
TH T C KH I KI N V ÁN HÀNH CHÍNHỦ Ụ Ở Ệ Ụ
I. NH NG KHI U KI N THU C TH M QUY N GI I QUY T C A TÒAỮ Ế Ệ Ộ Ẩ Ề Ả Ế Ủ
ÁN (Đi u 28 Lu t t t ng hành chính):ề ậ ố ụ
1. Khi uế ki n quệy t đế ịnh hành chính, hành vi hành chính, tr các quừy t đếnịh
hành chính,
hành vi hànhchính thu cộ ph mạ vi bí m tậ nhà nưcớ trong các lĩnh v cự qu cố phòng, a
n ninh, ngo iạ
giao theo danh m cụ doChính phủ quy đ nhị và các quy tế đ nhị hành chính, hành vi hàn
h chính mang tính n i bộ ộ của cơ quan, tổ chức.
+ Quyết định hành chính là văn b nả do cơ quan hành chính nhà nưcớ, cơ quan,
tổ chức khác
hoặcngười có th mẩ quy nề trong các cơ quan, tổ chức đó ban hành, quy tế đ nhị về m tộ
v nấ đề cụ th trong hểo tđạ ộng quản lý hành chính đưc áp dợ ụng một l n đ iầ ố với m tộ
ho cặ một số đối tượng cụ th .ể
Quy t đ nh hành chính thu c đ i t ng kh i ki n đ yêu c u Toà án gi i quy tế ị ộ ố ượ ở ệ ể ầ ả ế
v án hành chính là văn ban đ c th hi n d i hình th c quy t đ nh ho c d i hìnhụ ượ ể ệ ướ ứ ế ị ặ ướ
th c khác nh thông báo, k t lu n, công văn do c quan hành chính nhà n c, cứ ư ế ậ ơ ướ ơ
quan, t ch c khác ho c ng i có th m quy n trong các c quan, t ch c đó ban hànhổ ứ ặ ườ ẩ ề ơ ổ ứ
có ch a đ ng n i dung c a quy t đ nh hành chính đ c áp d ng m t l n đ i v i m tứ ự ộ ủ ế ị ượ ụ ộ ầ ố ớ ộ
ho c m t s đ i t ng c th v m t v n đ c th trong ho t đ ng qu n lý hànhặ ộ ố ố ượ ụ ể ề ộ ấ ề ụ ể ạ ộ ả
chính mà ng i kh i ki n cho r ng quy n, l i ích h p pháp c a mình b xâm ph m (trườ ở ệ ằ ề ợ ợ ủ ị ạ ừ
nh ng văn b n thông báo c a c quan, t ch c ho c ng i có th m quy n c a cữ ả ủ ơ ổ ứ ặ ườ ẩ ề ủ ơ
quan, t ch c trong vi c yêu c u cá nhân, c quan, t ch c b sung, cung c p h s ,ổ ứ ệ ầ ơ ổ ứ ổ ấ ồ ơ
tài li u có liên quan đ n vi c gi i quy t, x lý v vi c c th theo yêu c u c a cá nhân,ệ ế ệ ả ế ử ụ ệ ụ ể ầ ủ
c quan, t ch c đó), bao g m:ơ ổ ứ ồ
a) Quy t đ nh hành chính đ c c quan hành chính nhà n c, c quan, t ch cế ị ượ ơ ướ ơ ổ ứ
khác ho c ng i có th m quy n trong c quan, t ch c đó ban hành trong khi gi iặ ườ ẩ ề ơ ổ ứ ả
quy t, x lý nh ng vi c c th trong ho t đ ng qu n lý hành chính;ế ử ữ ệ ụ ể ạ ộ ả
b) Quy t đ nh hành chính đ c ban hành sau khi có khi u n i và có n i dungế ị ượ ế ạ ộ
s a đ i, b sung, thay th , hu b m t ph n ho c toàn b quy t đ nh hành chính đ cử ổ ổ ế ỷ ỏ ộ ầ ặ ộ ế ị ượ
h ng d n t i đi m a kho n này.ướ ẫ ạ ể ả
(xem c th t i kho n 1 Đi u 1 Ngh quy t s 02/2011/NQ-HĐTP ngày 29/7/2011ụ ể ạ ả ề ị ế ố
c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t i cao)ủ ộ ồ ẩ ố .
+ Hành vi hành chính là hành vi c aủ cơ quan hành chính nhà nước, cơ quan, t
ổ chức khác hoặc củangười có th mẩ quy nề trong cơ quan, tổ ch cứ đó thực hi nệ ho cặ
không th cự hi nệ nhi mệ v , côụng v theo quy đ nhụ ị c aủ pháp lu tậ (xem c th t i kho nụ ể ạ ả
2 Đi u 1 Ngh quy t s 02/2011/NQ-HĐTP ngày 29/7/2011 c a H i đ ng Th m phán Tòaề ị ế ố ủ ộ ồ ẩ
án nhân dân t i cao)ố.
+ Quy tế định kỷ lu tậ buộc thôi việc là văn b nả thể hi nệ dưới hình th cứ quy tế đị
nh của người
đ ngđ uứ ầ cơ quan, tổ ch cứ để áp dụng hình th cứ kỷ lu tậ bu cộ thôi vi cệ đ iố với côn
g ch cứ thuộc quy n qều nả lýcủa mình.

+ Quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính mang tính n i b c a c quan, tế ị ộ ộ ủ ơ ổ
ch cứ là những quy tđ nh,ế ị hành vi quản lý, chỉ đ o,ạ đi uề hành ho tạ động thực hi nệ
chức năng, nhi mệ v trong pụh m viạ cơ quan, tổ ch cứ đó, ví d quy t đ nh thuyênụ ế ị
chuy n công tác, quy t đ nh nâng b c l ng, quy t đ nh k lu t mà không ph i làể ế ị ậ ươ ế ị ỷ ậ ả
quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c,....ế ị ỷ ậ ộ ệ
2. Khi uế ki nệ về danh sách cử tri b uầ cử đ iạ bi uể Quốc h i,ộ danh sách cử tri bầ
u cử đ iạ biểu H i độ ồng nhân dân.
3. Khi uế kiện quy tế định kỷ lu tậ buộc thôi vi cệ công ch cứ giữ chức vụ từ Tổng
C cụ trưởng và tươngđương trở xu ng.ố
4. Khi u ki nế ệ quy tế đ nh gịi i quy tả ế khiếu n iạ v quyề ết đ nhị x lý vử ụ vi cệ cạnh
tranh (xem c th t i kho n 3 Đi u 1 Ngh quy t s 02/2011/NQ-HĐTP ngày 29/7/2011ụ ể ạ ả ề ị ế ố
c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t i cao).ủ ộ ồ ẩ ố
II. QUY N KH I KI N V ÁN HÀNH CHÍNHỀ Ở Ệ Ụ
1. Ng i kh i ki n ph i cóườ ở ệ ả năng l c pháp lu t tự ậ ố t ngụ hành
chính và năng l c hựành vi t t ng hành chính:ố ụ
a. Năng lực pháp lu tậ tố t ngụ hành chính là khả năng có các quy n,ề nghĩa vụ
trong tố tụng hành chínhdo pháp lu tậ quy đ nh.ị M iọ cá nhân, cơ quan, tổ chức có năng
l cự pháp lu tậ tố t ngụ hành chính nh nưhau trong việc yêu c u Tầoà án b oả v qệuy n vàề
lợi ích hợp pháp của mình.
b. Năng l cự hành vi tố tụng hành chính là khả năng tự mình th cự hi nệ quyền,
nghĩa vụ tố t ng hàụnh chính hoặc yủ quy n cềho người đ i diạ ện tham gia tố t ngụ
hành chính.
c. Trường h pợ đương sự là người từ đủ 18 tu iổ trở lên có đ yầ đủ năng lực hàn
h vi tố tụng hànhchính, tr ngừ ười m tấ năng lực hành vi dân sự ho cặ pháp lu tậ có quy
đ nhị khác.
d. Tr ngườ h pợ đ ngươ sự là người chưa thành niên, người m tấ
năng lực hành vi dân sự thực
hi nquệyền, nghĩa vụ c aủ đ ngươ sự trong tố t ngụ hành chính thông qua người đ iạ di
nệ theo pháp lu t.ậ
e. Trường h pợ đương sự là cơ quan, tổ chức thực hi nệ quy n,ề nghĩa vụ tố t nụ
g hành chính thông qua người đ i dại n theo pệháp luật.
2. Quy n kh i ki n v án hành chínhề ở ệ ụ
- Cá nhân, c quan, t ch c có quy n kh i ki n v án hành chính đ i v i quy tơ ổ ứ ề ở ệ ụ ố ớ ế
đ nh hành chính, hành vi hành chính, quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c trong tr ngị ế ị ỷ ậ ộ ệ ườ
h p không đ ng ý v i quy t đ nh, hành vi đó ho c đã khi u n i v i ng i có th mợ ồ ớ ế ị ặ ế ạ ớ ườ ẩ
quy n gi i quy t khi u n i, nh ng h t th i h n gi i quy t khi u n i theo quy đ nh c aề ả ế ế ạ ư ế ờ ạ ả ế ế ạ ị ủ
pháp lu t v khi u n i mà khi u n i không đ c gi i quy t ho c đã đ c gi i quy t,ậ ề ế ạ ế ạ ượ ả ế ặ ượ ả ế
nh ng không đ ng ý v i vi c gi i quy t khi u n i v quy t đ nh, hành vi đó.ư ồ ớ ệ ả ế ế ạ ề ế ị
- Cá nhân, t ch c có quy n kh i ki n v án hành chính đ i v i quy t đ nh gi iổ ứ ề ở ệ ụ ố ớ ế ị ả
quy t khi u n i v quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh trong tr ng h p không đ ng ýế ế ạ ề ế ị ử ụ ệ ạ ườ ợ ồ
v i quy t đ nh đó.ớ ế ị

- Cá nhân có quy n kh i ki n v án hành chính v danh sách c tri b u c đ iề ở ệ ụ ề ử ầ ử ạ
bi u Qu c h i, danh sách c tri b u c đ i bi u H i đ ng nhân dân trong tr ng h pể ố ộ ử ầ ử ạ ể ộ ồ ườ ợ
đã khi u n i v i c quan có th m quy n gi i quy t khi u n i, nh ng h t th i h n gi iế ạ ớ ơ ẩ ề ả ế ế ạ ư ế ờ ạ ả
quy t theo quy đ nh c a pháp lu t mà khi u n i không đ c gi i quy t ho c đã đ cế ị ủ ậ ế ạ ượ ả ế ặ ượ
gi i quy t, nh ng không đ ng ý v i cách gi i quy t khi u n i.ả ế ư ồ ớ ả ế ế ạ
- Người khởi ki n,ệ người có quy nề lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án hành chín
h có thể đồng thời yêuc uầ b iồ thường thi tệ hại. Trong trường hợp này các quy đ nhị c
aủ pháp lu tậ về trách nhi mệ
b iồ th ngườ c aNủhà nước và pháp lu tậ về tố t ngụ dân sự đ cượ áp dụng để gi iả quyế
t yêu c uầ bồi thường thi tệ h i.ạ
Trường hợp trong vụ án hành chính có
yêu cầu b iồ th ngườ thi tệ h iạ mà chưa có đi uề kiện để chứngminh thì Toà án
có thể tách yêu c uầ b iồ thường thiệt hại để giải quyết sau b nằg một vụ án dân sự khác
theoquy đ nịh của pháp lu t.ậ
- N u ng i khi u n i đã th c hi n vi c khi u n i quy t đ nh hành chính, hànhế ườ ế ạ ự ệ ệ ế ạ ế ị
vi hành chính v qu n lý đ t đai đ n Ch t ch U ban nhân dân c p huy n, Ch t chề ả ấ ế ủ ị ỷ ấ ệ ủ ị
U ban nhân dân c p t nh t ngày 01/6/2006 đ n ngày 01/7/2011, n u khi u n i khôngỷ ấ ỉ ừ ế ế ế ạ
đ c gi i quy t ho c đã đ c gi i quy t nh ng ng i khi u n i không đ ng ý v iượ ả ế ặ ượ ả ế ư ườ ế ạ ồ ớ
quy t đ nh gi i quy t khi u n i thì có quy n kh i ki n t i Tòa án nhân dân trong th iế ị ả ế ế ạ ề ở ệ ạ ờ
h n 01 năm k t ngày ngày 01/7/2011 (ngày Lu t t t ng hành chính có hi u l c phápạ ể ừ ậ ố ụ ệ ự
lu t).ậ
III. TH I HI U KH I KI NỜ Ệ Ở Ệ
1. Th i hi u kh i ki n đ i v i t ng tr ng h p đ c quy đ nh nh sau:ờ ệ ở ệ ố ớ ừ ườ ợ ượ ị ư
a) 01 năm, k t ngày nh n đ c ho c bi t đ c quy t đ nh hành chính, hành viể ừ ậ ượ ặ ế ượ ế ị
hành chính, quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c;ế ị ỷ ậ ộ ệ
Đ i v i quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính v qu n lý đ t đai mà ng iố ớ ế ị ề ả ấ ườ
kh i ki n đã th c hi n vi c khi u n i đ n Ch t ch U ban nhân dân c p huy n, ho cở ệ ự ệ ệ ế ạ ế ủ ị ỷ ấ ệ ặ
Ch t ch U ban nhân dân c p t nh t ngày 01/6/2006 đ n ngày 01/7/2011 mà khôngủ ị ỷ ấ ỉ ừ ế
đ c gi i quy t ho c không đòng ý v i quy t đ nh gi i quy t khi u n i thì đ c quy nượ ả ế ặ ớ ế ị ả ế ế ạ ượ ề
kh i ki n v án hành chính t i Tòa án trong th i h n 01 năm t ngày 01/7/2011 đ nở ệ ụ ạ ờ ạ ừ ế
ngày 01/7/2012 (Xem c th t i Đi u 3 Ngh quy t s 56/2010/QH12 ngày 24/11/2010ụ ể ạ ề ị ế ố
c a Qu c h iủ ố ộ v vi c thi hành Lu t t t ng hành chính).ề ệ ậ ố ụ
b) 30 ngày, k t ngày nh n đ c quy t đ nh gi i quy t khi u n i v quy t đ nhể ừ ậ ượ ế ị ả ế ế ạ ề ế ị
x lý v vi c c nh tranh;ử ụ ệ ạ
c) T ngày nh n đ c thông báo k t qu gi i quy t khi u n i c a c quan l pừ ậ ượ ế ả ả ế ế ạ ủ ơ ậ
danh sách c tri ho c k t thúc th i h n gi i quy t khi u n i mà không nh n đ cử ặ ế ờ ạ ả ế ế ạ ậ ượ
thông báo k t qu gi i quy t khi u n i c a c quan l p danh sách c tri đ n tr cế ả ả ế ế ạ ủ ơ ậ ử ế ướ
ngày b u c 05 ngày.ầ ử
2. Tr ng h p vì s ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan khác làm choườ ợ ự ệ ấ ả ặ ở ạ
ng i kh i ki n không kh i ki n đ c trong th i h n quy đ nh t i đi m a và đi m bườ ở ệ ở ệ ượ ờ ạ ị ạ ể ể
kho n 2 Đi u này thì th i gian có s ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quanả ề ờ ự ệ ấ ả ặ ở ạ
khác không tính vào th i hi u kh i ki n.ờ ệ ở ệ

Th i gian có s ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan khác không tínhờ ự ệ ấ ả ặ ở ạ
vào th i hi u kh i ki n là kho ng th i gian x y ra m t trong các s ki n sau đây:ờ ệ ở ệ ả ờ ả ộ ự ệ
a) S ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan nh thiên tai, đ ch ho , nhuự ệ ấ ả ặ ở ạ ư ị ạ
c u chi n đ u, ph c v chi n đ u ho c do l i c a c quan nhà n c làm cho ch thầ ế ấ ụ ụ ế ấ ặ ỗ ủ ơ ướ ủ ể
có quy n kh i ki n không th kh i ki n trong ph m vi th i hi u kh i ki n;ề ở ệ ể ở ệ ạ ờ ệ ở ệ
b) Ch a có ng i đ i di n trong tr ng h p ng i có quy n kh i ki n ch aư ườ ạ ệ ườ ợ ườ ề ở ệ ư
thành niên, m t năng l c hành vi dân s ho c b h n ch năng l c hành vi dân s ;ấ ự ự ặ ị ạ ế ự ự
c) Ch a có ng i đ i di n khác thay th ho c vì lý do chính đáng khác màư ườ ạ ệ ế ặ
không th ti p t c đ i di n đ c trong tr ng h p ng i đ i di n c a ng i ch aể ế ụ ạ ệ ượ ườ ợ ườ ạ ệ ủ ườ ư
thành niên, ng i m t năng l c hành vi dân s , ng i b h n ch năng l c hành vi dânườ ấ ự ự ườ ị ạ ế ự
s ch t.ự ế
(Xem c th Đi u 12ụ ể ề Ngh quy t s 02/2011/NQ-HĐTP ngày 29/7/2011 c a H iị ế ố ủ ộ
đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t i cao)ồ ẩ ố .
IV. H S KH I KI NỒ Ơ Ở Ệ
1. Đ n kh i ki n có đ y đ n i dung theo Đi u 105 Lu t t t ng hành chínhơ ở ệ ầ ủ ộ ề ậ ố ụ
(theo m u);ẫ
2. Cam k t c a ng i kh i ki n không khi u n i đ n ng i có th m quy n gi iế ủ ườ ở ệ ế ạ ế ườ ẩ ề ả
quy t khi u n i;ế ế ạ
3. Các tài li u, ch ng c ch ng minh cho yêu c u kh i ki n;ệ ứ ứ ứ ầ ở ệ
4. B n sao quy t đ nh hành chính, quy t đ nh lu t bu c thôi vi c, quy t đ nh,ả ế ị ế ị ậ ộ ệ ế ị
gi i quy t khi u n i v quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh, b n sao cácả ế ế ạ ề ế ị ử ụ ệ ạ ả
quy t đ nh gi i quy t khi u n i (n u có),…;ế ị ả ế ế ạ ế
5. Cung c p cho Tòa án h s gi i quy t khi u n i (n u có) và b n sao cácấ ồ ơ ả ế ế ạ ế ả
văn b n, tài li u trong h s gi i quy t vi c hành chính, h s xét k lu t màả ệ ồ ơ ả ế ệ ồ ơ ỷ ậ
căn c vào đó đ ra quy t đ nh hành chính, quy t đ nh k lu t bu c thôiứ ể ế ị ế ị ỷ ậ ộ
vi c, ho c th c hi n hành vi hành chính,…ệ ặ ự ệ
6. gi y y quy n tham gia t t ng (n u có);ấ ủ ề ố ụ ế
7. B n sao h kh u, gi y ch ng minh th nhân dân (có ch ng ch c c a cả ộ ẩ ấ ứ ư ứ ự ủ ơ
quan Nhà n c có th m quy n);ướ ẩ ề
8. B n th ng kê danh m c các tài li u (ghi rõ b n chính, b n sao).ả ố ụ ệ ả ả
V. TÒA ÁN N I N P Đ N KH I KI NƠ Ộ Ơ Ở Ệ
1. Tòa án có th m quy n gi i quy t:ẩ ề ả ế
A.
Toà án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là To
à án cấphuyện) giải quyết theo thủ tục sơ thẩm những khiếu kiện sau đây:
1. Khi u kiế ện quy t đ nh hành chính, hành vi hàế ị nh chính c aủ c quơan nhà
n cướ từ c pấ
huy nệ trởxu ngố trên cùng ph mạ vi địa giới hành chính với Toà án hoặc c aủ người có
thẩm quy n trongề cơ quan nhànưcớ đó;

2. Khi uế ki nệ quy tế định kỷ lu tậ bu cộ thôi vi cệ c aủ người đ ngứ đ uầ cơ quan, t
ổ chức từ cấp
huy nệtrở xu ngố trên cùng ph mạ vi địa giới hành chính với Toà án đ iố với công ch cứ
thu cộ quy n qu nề ả lý của c quơan, tổ ch c đó;ứ
3. Khi uế ki nệ về danh sách cử tri b uầ cử đ iạ bi uể Quốc h i,ộ danh sách cử tri bầ
u cử đ iạ biểu H iđộ ồng nhân dân c aủ cơ quan l pậ danh sách cử tri trên cùng ph mạ vi
đ aị giới hành chính với Toà án.
B. Toà án nhân dân t nỉh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung l
à Toà án cấp t nh) gi i quỉ ả y t theo thế ủ t cụ sơ th m nẩh ng khi uữ ế kiện sau đây:
1) Khi u kếi nệ quy tế đ nhị hành chính, hành vi hành chính c aủ b ,ộ cơ quan
ngang b ,ộ cơ quan
thu cChínhộ ph ,ủ Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc h i,ộ Ki mể toán nhà nưcớ
, Toà án nhân
dân t iố cao,Vi nệ ki mể sát nhân dân t iố cao và quy tế đ nhị hành chính, hành vi hành chí
nh của người
có th mẩ quy nề trongcơ quan đó mà người khởi ki nệ có nơi cư trú, nơi làm vi cệ hoặ
c trụ sở trên
cùng ph mạ vi đ aị giới hànhchính với Toà án; trường h pợ người khởi ki nệ không có n
ơi cư trú, nơi
làm vi cệ hoặc trụ sở trên lãnh thổ Vi tNamệ thì th mẩ quy nề gi iả quy tế thu cộ Toà án
nơi cơ quan, người có thẩm quy n raề quy tế đ nh hàịnh chính, cóhành vi hành chính;
2) Khi uế kiện quy t đ nhế ị hành chính, hành vi hành
chính của cơ quan thuộc một trong các cơ quannhà nước quy đ nịh tại điểm a khoản
này và quy t đ nhế ị hành chính, hành vi hành chính của
người có thẩmquy nề trong các cơ quan đó mà người khởi kiện có nơi cư trú, nơi làm
vi cệ hoặc trụ sở trên cùng ph mạ vi địagiới hành chính với Toà án; tr ngườ h pợ người
khởi ki nệ không có nơi cư
trú, nơi làm vi cệ ho cặ trụ sở trênlãnh thổ Vi tệ Nam thì th mẩ quy nề gi iả quy tế thu cộ
Toà án nơi c quan, nơgười có th m quyẩ ền ra quy tế định hành chính, có hành vi hành
chính;
3) Khi uế ki nệ quy tế đ nhị hành chính, hành vi hành chính c aủ cơ quan nhà
n cướ c pấ t nh trỉên
cùngph mạ vi đ aị giới hành chính với Toà án và c aủ người có thẩm quy nề trong cơ qu
an nhà nưc đó;ớ
4) Khiếu kiện quy tế đ nhị hành chính, hành vi hành chính c aủ cơ quan đ iạ diệ
n ngo iạ giao c aủ nướcCộng hoà xã hội chủ nghĩa Vi tệ Nam ở nước ngoài hoặc c aủ
người có th mẩ quyền trong cơ quan đó màngười khởi kiện có nơi cư trú trên cùng p
hạm vi đ aị giới hành chính v iớ Toà án.
Trường hợp người khởiki nệ không có nơi cư trú t iạ Vi tệ Nam, thì Toà án có th mẩ quy
nề là Toà án nhân dân thành phố Hà N i hoộ ặc Toà án nhân dân thành ph Hố ồ Chí
Minh;