Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Hà N iộ , ngày 30 tháng 8 năm 2019 S : 58/2019/TTBTC
THÔNG TƯ
Ị Ử Ụ Ủ Ả Ạ Ả Ề QUY Đ NH V QU N LÝ VÀ S D NG TÀI KHO N C A KHO B C NHÀ N ƯƠ Ệ ƯỚ Ạ C VI T NAM VÀ CÁC NGÂN HÀNG TH T I NGÂN HÀNG NHÀ N ƯỚ Ở C M Ạ NG M I
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ị ị ị ế ộ ố 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 quy đ nh chi ti t thi hành m t ậ ướ ứ Căn c Ngh đ nh s ố ề ủ s đi u c a Lu t Ngân sách nhà n c;
ứ ủ ủ ố ị ị ướ ả ỹ ế ộ ị Căn c Ngh đ nh s 24/2016/NĐCP ngày 05 tháng 4 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh ch đ qu n lý ngân qu nhà n c;
ứ ị ủ ủ ứ ị ố 87/2017/NĐCP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Ch ính ph quy đ nh ch c ị ụ ạ ứ ủ ộ Căn c Ngh đ nh s ệ năng, nhi m v , quy ền h n và c c ơ ấu t ổ ch c c a B Tài chính;
ứ ủ ứ ủ ơ ấ ủ ạ ủ ướ ướ ụ ứ ạ ự ộ ền h n và c c u t ng Chính ph quy ộ c tr c thu c B ố 26/2015/QĐTTg ngày 08 tháng 7 năm 2015 c a Th t ế ị Căn c Quy t đ nh s ổ ch c c a Kho b c Nhà n ệ ị đ nh ch c năng, nhi m v , quy Tài chính;
ị ủ ề ạ ố ướ Theo đ ngh c a T ổng Giám đ c Kho b c Nhà n c;
ề ả ị ả ủ ạ ở ạ ươ ệ ộ ưở B tr ạ b c Nhà n ư ng B Tài chính ban hành Thông t quy đ nh v qu n lý và s d ng tài kho n c a Kho ướ c Vi ử ụ t Nam và các ngân hàng th ộ ướ c m t i Ngân hàng Nhà n ng m i.
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh:
ư ả ủ ướ ệ ả t ướ ệ t là KBNN) m t ử ụ này quy đ nh vi c qu n lý và s d ng tài kho n c a Kho b c Nhà n c Vi ạ ế c (sau đây vi ế ắ t là NHNN) và các ngân t t i Ngân hàng Nhà n ị ở ạ ạ ướ ỹ Thông t ắ t hàng thư nơ g m i (sau đây vi t Nam (sau đây vi ệ ể ự t là NHTM) đ th c hi n thu, chi ngân qu nhà n ế ắ t t c.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ở ị ở ỉ ng; S Giao d ch KBNN; KBNN ng ậ ở ươ ộ ỉ ộ ố ự ệ ị ố ự t nh, thành ph tr c thu c Trung qu n, huy n, th xã, thành ph tr c thu c t nh (sau ươ ấ ỉ t là KBNN c p t nh); KBNN ệ ấ a) KBNN Trung ế ắ (sau đây vi t t ế ắ t là KBNN c p huy n). t t đây vi
ươ ệ ử ổ ứ ố ợ ng đi n t và t ch c ph i h p thu ngân sách ướ ớ b) Các NHTM có tham gia thanh toán song ph nhà n c v i KBNN.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ướ ề ủ ả ị ạ c: Là toàn b các kho n ti n c a Nhà n ướ ạ c t i KBNN theo quy đ nh t i ỹ ậ ề 1. Ngân qu nhà n Đi u 62 Lu t Ngân sách nhà n ộ ướ c.
ỹ ủ ướ ế ỹ ả ạ ủ ả ả ị ổ ứ ch c kinh t ả c; các kho n thu c a i KBNN và các kho n ướ ướ ủ ồ 2. Thu ngân qu nhà n c bao g m: các kho n thu c a ngân sách nhà n ơ c và các đ n v , t các qu tài chính nhà n có tài kho n t ậ ị thu khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ỹ ủ ồ ướ ả ạ ế ỹ ủ ả ả ị ổ ứ ch c kinh t ả c; các kho n chi c a i KBNN và các kho n ướ ướ ủ 3. Chi ngân qu nhà n c bao g m: các kho n chi c a ngân sách nhà n ơ c và các đ n v , t các qu tài chính nhà n có tài kho n t ậ ị chi khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ỳ ạ ủ ơ ở ượ ử ụ ị ể ậ ấ ỉ ả ạ ị c s d ng đ t p trung các kho n i NHTM, đ ướ ả ấ ủ ề ử 4. Tài kho n thanh toán: Là tài kho n ti n g i không k h n c a các đ n v KBNN (S Giao d ch ệ KBNN, KBNN c p t nh, KBNN c p huy n) t ỹ ả thu và thanh toán các kho n chi c a ngân qu nhà n c.
ả ươ ỳ ạ ủ ợp: Là tài kho n ti n g i không k h n c a KBNN Trung i NHTM và NHNN Vi ề ử ể ậ c s d ng đ t p trung s d t ả ượ ử ụ ệ ố ặ ừ ả ổ ng ả các tài kho n thanh toán, ợp ố ư ừ các tài kho n thanh toán t ng h ổ 5. Tài kho n thanh toán t ng h ệ ạ t t Nam, đ ộ ả tài kho n chuyên thu thu c cùng h th ng ngân hàng ho c t ế khác (n u có).
ấ ỉ ả ỳ ạ ủ ả ề ử ể ậ ượ ử ụ ướ ủ ả 6. Tài kho n chuyên thu: Là tài kho n ti n g i không k h n c a các KBNN c p t nh, KBNN ệ ạ ấ c p huy n t c s d ng đ t p trung các kho n thu c a ngân sách nhà n i NHTM, đ c.
ả ổ ng ượ ử ụ ả ạ ỳ ạ ủ ề ử các tài kho n chuyên thu t ươ i cùng h th ng i NHTM, đ ả ợ 7. Tài kho n chuyên thu t ng h p: Là tài kho n ti n g i không k h n c a KBNN Trung ệ ố ố ư ừ ể ậ ạ c s d ng đ t p trung s d t t NHTM.
ệ ử ệ ố ử ị ệ ử ả ị liên ngân hàng theo quy đ nh t liên ngân hàng: Là quá trình x lý các giao d ch thanh toán qua h th ng ư ố s 23/2010/TT ậ ả ề i Kho n 1 Đi u 2 Thông t ị ệ ề ệ t Nam quy đ nh v vi c qu n lý, v n hành và ệ ố 8. Thanh toán đi n t ạ thanh toán đi n t NHNN ngày 09 tháng 11 năm 2010 c a NHNN Vi ử ụ s d ng h th ng thanh toán đi n t ủ ệ ử liên ngân hàng.
ươ ị ươ ứ ử lý các giao d ch thanh toán theo ph ng th c ệ ử ng đi n t ớ ệ ử ậ ạ 9. Thanh toán song ph ữ đi n t : Là quá trình x ộ ệ ố , t p trung gi a KBNN v i m t h th ng NHTM qua m ng máy tính.
ệ ử ớ ổ ứ ươ v i KBNN: Là NHTM đã t ng đi n t ậ ậ ỹ ch c ký ự ể ủ các quy trình nghi p v , h t ng k thu t và nhân l c đ ệ ử ớ ỏ ệ ế ậ ể 10. NHTM đã tri n khai thanh toán song ph ế ể k t th a thu n và tri n khai đ y đ ự th c hi n thanh toán song ph ầ ư nơ g đi n t ệ ụ ạ ầ ỏ v i KBNN theo th a thu n đã ký k t.
ể ừ ề ậ ờ ế ắ t t ạ t là COT): Là th i đi m t m ng ng truy n, nh n ể ố ể ữ ờ 11. Th i đi m “cut off time” (sau đây vi ế ố ệ ừ ứ ch ng t thanh toán đ đ i chi u s li u thanh toán trong ngày gi a KBNN và ngân hàng.
ệ ố ề ầ ư ề ử ệ ố ề ệ ụ ề ầ ả ọ ế ắ ề ộ t t 12. H th ng ngân hàng lõi (sau đây vi t là Core Banking): Là m t ph n m m h th ng v ệ ụ ơ ả ủ ệ ố ngân hàng lõi, h th ng các phân h nghi p v c b n c a ngân hàng nh ti n g i, ti n vay, ả ứ ợ ệ ố khách hàng,... h th ng ph n m m tích h p các ng d ng tin h c trong qu n lý thông tin, tài s n,
ộ ệ ố ệ ố ị ủ ủ ạ ị ộ ệ ố ả giao d ch, qu n tr r i ro,... trong h th ng ngân hàng, là h t nhân toàn b h th ng thông tin c a m t h th ng ngân hàng.
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ả ủ ề ạ ạ ướ Đi u 3. Các lo i tài kho n c a Kho b c Nhà n c
ở ạ ệ ề ử ả ỳ t Nam và các NHTM là tài kho n ti n g i không k ạ ả ả ủ Tài kho n c a KBNN m t i NHNN Vi ồ ạ h n và bao g m các lo i tài kho n sau:
ả ổ ợ 1. Tài kho n thanh toán t ng h p.
ả ổ ợ 2. Tài kho n chuyên thu t ng h p.
ả 3. Tài kho n thanh toán.
ả 4. Tài kho n chuyên thu.
ơ ở ả ủ ề ạ ướ Đi u 4. N i m tài kho n c a Kho b c Nhà n c
ố ớ ươ 1. Đ i v i KBNN Trung ng:
ổ ồ ệ ằ ợp b ng đ ng Vi t Nam (sau đây vi ế ắ t t t là VND) và b ng ệ ở ả a) M tài kho n thanh toán t ng h ạ ệ ạ ở t ngo i t ị i S Giao d ch NHNN Vi ằ t Nam.
ở ả ằ ổ ạ ệ ạ ụ ở ủ ệ i tr s chính c a các h ằ ệ ử ớ ươ ể ố ợ b) M tài kho n thanh toán t ng h p (b ng VND và b ng ngo i t ) t th ng NHTM đã tri n khai thanh toán song ph ng đi n t v i KBNN.
ở ạ ụ ở ệ ố ệ ử ớ ố ớ ệ ố ỉ ự ợ ằ ng đi n t ủ i tr s chính c a các h th ng NHTM đã v i KBNN (đ i v i các h th ng NHTM ch th c ể ệ ả c) M tài kho n chuyên thu t ng h p b ng VND t tri n khai thanh toán song ph ướ hi n thu ngân sách nhà n ổ ươ c).
ố ớ ở ị 2. Đ i v i S Giao d ch KBNN:
ở ằ ộ ệ ố ả ể ạ ụ ở ươ ệ ử ớ a) M tài kho n thanh toán b ng VND t NHTM đã tri n khai thanh toán song ph i tr s chính ho c chi nhánh NHTM thu c h th ng ng đi n t ặ v i KBNN.
ở ạ ệ ạ ụ ở ả ằ t ố ộ ệ i tr s chính ho c chi nhánh NHTM thu c h ươ ặ ệ ử ằ ạ ệ ớ b) M tài kho n thanh toán b ng ngo i t ể th ng NHTM đã tri n khai thanh toán song ph b ng ngo i t v i KBNN. ng đi n t
ố ớ ấ ỉ 3. Đ i v i KBNN c p t nh:
ả ằ ạ ộ ị ỉ i m t chi nhánh NHTM trên cùng đ a bàn t nh thu c ể ươ ệ ử ớ ộ ở a) M 01 tài kho n thanh toán b ng VND t ệ ố h th ng NHTM đã tri n khai thanh toán song ph ng đi n t v i KBNN.
ỹ ị ướ ấ ỉ ượ ạ ệ ả ằ ở ộ c ượ ố ớ b) Đ i v i KBNN c p t nh đóng trên đ a bàn có phát sinh giao d ch thu, chi ngân qu nhà n ằ b ng ngo i t c m tài kho n thanh toán b ng ngo i t i m t chi nhánh NHTM đ ị ạ ệ ạ t , thì đ c
ạ ố ụ ứ ỉ ộ ệ ố ị ườ ươ ị phép kinh doanh, cung ng d ch v ngo i h i trên th tr ể thu c h th ng NHTM đã tri n khai thanh toán song ph ng trong n ng đi n t ướ ệ ử ằ b ng ngo i t ị c trên cùng đ a bàn t nh ạ ệ ớ v i KBNN.
ở ả ằ ạ ị ỉ ộ ệ i các chi nhánh NHTM trên cùng đ a bàn t nh thu c h ệ ử ớ ng đi n t ơ ố ộ ệ ố ấ ỉ ừ ở ả ớ c) M tài kho n chuyên thu b ng VND t ươ ể v i KBNN (tr các chi nhánh NHTM th ng NHTM đã tri n khai thanh toán song ph thu c cùng h th ng NHTM v i chi nhánh NHTM n i KBNN c p t nh m tài kho n thanh toán).
ố ớ ệ ấ 4. Đ i v i KBNN c p huy n:
ở ạ ặ ộ i m t chi nhánh ho c phòng giao d ch NHTM n i ằ ộ ệ ố ả ị ệ ể ơ ệ ử ớ v i ng đi n t ị a) M 01 tài kho n thanh toán b ng VND t ươ ậ thu n ti n giao d ch và thu c h th ng NHTM đã tri n khai thanh toán song ph KBNN.
ở ậ ằng VND t ộ ệ ố ệ ể ị ệ ử ị ặ i các chi nhánh NHTM ho c phòng giao d ch NHTM ươ ng đi n t ớ ệ ố ừ ộ ệ ả ơ ở ị ạ ả b) M tài kho n chuyên thu b ơ n i thu n ti n giao d ch và thu c h th ng NHTM đã tri n khai thanh toán song ph ị ớ v i KBNN (tr các chi nhánh, phòng giao d ch NHTM thu c cùng h th ng NHTM v i chi ấ nhánh, phòng giao d ch NHTM n i KBNN c p huy n m tài kho n thanh toán).
ể ở ệ ố ự ứ ả ọ 5. KBNN l a ch n h th ng NHTM đ m tài kho n chuyên thu đáp ng các tiêu chí sau:
ủ ề ế ệ ạ ạ t Nam theo quy đ nh t ả i Kho n 3 Đi u ả ế ộ ị ố ứ ộ ị ị ỹ ủ ể ướ ự ế ế ờ ọ a) Có m c đ an toàn cao theo x p h ng c a NHNN Vi 14 Ngh đ nh s 24/2016/NĐCP ngày 05 tháng 4 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh ch đ qu n lý ngân qu nhà n ị ủ c trong 03 năm liên ti p tính đ n th i đi m l a ch n.
ệ ố ặ ạ ệ b) Có h th ng Core Banking đ t t i Vi t Nam.
ệ ệ ố ứ ổ ế ố ả ầ ộ ế ố ẩ ộ i qu y và thu n p ngân sách nhà ng; có ch c năng thu n p ngân sách nhà n ủ ệ ử ớ ứ ệ ử ị ầ c) H th ng công ngh thông tin c a ngân hàng đáp ng yêu c u k t n i và trao đ i thông tin thanh toán song phư nơ g đi n t ầ ủ ả v i KBNN, đ m b o các tiêu chu n k t n i theo yêu c u c a ướ ạ ươ KBNN Trung c t ướ n c qua kênh giao d ch đi n t .
ầ ế ố ướ ả ợ ớ c tích h p v i Core Banking và có kh năng k t n i, trao ộ ướ ủ ệ ạ ề d) Có ph n m m thu ngân sách nhà n ớ ự ổ đ i thông tin v i D án Hi n đ i hóa thu ngân sách nhà n c c a B Tài chính.
ầ ủ ế ị ơ ở ậ ự ươ ổ ứ ệ ử ứ ậ t b , c s v t ch t k thu t, ngu n nhân l c đáp ng c ướ ồ ố ợp thu ngân sách nhà n ấ ỹ ch c ph i h ng đi n t và t ả ế đ) Có văn b n cam k t có đ y đ trang thi ể ầ yêu c u tri n khai thanh toán song ph ớ v i KBNN.
ớ ề ch c ph ỏ ệ ử ồ ổ ứ ế ắ ờ ố ợ c và thanh toán song ph ối h p thu ngân sách nhà ậ ợ ủ ầ ủ ; đ ng th i, cam k t tuân th đ y đ các nguyên t c, ữ ệ ậ ự e) Ph i h p v i KBNN xây d ng th a thu n v quy trình t ươ ướ ng đi n t n ỏ quy trình, trách nhi m trong th a thu n gi a hai bên.
ả ủ ử ụ ề ạ ướ Đi u 5. S d ng tài kho n c a Kho b c Nhà n c
ổ ứ ả ủ ố ư ề ạ ắ 1. KBNN t ch c đi u hành s d trên các tài kho n c a KBNN t i ngân hàng theo nguyên t c:
ố ớ ủ ở ả ị ả ệ ạ ệ ố ấ ố ả ớ ả ả ổ a) Đ i v i các tài kho n thanh toán, tài kho n chuyên thu c a S Giao d ch KBNN, KBNN c p ỉ t nh, KBNN c p huy n t ộ ố ư ượ công v i NHTM, toàn b s d trên các tài kho n này t ổ ợp, tài kho n chuyên thu t ng h p c a KBNN Trung kho n thanh toán t ng h ấ ế ị ố i các h th ng NHTM, cu i ngày giao d ch, sau khi đ i chi u thành ể ề ể ờ ạ c chuy n v tài i th i đi m COT đ ệ ạ ươ ợ ủ i cùng h ng t
ố ả ả ố ư ằ ả ả ố ớ ả ờ ừ ữ ả ợp có phát sinh s ki n b t kh ự ệ ự ng h ế ể ượ ế ệ ắ ườ c trong ngày, vi c đ i chi u, k t chuy n đ ấ c th c hi n vào th ng NHTM, đ m b o các tài kho n này có s d b ng 0 (tr nh ng kho n thu phát sinh trên ể các tài kho n này sau th i đi m COT). Đ i v i các tr ể ệ ố ụ ượ kháng không th kh c ph c đ ế ệ ngày làm vi c ti p theo.
ợ ả ả ủ ố ệ ố ố ớ ạ ợp c a KBNN Trung ừ ế i các h th ng NHTM, cu i ngày giao d ch, sau khi đã nh n s quy t toán t ổ ậ ố ả ề ng t ả ả ư ạ ở ượ ệ ổ ả ạ ừ ữ ằ ả các tài ể c chuy n v tài ả t Nam, đ m b o ạ ợp b ng nh ng lo i ngo i ự ệ ườ ư ả ấ ố d trên các tài kho n này đ ị i S Giao d ch NHNN Vi ng t ổ ả ng h ợp có phát sinh s ki n b t ệ ể ượ ự ể ắ ối v i các tr ớ ệ ế c trong ngày, vi c k t chuy n đ c th c hi n vào ngày làm mà NHNN Vi ả ệ ổ b) Đ i v i các tài kho n thanh toán t ng h p, tài kho n chuyên thu t ng h ươ ị ả ộ kho n thanh toán, tài kho n chuyên thu, toàn b s ươ ợ ủ kho n thanh toán t ng h p c a KBNN Trung ố ư ằ các tài kho n này có s d b ng 0 (tr các tài kho n thanh toán t ng h ở ệ ệ t Nam ch a m tài kho n). Đ t ụ ượ kh kháng không th kh c ph c đ ế vi c ti p theo.
ợ ủ ả ươ ở ạ ở ng m t ị i S Giao d ch NHNN ệ ố c) Đ i v i tài kho n thanh toán t ng h p c a KBNN Trung Vi ổ ố ớ ố ư ợ t Nam cu i ngày luôn có s d N .
ả ộ ử ụ 2. N i dung s d ng tài kho n:
ươ ị ở ạ ở i S Giao d ch NHNN Vi ươ ơ ng m t ủ ể ả ị c s d ng đ đ m b o kh năng thanh toán chung c a các đ n v KBNN (Trung ợ ủ ả ấ ỉ ệ ế ệ t Nam ở ng, S ệ ử ổ ả a) Tài kho n thanh toán t ng h p c a KBNN Trung ượ ử ụ ả đ ấ ị Giao d ch KBNN, KBNN c p t nh và KBNN c p huy n n u có) qua kênh thanh toán đi n t liên ngân hàng.
ị ả ệ ự ượ ướ ỹ ồ c th c hi n qua tài kho n này bao g m: các kho n thu, chi ngân qu nhà n ấ ệ ả ả ả ả ợ ả ế ể ả ướ ạ ử ụ ử ờ c t m th i nhàn r i, x lý ấ ỉ ề ị ế ụ ế ộ ỗ ế ờ ị ỹ ị c t m th i thi u h t theo ch đ quy đ nh và các giao d ch khác (n u có) theo ướ ạ ậ ị Các giao d ch đ c ị ủ ở c a S Giao d ch KBNN, KBNN c p t nh và KBNN c p huy n (n u có); các kho n thu, chi liên ả ố ư ị ế quan đ n qu n lý n ; các giao d ch đi u hành s d tài kho n đ đ m b o kh năng thanh toán ệ ố ủ c a toàn h th ng KBNN; các giao d ch s d ng ngân qu nhà n ỹ ngân qu nhà n ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ợ ủ ượ i tr s c ả ể ả ươ ng m t ở ấ ỉ
ng ở ạ ụ ị i cùng h th ng NHTM qua kênh thanh toán song ph ồ ệ ố ả ệ ử ề ự ị ừ ả ố ạ ủ ở chính c a NHTM đ ổ b) Tài kho n thanh toán t ng h p c a KBNN Trung ả ả ử ụ s d ng đ đ m b o kh năng thanh toán chung cho S Giao d ch KBNN, KBNN c p t nh, ươ ở ả ạ ấ ệ KBNN c p huy n có m tài kho n t ể ị ệ ượ ị . Các giao d ch đ a tài kho n này bao g m các giao d ch đi u chuy n đi n t c th c hi n qu ả ế ướ ỹ ngân qu nhà n c; các giao d ch quy t toán cu i ngày t các tài kho n thanh toán, tài kho n chuyên thu t i NHTM.
ợ ủ ươ ượ ủ ả ể ự ng m t ừ ủ ệ ố ị ể ỹ ở ạ ụ ở i tr s chính c a NHTM đ c ả các tài kho n chuyên thu c a KBNN i cùng h th ng NHTM và các giao d ch đi u chuy n ngân qu nhà ế ệ ố ổ ợ ủ ạ ở ươ ị ị c cu i ngày v tài kho n thanh toán t ng h p c a KBNN Trung i S Giao d ch ề ng t ệ ổ c) Tài kho n chuyên thu t ng h p c a KBNN Trung ử ụ s d ng đ th c hi n các giao d ch quy t toán cu i ngày t ệ ạ ấ ỉ c p t nh, KBNN c p huy n t ả ố ướ n NHNN Vi ấ ề t Nam.
ủ ở ị ả ể ự ệ ị ử ỗ ợ ỹ ượ ử ở ạ c s i chi nhánh NHTM đ ỹ ả ế ả ướ c, các kho n thu, chi liên quan đ n qu n ướ ạ ờ ướ ạ c t m c t m th i nhàn r i, x lý ngân qu nhà n ề ị ử ụ ế ộ ỹ ướ ế ụ ể ờ ỹ ị ằ d) Tài kho n thanh toán b ng VND c a S Giao d ch KBNN m t ả ụ d ng đ th c hi n các kho n thu, chi ngân qu nhà n lý n ; các giao d ch s d ng ngân qu nhà n th i thi u h t theo ch đ quy đ nh và các giao d ch đi u chuy n ngân qu nhà n c.
ủ i chi nhánh NHTM đ ả ể ậ ượ ử c s ặ ề ướ ằ ướ ằ ỹ ỹ ằ ệ ề ặ ả ấ ỉ ả c b ng chuy n kho n và b ng ti n m t; ị ự c b ng ti n m t và th c hi n các giao d ch ướ ề ể ỹ ằ ở ạ đ) Tài kho n thanh toán b ng VND c a các KBNN c p t nh m t ả ể ụ d ng đ t p trung các kho n thu ngân qu nhà n ả thanh toán, chi tr các kho n chi ngân qu nhà n đi u chuy n ngân qu nhà n c.
ấ ỉ ị ả ượ ử ụ ằ ể ự ạ ệ ủ ở ả ệ ướ ằ e) Tài kho n thanh toán b ng ngo i t NHTM đ c s d ng đ th c hi n các kho n thu, chi ngân qu nhà n ạ c a S Giao d ch KBNN và các KBNN c p t nh t i ạ ệ ỹ . c b ng ngo i t
ấ ả ượ ử ụ ệ ệ ị ướ ả i NHTM đ ể c s d ng đ th c hi n ướ ỹ ở ạ ủ g) Tài kho n thanh toán c a các KBNN c p huy n m t ề ỹ các kho n thu, chi ngân qu nhà n ể ự c. c; các giao d ch đi u chuy n ngân qu nhà n
ấ ỉ ệ ấ ở ạ i các NHTM đ ượ ử c s ả ể ậ ướ ủ ủ h) Tài kho n chuyên thu c a các KBNN c p t nh, KBNN c p huy n m t ả ụ d ng đ t p trung các kho n thu c a ngân sách nhà n c.
ề 3. V quy trình thanh toán:
ả ủ ố ớ ố ơ ị ạ i NHNN ượ ự ệ ệ ệ ị ế ố ệ a) Vi c thu, chi, thanh toán, đ i chi u s li u đ i v i tài kho n c a các đ n v KBNN t ủ Vi c th c hi n theo quy đ nh c a NHNN Vi ệ t Nam đ t Nam.
ố ớ ệ ị ượ ự ế ố ệ ệ ươ ổ ứ ươ ố ế ề ậ ỏ c th c hi n theo th a thu n v quy trình t ệ ử ữ gi a KBNN Trung ng đi n t c và thanh toán song ph ố ố ả ủ b) Vi c thu, chi, thanh toán, đ i chi u s li u và quy t toán cu i ngày đ i v i tài kho n c a các ố ợ ạ ơ i các NHTM đ ch c ph i h p thu đ n v KBNN t ệ ừ ướ ngân sách nhà n ng và t ng h th ng NHTM.
ả ủ ở ề ạ ướ Đi u 6. Quy trình đóng, m tài kho n c a Kho b c Nhà n c
ố ớ ươ ở ị 1. Đ i v i KBNN Trung ng và S Giao d ch KBNN:
ệ ố ở ủ i ngân hàng c a KBNN Trung ư ạ ở ị ị ả ạ ế ị ổ T ng Giám đ c KBNN quy t đ nh vi c đóng, m tài kho n t ươ này. ng và S Giao d ch KBNN theo quy đ nh t i Thông t
ố ớ ấ ỉ ệ ấ 2. Đ i v i KBNN c p t nh, KBNN c p huy n:
ầ ở ớ ặ ặ ả ở ộ ạ ấ ỉ ấ ị ử ươ ề ớ ở ả i ngân hàng, KBNN c p ặ ở m i ho c m thêm ủ ả ổ ơ ặ ả ổ ơ ở a) Khi có nhu c u m m i ho c m thêm ho c thay đ i n i m tài kho n thanh toán, tài kho n ấ ự ệ ặ chuyên thu c a KBNN c p t nh ho c KBNN c p huy n tr c thu c t ỉ t nh có văn b n đ ngh g i KBNN Trung ng; trong đó nêu rõ lý do m ở ho c thay đ i n i m tài kho n.
ệ ể ừ ấ ỉ ấ ề ả ạ ị ủ c văn b n đ ngh c a KBNN c p t nh, ậ ả ủ ứ ng căn c quy đ nh t ề ươ ấ ặ ậ ặ ậ ượ ả ngày nh n đ ư i Thông t này có văn b n tr l ặ ở ỹ ị ở ớ ứ ấ ỉ ả ả ầ Trong vòng 10 ngày làm vi c k t ị i v vi c ch p thu n KBNN Trung ho c không ch p thu n đ ngh m m i ho c m thêm ho c thay đ i n i m tài kho n c a KBNN c p t nh, đ m b o đáp ng yêu c u thu, chi ngân qu nhà n ả ờ ề ệ ổ ơ ở ướ c.
ả ấ ệ ấ ủ ng, KBNN c p t nh, KBNN c p huy n làm th ậ ủ ị ấ ỉ ả ươ ơ ứ ở ủ ả ở Căn c văn b n ch p thu n c a KBNN Trung ụ t c m tài kho n theo quy đ nh c a ngân hàng n i m tài kho n.
ấ ỉ ấ ấ t toán tài kho n t ầ ả ả ạ ớ ầ ở i ngân hàng, các KBNN c p t nh, KBNN c p ả ố ợp v i ngân hàng n i m tài kho n làm th t c đóng tài ủ ụ ồ ơ ơ ệ ả ả ở ờ ủ ươ ượ b) Khi có nhu c u đóng và t huy n có văn b n yêu c u và ph i h ệ ị t Nam và NHTM n i KBNN m tài kho n; đ ng th i, báo kho n theo quy đ nh c a NHNN Vi ế t. c bi cáo cho KBNN Trung ng đ
ề ạ ủ ụ ệ ề ạ ướ Đi u 7. Nhi m v và quy n h n c a Kho b c Nhà n c
ươ 1. KBNN Trung ng:
ả ả ị ạ ư ể ự i Thông t ệ này đ th c hi n thanh toán ử ụ a) Qu n lý và s d ng tài kho n theo đúng quy đ nh t nhanh chóng, chính xác và an toàn.
ố ư ề ị ạ ả ư ề i Kho n 2 Đi u 5 Thông t này, ổ ứ ả ả ệ ố ủ ả b) T ch c đi u hành s d trên các tài kho n theo quy đ nh t ả đ m b o kh năng thanh toán c a toàn h th ng KBNN.
ầ ủ ả ạ ủ ị i ngân hàng theo quy đ nh c a ụ ủ ở ề ơ ủ ả ệ ệ ự c) Th c hi n đ y đ các quy n và nghĩa v c a ch tài kho n t t Nam và NHTM n i KBNN m tài kho n. NHNN Vi
ố ợ ệ ố ậ ơ ổ ứ ươ ố ấ ươ ng đi n t ướ ộ ủ ế ả ụ ụ ị ủ ư ứ ậ ả ầ ợ ỏ ả ở ớ d) Ph i h p v i các h th ng NHTM n i m tài kho n th ng nh t th a thu n quy trình t ệ ử ữ ph i hố ợp thu ngân sách nhà n ướ gi a KBNN Trung c và thanh toán song ph ẫ ạ ồ ệ ố ừ ng d n t t ng h th ng NHTM (bao g m các n i dung ch y u theo h ớ theo Thông t ch c ng và i Ph l c ban hành kèm này) đáp ng yêu c u thanh toán và đ m b o phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t.
ấ ỉ ệ ấ ở ị 2. S Giao d ch KBNN, KBNN c p t nh, KBNN c p huy n:
ả ử ụ ả ị ư i Thông t ờ ạ ạ ậ ợ ồ ể ự ị ơ ệ này đ th c hi n thanh toán i cho các đ n v , cá nhân trong quá ớ ị a) Qu n lý và s d ng tài kho n theo đúng quy đ nh t nhanh chóng, chính xác và an toàn; đ ng th i, t o thu n l trình giao d ch v i KBNN.
ầ ủ ả ạ ủ ủ ị i ngân hàng theo quy đ nh c a ở ự b) Th c hi n đ y đ các quy n và nghĩa v c a ch tài kho n t NHNN Vi ụ ủ ề ệ ả ơ ệ t Nam và NHTM n i m tài kho n.
ươ Ch ng III
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ề ế ể ả Đi u 8. Đi u kho n chuy n ti p
ơ ấ ỉ ệ ấ ở ị ng, S Giao d ch KBNN, KBNN c p t nh, KBNN c p huy n) rà soát ị ả ệ ử ươ Các đ n v KBNN (Trung ở ạ các tài kho n hi n đang m t i ngân hàng và x lý:
ố ớ ả ả ớ ị ạ ư ế ụ ợp v i các quy đ nh t i Thông t này, thì ti p t c duy ử ụ ả 1. Đ i v i các tài kho n đã đ m b o phù h ả trì và s d ng tài kho n đó.
ả ố ớ ư ả ủ ụ ạ ợ ị ư này, thì làm th t c ở i Thông t ủ ụ ả ế ộ ả ờ ử ụ ả ị ả ư ạ ớ ở ị ớ ả ồ t toán và đóng tài kho n theo ch đ quy đ nh; đ ng th i, làm th t c m và s d ng tài kho n ả ệ này, đ m b o vi c đóng tài kho n cũ và m tài kho n m i hoàn 2. Đ i v i các tài kho n ch a đ m b o phù h p v i quy đ nh t ấ t theo đúng quy đ nh t ướ thành tr ả i Thông t c ngày 01 tháng 12 năm 2019.
ề ệ ự Đi u 9. Hi u l c thi hành
ư ừ 1. Thông t ệ ự này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 11 năm 2019.
ư ố ủ ề ả s 315/2016/TTBTC ngày 30 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính quy đ nh v qu n ệ ả ủ ở ạ 2. Thông t ử ụ lý và s d ng tài kho n c a KBNN m t ộ t Nam và các NHTM; Thông t ị ư ố s i NHNN Vi
ổ ử ổ ộ ủ ư ố ử ụ ả ủ ở ạ ế ệ ư ộ ố ề ộ ủ 131/2017/TTBTC ngày 15 tháng 12 năm 2017 c a B Tài chính s a đ i, b sung m t s đi u ề ị ủ s 315/2016/TTBTC ngày 30 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính quy đ nh v c a Thông t ệ ự ả qu n lý và s d ng tài kho n c a KBNN m t t Nam và các NHTM h t hi u l c i NHNN Vi ệ ự ể ừ này có hi u l c thi hành. k t ngày Thông t
ườ ả ượ ẫ ư ợ ượ ử ổ ặ ổ ng h p các văn b n đ c d n chi u t c s a đ i, b sung ho c thay i Thông t ặ này đ ế ế ạ ổ ự ệ 3. Tr ả ử ổ ế th , thì th c hi n theo văn b n s a đ i, b sung ho c thay th đó.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 10. T ch c th c hi n
ể ừ ệ ự ả ở ệ ố ạ ệ ạ ệ ố ằ ệ ớ ơ ư này có hi u l c thi hành, KBNN không m tài kho n thanh toán b ng i h th ng NHTM m i ngoài các h th ng NHTM n i KBNN hi n t ả ở 1. K t ngày Thông t ằ VND và b ng ngo i t đang m tài kho n thanh toán.
ơ ơ ị ổ ứ ệ ị ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông 2. KBNN và các c quan, đ n v , t ư t này./.
Ộ ƯỞ NG ậ ơ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ả
ủ
c; V
ăn phòng Chính ph ;ủ
ố
ướ i cao;
ố
i cao;
ướ
ệ ể
c;
ộ
ươ
ơ
ỗ ấ Đ Hoàng Anh Tu n
ỉ
ộ ế ụ
ở
ỉ
ộ
ộ
ộ
ộ ộ ư
ểm tra văn b n (B T pháp);
ộ
ư
N i nh n: Văn phòng TW và các Ban c a Đ ng; ố ộ Văn phòng Qu c h i; ủ ị Văn phòng ch t ch n Tòa án nhân dân t ể Vi n Ki m sát nhân dân t Ki m toán Nhà n ộ ơ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c CP; ể ủ ng c a các đoàn th ; C quan trung ố ự UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ả ụ S Tài chính, KBNN, C c Thu , C c H i quan các t nh thành ph ố tr c thu c TW; ự ự ị ơ Các đ n v thu c, tr c thu c B Tài chính; ả ụ C c Ki Công báo; ủ Website Chính ph ; Website B Tài chính; 250b n).ả L u: VT, KBNN (
Ụ Ụ PH L C
Ộ Ậ Ủ N I DUNG CH Y U C A TH A THU N VÊ QUY TRÌNH T CH C PH I H P THU Ổ Ứ ƯƠ ̀ Ỏ ƯỚ C VÀ THANH TOÁN SONG PH Ủ Ế NGÂN SÁCH NHÀ N ư ố Ố Ợ Ệ Ử NG ĐI N T ộ ủ 8 năm 2019 c a B Tài ch ính) (Ban hành kèm theo Thông t s 58 /2019/TTBTC ngày 30 tháng
ứ 1. Căn c pháp lý.
ổ ứ ứ ụ ủ ị ỉ ườ ạ ệ ủ 2. Thông tin c a các bên (tên t ch c, đ a ch , tên và ch c v c a ng i đ i di n).
ả ừ ữ ế 3. Gi i thích t ng (n u có).
ố ượ ụ ụ ạ 4. M c tiêu, đ i t ng và ph m vi áp d ng.
ủ ệ 5. Trách nhi m c a các bên.
ự ệ ắ 6. Nguyên t c th c hi n
ả ủ ử ụ ắ ở ạ Nguyên t c m và s d ng tài kho n c a KBNN t i NHTM;
ả ủ ả ả ạ ệ ố i h th ng NHTM ắ ả ở ợ Nguyên t c đ m b o kh năng thanh toán trên các tài kho n c a KBNN t ổ ả ơ n i KBNN m tài kho n thanh toán t ng h p;
ắ ổ ứ ủ ệ Nguyên t c t ch c ph i h ố ợp thu và y nhi m thu NSNN;
ề ậ ệ ử ả ẹ ả ả ữ ệ ông tin, d li u đi n t , đ m b o tính toàn v n, b o ậ ị ắ ế ố Nguyên t c k t n i và truy n, nh n th ờ m t, k p th i, an toàn;
ế ắ ử ả ợ ả ợ ể ố ư ố ả ả ả ạ ệ ế ả ằ ổ ằ (n u có) t ệ ươ ở ị i các ố ư ấ ỉ ng, S Giao d ch KBNN, KBNN c p t nh, KBNN c p huy n) có s d ổ ả Nguyên t c x lý, k t chuy n s d cu i ngày trên tài kho n thanh toán t ng h p, tài kho n ạ ệ ế ằ (n u thanh toán, tài kho n chuyên thu; đ m b o tài kho n thanh toán t ng h p b ng ngo i t ạ ả có), tài kho n thanh toán và tài kho n chuyên thu b ng VND và b ng ngo i t ấ ị ơ đ n v KBNN (Trung ằ b ng 0;
ắ ạ Nguyên t c h ch toán;
ả ắ Nguyên t c tr lãi và phí thanh toán;
ế ắ Các nguyên t c khác (n u có).
ờ ể 7. Th i đi m COT
ự ệ 8. Quy trình th c hi n
ử ệ ế Quy trình x lý các l nh thanh toán, quy t toán;
ế ế ố ố Quy trình đ i chi u, quy t toán cu i ngày;
Quy trình tra soát;
ử Quy trình x lý sai sót.
ổ ứ ự ệ 9. T ch c th c hi n.