
B CÔNG ANỘ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 40/2019/TT-BCAốHà N i, ngày 01 tháng 10 năm 2019ộ
THÔNG TƯ
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 07/2016/TT-BCA NGÀY 01Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ủ Ư Ố
THÁNG 02 NĂM 2016 C A B TR NG B CÔNG AN QUY ĐNH CHI TI T M T SỦ Ộ ƯỞ Ộ Ị Ế Ộ Ố
ĐI U C A LU T CĂN C C CÔNG DÂN VÀ NGH ĐNH S 137/2015/NĐ-CP NGÀY 31Ề Ủ Ậ ƯỚ Ị Ị Ố
THÁNG 12 NĂM 2015 QUY ĐNH CHI TI T M T S ĐI U VÀ BI N PHÁP THI HÀNHỊ Ế Ộ Ố Ề Ệ
LU T CĂN C C CÔNG DÂNẬ ƯỚ
Căn c Lu t Căn c c công dân năm 2014;ứ ậ ướ
Căn c Ngh đnh s 137/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 quy đnh chi ti t m t s đi u ứ ị ị ố ị ế ộ ố ề
và bi n pháp thi hành Lu t Căn c c công dân;ệ ậ ướ
Căn c Ngh đnh s 01/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2018 quy đnh ch c năng, nhi m v , ứ ị ị ố ị ứ ệ ụ
quy n h n và c c u t ch c c a B Công an;ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ
Theo đ ngh c a C c tr ng C c C nh sát qu n lý hành chính v tr t t xã h i;ề ị ủ ụ ưở ụ ả ả ề ậ ự ộ
B tr ng B Công an ban hành Thông t s a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s ộ ưở ộ ư ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố
07/2016/TT-BCA ngày 01 tháng 02 năm 2016 c a B tr ng B Công an quy đnh chi ti t m t sủ ộ ưở ộ ị ế ộ ố
đi u c a Lu t Căn c c công dân và Ngh đnh s 137/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 ề ủ ậ ướ ị ị ố
quy đnh chi ti t m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Căn c c công dân.ị ế ộ ố ề ệ ậ ướ
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 07/2016/TT-BCA ngày 01 tháng 02 ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố
năm 2016 c a B tr ng B Công an quy đnh chi ti t m t s đi u c a Lu t Căn c c ủ ộ ưở ộ ị ế ộ ố ề ủ ậ ướ
công dân và Ngh đnh s 137/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 quy đnh chi ti t m tị ị ố ị ế ộ
s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Căn c c công dânố ề ệ ậ ướ
1. S a đi, b sung ử ổ ổ Đi u 11 ềnh sau:ư
“Đi u 11. Th m quy n cho phép khai thác thông tin trong C s d li u căn c c công ề ẩ ề ơ ở ữ ệ ướ
dân
1. Giám đc Công an c p t nh, Tr ng Công an c p huy n có th m quy n cho phép khai thác ố ấ ỉ ưở ấ ệ ẩ ề
thông tin v công dân th ng trú t i đa ph ng thu c ph m vi qu n lý.ề ườ ạ ị ươ ộ ạ ả
2. Th tr ng c quan qu n lý căn c c công dân B Công an có th m quy n:ủ ưở ơ ả ướ ộ ẩ ề
a) Cho phép khai thác các thông tin v công dân trên ph m vi toàn qu c;ề ạ ố
b) Cho phép khai thác, tra c u vân tay đc l u tr , qu n lý trong C s d li u căn c c công ứ ượ ư ữ ả ơ ở ữ ệ ướ
dân t i c quan qu n lý căn c c công dân B Công an.”ạ ơ ả ướ ộ

2. S a đi, b sung ử ổ ổ đi m a, b kho n 1 Đi u 12 ể ả ề nh sau:ư
“a) Công dân đi n vào T khai Căn c c công dân. Tr ng h p công dân kê khai thông tin theo ề ờ ướ ườ ợ
m u T khai Căn c c công dân trên trang thông tin đi n t d ch v công tr c tuy n thì l a ch nẫ ờ ướ ệ ử ị ụ ự ế ự ọ
ngày, tháng, năm làm th t c c p th Căn c c công dân và g i T khai đn c quan qu n lý ủ ụ ấ ẻ ướ ử ờ ế ơ ả
căn c c công dân n i công dân đăng ký th ng trú trên trang thông tin đi n t d ch v công tr cướ ơ ườ ệ ử ị ụ ự
tuy n. Đi v i đa ph ng ti p nh n h s c p th Căn c c công dân t i B ph n Ti p nh n ế ố ớ ị ươ ế ậ ồ ơ ấ ẻ ướ ạ ộ ậ ế ậ
và Tr k t qu c p huy n ho c t i Trung tâm Ph c v hành chính công c p t nh thì sau khi ti p ả ế ả ấ ệ ặ ạ ụ ụ ấ ỉ ế
nh n h s , cán b ti p nh n chuy n h s v c quan qu n lý căn c c công dân có th m ậ ồ ơ ộ ế ậ ể ồ ơ ề ơ ả ướ ẩ
quy n.ề
b) Cán b ti p nh n h s đ ngh c p th Căn c c công dân t i c quan qu n lý căn c c ộ ế ậ ồ ơ ề ị ấ ẻ ướ ạ ơ ả ướ
công dân ki m tra, đi chi u thông tin c a công dân trong T khai căn c c công dân (tr ng ể ố ế ủ ờ ướ ườ
h p công dân kê khai tr c tuy n thì thu nh n qua thi t b đc mã v ch ho c thi t b thu nh n ợ ự ế ậ ế ị ọ ạ ặ ế ị ậ
thông tin vào h th ng) v i thông tin trong C s d li u qu c gia v dân c đã đc k t n i ệ ố ớ ơ ở ữ ệ ố ề ư ượ ế ố
v i C s d li u căn c c công dân đ xác đnh chính xác ng i c n c p th và th ng nh t cácớ ơ ở ữ ệ ướ ể ị ườ ầ ấ ẻ ố ấ
n i dung thông tin v công dân;ộ ề
Tr ng h p C s d li u qu c gia v dân c ch a đi vào v n hành thì yêu c u công dân xu t ườ ợ ơ ở ữ ệ ố ề ư ư ậ ầ ấ
trình s h kh u. Tr ng h p thông tin trên s h kh u ch a đy đ ho c không thố ộ ẩ ườ ợ ố ộ ẩ ư ầ ủ ặ ống nh t v iấ ớ
thông tin công dân khai trên T khai Căn c c công dân thì yêu c u công dân xu t trình Gi y khaiờ ướ ầ ấ ấ
sinh, Ch ng minh nhân dân cũ ho c các gi y t h p pháp khác v nh ng thông tin c n ghi trong ứ ặ ấ ờ ợ ề ữ ầ
T khai Căn c c công dân;ờ ướ
Tr ng h p công dân làm th t c c p th Căn c c công dân t i c quan qu n lý căn c c côngườ ợ ủ ụ ấ ẻ ướ ạ ơ ả ướ
dân c p huy n c n đi u ch nh nh ng thay đi trong s h kh u mà vi c đi u ch nh này thu c ấ ệ ầ ề ỉ ữ ổ ố ộ ẩ ệ ề ỉ ộ
th m quy n c a Công an c p huy n và công dân xu t trình đy đ gi y t h p l theo quy đnh ẩ ề ủ ấ ệ ấ ầ ủ ấ ờ ợ ệ ị
c a pháp lu t v c trú thì ti p nh n h s đi u ch nh nh ng thay đi trong s h kh u c a ủ ậ ề ư ế ậ ồ ơ ề ỉ ữ ổ ố ộ ẩ ủ
công dân đng th i v i vi c ti p nh n h s c p th Căn c c công dân. Cán b ti p nh n ồ ờ ớ ệ ế ậ ồ ơ ấ ẻ ướ ộ ế ậ
chuy n h s đi u ch nh nh ng thay đi trong s h kh u c a công dân cho b ph n đăng ký, ể ồ ơ ề ỉ ữ ổ ố ộ ẩ ủ ộ ậ
qu n lý c trú đ th c hi n đi u ch nh cho công dân theo quy đnh. Sau khi đi u ch nh xong thì ả ư ể ự ệ ề ỉ ị ề ỉ
b ph n đăng ký, qu n lý c trú chuy n l i Sộ ậ ả ư ể ạ ổh kh u đã đc đi u ch nh cho b ph n ti p ộ ẩ ượ ề ỉ ộ ậ ế
nh n h s c p th Căn c c công dân.”ậ ồ ơ ấ ẻ ướ
3. S a đi, b sung ử ổ ổ đi m e kho n 1 Đi u 12 ể ả ề nh sau:ư
“e) C quan n i ti p nh n h s c p Gi y xác nh n s Ch ng minh nhân dân, tr th Căn c c ơ ơ ế ậ ồ ơ ấ ấ ậ ố ứ ả ẻ ướ
công dân và s h kh u (n u có) theo th i gian và đa đi m trong gi y h n. N i tr th Căn ố ộ ẩ ế ờ ị ể ấ ẹ ơ ả ẻ
c c công dân là n i làm th t c c p th ; tr ng h p công dân có yêu c u tr th t i đa đi m ướ ơ ủ ụ ấ ẻ ườ ợ ầ ả ẻ ạ ị ể
khác thì công dân ghi c th đa ch n i tr th t i T khai căn c c công dân. C quan n i ti p ụ ể ị ỉ ơ ả ẻ ạ ờ ướ ơ ơ ế
nh n h s tr th Căn c c công dân t i đa đi m theo yêu c u c a công dân b o đm đúng ậ ồ ơ ả ẻ ướ ạ ị ể ầ ủ ả ả
th i gian và công dân ph i tr phí d ch v chuy n phát theo quy đnh.”ờ ả ả ị ụ ể ị
4. S a đi, b sung ử ổ ổ Đi u 15 ềnh sau:ư
“Đi u 15. Thu, n p, x lý Ch ng minh nhân dân khi công dân chuy n t Ch ng minh nhânề ộ ử ứ ể ừ ứ
dân 9 s , Ch ng minh nhân dân 12 s sang th Căn c c công dân và xác nh n s Ch ng ố ứ ố ẻ ướ ậ ố ứ
minh nhân dân

Khi công dân làm th t c chuy n t Ch ng minh nhân dân 9 s , Ch ng minh nhân dân 12 s ủ ụ ể ừ ứ ố ứ ố
sang th Căn c c công dân thì cán b ti p nh n h s ti n hành nh sau:ẻ ướ ộ ế ậ ồ ơ ế ư
1. Đi v i Ch ng minh nhân dân 9 s :ố ớ ứ ố
a) Tr ng h p Ch ng minh nhân dân 9 s còn rõ nét ( nh, s Ch ng minh nhân dân và ch ) thì ườ ợ ứ ố ả ố ứ ữ
c p gi y h n tr th Căn c c công dân cùng Ch ng minh nhân dân ch a c t góc cho công dân ấ ấ ẹ ả ẻ ướ ứ ư ắ
đn làm th t c đ s d ng trong th i gian ch c p th Căn c c công dân. Khi tr th Căn ế ủ ụ ể ử ụ ờ ờ ấ ẻ ướ ả ẻ
c c công dân, cán b ti p nh n h s đ ngh công dân n p gi y h n tr th Căn c c công ướ ộ ế ậ ồ ơ ề ị ộ ấ ẹ ả ẻ ướ
dân cùng v i Ch ng minh nhân dân và ti n hành c t góc phía trên bên ph i m t tr c c a Ch ngớ ứ ế ắ ả ặ ướ ủ ứ
minh nhân dân đó, m i c nh góc vuông là 2cm, ghi vào h s và tr Ch ng minh nhân dân đã ỗ ạ ồ ơ ả ứ
đc c t góc cho ng i đn nh n th Căn c c công dân; tr ng h p công dân yêu c u tr th ượ ắ ườ ế ậ ẻ ướ ườ ợ ầ ả ẻ
Căn c c công dân qua đng chuy n phát đn đa ch theo yêu c u thì c quan qu n lý căn ướ ườ ể ế ị ỉ ầ ơ ả
c c công dân n i ti p nh n h s ti n hành c t góc và tr Ch ng minh nhân dân đã c t góc ướ ơ ế ậ ồ ơ ế ắ ả ứ ắ
ngay sau khi ti p nh n h s c a công dân.ế ậ ồ ơ ủ
b) Tr ng h p Ch ng minh nhân dân 9 s b h ng, bong tróc, không rõ nét ( nh, s Ch ng minh ườ ợ ứ ố ị ỏ ả ố ứ
nhân dân và ch ) thì thu, h y Ch ng minh nhân dân đó, ghi vào h s và c p Gi y xác nh n s ữ ủ ứ ồ ơ ấ ấ ậ ố
Ch ng minh nhân dân.ứ
2. Đi v i Ch ng minh nhân dân 12 s :ố ớ ứ ố
a) Tr ng h p Ch ng minh nhân dân 12 s còn rõ nét ( nh, s Ch ng minh nhân dân và ch ) thì ườ ợ ứ ố ả ố ứ ữ
c p gi y h n tr th Căn c c công dân cùng Ch ng minh nhân dân ch a c t góc cho công dân ấ ấ ẹ ả ẻ ướ ứ ư ắ
đn làm th t c đ s d ng trong th i gian ch c p th Căn c c công dân. Khi tr th Căn ế ủ ụ ể ử ụ ờ ờ ấ ẻ ướ ả ẻ
c c công dân, cán b ti p nh n h s đ ngh công dân n p gi y h n tr th Căn c c công ướ ộ ế ậ ồ ơ ề ị ộ ấ ẹ ả ẻ ướ
dân cùng v i Ch ng minh nhân dân và ti n hành c t góc phía trên bên ph i m t tr c c a Ch ngớ ứ ế ắ ả ặ ướ ủ ứ
minh nhân dân đó, m i c nh góc vuông là 1,5cm, ghi vào h s , tr Ch ng minh nhân dân đã c t ỗ ạ ồ ơ ả ứ ắ
góc cho công dân; tr ng h p công dân yêu c u tr th Căn c c công dân qua đng chuy n ườ ợ ầ ả ẻ ướ ườ ể
phát đn đa ch theo yêu c u thì c quan qu n lý căn c c công dân n i ti p nh n h s ti n ế ị ỉ ầ ơ ả ướ ơ ế ậ ồ ơ ế
hành c t góc và tr Ch ng minh nhân dân đã c t góc ngay sau khi ti p nh n h s c a công dân.ắ ả ứ ắ ế ậ ồ ơ ủ
b) Tr ng h p Ch ng minh nhân dân 12 s b h ng, bong tróc, không rõ nét ( nh, s Ch ng ườ ợ ứ ố ị ỏ ả ố ứ
minh nhân dân và ch ) thì thu, h y Ch ng minh nhân dân đó, ghi vào h s và c p Gi y xác ữ ủ ứ ồ ơ ấ ấ
nh n s Ch ng minh nhân dân.ậ ố ứ
3. Tr ng h p công dân m t Ch ng minh nhân dân 9 s khi làm th t c c p th Căn c c công ườ ợ ấ ứ ố ủ ụ ấ ẻ ướ
dân, c quan ti p nh n h s c p th Căn c c công dân có trách nhi m c p Gi y xác nh n s ơ ế ậ ồ ơ ấ ẻ ướ ệ ấ ấ ậ ố
Ch ng minh nhân dân 9 s đã m t.ứ ố ấ
4. C p Gi y xác nh n s Ch ng minh nhân dân:ấ ấ ậ ố ứ
a) Khi công dân làm th t c c p, đi, c p l i th Căn c c công dân thì c quan qu n lý căn ủ ụ ấ ổ ấ ạ ẻ ướ ơ ả
c c công dân n i ti p nh n h s có trách nhi m c p Gi y xác nh n s Ch ng minh nhân dân ướ ơ ế ậ ồ ơ ệ ấ ấ ậ ố ứ
đi v i t t c các tr ng h p chuy n t Ch ng minh nhân dân 9 s sang th Căn c c công dân.ố ớ ấ ả ườ ợ ể ừ ứ ố ẻ ướ
Tr ng h p c quan qu n lý căn c c công dân c a B Công an, c quan qu n lý căn c c côngườ ợ ơ ả ướ ủ ộ ơ ả ướ
dân c a Công an c p huy n ti p nh n h s thì đ ngh c quan qu n lý căn c c công dân c a ủ ấ ệ ế ậ ồ ơ ề ị ơ ả ướ ủ
Công an c p t nh n i công dân đăng ký th ng trú xác minh. Sau khi có k t qu xác minh thì c ấ ỉ ơ ườ ế ả ơ
quan qu n lý căn c c công dân n i ti p nh n h s ti n hành ki m tra, đi chi u thông tin, n uả ướ ơ ế ậ ồ ơ ế ể ố ế ế

thông tin h p l thì cán b ti p nh n h s trình th tr ng đn v ký Gi y xác nh n s Ch ng ợ ệ ộ ế ậ ồ ơ ủ ưở ơ ị ấ ậ ố ứ
minh nhân dân và tr cho công dân cùng v i th Căn c c công dân; tr ng h p h s không ả ớ ẻ ướ ườ ợ ồ ơ
h p l thì tr l i b ng văn b n và nêu rõ lý do.ợ ệ ả ờ ằ ả
b) Tr ng h p công dân đã đc c p th Căn c c công dân nh ng ch a đc c p Gi y xác ườ ợ ượ ấ ẻ ướ ư ư ượ ấ ấ
nh n s Ch ng minh nhân dân ho c b m t Gi y xác nh n s Ch ng minh nhân dân thì th c ậ ố ứ ặ ị ấ ấ ậ ố ứ ự
hi n nh sau:ệ ư
Công dân có văn b n đ ngh c p Gi y xác nh n s Ch ng minh nhân dân, xu t trình b n chính ả ề ị ấ ấ ậ ố ứ ấ ả
và n p b n sao th Căn c c công dân, b n sao Ch ng minh nhân dân 9 s (n u có) cho cán b ộ ả ẻ ướ ả ứ ố ế ộ
ti p nh n h s t i c quan qu n lý căn c c công dân n i đã làm th t c c p, đi, c p l i th ế ậ ồ ơ ạ ơ ả ướ ơ ủ ụ ấ ổ ấ ạ ẻ
Căn c c công dân. Cán b ti p nh n h s ki m tra thông tin c a công dân, tr ng h p thông ướ ộ ế ậ ồ ơ ể ủ ườ ợ
tin h p l thì ti p nh n h s và vi t gi y h n tr k t qu cho công dân; tr ng h p h s ợ ệ ế ậ ồ ơ ế ấ ẹ ả ế ả ườ ợ ồ ơ
không h p l thì tr l i công dân b ng văn b n và nêu rõ lý do.ợ ệ ả ờ ằ ả
Th i h n c p Gi y xác nh n s Ch ng minh nhân dân là 7 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ ờ ạ ấ ấ ậ ố ứ ệ ể ừ ậ ủ
h s h p l .”ồ ơ ợ ệ
5. S a đi, b sung ử ổ ổ Đi u 19 ềnh sau:ư
“Đi u 19. Trách nhi m c a C c C nh sát qu n lý hành chính v tr t t xã h iề ệ ủ ụ ả ả ề ậ ự ộ
1. Tham m u, đ xu t c p có th m quy n xây d ng và ban hành văn b n quy ph m pháp lu t vư ề ấ ấ ẩ ề ự ả ạ ậ ề
C s d li u qu c gia v dân c , C s d li u căn c c công dân, c p, qu n lý th Căn c c ơ ở ữ ệ ố ề ư ơ ở ữ ệ ướ ấ ả ẻ ướ
công dân. Ch đo, h ng d n, đôn đc, ki m tra Công an các đn v , đa ph ng trong vi c ỉ ạ ướ ẫ ố ể ơ ị ị ươ ệ
th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t v C s d li u qu c gia v dân c , C s d li u ự ệ ả ạ ậ ề ơ ở ữ ệ ố ề ư ơ ở ữ ệ
căn c c công dân; c p, qu n lý th Căn c c công dân.ướ ấ ả ẻ ướ
2. Ch trì, ph i h p v i các đn v có liên quan tham m u cho lãnh đo B Công an xây d ng, ủ ố ợ ớ ơ ị ư ạ ộ ự
hoàn thi n C s d li u qu c gia v dân c , C s d li u căn c c công dân; xây d ng k ệ ơ ở ữ ệ ố ề ư ơ ở ữ ệ ướ ự ế
ho ch và ch đo, h ng d n, ki m tra Công an các đn v , đa ph ng trong vi c tri n khai thu ạ ỉ ạ ướ ẫ ể ơ ị ị ươ ệ ể
th p, c p nh t, khai thác thông tin trong C s d li u qu c gia v dân c , C s d li u căn ậ ậ ậ ơ ở ữ ệ ố ề ư ơ ở ữ ệ
c c công dân.ướ
3. Qu n lý C s d li u qu c gia v dân c , C s d li u căn c c công dân.ả ơ ở ữ ệ ố ề ư ơ ở ữ ệ ướ
4. T ch c s n xu t, qu n lý th Căn c c công dân; ch trì, ph i h p v i C c K ho ch và tài ổ ứ ả ấ ả ẻ ướ ủ ố ợ ớ ụ ế ạ
chính, C c Trang b và kho v n, Vi n Khoa h c và công ngh và các đn v có liên quan b o ụ ị ậ ệ ọ ệ ơ ị ả
đm kinh phí ho t đng, trang c p v t t , ph ng ti n, bi u m u ph c v công tác c p, qu n lýả ạ ộ ấ ậ ư ươ ệ ể ẫ ụ ụ ấ ả
th Căn c c công dân.ẻ ướ
5. Ki m tra, thanh tra, gi i quy t khi u n i, t cáo và x lý vi ph m liên quan đn C s d li uể ả ế ế ạ ố ử ạ ế ơ ở ữ ệ
qu c gia v dân c , C s d li u căn c c công dân, c p, qu n lý th Căn c c công dân theo ố ề ư ơ ở ữ ệ ướ ấ ả ẻ ướ
quy đnh c a pháp lu t.ị ủ ậ
6. S k t, t ng k t, th ng kê v C s d li u qu c gia v dân c , C s d li u căn c c côngơ ế ổ ế ố ề ơ ở ữ ệ ố ề ư ơ ở ữ ệ ướ
dân, c p, qu n lý th Căn c c công dân.”ấ ả ẻ ướ
6. S a đi, b sung ử ổ ổ Đi u 20 ềnh sau:ư

“Đi u 20. Trách nhi m c a các đn v tr c thu c B Công anề ệ ủ ơ ị ự ộ ộ
1. C c T ch c cán b , C c Đào t o có trách nhi m ph i h p v i C c C nh sát qu n lý hành ụ ổ ứ ộ ụ ạ ệ ố ợ ớ ụ ả ả
chính v tr t t xã h i đ xu t mô hình t ch c, biên ch , ch đ, chính sách, đào t o, b i ề ậ ự ộ ề ấ ổ ứ ế ế ộ ạ ồ
d ng nhân l c đáp ng yêu c u xây d ng, qu n lý C s d li u qu c gia v dân c , C s dưỡ ự ứ ầ ự ả ơ ở ữ ệ ố ề ư ơ ở ữ
li u căn c c công dân, c p, qu n lý th Căn c c công dân.ệ ướ ấ ả ẻ ướ
2. C c Công ngh thông tin có trách nhi m ph i h p v i C c C nh sát qu n lý hành chính v ụ ệ ệ ố ợ ớ ụ ả ả ề
tr t t xã h i h ng d n Công an các đn v , đa ph ng v k thu t, công ngh trong xây ậ ự ộ ướ ẫ ơ ị ị ươ ề ỹ ậ ệ
d ng, qu n lý C s d li u qu c gia v dân c , C s d li u căn c c công dân.ự ả ơ ở ữ ệ ố ề ư ơ ở ữ ệ ướ
3. C c K ho ch và tài chính có trách nhi m ph i h p v i C c C nh sát qu n lý hành chính v ụ ế ạ ệ ố ợ ớ ụ ả ả ề
tr t t xã h i b trí kinh phí th ng xuyên ph c v xây d ng và duy trì ho t đng c a C s d ậ ự ộ ố ườ ụ ụ ự ạ ộ ủ ơ ở ữ
li u qu c gia vệ ố ềdân c , C s d li u căn c c công dân, c p, qu n lý th Căn c c công ư ơ ở ữ ệ ướ ấ ả ẻ ướ
dân.”
7. S a đi, b sung ử ổ ổ Đi u 25 ềnh sau:ư
“Đi u 25. Trách nhi m thi hànhề ệ
1. C c tr ng C c C nh sát qu n lý hành chính v tr t t xã h i có trách nhi m h ng d n, ụ ưở ụ ả ả ề ậ ự ộ ệ ướ ẫ
ki m tra vi c th c hi n Thông t này.ể ệ ự ệ ư
2. Th tr ng đn v tr c thu c B Công an, Giám đc Công an t nh, thành ph tr c thu c Trungủ ưở ơ ị ự ộ ộ ố ỉ ố ự ộ
ng và các c quan, tươ ơ ổch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t này.ứ ị ệ ư
Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ng m c, Công an các đn v , đa ph ng báo cáoự ệ ế ướ ắ ơ ị ị ươ
v B Công an (qua C c C nh sát qu n lý hành chính v tr t t xã h i) đ có h ng d n k p ề ộ ụ ả ả ề ậ ự ộ ể ướ ẫ ị
th i.”ờ
Đi u 2. Hi u l c thi hànhề ệ ự
Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 18 tháng 11 năm 2019.ư ệ ự ể ừ
Đi u 3. Trách nhi m thi hànhề ệ
1. C c tr ng C c C nh sát qu n lý hành chính v tr t t xã h i ch u trách nhi m h ng d n, ụ ưở ụ ả ả ề ậ ự ộ ị ệ ướ ẫ
ki m tra vi c th c hi n Thông t này.ể ệ ự ệ ư
2. Th tr ng đn v tr c thu c B Công an, Giám đc Công an t nh, thành ph tr c thu c Trungủ ưở ơ ị ự ộ ộ ố ỉ ố ự ộ
ng và các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t này.ươ ơ ổ ứ ị ệ ư
Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ng m c, Công an các đn v , đa ph ng báo cáoự ệ ế ướ ắ ơ ị ị ươ
v B Công an (qua C c C nh sát qu n lý hành chính v tr t t xã h i) đ có h ng d n k p ề ộ ụ ả ả ề ậ ự ộ ể ướ ẫ ị
th i./.ờ
N i nh n:ơ ậ
B TR NGỘ ƯỞ

