B CÔNG AN
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 48/2019/TT-BCA Hà N i, ngày 15 tháng 10 năm 2019
THÔNG TƯ
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 11/2016/TT-BCA NGÀY 04 Ư
THÁNG 3 NĂM 2016 C A B CÔNG AN QUY ĐNH V TRÌNH T C P, ĐI, C P L I
TH CĂN C C CÔNG DÂN ƯỚ
Căn c Lu t Căn c c công dân ngày 20 th ướ áng 11 năm 2014;
Căn c Ngh đnh s 137/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 quy đnh chi ti t m t sế đi u
và bi n pháp thi hành Lu t Căn c c công dân; ướ
Căn c Ngh đnh s 01/2018/NĐ-CP ngày 06 th áng 8 năm 2018 quy đnh ch c năng, nhi m v ,
quy n h n và c c u t ch c c a B Công an; ơ
Theo đ ngh c a C c tr ng C c C nh sát qu n l ưở ý hành chính v tr t t xã h i;
B tr ng B Công an ban hành Thông t s a đi, b sung m t s ưở ư đi u c a Thông t s ư
11/2016/TT-BCA ngày 04 tháng 3 năm 2016 quy đnh v trình t c p, đ i, c p l i th Căn c c ướ
công dân.
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Thông t s 11/2016/TT-BCA ngày 04 tháng 3 ư
năm 2016 c a B Công an quy đnh v trình t c p, đi, c p l i th Căn c c công dân ướ
1. S a đi, b sung kho n 1 Đi u 4 nh sau: ư
“1. Khi ti p công dân đn làm th t c đ ngh c p, đi, c p l i th Căn c c công dân, cán b ế ế ướ
ti p công dân yêu c u ng i đn làm th t c vi t T khai căn c c công dân theo m u (n u ế ườ ế ế ướ ế
không kê khai tr c tuy n) ho c in T khai căn c c công dân mà công dân đã kê khai trên trang ế ướ
thông tin đi n t d ch v công tr c tuy n đ công dân ki m tra l i thông tin, ký, ghi rõ h , ch ế
đm và tên.
Cán b ti p công dân đi chi u thông tin trên T khai căn c c công dân v i thông tin trên các ế ế ướ
gi y t công dân xu t trình. N u thông tin kê khai đúng quy đnh thì t p h p thành h s và th c ế ơ
hi n theo kho n 2 Đi u này. N u thông tin kê khai không đúng quy đnh thì h ng d n công dân ế ướ
kê khai l i T khai căn c c công dân. ướ
Tr ng h p công dân làm th t c c p, đi, c p l i th Căn c c công dân t i c quan qu n lý ườ ướ ơ
căn c c công dân c p huy n c n đi u ch nh nh ng thay đi trong S h kh u mà vi c đi u ướ
ch nh này thu c th m quy n c a Công an c p huy n và công dân xu t trình đy đ gi y t h p
l theo quy đnh c a pháp lu t v c trú thì ti p nh n h s đi u ch nh nh ng thay đi trong s ư ế ơ
h kh u c a công dân đng th i v i vi c ti p nh n h s c p, đi, c p l i th Căn c c công ế ơ ướ
dân”.
2. S a đi, b sung kho n 1 và kho n 2 Đi u 5 nh sau: ư
“1. Thu Ch ng minh nhân dân, c t góc, hoàn thi n h s ơtheo quy đnh và tr l i cho công dân
đi v i nh ng tr ng h p công dân đăng ký nh n th Căn c c công dân qua đng chuy n ườ ướ ườ
phát đn đa ch theo yêu c u.ế
Đi v i Ch ng minh nhân dân b h ng, bong tróc, không rõ nét thì thu, h y Ch ng minh nhân dân
đó và hoàn thi n h s theo quy đnh. ơ
2. Nh p thông tin v lo i c p th Căn c c công dân, thông tin nhân thân c a công dân tr c ti p ướ ế
t T khai căn c c công dân ho c qua thi t b thu nh n thông tin (đi v i tr ng h p công dân ướ ế ườ
đăng ký tr c tuy n); t và nh p thông tin v đc đi m nhân d ng c a công dân”. ế
3. S a đi, b sung kho n 8 Đi u 5 nh sau: ư
“8. Cán b ch u trách nhi m thu nh n thông tin cu i ca ho c cu i bu i ti p dân, bàn giao h s ế ơ
đ ngh c p, đi, c p l i th Căn c c công dân cho cán b phân lo i h s đ ngh c p, đi, ướ ơ
c p l i th Căn c c công dân; chuy n h s đi u ch nh nh ng thay đi trong s h kh u c a ướ ơ
công dân (n u có) cho b ph n đăng ký, qu n lý c trú đ th c hi n đi u ch nh cho công dân ế ư
theo quy đnh”.
4. S a đi, b sung Đi u 9 nh sau: ư
Đi u 9. X l ý d li u đ i n t đ ngh c p, đi, c p l i th Căn c c công dân t i Trung ướ
tâm Căn c c công dân qu c gướ ia
Cán b ti p nh n, x lý d li u đ ngh c p, đi, c p l i th Căn c c công dân th c hi n: ế ướ
1. Đi v i tr ng h p đ ngh c p th Căn c c công dân thì chuy n d li u c a ng i đ ngh ườ ướ ườ
c p th sang b ph n c p s đnh danh cá nhân đ c p s th Căn c c công dân ho c th m ướ
đnh s đnh danh cá nhân n u công dân có kê khai s đnh danh cá nhân. ế
2. Đi sánh đ ki m tra vân tay trong d li u đ ngh c p, đi, c p l i th Căn c c công dân ướ
v i vân tay trong C s d li u căn c c công dân: ơ ướ
a) Đi v i tr ng h p c p th Căn c c công dân: N u vân tay c a công dân ch a có trong C ườ ướ ế ư ơ
s d li u căn c c công dân thì th c hi n theo quy đnh t i kho n 3 Đi u này. N ướ u vếân tay c a
công dân có trong C s d li u căn c c công dân thì tr l i d li u cho n i đã chuy n d li u;ơ ướ ơ
l p văn b n báo cáo Giám đc Trung tâm căn c c công dân qu c gia đ xu t C c tr ng C c ướ ưở
C nh sát qu n lý hành chính v tr t t xã h i x lý theo quy đnh t i đi m b, đ kho n 2 Đi u 4
Thông t này.ư
b) Đi v i tr ng h p đi, c p l i th Căn c c công dân: N u vân tay trong d li u trùng kh p ườ ướ ế
v i vân tay c a công dân đã đc l u trong C s d li u căn c c công dân thì th c hi n theo ượ ư ơ ướ
quy đnh t i kho n 3 Đi u này. N ếu vân tay trong d li u không trùng kh p v i vân tây c a công
dân đã đc l u trong C s d li u căn c c công dân thì tr l i d li u cho n i đã chuy n d ượ ư ơ ướ ơ
li u; l p văn b n báo cáo Giám đc Trung tâm căn c c công dân qu c gia đ xu t C c tr ng ướ ưở
C c C nh sát qu n lý hành chính v tr t t xã h i x lý theo quy đnh t i đi m b, đ kho n 2
Đi u 4 Thông t này. ư
3. Ki m tra các thông tin nhân thân c a công dân v i thông tin trong C s d li u căn c c công ơ ướ
dân:
a) Tr ng h p thông tin c a công dân là đúng quy đnh thì l p văn b n báo cáo Giám đc Trung ườ
tâm căn c c công dân qu c gia đ xu t C c tr ng C c C nh sát qu n lý hành chính v tr t tướ ưở
xã h i phê duy t c p, đi, c p l i th Căn c c công dân. ướ
b) Tr ng h p thông tin c a công dân không đúng ho c không đy đ theo quy đnh v c p, đi,ườ
c p l i th Căn c c công dân th ướ ì tr l i d li u cho n i đã chuy n d li u; l p văn b n báo ơ
cáo Giám đc Trung tâm căn c c công dân qu c gia đ xu t C c tr ng C c C nh sát qu n lý ướ ưở
hành chính v tr t t xã h i x lý theo quy đnh t i đi m b, đ kho n 2 Đi u 4 Thông t này.” ư
5. S a đi, b sung Đi u 11 nh sau: ư
Đi u 11. Tr th Căn c c công dân và k t qu gi i quy t c p, đi, c p l i th Căn ướ ế ế
c c công dânướ
1. Trung tâm căn c c công dân qu c gia có trách nhi m:ướ
a) Tr th Căn c c công dân cho đn v ti p nh n h s c p, đi, c p l i th Căn c c công ướ ơ ế ơ ướ
dân ban đu;
b) Tr d li u k t qu gi i quy t c p, đi, c p l i th Căn c c công dân cho Phòng C nh sát ế ế ướ
qu n lý hành chính v tr t t xã h i n i đã chuy n d li u; ơ
c) C p nh t d li u k t qu phê duy t c p th Căn c c công dân, thông tin c a công dân cho ế ướ
C s d li u qu c gia v dân c và ki n ngh h y s đnh danh cá nhân (n u có) theo quy đnh.ơ ư ế ế
2. Phòng C nh sát qu n lý hành chính v tr t t xã h i nh n d li u k t qu phê duy t c p, đi, ế
c p l i th Căn c c công dân đc tr v đ qu n lý theo quy đnh và tr d li u k t qu phê ướ ượ ế
duy t c p, đi, c p l i th Căn c c công dân cho n i đã chuy n d li u. ướ ơ
3. Đn v ti p nh n h s c p, đi, c p l i th Căn c c công dân ban đu có trách nhi m:ơ ế ơ ướ
a) Ti p nh n, c p nh t d li u k t qu phê duy t c p, đi, c p l i th Căn c c công dân đcế ế ướ ượ
tr v đ qu n lý theo quy đnh;
b) Ti p nh n s h kh u đã đc đi u ch nh t b ph n đăng ký, qu n lý c trú đ tr l i cho ế ượ ư
công dân (n u có);ế
c) Tr th Căn c c công dân, Gi y xác nh n s Ch ng minh nhân dân (n u có), S h kh u ướ ế
(n u có); thu, c t góc và tr l i Ch ng minh nhân dân cho công dân theo quy đnh (n u có).ế ế
Đi v i công dân có đăng ký tr k t qu t i đa ch theo yêu c u thì bàn giao th Căn c c công ế ướ
dân, Gi y xác nh n s Ch ng minh nhân dân (n u có), S h kh u (n u có) cho đn v cung c p ế ế ơ
d ch v chuy n phát đ tr cho công dân.
d) Chuy n h s c p, đi, c p l i th Căn c c công dân v tàng th căn c c công dân theo ơ ướ ư ướ
quy đnh”.
6. S a đi, b sung Đi u 14 nh sau: ư
Đi u 14. Trách nhi m thi hành
1. C c tr ng C c C nh sát qu n lý hành chính v tr t t xã h i có trách nhi m h ng d n, ưở ướ
ki m tra vi c th c hi n Thông t này. ư
2. Th tr ng đn v tr c thu c B Công an, Giám đc Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ưở ơ
ng và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t này.ươ ư
Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ng m c, Công an các đn v , đa ph ng báo cáo ế ướ ơ ươ
v B Công an (qua C c C nh sát qu n lý hành chính v tr t t xã h i) đ có h ng d n k p ướ
th i.”
7. Thay c m t “n i làm th t c” t i kho n 1 Đi u 8 b ng c m t “n i đã chuy n d li u”; ơ ơ
c m t “C c C nh sát đăng ký, qu n lý c trú và d li u qu c gia v dân c ” t i kho n 1, ư ư
kho n 2 Đi u 10 và kho n 3 Đi u 12 b ng c m t “C c tr ng C c C nh sát qu n lý hành ưở
chính v tr t t xã h i”.
Đi u 2. Hi u l c thi hành
Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 12 năm 2019.ư
Đi u 3. Trách nhi m thi hành
1. C c tr ng C c C nh sát qu n lý hành chính v tr t t xã h i ch u trách nhi m h ng d n, ưở ướ
ki m tra vi c th c hi n Thông t này. ư
2. Th tr ng đn v tr c thu c B Công an, Giám đc Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ưở ơ
ng và các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t này.ươ ơ ư
Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ng m c, Công an các đn v , đa ph ng báo cáo ế ướ ơ ươ
v B Công an (qua C c C nh sát qu n lý hành chính v tr t t xã h i) đ có h ng d n k p ướ
th i./.
N i nh n:ơ
- Các đng chí Th tr ng B Công an; ưở
- Các đn v tr c thu c B Công an;ơ
- Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; ươ
- C c Ki m tra văn b n QPPL B T pháp; ư
- Công báo, C ng TTĐT Chính ph , C ng TTĐT B Công an;
- L u: VT, C06 (TTCCCDQG).ư
B TR NG ƯỞ
Đi t ng Tô Lâm ướ