YOMEDIA
Thông tư số 60/2005/TT-BTC
Chia sẻ: Son Pham
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:3
133
lượt xem
8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Thông tư số 60/2005/TT-BTC về chề độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực và giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt nam do Bộ tài chính ban hành, để sửa đổi, bổ sung thông tư số 37/2003/TT-BTC ngày 24/4/2003 của bộ tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực và giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt nam...
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Thông tư số 60/2005/TT-BTC
- B TÀI CHÍNH C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
******** c l p - T do - H nh phúc
********
S : 60/2005/TT-BTC Hà N i, ngày 01 tháng 8 năm 2005
THÔNG TƯ
C A B TÀI CHÍNH S 60/2005/TT-BTC NGÀY 01 THÁNG 8 NĂM 2005 S A
I, B SUNG THÔNG TƯ S 37/2003/TT-BTC NGÀY 24/4/2003 C A B TÀI
CHÍNH QUY NNH CH THU, N P VÀ QU N LÝ S D NG L PHÍ C P
H CHI U, THN TH C VÀ GI Y T V NH P C NH, XU T C NH, QUÁ
C NH VÀ CƯ TRÚ T I VI T NAM
Căn c Pháp l nh phí và l phí và Ngh nh s 57/2002/N -CP ngày 03/6/2002 c a
Chính ph quy nh chi ti t thi hành Pháp l nh phí và l phí;
Căn c Pháp l nh nh p c nh, xu t c nh, cư trú c a ngư i nư c ngoài t i Vi t Nam và
Ngh nh s 21/2001/N -CP ngày 28/5/2001 c a Chính ph quy nh chi ti t thi
hành Pháp l nh nh p c nh, xu t c nh, cư trú c a ngư i nư c ngoài t i Vi t Nam;
Căn c Ngh nh s 05/2000/N -CP ngày 03/3/2000 c a Chính ph v xu t c nh,
nh p c nh c a công dân Vi t Nam;
Căn c Quy t nh s 875/TTg ngày 21/11/1996 c a Th tư ng Chính ph v vi c
gi i quy t cho công dân Vi t Nam nh cư nư c ngoài h i hương v Vi t Nam;
Sau khi có ý ki n th ng nh t c a B Công an, B Ngo i giao và B Qu c phòng, B
Tài chính s a i, b sung Thông tư s 37/2003/TT-BTC ngày 24/4/2003 c a B Tài
chính quy nh ch thu, n p và qu n lý s d ng l phí c p h chi u, th th c và
gi y t v nh p c nh, xu t c nh, quá c nh và cư trú t i Vi t Nam như sau:
1. i m 2, M c I Thông tư s 37/2003/TT-BTC nêu trên ư c thay th b ng i m 2
m i như sau:
2. Công dân Vi t Nam khi n p h sơ ngh cơ quan có thNm quy n thu c B Công
an, B Ngo i giao, B Qu c phòng c p h chi u (bao g m c p m i và c p l i do b hư
h ng bo c b m t h chi u), gi y t có liên quan g n li n vi c c p h chi u (n u có)
và ngư i nư c ngoài khi ư c các cơ quan này c p th th c; ho c ngư i Vi t Nam và
ngư i nư c ngoài khi ư c các cơ quan này c p các lo i gi y t v nh p c nh, xu t
c nh, quá c nh ho c cư trú t i Vi t Nam ph i n p l phí theo quy nh t i Thông tư
này; Tr nh ng trư ng h p ư c mi n n p l phí sau ây:
a. Khách m i (k c v ho c ch ng, con) c a ng, Nhà nư c, Chính ph , Qu c h i
ho c c a lãnh o ng, Nhà nư c, Chính ph , Qu c h i m i v i tư cách cá nhân.
b. Viên ch c, nhân viên c a các cơ quan i di n ngo i giao, cơ quan lãnh s nư c
ngoài và cơ quan i di n t ch c qu c t t i Vi t Nam và thành viên c a gia ình h
(v ho c ch ng và con dư i 18 tu i s ng chung v i h thành m t h ), không ph i là
công dân Vi t Nam và không thư ng trú t i Vi t Nam, ư c mi n l phí trên cơ s có
i có l i.
- c. Ngư i nư c ngoài mang h chi u ngo i giao, h chi u công v ho c h chi u ph
thông do nư c ngoài c p ư c mi n l phí trên cơ s có i có l i.
d. Ngư i nư c ngoài thu c di n ư c mi n l phí theo Hi p nh ho c Th a thu n mà
Chính ph Vi t Nam ã ký k t.
e. Ngư i nư c ngoài vào Vi t Nam th c hi n công vi c c u tr ho c giúp nhân
o cho các t ch c, cá nhân Vi t Nam.
g. Nh ng ngư i thu c di n ư c mi n thu l phí theo quy t nh c th c a B trư ng
B Ngo i giao, B trư ng B Công an, B trư ng B Qu c phòng.
Nh ng trư ng h p ư c mi n thu l phí quy nh trên ây, cơ quan thu l phí ph i
óng d u "mi n thu l phí" (GRATIS) vào gi y t ã c p.
Trư ng h p ngư i Vi t Nam và ngư i nư c ngoài ã n p l phí c p h chi u, gi y t
có liên quan g n li n vi c c p h chi u và th th c nhưng không i u ki n ư c
c p nh ng gi y t này thì cơ quan thu l phí th c hi n hoàn tr s ti n l phí ã th c
n p khi có thông báo không i u ki n ư c c p b ng ngu n ti n thu l phí xu t
nh p c nh.
2. i m 1, Ph l c 1 Bi u m c thu l phí c p h chi u, th th c và các lo i gi y t v
xu t c nh, nh p c nh, quá c nh và cư trú t i Vi t Nam ban hành kèm theo Thông tư
s 37/2003/TT-BTC nêu trên ư c thay th b ng i m 1 m i như sau:
TT Tên l phí M c thu ( ơn v : ng)
1 H chi u:
+C pm i 200.000
+ C p l i do b hư h ng ho c b m t 400.000
+ Gia h n 100.000
3. i m 2, M c II Thông tư s 37/2003/TT-BTC nêu trên ư c s a i, b sung như
sau:
3.1. Ti t e i m này ư c thay th b ng ti t e m i như sau:
e. Chi mua s m v t tư, công c , thi t b làm vi c và các kho n chi thư ng xuyên khác
liên quan tr c ti p n vi c thu l phí.
3.2. B sung thêm vào cu i i m 2 này như sau:
B Công an, B Ngo i giao, B Qu c phòng th c hi n i u hoà s ti n ư c trích
(30% trên t ng s ti n th c thu ư c) gi a các ơn v thu l phí xu t nh p c nh thu c
n i b ngành m b o chi phí ph c v cho vi c thu l phí xu t nh p c nh.
- 4. Thông tư này có hi u l c thi hành sau 15 ngày k t ngày ăng Công báo. Nh ng
n i dung không s a i, b sung t i Thông tư này v n th c hi n theo quy nh t i
Thông tư s 37/2003/TT-BTC ngày 24/4/2003 c a B Tài chính quy nh ch thu,
n p và qu n lý s d ng l phí c p h chi u, th th c và gi y t v nh p c nh, xu t
c nh, quá c nh và cư trú t i Vi t Nam.
Trong quá trình th c hi n n u có vư ng m c, ngh các t ch c, cá nhân ph n ánh
v B Tài chính xem xét gi i quy t.
Trương Chí Trung
( ã Ký)
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...