.6. Các ging cây trng, ging vt nuôi, nông dược đặc chng được phép nhp khNu
để thc hin d án nông nghip, lâm nghip, ngư nghip.
1.7. Trang thiết b thí nghim, trang thiết b phc v cho vic sn xut thiết b trường
hc, thiết b y tế, trang thiết b cho vic bo v môi trường.
1.8. Hàng hoá, vt tư khác dùng cho các d án đặc bit khuyến khích đầu tư theo quy
định ca Th tướng Chính ph.
2. Nguyên liu, vt tư nhp khNu để hình thành tài sn c định ca Doanh nghip
được min thuế trong các điu kin sau:
2.1. Nguyên liu nhp khNu để chế to máy móc, thiết b ti Vit Nam hình thành tài
sn c định ca Doanh nghip.
2.2. Nguyên liu, vt tư nhp khNu để xây dng hình thành tài sn c định ca Doanh
nghip nếu nguyên liu, vt tư đó trong nước chưa sn xut được hoc sn xut được
nhưng không đảm bo yêu cu v k thut ca công trình.
Danh mc nguyên liu, vt tư xây dng này do các B chuyên ngành công b hàng
năm.
3. Nguyên liu nhp khNu để chy th nghim thu, và sn xut th theo gii trình và
được B Thương mi xem xét, chp thun đối vi tng trường hp c th trên cơ s
có xác nhn ca cơ quan có thNm quyn quyết định đầu tư v chng loi, s lượng.
4. Đối vi nguyên liu, b phn ri, ph tùng và vt tư nhp khNu để sn xut hàng
xut khNu thì khi nhp khNu vào Vit Nam phi np thuế nhp khNu và khi xut khNu
thành phNm được hoàn thuế nhp khNu tương ng vi t l thành phNm xut khNu.
Vic hoàn thuế nhp khNu được thc hin theo quy định ca B Tài chính ti Thông
tư 43/1998/TT/BTC ngày 04-4-1998.
II. THI GIAN XEM XÉT BANNH VĂN BẢN :
1. Trong vòng 15 ngày k t ngày nhn được h sơ đầy đủ và hp l, B Thương mi
ra văn bn cho phép nhp khNu và xác nhn danh mc hàng hoá nhp khNu min thuế
cho doanh nghip (ngày tiếp nhn h sơ là ngày ghi trên du văn thư ca B Thương
mi).
2. Trường hp h sơ chưa đầy đủ hp l: Trong vòng 5 ngày làm vic k t ngày
nhn được h sơ, B Thương mi thông báo trc tiếp hoc bng văn bn để doanh
nghip b sung, điu chnh h sơ. Ngày tiếp nhn h sơ đầy đủ và hp l là ngày ghi
trên du văn thư ca B Thương mi trên công văn cui cùng.
III. H SƠ THM ĐNN H CHO PHÉP NHP KHU VÀ XÁC NHẬN NG
NHP KHU MIỄN THU
1. Văn bn ca ch đầu tư (doanh nghip) đề ngh cho phép nhp khNu và min thuế
nhp khNu.
2. Giy phép đầu tư hoc quyết định đầu tư ca cp có thNm quyn theo quy định ti
Điu 7 - Điu l qun lý đầu tư và xây dng (ban hành kèm theo Ngh định 42/CP
ngày 16-7-1996 ca Chính ph) và mt s Điu khon sa đổi, b sung Điu l qun
đầu tư và xây dng ban hành kèm theo Ngh định 42/CP ngày 16-7-1996 ca Chính
ph (ban hành kèm theo Ngh định 92/CP ngày 23-8-1997 ca Chính ph).
3. Lun chng kinh tế k thut.
4. Quyết định ca cp có thNm quyn quyết định đầu tư phê duyt chn thu và kết
qu đấu thu (kèm theo biên bn phân tích chn thu). Trường hp nhp khNu theo
phương thc chào hàng cnh tranh thì có quyết định phê duyt chn chào hàng (có
kèm theo biên bn phân tích chn chào hàng).
5. Hp đồng gc và các ph lc kèm theo.
6. Quyết định ca cp có thNm quyn quyết định đầu tư, phê duyt ni dung hp
đồng.
7. Giy chng nhn ưu đãi đầu tư ca cp có thNm quyn theo quy định ti Thông tư
s 02/1998/TT/BKHĐT ngày 16-3-1998 ca B Kế hoch và Đầu tư.
V danh mc nhp khNu min thuế to tài sn c định, doanh nghip căn c vào quy
định ti khon 1 Điu 37 Ngh định s 07/1998/-CP ngày 15-01-1998 và các văn
bn quy định ti Mc III này, nêu rõ tên hàng, s lượng, tr giá cho tng hng mc sau
đây:
- Máy móc, trang thiết b.
- Vt tư xây dng.
- Nguyên vt liu để chế to máy móc thiết b ti Vit Nam.
- Nguyên vt liu dùng để sn xut th.
C. THI HN ÁP DNG
1. Đối vi nhng d án được cp giy chng nhn ưu đãi đầu tư trước ngày 01-2-
1998 (ngày có hiu lc ca Ngh định 07/1998/-CP ngày 15-01-1998 ca Chính
ph) thì vic nhp khNu min thuế cho khong thi gian ưu đãi còn li k t ngày 1-2-
1998, c th như sau:
- Được min thuế nhp khNu đối vi hàng hoá đã nhp khNu vào Vit Nam k t ngày
1-2-1998.
- Chu thuế nhp khNu đối vi hàng hoá đã nhp khNu vào Vit Nam trước ngày 1-2-
1998.
2. Đối vi nhng d án được cp giy chng nhn ưu đãi đầu tư k t ngày 01-2-
1998:
- Được min thuế nhp khNu đối vi hàng hoá nhp khNu vào Vit Nam k t ngày
cp giy chng nhn ưu đãi đầu tư.
- Chu thuế nhp khNu đối vi hàng hoá nhp khNu vào Vit Nam trước ngày cp giy
chng nhn ưu đãi đầu tư.
Ngày hàng hoá nhp khNu vào Vit Nam là ngày ghi trên t khai hi quan.
D. ĐIU KHON THI HÀNH
1. B Thương mi đề ngh các B, cơ quan ngang B, cơ quan thuc Chính ph, U
ban nhân dân các tnh, thành ph trc thuc Trung ương, cơ quan Trung ương ca các
đoàn th thông báo ni dung Thông tư này cho các doanh nghip thuc quyn qun lý
ca mình biết và thc hin, đồng thi phn ánh cho B Thương mi nhng vn đề
phát sinh trong quá trình thc hin để kp thi điu chnh phù hp.
2. Các doanh nghip có d án đầu tư có trách nhim thi hành nhng quy định ti
Thông tư này. Trong quá trình thc hin nếu có phát sinh nhng vướng mc cn phn
ánh kp thi cho B Thương mi để có nhng sa đổi, b sung phù hp.
3. Cán b, công chc ca B Thương mi có trách nhim thc hin đúng nhng quy
định ca Thông tư này. Trường hp vi phm, tu theo mc độ s b x lý hành chính
hoc truy cu trách nhim theo quy định ca Pháp lut.
4. Thông tư này có hiu lc sau 15 ngày k t ngày ký.
Mai Văn Dâu
(Đã Ký)