Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự TH À XÃ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
B Ộ LAO Đ NG ƯƠ NG BINH V H IỘ
ộ Hà N i, ngày 30 tháng 11 năm 2018 S : ố 21/2018/TT BLĐTBXH
THÔNG TƯ
Ị Ị ƯƠ QUY Đ NH TIÊU CHÍ XÁC Đ NH CH NG CAO TRÌNH Đ Ộ Ấ ƯỢ Ẳ Ộ Ấ NG TRÌNH CH T L TRUNG C P, TRÌNH Đ CAO Đ NG
ứ ụ ề ệ ậ Căn c Lu t Giáo d c ngh nghi p ngày 27 tháng 11 năm 2014;
ứ ủ ủ ị ị ế t ị ộ ố ề ủ ố ậ ụ ề ệ Căn c Ngh đ nh s 48/2015/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u c a Lu t Giáo d c ngh nghi p;
ứ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ị ụ ề ạ ộ ộ Căn c Ngh đ nh s ệ năng, nhi m v , quy n h n và c c u t 1ố 4/2017/NĐCP ngày 17 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c ủ a ủ B Lao đ ng Th ủ nươ g binh và Xã h i;ộ ch c c
ị ủ ụ ề ưở ụ ụ ề ệ ổ Theo đ ngh c a T ng ổ C c tr ng T ng c c Giáo d c ngh nghi p;
ươ ộ ị ị quy đ nh tiêu chí xác đ nh ộ ng B Lao đ ng Th ấ ượ ấ ộ ộ ộ ưở B tr ươ ch ộ ng trình ch t l ng cao trình đ trung c p, trình đ cao đ ư ng binh và Xã h i ban hành Thông t ẳng.
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ươ ộ ng trình ch t l ng cao trình đ trung c p, trình ị ồ ạ ườ ọ ả ổ ứ ọ ng trình ch t l ươ ấ ượ ng trình đào t o, nhà giáo gi ng d y ch i h c và t ấ ượ ạ ươ ả ch c qu n lý ch ấ ượ ng trình ch t l ấ ng cao, ng ư ề này quy đ nh v tiêu chí xác đ nh ch Thông t ươ ẳ ộ đ cao đ ng bao g m: Ch ế ị ạ ấ ơ ở ậ t b d y h c, ng c s v t ch t, trang thi cao.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ụ ạ ọ ườ ấ ấ ượ ng trung c p, tr ộ ườ ấ ươ ọ ố ớ này áp d ng đ i v i các tr ng trình ch t l ườ ẳ ng cao đ ng và tr ng đ i h c có đăng ẳ ộ ng cao trình đ trung c p, trình đ cao đ ng (sau đây g i là các ườ ư Thông t ạ ký đào t o ch ng). tr
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ượ ư ể Trong Thông t này, các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ươ ươ ạ ộ ộ ng trình t là ch ng cao ứ ổ ứ ị ấ ề ủ ệ ậ ư ạ 1. Ch ch c đào t o trình đ trung c p, trình đ cao ụ ẳ đ ng có các đi u ki n đáp ng các tiêu chí theo quy đ nh c a Lu t Giáo d c ngh nghi p và quy ị đ nh t ng trình ch t l ề i Thông t ấ ượ ệ này.
ị ề ươ ữ ạ ị ng cao g m nh ng quy đ nh v ch ồ ấ ượ ườ ọ ổ ứ ể ạ ả ầ ng trình đào t o, ự ứ ch c và qu n lý đào t o đ đáp ng yêu c u th c i h c, t ươ ươ 2. Tiêu chí xác đ nh ch ơ ở ậ ấ nhà giáo, c s v t ch t thi ấ ượ ệ hi n ch ng trình ch t l ng trình ch t l ế ị t b , ng ng cao.
ụ ề ị ươ ấ ượ ủ Đi u 4. M c đích c a tiêu chí xác đ nh ch ng trình ch t l ng cao
ị ườ ị ng trình ch t l ng xác đ nh chi phí đào t o, ươ ấ ế ị ệ ơ ở ể t b , thuê giáo viên, gi ng viên, chuyên gia th c hi n ch c s v t ch t, thi ơ ở ứ ứ ớ ị ươ ự ầ ư ng x ng v i chi phí đ u t ạ ng trình theo quy ấ ượng cao là c s đ các tr ả ọ ề ụ ủ ề ả Tiêu chí xác đ nh ch ầ ư ơ ở ậ đ u t ấ ượ ch t l ạ ị đ nh t ươ ng cao, trên c s đó xác đ nh m c thu h c phí t ệ ậ i Kho n 6 Đi u 29 c a Lu t Giáo d c ngh nghi p.
ươ Ch ng II
Ị ƯƠ Ộ TIÊU CHÍ XÁC Đ NH CH NG TRÌNH CH T L Ấ NG CAO TRÌNH Đ TRUNG C P, Ộ Ấ ƯỢ Ẳ TRÌNH Đ CAO Đ NG
ề ươ ấ ượ ạ Đi u 5. Ch ng trình đào t o ch t l ng cao
ươ ố ớ ươ ứ ộ ng trình đào t o ch t l ng cao ph i đáp ng đ y đ các quy đ nh đ i v i m t ch ạ ườ ầ ủ ạ ị ư ố ng đ ấ ượ ượ ủ ả c xây d ng theo quy đ nh t ộ ự ộ ưở ị ộ i Thông t ươ ứ ng B Lao đ ng Th ng s 03/2017/TTBLĐTBXH ộ ng binh và Xã h i và đáp ng các 1. Ch ạ trình đào t o thông th ngày 01 tháng 03 năm 2017 c a B tr tiêu chí sau đây:
ủ ẩ ẩ ầ ươ ạ ườ ề ế ứ ng trình đào t o thông th ng v ki n th c ầ ỹ ề ẩ ấ ơ a) Có chu n đ u ra cao h n chu n đ u ra c a ch ệ chuyên môn, k năng và ph m ch t ngh nghi p;
ạ ự ữ ủ ố ố ớ ệ t nghi p ra tr ng ph i đ t b c 4/6 đ i v i nhóm ặ i h c khi t c ngoài theo Khung năng l c ngo i ng c a Vi t Nam ho c ả ạ ậ ữ ủ ẳ ệ ố ớ ạ ộ ấ ậ ộ ở ng đ ườ ọ ướ trình đ trung c p, b c 3/6 ườ ự trình đ cao đ ng đ i v i các nhóm ạ ậ ng; đ t b c 2/6 ề b) Năng l c ngo i ng c a ng ữ ngành ngôn ng và văn hóa n ở ươ ươ t ngành, ngh khác;
ự ề ủ ệ ộ ử ụ ữ ể ề ệ ẩ ỹ ườ ọ ề i h c nh ng ngành, ngh không thu c nhóm ngành, ả ạ ố ệ i thi u chu n k năng s d ng công ngh ề ị c) Năng l c v công ngh thông tin c a ng ngh công ngh thông tin và máy tính ph i đ t t ộ ủ thông tin theo quy đ nh c a B Thông tin và Truy n thông;
ể ạ ng trình chuy n giao, ch c ngoài, ch ủ ị ư ươ này thì đ ng trình ượ c i Thông t ươ ạ ươ ớ ướ ế ươ ố ớ ng trình liên k t đào t o v i n 2. Đ i v i ch ệ ạ ỏ ặ ạ đào t o theo đ t hàng c a doanh nghi p th a mãn các tiêu chí quy đ nh t ấ ượ ậ công nh n là ch ng trình đào t o ch t l ng cao.
ề ả ạ ươ ấ ượ Đi u 6. Nhà giáo gi ng d y ch ng trình ch t l ng cao
ấ ượ ầ ủ ươ ứ ả ạ ả ẩ ề ng cao ph i đáp ng đ y đ các tiêu chu n v ng trình ch t l ệ ụ ư ạ ố ớ ừ ề ệ ạ ị 1. Nhà giáo gi ng d y ch chuyên môn, nghi p v s ph m đ i v i t ng ngành, ngh đào t o theo các quy đ nh hi n hành.
ữ ạ ằ ộ ố t ộ ố ớ ạ ỹ ở ả ạ ế ạ ố ớ ệ ấ ở ứ ơ ở 2. Nhà giáo d y nh ng n i dung ki n th c c s và n i dung chuyên môn ph i có b ng t ẳ nghi p đ i h c ạ ọ tr lên đ i v i đào t o trung c p, th c s tr lên đ i v i đào t o cao đ ng và
ả ướ ạ ệ ả ả ự ủ ệ ộ ẫ ng d n, gi ng d y các n i ề làm vi c trong lĩnh v c c a ngành, ngh đúng với chuyên môn ngành, ngh tham gia gi ng d y. Nhà giáo h ạ ề ự ế ự dung th c hành, th c t p ph i có kinh nghi m th c t ạ ừ đào t o t ự ậ ở 3 năm tr lên.
ả ữ ả ạ ằ ộ ươ ạ ấ ượ ng trình ch t l ệ ặ ươ ữ ủ ự ể ạ i thi u b c 4/6 theo Khung năng l c ngo i ng c a Vi ng cao ph i có ng t Nam ho c t ạ 3. Nhà giáo gi ng d y các n i dung b ng ngo i ng trong ch ậ ữ ố trình đ ngo i ng t ươ đ ộ ng.
ề ấ ế ị ạ ọ ươ ấ ượ ơ ở ậ Đi u 7. C s v t ch t, thi t b d y h c ch ng trình ch t l ng cao
ơ ở ậ ọ ố ớ ứ ng trình ch t l ng cao ph i đáp ng đ y ế ị ạ ệ ấ ẩ ấ ấ ượ ầ ả ọ ủ ừ ế ị ạ t b d y h c c a t ng ngành, ươ ề ơ ở ậ ầ ề ả ạ ộ t b d y h c đ i v i ch 1. C s v t ch t, trang thi ị ủ đ các tiêu chu n theo quy đ nh hi n hành v c s v t ch t, thi ả ả ngh , trình đ đào t o và ph i b o đ m các yêu c u sau:
ọ ươ ế ế ng trình ch t l ể ự ả ượ ươ ạ ợ ả ấ ượ ả ạ ự ế c thi t k là các phòng ng pháp tích h p c lý ế ị ỗ ợ ả t b h tr gi ng ạ ệ ủ ề ế ố ượ c trang b máy tính k t n i m ng internet và các thi ạ ợ ọ ậ ề ớ ớ a) Phòng h c cho l p đào t o theo ch ng cao ph i đ ệ ọ h c chuyên môn hóa, có đ đi u ki n đ th c hi n gi ng d y theo ph ị thuy t và th c hành, đ ạ d y, h c t p khác phù h p v i ngành, ngh đào t o;
ầ ủ ướ ượ ậ ườ ậ ư ệ c, đ ứ ng xuyên; có c c p nh t th ử ụ i h c tra c u thông tin và khai thác s d ng ả ườ ọ cho nhà giáo và ng ọ ứ ọ ậ ả ệ b) Đ y đ giáo trình, tài li u tham kh o trong và ngoài n ệ ử ư ệ th vi n và th vi n đi n t ạ trong gi ng d y, h c t p và nghiên c u khoa h c;
ự ậ ưở ự ề ầ ầ ng th c hành, th c t p; có các ph n m m mô ph ng c n thi ươ ế ỏ ầ ủ ấ ầ ạ t khác theo yêu c u c a ch ế ụ t ph c ng trình ị ệ ủ c) Đ phòng thí nghi m, x ụ ả ơ ở ậ ườ ọ i h c và các c s v t ch t c n thi v gi ng d y cho ng ườ ấ ượ ch t l ng cao do nhà tr ng quy đ nh;
ộ ấ ế ị ủ ệ t b c a doanh nghi p tham gia vào quá ượ ươ ấ ượ ạ d) Huy đ ng đ trình đào t o ch ồ ự ề ơ ở ậ c các ngu n l c v c s v t ch t, thi ng trình ch t l ng cao.
ố ớ ươ ượ ứ ể ầ ề ơ ở ậ c yêu c u v c s v t ng trình chuy n giao t ươ ọ ố ớ ừ ủ ể ố 2. Đ i v i các ch ế ị ạ ấ ch t, thi t b d y h c đ i v i t ng ch ừ ướ ả c ngoài ph i đáp ng đ n ng trình c a qu c gia chuy n giao.
ề ườ ọ ươ ấ ượ Đi u 8. Ng i h c ch ng trình ch t l ng cao
ườ ọ ể ọ ậ ả ng trình ch t l ộ ề ng cao ph i có đ y đ các đi u ki n đ h c t p trình đ ệ ươ i h c ch ẳ ấ ượ ị ầ ủ ứ ệ ầ ấ ả 1. Ng trung c p, cao đ ng theo quy đ nh hi n hành và ph i đáp ng các yêu c u sau:
ả ọ ậ ở ậ ọ ơ ở ạ ừ ế ọ ổ ở a) Có k t qu h c t p b c trung h c c s , trung h c ph thông đ t t trung bình khá tr lên;
ộ ạ ậ ố ớ ữ ầ ể ề ữ ữ ề ậ ạ i thi u đ t b c 2/6 đ i v i các ngành, ngh ngôn ng và văn ự l c ngo i ng 6 b c ạ ạ ậ ặ ươ ướ ệ ươ ố b) Có trình đ ngo i ng đ u vào t ố ớ hóa n ủ ng; c a Vi c ngoài; đ t b c 1/6 đ i v i các ngành, ngh khác theo Khung năng t Nam ho c t ng đ
ườ ọ ằ ể ươ c ngoài ph i có văn b ng t ổ ươ ng văn b ng t ệ ng trình ch t l ằ ứ ng cao là ng ệ t nghi p trung h c c s ầ ủ ươ ưở t nghi p t ệ ườ ệ ấ ượ ố t đáp ng yêu c u c a ch ườ ướ ố ả i n ọ ơ ở, trung h c ph thông c a Vi ủ ọ ạ ng trình đào t o do hi u tr ng nhà tr ệ ố i t Nam, có ng quy i h c ch c) Ng ươ thi u t ng đ ự ế năng l c ti ng Vi ị đ nh;
ủ ơ ở ố ớ ế ạ ọ ị ọ cam k t đóng h c phí theo quy đ nh c a c s đào t o đ i v i ấ ượ d) T nguy n tham gia h c, ng cao. ch ự ệ ươ ng trình ch t l
ổ ứ ề ả ạ Đi u 9. T ch c và qu n lý đào t o
ổ ứ ạ 1. T ch c đào t o
ươ ứ ệ ầ ị ự ch c th c hi n ch ng cao ph i đáp ng đ y đ ủ các quy đ nh hi n ề ấ ượ ng trình ch t l ẳ ệ ệ ả ị ụ ủ ậ ấ ạ ệ ổ ứ ề ả ả ộ ầ ả Vi c t hành v đào t o trình đ trung c p, cao đ ng theo quy đ nh c a Lu t Giáo d c ngh nghi p và ph i đ m b o các yêu c u sau:
ạ ự ệ ủ ng cao ph i có s h p tác, tham gia c a doanh nghi p vào quá ể ườ ọ i h c th c hành, th c ng trình đ ng ự ả ấ ượ ờ ượ ể ố i thi u 30% th i l ơ ở ả ươ ị ủ ụ ệ ấ ươ ự ợ ng trình đào t o ch t l ự ạ ổ ứ ch c đào t o. Có t ng ch i các doanh nghi p, c s s n xu t, kinh doanh, d ch v cùng lĩnh v c chuyên môn c a ạ a) Ch trình t ậ ạ t p t ề ngành, ngh đào t o;
ồ ườ ọ ế ự ạ i h c đ n th c hành, th c t p ế ợ ệ ự ậ ầ ợ ườ ụ ệ ự ậ ạ ự ệ ả b) Ph i có h p đ ng ký k t h p tác đào t o và ti p nh n ng ữ gi a nhà tr ườ ọ ng ế ậ ố ớ ị ng và doanh nghi p, trong đó quy đ nh rõ m c tiêu công vi c và các yêu c u đ i v i i doanh nghi p. i h c trong quá trình th c hành, th c t p t
ấ ủ ằ ươ ấ ượ 2. B ng c p c a ch ng trình ch t l ng cao
ươ ẳ ộ ệ t nghi p ch ng trình ch t l ằ ố ấ ộ ng cao trình đ trung c p, trình đ cao đ ng đ ề ươ ứ ượ c ệ ượ ằ ố ng ng. B ng t t nghi p đ c ấ ượ ộ t nghi p theo trình đ và ngành, ngh t ấ ượ ươ ườ ọ ố i h c t Ng ấ ườ ng c p b ng t các tr ộ ổ ghi b sung n i dung: “Ch ệ ng trình ch t l ng cao”.
ư ấ ệ ề ạ ộ 3. Ho t đ ng t ệ v n ngh nghi p và vi c làm
ườ ề ả ậ ộ ạ ng đào t o theo ch ng trình ch t l ệ ấ ượ ố ng cao ph i có b ph n chuyên trách v công ệ a) Các tr ư ấ tác t v n vi c làm cho ng ươ ườ ọ i h c sau khi t t nghi p;
ớ ệ ố i h c sau khi t ả ả ệ ườ t nghi p; ớ ệ i thi u vi c làm cho ng ệ ng có vi c làm, t ệ t o vi c làm đúng v i ị ỉ ặ ườ ọ i h c sau khi ra tr ế ụ ọ ậ ặ ạ ộ ườ ọ ự ạ ơ ế ạ b) Có cam k t đào t o theo đ a ch ho c gi ả ph i đ m b o trên 80% ng ề ượ ngành, ngh đ c đào t o ho c ti p t c h c t p lên các trình đ cao h n.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ủ ộ ộ ề ệ ươ Đi u 10. Trách nhi m c a B Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i
ạ ị ố ợ ấ ượ ươ ư ự ệ ị ớ 1. Ch trì và ph i h p v i các B , ngành, đ a ph ch ộ ườ ỉ ạ ươ ng ch đ o các tr ạ ổ ứ i Thông t ch c th c hi n theo các quy đ nh t ủ ng trình ch t l ng có đăng ký đào t o này. ng cao t
ể ộ ươ ng binh và Xã h i các đ a ph ể ng ki m tra, ệ ổ ứ ỉ ạ ệ ươ ấ ượ ộ ị ấ ộ ộ ng trình ch t l ng cao trình đ trung c p, trình đ cao ở 2. Ki m tra, giám sát và ch đ o S Lao đ ng Th ươ ự giám sát vi c t ch c th c hi n ch đ ng.ẳ
ế ị ấ ượ ệ ạ ườ ng trình ch t l ng ươ ệ ề ể ạ ị ự ng đào t o và các đi u ki n ki m đ nh khác theo các tiêu ủ ng cao c a các tr chí ỉ ệ 3. Quy t đ nh đình ch vi c th c hi n đào t o theo ch ấ ượ ả ả ế n u không đ m b o ch t l ấ ượ ươ ng cao. ng trình ch t l ch
ề ủ ả ườ ấ ượ ạ ng đào t o ch t l ộ ng cao trình đ ệ ộ ấ ủ ơ Đi u 11. Trách nhi m c a c quan ch qu n các tr ẳ trung c p, trình đ cao đ ng
ệ ể ạ ố ợ ộ ươ ị ự ườ ấ ượ ề ươ ệ ng binh và Xã h i ch đ o và t o đi u ki n đ các tr ng trình ch t l ỉ ạ ộ ự ệ ổ ứ ch c th c hi n ch ng ng ẳ ộ ộ ớ ộ ộ 1. Ph i h p v i B Lao đ ng Th ệ ự tr c thu c th c hi n đúng các quy đ nh trong vi c t ấ cao trình đ trung c p, trình đ cao đ ng.
ệ ề ệ ủ ử ố ấ ượ ấ ượ ể ng tr c thu c ng cao c a ng cao phù ự ệ ổ ứ ch c th c hi n ch ỉ ậ ộ ; đôn đ c vi c c p nh t, ch nh s a, b sung ch ệ ổ ị ườ ệ ậ ọ ể ủ ươ ươ ộ ủ ộ ị ng trình ch t l ng trình ch t l ng lao đ ng c a B , ngành, đ a 2. Ki m tra các đi u ki n và giám sát vi c t ườ tr ợ h p v i s phát tri n c a khoa h c, công ngh và th tr ươ ph ự ớ ự ng.
ề ơ ở ậ ầ ư ộ ể kinh phí đ ng phát tri n đ i ngũ nhà giáo, đ u t ấ ượ ấ ươ ườ ệ ạ 3. T o đi u ki n v c s v t ch t, b i d các tr ệ ự ổ ứ ch c th c hi n ch ồ ưỡ ng trình ch t l ể ng cao. ề ng t
ề ủ ệ ườ ấ ượ ộ ấ ạ ng đào t o ch t l ộ ng cao trình đ trung c p, trình đ
Đi u 12. Trách nhi m c a các tr cao đ ngẳ
ự ạ ị ng trình ch t l ươ ị ậ ệ ư ấ ượ i Thông t ng cao theo các tiêu chí quy đ nh t ệ ủ ớ ự ươ ả ấ ượ ng trình ch t l ng cao v i s tham gia ph n bi n c a ề ệ ụ ướ ề c v giáo d c ngh nghi p. Đ i v i các ngành ngh ề ố ớ ự ủ ụ ụ ả ớ ạ ộ ụ ư ạ ộ ị ề ườ ng c ị ị ạ ộ ự ụ ề ệ và ho t đ ng trong lĩnh v c giáo d c ệ ị ề ề ệ ệ ề ự 1. Xây d ng đ án th c hi n ch ẩ ộ ồ này; thành l p H i đ ng th m đ nh ch ả ơ doanh nghi p và c quan qu n lý nhà n ệ ần ph i th c hi n th t c đăng ệ m i ch a đăng ký ho t đ ng giáo d c ngh nghi p, các tr ủ ề ký ho t đ ng giáo d c ngh nghi p theo quy đ nh c a Ngh đ nh 143/2016/NĐCP ngày 14 tháng ủ ầ ư ủ 10 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh đi u ki n đ u t ướ ngh nghi p tr ự c khi xây d ng đ án.
ưở ệ ươ ủ ườ ng ra quy t đ nh phê duy t ch ng trình ch t l ng cao c a tr ộ ấ ượ ờ ng, báo ể ừ khi ế ị ộ ượ ệ ề ể ườ ệ ng nhà tr 2. Hi u tr ơ ủ ả cáo c quan ch qu n và B Lao đ ng Th ế ị ra quy t đ nh phê duy t đ án thì đ ươ c phép t ộ ng binh và Xã h i. Sau th i gian 20 ngày k t ổ ứ ch c tuy n sinh.
ả ự ủ ủ ả ng cao c a tr ộ ườ ng. K ề ơ ả trình ch t l ng ổ ằ ệ ề ươ ệ ộ ề ế ộ ng binh và Xã h i v k t ả ọ ết thúc m i khóa h c ph i có rà soát, ạ ủ ấ ượ ng đào t o c a các ch ng ươ 3. Báo cáo b ng văn b n v c quan ch qu n và B Lao đ ng Th ỗ ấ ượ ươ qu th c hi n ch ể ỉ đánh giá, đi u ch nh, b sung đ hoàn thi n và nâng cao ch t l trình.
ề ề ả Đi u 13. Đi u kho n thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c k t ngày 15 tháng 01 năm 2019.
ụ ề ệ ườ ơ ơ ị ệ ị ng và các c quan, đ n v liên quan ch u trách nhi m áo d c ngh nghi p, các tr ư 2. Tổng c c Gi thi hành Thông t ụ này. /.
Ộ ƯỞ B TR NG
ơ
ươ
ủ ướ
ả ng Đ ng; ủ ướ
ậ ư ng, các Phó Th t
ủ ng Chính ph ; ả ủ
ng và các Ban c a Đ ng;
ướ
c;
ọ Đào Ng c Dung
ệ
ố
i cao;
ố
i cao;
ộ
ủ
ơ
ố ự
ộ
ỉnh, thành ph tr c thu c
ươ
ả
ệ ử
ổ
ổ
ệ ử ộ B ;
ơ
ư
ả
N i nh n: Ban Bí th Trung Th t ươ Văn phòng Trung ố ộ Văn phòng Qu c h i; ủ ị Văn phòng Ch t ch n Văn phòng Chính ph ;ủ ể Vi n Ki m sát nhân dân t Tòa án nhân dân t ủ ộ ơ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph ; ể ươ ng c a các đoàn th ; C quan Trung ở HĐND, UBND, S LĐTBXH các t ng; Trung ể tra văn b n QPPL B T pháp; ộ ư ụ C c Ki m ủ Công báo, c ng thông tin đi n t Chính ph ; C ng thông tin đi n t ộ ộ ị Các đ n v thu c B LĐTBXH; L u: VT, TCGDNN (20 b n).