Trường CĐCN4 ATLĐ - SDDC
B Môn Khung Gm Trang: 1
Khoa Động Lc
B môn: Khung Gm Ôtô ATLĐ & SDDC BÀI S:
THI GIAN:
B
Bà
ài
i
t
th
h
c
c
h
hà
àn
nh
h
:
:
A
AN
N
T
T
N
N
L
LA
AO
O
Đ
Đ
N
NG
G
&
&
S
S
D
D
N
NG
G
D
D
N
NG
G
C
C
A. AN TN LAO ĐỘNG:
I. MC ĐÍCH :
9 Mc đích ca s an tn lao động không nhng để bo v tính mng ca hc
sinh mà còn tp cho h nhng đức tính ôn h cn thn trong khi làm vic ti
cơ xưởng
9 Tính cu th ca hc sinh s gây ra nhiu mi nguy him cho tính mng và tài
sn ca trường
9 Mun rèn luyn nhũng đức tính tt,hc sinh được ch dn rõ ràng và tuân theo
ch dn ca giáo viên và an tn ngh nghip
II. NGUYÊN NHÂN:
Nhng tai nn có th ry ra do các nguyên nhân sau:
9 Thiếu s chú ý,đùa gin trong lúc làm vic
9 Nhng thói quen xu cu th và tính lười biếng
9 Không nghe li ch dn và dìu dt
9 S dng máy móc không đúng phương pháp
9 Không bo trì thường xuyên các máy móc dng c
III. ĐỀ PHÒNG TAI NN:
Ngay t lúc vào xưởng để đề phòng tai nn có th ry ra nên ta áp dng nhng
phương pháp nga sau:
1. V sinh trong cơ xưởng:
9 Xưởng động cơ thường rng rãi thng khí khói động cơ thi ra khi động cơ
làm vic có làm hi đến sc kho nếu ta hít nhiu CO và CO là 2 cht độc.Do
vy mà x lnh cơ s không tiếp xúc ngi tri, thường có ng dn khói động
cơ ra ngi nm dưới hay treo trên cao.
9 Không khc nh, giy và vi vn phi b vào thùng
9 Tránh đổ nht,du xung nn xưởng
2. Dng c:
9 S dng dng c đúng phương pháp và được ch dn, không được s dng các
dng c đã hư
9 Kim st thường xuyên lau sch s dng c sau khi s dng, xp xếp ngăn np
vào t để khi mt thì gi tìm kiếm
3. V máy móc:
9 Các b phn quay tròn l thiên như dây,cánh qut phi được bao bc cn thn.
S dng máy theo ch dn ca giáo viên
9 Không được r mó nhng dng c máy móc chưa hc hoc không có nhng
Trường CĐCN4 ATLĐ - SDDC
B Môn Khung Gm Trang: 2
ch dn ca giáo viên
9 Phi tp trung s dng nhng dng c mà nhà trường có
9 Trước khi di máy đang s dng phi ngng máy
9 Bão trì cn thn lau chùi máy tht sch mi khi s dng xong,thoa du,m vào
các b phn r sét
4. Phòng ho hon và chng ho
9 Không được hút thuc trong cơ xưởng
9 Không nên đêm la vào xưởng hoc vào nhng nơi d cháy
9 Trường hp có ho hon c gng ph kín và dp tt bng bình cha cháy
5. Kê kích:
9 Trước khi đội phi chêm cn thn
9 Phi chêm đội chết khi xe lên cao và khi làm vic dưới gm xe
9 Khi đội xe phi chú ý nơi cân bng nên đội th để kim tra
6. Y phc:
Qun áo gn gàng,đồng phc màu xanh,không xc xếch
IV. CÁCH CP CU KP THI:
1. Phương pháp cp cu tm thi các vết thương:
Vết thương chy máu bng cn 90 ti trung tâm vết thương trước khi dùng
thuc
2. Vết thương bng:
9 Nếu vết thương bng bng axít ta nên ra nht tht nhiu
9 Tt hơn hết đưa vào bnh vin nhưng phi xoa bóp và hô hp nhân to trước
khi đưa vàop bnh vin
2. Trường hp b đin git:
9 Khi thy người b đin git phi tìm cách ct ngay dòng đin
V. KT LUN:
9 Khi theo đúng nhng li ch dn trên hc sinh có nhng điu li sau:
9 Tránh tai nn cho chính bn thân.
9 Tránh s hư hao máy móc gây hi cho xưởng .
9 Công vic tiến hành mau l kết qu tt.
B. S DNG DNG C:
I. Mc đích:
9 Dùng dng c đúng vi công dng ca nó .
9 Tránh hư hao mt mát.
9 Tránh tai nn có th xy ra.
II. Dng cu cm tay:
1. Trc vít :
9 Dùng để tháo ráp các đinh c, vít. Có hai loi vít : vít đầu bng và vít trc ch
thp.
Trường CĐCN4 ATLĐ - SDDC
B Môn Khung Gm Trang: 3
2. Búa:
9 Các loi thông dng trong ngành cơ khí ô tô: như búa st đầu tròn , búa nha
cng, búa cao su …
3. Km:
9 Có năm loi km: km răng, km tăng, km kp, km m dài, km ct.
9 Dùng để gi, vn, ct, kéo cht bi, và dùng trong nhng công vic t m
4. Chìa kh: có 4 loi
a. Chìa kh ming:
b. Chìa kh vòng:
c. Chìa kh ng:
d. Chìa kh Ailen:
Dùng để tháo lng hoc xiết cht các bulông, đai c.
5. M lết:
9 Ch dùng trong công vic nh nhàng hoc khi tháo ráp mt đai c l mà ta không
có chìa kh
6. Dng c đục l:
9 Dùng để đục l khi làm joint.
7. Co:
9 Dùng để tháo bc đạn, bánh xe răng đã được ép cng vào mt trc nào đó khi cn
phi thay thế.
III.Dng c đo:
1. B lá c:
9 Dùng để đo nhng khong h mà không th dùng mt loi thước nào khác nhm
xác định mt cách chính xác.
2. So kế:
9Dùng so kế để kim st s li lõm ca mt phng.
3. Thước cp:
9 Dùng để đo được đường kính ngi, đường kính trong, chiu dài, rng, sâu.
Cách đọc:
9 Khi đo ta được phn nguyên trên thước chính bên trái s 0 ca du kích.
9 Đọc phn l trên du kích ti vch trùng nhau ca du kích và thước chính .
M di động
Du xích Con trượt
Thước chính
vít
Khung trượt
Vít hãm
M c định
Trườn
g
9
4.
P
a.
P
9
C
9
C
đ
0
c
9
C
c
h
đ
đ
b.P
T
r
di
đ
ph
n
N
ế
ln
chí
n
nào
g
CĐCN4
9
Tr s đo
đ
Trong đó:
L: tr
M: s
K: s
n
a
: đ
P
anme:
P
anme h
m
9
Dùng để
đ
thước ch
i
rng,
đường kí
n
hoc
cách tâm
chi tiết.
C
ách đọc:
C
ăn c v
à
ng động(
6
đ
ược s
m
.5mm t
r
định s (
3
C
ăn c
o
h
un trên
đ
nh s (
3
đ
ược s ph
n
a
nme h i
n
r
ên phn di
đ
ng được
m
n
định .
N
ế
u loi thư
dc có ln
n
h xác 1/10
t
r
ùng vi l
đ
ược xác đ
L
s đo.
vch ca
t
vch ca
d
chính xác
m
ét
đ
o kích
i
u dài,
dày,
n
h ngi
khong
ca hai
à
o mép
6
) đọc
m
m và
r
ên ng
3
)
o
vch
ng c
3
) đọc
n
t
r
ăm mm
n
ch
động xung
m
t vòng t
h
N
hư vy 1
k
c có độ c
h
ct đều n
h
00 nhưng
c
n trên ph
n
nh theo:
= m+k
n
a
t
hước chín
h
d
u
k
ích v
ca thước
(
t
r
ên mt c
ô
quanh chi
a
h
ì nó xê d
k
hong
ph
h
ính xác 1
/
h
au ghi s
t
c
ng thêm
p
n
di động t
h
n
a
h
nm trên
t
trí trùng n
h
(
n
a
= 0.1, 0.
0
ô
n ca ng
a
đều 25 k
h
ch vào ha
y
h
n di độn
g
/
10000 inc
h
t
0,1,2,3
p
hn 100
0
h
ì ta có tr
s
tr
s 0 ca
h
au gia th
ư
0
5, 0.02)
động (6) .
h
ong t 0,
1
y
ra được
m
g
tương n
g
h
thì trên p
h
10.Cách
đ
0
0.Cách đọ
c
s
đó
du
k
ích.
ư
c chính
v
1
,2 đến 24
k
m
t khong
g
vi 1/100
0
h
n c địn
h
đ
c tương
t
c
phn 100
0
ATLĐ -
S
v
à du kích.
k
hi ta xoay
0.025 inc
h
0
inch
h
song son
g
t
như thư
0
0 là ln d
S
DDC
phn
h
t
r
ên
g
vi
c đo
c s
Trườn
g
Đún
g
g
CĐCN4
g
ATLĐ -
S
S
DDC