Ủ Ụ Ở Ệ Ụ TH T C KH I KI N V ÁN HÀNH CHÍNH
Ữ Ẩ Ề Ả I QUY T C A TÒA Ế Ủ Ộ Ệ t ng hành chính): ÁN (Đi u 28 Lu t t I. NH NG KHI U KI N THU C TH M QUY N GI ề Ế ậ ố ụ
1. Khi uế ki n qu ệ y t đế ịnh hành chính, hành vi hành chính, tr các qu ừ y t đế nị h
hành chính, hành vi hàn và các quy tế đ nhị hành chính, hành vi hànhchính thu cộ ph mạ vi bí m tậ nhà nư cớ trong các lĩnh v cự qu cố phòng, a n ninh, ngo iạ giao theo danh m cụ doChính phủ quy đ nhị h chính mang tính n i bộ ộ của cơ quan, tổ chức.
+ Quyết định hành chính là văn b nả do cơ quan hành chính nhà nư cớ , cơ quan,
về m tộ o tđạ ộng quản lý hành chính đư c áp d ụng một l n đ i ể ầ ợ ố với m tộ tổ chức khác hoặcngười có th mẩ quy nề trong các cơ quan, tổ chức đó ban hành, quy tế đ nhị v nấ đề cụ th trong h ho cặ một số đối tượng cụ th .ể ể ế ị ở ệ ứ ướ ầ ế ị Quy t đ nh hành chính thu c đ i t ộ ố ượ c th hi n d ể ệ ̉ ư ng kh i ki n đ yêu c u Toà án gi i hình th c quy t đ nh ho c d ướ i quy t ế i hình ơ ơ ượ ậ i có th m quy n trong các c quan, t ổ ặ ứ ế ch c khác ho c ng ườ ề ơ ự ế ị ượ ả ướ c, c ch c đó ban hành ứ ổ ộ c áp d ng m t l n đ i v i m t ộ ầ ố ớ ả ặ ụ ạ ộ ủ ừ ch c ho c ng i kh i ki n cho r ng quy n, l ủ ộ ố ố ượ ườ ả ề ổ ứ ổ ổ ơ ổ ạ ị ơ i có th m quy n c a c ườ ch c b sung, cung c p h s , ồ ơ ứ i quy t, x lý v vi c c th theo yêu c u c a cá nhân, ụ ể ủ ấ ủ ử ế ệ ầ v án hành chính là văn ban đ ặ ụ th c khác nh thông báo, k t lu n, công văn do c quan hành chính nhà n ứ quan, t ẩ có ch a đ ng n i dung c a quy t đ nh hành chính đ ủ ộ ứ ho c m t s đ i t ng c th v m t v n đ c th trong ho t đ ng qu n lý hành ề ụ ể ụ ể ề ộ ấ i ích h p pháp c a mình b xâm ph m (tr chính mà ng ợ ằ ợ ề ở ệ nh ng văn b n thông báo c a c quan, t ẩ ặ ứ ơ ữ ch c trong vi c yêu c u cá nhân, c quan, t quan, t ầ ệ tài li u có liên quan đ n vi c gi ụ ệ ả ế ệ c quan, t ch c đó), bao g m: ứ ơ ổ ồ
c c quan hành chính nhà n ượ ơ i có th m quy n trong c quan, t ứ ẩ ổ khác ho c ng quy t, x lý nh ng vi c c th trong ho t đ ng qu n lý hành chính; a) Quy t đ nh hành chính đ ặ ử ế ị ườ ữ ề ụ ể ch c ứ c, c quan, t ổ ướ ả i ch c đó ban hành trong khi gi ả ơ ơ ạ ộ ế ệ
ế ị ượ ộ b) Quy t đ nh hành chính đ ổ ế ạ ế ị ỷ ỏ ộ ầ ặ ộ ượ c i đi m a kho n này. c ban hành sau khi có khi u n i và có n i dung s a đ i, b sung, thay th , hu b m t ph n ho c toàn b quy t đ nh hành chính đ ử h ướ ổ ng d n t ẫ ạ ế ả ể
i kho n 1 Đi u 1 Ngh quy t s 02/2011/NQ-HĐTP ngày 29/7/2011 ề ả ế ố . i cao) ị c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t ủ (xem c th t ộ ồ ụ ể ạ ẩ ố
ng v theo quy đ nh c aủ pháp lu tậ (xem c th t ụ ị ụ ể ạ ẩ ộ ồ ủ ề ế ố . i cao) + Hành vi hành chính là hành vi c aủ cơ quan hành chính nhà nước, cơ quan, t ổ chức khác hoặc củangười có th mẩ quy nề trong cơ quan, tổ ch cứ đó thực hi nệ ho cặ không th cự hi nệ nhi mệ v , côụ ả i kho n 2 Đi u 1 Ngh quy t s 02/2011/NQ-HĐTP ngày 29/7/2011 c a H i đ ng Th m phán Tòa ị án nhân dân t ố
+ Quy tế định kỷ lu tậ buộc thôi việc là văn b nả thể hi nệ dưới hình th cứ quy tế đị
ứ ầ cơ quan, tổ ch cứ để áp dụng hình th cứ kỷ lu tậ bu cộ thôi vi cệ đ iố với côn nh của người đ ngđ u g ch cứ thuộc quy n qề u nả lýcủa mình.
+ Quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính mang tính n i b c a c quan, t ế ị ộ ộ ủ ơ ổ hành vi quản lý, chỉ đ o,ạ đi uề hành ho tạ động thực hi nệ h m vi ế ị ạ cơ quan, tổ ch cứ đó, ví d quy t đ nh thuyên ụ ng, quy t đ nh k lu t mà không ph i là ỷ ậ ậ ươ ế ị ả ch cứ là những quy tđ nh, chức năng, nhi mệ v trong p chuy n công tác, quy t đ nh nâng b c l quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c,.... ế ị ụ ế ị ộ ể ế ị ỷ ậ ệ
2. Khi uế ki nệ về danh sách cử tri b uầ cử đ iạ bi uể Quốc h i,ộ danh sách cử tri bầ u cử đ iạ biểu H i độ ồng nhân dân.
3. Khi uế kiện quy tế định kỷ lu tậ buộc thôi vi cệ công ch cứ giữ chức vụ từ Tổng C cụ trưởng và tươngđương trở xu ng.ố
x lý v ết đ nhị i ả ử ề ị ụ vi cệ cạnh i kho n 3 Đi u 1 Ngh quy t s 02/2011/NQ-HĐTP ngày 29/7/2011 ệ quy tế đ nh g ề ả ế khiếu n iạ v quy i quy t ị ế ố i cao). 4. Khi u ki n ế tranh (xem c th t ụ ể ạ c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t ẩ ộ ồ ủ ố
II. QUY N KH I KI N V ÁN HÀNH CHÍNH Ở Ệ Ụ Ề
1. Ng năng l c pháp lu t t ườ ở ệ ự ậ ố t ngụ hành i kh i ki n ph i có ành vi t ả t ng hành chính: ố ụ chính và năng l c hự
ị a. Năng lực pháp lu tậ tố t ngụ hành chính là khả năng có các quy n,ề nghĩa vụ M iọ cá nhân, cơ quan, tổ chức có năng oà án b oả v qệ uy n và ề trong tố tụng hành chínhdo pháp lu tậ quy đ nh. l cự pháp lu tậ tố t ngụ hành chính nh nư hau trong việc yêu c u Tầ lợi ích hợp pháp của mình.
b. Năng l cự hành vi tố tụng hành chính là khả năng tự mình th cự hi nệ quyền, nh chính hoặc yủ quy n cề ho người đ i diạ ện tham gia tố t ngụ ụ nghĩa vụ tố t ng hà hành chính.
c. Trường h pợ đương sự là người từ đủ 18 tu iổ trở lên có đ yầ đủ năng lực hàn ười m tấ năng lực hành vi dân sự ho cặ pháp lu tậ có quy khác. h vi tố tụng hànhchính, tr ngừ đ nhị
d. Tr ngườ h pợ đ ngươ sự là người chưa thành niên, người m tấ
yền, nghĩa vụ c aủ đ ngươ sự trong tố t ngụ hành chính thông qua người đ iạ di năng lực hành vi dân sự thực hi nquệ nệ theo pháp lu t.ậ
e. Trường h pợ đương sự là cơ quan, tổ chức thực hi nệ quy n,ề nghĩa vụ tố t nụ g hành chính thông qua người đ i dạ i n theo p ệ háp luật.
2. Quy n kh i ki n v án hành chính ở ệ ụ ề
- Cá nhân, c quan, t ơ ổ ế ch c có quy n kh i ki n v án hành chính đ i v i quy t ụ ở ệ ố ớ ứ ỷ ậ ộ ề ế ị ồ ị ợ ế ị ườ ế ườ ng ẩ i có th m ị ờ ạ ế ế ế ạ ạ ớ ạ ế i quy t ho c đã đ ặ ả ậ ề ượ ượ ạ ả c gi i quy t khi u n i v quy t đ nh, hành vi đó. đ nh hành chính, hành vi hành chính, quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c trong tr ệ h p không đ ng ý v i quy t đ nh, hành vi đó ho c đã khi u n i v i ng ặ ớ i quy t khi u n i, nh ng h t th i h n gi quy n gi ư ề ế pháp lu t v khi u n i mà khi u n i không đ ế ế ạ nh ng không đ ng ý v i vi c gi ế ồ ủ i quy t khi u n i theo quy đ nh c a ả c gi ế i quy t, ả ạ ề ế ế ị ớ ệ ư ế ả
ch c có quy n kh i ki n v án hành chính đ i v i quy t đ nh gi ở ệ ụ ổ ế ị ứ ế ị ề ử ụ ệ ế ạ ả i ố ớ ng h p không đ ng ý ợ ồ ườ - Cá nhân, t quy t khi u n i v quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh trong tr ế ạ ề v i quy t đ nh đó. ế ị ớ
ề ử ề ộ ố ể ở ệ ầ ử ạ ớ ơ ế ế ế ả ẩ ư i quy t ho c đã đ ử ạ - Cá nhân có quy n kh i ki n v án hành chính v danh sách c tri b u c đ i ng h p ợ ể i ả ượ c i quy t khi u n i, nh ng h t th i h n gi ả ầ ườ ờ ạ ặ ế ậ ạ ị ụ bi u Qu c h i, danh sách c tri b u c đ i bi u H i đ ng nhân dân trong tr ộ ồ ử ạ đã khi u n i v i c quan có th m quy n gi ế ề quy t theo quy đ nh c a pháp lu t mà khi u n i không đ ế ế ủ i quy t, nh ng không đ ng ý v i cách gi gi ế ạ c gi ượ i quy t khi u n i. ạ ư ế ế ả ả ồ ớ
- Người khởi ki n,ệ người có quy nề lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án hành chín c tệ hại. Trong trường hợp này các quy đ nhị
hà nước và pháp lu tậ về tố t ngụ dân sự đ cượ áp dụng để gi iả quyế h có thể đồng thời yêuc uầ b iồ thường thi aủ pháp lu tậ về trách nhi mệ b iồ th ngườ c aNủ t yêu c uầ bồi thường thi tệ h i.ạ
Trường hợp trong vụ án hành chính có ngườ thi tệ h iạ mà chưa có đi uề kiện để chứngminh thì Toà án
yêu cầu b iồ th có thể tách yêu c uầ b iồ thường thiệt hại để giải quyết sau b nằ g một vụ án dân sự khác theoquy đ nị h của pháp lu t.ậ
ệ ế ế ị ế ạ ự ế - N u ng ườ ế ề ệ ấ ủ ị ạ ỷ ế ế ỷ ượ ế ớ i khi u n i không đ ng ý v i ư ế ả ạ ồ ngày 01/6/2006 đ n ngày 01/7/2011, n u khi u n i không c gi ế ạ i quy t nh ng ng ề ả ấ ỉ ặ ế i Tòa án nhân dân trong th i ờ t ng hành chính có hi u l c pháp ệ ự i khi u n i đã th c hi n vi c khi u n i quy t đ nh hành chính, hành ệ ạ vi hành chính v qu n lý đ t đai đ n Ch t ch U ban nhân dân c p huy n, Ch t ch ấ ủ ị U ban nhân dân c p t nh t ừ i quy t ho c đã đ c gi đ ườ ượ ế ả i quy t khi u n i thì có quy n kh i ki n t quy t đ nh gi ở ệ ạ ế ả ế ị h n 01 năm k t ngày ngày 01/7/2011 (ngày Lu t t ậ ố ụ ể ừ ạ lu t).ậ
III. TH I HI U KH I KI N Ờ Ệ Ở Ệ
c quy đ nh nh sau: 1. Th i hi u kh i ki n đ i v i t ng tr ở ệ ố ớ ừ ệ ờ ườ ng h p đ ợ ượ ư ị
a) 01 năm, k t ngày nh n đ c quy t đ nh hành chính, hành vi ể ừ ượ ậ t đ ế ượ ế ị c ho c bi ặ hành chính, quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c; ệ ỷ ậ ế ị ộ
Đ i v i quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính v qu n lý đ t đai mà ng ố ớ ề ả ệ ự ế ị ệ ấ ấ ủ ị ệ ỷ ỷ ở ệ ủ ị ế ế ấ ỉ i quy t ho c không đòng ý v i quy t đ nh gi ượ ế ặ ả ạ ế ị i Tòa án trong th i h n 01 năm t c gi ả ượ ở ệ ờ ạ ụ ừ i Đi u 3 Ngh quy t s 56/2010/QH12 ngày 24/11/2010 ụ ể ạ ế ố ị t ng hành chính). ườ i ặ kh i ki n đã th c hi n vi c khi u n i đ n Ch t ch U ban nhân dân c p huy n, ho c ạ ế ngày 01/6/2006 đ n ngày 01/7/2011 mà không Ch t ch U ban nhân dân c p t nh t ừ c quy n i quy t khi u n i thì đ đ ề ế ớ ế kh i ki n v án hành chính t ế ngày 01/7/2011 đ n ạ ngày 01/7/2012 (Xem c th t c a Qu c h i ủ ộ v vi c thi hành Lu t t ề ậ ố ụ ề ệ ố
ngày nh n đ i quy t khi u n i v quy t đ nh ậ ượ c quy t đ nh gi ế ị ả ạ ề ế ị ế ế ể ừ x lý v vi c c nh tranh; ử b) 30 ngày, k t ạ ụ ệ
c thông báo k t qu gi ừ ượ ậ i quy t khi u n i c a c quan l p ạ ủ ế ế ơ c) T ngày nh n đ ế ạ ả ả ế i quy t khi u n i mà không nh n đ i quy t khi u n i c a c quan l p danh sách c tri đ n tr ờ ạ ế ế ậ ế ế ậ ượ c ướ c ử ơ ế ậ danh sách c tri ho c k t thúc th i h n gi ả ặ ử thông báo k t qu gi ạ ủ ả ả ế ngày b u c 05 ngày. ử ầ
2. Tr ả ở ự ệ ở ệ ạ ị ể ng h p vì s ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan khác làm cho ặ c trong th i h n quy đ nh t ờ ạ ả ườ ở ệ ề ườ ả ể ạ ặ ấ ấ ợ i kh i ki n không kh i ki n đ i đi m a và đi m b ng ượ ạ kho n 2 Đi u này thì th i gian có s ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan ở ự ệ khác không tính vào th i hi u kh i ki n. ở ệ ờ ờ ệ
ự ệ ả ạ ở vào th i hi u kh i ki n là kho ng th i gian x y ra m t trong các s ki n sau đây: Th i gian có s ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan khác không tính ặ ả ờ ở ệ ờ ệ ự ệ ấ ả ộ ờ
ư ả ặ ở ị i c a c quan nhà n c làm cho ch th ấ ụ ơ c u chi n đ u, ph c v chi n đ u ho c do l ụ ầ có quy n kh i ki n không th kh i ki n trong ph m vi th i hi u kh i ki n; a) S ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan nh thiên tai, đ ch ho , nhu ạ ạ ủ ể ỗ ủ ế ạ ề ự ệ ấ ở ệ ặ ấ ở ệ ướ ở ệ ế ể ệ ờ
ườ ạ ở ệ ệ i có quy n kh i ki n ch a ư ườ ườ thành niên, m t năng l c hành vi dân s ho c b h n ch năng l c hành vi dân s ; ự ế i đ i di n trong tr ự b) Ch a có ng ư ấ ng h p ng ợ ị ạ ặ ề ự ự
ế ặ c trong tr ng h p ng ợ ườ ủ i m t năng l c hành vi dân s , ng ườ ạ i b h n ch năng l c hành vi dân ườ ị ạ i đ i di n c a ng ườ ệ ự ế ệ ượ ự ự i đ i di n khác thay th ho c vì lý do chính đáng khác mà c) Ch a có ng ườ ạ ư không th ti p t c đ i di n đ ư i ch a ạ ể ế ụ ệ thành niên, ng ấ ườ s ch t. ế ự
ộ Ngh quy t s 02/2011/NQ-HĐTP ngày 29/7/2011 c a H i ủ ị (Xem c th Đi u 12 ụ ể ề đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t ế ố . i cao) ẩ ồ ố
IV. H S KH I KI N Ồ Ơ Ở Ệ
t ng hành chính 1. Đ n kh i ki n có đ y đ n i dung theo Đi u 105 Lu t t ủ ộ ở ệ ậ ố ụ ề ầ ơ (theo m u);ẫ
i kh i ki n không khi u n i đ n ng i có th m quy n gi ườ ở ệ ạ ế ế ườ ề ẩ ả i 2. Cam k t c a ng quy t khi u n i; ạ ế ủ ế ế
3. Các tài li u, ch ng c ch ng minh cho yêu c u kh i ki n; ứ ở ệ ứ ứ ệ ầ
ế ị ậ ộ ụ ệ ệ ả ế ạ 4. B n sao quy t đ nh hành chính, quy t đ nh lu t bu c thôi vi c, quy t đ nh, ế ị ả i quy t khi u n i v quy t đ nh x lý v vi c c nh tranh, b n sao các gi ử ả quy t đ nh gi ế ị ế ị ế ị ế i quy t khi u n i (n u có),…; ạ ả ạ ề ế ế ế
ấ ế ạ ả i quy t khi u n i (n u có) và b n sao các ế i quy t vi c hành chính, h s xét k lu t mà ế ế ệ ồ ơ ỷ ậ ế ị ả ứ ể ộ 5. Cung c p cho Tòa án h s gi ồ ơ ả văn b n, tài li u trong h s gi ỷ ậ ồ ơ ả ệ căn c vào đó đ ra quy t đ nh hành chính, quy t đ nh k lu t bu c thôi ế ị vi c, ho c th c hi n hành vi hành chính,… ự ệ ệ ặ
6. gi y y quy n tham gia t t ng (n u có); ấ ủ ề ố ụ ế
7. B n sao h kh u, gi y ch ng minh th nhân dân (có ch ng ch c c a c ư ứ ự ủ ơ ả ứ ẩ c có th m quy n); ộ quan Nhà n ướ ấ ẩ ề
8. B n th ng kê danh m c các tài li u (ghi rõ b n chính, b n sao). ụ ệ ả ả ả ố
V. TÒA ÁN N I N P Đ N KH I KI N Ơ Ộ Ơ Ở Ệ
1. Tòa án có th m quy n gi i quy t: ề ẩ ả ế
A.
Toà án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là To à án cấphuyện) giải quyết theo thủ tục sơ thẩm những khiếu kiện sau đây:
1. Khi u ki an nhà ện quy t đ nh hành chính, hành vi hà ế ị nh chính c aủ c quơ ế cướ từ c pấ
n huy nệ trởxu ngố trên cùng ph mạ vi địa giới hành chính với Toà án hoặc c aủ người có thẩm quy n trong cơ quan nhànư cớ đó; ề
2. Khi uế ki nệ quy tế định kỷ lu tậ bu cộ thôi vi cệ c aủ người đ ngứ đ uầ cơ quan, t
ổ chức từ cấp huy nệ trở xu ngố trên cùng ph mạ vi địa giới hành chính với Toà án đ iố với công ch cứ thu cộ quy n qu n ả lý của c quơ an, tổ ch c đó; ứ ề
3. Khi uế ki nệ về danh sách cử tri b uầ cử đ iạ bi uể Quốc h i,ộ danh sách cử tri bầ u cử đ iạ biểu H iđộ ồng nhân dân c aủ cơ quan l pậ danh sách cử tri trên cùng ph mạ vi đ aị giới hành chính với Toà án.
B. Toà án nhân dân t nỉ h, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi chung l i qu h ng khi u à Toà án cấp t nh) gi ỉ ả y t theo th ế ủ t cụ sơ th m nẩ ế kiện sau đây: ữ
1) Khi u kế i nệ quy tế đ nhị hành chính, hành vi hành chính c aủ b ,ộ cơ quan
ộ ph ,ủ Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc h i,ộ Ki mể toán nhà nư cớ
hành chính, hành vi hành chí iố cao,Vi nệ ki mể sát nhân dân t iố cao và quy tế đ nhị
giới hànhchính với Toà án; trường h pợ người khởi ki nệ không có n
iả quy tế thu cộ Toà án nh chính, cóhành vi hành chính; ngang b ,ộ cơ quan thu cChính , Toà án nhân dân t nh của người có th mẩ quy nề trongcơ quan đó mà người khởi ki nệ có nơi cư trú, nơi làm vi cệ hoặ c trụ sở trên cùng ph mạ vi đ aị ơi cư trú, nơi làm vi cệ hoặc trụ sở trên lãnh thổ Vi nơi cơ quan, người có thẩm quy n raề thì th mẩ quy nề gi ị tNamệ quy tế đ nh hà
hành chính, hành vi hành 2) Khi uế kiện quy t đ nh ế ị
ế ị hành chính, hành vi hành chính của
tệ Nam thì th mẩ quy nề gi iả quy tế thu cộ ền ra quy tế định hành chính, có hành vi hành gười có th m quy ẩ ơ chính của cơ quan thuộc một trong các cơ quannhà nước quy đ nị h tại điểm a khoản này và quy t đ nh người có thẩmquy nề trong các cơ quan đó mà người khởi kiện có nơi cư trú, nơi làm vi cệ hoặc trụ sở trên cùng ph mạ vi địagiới hành chính với Toà án; tr ngườ h pợ người khởi ki nệ không có nơi cư trú, nơi làm vi cệ ho cặ trụ sở trênlãnh thổ Vi Toà án nơi c quan, n chính;
3) Khi uế ki nệ quy tế đ nhị hành chính, hành vi hành chính c aủ cơ quan nhà ỉ ên giới hành chính với Toà án và c aủ người có thẩm quy nề trong cơ qu n cướ c pấ t nh tr cùngph mạ vi đ aị an nhà nư c đó; ớ
4) Khiếu kiện quy tế đ nhị
tệ Nam, thì Toà án có th mẩ quy iạ Vi ặc Toà án nhân dân thành ph Hố ồ Chí hành chính, hành vi hành chính c aủ cơ quan đ iạ diệ n ngo iạ giao c aủ nướcCộng hoà xã hội chủ nghĩa Vi tệ Nam ở nước ngoài hoặc c aủ người có th mẩ quyền trong cơ quan đó màngười khởi kiện có nơi cư trú trên cùng p giới hành chính v iớ Toà án. hạm vi đ aị Trường hợp người khởiki nệ không có nơi cư trú t nề là Toà án nhân dân thành phố Hà N i hoộ Minh;
5) Khiếu ki nệ quy tế định kỷ lu tậ buộc thôi vi cệ c aủ người đ ngứ đ uầ cơ quan, b ,nộ gành trung ương mà người khởi ki nệ có nơi làm việc khi bị kỷ l tổ ch cứ c pấ t nh, ỉ u tậ trên cùng ph mạ vi đ a gi ị ới hành chính với Toà án;
6) Khi uế ki nệ
n i làm vi c ho ơ ặc trụ sở trên cùng ph mạ vi đ a gi xử lý vụ vi cệ c nhạ tranh mà ngư iờ khởi ới hành chính với ị iả quy tế khiếu n iạ về quyết đ nhị quy tế định gi kiện có nơi c trú, ệ ư Toà án;
7) Trong trư ngờ hợp c nầ thi có thể l yấ lên để gi t,ế Toà án c pấ t nhỉ ề c a Toà án i Đi u 4 ề ụ ể ạ ủ ẩ iả quy tế khi Ngh quy t s uế kiện thuộc th m quy n ế ố ị . i cao) 02/2011/NQ-HĐTP ngày 29/7/2011 c a H i đ ng Th m phán Tòa án nhân dân t ố cấp huy n (ệ xem c th t ẩ ộ ồ ủ
2. Ph ng th c n p đ n kh i ki n: ươ ứ ở ộ ơ ệ
i Tòa án; - N p tr c ti p t ế ạ ự ộ
ng b u đi n. - G i đ n kh i ki n qua đ ở ệ ử ơ ườ ư ệ
2. Trong th i h n 03 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ ờ ạ ể ừ ượ ế ế ệ ị c khi u n i, ki n ngh ạ i đ n kh i ki n, Chánh án Toà án ph i ra m t trong các quy t đ nh sau ế ị ả ạ ơ ở ệ ậ ộ ả v vi c tr l ề ệ đây:
nguyên vi c tr l i đ n kh i ki n và thông báo cho đ ữ ả ạ ơ ở ệ ệ ươ ể ng s , Vi n ki m ệ ự sát cùng c p bi t; a) Gi ấ ế
b) Nh n l i đ n kh i ki n và tài li u kèm theo đ ti n hành vi c th lý v án. ậ ạ ơ ở ệ ể ế ụ ụ ệ ệ
3. Tr ng h p không đ ng ý v i quy t đ nh gi i quy t khi u n i c a Chánh án ớ ồ ườ ế ả ợ ờ ạ ậ ả ạ ườ ạ ủ ế c quy t đ nh gi ế ị ượ ề ở ệ ề ấ ệ ấ c khi u n i, ki n ngh , Chánh án Toà án c p trên tr c ti p ph i gi i quy t ngày nh n đ ế ế i kh i ki n có quy n khi u n i, Vi n ki m sát cùng c p có quy n ki n ể ệ ờ ạ ấ ế ế ạ ậ ự ế ị ượ ế ị ế ủ ự ế ả ấ ế ị Toà án thì trong th i h n 10 ngày làm vi c, k t ể ừ ệ khi u n i, ng ạ ế ế ngh v i Chánh án Toà án c p trên tr c ti p. Trong th i h n 07 ngày làm vi c, k t ể ừ ự ế ị ớ ngày nh n đ ả i ả ị quy t. Quy t đ nh c a Chánh án Toà án c p trên tr c ti p là quy t đ nh gi ố i quy t cu i ế ế cùng.
VI. ÁN PHÍ
1. Các lo i án phí trong v án hành chính: ụ ạ
ồ ẩ - Án phí hành chính s th m (200.000 đ ng). ơ ẩ - Án phí hành chính phúc th m (200.000 đ ng). - Án phí dân s s th m đ i v i tr ố ớ ườ ự ơ ẩ ả i quy t v b i th ế ề ồ ệ t ồ ng h p có gi ợ ạ ạ ự ơ ẩ ng thi ườ ự ơ ẩ h i, bao g m án phí dân s s th m không có giá ng ch và án phí dân s s th m có ồ giá ng ch.ạ
- Án phí dân s phúc th m đ i v i tr ng h p có kháng cáo v ph n b i th ố ớ ườ ự ẩ ề ầ ợ ồ ườ ng thi t h i. ệ ạ
2. Nghĩa v n p ti n t m ng án phí s th m trong v án hành chính ề ạ ứ ơ ẩ ụ ộ ụ
ả ộ ụ ơ i kh i ki n v án hành chính ph i n p ti n t m ng án phí hành chính s ng h p không ph i n p ti n t m ng án phí ho c đ ề ạ ứ ặ ề c mi n n p ti n ở ệ ợ ề ạ ứ ượ ễ ộ - Ng ườ th m, tr tr ừ ườ ẩ t m ng án phí theo quy đ nh c a Pháp l nh này. ạ ứ ả ộ ủ ệ ị
- Ng ng thi ườ ệ ạ ề t h i trong v án hành chính không ph i n p ti n ả ộ ụ ườ t m ng án phí dân s s th m. ạ ứ i yêu c u b i th ồ ầ ự ơ ẩ
- Ng ề ạ ứ ụ ộ i có nghĩa v n p ti n t m ng án phí trong v án hành chính s th m ơ ẩ ơ ườ ề ạ ứ ơ ẩ ả ộ ụ ứ ằ ph i n p ti n t m ng án phí hành chính s th m b ng m c án phí hành chính s th m.ẩ
3. Các tr c mi n n p ti n t m ng án phí, án phí: ườ ng h p đ ợ ượ ề ạ ứ ộ ễ
i kh i ki n v án hành chính là th ng binh; b , m li t s ; ng i có ụ ươ ẹ ệ ỹ ố ườ ườ công v i cách m ng; ở ệ ạ i khi u ki n quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính trong vi c áp ườ ế ệ ệ ế ị ử ụ ạ ệ ư ng, th tr n; đ a ị ấ - Ng ớ - Ng ặ ng giáo d d ng ho c thi hành bi n pháp x lý hành chính giáo d c t ụ vào tr ng; đ a vào c s giáo d c; đ a vào c s ch a b nh; i xã, ph ơ ở ườ ữ ơ ở ườ ưỡ ụ ư ư ệ
- Cá nhân, h gia đình thu c di n nghèo theo quy đ nh c a Chính ph ; ủ ủ ệ ộ ộ ị
4. Th i h n n p ti n t m ng án phí hành chính s th m ề ạ ứ ơ ẩ ờ ạ ộ
ườ ở ệ ề ạ ứ c thông báo c a Toà án v vi c n p ti n t m ng án i kh i ki n ph i n p ti n t m ng án phí hành chính s th m trong th i ờ ủ ả ộ ngày nh n đ ậ ơ ẩ ộ ề ạ ứ ề ệ ể ừ ượ Ng h n 07 ngày, k t ạ phí.
(Xem c th t i Pháp l nh án phí, l phí Tòa án) ụ ể ạ ệ ệ
I QUY T VII. TH I H N GI Ế ế ụ ừ ụ ụ ở ử t ng hành chính). ế khi th lý v án đ n khi m phiên tòa xét x ế ậ ố ụ ề
Ờ Ạ Ả Th i h n gi i quy t v án hành chính t ả ờ ạ s th m là t 4 tháng đ n 6 tháng (Xem thêm Đi u 117 Lu t t ừ ơ ẩ Xem s đ th t c gi i quy t v án hành chính ơ ồ ủ ụ ế ụ ả
http://toaan.gov.vn/portal/page/portal/tandtc/11813238? p_page_id=11813238&pers_id=1751922&item_id=15411459&p_details=1