intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuật ngữ tiếng Anh cho chuyến du lịch

Chia sẻ: Sczcz Czczc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

86
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuật ngữ tiếng Anh cho chuyến du lịch .Trong 1 chuyến du lịch, bạn có thể học ttaapj được rất nhiều thứ kể cả phong tục sống, văn hóa và cả ngoại ngữ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuật ngữ tiếng Anh cho chuyến du lịch

  1. Thuật ngữ tiếng Anh cho chuyến du lịch
  2. Trong 1 chuyến du lịch, bạn có thể học ttaapj được rất nhiều thứ kể cả phong tục sống, văn hóa và cả ngoại ngữ. Cũng như các ngành khác, du lịch cũng có những thuật ngữ thông dụng, nắm được những thuật ngữ, những câu nói đó chác chắn bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc giao tiếp với bản xứ và hiển nhiên bạn sẽ có một chuyến du lịch thạt tuyệt vời. Các bạn đã chuẩn bị những gì để đi du lịch chưa? Những đoạn hội thoại ngắn về chủ điểm Du lịch dưới đây là những gợi ý cho các bạn khi đi du lịch nè. Và các bạn cũng có thể thực hành các đoạn hội thoại này với bạn bè mình để nâng cao khả năng nói tiếng Anh nhé!
  3. Going To The Airport 1 A: What's the best way of getting to the airport? B: Well, you can take the Airport Express. A: Ah. Where do I catch it? B: In Central. A: How much is it from there? Do you know? B: I think it's about 70 dollars. By the way, you can check in your baggage at the station. They'll even give you your boarding pass. A: Wow... that's really convenient.
  4. Going To The Airport 2 A: Is there any other way of getting there? B: Well, you could go by bus or you could take a taxi. A: How long does the journey take if I go by bus? B: It depends on the traffic. I think the Airport Express is your best bet. At The Check-in Counter A: Can I have your ticket and passport please, Sir? B: Yes, here you are. A: Do you have any check-in luggage?
  5. B: Yes, two pieces. They're heavy. I hope they're not overweight. A: They're just under the maximum weight. Where would you like to sit, Sir? B: A window seat if possible. And I forgot to ask before. Could I order a vegetarian meal, please? A: One vegetarian meal. Ok, no problem. Have a good flight, Sir. Money Exchange A: Yes, Sir. B: Er...I'm going on holiday, and I need some foreign currency. A: Cash or traveller's cheques? B: I think cash is ok. A: Which currencies will you want the cash in? B: I need some baht. What's the rate of exchange? A: It's up on the board...the exchange rate for baht is 0.2. B: 0.2? I can never work out what that means?
  6. A: You get 100 baht for 20 Hong Kong dollars. B: How about commission? A: There's no commission. B: I see, then, please change HK$2000 for me and debit the money from my current account. A: Ok, here you are. Please sign here. 10, 000 baht, Sir. B: Thank you. Arriving at the hotel A: Good afternoon, can I help you?
  7. B: Yes, I have a reservation. The name is Bower. A: Just a moment, I'll check. Is that Mr. H. Bower. B: That's right. A: Would you mind signing the register please Mr. Bower? B: Ok. A: Could I see your passport? B: Here you are. A: Thank you. Right, your room number is 1108 on the 11th floor. Please take the lift on the right hand side. B: Many thanks. Asking for Information A: Hello. I'd like a tourist guide, please. How much is that? B: It's free. There' s a map inside.
  8. A: Oh. Thank you very much. Look, I'm only here for three days, what are the best places to see? B: Well....There's a lot you could do. Are you interested in visiting some outlying islands such as Lantau? A: Outlying islands? B: Yes, there're a lot of interesting things you can see there, there're old villages and monasteries. And the scene is very nice. This brochure tells you more. You could think about it. A: Well...That's a good idea. Thanks very much indeed! B: You're wellcome.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2