DANH M C CÁC T VI T T T

Ừ Ế

Stt T vi T đ y đ t t t ừ ế ắ ừ ầ ủ

1 BHYT B o hi m y t ể ả ế

2 BV B nh vi n ệ ệ

3 BVĐK B nh vi n đa khoa ệ ệ

CBCCVC 4 Cán b công ch c viên ch c ứ ứ ộ

Chuyên khoa 5 CK

6 CSSK Chăm sóc s c kh e ỏ ứ

7 CTXH Công tác xã h iộ

8 HIV Human Immunodeficiency Virus

9 KCB Khám ch a b nh ữ ệ

10 LĐTBXH Lao đ ng th ộ ươ ng binh xã h i ộ

11 TTDSKHHGĐ Trung tâm dân s k ho ch hóa gia ố ế ạ

đình

12 TTYTDP Trung tâm y t d phòng ế ự

13 UBND y ban nhân dân Ủ

1

1.1. Lý do ch n đ tài

CH NG 1: GI I THI U T NG QUAN Đ TÀI NGHIÊN C U ƯƠ Ớ Ệ Ổ Ứ Ề

ọ ề

Sau g n 30 năm ti n hành đ i m i, h i nh p và phát tri n Vi ế ể ậ ầ ổ ớ ộ ệ ạ t Nam đã đ t

đ t c các lĩnh v c t kinh t - xã h i, văn hóa ượ c nhi u thành t u to l n trên t ự ề ớ ấ ả ự ừ ế ộ

,... di n m o đ t n đ n giáo d c và y t ế ụ ế ấ ướ ệ ạ c đã có nhi u kh i s c, đ i s ng nhân ở ắ ờ ố ề

dân ngày càng đ c nâng cao. Cùng v i s phát tri n chung c a đ t n c thì trong ượ ủ ấ ướ ớ ự ể

nh ng năm g n đây ngành y t c ta cũng đã có nh ng b c phát tri n v ữ ầ n ế ướ ữ ướ ể ượ t

c th c hi n t t h n. b c, công tác CSSK cho nhân dân đ ậ ượ ệ ố ơ ự

Trong 65 năm qua, d i s quan tâm lãnh đ o c a Đ ng và Nhà n ướ ự ạ ủ ả ướ ồ c, đ ng

c ta đã đ t đ th i v i s n l c to l n c a toàn dân, ngành y t ớ ờ ớ ự ỗ ự ủ n ế ướ ạ ượ ữ c nh ng

thành t u to l n, i y t c s hi n nay đã có 80% s ớ m ng l ạ ự ướ ế ơ ở ệ ố thôn b nả có nhân

viên y t ho t đ ng, 100% s ế ạ ộ ố xã có tr m y t ạ ố ế trong đó g n 2/3 xã đ t chu n qu c ầ ạ ẩ

đã đ c ban hành và t ng b gia, h th ng pháp lu t, chính sách v y t ậ ệ ố ề ế ượ ừ ướ ượ c đ c

hoàn thi n trong th c ti n; nh ng ti n b khoa h c - k thu t v y t ậ ề ự ữ ễ ế ệ ộ ọ ỹ ế ộ ngày m t

phát tri n, c s v t ch t y t ngày càng đ ơ ở ậ ể ấ ế ượ ủ ộ c c i thi n, s chăm lo c a c ng ự ệ ả

c đ y m nh đã góp ph n tích đ ng trong đó có ho t đ ng nhân đ o, t ồ ạ ộ ạ ừ thi n đ ệ ượ ẩ ạ ầ

i dân, nh ng ng c c h tr cho ng ự ỗ ợ ườ ữ ườ ế ủ i y u th trong xã h i kh c ph c nh ng r i ụ ữ ế ắ ộ

ro g p ph i trong quá trình KCB, CSSK. ặ ả

Tuy nhiên, tr ng c a n n kinh t ướ c nh ng bi n đ ng khó l ế ữ ộ ườ ủ ề th gi ế ế ớ ố i, đ i

c, ngành y t m t v i tình hình giá c , l m phát tăng cao trong n ả ạ ặ ớ ướ ế ặ ph i đ i m t ả ố

ng y t v i r t nhi u v n đ c a riêng mình nh ch t l ớ ấ ư ấ ượ ề ấ ề ủ ế ơ ở ệ ố c s còn th p, h th ng ấ

KCB ngày càng quá t ả ẫ i, công tác BHYT cũng còn nhi u v n đ , các d ch b nh v n ề ề ệ ấ ị

ặ rình r p và có th bùng phát b t kỳ lúc nào, v n đ v sinh an toàn th c ph m đ t ề ệ ự ể ấ ẩ ậ ấ

con ng i tr ườ ướ ơ ớ . c nh ng nguy c m i ữ

Trong th i gian qua, trên các ph ờ ươ ng ti n thông tin đ i chúng cũng đã liên ạ ệ

i nh ng v n đ b t c p liên quan đ n lĩnh v c y t t c đăng t ụ ả ề ấ ậ ữ ự ế ấ ế ạ . Đó là các v n n n ấ

i, n y sinh trong BV nh ả ư : tình tr ng quá t ạ ệ ữ ả s căng th ng trong m i quan h gi a ự ẳ ố

i nhà b nh nhân v i các c s y t , “cò BV”, b nh nhân v i bác sĩ, gi a ng ệ ữ ớ ườ ơ ở ệ ớ ế

2

ng m c trong làm th t c KCB,… Nh ng v n n n này n u không đ nh ng v ữ ướ ủ ụ ắ ữ ế ấ ạ ượ c

kh c ph c s đ l i nhi u h u qu đáng ti c. ụ ẽ ể ạ ắ ề ậ ế ả

Bên c nh đó, ạ t ạ ộ i c ng đ ng, hi n nay, nhi u ch ệ ề ồ ươ ng trình m c tiêu y t ụ ế

t là qu c gia đang tri n khai và r t c n có s tham gia c a nhân viên CTXH, đ c bi ự ấ ầ ủ ể ặ ố ệ

các ch ng trình liên quan đ n nh ng nhóm xã h i đ c thù nh : qu n lý, chăm sóc, ươ ộ ặ ữ ư ế ả

v n cho ng i nhi m HIV t t ư ấ ườ ễ ạ ộ ộ i c ng đ ng, ph c h i ch c năng d a vào c ng ụ ứ ự ồ ồ

đ ng, phòng ch ng lao, phòng ch ng b nh tâm th n, qu n lý s c kho h gia đình, ồ ẻ ộ ứ ệ ầ ả ố ố

ng tích… s c kho sinh s n, phòng ch ng tai n n th ứ ẻ ạ ả ố ươ

CTXH là m t ngành, m t lĩnh v c có th cung c p các d ch v gi ự ụ ả ể ấ ộ ộ ị ế i quy t

t các v n đ nêu trên. Đ y m nh tri n khai th c hành CTXH trong lĩnh v c y t t ố ự ự ề ể ấ ẩ ạ ế

không ch là m t nhu c u b c thi t hi n nay mà đó còn là m t gi i pháp t i u đ ầ ứ ộ ỉ ế ệ ộ ả ố ư ể

nâng cao ch t l ấ ượ ng các d ch v y t ị . ụ ế

ụ Theo T đi n Bách khoa Xã h i, “Công tác xã h i là m t khoa h c ng d ng ừ ể ọ ứ ộ ộ ộ

nh m tăng c i, t o ra nh ng chuy n bi n xã ằ ườ ng hi u qu ho t đ ng c a con ng ạ ộ ủ ệ ả ườ ạ ữ ể ế

i n n an sinh cho m i ng i trong xã h i”. Trên m t th k qua, khoa h i và đem l ộ ạ ề ọ ườ ế ỷ ộ ộ

h c và ngh chuyên môn công tác xã h i đã hình thành và phát tri n đem l ọ ề ể ộ ạ ữ i nh ng

i ích đáng k thông qua vi c cung c p các d ch v h u ích cho con ng l ợ ụ ữ ể ệ ấ ị ườ ế i. Đ n

nay, công tác xã h i có m t t i 80 n c trên th gi ặ ạ ộ ướ ế ớ ữ i, đã và đang h tr cho nh ng ỗ ợ

ng ng cu c s ng, mang l ườ ế i y u th , góp ph n nâng cao ch t l ầ ấ ượ ế ộ ố ạ i bình đ ng và ẳ

công b ng xã h i. V i ý nghĩa quan tr ng đó, công tác xã h i đã đ ằ ộ ớ ọ ộ ượ ư ấ c đ a vào r t

ng thi nhi u lĩnh v c khác nhau, nh : Chăm sóc h tr nh ng đ i t ư ỗ ợ ố ượ ự ữ ề ệ ế t thòi, y u

th (tr em có hoàn c nh đ c bi t, ng i khuy t t t,…) trong toà án, tr ế ẻ ả ặ ệ ườ ế ậ ườ ọ ng h c

và nh t là trong lĩnh v c y t ự ấ . ế

Sau khi đ c Th t ng Chính ph phê duy t, ngày 15/07/2011, B Y t ượ ủ ướ ủ ệ ộ ế đã

ự chính th c tri n khai “Đ án phát tri n ngh công tác xã h i (CTXH) trong lĩnh v c ứ ể ề ể ề ộ

y t ”, nh m k p th i gi i quy t nh ng v n đ n y sinh trong quá trình KCB. ế ằ ờ ị ả ề ả ữ ế ấ

Hi n nay Vi t Nam trong đào t o CTXH ch a có chuyên ngành CTXH y ệ ở ệ ư ạ

riêng bi t ế ệ ể t. Đây còn là m t lĩnh v c khá m i m nh ng cũng đang có nhi u tri n ẻ ư ự ề ộ ớ

ng lai, th c hành CTXH trong v ng đ phát tri n. Là m t nhân viên CTXH trong t ộ ọ ể ể ươ ự

3

cũng là m t n i dung ho t đ ng c a ngành CTXH nên tôi th c s lĩnh v c y t ự ế ộ ộ ạ ộ ự ự ủ

quan tâm và mu n tìm hi u v v n đ này. ể ề ấ ề ố

V i t ớ ấ ả t c nh ng lý do trên, cùng v i s đ ng viên khuy n khích c a giáo ớ ự ộ ủ ữ ế

viên h ng d n đã t o đ ng l c đ tôi quy t đ nh ch n đ tài: “ Th c hành CTXH ướ ự ể ế ị ề ạ ẫ ộ ọ ự

trong lĩnh v c y t ng h p t i B nh vi n đa khoa Can L c, Hà ự ế” (Nghiên c u tr ứ ườ ợ ạ ệ ệ ộ

Tĩnh) làm n i dung cho khóa lu n t t nghi p chuyên ngành CTXH c a mình. ậ ố ộ ủ ệ

1.2. Lý thuy t Công tác Xã h i ộ ế

1.2.1. Lý thuy t h th ng trong CTXH ế ệ ố

Trong ti n trình th c hành CTXH nói chung và CTXH cá nhân nói riêng, nhân ự ế

ế viên xã h i khi giúp đ thân ch c a mình c n áp d ng r t nhi u kĩ năng và ki n ủ ủ ụ ề ấ ầ ỡ ộ

th c nh : thuy t hành vi, lý thuy t phân tâm h c, thuy t nhân văn, hi n sinh…và ư ứ ệ ế ế ế ọ

i thích hành vi c a thân ch t nhi u lý thuy t khác đ gi ế ể ả ề ủ ừ ủ đó đ a ra đ ư ượ ế c ti n

trình giúp đ phù h p mang l i hi u qu cao. ợ ỡ ạ ệ ả

Thuy t h th ng là m t trong nh ng lý thuy t quan tr ng đ ế ệ ố ữ ế ộ ọ ượ ụ c v n d ng ậ

trong công tác xã h i. Khi th c hi n m t ti n trình giúp đ không th thi u đ c lý ộ ế ế ượ ự ệ ể ộ ỡ

thuy t h th ng b i nhân viên xã h i c n ch ra thân ch c a mình đang thi u và ế ệ ố ộ ầ ủ ủ ế ở ỉ

c n đ n nh ng h th ng tr giúp nào và tìm cách giúp đ đ h có th ti p c n và ầ ể ế ậ ỡ ể ọ ệ ố ữ ế ợ

c nh v y thì nhân viên xã h i m i th c s hoàn tham gia các h th ng. Có làm đ ệ ố ượ ự ự ư ậ ộ ớ

thành ti n trình giúp đ c a mình. Ch khi nào thân ch đ c s giúp đ và tham ỡ ủ ủ ượ ự ế ỡ ỉ

gia các h th ng h m i th c s tr l i là chính h . Đó cũng là cái đích cu i cùng ự ự ở ạ ệ ố ọ ớ ọ ố

mà CTXH h ướ ng đ n. ế

Các quan đi m h th ng trong công tác xã h i có ngu n g c t lý thuy t h ệ ố ố ừ ể ộ ồ ế ệ

th ng t ng quát c a Bertalanffy. Bertalanffy sinh ngày 19/09/1901 t i Vienna và ủ ổ ố ạ

m t 12/06/1972 t i Newyork - Mĩ. Ông đã t ấ ạ ố t nghi p các tr ệ ườ ọ ng đ i h c: ạ

Vienna(1948), London(1949), Montreal(1949). Ông là m t nhà sinh h c n i ti ng. Lí ọ ổ ế ộ

ch c h u c đ u là thuy t c a ông là m t lí thuy t sinh h c cho r ng “ m i t ế ế ủ ọ ổ ằ ộ ọ ơ ề ứ ữ

nh ng h th ng đ c t o nên t ệ ố ữ ượ ạ ừ các ti u h th ng và ng ệ ố ể c l ượ ạ ầ i cũng là m t ph n ộ

c a h th ng l n h n. Do đó con ng ủ ệ ố ớ ơ ườ i là m t b ph n c a xã h i và đ ậ ủ ộ ộ ộ ượ ạ c t o

nên t các phân t , mà đ c t o d ng t các nguyên t nh h n. Lý thuy t này ừ ử ượ ạ ự ừ ử ỏ ơ ế

4

đ c áp d ng đ i v i các h th ng xã h i cũng nh nh ng h th ng sinh h c. Sau ượ ư ữ ệ ố ố ớ ệ ố ụ ộ ọ

này, lý thuy t h th ng đ c các nhà khoa h c khác nghiên c u: Hanson(1995), ế ệ ố ượ ứ ọ

Mancoske(1981), Siporin(1980)…và phát tri n.ể

Hanson cho r ng giá tr c a thuy t h th ng là nó đi vào gi ế ệ ố ị ủ ằ ả ữ i quy t nh ng ế

v n đ t ng th nhi u h n là nh ng b ph n c a các hành vi xã h i con ng ấ ậ ủ ề ổ ữ ể ề ơ ộ ộ ườ i.

Mancoske thì cho r ng thuy t h th ng b t ngu n d ế ệ ố ắ ằ ồ ướ ọ ộ i h c thuy t Darwin xã h i ế

trong c a Herbert Spencer. Theo Siporin đã tìm hi u và nghiên c u kh o sát th c t ủ ự ế ứ ể ả

xã h i cu i th l XIX Anh đ tìm hi u và phát tri n thuy t này. Và cũng có ế ỉ ố ộ ở ể ể ể ế

tr ng phái các nhà xã h si h c sinh thái Chicago vào nh ng năm 1930 cũng tr ườ ữ ộ ọ ở

thành nh ng ng ữ ườ ế i tiên phong trong phong trào nghiên c u và tìm hi u v thuy t ứ ể ề

h th ng. ệ ố

Ng ườ ộ i có công đ a lý thuy t h th ng áp d ng vào th c ti n công tác xã h i ế ệ ố ự ễ ư ụ

ph i k đ n công lao c a Pincus va Minahan cùng các đ ng s khác. Ti p đ n là ả ể ế ủ ự ế ế ồ

Germain và Giterman. Nh ng nhà khoa h c trên đã góp ph n phát tri n và hoàn ữ ể ầ ọ

i. thi n thuy t H th ng trong th c hành CTXH trên toàn th gi ự ế ệ ố ế ớ ệ

Hi n nay đang có nhi u cách hi u khác nhau v h th ng. Theo t ể ề ệ ố ệ ề ừ ể đi n

ti ng Vi t: ế ệ “H th ng là t p h p nhi u y u t ậ ề ế ố ố ớ ứ đ i v i cùng lo i ho c cùng ch c ạ ệ ố ặ ợ

năng có quan h ho c liên h v i nhau ch t ch làm thành m t th th ng nh t.” ể ố ệ ớ ẽ ệ ặ ấ ặ ộ

Theo đ nh nghĩa c a “Lý thuy t công tác xã h i hi n đ i”: ế ộ ậ ạ “H th ng là m t t p ệ ố ủ ệ ộ ị

c s p x p có tr t t đ h p các thành t ợ ố ượ ắ ế ậ ự ố và liên h v i nhau đ ho t đ ng th ng ạ ộ ệ ớ ể

nh t.”ấ

M t h th ng có th g m nhi u ti u h th ng, đ ng th i là m t b ph n c a h ộ ệ ố ậ ủ ệ ộ ộ ệ ố ể ồ ề ể ồ ờ

c coi nh là m t h th ng. Cũng có nhi u cách th ng l n h n. ớ ơ Và m i cá nhân đ ỗ ố ượ ộ ệ ố ư ề

phân lo i h th ng khác nhau nh : h th ng đóng, h th ng m , các h th ng sinh ư ệ ố ạ ệ ố ệ ố ệ ố ở

ộ h c hay h th ng xã h i. ệ ố ọ

Trong công tác xã h i, hai hình th c c b n c a lý thuy t h th ng đ ế ệ ố ứ ơ ả ủ ộ ượ c

phân bi t rõ ràng là: Lý thuy t h th ng t ng quát và lý thuy t h th ng sinh thái. ệ ế ệ ố ế ệ ố ổ

Lý thuy t h th ng ế ệ ố t ng quát tr ng tâm là h ổ ọ ướ ể ng đ n nh ng cái “t ng th ” ữ ế ổ

và nó mang tính “hoà nh p” trong công tác xã h i. Pincus và Minahan áp d ng lý ụ ậ ộ

5

thuy t h th ng vào th c hành công tác xã h i. Nguyên t c v cách ti p c n này ế ệ ố ự ế ề ậ ắ ộ

chính là các cá nhân ph thu c vào h th ng trong môi tr ộ ệ ố ụ ườ ủ ng xã h i trung gian c a ộ

h nh m tho mãn đ ọ ằ ả ượ ạ c cu c s ng riêng, do đó công tác xã h i ph i nh n m nh ộ ố ả ấ ộ

đ n các h th ng. ế ệ ố

Ba hình th c h th ng t ng quát đó là: H th ng chính th c, h th ng phi ứ ệ ố ệ ố ệ ố ứ ổ

chính th c và h th ng xã h i. ệ ố ứ ộ

 H th ng phi chính th c: Gia đình, b n bè, ng ứ ệ ạ ố ườ ự ồ i thân, c ng s đ ng ộ

nghi p…ệ

 H th ng xã h i: BV, c quan, t

 H th ng chính th c: ch c công đoàn… ệ ố ứ Các nhóm c ng đ ng, các t ộ ồ ổ ứ

ch c đoàn th nhà n c, nhà tr ng… ệ ố ộ ơ ổ ứ ể ướ ườ

Nh v y, BV là m t h th ng xã h i. B nh nhân, nhân viên y t ộ ệ ố ư ậ ệ ộ ế và nh ng ng ữ ườ i

i l n nhau. khác trong BV cùng thu c m t h th ng và có s tác đ ng qua l ộ ệ ố ự ộ ộ ạ ẫ

Mô hình đ i s ng v th c hành CTXH c a Germain và Gitterman(1980) là ề ự ờ ố ủ

m t mô hình chính trong h th ng sinh thái. Mô hình cu c đ i nhìn nh n cá nhân ệ ố ậ ộ ộ ờ

nh vi c h thích ng th ng xuyên trong m t s trao đ i l n nhau v i nhi u khía ư ệ ọ ứ ườ ộ ự ổ ẫ ề ớ

ng s ng c a h .T t c chúng đ u bi n đ i thông qua c nh khác nhau v môi tr ạ ề ườ ủ ọ ấ ả ế ề ổ ố

môi tr ng. V n đ c a công tác xã h i x y ra khi các h th ng cá nhân s ng trong ườ ộ ả ệ ố ề ủ ấ ố

đó không thích ng đ c v i môi tr ứ ượ ớ ườ ng s ng c a h . ủ ọ ố

Áp d ng lý thuy t này vào v n đ nghiên c u s giúp chúng ta hi u đúng ứ ẽ ụ ể ề ế ấ

i quy t t v n đ và có cách gi ấ ề ả ế ố ỗ t nh t. M i cá nhân là m t h th ng, nh v y m i ộ ệ ố ư ậ ấ ỗ

i nhà b nh nhân, nhân viên y t b nh nhân, ng ệ ườ ệ ế là m t ti u h th ng trong m t h ệ ố ộ ể ộ ệ

th ng l n h n là b nh vi n. Nh ng v n đ trong b nh vi n x y ra khi s t ấ ự ươ ng ữ ệ ệ ề ệ ệ ả ơ ố ớ

ể tác gi a các ti u h th ng hay gi a các h th ng khác nhau liên quan đ n các ti u ệ ố ệ ố ữ ữ ể ế

i b nh có th n m trong h th ng này có v n đ . Theo thuy t h th ng thì ng ệ ố ế ệ ố ề ấ ườ ệ ể ằ

các h th ng nh : gia đình, b n bè, các nhóm c ng đ ng, các t ệ ố ư ạ ộ ồ ổ ứ ể ch c đoàn th …

c lý thuy t h th ng s tìm ra đ Hi u đ ể ượ ế ệ ố ẽ ượ c nguyên nhân c a các v n đ mà ủ ề ấ

ng c nh ng nhân t nh h ườ ệ i b nh đang g p ph i , th y đ ặ ả ấ ượ ữ ố ả ưở ng đ n v n đ đó ấ ế ề

i pháp đúng đ n, mang l i hi u qu cao. và đ a ra đ ư ượ c nh ng gi ữ ả ắ ạ ệ ả

1.2.2. Lý thuy t hành đ ng xã h i ộ ộ ế

6

Nói t ớ i hành đ ng là nói t ộ ớ ộ i vi c ch th g n cho hành vi c a mình m t ý ủ ể ắ ủ ệ

ộ nghĩ ch quan nào đó. Hành đ ng k c hành đ ng th đ ng và không hành đ ng ụ ộ ể ả ủ ộ ộ

c coi là hành đ ng xã h i khi ý nghĩa ch quan c a nó có tính đ n hành vi đ u đ ề ượ ủ ủ ế ộ ộ

i khác trong quá kh , hi n t i hay trong t ng lai, ý nghĩa ch quan đó c a ng ủ ườ ệ ạ ứ ươ ủ

ng hành đ ng. đ nh h ị ướ ộ

Max Weber cho r ng: “Hành đ ng” có nghĩa là m t thái đ c a con ng ộ ủ ằ ộ ộ ườ ự i (t

có, hành đ ng bên ngoài ho c bên trong, không đ c phép ho c đ c phép), khi và ặ ộ ượ ặ ượ

ộ ch khi ch th g n li n thái đ c a mình v i m t ý nghĩa ch quan. “Hành đ ng ủ ể ắ ộ ủ ủ ề ớ ộ ỉ

xã h i” thì l i là hành vi có đ nh h ng ý nghĩa theo thái đ c a nh ng ng ộ ạ ị ướ ộ ủ ữ ườ i

khác”.

i có ý nghĩa M.Weber cho r ng vi c phân lo i hành đ ng xã h i c a con ng ạ ộ ủ ệ ằ ộ ườ

i, khoa r t quan tr ng đ i v i xã h i h c vì, m c dù nghiên c u hành đ ng ng ấ ố ớ ộ ọ ứ ặ ọ ộ ườ

h c xã h i h c ch y u quan tâm đ n hành đ ng xã h i. M.Weber đã phân hành ọ ộ ọ ủ ế ế ộ ộ

đ ng xã h i thành 4 lo i c b n là: ộ ạ ơ ả ộ

Hành đ ng duy lý - công c : là hành đ ng đ c th c hi n v i s cân nh c, tính ụ ộ ộ ượ ệ ớ ự ự ắ

toán, l a ch n công c , ph ọ ự ụ ươ ng ti n, m c đích sao cho có hi u qu cao nh t. ấ ụ ệ ệ ả

Hành đ ng duy lý giá tr : là hành đ ng đ ộ ộ ị ượ ộ c th c hi n vì b n thân hành đ ng ả ự ệ

(m c đích t thân). Th c ch t lo i hành đ ng này có th nh m vào nh ng m c tiêu ụ ự ự ữ ụ ể ạ ằ ấ ộ

phi lý nh ng l c th c hi n b ng nh ng công c , ph ng ti n duy lý. ư i đ ạ ượ ệ ằ ự ữ ụ ươ ệ

ặ Hành đ ng c m tính (xúc c m): là hành đ ng do các tr ng thái c m xúc ho c ả ạ ả ả ộ ộ

tình c m b t phát gây ra, mà không có s cân nh c, xem xét, phân tích m i quan h ự ắ ả ộ ố ệ

gi a công c , ph ng ti n và m c đích hành đ ng. ụ ữ ươ ụ ệ ộ

Hành đ ng theo truy n th ng: là lo i hành đ ng tuân th nh ng thói quen, nghi ủ ữ ề ạ ộ ố ộ

, phong t c, t p quán đã đ c truy n l đ i này sang đ i khác. l ễ ụ ậ ượ i t ề ạ ừ ờ ờ

V n d ng thuy t hành đ ng xã h i vào ti n trình CTXH giúp ta hi u đ c vì ậ ụ ể ượ ế ế ộ ộ

sao b nh nhân l i có nh ng thái đ , cách ng x nh v y. m i đi u ki n hoàn ệ ạ ư ậ Ở ỗ ữ ứ ử ề ệ ộ

c th hi n thông qua c nh khác nhau thì b nh nhân có nh ng hành đ ng khác nhau đ ả ữ ệ ộ ượ ể ệ

thái đ , c ch , l i nói và nh ng suy nghĩ, hành vi c a b nh nhân. Nhân viên CTXH ộ ử ỉ ờ ủ ệ ữ

ph i hi u đ i b nh đ có s tr giúp t ả ể ượ ộ c đ ng c và m c đích c a ng ụ ủ ơ ườ ệ ự ợ ể ố t nh t. ấ

7

1.2.3. Lý thuy t vai trò ế

ỗ Vai trò là nh ng khuôn m u ng x khác nhau do xã h i áp đ t cho m i ử ẫ ứ ữ ặ ộ

ch c v c a con ng i trong xã h i đó. Thí d , b ph i th ứ ị ủ ườ ụ ố ả ộ ươ ề ng con, m ph i hi n, ẹ ả

ch ng ph i bi t chăm sóc v , v ph i đ m đang, con cái ph i nghe l i b m , trò ả ồ ế ả ả ợ ợ ả ờ ố ẹ

ph i chăm ch , th y ph i nghiêm túc. Có hai lo i vai trò khác nhau: vai trò hi n và ệ ạ ả ầ ả ỉ

vai trò n. Vai trò hi n là vai trò bên ngoài m i ng i có th th y đ ệ ẩ ọ ườ ể ấ ượ ẩ c. Vai trò n

là vai trò không bi u hi n ra bên ngoài mà nhi u khi chính ng i đóng vai trò đó ề ể ệ ườ

cũng không bi t. Trên th c t i có th đóng nhi u vai trò cùng m t lúc. ế ự ế , m i ng ỗ ườ ề ể ộ

BV vai trò c a bác sĩ là ch a b nh cho b nh nhân, vai trò c a y tá, đi u d ng là Ở ữ ệ ề ưỡ ủ ủ ệ

chăm sóc cho b nh nhân. Vai trò c a nhân viên CTXH đây là giúp b nh nhân, ủ ệ ở ệ

ng i nhà b nh nhân, cán b y t c nh ng vai trò khác nhau mà h có th ườ ệ ộ th y đ ế ấ ượ ữ ọ ể

1.3.

đóng tuỳ vào hoàn c nh cá nhân và ti m năng mà h huy đ ng đ c. ề ả ọ ộ ượ

T ng quan v n đ nghiên c u. ấ ề ứ ổ

1.3.1. CTXH trong lĩnh v c y t ự ế

1.3.1.1. Trên th gi i ế ớ

c Ở ỹ M , CTXH l n đ u tiên đ ầ ầ ượ đ a vào BV năm 1905 t ư ạ ế i Boston và đ n

nay h u h t các BV đ u có phòng CTXH và đây là m t trong nh ng đi u ki n đ ữ ế ề ề ệ ầ ộ ể

các BV đ c công nh n là h i viên c a H i các b nh vi n M . T i BV, nhân viên ượ ỹ ạ ủ ệ ệ ậ ộ ộ

xã h i là m t thành ph n trong ê kíp tr li u. Nhân viên xã h i có nhi m v tìm ị ệ ụ ệ ầ ộ ộ ộ

hi u nguyên nhân gây b nh, ph ệ ể ươ ậ ng pháp ch a tr thích h p trên c s thu th p ơ ở ữ ợ ị

thông tin v đi u ki n s ng, thói quen, cá tính, đ c đi m tâm lý c a b nh nhân. ề ề ủ ệ ể ệ ặ ố

Nhân viên xã h i còn th c hi n các tr giúp v tâm lý đ i v i ng ố ớ ự ề ệ ộ ợ ườ ệ ư i b nh nh :

v n v đi u tr … Nhân viên xã h i cũng có tr n an, gi m áp l c, tránh x u h , t ự ổ ư ấ ề ề ấ ấ ả ộ ị

th tham m u v k ho ch xu t vi n c a b nh nhân và theo dõi b nh nhân sau khi ệ ủ ệ ư ề ế ệ ể ấ ạ

ra vi n. CSSK t ệ ạ i gia đình và c ng đ ng cũng r t c n có s tham gia c a nhân viên ấ ầ ự ủ ộ ồ

xã h i. H có th tham d vào các ho t đ ng chăm sóc s c kho ban đ u t ạ ộ ầ ạ ộ i c ng ự ứ ể ẻ ọ ộ

đ ng nh : truy n thông, giáo d c s c kho , giúp các nhóm đ c thù ph c h i, phát ồ ụ ồ ụ ứ ư ẻ ề ặ

tri n th ch t và tinh th n… S xu t hi n c a nhân viên xã h i trong CSSK t ự ủ ệ ể ể ấ ấ ầ ộ ạ i

ng th c đ m r ng m ng l i dân c ng đ ng là ph ồ ộ ươ ứ ể ở ộ ạ ướ i CSSK đ n v i ng ế ớ ườ ở ọ m i

8

n i, m i lúc, nh m khuy n khích h tích c c tham gia gi ơ ự ế ằ ọ ọ ả i quy t nh ng v n đ ữ ế ấ ề

s c kho b ng chính kh năng c a mình và v i các ph ứ ẻ ằ ủ ả ớ ươ ồ ng pháp thích h p. Đ ng ợ

th i, CTXH còn c n thi t ph i đ c ng d ng ầ ờ ế ả ượ ứ ụ ở ấ c p ho ch đ nh chính sách v ị ạ ề

CSSK. t là các n c đang phát tri n, CSSK đ nhi u n Ở ề ướ c, đ c bi ặ ệ ướ ể ượ c xác đ nh là ị

m t trong nh ng lĩnh v c c a an sinh xã h i. Do đó, khi ho ch đ nh nh ng chính ự ủ ữ ữ ạ ộ ộ ị

sách v CSSK c n ph i ng d ng nh ng tri th c c a CTXH sao cho m i ng ữ ứ ủ ả ứ ụ ề ầ ọ ườ i

dân đ u có c h i đ c h ng l i. ơ ộ ượ ưở ề ợ

Singapore, Philippines t i h u h t các BV đ u thành l p m t đ n v Ở ạ ầ ế ở ộ ơ ề ậ ị

chuyên đ m nh n ho t đ ng th c hành CTXH trong BV. V c c u t ch c có th ề ơ ấ ổ ứ ạ ộ ự ả ậ ể

là m t b ph n tr c thu c BV do ngành y t ộ ộ ự ậ ộ ế ậ qu n lý, cũng có th là m t b ph n ộ ộ ể ả

i b nh vi n nh ng do ngành ch qu n (nh ngành LĐ- đ c l p ho t đ ng t ộ ậ ạ ộ ạ ệ ủ ư ư ệ ả

TB&XH) qu n lý. Kinh phí đ duy trì ho t đ ng có th t kinh phí Nhà n c, song ạ ộ ể ừ ể ả ướ

qu c a b nh nhân ho c qu cũng có th huy đ ng t ể ộ ừ ỹ ủ ệ ặ ỹ KCB t ạ ồ i BV do c ng đ ng ộ

quyên góp.

1.3.1.2. Vi t Nam ệ

Theo th ng kê c a ngành y t , hi n nay c n ủ ố ế ả ướ ệ c có h n 1.000 ơ ớ ầ BV, v i g n

300.000 gi ng b nh. Trong s đó, có 42 BV TW v i g n 22.000 gi ườ ớ ầ ệ ố ườ ng b nh, ệ

348 BV tuy n t nh v i 199.342 gi ng b nh... Tuy nhiên, hi n t c 3 c p đ ế ỉ ớ ườ i, ệ ạ ở ả ệ ấ ộ

i c ng đ ng, trong BV và (t c p ho ch đ nh chính ho t đ ng c a ngành y t ủ ạ ộ ế ạ ộ ồ ở ấ ạ ị

sách) đ u thi u ho c ít có s tham gia c a CTXH. ủ ự ề ế ặ

Nh ng năm g n đây, t ữ ầ iạ m t s BV tuy n ộ ố ế TW cũng đã tri n khai ể ạ ộ ho t đ ng

CTXH v i s tham gia c a ớ ự ủ đ i ngũ nhân viên y t ộ ế kiêm nhi mệ và tình nguy nệ

viên nh m h tr th y thu c trong phân lo i b nh nhân, t v n, gi i thi u d ch v ỗ ợ ầ ạ ệ ằ ố ư ấ ớ ệ ị ụ

chuy n ti p, h tr chăm sóc cho ng i b nh… góp ph n làm gi m b t khó khăn ỗ ợ ể ế ườ ệ ả ầ ớ

trong quá trình ti p c n và s d ng d ch v KCB. M t s mô hình t ộ ố ử ụ ụ ế ậ ị ổ ứ ủ ch c c a

ho t đ ng i c ng đ ng ạ ộ CTXH trong BV và t ạ ộ ồ cũng đã đ cượ hình thành trong th cự

ti n nh : ư phòng CTXH, phòng Chăm sóc khách hàng, t ễ ổ ừ ộ T thi n xã h i…thu c ệ ộ

BV hay nhóm CTXH tham gia h tr ng ỗ ợ ườ ầ i có HIV/AIDS, b nh nhân tâm th n, ệ

giúp ph c h i ch c năng t i xã/ph ng… ụ ồ ứ ạ ườ

9

Sau khi đ c Th t ng Chính ph phê duy t, ngày 22/11/2011, B Y t ượ ủ ướ ủ ệ ộ ế đã

chính th c tri n khai Đ án “Phát tri n ngh công tác xã h i (CTXH) tr ứ ề ề ể ể ộ ong lĩnh v cự

y t giai đo n 2011 – 2020”, nh m k p th i gi i quy t nh ng v n đ y t n y sinh ế ạ ằ ờ ị ả ữ ế ề ấ ế ả

trong quá trình phát tri n kinh t - xã h i. ể ế ộ Hi n mô hình CTXH đang đ ệ ượ ể c tri n

khai thí đi m BV Nhi TW (Hà N i) và BV Nhân dân 115 (TP H Chí Minh). ể ở ồ ộ

BV Nhi TW là m t trong nh ng BV đã thành l p t ậ ổ ữ ộ CTXH s m nh t ớ ấ ở ướ n c

ta. Năm 2008, T CTXH c a BV đ ổ ủ ượ c thành l p. V i ho t đ ng giúp đ , chia s ạ ộ ậ ớ ỡ ẻ

ắ v i b nh nhân; tr giúp bác s trong KCB; theo dõi, chăm sóc b nh nhân nhi m c ớ ệ ệ ợ ỹ

b nh hi m nghèo; gây qu ; t ệ ỹ ổ ứ ị ch c các s kiên… T CTXH đã góp ph n xoa d u ự ể ầ ổ

n i đau b nh t ỗ ệ ậ ủ ệ ệ ả t c a b nh nhi, tr giúp đ c l c cho bác s , t o ra m i thi n c m, ắ ự ỹ ạ ợ ố

- ng s g n k t gi a b nh nhân - c s y t ự ắ ế ữ ệ ơ ở ế ườ i nhà b nh nhân. ệ

Vi c tri n khai thí đi m Đ án BV Nhân dân 115 cho th y CTXH th c s ệ ể ể ề ở ự ự ấ

mang l i hi u qu : Các nhân viên CTXH có vai trò tích c c trong gi i thích cho ạ ự ệ ả ả

ng ườ i dân v BHYT, v c s v t ch t c a BV, gi ề ơ ở ậ ấ ủ ề ả ắ ủ i thích nh ng th c m c c a ữ ắ

c a ng b nh nhân trong quá trình đi u tr và báo cáo k p th i di n bi n tâm t ệ ề ễ ế ờ ị ị ư ủ ườ i

i u. b nh v i th y thu c đ có h ệ ố ể ầ ớ ướ ng đi u tr t ề ị ố ư

Th c t i h u h t các BV, ho t đ ng KCB ch đ , t ự ế ạ ầ ạ ộ ỉ ượ ế c th c hi n b i các ệ ự ở

nhân viên có trình đ chuyên môn v y. Các bi n pháp tr li u v xã h i ch a đ ư ượ c ị ệ ề ệ ề ộ ộ

quan tâm. Do v y, ch a có ch c danh chuyên môn v CTXH trong c c u nhân s ơ ấ ứ ư ề ậ ự

và ch a có phòng CTXH trong t ư ổ ứ ộ ch c b máy c a BV. T i BV Ch R y, BV Nhi ạ ợ ẫ ủ

Đ ng 1 đã t ch c các ho t đ ng CTXH h tr cho cán b y t và b nh nhân, giúp ồ ổ ứ ạ ộ ỗ ợ ộ ế ệ

t qua nh ng lo l ng b nh t t. h hoàn thành nhi m v và v ọ ụ ệ ượ ữ ệ ắ ậ

Tuy nhiên, ho t đ ng CTXH trong Ngành hi n m i ch mang tính t phát, ạ ộ ệ ớ ỉ ự

ch a đ c đi u ch nh b i các văn b n mang tính pháp lý. Đ i ngũ cán b tham gia ư ượ ề ả ở ộ ộ ỉ

ho t đ ng ch y u m i ch có nhi t huy t và kinh nghi m, ch a đ ạ ộ ủ ế ớ ỉ ệ ư ượ ế ệ ồ c đào t o, b i ạ

ng v ki n th c, k năng nên th d ưỡ ề ế ứ ỹ ườ ạ ng thi u tính chuyên nghi p, hi u qu ho t ế ệ ệ ả

c nh mong đ i. t nh Lào Cai, đ ng ch a đ ộ ư ượ ợ Theo ph n ánh c a đ i di n S Y t ủ ạ ư ệ ả ở ế ỉ

hi n nay, trong các BV t i t nh ch a có cán b làm CTXH, cán b y t i Kinh ệ ạ ỉ ư ộ ộ ng ế ườ

ít bi ế ế t ti ng dân t c, thi u k năng v CTXH. ế ỹ ề ộ

10

T đòi h i th c t ỏ ự ế ừ và b n ch t quan tr ng c a CTXH trong lĩnh v c y t ủ ự ấ ả ọ ế ,

công tác này đã đ c xác đ nh là m t nhân t quan tr ng góp ph n thúc đ y phát ượ ộ ị ố ầ ẩ ọ

tri n b n v ng trong công tác CSSK nhân dân. ể ề ữ

T i H i th o “Phát tri n CTXH trong lĩnh v c y t ”, B tr đã ộ ưở ự ể ế ạ ả ộ ng B Y t ộ ế

nh n m nh, B Y t s ti p t c quan tâm, ch đ o phát tri n CTXH trong Ngành. ấ ạ ộ ế ẽ ế ụ ỉ ạ ể

B tr ng đã giao Trung tâm Đào t o B i d ng cán b Dân s - Y t , B Y t ộ ưở ồ ưỡ ạ ố ộ ế ộ ế

th ng tr c báo cáo đ tri n khai lĩnh v c này. ườ ể ể ự ự

Nh v y, ngành CTXH trong lĩnh v c y t i Vi t Nam đã có m t h ng đi ư ậ ự t ế ạ ệ ộ ướ

rõ ràng. Th c hi n thành công vi c đ a CTXH vào lĩnh v c y t s góp ph n đáng ệ ư ự ự ệ ế ẽ ầ

t Nam. k c i thi n năng l c c a h th ng Y t ể ả ự ủ ệ ố ệ Vi ế ệ

Có th nói, CTXH trong ngành Y t là m t n i dung ho t đ ng r t quan ể ế ạ ộ ộ ộ ấ

tr ng trong quá trình chuyên nghi p hoá lĩnh v c CTXH, góp ph n không nh vào ự ệ ầ ọ ỏ

công cu c chăm sóc, b o v và nâng cao s c kho nhân dân. ả ệ ứ ẻ ộ

1.3.2. L ch s nghiên c u v n đ . ứ ấ ề ử ị

CTXH trong lĩnh v c y t không ph i là m t v n đ m i nhi u n c phát ự ế ề ớ ở ộ ấ ả ề ướ

tri n trên th gi Vi t Nam thì đây là m t lĩnh v c khá m i m . Trên ế ớ ể i nh ng ư ở ệ ự ẻ ộ ớ

th c t n c ta cũng ch a có nhi u tác gi có các công trình nghiên c u v lĩnh ự ế ở ướ ư ề ả ứ ề

v c này. ự

V a qua Th t ủ ướ ừ ng Chính ph v a ky Quy t đ nh sô 32/2010/QĐ-TTg, phê ế ị ủ ừ ́ ́

duyêt Đ án “Phát tri n ngh CTXH giai đo n 2010-2020”. ề ể ề ạ ̉ Muc tiêu chung cua ̣ ̣

Đ án là phát tri n CTXH thành m t ngh Vi ề ở ề ể ộ ệ ̉ t Nam, nâng cao nhân th c cua ứ ̣

toan xa hôi vê nghê CTXH. Theo đó, ngày 15/07/2011, B Y t ộ ế ể đã chính th c tri n ứ ̀ ̃ ̣ ̀ ̀

khai “Đ án phát tri n ngh công tác xã h i (CTXH) trong lĩnh v c y t giai ự ộ ề ề ể ế

đo n 2011-2020 ”. Đ án t p trung vào vi c nâng cao nh n th c c a các c p lãnh ạ ứ ủ ệ ề ậ ấ ậ

c hình đ o và cán b ngành y t ạ ộ ế ề v vai trò quan tr ng c a ngh CTXH; t ng b ủ ừ ề ọ ướ

thành m ng l i ho t đ ng CTXH t ạ ướ ạ ộ ạ ạ i các BV đ h tr và nâng cao hi u qu ho t ể ỗ ợ ệ ả

đ ng CSSK ban đ u, đem d ch v y t ầ ộ ụ ế ế ầ đ n g n v i b nh nhân h n. ớ ệ ơ ị

Ngày 06/07/2010, t i Hà N i, Trung tâm Đào t o B i d ạ ồ ưỡ ạ ộ ố ng cán b Dân s - ộ

Y t , B Y t đã t ế ộ ế ổ ứ ch c H i th o ộ ả “Phát tri n công tác xã h i trong lĩnh v c Y ự ộ ể

11

t, bài tham lu n, ý ki n phát bi u c a các nhà khoa t ”.ế T i H i th o nhi u bài vi ả ề ạ ộ ế ể ủ ế ậ

c và h c, các nhà ho t đ ng th c ti n, các nhà qu n lý, các chuyên gia trong n ọ ạ ộ ự ễ ả ướ

qu c t đã nêu rõ vai trò, tác đ ng c a công tác xã h i trong lĩnh v c y t ; k t qu ố ế ủ ự ộ ộ ế ế ả

c đ u, khó khăn, thu n l i c a ho t đ ng này và đ nh h b ướ ầ ậ ợ ủ ạ ộ ị ướ ể ng cho s phát tri n ự

CTXH trong lĩnh v c y t trong th i gian s p t i. ự ế ắ ớ ờ

Bài vi Ph ng Mai đăng t ế “C n đ a CTXH vào lĩnh v c y t ” ầ ư ế c a tác gi ủ ự ả ươ

ngày 10/11/2011 trên m c Tin t c - S ki n c a Báo đi n t ự ệ ủ ệ ử ứ ụ ấ Giađinh.net cho th y

nhu c u và s c n thi t ph i đ a CTXH vào lĩnh v c y t . Trong th i gian g n đây ự ầ ầ ế ả ư ự ế ầ ờ

nhi u v n đ b c xúc trong lĩnh v c y t liên ti p x y ra làm m t d n ni m tin ề ứ ự ề ấ ế ấ ầ ế ề ả

i dân vào ngành y. Qua vi c nêu lên th c tr ng các v n đ và đ a ra c a ng ủ ườ ư ự ề ệ ấ ạ

nh ng d n ch ng xác đáng tác gi bài vi ữ ứ ẫ ả ế t cho r ng đ gi ằ ể ả i quy t nh ng v n đ ữ ế ấ ề

đó c n có s tham gia c a CTXH trong các c s y t ơ ở ự ủ ầ . ế

Ngày 15/11/2011 trên trang Web Giaoduc.edu.vn tác gi Thanh Bình có bà i ả

vi t đã đ c p đ n v trí t “ế Vai trò c a CTXH trong chăm sóc s c kh e” ỏ . Bài vi ủ ứ ế ề ậ ế ị

và vai trò c a ngành CTXH trong lĩnh v c y t , xác đ nh nh ng ho t đ ng mà nhân ủ ự ế ạ ộ ữ ị

viên CTXH có th tham gia trong công tác CSSK cho nhân dân. ể

Bài vi c a tác gi H ng Lan đăng ngày t ế “M t mô hình c n nhân r ng” ộ ộ ầ ủ ả ươ

30/11/2011 trên Trang tin đi n t truy n thông giáo d c s c kh e ệ ử ụ ứ ỏ gi ề ớ i thi u v ệ ề

cách làm sáng t o và ho t đ ng hi u qu c a phòng CTXH BV Nhi TW. Phòng ạ ộ ả ủ ệ ạ ở

CTXH, BV Nhi TW đ ượ c xem là mô hình thí đi m đ các đ n v trong ngành Y t ể ể ơ ị ế

tham quan, h c h i. ọ ỏ

M c dù các công trình nghiê n c u, các bài vi ặ ứ ế ề t nói trên đã ph n ánh nhi u ả

nh ng v n còn quá ít các công trình v n đ liên quan đ n CTXH trong lĩnh v c y t ấ ự ề ế ế ư ẫ

ệ nghiên c u v th c hành CTXH trong m t BVĐK tuy n huy n. Nh ng tài li u, ề ự ứ ữ ế ệ ộ

sách báo, công trình nghiên c u v v n đ này r t hi m. Đ c bi ứ ề ấ ề ế ấ ặ t ệ ở ệ BVĐK huy n

Can L c thì h u nh ch a có. Vì v y, vi c l a ch n đ tài: “Th c hành CTXH ư ư ệ ự ề ậ ầ ộ ọ ự

trong lĩnh v c y t ng h p t i B nh vi n đa khoa Can L c ự ế” (Nghiên c u tr ứ ườ ợ ạ ệ ộ ) là ệ

xu t phát t ấ ừ nhu c u th c ti n ch không ph i là m t phát ki n m i c a cá nhân ả ớ ủ ự ứ ễ ế ầ ộ

ng i nghiên c u. Tuy nhiên, nét riêng c a đ tài này là d i góc nhìn c a CTXH, ườ ủ ề ứ ướ ủ

ng pháp đã đ b ng nh ng ki n th c, k năng và ph ằ ữ ứ ế ỹ ươ ượ c h c ng ọ ườ ứ i nghiên c u

12

mu n mô t ố l ả ạ ạ i các th c hành CTXH trong BV, tìm hi u nhu c u và nh ng ho t ữ ự ể ầ

c mô hình th c hành đ ng mà nhân viên CTXH có th tham gia đ t ộ ể ừ ể đó đ a ra đ ư ượ ự

CTXH phù h p. Đây là m t h ộ ướ ợ ố ng nghiên c u m i và đ y khó khăn, th thách đ i ầ ứ ử ớ

i nghiên c u trong vi c k th a nh ng thành qu có tr c đ hoàn thành v i ng ớ ườ ệ ế ừ ứ ữ ả ướ ể

t ố t nhi m v c a mình. ụ ủ ệ

1.3.3. M t s khái ni m liên quan đ n v n đ nghiên c u. ế ấ ề ộ ố ứ ệ

1.3.3.1. Công tác xã h iộ

Theo T đi n Bách khoa Xã h i: ừ ể ọ ứ ộ “Công tác xã h i là m t khoa h c ng ộ ộ

d ng nh m tăng c ằ ụ ườ ng hi u qu ho t đ ng c a con ng ạ ộ ủ ệ ả ườ ạ ể i, t o ra nh ng chuy n ữ

i n n an sinh cho m i ng i trong xã h i”. bi n xã h i và đem l ộ ế ạ ề ọ ườ ộ

ố T i Đ i h i Montreal (tháng 7/2000) Liên đoàn chuyên nghi p xã h i Qu c ạ ộ ệ ạ ộ

- IFSW đ nh nghĩ v CTXH nh sau: t ế ư ề ị ẩ “Công tác xã h i chuyên nghi p thúc đ y ệ ộ

i quy t các v n đ trong các m i quan h con ng i và s thay đ i xã h i,vi c gi ự ộ ệ ổ ả ề ệ ế ấ ỗ ườ

i phóng ng i dân nh m giúp cho cu c s ng c a h ngày s tăng quy n l c và gi ự ề ự ả ườ ủ ọ ộ ố ằ

i và h càng tho i mái và d ch u. V n d ng các lý thuy t v hành vi con ng ụ ế ề ễ ậ ả ị ườ ệ

th ng xã h i, công tác xã h i can thi p các đi m t i và ệ ở ộ ộ ố ể ươ ng tác gi a con ng ữ ườ

môi tr ườ ủ ng c a h . Nhân quy n và công b ng xã h i là nguyên t c c b n c a ằ ơ ả ủ ề ắ ọ ộ

ngh ”.ề

CTXH còn đ c hi u ượ ể là m t d ch v đã chuyên môn hóa, góp ph n gi ộ ị ụ ầ ả i

i mang tính b c xúc nh m th a mãn các quy t nh ng v n đ xã h i, v con ng ề ữ ế ề ấ ộ ườ ứ ằ ỏ

l ợ ầ i ích căn b n c a nh ng cá nhân, nhóm, c ng đ ng xã h i, m t khác góp ph n ả ủ ữ ặ ồ ộ ộ

giúp cá nhân t nh n th c v v trí, vai trò xã h i c a chính mình . ự ậ ứ ề ị ộ ủ

1.3.3.2. Nhân viên CTXH

Đó là nh ng ng c đào t o m t cách chuyên nghi p v CTXH có ữ i đ ườ ượ ệ ề ạ ộ

b ng c p chuyên môn. Đó là nh ng cán b , nh ng chuyên gia có kh năng phân tích ộ ằ ữ ữ ả ấ

ch c, v n đ ng, giáo d c, bi các v n đ xã h i, bi ề ấ ộ t t ế ổ ụ ứ ậ ộ ế ộ t cách th c hành đ ng ứ

i u hoá s th c hi n vai trò ch th c a con ng nh m m c đích t ụ ằ ố ư ủ ể ủ ự ự ệ ườ ọ i trong m i

lĩnh v c c a cu c s ng xã h i, góp ph n tích c c vào quá trình c i thi n, tăng ầ ộ ố ự ự ủ ệ ả ộ

ng ch t l ng s ng c a cá nhân, nhóm và c ng đ ng xã h i. c ườ ấ ượ ủ ố ồ ộ ộ

13

1.3.3.3. Y tế

Theo t đi n Ti ng Vi t thì “Y t ừ ể ế ệ ế là m t ngành y h c ng d ng, chuyên ọ ứ ụ ộ

vi c phòng, ch a b nh và b o v s c kho ”. ả ệ ứ ữ ệ ẻ ệ

Khoa h c s c kh e ọ ứ ỏ là m t ngành thu c ộ khoa h c ng d ng ọ ứ ụ nh m m c đích ụ ằ ộ

chăm sóc s c kh e c chia là hai ỏ cho con ng ứ iườ và đ ng v t ộ ậ . Khoa h c s c kh e đ ọ ứ ỏ ượ

s c kh e lâm sàng ngành: s c kh e công c ng ỏ ộ (d phòng) và ự ứ ứ ỏ . Nghiên c u, kh o sát ứ ả

và ki n th c, thái đ , k năng v s c kh e; và cách v n d ng ki n th c đó vào ộ ỹ ề ứ ứ ụ ứ ế ế ậ ỏ

gìn s c kh e, ng a vi c gi ệ ữ ừ b nhệ , ch aữ b nhệ và hi u bi ứ ể ỏ ế t nh ng ch c năng tâm ứ ữ

sinh lý, tâm lý, sinh lý, sinh hóa trong c th con ng ơ ể ườ ứ i và đ ng v t. Nghiên c u ậ ộ

khoa h c thu n túy : sinh v t h c d a vào các môn ự ầ ọ ậ ọ , sinh hóa h cọ , v t lý h c ọ , tâm ậ

th n h c ọ , xã h i h c ỏ . ộ ọ ,hành vi h cọ , tâm lý h cọ , giáo d c và nâng cao s c kh e ứ ụ ầ

1.3.3.4. B nh Vi n ệ ệ

BV hay nhà th b nh nhân ngươ là c s đ khám và ch a tr cho ơ ở ể ữ ị ệ ủ khi b nh c a ệ

nhà hay n i nào khác. Đây là n i t p trung các chuyên viên y h không th ch a ọ ể ữ ở ơ ậ ơ

t ế ồ ậ g m các bác sĩ n i và ngo i khoa, các y tá, các k thu t viên xét nghi m c n ệ ậ ạ ộ ỹ

lâm sàng.

ạ BVĐK là nh ng BV l n, có th xét nghi m và ch a tr h u h t các lo i ị ầ ữ ữ ể ệ ế ớ

ch ng b nh. T i đây bác sĩ chuyên khoa m i ngành làm vi c t ệ ạ ứ ệ ạ ỗ ủ i m t khu riêng c a ộ

ể ộ ngành mình nh ng v n có th liên l c v i nh ng bác sĩ c a ngành khác đ c ng ớ ư ữ ủ ể ạ ẫ

ữ tác ch a tr công hi u - nh t là nghiên c u nh ng b nh khó ch n đoán hay ch a ứ ữ ữ ệ ệ ẩ ấ ị

tr . Các BV này th ng có phòng c p c u ị ườ ế ấ ứ , phòng xét nghi m máu và quang tuy n ệ

và phòng đi u tr tăng c ề ị ườ . ng

M t s BV đ c thành l p chuyên ngành vì nhu c u đi u tr đ c bi t. Thí ộ ố ượ ị ặ ề ầ ậ ệ

d : BV ụ nhi khoa, BV m tắ , BV lão,…

B nh xá là n i ch n đoán và ch a tr t m th i ng ệ hay tr m xá ạ ị ạ ữ ẩ ơ ờ ườ ệ ị i b nh đ a

ph ng th c g i lên BV l n. ươ ườ ng do y tá qu n lý. N u b nh tr m tr ng s đ ế ệ ẽ ượ ử ầ ả ớ ọ

1.4. T ng quan v đ a bàn nghiên c u ề ị ứ ổ

14

1.4.1. T ng quan v huy n Can L c ộ

ổ ệ ề

 V trí đ a lý và đi u ki n t nhiên ệ ự ề ị ị

0 46-

0 kinh đ Đông. Huy n Can L c n m trên tr c đ

trung tâm t nh Hà Tĩnh. Vào 17 Can L c là m t huy n đ ng b ng n m ệ ằ ở ằ ộ ồ ộ ỉ

18 002 vĩ đ B c, 105-106 ộ ắ ụ ệ ằ ộ ộ ườ ng

qu c l L c cách th đô Hà N i 330km, cách thành ố ộ 1A kéo dài kho ng 20km. Can ả ủ ộ ộ

ph Vinh kho ng 30km, cách th xã H ng Lĩnh kho ng 15km và cách Thành ph Hà ả ả ố ồ ố ị

Có v trí đ a lý nh sau: Tĩnh kho ng 20km. ả ư ị ị

Phía B c giáp huy n Nghi Xuân và Th xã H ng Lĩnh, phía Tây B c giáp ệ ắ ắ ồ ị

ệ huy n Đ c Th , phía Tây Nam giáp huy n H ng Khê, phía Nam giáp huy n ươ ứ ệ ệ ọ

Th ch Hà, Phía Đông và Đông Nam giáp huy n L c Hà. ệ ạ ộ

• Đ a hình: ị

Huy n Can L c đ ộ ượ ệ ồ c thiên nhiên ki n t o đ c đ i núi, các lo i hình đ ng ế ạ ủ ả ồ ạ

ề b ng. Đ ng b ng huy n có di n tích kho ng 25.281 ha, n m g n gi a hai tri n ằ ữ ệ ệ ằ ả ằ ồ ọ

núi Trà S n và H ng Lĩnh. G n nh cân đ i gi a đ a ph n huy n, theo h ư ữ ệ ậ ầ ơ ồ ố ị ướ ng

Đông Nam, d i sông Nghèn ch y d c t ọ ừ ầ đ u đ n cu i huy n, t o cho đ a th ệ ế ạ ạ ả ố ị ế

i cho huy n có m t b ng nhi u b c, nhi u t ng có đ chênh lòng máng thu n l ề ầ ặ ằ ậ ợ ề ệ ậ ộ

phát tri n nông nghi p, giao th ng, phát tri n kinh t ệ ể ươ ể . ế

• Khí h u:ậ

Can L c ch u tác đ ng c a n n khí h u Mi n Trung kh c nghi ủ ề ề ắ ậ ộ ộ ị ệ t, khí h u nhi ậ ệ t

N m trong vùng khí h u nhi t đ i gió mùa, huy n ch u nh h đ i gió mùa. ớ ậ ằ ệ ớ ị ả ệ ưở ng

t h ng năm có hai c a khí h u chuy n ti p gi a Mi n B c và Mi n Nam. Th i ti ủ ờ ế ằ ữ ề ế ề ể ắ ậ

mùa rõ r t. Mùa m a th ng kéo dài t tháng 8 - 12. Ch u nh h ư ệ ườ ừ ị ả ưở ề ng c a nhi u ủ

bão và áp th p nhi t đ i, gây lũ l n t p trung vào tháng 9, tháng 10. L ấ ệ ớ ớ ậ ượ ư ng m a

bình quân 2200-2300mm. Mùa khô th ng kéo dài t tháng 1 đ n tháng 7. Trong đó ườ ừ ế

ng có gió mùa Đông b c gây nh ng đ t rét đ m kéo dài, t ừ tháng 1 đ n tháng 3 th ế ườ ữ ậ ắ ợ

nhi t đ t 10 ng có t ng đ t gió Tây nam (nam ệ ộ ừ 0-130c. T tháng 4 đ n tháng 8 th ừ ế ườ ừ ợ

0c-390c. Nhi

Lào) gây n ng nóng gay g t t 37 ắ ừ ắ ệ ộ ấ t đ trung bình h ng năm cao nh t ằ

380-390 c, th p nh t 8 ấ 0c- 150c. Đ m trung bình 76% - 90%. ộ ẩ ấ

15

• Đ t đai: ấ

Huy n Can L c có t ng di n tích t nhiên là: 30.128,33ha. Trong đó: ệ ệ ổ ộ ự

+ Đ t nông nghi p: 19.460,24ha. ệ ấ

+ Đ t phi nông nghi p: 7.590,35ha. ệ ấ

+ Đ t ch a s d ng: 3.077,74ha. ư ử ụ ấ

ng huy n Can L c nhìn chung là đ t sét, đ t feralit, đ t cát pha ít Th nh ổ ưỡ ệ ấ ấ ấ ộ

bazan thu n l i cho tr ng rau màu, l ng th c.. ậ ợ ồ ươ ự

• Tài nguyên thiên nhiên

 N c:ướ

Can L c là m t huy n có nhi u h đ p, sông su i đã t o ra tr l ng n ồ ậ ữ ượ ệ ề ạ ộ ộ ố ướ c

m t l n thu n l i cho vi c nuôi tr ng thu s n cũng nh thu n l ặ ớ ậ ợ ỷ ả ậ ợ ư ệ ồ ệ ả i cho vi c s n

xu t nông nghi p c a nhân dân. Đó là đ p Cù Lây(Thu n Thi n) có s c ch a: 8 ậ ứ ủ ứ ệ ệ ầ ấ

tri u m3 n ệ ướ ồ ử c, đ p Nhà Đ ng( Thiên L c), đ p An – Hùng(Tùng L c), H C a ậ ườ ậ ộ ộ

n c, sông Nghèn... Th – Tr i Ti u(Đ ng – M L c) có s c ch a: 16 tri u m3 ỹ ộ ứ ứ ệ ể ạ ồ ờ ướ

 Khoáng s n:ả

Khu v c Trà S n: có Qu ng Mangan v i tr l ng t ng đ i l n t p trung ớ ữ ượ ự ặ ơ ươ ố ớ ậ ở

Nhân – Phú – Th ượ ỏ ng L c... ngoài ra còn có khoáng s n v t li u xây d ng: cát, s i, ậ ệ ự ả ộ

đá, đ t sét... ấ

ớ Khu v c ven núi H ng Lĩnh: ch y u là khoáng s n v t li u xây d ng v i ậ ệ ủ ế ự ự ả ồ

tr l ữ ượ ng l n nh : đ t sét, s i, cát, đá xây d ng... ỏ ư ấ ự ớ

 R ng: ừ

Di n tích r ng huy n Can L c: 6.640,42ha. ừ ệ ệ ộ

Trong đó:

+ Đ t r ng phòng h : 2.676,25ha. ấ ừ ộ

+ Đ t r ng s n xu t: 3.964,17ha. ấ ừ ả ấ

16

Có th nói đi u ki n t ệ ự ể ề nhiên c a huy ủ ện Can L c đã góp ph n thúc đ y quá ầ ẩ ộ

trình phát tri n kinh t ể ế ệ - xã h i, nâng cao đ i s ng cho nhân dân t o đi u ki n ờ ố ề ạ ộ

thu n l i cho công tác CSSK đ c th c hi n t ậ ợ ượ ệ ố ự ằ t. Tuy nhiên, do v trí đ a lý n m ị ị

ng qu c l 1A nên d lây truy n d ch b nh t ng khác. d c theo đ ọ ườ ố ộ ệ ề ễ ị ừ các đ a ph ị ươ

H n n a, do n m mi n trung Vi t Nam trong khu v c nhi t đ i m gió mùa, khí ơ ữ ằ ở ề ệ ự ệ ớ ẩ

t, h ng năm l i ph i gánh ch u nhi u h u qu do thiên tai, h n hán, h u kh c nghi ắ ậ ệ ằ ạ ề ậ ả ạ ả ị

lũ l t…gây ra đã làm nh h ng không nh đ n s c kh e c a m i ng i dân nói ụ ả ưở ỏ ế ứ ỏ ủ ỗ ườ

ớ riêng và công tác CSSK trên đ a bàn huy n nói chung. Trong th i gian qua, cùng v i ệ ờ ị

t có nhi u di n bi n ph c t p nên s bi n đ i khí h u c ng v i tình hình th i ti ộ ự ế ờ ế ậ ổ ớ ứ ạ ề ế ễ

nhi u d ch b nh phát sinh, nhi u căn b nh l xu t hi n gây không ít khó khăn cho ề ề ệ ệ ị ạ ệ ấ

các ho t đ ng y t ạ ộ . ế

 Đi u ki n kinh t ề ệ ế - xã h i ộ

• V kinh t ề ế

Trong năm 2011 m c dù g p nhi u khó khăn thách th c, th i ti ờ ế ứ ề ặ ặ ắ t di n bi n kh c ế ễ

nghi t, rét đ m kéo dài, giá c tăng cao, d ch b nh gia súc, gia c m x y ra trên đ a bàn ệ ệ ầ ả ậ ả ị ị

và các vùng lân c n nh h ậ ả ưở ng l n đ n tình hình s n xu t, kinh doanh trên đ a bàn. Tuy ấ ế ả ớ ị

nhiên, đ ượ ự ở c s lãnh đ o c a Huy n y, H i đ ng nhân dân huy n cũng nh các s , ộ ồ ệ ủ ủ ư ệ ạ

ban nghành nên huy n đã đ t đ ạ ượ ệ ấ ạ c nhi u thành t u to l n. T ng giá tr s n xu t đ t ị ả ự ề ổ ớ

1.743 t đ ng (tăng 557 t đ ng so v i 2010) có th nói là b c nh y v t b c, trong ỷ ồ ỷ ồ ể ớ ướ ả ượ ậ

khi đó năm 2010 ch tăng 156 t (22,1%) so v i 2009. T c đ tăng tr ng kinh t ỉ ỷ ớ ố ộ ưở ế ướ c

đ t 10% bình quân giá tr s n xu t 14,7 tri u đ ng/ng ị ả ạ ệ ấ ồ ườ ạ i. Trong đó nông nghi p đ t ệ

806 t ỷ ồ đ ng chi m 46, 24%, công nghi p - ti u th công nghi p và xây d ng 404 t ể ự ủ ệ ệ ế ỷ

đ ng chi m 30.58%, th đ ng chi m 23.2%, th ồ ế ươ ng m i và d ch v 533 t ị ụ ạ ỷ ồ ế ươ ng m i và ạ

i tăng không d ch v tăng nhanh (50%) so v i năm 2010 nh ng d ch v nông nghi p l ị ệ ạ ụ ư ụ ớ ị

đáng k .ể

, tăng 26,3% so Trong s n xu t nông nghi p, tr ng tr t là ch y u chi m 462 t ồ ủ ế ế ệ ấ ả ọ ỷ

, tăng 113, 59 t (45,1%). Chăn nuôi chi m 303 t v i 2010, năm 2010 ch đ t 365,7 t ớ ỉ ạ ỷ ỷ ế ỷ

đ ng, d ch v nông nghi p chi m 18.2 t đ ng, tăng 58,5%, th y s n chi m 12.5 t ồ ủ ả ế ỷ ồ ụ ệ ế ị ỷ

đ ng. T ng di n tích gieo tr ng 19.562 ha/20.530 ha k ho ch, đ t 93%, năng su t bình ồ ệ ế ạ ạ ấ ồ ổ

quân đông xuân 52,91 t /ha, hè thu 47,55 t ng 78.628 t n, đ t 93% so ạ ạ / ha. T ng s n l ổ ả ượ ạ ấ

17

v i k ho ch, tăng so v i năm 2010 là16.300 t n. ớ ớ ế ạ ấ

V chăn nuôi: đàn gia c m 771.000 con (đ t 139.6% so v i k ho ch). Công tác ớ ế ề ạ ạ ầ

ợ phòng ch ng d ch gia c m đ t k t qu cao, không đ x y ra d ch cúm gia c m, d ch l n ạ ế ể ả ả ầ ầ ố ị ị ị

tai xanh, d ch l m m long móng có x y ra nh ng nhanh chóng đ ị ở ồ ư ả c d p t ượ ậ ắ ậ t. Tuy v y,

tiêm phòng cho gia súc gia c m còn th p, công tác ki m soát gi t m ki m d ch t l ỷ ệ ể ấ ầ ế ổ ể ị

còn ch a ch t ch là nguy c ti m n ơ ề ẩ c a d ch b nh. ủ ị ư ẽ ệ ặ

Ngoài ra nuôi tr ng thu s n cũng là m t th m nh c a vùng, di n tích nuôi th ộ ế ạ ỷ ả ủ ệ ồ ả

ặ thu s n 810 ha, tăng 32 ha so v i năm 2010 trong đó nuôi ao h nh 220 ha, nuôi m t ỷ ả ớ ồ ỏ

c l n là 308 ha, nuôi cá ru ng là 172 ha, s n l ng d ki n n ướ ớ ả ượ ộ ự ế ướ ấ c đ t 589 t n. ạ

Nh ng do đ t lũ vào tháng 11 đã làm nghành thu s n thi ỷ ả ư ợ ệ ạ ớ ả t h i kho ng 305 so v i s n ả

ng. Năm 2009 thu đ c 13,94 t đ n năm 2010 gi m 16,7% so v i năm 2009 do các l ượ ượ ỷ ế ả ớ

xã b tách thu c vùng h Can phát tri n nuôi tr ng thu s n, còn 11,61 t ỷ ả ể ạ ộ ồ ị ỷ và đ n năm ế

2008 có 12,5 t (tăng 7,7%) so v i năm 2010 d ch v nông nghi p chi m t tr ng ít ỷ ụ ệ ế ớ ị ỷ ọ

trong c c u giá tr s n xu t. Năm 2009 thu đ c 25,42 t đ n năm 2010 tăng lên 27,09 ơ ấ ị ả ấ ượ ỷ ế

, tăng 6,6% so v i năm 2009 và năm 2011 tăng 5,2% so v i năm 2010, chi m 28 t t ỷ ế ớ ớ . ỷ

• V xã h i ộ ề

Huy n Can L c có đ a bàn hành chính hi n nay g m th tr n Nghèn và 22 xã ị ấ ệ ệ ộ ồ ị

(Thiên L c, Thu n Thi n, Kim L c, V ng L c, Thanh L c, Song L c, Th ượ ệ ầ ộ ộ ộ ộ ộ ườ ng

Nga, Tr ườ ộ ng L c, Tùng L c, Yên L c, Phú L c, Gia Hanh, Vĩnh L c, Ti n L c, ộ ế ộ ộ ộ ộ

Trung L c, Xuân L c, Th ộ ộ ượ ộ ng L c, Quang L c, Đ ng L c, M L c, S n L c, ỹ ộ ộ ộ ồ ộ ơ

H ng L c). ồ ộ

T ng quy mô dân s là: 126.199 ng ổ ố ườ i theo đ c đi m t ặ ể ự ộ nhiên và xã h i

phân b nh sau: ố ư

ố Thành th và nông thôn: Vùng thành th g m th tr n Nghèn v i dân s : ị ấ ị ồ ớ ị

12.734 ng i, vùng nông thôn bao g m 22 xã còn l i. ườ ồ ạ ớ i v i dân s 113.465 ng ố ườ

Đ ng b ng và mi n núi: Đ a bàn huy n Can L c có 9 xã thu c vùng núi ề ệ ằ ồ ộ ộ ị

th p v i t ng dân s : 52.245 ng i, vùng đ ng b ng còn l ớ ổ ấ ố ườ ằ ồ ạ ồ ớ ổ i g m 14 xã v i t ng

i. s dân: 73.954 ng ố ườ

18

Phân theo các xã có giáo dân và các xã ng i l ườ ươ ị ng(không có giáo dân): Đ a

bàn huy n Can L c có 10/23 xã có giáo dân sinh s ng, các xã còn l i có t ng s dân ệ ộ ố ạ ổ ố

là 65.566 ng i.ườ

V giao thông, xây d ng: ch t l ấ ượ ự ề ng các công trình đ m b o. Trong năm ả ả

hoàn thành đ a m t s công trình, d án vào s d ng. Các tr c đ ng chính nh ộ ố ử ụ ụ ườ ự ư ư

đ ng qu c l , t nh l và các ngã đ ng chính đã đ c tu s a, làm m i, thu n l ườ ố ộ ỉ ộ ườ ượ ậ ợ i ử ớ

cho đi l i. Xây d ng 42 km đ ng bê tông, đ ạ ự ườ ườ ạ ng nh a đ n các thôn xóm đ t ự ế

123% k ho ch. M t s đ n v làm t ộ ố ơ ế ạ ị ố ồ t nh Yên L c 5km, S n L c 6.5km, Đ ng ư ộ ộ ơ

L c 3km...v i ch t l ng ti n b h n tr c. Giá tr đ u t xây d ng trên đ a bàn ấ ượ ớ ộ ộ ơ ế ướ ị ầ ư ự ị

c đ t 127 t đ ng. ướ ạ ỷ ồ

Các ho t đ ng văn hoá, th d c th thao đ ng xuyên t ạ ộ ể ụ ể c t ượ ổ ch c th ứ ườ ừ

huy n đ n xã. T ch c t ổ ứ ố ệ ế t các ho t đ ng tuyên truy n nh m k ni m các ngày l ề ạ ộ ỷ ệ ằ ễ

ậ l n, 40 năm chi n th ng Ngã ba Đ ng L c, 130 năm ngày sinh Ngô Đ c K ...T p ộ ớ ứ ế ế ắ ồ

ự trung ch đ o th c hi n toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng văn hoá, gây d ng ế ờ ố ỉ ạ ự ự ệ

làng văn hoá, xã văn hoá, gia đình văn hoá.

t nhi m v đ Đài phát thanh huy n đã kh c ph c khó khăn, hoàn thành t ắ ụ ệ ố ụ ượ c ệ

giao. Các ch nhân ươ ng trình có tác d ng tuyên truy n k p th i, đ ng viên khích l ề ụ ờ ộ ị ệ

dân hăng hái thi đua s n xu t. ấ ả

ạ B u chính vi n thông ti p t c phát tri n nhanh, đáp ng thông tin liên l c. ế ụ ư ứ ễ ể

c tăng Trong năm l p đ t thêm 1.300 máy đi n tho i c đ nh, h th ng internet đ ệ ạ ố ị ệ ố ặ ắ ượ

ng đ n xã và tr ng h c, đ n nay toàn huy n có 12.800 máy đi n tho i c c ườ ế ườ ạ ố ệ ế ệ ọ

i dân/máy. đ nh, bình quân 9,4 ng ị ườ

Công tác giáo d c ti p t c chuy n bi n t t. Ch t l ế ụ ế ố ụ ể ấ ượ ệ ng giáo d c toàn di n. ụ

Ch t l ng d y và h c đ ấ ượ ọ ượ ạ c nâng lên, h n ch tiêu c c trong thi c và b nh thành ự ử ế ệ ạ

tích trong giáo d c. T ng k t năm h c 2010-2011 có 1 giáo viên gi i qu c gia, 229 ụ ế ổ ọ ỏ ố

giáo viên gi i huy n, 9 h c sinh gi i qu c gia, 317 h c sinh gi ỏ ệ ọ ỏ ọ ố ỏ ỉ ọ i t nh, 2.417 h c

sinh gi i huy n. X p th nh t toàn t nh v h c sinh gi i gi i toán trên máy tính ỏ ề ọ ứ ệ ế ấ ỉ ỏ ả

CASIO, gi i nh t tin h c tr l n th 11. T t nghi p ti u h c: 98.13%, THCS: ả ấ ọ ẻ ầ ứ ể ệ ố ọ

ậ 96.03%, THPT: 93.2%, 716 em đ u đ i h c, 676 em đ u cao đ ng, 192 em đ u ạ ọ ẳ ậ ậ

19

trung h c chuyên nghi p, và xây d ng đ c thêm 3 tr ng chu n qu c gia, xây ự ệ ọ ượ ườ ẩ ố

d ng thêm 15 công trình v i 150 phòng h c, mua thêm thi ự ớ ọ t b tr ế ị ườ ng h c tr giá 22 ị ọ

đ ng. Công tác khuy n h c đ c các đ a ph ng h t s c quan tâm. t ỷ ồ ế ọ ượ ị ươ ế ứ

Kinh t phát tri n, đi u ki n s ng c a ng i dân đ ế ệ ố ủ ể ề ườ ượ c nâng cao d n đ n nhu ẫ ế

ng và ch t l t là nhu c u v các d ch c u KCB cũng tăng c v s l ầ ả ề ố ượ ấ ượ ng, đ c bi ặ ệ ề ầ ị

ng cao. C s h t ng giao thông tuy có đ c đ u t nâng v KCB có ch t l ụ ấ ượ ơ ở ạ ầ ượ ầ ư

c p, xây d ng nh ng do s gia tăng các lo i ph ấ ự ư ự ạ ươ ứ ủ ng ti n giao thông và ý th c c a ệ

ng i dân còn kém nên tình tr ng tai n n giao thông, tai n n th ng tích m c báo ườ ạ ạ ạ ươ ở ứ

xã h i đã kéo theo s phân hóa giàu nghèo di n ra đ ng. Quá trình phát tri n kinh t ộ ể ế ự ễ ộ

sâu s c h n, l i s ng, thói quen s c kh e c a ng i dân thay đ i. ắ ơ ố ố ỏ ủ ứ ườ ộ ố ệ ổ M t s b nh

ng quay tr i, các b nh không truy n nhi m, các d ch truy n nhi m có xu h ễ ề ướ l ở ạ ệ ề ễ ị

ng tr c… Bên c nh đó nhi u c s y t b nh m i, b nh l ớ ệ ệ ạ ễ di n bi n khó l ế ườ ướ ơ ở ề ạ ế

xu ng c p; trang thi t b cũ, l c h u, không đ ng b ; cán b y t ấ ố ế ị ậ ạ ồ ộ ộ ế còn thi u, trình ế

m t cân đ i, ch a đáp ng đ c nhu đ ch a cao, c c u và phân b cán b y t ộ ư ơ ấ ổ ộ ế ấ ư ứ ố ượ

c u CSSK c a nhân dân; chi tiêu công cho y t ầ ủ ế còn th p; m t s c ch chính sách ộ ố ơ ế ấ

t c đang đ t ra cho ngành y t ngành còn ch m đ i m i… t ậ ổ ớ ấ ả ặ ế ề huy n nhà nhi u ệ

thách th c.ứ

Tuy nhiên, đ c s quan tâm c a các c p, các ngành cùng ý th c và s tham gia ượ ự ủ ấ ứ ự

c a ng ủ ườ i dân, các c p y Đ ng, chính quy n vào công tác CSSK ngày càng sâu ề ấ ủ ả

r ng; s ph i h p liên ngành gi a các c quan ban ngành, đoàn th trong công tác ơ ộ ố ợ ữ ự ể

CSSK ngày càng r ng rãi và hi u qu nên t ch c m ng l i y t ệ ả ộ ổ ứ ạ ướ ế ờ sau m t th i ộ

gian có thay đ i nay đã d n n đ nh, là đi u ki n quan tr ng đ phát tri n trong ầ ổ ề ệ ể ể ổ ọ ị

th i gian t i. Nh v y, ờ ớ ờ ậ ngành y t ế ẫ ạ v n hoàn thành các ch tiêu đ ra: khám b nh đ t ề ệ ỉ

77904 l t ng i, tăng 17% so v i năm 2010 là 15.056 l t ng i, tăng 4,9% so ượ ườ ớ ượ ườ

d phòng đ v i năm 2011, trung tâm y t ớ ế ự ượ ả c thành l p đi vào ho t đ ng hi u qu , ạ ộ ệ ậ

các ch qu c gia đ c tri n khai đ ng b và đ t hi u qu ươ ng trình m c tiêu y t ụ ế ố ượ ể ệ ạ ồ ộ ả

cao, sau đ t lũ tháng 10 trên đ a bàn huy n không x y ra d ch b nh, h th ng y t ệ ệ ố ệ ả ợ ị ị ế

c s , các tr m xá xã ho t đ ng n đ nh… ơ ở ạ ộ ạ ổ ị

1.4.2. T ng quan v BVĐK huy n Can L c ộ

ổ ệ ề

20

BVĐK huy n Can L c đóng t i Th tr n Nghèn, huy n Can L c, t nh Hà ệ ộ ạ ị ấ ệ ộ ỉ

Tĩnh, là đ n v hành chính c p II đ c tách l p t Trung tâm Y t huy n, tháng ấ ơ ị ượ ậ ừ ế ệ

01/2007. Nhi m v chính c a BV là KCB và tham gia ho t đ ng, ch đ ng phòng ạ ộ ủ ộ ủ ụ ệ

ch ng các b nh d ch x y ra trên đ a bàn. BV có quy mô 130 gi ệ ả ố ị ị ườ ế ng b nh, ti p ệ

nh n KCB cho ng ậ ườ ộ i dân trên ph m vi Th tr n Nghèn, 22 xã thu c huy n Can L c ị ấ ệ ạ ộ

và m t s xã khác c a các huy n lân c n. ủ ộ ố ệ ậ

ầ Tr thành đ n v đ c l p, th c hi n Ngh đ nh 43/2006/NĐ-CP, đã góp ph n ệ ị ộ ậ ự ở ơ ị ị

nâng cao đ i s ng cho CBCC, đ n v mua s m thêm đ c nhi u trang thi ờ ố ắ ơ ị ượ ề ế ị ự t b , th c

hi n liên doanh, liên k t v i các doanh nghi p đ u t các d ch v y t vào công tác ế ớ ầ ư ệ ệ ụ ị ế

KCB.

Th c hi n Ngh đ nh 225/2007/ NĐ-CP đ u t c i t o nâng c p BV và ầ ư ả ạ ự ệ ấ ị ị

Quy t đ nh 47/2008/QĐ-TTg c a Chính ph v nâng cao BVĐK tuy n huy n t ủ ề ế ị ệ ừ ủ ế

ngu n trái phi u Chính Ph . Đ n nay, BV đã có c s khang trang, đ t đ c mô ơ ở ạ ượ ủ ế ế ồ

t b y t ngày càng hi n đ i, có các d ch v hình BV xanh, s ch, đ p. Trang thi ạ ẹ ế ị ế ệ ạ ị ụ

ch t l ng cao, đáp ng ngày càng cao v nhu c u KCB c a nhân dân. Đ i ngũ ấ ượ ứ ủ ề ầ ộ

CBCCVC có năng l c chuyên môn, qu n lý, có tinh th n thái đ ph c v t ộ ụ ụ ố ự ả ầ ứ t, ý th c

trách nhi m cao trong ph c v ng i b nh. ụ ụ ườ ệ ệ

Ti p t c th c hi n Ch th 06/2007/CT-BYT v nâng cao ch t l ng KCB, ế ụ ấ ượ ự ề ệ ị ỉ

Ngh quy t 87/NQ-HĐND t nh, BV đã tri n khai k ho ch làm vi c tr c gi ế ể ế ệ ạ ị ỉ ướ ờ ổ bu i

sáng, bu i chi u 30 phút, làm thêm gi n u ch a gi i quy t h t công vi c. Không ề ổ ờ ế ư ả ế ế ệ

i phòng khám b nh, tăng đ b nh nhân ph i ch đ i ho c chuy n sang ngày sau t ể ệ ờ ợ ể ặ ả ạ ệ

ng bác sĩ và bu ng b nh, xây d ng h th ng t i b nh t c ườ ệ ố ự ệ ồ ư pháp ti p đón ng ế ườ ệ ạ i

ch , giúp cho ng i b nh đ n đ c đón ti p và khám ngay gi ỗ ườ ệ ế ượ ế ờ ầ đ u, ch ng tình ố

tr ng quá t i, l m d ng thu c và các d ch v y t ... ạ ả ạ ụ ế ụ ố ị

BV là đ n v đ u tiên c a Ngành Y t ị ầ ủ ơ ế ụ Hà Tĩnh xây d ng D án " ng d ng Ứ ự ự

và phát tri n Công ngh thông tin trong qu n lý, đi u hành các ho t đ ng c a BV" ạ ộ ủ ệ ể ề ả

có hi u qu t t. Các t ch c đoàn th : Đ ng b , Công đoàn, Đoàn Thanh niên ả ố ệ ổ ứ ể ả ộ

C ng s n H Chí Minh, các H i Ph n , C u chi n binh đ u đ t danh hi u tiên ụ ữ ự ế ề ệ ạ ả ồ ộ ộ

ti n xu t s c, BV 2 năm li n 2007, 2008 đ t BV tiên ti n xu t s c toàn đoàn đ ấ ắ ấ ắ ế ề ế ạ ượ c

Công đoàn Y t Vi t Nam t ng c , B Y t t ng B ng khen, UBND t nh t ng C ế ệ ờ ộ ặ ế ặ ằ ặ ỉ ờ

21

thi đua đ n v xu t s c. V i khí th ph n kh i thi đua l p thành tích xu t s c ấ ấ ắ kỷ ấ ắ ế ậ ớ ơ ở ị

ni m các ngày l ệ ễ ớ l n trong năm, toàn th CBCCVC c a BV đang ể ủ ấ quy t tâm ph n ế

đ u hoàn thành xu t s c nhi m v , rèn luy n ph m ch t, đ o đ c, năng l c công ấ ấ ắ ụ ứ ự ệ ệ ẩ ạ ấ

tác, gi v ng danh hi u lá c đ u c a Ngành Y t Hà Tĩnh. ữ ữ ờ ầ ủ ệ ế

1.5. Đóng góp c a đ tài ủ ề

1.5.1. Đóng góp v m t lý lu n ề ặ ậ

CTXH đã đ c hình thành t r t lâu trên th gi ượ ừ ấ ế ớ i nh ng l ư ạ ự i là m t lĩnh v c ộ

Vi khá m i m ớ ẻ ở ệ ấ t Nam. Các lý thuy t CTXH mang tính đa bi n hóa do các v n ế ế

ng, các quá trình xã h i luôn bi n đ i, đa d ng và phong phú. đ , các hi n t ề ệ ượ ế ổ ạ ộ

Bên c nh đó các lý thuy t, ph ng pháp th c hành CTXH còn r t ít và chung ế ạ ươ ự ấ

chung ch a đáp ng đ ư ứ ượ c vi c th c hành CTXH v i t ng v n đ c th . Đ c bi ớ ừ ề ụ ể ặ ự ệ ấ ệ t

là CTXH trong lĩnh v c y t Vi . t Nam CTXH trong lĩnh v c y t m i có đ án ự ế Ở ệ ự ế ớ ề

đ phát tri n trong năm ngoái và ch có m t s bài vi ể ộ ố ể ỉ ế ộ ố ế t chuyên đ và m t s k t ề

qu nghiên c u th c tr ng ứ ự ả ạ ở ộ m t vài b nh vi n. ệ ệ

D i góc đ ti p c n c a CTXH, k t qu nghiên c u này s góp ph n làm ế ộ ế ậ ủ ướ ứ ẽ ả ầ

sáng t h th ng lý thuy t c a CTXH và m t s ngành khoa h c liên quan nh Xã ỏ ệ ố ế ủ ộ ố ư ọ

i nghiên c u hi u thêm v h i h c, Tâm lý h c…đ ng th i cũng giúp cá nhân ng ộ ọ ồ ờ ọ ườ ứ ể ề

các lý thuy t đã đ c h c và đ c bi t. Đó là các lý thuy t v CTXH cá nhân, ế ượ ọ ượ ế ế ề

ế ệ ố CTXH nhóm, CTXH c ng đ ng, lý thuy t tâm lý h c hành vi, lý thuy t h th ng ế ồ ộ ọ

trong CTXH…

• Đ i v i Phòng Y t

1.5.2. Đóng góp v m t th c ti n ự ễ ề ặ

huy n Can L c: ố ớ ế ệ ộ

K t qu nghiên c u có th là m t trong nh ng ti n đ làm c s cho Phòng ơ ở ứ ữ ế ề ề ể ả ộ

Y t có m t cái nhìn khái quát h n, có nh ng ch ế ữ ộ ơ ươ ng trình ho ch đ nh, đi u ch nh, ị ề ạ ỉ

b sung nh ng chính sách, chi n l ổ ế ượ ợ ự c h p lý nh m phát tri n CTXH trong lĩnh v c ể ữ ằ

y t i. ế trên đ a bàn huy n trong th i gian t ệ ờ ị ớ

• Đ i v i BVĐK huy n Can L c ộ ố ớ ệ

22

K t qu nghiên c u giúp cho lãnh đ o và cán b y t làm vi c t ứ ế ạ ả ộ ế ệ ạ ấ i BV th y

đ c th c tr ng các v n n n đang di n ra trong BV, hi u đ c nh ng khó khăn ượ ự ể ễ ạ ấ ạ ượ ữ

đó có c a b nh nhân và vai trò c a nhân viên CTXH trong các ho t đ ng y t ủ ệ ạ ộ ủ đ t ế ể ừ

nh ng gi i pháp nh m nâng cao ch t l ng KCB. Bên c nh đó, BV cũng có th ữ ả ấ ượ ằ ạ ể

• Đ i v i ngành CTXH

tham kh o mô hình CTXH mà ng ả ườ i nghiên c u đ a ra đ áp d ng vào th c ti n. ể ứ ư ự ễ ụ

ố ớ

K t qu nghiên c u giúp Ngành CTXH th y đ c nhu c u s d ng đ i ngũ ấ ượ ứ ế ả ầ ử ụ ộ

nhân viên CTXH m t c s y t c p huy n, nh ng ho t đ ng mà nhân viên ở ộ ơ ở ế ấ ạ ộ ữ ệ

ự CTXH có th tham gia trong công tác CSSK, đó là c s đ ngành CTXH xây d ng ơ ở ể ể

và phát tri n chuyên ngành CTXH y t trong t ng lai. Đ ng th i k t qu nghiên ể ế ươ ờ ế ả ồ

ả c u cũng có th là m t tài li u đ gi ng viên và sinh viên ngành CTXH tham kh o ứ ể ả ể ệ ộ

trong quá trình h c t p, nghiên c u c a mình. ứ ủ ọ ậ

• Đ i v i b n thân: ố ớ ả

K t qu nghiên c u c a đ tài s giúp tôi ki m ch ng nh ng ki n th c đã ữ ứ ứ ứ ủ ế ế ẽ ể ề ả

đ c h c trên gh nhà tr ng. Đ ng th i, giúp tôi rút ra đ c nh ng bài h c và ượ ế ọ ườ ồ ờ ượ ữ ọ

nh ng kinh nghi m b ích làm ti n đ đ tôi chu n b cho hành trang tr thành ề ể ữ ề ệ ẩ ổ ị ở

nhân viên CTXH trong t ng lai. ươ

2.1. M c tiêu và nhi m v nghiên c u

CH ƯƠ NG 2: THI T K NGHIÊN C U Ế Ứ Ế

ứ ụ ụ ệ

2.1.1. M c tiêu nghiên c u ụ ứ

23

 Mô t

 Phân tích, làm rõ vai trò c a ngành CTXH trong lĩnh v c y t

các th c hành CTXH t ả ự ạ i BVĐK huy n Can L c. ệ ộ

 Đ ra các mô hình CTXH trong BV phù h p và hi u qu . ả

ủ ự . ế

ệ ề ợ

2.1.2. Nhi m v nghiên c u ứ ụ ệ

Đ đ t đ c m c tiêu nghiên c u trên, ng ể ạ ượ ứ ụ ườ ệ i nghiên c u c n th c hi n ự ứ ầ

nh ng nhi m v sau: ệ ữ ụ

Ti p c n đ a bàn, thu th p và x lý các thông tin s c p và th c p liên ứ ấ ơ ấ ử ế ậ ậ ị

S d ng lý thuy t và ph

quan đ n đ tài nghiên c u. ứ ế ề

ử ụ ế ươ ng pháp làm rõ th c tr ng các th c hành CTXH ạ ự ự

i BV. t ạ

Ti n hành tìm hi u ho t đ ng và đánh giá hi u qu c a các d ch v h tr xã ụ ỗ ợ ạ ộ ả ủ ể ệ ế ị

i BV. h i hi n có t ộ ệ ạ

S d ng các ph c khó khăn, tr ử ụ ươ ng pháp nh m tìm hi u đ ằ ể ượ ở ạ ủ ng i c a

b nh nhân và nhân viên y t ệ ế ấ trong quá trình khám ch a b nh cũng nh nh ng v n ữ ệ ư ữ

đ đang x y ra trong BV. ề ả

Qua k t qu nghiên c u đ ả

c dùng làm căn c cho vi c đ xu t mô hình ứ ế ượ ứ ệ ề ấ

đ a bàn nghiên c u và các khuy n ngh góp ph n gi công tác xã h i trong BV ộ ở ị ứ ế ầ ị ả

quy t nh ng khó khăn tr ng i trong quá trình khám ch a b nh c a b nh nhân và ữ ệ ủ ệ ữ ế ạ ở

2.2. Các câu h i nghiên c u

nhân viên y t .ế

- Các th c hành CTXH trong BV di n ra nh th nào?

ứ ỏ

- BV hi n có các d ch v h tr xã h i nào? Các d ch v này đã đáp ng đ

ư ế ự ễ

ụ ỗ ợ ứ ụ ệ ộ ị ị ượ c

- S ph i h p gi a BV v i các c quan, ban ngành trong công tác CSSK cho

nhu c u th c ti n hay ch a? ự ễ ư ầ

ố ợ ự ữ ớ ơ

- Nhân viên CTXH có th làm gì đ giúp đ , h tr b nh nhân; ng

ng i dân hi n nay ra sao? ườ ệ

i nhà ỡ ỗ ợ ệ ể ể ườ

b nh nhân và cán b y t ? ế ệ ộ

24

- Mô hình CTXH trong BV nh th nào thì s phù h p và mang l ư ế

ẽ ợ ạ i hi u qu ệ ả

2.3. Đ i t

i u? t ố ư

ng, khách th và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ể ạ

2.3.1. Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ

2.3.2. Khách th nghiên c u

Các th c hành CTXH t ự ạ i BVĐK huy n Can L c. ệ ộ

ứ ể

• Cá nhân

- B nh nhân (bao g m nh ng ng i đang đ i b nh vi n và ữ ệ ồ ườ ượ c đi u tr t ề ị ạ ệ ệ

nh ng ng i đ n khám b nh). ữ ườ ế ệ

- Ng i nhà b nh nhân (bao g m nh ng ng i đang chăm sóc b nh nhân t ườ ữ ệ ồ ườ ệ ạ i

- Cán b y t

i đ a ng b nh vi n và nh ng ng ệ ữ ệ ườ ư ườ i thân đ n khám). ế

làm vi c t ộ ế ệ ạ ệ ệ i b nh vi n (bao g m: cán b lãnh đ o b nh vi n; ệ ệ ạ ộ ồ

cán b qu n lý các phòng, ban; cán b chuyên môn). ả ộ ộ

• C quan/t ơ ch c ổ ứ

- Phòng y t ế huy n ệ

- Trung tâm y t d phòng ế ự

- Các tr m y t xã có liên quan ạ ế

- Các phòng, ban, h i liên quan nh : Phòng LĐTBXH huy n, H i Ph n ư ụ ữ ệ ộ ộ

2.3.3. Ph m vi nghiên c u

huy n, Đoàn Thanh niên… ệ

ứ ạ

• Ph m vi không gian ạ

Nghiên c u đ c tri n khai t i BVĐK, TTYTDP và m t s tr m y t trên ứ ượ ể ạ ộ ố ạ ế

đ a bàn huy n Can L c. ệ ị ộ

• Ph m vi th i gian ạ ờ

Th i gian nghiên c u t i đ a bàn t ngày 12/03/2011 đ n 12/04/2011. ứ ạ ị ờ ừ ế

25

• Các ph

2.4. N i dung nghiên c u ứ ộ

• Nh ng khó khăn, tr ng i mà ng

ng pháp th c hành CTXH trong BV. ươ ự

i b nh và nhân viên y t ữ ạ ở ườ ệ ế ặ g p ph i trong ả

• Nh ng v n đ đang x y ra trong BV.

quá trình KCB.

• Ho t đ ng c a CTXH trong BV. ủ

ữ ề ả ấ

• D ch v CTXH trong BV.

ạ ộ

ụ ị

2.5.1. Ph

2.5. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

ng pháp thu th p thông tin. ươ ậ

Đ thu th p nh ng thông tin c n thi t ph c v cho nghiên c u đ tài ng ữ ể ầ ậ ế ứ ề ụ ụ ườ i

nghiên c u đã s d ng các ph ử ụ ứ ươ ng pháp thu th p thông tin sau: ậ

2.5.1.1. Ph ng pháp quan sát. ươ

Đây là ph ng pháp đã đ c ng i nghiên c u s d ng xuyên su t trong ươ ượ ườ ứ ử ụ ố

ng pháp này là quá trình tri giác và quá trình th c hi n đ tài. Th c ch t c a ph ề ấ ủ ự ự ệ ươ

ghi chép m i y u t có liên quan đ n đ i t ng nghiên c u phù h p v i đ tài và ọ ế ố ố ượ ế ớ ề ứ ợ

m c đích nghiên c u d a trên m t s đ c tr ng là tính h th ng, tính k ho ch và ộ ố ặ ứ ự ệ ố ụ ư ế ạ

tính m c đích. ụ

Đ thu nh n đ c nh ng thông tin c n thi t, có đ c nh ng tài li u v ể ậ ượ ữ ầ ế ượ ữ ệ ề

nh ng đ c tr ng c b n c a th c hành CTXH trong BV, không b sót nh ng s ơ ả ư ữ ủ ữ ự ặ ỏ ự

ki n quan tr ng nào có liên quan đ n nh ng khía c nh khác nhau c a th c hành ữ ủ ự ệ ế ạ ọ

ng trình nghiên c u c a mình CTXH trong BV thì v i m i quan sát, trong ch ớ ỗ ươ ủ ứ

ng t cho vi c th c hi n quan sát. ườ i nghiên c u đã đ a ra k ho ch chi ti ư ế ạ ứ ế ự ệ ệ

i nghiên c u xác đ nh m t cách s b khách th c a quan sát, Th nh t, ng ứ ấ ườ ơ ộ ể ủ ứ ộ ị

đó là b nh nhân, ng i nhà c a b nh nhân, cán b , nhân viên y t ệ ườ ủ ệ ộ ế , các c quan/t ơ ổ

ch c có liên quan, nh ng ho t đ ng di n ra trong b nh vi n…Phân lo i khách th ạ ộ ứ ữ ễ ệ ệ ạ ể

quan sát, phân lo i nh ng s ki n nh ng hi n t ự ệ ệ ượ ữ ữ ạ ng d a trên nh ng đ c đi m và ữ ự ể ặ

quy t c logic nh t đ nh phù h p v i m c đích quan sát. ấ ị ụ ắ ợ ớ

26

Th hai, là ng i nghiên c u xác đ nh th i gian, đ a đi m và cách th c quan ứ ườ ứ ứ ể ờ ị ị

ng đ c quan sát và cách th c quan sát mà ng i nghiên sát. Căn c vào đ i t ứ ố ượ ượ ứ ườ

ố c u n đ nh th i gian và đ a đi m. Ch ng h n, đ quan sát thái đ c a bác sĩ đ i ứ ấ ộ ủ ể ể ẳ ạ ờ ị ị

i nghiên c u ti n hành quan sát vào th i đi m mà bác sĩ đi v i b nh nhân ng ớ ệ ườ ứ ế ể ờ

i nghiên c u quan khám b nh cho b nh nhân. Đ quan sát t ng quan v BV ng ể ệ ệ ề ổ ườ ứ

sát vào nhi u th i đi m khác nhau. Có th là vào sáng s m ho c vào gi a bu i. ữ ề ể ể ặ ờ ớ ổ

Th ba, ng ứ ườ ỗ i nghiên c u ti n hành quan sát thu th p thông tin. Trong m i ứ ế ậ

quan sát, tr i nghiên c u quan sát môi tr ng (b i c nh) xung quanh ướ c h t ng ế ườ ứ ườ ố ả

ng đ c quan sát, m i quan h c a đ i t ng v i môi tr ng đó, vai trò đ i t ố ượ ượ ệ ủ ố ượ ố ớ ườ

ng trong môi tr ng đó. Sau đó ng c a đ i t ủ ố ượ ườ ườ ậ i nghiên c u quan sát và ghi nh n ứ

nh ng hành vi c a đ i t ng đ c quan sát qua nh ng hành đ ng, ho t đ ng và ố ượ ữ ủ ượ ạ ộ ữ ộ

ngôn t .ừ

Th t , ng i nghiên c u th c hi n vi c ghi chép t nh ng gì quan sát đ ứ ư ườ ứ ự ệ ệ ừ ữ ượ c.

Ng i nghiên c u ti n hành ghi chép theo nhi u cách khác nhau. Có c ghi chép ườ ứ ế ề ả

công khai tr c quan sát, ghi chép theo h i t ướ c nh ng ng ữ i đ ườ ượ ồ ưở ằ ng và ghi b ng

các ph ươ ng ti n phim nh, ghi âm… ả ệ

Th năm, ng i nghiên c u ti n hành ki m tra l i nh ng gì quan sát đ ứ ườ ứ ế ể ạ ữ ượ c

b ng cách quan sát l p l ằ ặ ạ ệ i nhi u l n, s d ng các tài li u có lên quan, trò chuy n, ề ầ ử ụ ệ

trao đ i v i nh ng ng i có trong tình hu ng quan sát. ổ ớ ữ ườ ố

Trong quá trình quan sát tùy vào u đi m và nh c đi m c a t ng lo i quan ư ể ượ ủ ừ ể ạ

sát mà ng ườ ố i nghiên c u đã th c hi n đan xen nhi u lo i quan sát khác nhau. Đ i ứ ự ệ ề ạ

v i cán b , nhân viên y t ớ ộ ng ế ườ ự i nghiên c u s d ng lo i quan sát theo chu n m c, ứ ử ụ ạ ẩ

quan sát công khai, quan sát tham d . Đ i v i b nh nhân và ng i nhà ng ố ớ ệ ự ườ ườ i

nghiên c u s d ng lo i quan sát t do, quan sát công khai, quan sát bí m t, quan sát ứ ử ụ ạ ự ậ

m t l n và nhi u l n. ề ầ ộ ầ

Quan sát th ng mang l i nh ng thông tin mang đ c tính mô t . Nh ph ườ ạ ữ ặ ả ờ ươ ng

pháp quan sát mà ng ườ ữ i quan sát có th c m nh n tr c ti p nh ng hành vi, nh ng ự ể ả ữ ế ậ

c s phát tri n c a các bi n c , cho s ki n và các quá trình. Nó cho phép th y đ ự ệ ấ ượ ự ể ủ ế ố

phép nghiên c u đ ứ ượ ặ c đ c tính c a cá nhân trong nh ng tình hu ng c th . ụ ể ủ ữ ố

27

2.5.1.2. Ph ươ ng pháp ph ng v n sâu ỏ ấ

Ph ng v n sâu là d ng ph ng v n mà trong đó ng ấ ấ ạ ỏ ỏ ườ i ta xác đ nh s b ị ơ ộ

nh ng v n đ c n thu th p thông tin cho đ tài nghiên c u. Tuy nhiên, ng ề ầ ữ ứ ề ấ ậ ườ i

ph ng v n t ấ ự ỏ ặ do hoàn toàn trong cách d n d t cu c ph ng v n, trong cách x p đ t ế ẫ ắ ấ ộ ỏ

trình t các câu h i và ngay c cách th c đ t câu h i nh m thu th p đ c thông tin ự ứ ặ ậ ượ ằ ả ỏ ỏ

ệ mong mu n. M c tiêu c a ph ng v n sâu không ph i đ hi u m t cách đ i di n, ả ể ể ụ ủ ấ ạ ố ỏ ộ

khái quát v t ng th mà giúp chúng ta hi u sâu, hi u k v m t v n đ nh t đ nh. ể ỹ ề ộ ấ ấ ị ề ổ ể ể ề

Ph ng pháp đ c ng i nghiên c u th c hi n v i 16 đ i t ng đ c chia làm 9 ươ ượ ườ ố ượ ứ ự ệ ớ ượ

nhóm.

B ng 2.1: S ng i ph ng v n sâu phân theo nhóm đ i t ng: ố ườ ả ố ượ ấ ỏ

Stt Đ i t S l ng ố ượ ng ph ng v n ỏ ấ ố ượ

ế

1 2 3 4 5 1 1 1 1 3 huy n Cán b phòng y t ệ ộ Cán b TTYTDP huy n ệ ộ Lãnh đ o B nh vi n đa khoa Can L c ộ ệ ệ ạ Tr m tr xã Vĩnh L c ng tr m y t ạ ộ ưở ạ i BVĐK Can L c làm vi c t Nhân viên y t ộ ế ệ ạ ế

ủ ụ

ụ ữ

6 7 8 9 1 1 1 6 (1 bác sĩ, 1 y tá, 1 nhân viên làm th t c) Cán b phòng LĐTBXH ộ Cán b H i Ph n ộ ộ Cán b Đoàn Thanh niên ộ i nhà b nh nhân B nh nhân, ng ệ ườ ệ

(2 b nh nhân nam, 2 b nh nhân n , 2 ng i nhà ữ ệ ệ ườ

b nh nhân (1 nam-1 n ) ữ ệ

10 16 T ngổ

Tr c khi ti n hành ph ng v n sâu, ng i nghiên c u đã xây d ng các ướ ế ấ ỏ ườ ứ ự

ng d n ph ng v n sâu” cho 9 nhóm đ i t ng. Xin xem chi ti “B ng h ả ướ ố ượ ẫ ấ ỏ t ế ở ầ ph n

 V i m i nhóm đ i t

ph l c 1. Trong đó: ụ ụ

ng ng i nghiên c u xác đ nh s b nh ng thông ố ượ ớ ỗ ườ ợ ộ ứ ữ ị

tin c n thu th p. ầ ậ

 Chu n b m t s câu h i tr ng tâm cho m i nhóm đ i t ỏ ọ ị ộ ố ố ượ ẩ ỗ ng s ti n hành ẽ ế

ph ng v n. ấ ỏ

28

 D đ nh cách th c ph ng v n t ng đ i t ng. ấ ừ ự ị ố ượ ứ ỏ

Sau khi có “B ng h ng d n ph ng v n sâu” ng i nghiên c u đã ch ả ướ ẫ ấ ỏ ườ ứ ủ

đ ng liên h v i t ng đ i t ộ ệ ớ ừ ố ượ ỏ ng đ có k ho ch v th i gian và đ a đi m ph ng ề ờ ể ế ể ạ ị

v n.ấ

Trong quá trình ph ng v n ng ấ ỏ ườ ỏ i nghiên c u ch y u s d ng lo i ph ng ủ ế ử ụ ứ ạ

c nh ng thông tin đa chi u và chính xác ng i nghiên v n tr c ti p. Đ thu đ ế ấ ự ể ượ ữ ề ườ

c u đã v n d ng nh ng ki n th c và k năng đã đ ứ ậ ụ ữ ứ ế ỹ ượ ọ ế c h c nh : k năng giao ti p, ư ỹ

k năng đ t câu h i, k năng l ng nghe,…vào quá trình ph ng v n. ỹ ấ ắ ặ ỏ ỏ ỹ

 Giúp ng

• K t qu thu đ ng pháp này là: ế ả ượ c khi s d ng ph ử ụ ươ

i nghiên c u có đ c các thông tin v c c u t ch c cũng nh ườ ứ ượ ề ơ ấ ổ ứ ư

 Giúp ng

i y t huy n và các c quan, ban ngành liên quan. vai trò c a h th ng m ng l ủ ệ ố ạ ướ ế ệ ơ

i nghiên c u tìm hi u đ c m i liên h gi a các ngành, các t ườ ứ ể ượ ệ ữ ố ổ

 Thu th p đ

ch c đoàn th trong công tác CSSK cho nhân dân. ứ ể

c nh ng thông tin c n thi ậ ượ ữ ầ ế ữ t có tính ch t chi u sâu v nh ng ề ề ấ

khó khăn trong công tác KCB và nh ng ho t đ ng liên quan đ n công tác CSSK ạ ộ ữ ế

 Bi

cho nh ng đ i t ữ ố ượ ng đ c thù. ặ

c th c tr ng các th c hành CTXH t t đ ế ượ ự ự ạ ạ ị ế i đ a bàn nghiên c u và ý ki n, ứ

 Làm rõ đ

quan đi m c a các c p, các ngành v v n đ th c hành CTXH trong lĩnh v c y t ề ự ề ấ ủ ự ể ấ . ế

2.5.1.3.

c nhu c u và đ a ra các gi ượ ư ầ ả i pháp đ phát tri n CTXH trong BV. ể ể

Ph ươ ng pháp ph ng v n c u trúc cá nhân ấ ấ ỏ

Đây là ph ng pháp s d ng b ng h i c u trúc nh m thu th p thông tin ươ ỏ ấ ử ụ ậ ằ ả

ng cho đ tài nghiên c u. Ng i nghiên c u đã ti n hành ph ng pháp này đ nh l ị ượ ứ ề ườ ứ ế ươ

theo trình t các b ự ướ c nh sau: ư

Th nh t, d a vào m c tiêu nghiên c u ng ụ ự ứ ứ ấ ườ ữ i nghiên c u xác đ nh nh ng ứ ị

thông tin c n thu th p, xác đ nh đ i t ố ượ ầ ậ ị ng kh o sát và đ c đi m tình hình t ặ ể ả ạ ơ i n i

tôi s ti n hành kh o sát. ẽ ế ả

Th hai, ng i nghiên c u so n th o b công c đ thu th p thông tin. Đó ứ ườ ụ ể ứ ả ậ ạ ộ

29

là m t b ng h i v i 37 câu h i khác nhau đ c chia làm 3 ph n, nh ng câu h i này ộ ả ỏ ớ ỏ ượ ữ ầ ỏ

đ c s p x p theo m t trình t logic nh t đ nh. Xin xem chi ti ph l c 2. t ượ ắ ế ộ ự ấ ị ế ở ụ ụ

Th ba, ng i nghiên c u ti n hành tr ng c u ý ki n, phát phi u đ ng ứ ườ ể ườ i ứ ư ế ế ế ầ

đ c h i đi n vào các phi u đó. ượ ỏ ề ế

Th t , ng i nghiên c u t ng h p các phi u, x lý thông tin, trình bày ứ ư ườ ứ ổ ử ế ợ

i d ng rút g n và rút ra nh ng k t lu n. d ướ ạ ữ ế ậ ọ

• Ph ng pháp ch n m u: ươ ẫ ọ

T i th i đi m tháng 4/2012 theo th ng kê c a BVĐK Can L c thì BV đang ủ ể ạ ờ ố ộ

có kho ng 230 b nh nhân đ n khám và đi u tr . ị ệ ề ế ả

D a vào dân s m u là 230 áp d ng công th c Slovin: ố ẫ ự ụ ứ

Trong đó: - n: c m u. ỡ ẫ

- N: dân s m u. ố ẫ

c ch n cho nghiên c u này là 80 b nh nhân(v i ph m vi sai s C m u đ ỡ ẫ ượ ứ ệ ạ ọ ớ ố

là ε = 9%). C th m u cho nghiên c u này đ c phân b nh sau: ụ ể ẫ ứ ượ ổ ư

B ng 2 .2: C c u m u nghiên c u phân theo khoa và gi i tính. ả ơ ấ ứ ẫ ớ

Stt Tên khoa Nam S m u ố ẫ Nữ

8 11 1 19 N iộ

11 10 2 21 Ngo iạ

0 9 3 9 S nả

1 4 4 Ung b 5 uướ

4 6 5 10 Răng-hàm-m tặ

10 6 6 16 Tai-Mũi-H ngọ

34 46 80 T ngổ

Do đi u ki n, đ c đi m tình hình khi v th c hi n ph ng v n t i BV nên ề ự ấ ạ ể ệ ề ệ ặ ỏ

30

ng i nghiên c u đã s d ng ph ng pháp ch n m u ng u nhiên d a trên s ườ ử ụ ứ ươ ự ẫ ẫ ọ ố

ng, đ c đi m b nh nhân c a t ng khoa. Tr c khi ti n hành phát phi u và l ượ ủ ừ ệ ể ặ ướ ế ế

ng d n b nh nhân đi n thông tin vào phi u ng h ướ ế ề ệ ẫ ườ ấ i nghiên c u đã t p hu n, ứ ậ

ng d n cho 2 ng i b n c a mình v các các thông tin, ki n th c và k năng h ướ ẫ ườ ạ ủ ứ ế ề ỹ

liên quan đ n ph ng v n thu th p thông tin d a vào phi u thu th p thông tin mà ự ế ế ậ ậ ấ ỏ

ng ườ i nghiên c u đã thi ứ ế ế t k . Sau khi t p hu n xong, ng ậ ấ ườ ạ i nghiên c u cùng 2 b n ứ

ngày 10 đ n ngày 11 tháng c a mình đã ti n hành thu th p thông tin trong 2 ngày t ủ ế ậ ừ ế

04 năm 2012.

Chúng tôi đã phân chia nhau đi đ n t ng phòng khám, t ng phòng b nh nhân ế ừ ừ ệ

đang n m đi u tr đ phát phi u, h ng d n b nh nhân đi n thông tin vào phi u và ị ể ề ế ằ ướ ẫ ệ ế ề

thu phi u tr c ti p. ự ế ế

- Giúp ng

• K t qu thu đ ng pháp này là: ế ả ượ c khi th c hi n ph ự ệ ươ

i nghiên c u xác đ nh đ c nh ng khó khăn, tr ng i mà ng ườ ứ ị ượ ữ ạ ở ườ i

b nh đang g p ph i và nguyên nhân d n đ n nh ng khó khăn, tr ng i đó cũng ẫ ệ ữ ế ạ ặ ả ở

- Giúp ng

nh nh ng mong mu n, nhu c u c a ng i b nh trong quá trình KCB t i BV. ư ữ ầ ủ ố ườ ệ ạ

i nghiên c u tìm hi u đ ườ ứ ể ượ c th c tr ng các th c hành CTXH và ự ự ạ

- Giúp ng

ho t đ ng c a các d ch v h tr xã h i hi n có t i BV. ụ ỗ ợ ạ ộ ủ ệ ộ ị ạ

i nghiên c u tìm hi u đ ườ ứ ể ượ ớ c m i quan h gi a b nh nhân v i ệ ữ ệ ố

nh ng ng i thân trong gia đình, v i đ i ngũ cán b y t i xung ữ ườ ớ ộ ộ ế và nh ng ng ữ ườ

- Giúp ng

quanh.

i nghiên c u đánh giá đ c s c n thi ườ ứ ượ ự ầ ế t và vai trò c a th c hành ủ ự

- Giúp ng

CTXH trong BV.

i nghiên c u có th đ a ra đ c nh ng mô hình th c hành CTXH ườ ể ư ứ ượ ự ữ

phù h p và hi u qu . ả ệ ợ

2.5.2. Ph

-

ng pháp phân tích, x lý d li u. ươ ữ ệ ử

31

Sau khi đã thu th p xong nh ng thông tin c n thi ữ ầ ậ ế ứ t ph c v cho nghiên c u ụ ụ

i nghiên c u đã ti n hành đ tài, tùy vào đ c đi m c a t ng lo i d li u mà ng ề ạ ữ ệ ủ ừ ể ặ ườ ứ ế

2.5.2.1.Ph

phân tích và x lý nh ng d li u có đ c b ng nhi u ph ng pháp khác nhau. ữ ệ ử ữ ượ ằ ề ươ

ươ ng pháp phân tích, x lý d li u đ nh tính ử ữ ệ ị

D li u đ nh tính đ ị ữ ệ ượ ử ụ c s d ng trong nghiên c u đ tài là các tài li u, t ứ ề ệ ư

li u liên quan đ n v n đ nghiên c u và thông tin có đ ế ấ ứ ệ ề ượ ấ c khi ti n hành ph ng v n ế ỏ

sâu các nhóm đ i t ng. ố ượ

Tài li u là ngu n cung c p các thông tin nh m đáp ng cho m c tiêu nghiên ứ ụ ệ ằ ấ ồ

i nghiên c u đã s d ng r t nhi u ngu n tài c u. Trong nghiên c u c a mình ng ứ ứ ủ ườ ử ụ ứ ề ấ ồ

li u khác nhau. Có th phân thành hai lo i đó là ngu n tài li u thành văn và không ạ ệ ể ệ ồ

thành văn.

Ngu n tài li u thành văn ệ ồ ở ế đây là các tài li u, văn b n, các báo cáo t ng k t ả ệ ổ

năm, báo cáo th ng kê b nh vi n, báo cáo nhanh hàng tháng, hàng quý…c a UBND ủ ệ ệ ố

huy n Can L c, BVĐK huy n Can L c, TTYTDP huy n Can L c và m t s c ộ ố ơ ệ ệ ệ ộ ộ ộ

quan, t ch c liên quan. ổ ứ

Ngu n tài li u thành văn th hai đ c ng ứ ệ ồ ượ ườ i nghiên c u s d ng đó là các ứ ử ụ

công trình nghiên c u đã có,các t p chí, sách báo, bài vi t…c a các tác gi liên ứ ạ ế ủ ả

quan đ n v n đ th c hành CTXH trong lĩnh v c y t ế ấ ề ự ự . ế

Ngoài ngu n tài li u thành văn thì ngu n tài li u không thành văn đ ệ ệ ồ ồ ượ c

ng ườ ể i nghiên c u s d ng trong quá trình th c hi n đ tài là các tranh nh, bi u ứ ử ụ ự ệ ề ả

ng, bi u m u, hi n v t, phim nh, băng ghi hình, máy ghi âm…c a nh ng cá t ượ ủ ữ ể ệ ả ẫ ậ

nhân, t ch c có n i dung liên quan đ n v n đ nghiên c u. ổ ứ ế ấ ứ ề ộ

Tr c khi s d ng m t tài li u nào đó ng i nghiên c u luôn luôn đ cao ướ ử ụ ệ ộ ườ ứ ề

hai khía c nh đó là s c n thi t và m c đ có th tin t ng đ c. ự ầ ạ ế ứ ộ ể ưở ượ

Ngoài ra, thông qua ph ươ ng pháp ph ng v n sâu và ghi chép l ấ ỏ i t ạ ừ ố 16 đ i

t ượ ng thu c 9 nhóm nh đã trình bày trong ph ư ộ ươ ng pháp ph ng v n sâu nêu trên, ấ ỏ

ng i nghiên c u cũng đã thu th p đ c m t l ng thông tin khá chi ti ườ ứ ậ ượ ộ ượ ế ầ t và đ y

i nghiên c u quan tâm mu n tìm đ v nh ng v n đ liên quan đ n đ tài mà ng ủ ề ữ ề ề ế ấ ườ ứ ố

hi u. Đây cũng là m t trong nh ng ngu n thông tin quan tr ng giúp ng i nghiên ữ ể ộ ọ ườ

ồ 32

c u hi u rõ h n v các v n đ liên quan đ n th c hành CTXH trong lĩnh v c y t ứ ự ự ề ế ể ề ấ ơ ế

i đ a bàn. t ạ ị

Sau khi có đ c nh ng tài li u, t t và nh ng thông tin thu ượ ữ ệ ư ệ li u c n thi ầ ế ữ

đ c qua ph ng v n sâu, ng ượ ấ ỏ ườ ố ệ i nghiên c u ti n hành phân tích và x lý s li u ử ứ ế

ng pháp phân tích truy n th ng đó là các thao tác trí tu đ gi i thích b ng ph ằ ươ ệ ể ả ề ố

nh ng thông tin có đ c trên c s quan đi m mà ng i nghiên c u quan tâm trong ữ ượ ơ ở ể ườ ứ

ng h p c th . Th c ch t c a ph ng pháp phân tích, x lý d li u đ nh t ng tr ừ ườ ợ ụ ể ấ ủ ự ươ ữ ệ ử ị

tính mà ng i nghiên c u đã ti n hành là quá trình phân tích, xem xét, đánh giá, so ườ ứ ế

• Thông qua ph

sánh và l c l i nh ng thông tin c n thi ọ ạ ữ ầ ế t đáp ng nh ng m c tiêu nghiên c u. ụ ứ ữ ứ

ươ ể ạ ng pháp phân tích, x lý d li u đ nh tính tôi có th đ t ữ ệ ử ị

đ ượ c nh ng m c đích nh : ư ụ ữ

 Tìm hi u v v trí đ a lý, đ c đi m kinh t ị ề ị ể ể ặ ế ể - xã h i, nh t là nh ng đ c đi m ữ ấ ặ ộ

i đ a bàn nghiên c u. t c a ngành y t ủ ế ạ ị ứ

 Hi u đ ể ượ c m i quan h và quan đi m c a BVĐK và các c p, các ngành ủ ệ ể ấ ố

 Tìm hi u th cs tr ng các th c hành CTXH trong BV, tìm hi u nguyên nhân

trong công tác CSSK cho nhân dân.

ự ự ể ể ạ

 Có nh ng thông tin c n thi

và đ a ra nh ng gi i pháp phù h p đ gi ư ữ ả ể ả ợ i quy t các v n đ trong BV. ấ ế ề

t v l ch s hình thành và phát tri n c a ngh ữ ầ ế ề ị ử ủ ể ề

CTXH trong lĩnh v c y t trên th gi i cũng nh t Nam. ự ế ế ớ Vi ư ở ệ

2.5.2.2.

 Tìm hi u đ đ a ra các mô hình th c hành CTXH phù h p. ể ư ự ể ợ

Ph ng pháp phân tích, x lý d li u đ nh l ng. ươ ữ ệ ị ử ượ

D li u đ nh l ng đ c dùng trong nghiên c u đ tài là thông tin có đ ữ ệ ị ượ ượ ứ ề ượ c

t ừ ả ủ 80 phi u sau khi đã ti n hành thu th p xong thông tin, đây là k t qu c a ậ ế ế ế

ph ng pháp ph ng v n c u trúc cá nhân s d ng b ng h i. Tr ươ ấ ấ ử ụ ả ỏ ỏ ướ c khi x lý thông ử

tin t c, ng ừ 80 phi u thu đ ế ượ ườ ể i nghiên c u đã làm s ch thông tin b ng cách ki m ứ ạ ằ

tra l ạ ừ ệ i t ng phi u xem trong các phi u đó có sai sót gì không? Thông tin mà b nh ế ế

nhân đi n vào trong các phi u đã đúng và đ ch a? N u có phi u nào ch a đ t tiêu ủ ư ư ạ ề ế ế ế

chu n thì lo i b và thu th p b sung. ạ ỏ ẩ ậ ổ

33

Sau đó, d a vào 80 phi u này, ng i nghiên c u đã ti n hành thi ự ế ườ ứ ế ế ế ơ ở t k c s

d li u, nh p d li u vào b ng và x lý d li u b ng ph n m m SPSS-version ữ ệ ữ ệ ữ ệ ử ề ầ ằ ả ậ

15.0. Khi ph n m m SPSS cho ra k t qu , ng ề ế ả ầ ườ i nghiên c u ti n hành đánh giá, ế ứ

ch n l c l i nh ng s li u, thông tin c n thi ọ ọ ạ ố ệ ữ ầ ế t liên quan đ n v n đ nghiên c u đ ấ ứ ể ế ề

c trình bày đ a vào trình bày trong bài khóa lu n c a mình. Thông tin có th đ ư ể ượ ủ ậ

d ướ ạ i d ng b ng bi u và đ th . ồ ị ể ả

CH ƯƠ NG 3: K T QU NGHIÊN C U Ả Ứ Ế

3.1. Đ c đi m v khách th nghiên c u ứ ể ể ề ặ

3.1.1. Đ c đi m c a BVĐK huy n Can L c ộ ủ ệ ể ặ

• Ch c năng, nhi m v ứ ệ ụ

BVĐK huy n Can L c là đ n v hành chính c p II đ c tách l p t Trung ệ ấ ộ ơ ị ượ ậ ừ

tâm Y t huy n, tháng 01/2007. Ch c năng, nhi m v chính c a BV là KCB và ế ứ ụ ủ ệ ệ

tham gia ho t đ ng, ch đ ng phòng ch ng các b nh d ch. C th : ụ ể ạ ộ ủ ộ ệ ố ị

- Ti p nh n t t c các tr i b nh t ngoài vào ho c t ậ ấ ả ế ườ ng h p ng ợ ườ ệ ừ ặ ừ các tr m y t ạ ế

trong huy n, t ệ ừ ộ các BV khác chuy n đ n đ c p c u, khám b nh, ch a b nh n i ể ấ ứ ữ ệ ể ế ệ

trú ho c ngo i trú. ặ ạ

- T ch c khám s c kh e và ch ng nh n s c kh e theo quy đ nh c a Nhà n c. ổ ứ ậ ứ ứ ứ ủ ỏ ỏ ị ướ

- Có trách nhi m gi i quy t h u h t các b nh t t trong huy n và các ngành. ệ ả ế ầ ế ệ ậ ệ

- Ch đ o tuy n d i v chuyên môn, k thu t. ế ướ ề ỉ ạ ậ ỹ

- T ch c giám đ nh s c kh e, khám giám đ nh pháp y khi h i đ ng giám đ nh y ổ ứ ộ ồ ứ ỏ ị ị ị

khoa huy n ho c c quan b o v pháp lu t tr ng c u. ả ệ ậ ư ặ ơ ệ ầ

- Chuy n ng i b nh lên tuy n trên khi BV không đ kh năng gi i quy t. ể ườ ệ ủ ả ế ả ế

- BV là c s th c hành đ đào t o cán b y t b c đ i h c và trung h c; ơ ở ự ể ạ ộ ế ậ ạ ọ ọ

- T ch c đào t o liên t c cho các thành viên trong BV và tuy n d i đ nâng cao ổ ứ ế ướ ể ụ ạ

trình đ chuyên khoa. ộ

- T ch c nghiên c u, h p tác nghiên c u các đ tài y h c c p Nhà n ổ ứ ọ ở ấ ứ ứ ề ợ ướ ấ c, c p

t nh... ỉ

34

• C c u t

ch c và b máy ho t đ ng. ơ ấ ổ ứ ạ ộ ộ

BVĐK huy n Can L c có c c u t ch c và b máy ho t đ ng nh sau: ơ ấ ổ ứ ạ ộ ư ệ ộ ộ

S đ 3.1: S đ ho t đ ng c a BV: ơ ồ ạ ộ ơ ồ ủ

Giám đ cố

Phó giám đ cố

7 phòng 13 khoa

BV ho t đ ng theo nguyên t c ch đ o t p trung. Ng ỉ ạ ậ ạ ộ ắ ườ ệ i ch u trách nhi m ị

đi u hành toàn b ho t đ ng c a BV là giám đ c, tr giúp giám đ c có 2 phó giám ạ ộ ủ ề ộ ợ ố ố

ch c, đoàn th ). D i giám đ c và đ c (1 ph trách chuyên môn, 1 ph trách các t ố ụ ụ ổ ứ ướ ể ố

ng phòng, tr phó giám đ c có các tr ố ưở ưở ng khoa có trách nhi m qu n lý đi u hành ệ ề ả

phòng, khoa mà mình đ m nh n. Hi n t ệ ạ ậ ả ự i BV có 7 phòng ch c năng và 13 khoa tr c ứ

thu c. ộ

B ng 3.1: B ng th hi n các phòng, khoa c a BVĐK huy n Can L c: ể ệ ủ ệ ả ả ộ

7 Phòng ch c năng 13 Khoa chuyên môn ứ

ổ - Phòng K ho ch – T ng ế ạ - Khoa Khám b nhệ

h pợ - Khoa N iộ

- Phòng T ch c cán b ổ ứ ộ - Khoa Ngo iạ

35

- Phòng Y tá(đi u d ng) ề ưỡ - Khoa S nả

- Phòng V t t – Thi - Khoa Nhi ậ ư t b ế ị

- Phòng Ch đ o tuy n ế ỉ ạ - Khoa Tai – Mũi – H ng ọ

- Phòng Tài chính – K toán ế - Khoa Răng – Hàm – M tặ

- Khoa Ung b - Phòng Hành chính – Qu n trả ị uướ

- Khoa Truy n nhi m ễ ề

- Khoa D cượ

- Khoa Y h c c truy n ề ọ ổ

- Khoa Ch n đoán hình nh ẩ ả

- Khoa Da li uễ

- Khoa Hóa – Sinh

T ng s CBCCVC hi n có c a BV là 135 ng ệ ủ ố ổ ườ i thu c nhi u c p b c, trình ề ấ ậ ộ

đ khác nhau. Trong đó cán b sau đ i h c có 09 ng ộ ạ ọ ộ ườ i, cán b đ i h c có 19 ộ ạ ọ

ng i, cán b trung h c có 75 ng i, cán b s c p và cán b khác có 27 ng ườ ọ ộ ườ ộ ơ ấ ộ ườ i.

C c u nhân s c a BVĐK huy n Can L c đ ự ủ ơ ấ ộ ượ ệ c th hi n qua B ng 3.2 nh sau: ả ể ệ ư

B ng 3.2: B ng th hi n c c u nhân s c a BV: ể ệ ơ ấ ự ủ ả ả

Stt Trong đó Phân lo i cán b ạ ộ

- Bác sĩ CKII: 01 ng 1 Cán b sau đ i h c ạ ọ ộ iườ

- Bác sĩ CKI: 08 ng iườ

- Bác sĩ: 17 ng 2 Cán b đ i h c ộ ạ ọ iườ

- D c sĩ: 01 ng i ượ ườ

- Y tá, đi u d ng: 01 ng i ề ưỡ ườ

3 - Y sĩ: 37 ng Cán b trung h c ọ ộ iườ

- K thu t viên: 03 ng i ậ ỹ ườ

- D c sĩ: 07 ng i ượ ườ

- Y tá, đi u d ng: 24 ng i ề ưỡ ườ

36

- N h sinh: 04 ng i ữ ộ ườ

4 Cán b s c p và cán b i ộ ơ ấ ộ - Trình đ s c p: 16 ng ộ ơ ấ ườ

khác - Cán b khác: 11 ng i ộ ườ

• Quy mô và ph m vi ho t đ ng ạ ạ ộ

BVĐK huy n Can L c đóng t i Th tr n Nghèn, huy n Can L c, t nh Hà ệ ộ ạ ị ấ ệ ộ ỉ

Tĩnh có quy mô 130 gi ng b nh, ti p nh n KCB cho ng i dân trên ph m vi 22 ườ ế ệ ậ ườ ạ

xã thu c huy n Can L c và m t s xã khác c a các huy n lân c n. ộ ố ủ ệ ệ ậ ộ ộ

Th i gian qua, b nh vi n đã t p trung đ u t vào 2 y u t ầ ư ệ ệ ậ ờ ế ố ế căn b n quy t ả

ng KCB là c s v t ch t k thu t và đ i ngũ y, bác s . Đ có đ nh đ n ch t l ế ị ấ ượ ơ ở ậ ấ ỹ ể ậ ộ ỹ

đi u ki n ph c v t ụ ụ ố ệ ề ệ t cho b nh nhân đ n đi u tr , Đ ng u , Ban giám đ c b nh ệ ế ề ả ố ỷ ị

vi n đã quy t đ nh đ u t ch nh trang và nâng c p các khu đi u tr ch c năng, các ế ị ầ ư ỉ ị ứ ệ ề ấ

phòng khám chuyên khoa và áp d ng các ti n b khoa h c y h c hi n đ i trong ụ ế ệ ạ ộ ọ ọ

công tác ch n đoán và đi u tr nh : máy siêu âm màu 4D; h th ng n i soi d dày ệ ố ư ề ạ ẩ ộ ị

tá tràng, tai mũi h ng; xét nghi m huy t h c b ng máy t ế ọ ằ ệ ọ ự ộ đ ng 18 thông s . ố

V i s n l c ph n đ u không m t m i, BVĐK Can L c ngày càng tr ệ ớ ự ỗ ự ấ ấ ộ ỏ ở

thành đ a ch tin c y c a b nh nhân. ậ ủ ệ ị ỉ ế BV nhi u năm li n đ t danh hi u BV tiên ti n ạ ề ệ ề

xu t s c toàn đoàn đ c Công đoàn Y t Vi t Nam t ng c , B Y t ấ ắ ượ ế ệ ờ ộ ặ ế ặ ằ t ng B ng

• Tình hình công tác KCB trong th i gian qua.

khen, UBND t nh t ng C thi đua đ n v xu t s c. ờ ị ấ ắ ặ ơ ỉ

Trong nh ng năm qua, th c hi n ch ữ ự ệ ươ ng trình CSSK c a c p u , chính ủ ấ ỷ

quy n huy n, đ c s quan tâm ch đ o c a S Hà Tĩnh, BVĐK huy n Can ệ ề ượ ự ỉ ạ ủ ở Y t ế ệ

L c đã có nh ng n l c ph n đ u và giành nhi u k t qu trong ho t đ ng khám và ề ế ạ ộ ỗ ự ữ ả ấ ấ ộ

ch a b nh cho nhân dân. ữ ệ

Trong năm 2011 BV đã ti n hành khám b nh cho 77904 l t ng ế ệ ượ ườ i, đi u tr ề ị

t ng i v i th i gian 51617 ngày, đi u tr ngo i trú cho 837 n i trú cho 7704 l ộ ượ ườ ớ ề ạ ờ ị

t ng i v i th i gian 3335 ngày. Trong đó s ng i có BHYT là 5378 ng l ượ ườ ớ ờ ố ườ ườ i.

37

T ng s l n xét nghi m t ố ầ ệ ổ ạ ụ i BV là 194603, BV cũng đã ti n hành 3500 l n ch p ế ầ

XQ, 13000 l n siêu âm và chuy n vi n cho 1499 b nh nhân. ể ệ ệ ầ

Th c hi n th t c hành chính trong KCB, ng i b nh đ n đ c ti p đón, ủ ụ ự ệ ườ ệ ế ượ ế

ng d n l y s khám b nh đăng ký vào m ng vi tính, đ n các bàn khám. Trên h ướ ẫ ấ ố ệ ế ạ

phi u tích kê khám b nh ghi rõ phòng khám, s th t . Tăng c ố ứ ự ế ệ ườ ờ ng gh ng i ch , ế ồ

qu t đi n, n c u ng, tivi ph c v cho ng i b nh, gi m th i gian ch đ i cho ệ ạ ướ ụ ụ ố ườ ệ ờ ợ ả ờ

ng i b nh. Th c hi n khám ch đ nh c n lâm sàng, c p thu c h p lý đ n tay ườ ệ ự ệ ế ậ ấ ố ợ ỉ ị

ng ng KCB. ườ ệ i b nh. Xây d ng k ho ch tri n khai Ch th 06 nâng cao ch t l ể ế ạ ấ ượ ự ỉ ị

Các quy ch BV, quy ch chuyên môn đ c gi ế ế ượ ữ ữ ệ v ng, t p trung th c hi n ự ậ

các quy ch th ế ườ ề ng tr c c p c u, quy ch khám b nh, làm b nh án, kê đ n đi u ự ấ ứ ế ệ ệ ơ

tr , quy ch h i ch n, quy ch vào vi n, ra vi n, chuy n khoa, chuy n vi n, quy ế ộ ế ệ ệ ể ể ệ ẩ ị

ệ ch s d ng thu c an toàn h p lý, quy ch ch ng nhi m khu n… Th c hi n ế ử ụ ự ế ễ ẩ ố ợ ố

ự nghiêm túc các quy trình k thu t trong khám và đi u tr . BV đã ch đ ng xây d ng ủ ộ ề ậ ỹ ị

và tri n khai k ho ch chăm sóc ng i b nh toàn di n, thành l p các t chăm sóc ể ế ạ ườ ệ ệ ậ ổ

ng i b nh toàn di n, th c hi n giao ban đi bu ng hàng ngày. Ng i b nh đ ườ ệ ự ệ ệ ồ ườ ệ ượ c

theo dõi sát, phát hi n các di n b n x lý k p th i góp ph n nâng cao ch t l ử ấ ượ ng ệ ễ ế ầ ờ ị

i b nh và ng i nhà đi u tr , c i thi n đ ị ả ề ệ ượ c tâm lý giao ti p ng x v i ng ế ứ ử ớ ườ ệ ườ

ng i b nh khi đ n khám và đi u tr t i BV. ườ ệ i b nh t o ni m tin cho ng ề ạ ườ ệ ị ạ ế ề

Tăng c ng đ u t trang thi t b cho KCB nh các máy móc cho khoa xét ườ ầ ư ế ị ư

nghi m ch n đoán hình nh… Tăng c ng đ u t cho phòng b nh, tăng s phòng ệ ẩ ả ườ ầ ư ệ ố

cho công tác đi u tr n i trú, thêm gi i các khoa phòng, gi ị ộ ề ườ ng th c kê t ự ạ ả ế i quy t

i m t s khoa, nâng c p lên 06 tình tr ng b nh nhân n m đôi đi u tr n i trú t ằ ị ộ ệ ề ạ ạ ộ ố ấ

gi ng b nh đi u tr theo yêu c u. Làm t t công tác ph u thu t, th thu t t i các ườ ệ ề ầ ị ố ậ ạ ủ ậ ẫ

khoa: Ngo i, Ph s n… ụ ả ạ

làm vi c t i BV 3.1.2. Đ c đi m c a cán b y t ể ộ ế ủ ặ ệ ạ

i tính • V đ tu i và gi ề ộ ổ ớ

BVĐK Can L c hi n nay có t ng s CBCCVC là 135 ng i. Trong đó có 56 ệ ộ ổ ố ườ

cán b n chi m 41.5%. ộ ữ ế

38

Trong s 135 cán b công ch c, viên ch c có 23 ng i làm vi c t i các ứ ứ ố ộ ườ ệ ạ

phòng ch c năng. Còn l i 112 ng i tr c ti p làm công tác KCB cho b nh nhân. ứ ạ ườ ự ế ệ

Trong 112 cán b thì có 21 ng đ tu i t i 22-30 chi m 18.75%, 48 ng đ i ộ ườ ở ộ ổ ừ ế ườ ở ộ

tu i t 31-40 chi m 42.86%, 29 ng i ổ ừ ế ườ ở ộ ổ đ tu i 41-50 chi m 25.89% và 14 ng ế ườ i

đ tu i trên 50 chi m 12.5%. ở ộ ổ ế

B ng 3.3: S l ng cán b y t làm vi c t ố ượ ả ộ ế ệ ạ i BV phân theo đ tu i ộ ổ

STT S l ng(ng i) Đ tu i ộ ổ ố ượ ườ Chi m tế ỷ

( %) l ệ

1 22-30 21 18.75

2 31-40 48 42.86

3 41-50 29 25.89

4 >50 14 12.5

B ng 3.3 cho th y s cán b y t làm vi c t i BV ấ ố ả ộ ế ệ ạ đ tu i t ở ộ ổ ừ ổ 31-40 tu i

cao nh t (42.86%). T l cán b chi m t ế l ỷ ệ ỷ ệ ấ ộ ở ộ ổ ấ đ tu i trên 50 tu i là th p nh t ấ ổ

(12.5%). Đ tu i và gi i tính c a cán b y t cũng có nh ng nh h ng nh t đ nh ộ ổ ớ ủ ộ ế ữ ả ưở ấ ị

ng KCB. đ n hi u qu công vi c do đó cũng tác đ ng không nh đ n ch t l ế ỏ ế ấ ượ ệ ệ ả ộ

ng có tinh th n ham h c h i, có nhi ầ ữ ộ ẻ ườ ọ ỏ

ả ế Nh ng cán b tr th ạ

ậ ợ ệ ậ

đ xem xét khi phân công nhi m v cho các cán b ụ ệ

i BV. ệ t huy t và kh năng sáng t o. Còn nh ng cán b có thâm niên thì giàu ộ ữ ữ kinh nghi m và v ng tay ngh h n. m i đ tu i khác nhau có nh ng ề ơ Ở ỗ ộ ổ ữ ệ i và khó khăn khác nhau trong quá trình làm vi c. Vì v y đây thu n l cũng là m t y u t ộ ộ ế ố ể làm vi c t y t ệ ạ ế

(Trích ph ng v n sâu Lãnh đ o BV) ấ ạ ỏ

• V trình đ chuyên môn ộ ề

i BV là nh ng ng Đ i ngũ cán b công ch c t ộ ứ ạ ộ ữ i đ ườ ượ ằ c đào t o có b ng ạ

t. Đ n nay BV đã có 26 bác sĩ, 38 y-d c p, có năng l c chuyên môn, qu n lý t ấ ự ả ố ế ượ c

39

sĩ, 3 k thu t viên và 57 y tá, đi u d ng. Trong đó có 87 cán b c n lâm sàng, 25 ề ậ ỹ ưỡ ộ ậ

cán b lâm sàng. ộ

Không ch quan tâm công tác giáo d c chính tr , t t ị ư ưở ụ ỉ ẩ ng, xây d ng chu n ự

m c y đ c cho y, bác sĩ; BV còn đ c bi t quan tâm đ n công tác b i d ự ứ ặ ệ ồ ưỡ ế ệ ng nghi p

v chuyên môn. H ng năm BVĐK huy n Can L c đ u ph i k t h p v i các ệ ụ ố ế ợ ề ằ ộ ớ

tr ng đ i h c Y, D c, các c s đào t o trong c n ườ ạ ọ ơ ở ả ướ ử ọ c c cán b tham gia h c ượ ạ ộ

t p, nâng cao trình đ . Thông qua các l p đ i h c, chuyên tu đào t o y sĩ lên bác sĩ ậ ạ ọ ạ ộ ớ

đ n các l p đào t o sau đ i h c cho các bác sĩ; đ n nay BV đã có m t đ i ngũ y, ế ộ ộ ạ ọ ế ạ ớ

bác sĩ hùng h u v i trình đ chuyên môn, nghi p v cao. ộ ệ ụ ậ ớ

Đ nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v lãnh đ o BV khuy n khích cán ệ ụ ể ế ạ ộ

b y, bác sĩ tham gia ho t đ ng nghiên c u khoa h c, vi ộ ạ ộ ứ ọ ế ệ t sáng ki n kinh nghi m. ế

Nh đó nhi u công trình khoa h c c a các bác sĩ đ c công b , đã đ ọ ủ ề ờ ượ ố ượ ụ c áp d ng

ả tr c ti p trong công tác khám, ch a b nh và chăm sóc b nh nhân, góp ph n gi m ữ ệ ự ế ệ ầ

t b và đóng góp c a b nh nhân đ n đi u tr . Trong b t kinh phí mua s m trang thi ớ ắ ế ị ủ ệ ế ề ị

đó đáng k t ể ớ ổ i nh : công trình “C i ti n gh ng i dùng đ ch c d ch màng ph i” ồ ể ọ ả ế ư ế ị

c a bác sĩ Tr n Văn Khoát; công trình “Nghiên c u v tai bi n m ch máu não t ủ ứ ề ế ạ ầ ạ i

ẩ c ng đ ng và b nh vi n” c a bác sĩ Nguy n Tr ng Lý; công trình “K t qu ph u ộ ủ ệ ệ ễ ế ả ồ ọ

thu t n i soi ru t th a” c a bác sĩ Nguy n Huy Nhi m… ậ ộ ừ ủ ễ ệ ộ

Tuy nhiên cho đ n nay, ngoài nh ng ki n th c v y h c, đ i ngũ cán b làm ế ứ ề ữ ế ọ ộ ộ

vi c t ệ ạ i BV v n ch a đ ẫ ư ượ c đào t o b i d ạ ồ ưỡ ng v ki n th c, k năng CTXH. Công ỹ ề ế ứ

tác tr giúp ng i b nh v tâm lý, tình c m còn thi u và y u ch a đáp ng đ ợ ườ ệ ư ứ ề ế ế ả ượ c

nhu c u c a b nh nhân. ầ ủ ệ

• V tinh th n, thái đ và đ o đ c ngh nghi p ệ ộ

ạ ứ ề ề ầ

H u h t cán b y t làm vi c t ế ầ ộ ế ệ ạ ầ i BVĐK huy n Can L c đ u có tinh th n ệ ề ộ

thái đ ph c v t t, ý th c trách nhi m cao trong ph c v ng i b nh. ộ ụ ụ ố ụ ụ ườ ệ ứ ệ

Đ nâng cao tinh th n, trách nhi m c a ng ầ ủ ể ệ ườ ấ i th y thu c, phát huy cao nh t ầ ố

con ng y u t ế ố ườ i; BVĐK huy n Can L c đã tri n khai đ y đ , k p th i các ch ể ủ ị ệ ầ ộ ờ ủ

tr c. Đi u đáng nói là t r t s m, BV đã t ươ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ủ ả ướ ề ừ ấ ớ ổ

ch c tri n khai, quán tri ứ ể ệ ấ t sâu r ng Cu c v n đ ng “H c t p và làm theo t m ọ ậ ậ ộ ộ ộ

40

ng đ o đ c H Chí Minh” g n v i vi c th c hi n Ch th 35 c a Ban Th g ươ ứ ự ủ ệ ệ ạ ắ ồ ớ ỉ ị ườ ng

t ch t k lu t, k c ng hành chính trong đ i ngũ CBCCVC v T nh u v “xi ụ ỉ ỷ ề ế ặ ỷ ậ ỷ ươ ộ

nhà n c”. ướ

Chính nh làm t t vi c này mà ý th c, trách nhi m trong công vi c, thái đ ờ ố ứ ệ ệ ệ ộ

ph c v ng i b nh c a cán b , nhân viên BV ngày càng đ ụ ụ ườ ệ ủ ộ ượ ề c nâng lên. Nhi u

ng đi n hình trong h c t p và làm theo cán b y, bác sĩ đã tr thành nh ng t m g ở ữ ấ ộ ươ ọ ậ ể

Bác nh : Bác sĩ Hoàng Th , Bác sĩ Tr n Văn Khoát, h tá Bùi Th Lan… ư ư ầ ộ ị

• V s l

3.1.3 Đ c đi m c a b nh nhân t i b nh vi n ủ ệ ạ ệ ệ ể ặ

i tính ề ố ượ ng, đ tu i và gi ộ ổ ớ

T ng s b nh nhân đ c l a ch n kh o sát trong đ tài là 80 b nh nhân. ố ệ ổ ượ ự ề ệ ả ọ

Sáu khoa có b nh nhân đ ệ ượ ự ạ c l a ch n kh o sát bao g m: Khoa N i, Khoa Ngo i, ồ ả ọ ộ

Khoa S n, Khoa Ung B u, Khoa Răng-Hàm-M t và Khoa Tai-Mũi-H ng. ướ ặ ả ọ

K t qu nghiên c u cho th y 100% s m u nghiên c u thu c dân t c Kinh và ố ẫ ứ ứ ế ấ ả ộ ộ

phân b ch y u hai khu v c là nông thôn và mi n núi. Trong 80 b nh nhân đ ố ủ ế ở ự ề ệ ượ c

kh o sát có 72.5% b nh nhân khu v c nông thôn, 27.5% ệ ả ở ự ở ề khu v c mi n núi. Đi u ề ự

này cho th y đi u ki n s ng c a đa s b nh nhân đây còn g p nhi u khó khăn. ệ ố ố ệ ủ ề ấ ở ề ặ

V gi i tính: ng b nh nhân theo gi ề ớ đ tài cũng l a ch n và phân b s l ọ ổ ố ượ ự ề ệ ớ i

ng đ i t ng ngang b ng nhau nh m đ m b o y u t gi t ươ ố ươ ế ố ớ ằ ả ả ằ ứ i trong nghiên c u.

V i t ng s 80 b nh nhân đ c kh o sát có 34 b nh nhân nam chi m 42%, 46 ớ ổ ệ ố ượ ệ ế ả

b nh nhân n chi m 58%. ữ ệ ế

V đ tu i c l a ch n kh o sát nghiên c u trong đ ề ộ ổ : toàn b b nh nhân đ ộ ệ ượ ự ứ ả ọ ề

tài có đ tu i t 14-85 tu i. Nh v y, đ tu i c a b nh nhân khá đa d ng ộ ổ ừ ộ ổ ủ ệ ư ậ ạ ổ ở ầ h u

h t m i l a tu i k c tr em, thanh niên hay ng ế ổ ể ả ẻ ọ ứ ườ ấ i cao tu i đ u có th g p v n ổ ề ể ặ

đ v s c kh e ph i đ n BV đ khám và ch a tr . Vi c phân b m u nghiên c u ề ề ứ ả ế ố ẫ ứ ở ữ ể ệ ỏ ị

nhi u đ tu i khác nhau có m c đích là tìm hi u xem đ tu i nào thì th ộ ổ ụ ề ể ở ộ ổ ườ ắ ng m c

m i đ tu i khác nhau thì tình nh ng ch ng b nh gì? K t qu kh o sát cho th y, ế ấ ở ỗ ộ ổ ữ ứ ệ ả ả

tr ng b nh t t cũng khác nhau. Tr em th ệ ạ ậ ẻ ườ ấ ng m c các ch ng b nh v hô h p, ứ ệ ề ắ

i già th ng b các b nh v tiêu hóa. Suy nghĩ c a ng răng mi ng. Ng ệ ườ ườ ủ ệ ề ị ườ ệ i b nh

t c a mình và kh năng phòng ch ng, ch a tr b nh cũng khác v tình tr ng b nh t ạ ề ệ ậ ủ ị ệ ữ ả ố

41

• V trình đ h c v n và đi u ki n gia đình

nhau i già. ở các đ tu i. Ng ộ ổ ườ ẻ i tr có tinh th n l c quan h n ng ầ ạ ơ ườ

ộ ọ ấ ề ệ ề

K t qu kh o sát cho th y có s khác nhau v trình đ h c v n gi a các ộ ọ ự ữ ế ề ấ ấ ả ả

b nh nhân. Trong đó s b nh nhân có trình đ h c v n c p 3 chi m t ệ ộ ọ ấ ấ ố ệ ế l ỷ ệ ấ cao nh t

ẳ (45%). Ti p đ n là s b nh nhân có trình đ c p 2 (21.3%) và trung c p/cao đ ng ố ệ ộ ấ ế ế ấ

(11.5%). Ch có 1.3% b nh nhân đ c kh o sát ch a t ng đi h c. Nh v y, trình ệ ỉ ượ ư ừ ư ậ ả ọ

i b nh t đ dân trí c a ng ộ ủ ườ ệ ươ ng đ i cao. Nh n th c c a b nh nhân v b nh t ứ ủ ệ ề ệ ậ ố ậ t

và các v n đ liên quan cũng t ng đ i t t t o đi u ki n thu n l i cho công tác ề ấ ươ ố ố ạ ậ ợ ệ ề

KCB t i BV. ạ

B ng 3.4: B ng th hi n trình đ h c v n c a b nh nhân. ộ ọ ấ ủ ệ ể ệ ả ả

Stt Trình đ h c v n S l ng (ng i) Chi m t l (%) ộ ọ ấ ố ượ ườ ỷ ệ ế

1 1.3 1 Mù ch /ch a t ng đi h c ọ ữ ư ừ

11 13.8 2 C p 1ấ

17 21.3 3 C p 2ấ

36 45 4 C p 3ấ

Trung c p/cao đ ng 9 11.5 5 ấ ẳ

6 7.1 6 Đ i h c/sau đ i h c ạ ọ ạ ọ

K t qu kh o sát cũng cho th y r ng trình đ h c v n t l ộ ọ ấ ỷ ệ ấ ằ ế ả ả ứ thu n v i m c ậ ớ

ng có thu thu nh p c a b nh nhân. Nh ng b nh nhân có trình đ h c v n cao th ệ ậ ủ ệ ộ ọ ấ ữ ườ

nh p cao h n giúp h gi m b t nh ng khó khăn v tài chính trong quá trình KCB. ọ ả ữ ề ậ ơ ớ

Ng i, nh ng b nh nhân có trình đ h c v n th p th c l ượ ạ ộ ọ ữ ệ ấ ấ ườ ấ ng có thu nh p th p ậ

có m c chi phí h n và h không có đi u ki n đ ti p c n v i nh ng d ch v y t ơ ể ế ữ ụ ề ệ ậ ọ ớ ị ế ứ

cao.

42

K t qu kh o sát trên 80 b nh nhân cho th y s V đi u ki n gia đình: ệ ề ề ệ ế ả ả ấ ố

thành viên trong gia đình các b nh nhân giao đ ng trong kho ng t 1-5 ng ệ ả ộ ừ ườ i.

Nh ng gia đình có 1 thành viên th ng là ng i già ho c nh ng ng i đã ly hôn ữ ườ ườ ữ ặ ườ

mà ch a tái hôn. Nh ng gia đình b nh nhân có 3 đ n 4 thành viên th ệ ư ữ ế ườ ữ ng là nh ng

gia đình có hai th h là cha m và con cái sinh s ng v i nhau. Còn nh ng gia đình ế ệ ữ ẹ ố ớ

có 5 thành viên tr lên th ng là nh ng gia đình có 3 th h chung s ng là ông bà, ở ườ ế ệ ữ ố

cha m và con cháu. Trong s 80 b nh nhân đ ệ ẹ ố ượ ố c kh o sát thì s b nh nhân s ng ố ệ ả

trong gia đình có 3-4 thành viên chi m t l n 73.8%(59/80). Còn l l ế ỷ ệ ớ ạ ệ i 21 b nh

nhân s ng trong gia đình 1, 2, 5 th h chi m 26.2%. K t qu kh o sát cũng cho ế ệ ế ế ả ả ố

th y có m t s b nh nhân ph i s ng trong đi u ki n gia đình ly thân, ly hôn, góa. ộ ố ệ ả ố ệ ề ấ

Đi u này có nh h ề ả ưở ng không nh đ n tâm lý và k t qu đi u tr c a b nh nhân. ế ị ủ ệ ả ề ỏ ế

H n n a, đa s b nh nhân đ c l a ch n kh o sát s ng ơ ữ ố ệ ượ ự ả ọ ố ở ề vùng nông thôn và mi n

núi nên đi u ki n kinh t c a gia đình r t khó khăn. H n m t n a s b nh nhân ề ệ ế ủ ộ ử ố ệ ấ ơ

đ c kh o sát (62.5%) cho r ng tình tr ng kinh t c a gia đình mình là t m đ ượ ạ ả ằ ế ủ ạ ủ

c h i cho bi t tình tr ng gia đình hi n t i là s ng. Trong khi đó 25% b nh nhân đ ố ệ ượ ỏ ế ệ ạ ạ

gia đình b nh nhân có m c s ng tho i mái chi m r t ít (2.5%). đ s ng. T l ủ ố ỷ ệ ứ ố ệ ế ả ấ

ể ồ

Bi u đ 3.1: Bi u đ th hi n tình tr ng kinh t gia đình c a b nh nhân.

ể ồ ể ệ ủ ệ

ế

Bi u đ 3.1 cho th y đa s gia đình ể ấ ồ ố

c a b nh nhân thu c di n h c n nghèo ủ ộ ậ ệ ệ ộ

41%

(32%) và h trung bình (41%). T l h ỷ ệ ộ ộ

32%

khá gi là r t ít (14%). Có 13% gia đình ả ấ

14%

13%

nh ng b nh nhân đ ệ ữ ượ ộ c kh o sát thu c ả

di n h nghèo, đ i s ng khó khăn nên h ờ ố ệ ộ ọ

không có đi u ki n đ ti p c n v i các ể ế ề ệ ậ ớ

H ộ nghèo

H c n ộ ậ nghèo

H trung ộ bình

H khá ộ giả

ấ d ch v CSSK. K t qu đi u tra cho th y ị ả ề ụ ế

đi u ki n hoàn c nh c a gia đình cũng là ủ ề ệ ả

m t trong nh ng y u t ế ố ữ ộ ệ tác đ ng đ n k t qu đi u tr c a b nh nhân. Nh ng b nh ị ủ ệ ế ế ả ề ữ ộ

nhân s ng trong gia đình khá gi s có đi u ki n CSSK và KCB t t h n. Nh ng h ố ả ẽ ề ệ ố ơ ữ ộ

gia đình khá gi có ch đ ăn u ng, dinh d ng đ y đ h n nên kh năng đ ả ế ộ ố ưỡ ủ ơ ầ ả ề

kháng c a c th t ủ ơ ể ố ề ậ t, ít b b nh h n. Khi b b nh h cũng có đi u ki n v v t ị ệ ị ệ ệ ề ọ ơ

ch t, tài chính đ s d ng nh ng d ch v y t có ch t l ể ử ụ ữ ụ ấ ị ế ấ ượ ả ề ng do v y hi u qu đi u ệ ậ

tr đ c đ m b o. Còn nh ng b nh nhân có hoàn c nh gia đình nghèo khó thì ị ượ ữ ệ ả ả ả

43

ng i. H thi u c h i đ đ c th h ng nh ng d ch v y t có ch t l c l ượ ạ ế ơ ộ ể ượ ọ ụ ưở ữ ụ ị ế ấ ượ ng

cao.

• Đ c đi m tâm lý ể ặ

K t qu ph ng v n sâu m t s b nh nhân cho th y đ c đi m tâm lý c a đa ộ ố ệ ủ ế ể ấ ặ ả ấ ỏ

i BVĐK Can L c là bu n chán, tr m l ng, lo l ng, suy s b nh nhân đang KCB t ố ệ ạ ặ ầ ắ ồ ộ

nghĩ v b nh tình c a mình, đôi khi b nh nhân t cách ly mình, ít th l v i ai. ề ệ ủ ệ ự ổ ộ ớ

i b nh r t lo âu cho mình và gia đình, mong mu n chóng Khi b b nh ng ị ệ ườ ệ ấ ố

kh i b nh đ tr l ể ở ạ ỏ ệ i cu c s ng gia đình và xã h i. Khi b b nh nghiêm tr ng h ộ ộ ố ị ệ ọ ọ

th ng r t s b bi n ch ng, s ch t, s tàn ph ,... ườ ấ ợ ị ế ợ ế ợ ứ ế

• Tình tr ng b nh t t ậ ạ ệ

Theo k t qu kh o sát 80 b nh nhân đang đ n khám và đi u tr t i BV cho ị ạ ế ệ ề ế ả ả

th y ng i b nh đây b nhi u lo i b nh khác nhau. Chi m t cao nh t là ấ ườ ệ ở ạ ệ ế ề ị l ỷ ệ ấ

nh ng b nh nhân g p v n đ v tiêu hóa (32%), hô h p (29%), th n kinh (12%), ề ề ữ ệ ấ ầ ấ ặ

ng kh p (11%) và b tai n n giao thông (6%). B nh nhân đ n khám và ch a tr x ươ ữ ế ệ ạ ớ ị ị

i BV b ng nhi u cách khác nhau nh t t ạ ư ự ế đ n xin khám/ch a tr , thông qua ữ ề ằ ị

, thông qua gi chuy n tuy n c a tr m y t ế ủ ể ạ ế ớ i thi u c a các t ệ ủ ổ ứ ộ ch c, c quan và m t ơ

s cách khác nh ng ch y u là t ư ố ủ ế ự ế đ n xin khám/ch a tr (75%) và thông qua ị ữ

chuy n tuy n c a tr m y t ủ ế ể ạ ế xã(16.3%). Tùy vào lo i b nh và m c đ b nh mà ạ ệ ộ ệ ứ

th i gian đi u tr c a b nh nhân cũng có s khác nhau. ị ủ ệ ự ề ờ

K t qu kh o sát cho ế ả ả

th y s ng i b nh đi u tr ấ ố ườ ệ ề ị

trong kho ng th i gian t 1-7 ả ờ ừ

ngày chi m t ế l ỷ ệ ấ ớ cao nh t v i

ữ 51%. Đây đa ph n là nh ng ầ

ạ ệ b nh nhân m c các lo i b nh ệ ắ

44

thông th ng nh b nh đau b ng, đau d dày, viêm h ng, viêm mũi d ng… ườ ư ệ ị ứ ụ ạ ọ

nh ng còn ư ở ứ ộ m c đ nh . Ch có 7% ẹ ỉ b nh nhân có th i gian đi u tr trên 30 ngày. ệ ề ờ ị

Đó là nh ng b nh nhân b suy th n, ung th , đau th n kinh…v i m c đ b nh khá ứ ộ ệ ữ ư ệ ậ ầ ớ ị

n ng.ặ

• Nh ng khó khăn g p ph i ả

ữ ặ

Trong quá trình KCB t i BV ng ạ ườ ệ ứ ấ i b nh g p r t nhi u khó khăn. Th nh t, ặ ấ ề

do đi u ki n kinh t có h n nên đa s ng i b nh đ ề ệ ế ố ườ ệ ạ ượ c kh o sát đ u cho r ng h ề ằ ả ọ

thi u ti n đ tr chi phí khám/đi u tr . K t qu kh o sát cho th y chi phí KCB ể ả ế ế ề ề ấ ả ả ị

ệ c a b nh nhân có s chênh l ch nhau khá l n. Nh ng b nh nhân đ n khám b nh ủ ệ ữ ự ệ ế ệ ớ

và l y thu c chi phí ph i tr th ả ườ ấ ả ố ặ ng th p h n nh ng b nh nhân b b nh n ng ệ ị ệ ữ ấ ơ

đang đi u tr v i th i gian dài. Trong s 80 b nh nhân đ c kh o sát có t i 28 ị ớ ệ ề ờ ố ượ ả ớ

b nh nhân(chi m 35%) ph i vay n v i m c đích đ tr ti n đi u tr b nh. ợ ớ ệ ể ả ề ị ệ ụ ề ế ả

ấ Th hai, đa s b nh nhân đ u g p khó khăn trong quá trình làm các lo i gi y ề ặ ố ệ ứ ạ

i BV. K t qu kh o sát cho th y có 83.7% b nh nhân đ t th t c t ờ ủ ụ ạ ệ ế ấ ả ả ượ ỏ c ph ng

i là có g p khó khăn khi làm các lo i gi y t , th t c nh : th t c khám v n tr l ấ ả ờ ấ ờ ủ ụ ủ ụ ư ạ ặ

ạ b nh, th t c nh p vi n, th t c thanh toán BHYT, th t c xin đi u tr ngo i ệ ủ ụ ủ ụ ủ ụ ệ ề ậ ị

trú….

Bi u đ 3.3 cho ồ ể

ặ th y s b nh nhân g p ố ệ ấ

khó khăn trong khi làm

ệ th t c xin nh p vi n ủ ụ ậ

chi m t ế l ỷ ệ ấ ớ cao nh t v i

48.8%, ti p theo là th ế ủ

ệ t c đăng ký khám b nh ụ

v i 28.8%. Ch có 1.3% ớ ỉ

b nh nhân g p khó khăn ặ ệ

khi làm th t c xin đi u tr ngo i trú. ủ ụ ề ạ ị

i b nh đó là khó khăn v M t khó khăn không th không nh c đ n c a ng ể ắ ế ủ ộ ườ ệ ề

tâm lý. Đa s ng i b nh đ u g p v n đ v tâm lý c n đ c t ố ườ ệ ề ặ ề ề ầ ượ ư ấ v n, h tr . Khi ỗ ợ ấ

45

i b nh th ng không hi u rõ đ t c a mình, b b nh ng ị ệ ườ ệ ườ ể ượ c tình tr ng b nh t ạ ệ ậ ủ

không bi ế ề t v giá c các lo i thu c, các lo i d ch v , có nh ng b nh nhân còn ạ ị ữ ụ ệ ả ạ ố

không có ng ườ ẫ i chăm sóc hàng ngày, không có ti n đ tr chi phí đi u tr …d n ể ả ề ề ị

đ n tâm lý hoang mang, lo s , chán n n. ế ả ợ

i thân Ngoài ra, b nh nhân còn g p m t s khó khăn khác nh : không ng ộ ố ư ệ ặ ườ

chăm sóc hàng ngày, không có thu nh p đ lo cho gia đình, không mua đ ể ậ ượ ố c thu c

, … đ đi u tr , ph i chăm sóc con nh , mâu thu n v i nhân viên y t ể ề ẫ ả ỏ ớ ị ế

3.1.4 Th c tr ng các v n đ trong b nh vi n ấ ề ự ệ ệ ạ

• Tình tr ng quá t i. ả ạ

K t qu kh o sát cho th y có t i 53.8% b nh nhân khi đ c ph ng v n cho ế ấ ả ả ớ ệ ượ ấ ỏ

i. r ng v n đ gây b c xúc nh t trong BV hi n nay là tình tr ng quá t ằ ứ ệ ề ạ ấ ấ ả Trong đi uề

ki n c s v t ch t, trang thi t b c a h th ng ệ ơ ở ậ ấ ế ị ủ ệ ố KCB t ạ ế i BV còn nhi u h n ch , ề ạ

khi mà nhu c u KCB c a nhân dân ngày m t tăng, thì tình tr ng quá t i ng ủ ạ ầ ộ ả ườ ệ i b nh

t y u, nan gi i và không th gi là v n đ t ấ ề ấ ế ả ể ả i quy t trong m t s m m t chi u. ộ ớ ề ế ộ

BVĐK huy n Can L c tình tr ng quá t Ở ệ ạ ộ ả ả ỗ i x y ra khá tr m tr ng. M i ầ ọ

ả ngày Khoa khám b nh c a BV ph i đón ti p h n 100 b nh nhân. M t bác sĩ ph i ủ ệ ế ệ ả ơ ộ

khám trung bình 20-30 b nh nhân m i ngày. ệ ỗ ỗ Đông b nh nhân, th i gian ít nên m i ệ ờ

b nh nhân ch đ ệ ỉ ượ c vài phút trao đ i b nh tình v i bác sĩ, trong khi b nh nhân thì ớ ổ ệ ệ

i có r t nhi u v n đ th c m c mu n đ c gi i đáp. Nói v tình tr ng này anh l ạ ề ắ ề ắ ấ ấ ố ượ ả ề ạ

Nguy n Văn H b c xúc : “Tôi đ a con đi khám b nh, ph i m t 30 phút m i hoàn ứ ễ ư ệ ả ấ ớ

t các th t c đ đ c khám b nh. Gi ng i ch t ấ ủ ụ ể ượ ệ ờ ờ ở ồ ẫ đây g n 45 phút r i mà v n ầ ồ

ch a đ n l t”. ư ế ượ

(Trích ph ng v n sâu ng . ấ ỏ ườ i nhà b nh nhân) ệ

Trong đi u tr b nh cũng v y. V i quy mô 130 gi ng b nh và đang có k ị ệ ề ậ ớ ườ ệ ế

ho ch nâng c p thêm 6 gi ấ ạ ườ ư ng b nh theo nhu c u nh ng đ n nay BV v n ch a ư ệ ế ẫ ầ

đáp ng đ ứ ượ ả ằ c nhu c u KCB cho nhân dân. Tình tr ng 2, 3 b nh nhân ph i n m ệ ạ ầ

chung m t gi ng b nh luôn luôn x y ra t các các khoa. Đây là m t v n đ ộ ườ ệ ả t ở ấ ộ ấ ề

i b nh. đang gây nhi u b c xúc cho ng ề ứ ườ ệ

46

ầ ầ

ệ ộ ị

ư ắ ng thì l ớ ườ ạ

ắ ứ ế ạ

Tôi n m vi n đã g n m t tu n nay, nh ng ngày nào cũng ph i ả ệ ằ ng b nh v i ch M. Tr i thì n ng nóng, chúng tôi thì n m chung gi ờ ườ ằ i quá nh nên r t i mà cái gi đang mang b nh trong ng ấ ỏ ườ ệ khó ch u. Nhi u khi tôi c m th y b t ti n và không tho i mái trong ấ ấ ệ ả ề ng thì b nh tình c a tôi không bi ủ ị i nên đâm ra hay cáu g t, b c xúc. N u tình tr ng này còn kéo dài ườ t r i s ra sao. ệ ế ồ ẽ

ệ Trung bình m i ngày BV ti p nh n kho ng 10-15 b nh nhân nh p vi n. ệ ế ậ ả ậ ỗ

i đã h n ch r t nhi u đ n ch t l ng KCB cũng nh ch t l Tình tr ng quá t ạ ả ế ấ ấ ượ ề ế ạ ư ấ ượ ng

các d ch v c a BV. ụ ủ ị

Tình tr ng quá t ạ i t ả ạ i BVĐK huy n Can L c di n ra do m t s nguyên nhân ễ ộ ố ệ ộ

sau: Đ u tiên là đ u t cho y t còn th p. Ngu n l c đ u t cho y t ầ ư ầ ế ồ ự ầ ư ấ ế ư ứ ch a đáp ng

đ ượ c đòi h i c a nhu c u KCB, CSSK c a nhân dân trong giai đo n hi n nay. ủ ỏ ủ ệ ạ ầ

Trong khi c s v t ch t, ngu n l c phát tri n c a BV còn nhi u khó khăn thì nhu ơ ở ậ ể ủ ồ ự ề ấ

i dân v i s c kh e tăng cao. Th hai là c u KCB và ý th c c a ng ầ ứ ủ ườ ớ ứ ỏ ứ ế do di n bi n ễ

ph c t p c a b nh d ch, đ c bi t là các b nh nhi m trùng và s gia tăng c a các ứ ạ ủ ệ ặ ị ệ ự ủ ệ ễ

v i chính sách u vi b nh không lây nhi m. ệ ễ Bên c nh đó, ạ ư ớ ệ ề ỏ t v chăm sóc s c kh e ứ

nhân dân nh th BHYT cho ng i nghèo, tr em d ư ẻ ườ ẻ ướ i 6 tu i, đ i t ổ ố ượ ng u tiên ư

chính sách, đã khuy n khích ng i dân đi khám ch a b nh nhi u h n, làm gia tăng ế ườ ữ ệ ề ơ

nhu c u KCB c a nhân dân. ủ ầ

ng m c trong quá trình làm gi y t , th t c.

• Nh ng v ữ

ướ ấ ờ ủ ụ ắ

H u h t b nh nhân đ n khám và đi u tr t ế ế ệ ị ạ ề ầ i BV đ u g p v ề ặ ướ ng m c trong ắ

quá trình làm các lo i gi y t th t c. K t qu kh o sát cho th y có t i 64.5% ấ ờ ủ ụ ế ả ả ấ ạ ớ

c ph ng v n tr i h g p r c r i khi làm các th t c t l i BV. b nh nhân đ ệ ượ ấ ỏ ả ờ ọ ặ ắ ố ủ ụ ạ

B nh nhân ch a bi t trình t các b c n thi ư ệ ế ự ướ c, các lo i gi y t ạ ấ ờ ầ ế ệ t. Nhi u b nh ề

nhân l n đ u vào vi n cũng không bi t n i làm các lo i gi y t th t c đâu, ệ ầ ầ ế ơ ấ ờ ủ ụ ở ạ

không bi t v trí c a các phòng, các khoa trong BV và cũng không bi t các d ch v ế ị ủ ế ị ụ

hi n có trong BV. ệ

K t qu ph ng v n sâu cho th y m t s b nh nhân đ ộ ố ệ ế ấ ả ấ ỏ ượ ệ c đ a đ n vi n ế ư

trong tình tr ng c p c u kh n c p nên không mang theo gi y t ấ ờ ứ ấ ạ ấ ẩ ữ gì h t. Nh ng ế

47

i g p khó khăn khi làm các lo i gi y t b nh nhân có BHYT thì l ệ ạ ặ ấ ờ ủ ụ ể ượ th t c đ đ c ạ

thanh toán BHYT. Có nhi u lo i gi y t ấ ờ ủ ụ ữ th t c đòi h i s ph i k t h p gi a ố ế ợ ỏ ự ề ạ

nhi u t ch c, c quan khác nhau ch không ch riêng gi a b nh nhân và BV. Đó là ề ổ ứ ữ ệ ứ ơ ỉ

các th t c nh th t c chuy n vi n, th t c thanh toán BHYT,… Nhìn chung quá ủ ụ ư ủ ụ ủ ụ ể ệ

trình làm các lo i gi y t th t c ấ ờ ủ ụ ở ạ BVĐK huy n Can L c còn khá r c r i gây ộ ắ ố ệ

i b nh. nhi u phi n hà cho ng ề ề ườ ệ

• Nh ng v n đ x y ra trong BV ấ ề ả ữ

Ngoài tình tr ng quá t i và nh ng v ạ ả ữ ướ ạ ng m c trong quá trình làm các lo i ắ

gi y t th t c thì t i nhi u v n đ ấ ờ ủ ụ ạ i BVĐK huy n Can L c hi n cũng đang t n t ộ ồ ạ ệ ệ ề ấ ề

làm c n tr ti n trình ho t đ ng c a BV, nh h ng đ n hi u qu và ch t l ạ ộ ở ế ủ ả ả ưở ấ ượ ng ế ệ ả

c a công tác KCB. M t s v n đ gây nhi u b c xúc là tình tr ng ph i tr thêm ủ ộ ố ấ ả ả ứ ề ề ạ

ti n đ đ c chăm sóc, đi u tr t t h n; ph i bi u quà đ nh n đ c s quan tâm ể ượ ề ị ố ơ ể ế ề ậ ả ượ ự

i qu y đ c gi c a bác sĩ; ph i mua thu c t ả ủ ố ạ ầ ượ ớ i thi u… ệ

Bi u đ 3.4 cho th ể ồ ấy tỷ

b nh nhân ph i tr thêm l ệ ệ ả ả

ti n đ đ c chăm sóc/đi u tr ể ượ ề ề ị

t ố ế t h n là l n nh t, chi m ấ ớ ơ

46.3%. Trong khi đó t này l ỷ ệ ở

v n đ ph i bi u quà đ đ ấ ể ượ c ế ề ả

khám/ch a tr t ị ố ơ ả t h n có gi m, ữ

chi m 8.8%. Chi m t l ế ế ỷ ệ ít

ấ nh t là s b nh nhân g p v n ố ệ ấ ặ

đ ph i mua thu c t ề ả ố ạ ầ i qu y

đ c gi ượ ớ ề i thi u v i 6.3%. Đi u ệ ớ

này cho th y v n còn m t b ộ ộ ẫ ấ

ph n cán b y t làm vi c t i BV ch a th c hi n t ậ ộ ế ệ ạ ệ ố ư ự t y đ c c a ng ứ ủ ườ ố i th y thu c. ầ

N u đ tình tr ng này kéo dài s nh h ẽ ả ể ế ạ ưở ủ ng không nh đ n hình nh và uy tín c a ỏ ế ả

BV.

3.1.5 M i quan h gi a các khách th nghiên c u ệ ữ ứ ố ể

48

i nhà v i cán b y t

• M i quan h gi a b nh nhân và ng ệ ữ ệ

ố ườ . ộ ế ớ

i dân trên đ a bàn huy n và BVĐK Can L c là n i ti p nh n KCB cho ng ơ ế ậ ộ ườ ệ ị

các huy n lân c n. Ng ệ ậ ườ ệ i b nh đ n đây trong tâm tr ng lo âu, bu n phi n vì tình ạ ế ề ồ

tr ng b nh t ệ ạ ậ ủ ặ t c a mình. Vì th h r t c n s quan tâm chia s c a c ng đ ng đ c ế ọ ấ ầ ự ẻ ủ ộ ồ

bi t là c a các cán b nhân viên y t ệ ủ ộ ế - nh ng ng ữ ườ i hàng ngày tr c ti p chăm sóc ự ế

cho h .ọ

Bi u đ 3.

ể ồ 5: Bi u đ th hi n m i quan h ệ

K t qu ph ng v n các ỏ ế ấ ả

gi a b nh nhân v i cán b y t

ữ ệ

ể ồ ể ệ ố ớ

ộ ế

ố bệnh nhân đã ch ng minh m i ứ

6%

4%

quan h gi a b nh nhân v i cán ệ ữ ệ ớ

21%

làm vi c b y t ộ ế ệ ở BV hi n nay ệ

R t t

t ấ ố

T tố

là khá t ố ấ t. Bi u đ 3.5 cho th y ể ồ

Bình th

69%

ngườ

có 21% b nh nhân đánh giá là t ệ ố t

X uấ

ằ và có 69% b nh nhân cho r ng ệ

m i quan h hi n nay gi a h ệ ệ ữ ố ọ

và các nhân viên y t ế ệ làm vi c

i BV là bình th ng. Ch có t ạ ườ ỉ

6% b nh nhân tr l đang chăm sóc, ả ờ ệ i là có m i quan h x u v i các cán b y t ệ ấ ố ộ ớ ế

đi u tr cho h . ọ ị ề

ữ Giao ti p ng x là khâu đ u tiên trong quá trình đi u tr , là c u n i gi a ế ứ ử ề ầ ầ ố ị

v i ng i b nh và ng i nhà ng i b nh. Giao ti p ng x t t không cán b y t ộ ế ớ ườ ệ ườ ườ ệ ế ứ ử ố

ch làm cho ng ỉ ườ ệ i b nh c m th y an tâm đi u tr mà còn t o m i quan h g n bó ị ệ ắ ề ạ ấ ả ố

thân thi t gi a cán b y t và ng i b nh. Vì v y các cán b y t i BV ngoài ế ữ ộ ế ườ ệ ậ ộ t ế ạ

vi c ph i trau d i ki n th c chuyên môn còn ph i không ng ng nâng cao k năng ừ ứ ệ ế ả ả ồ ỹ

giao ti p, th ế ườ ng xuyên đ ng viên ng ộ ườ ệ i b nh đ giúp h v ể ọ ượ ệ t qua n i đau b nh ỗ

• M i quan h gi a b nh nhân v i nh ng ng

t.ậ t

i thân trong gia đình. ệ ữ ệ ữ ố ớ ườ

K t qu kh o sát trên 80 b nh nhân cho th y có 89% b nh nhân đ ế ệ ệ ấ ả ả ượ c

ph ng v n cho r ng m i quan h gi a h v i nh ng ng i thân trong gia đình ệ ữ ọ ớ ữ ấ ằ ố ỏ ườ

hi n nay là khá t t. V n còn 11% b nh nhân tr l ệ ố ả ờ ề ố i v m i quan h này là x u. Có ệ ệ ấ ẫ

49

nhi u nguyên nhân làm m i quan h gi a b nh nhân và ng i thân x u đi. K t qu ệ ữ ệ ề ố ườ ế ấ ả

kh o sát cho th y có (46%) b nh nhân đ c h i tr l i nguyên nhân chính là do ệ ả ấ ượ ỏ ả ờ

nh ng mâu thu n trong gia đình. Đây là m t v n đ c n có s tr giúp c a nhân ộ ấ ự ợ ề ầ ữ ủ ẫ

viên CTXH. Nhân viên CTXH s tìm hi u nguyên nhân d n đ n mâu thu n, đ a ra ư ể ế ẽ ẫ ẫ

các gi i pháp đ gi i quy t v n đ . Nhân viên CTXH là c u n i gi a b nh nhân ả ể ả ữ ệ ế ấ ề ầ ố

v i nh ng ng ữ ớ ườ ủ i thân trong gia đình, giúp h hi u nhau h n đ quá trình KCB c a ọ ể ể ơ

b nh nhân đ t hi u qu . Còn khi đ ệ ệ ạ ả c h i v ng ượ ỏ ề ườ ề i chăm sóc trong th i gian đi u ờ

tr hay ng i đ a đ n khám thì có 98% b nh nhân tr l i đó là nh ng ng i thân ị ườ ư ế ả ờ ệ ữ ườ

trong gia đình. Nh ng ng ữ ườ i chăm sóc b nh nhân có th là cha m , con cái, anh ch ể ệ ẹ ị

em… Trong đó, chi m ph n đông là cha/m đ v i 25%, v /ch ng v i 23.8%. ẹ ẻ ớ ợ ồ ế ầ ớ

s ng i thân chăm sóc b nh nhân B ng 3.5: B ng th hi n t ả l ể ệ ỷ ệ ố ườ ả ệ

STT Ng i chăm sóc S l ng(ng i) T l (%) ườ ố ượ ườ ỷ ệ

1 19 23.8 V /ch ng ợ ồ

2 Cha/m ch ng 10 12.5 ẹ ồ

3 2 2.5 Cha/m vẹ ợ

4 Con cái(đ /nuôi) 11 13.8 ẻ

5 18 22.5 Anh/ch /emị

6 20 25 Cha/m đẹ ẻ

7 80 100 T ngổ

K t qu ph ng v n sâu m t s b nh nhân và ng i nhà c a b nh nhân cho ộ ố ệ ế ả ấ ỏ ườ ủ ệ

th y m i quan h gi a b nh nhân v i nh ng ng ệ ữ ữ ệ ấ ố ớ ườ ả i thân trong gia đình có nh

ng r t l n đ n ng i b nh. Khi m t thành viên trong gia đình g p v n đ v h ưở ấ ớ ế ườ ệ ề ề ặ ấ ộ

c s quan tâm chăm sóc t các thành viên khác trong gia s c kh e n u nh n đ ế ứ ậ ỏ ượ ự ừ

đình thì ng i b nh s c m th y vui v và an tâm. Nh đó hi u qu ch a tr s t ườ ệ ả ữ ị ẽ ố t ẽ ả ẻ ệ ấ ờ

c l h n. Ng ơ ượ ạ ế ấ i n u m i quan h này mà x u thì s làm cho b nh nhân c m th y ẽ ệ ệ ấ ả ố

chán n n, bu n phi n d n đ n tình tr ng b nh t t s tr m tr ng h n. ề ẫ ế ệ ạ ả ồ ậ ẽ ầ ọ ơ

50

• M i quan h gi a b nh nhân v i các c quan/t

ch c và cá nhân khác ệ ữ ệ ố ớ ơ ổ ứ

trong xã h i.ộ

B nh nhân ngoài m i quan h v i cán b y t i thân trong gia ệ ớ ệ ố ộ ế và nh ng ng ữ ườ

đình thì còn có m i quan h v i các c quan t ch c khác nh các c quan, ban ệ ớ ố ơ ổ ư ứ ơ

c(Phòng Y t , Phòng LĐTB&XH,UBND xã,…) các t ngành c a nhà n ủ ướ ế ổ ứ ch c

trong xã h i(H i Ph n , Đoàn Thanh niên,…) các c quan n i b nh nhân làm ơ ệ ụ ữ ộ ộ ơ

vi c, m i quan h v i b n bè, v i hàng xóm láng gi ng và c ng đ ng n i mà h ệ ớ ạ ề ệ ố ớ ộ ồ ơ ọ

sinh s ng. K t qu kh o sát cho th y có 75% b nh nhân đ c ph ng v n tr l ế ệ ấ ả ả ố ượ ả ờ i ấ ỏ

m i quan h hi n nay gi a h v i nh ng t ch c, đoàn th và nh ng cá nhân khác ữ ọ ớ ệ ệ ữ ố ổ ứ ữ ể

t. Phân tích nh ng thông tin thu đ ph ng v n sâu trong c ng đ ng là khá t ồ ộ ố ữ c t ượ ừ ấ ỏ

b nh nhân và cán b các c quan, t ệ ơ ộ ổ ứ ch c liên quan cho th y nh ng m i quan h ấ ữ ố ệ

này không th ng xuyên và có nh h ườ ả ưở ố ng quan tr ng đ n b nh nhân nh hai m i ệ ư ế ọ

ủ ệ quan h trên nh ng nó cũng có tác đ ng không nh đ n quá trình KCB c a b nh ỏ ế ư ệ ộ

nhân. N u b nh nhân có m i quan h t t v i nh ng cá nhân, t p th này thì quá ệ ố ớ ữ ể ệ ế ậ ố

trình làm các lo i gi y t , th t c s nhanh và thuân l ấ ờ ủ ụ ẽ ạ ợ ơ ạ ể ệ i h n t o đi u ki n đ b nh ệ ề

nhân đ c KCB t t h n. Ng ượ ố ơ c l ượ ạ ế i n u nh ng m i quan h này mà x u thì s làm ệ ữ ẽ ấ ố

cho b nh nhân và ng i nhà c a h g p nhi u khó khăn trong quá trình hoàn t ệ ườ ọ ặ ủ ề ấ t

các th t c cũng nh hi u qu c a ti n trình KCB. ả ủ ế ư ệ ủ ụ

• M i quan h h p tác gi a b nh vi n v i các c quan/t ữ ệ

ệ ớ ệ ợ ố ơ ch c ổ ứ

BVĐK huy n Can L c ch u s qu n lý v m t Nhà n c c a Phòng Y t ề ặ ị ử ệ ả ộ ướ ủ ế ,

ch u s ch đ o v m t chuyên môn c a S Y t và BVĐK t nh Hà Tĩnh. BVĐK ị ự ỉ ạ ề ặ ủ ở ế ỉ

huy n Can L c có m i quan h tác đ ng qua l i v i r t nhi u nh ng c quan t ệ ệ ố ộ ộ ạ ớ ấ ữ ề ơ ổ

ch c khác đ c th hi n qua s đ sau: ứ ượ ể ệ ơ ồ

ch c. S đ 3.2: S đ th hi n m i quan h gi a BV v i các c quan, t ơ ồ ơ ồ ể ệ ệ ữ ố ơ ớ ổ ứ

Phòng y tế

Phòng LĐTB & XH

51

BVĐK

TTYTDP

TT DS&KHH GĐ

ế

Các Tr m y t ạ xã

Tr ướ ế c h t BV có m i quan h h p tác v i Phòng LĐTB&XH, khi b nh nhân ớ ệ ợ ệ

Các c quan, ơ ố ch c khác t ổ ứ i BV là các đ i t ố ượ

đ n KCB t ế ạ ng chính sách thu c s qu n lý c a phòng ự ủ ả ộ

LĐTB&XH thì BVĐK ph i có s ph i h p v i Phòng LĐTB&XH đ gi ố ợ ể ả ự ả ớ ế i quy t

các v n đ nh BHYT cho ng i nghèo, ch đ u đãi v KCB cho th ề ư ấ ườ ế ộ ư ề ươ ệ ng, b nh

binh,...

Khi th c hi n các ch ng trình truy n thông giáo d c s c kh e BV có s ự ệ ươ ụ ứ ề ỏ ự

ph i h p v i Đài phát thành truy n hình, v i nh ng cán b qu n lý h th ng loa ệ ố ố ợ ữ ề ả ớ ớ ộ

phát thanh các xã,… Đ tri n khai các ho t đ ng y t d phòng, các ch ng trình ở ể ể ạ ộ ế ự ươ

y t liên quan đ n nh ng nhóm đ i t ế ố ượ ữ ế ng khác nhau ho c trong nh ng tr ặ ữ ườ ợ ng h p

kh n c p nh có d ch b nh x y ra, ki m tra v sinh an toàn th c ph m trên đ a bàn ẩ ấ ư ự ệ ể ệ ẩ ả ị ị

huy n BV cũng cũng ph i ph i k t h p v i TTYTDP, TT DS&KHHGĐ và các c ố ế ợ ệ ả ớ ơ

quan t ch c khác liên quan đ th c hi n t t. ổ ứ ể ự ệ ố

khi các Tr m này có b nh nhân BV cũng có s ph i h p v i các Tr m y t ố ợ ự ạ ớ ế ệ ạ

chuy n đ n ho c khi t ch c các ch ng trình CSSK cho nh ng đ i t ể ế ặ ổ ứ ươ ố ượ ữ ị ng trên đ a

bàn mà Tr m đó có nhi m v qu n lý v m t y t ệ ụ ả ề ặ ạ . ế

K t qu ph ng v n sâu cho th y m i quan h gi a BV và các c quan t ố ệ ữ ế ấ ả ấ ỏ ơ ổ

ch c này hi n nay khá ch t ch . Đ c s quan tâm ch đ o và phân công nhi m v ẽ ượ ự ỉ ạ ứ ệ ệ ặ ụ

rõ ràng c a UBND huy n nên khi có v n đ các c quan, t ủ ệ ề ấ ơ ổ ề ch c liên quan đ u ứ

ch đ ng tham gia tháo g các v ủ ộ ỡ ướ ng m c nh m t o đi u ki n t ạ ệ ố ề ắ ằ ấ ể ệ t nh t đ b nh

nhân yên tâm KCB. Tuy nhiên v n còn s ch ng chéo l n nhau v quy n h n và ự ồ ề ề ẫ ẫ ạ

ch c mà ch a có h ng đ gi i quy t nên cũng trách nhi m gi a các c quan, t ữ ệ ơ ổ ứ ư ướ ể ả ế

gây ra không ít phi n ph c cho b nh nhân và các c quan, t ch c liên quan. Đây ứ ề ệ ơ ổ ứ

52

cũng là m t v n đ c n có s tham gia c a nhân viên CTXH. Nhân viên CTXH s ộ ấ ề ầ ủ ự ẽ

là ng i giúp tháo g nh ng v ườ ữ ỡ ướ ẫ ng m c đ thúc đ y m i quan h h p tác l n ố ệ ợ ể ắ ẩ

nhau đ c th c hi n t t h n. ượ ệ ố ơ ự

3.2. Th c hành CTXH t i b nh vi n ạ ệ ự ệ

3.2.1. Th c tr ng th c hành CTXH ự ự ạ ở BVĐK huy n Can L c ộ ệ

Tuy sau khi đ c Th t ượ ủ ướ ộ ng Chính ph phê duy t, ngày 15/07/2011, B Y ủ ệ

đã chính th c tri n khai “Đ án phát tri n ngh công tác xã h i (CTXH) trong t ế ứ ể ề ề ể ộ

lĩnh v c y t ” nh ng cho đ n nay t ư ự ế ế ạ i BVĐK huy n Can L c đ án v n ch a đi vào ộ ề ư ệ ẫ

th c t . Hi n nay BVĐK huy n Can L c đang trình S Y t và UBND huy n xem ự ế ệ ệ ộ ở ế ệ

i. xét k ho ch tri n khai đ án này t ể ế ạ ề ạ i BV trong th i gian s p t ờ ắ ớ

CTXH trong BV M c dù ch a chính th c tri n khai đ án, ch a có phòng/t ể ứ ư ư ề ặ ổ

nh m t s BV khác nh ng trong th i gian qua t ư ư ộ ố ờ ạ ự i BVĐK huy n Can L c các th c ệ ộ

hành CTXH cũng đã di n ra d i nhi u hình th c, ph ng pháp khác nhau. ễ ướ ứ ề ươ

3.2.1.1. Th c hành CTXH v i cá nhân ự ớ

Trong CTXH thì CTXH cá nhân là m t ph ng pháp nh m giúp đ t ng cá ộ ươ ỡ ừ ằ

nhân con ng ườ i thông qua m i quan h m t – m t. CTXH cá nhân đ ệ ộ ố ộ ượ ử ụ c s d ng

trong các c s xã h i ho c trong các t ch c CTXH đ giúp đ nh ng ng i có ơ ở ặ ộ ổ ứ ữ ể ỡ ườ

c đ nh nghĩa: v n đ v vi c th c hi n các ch c năng xã h i. CTXH cá nhân đ ứ ấ ề ề ệ ự ệ ộ ượ ị

“Là ph ng pháp can thi p đ giúp m t cá nhân thoát kh i nh ng khó khăn trong ươ ữ ệ ể ỏ ộ

đ i s ng v t ch t và tinh th n; ch a tr , ph c h i s v n hành các ch c năng xã ị ờ ố ụ ồ ự ậ ữ ứ ậ ấ ầ

nh n th c và gi si quy t các v n đ xã h i b ng chính kh h i c a h ; giúp h t ộ ủ ọ ọ ự ậ ộ ằ ứ ế ề ấ ả ả

. năng c a mình” ủ

Các th c hành CTXH cá nhân đ ự ượ ạ ộ c th c hi n trong BV là nh ng ho t đ ng ự ữ ệ

v n, tham v n cho ng t ư ấ ấ ườ ệ ỏ i b nh, cho nh ng cá nhân có v n đ v s c kh e; ề ề ứ ữ ấ

chăm sóc và đi u tr cho b nh nhân; k t n i b nh nhân v i các ngu n l c khác. Các ế ố ệ ồ ự ề ệ ớ ị

th c hành CTXH này có th di n ra t i BV, t i gia đình, t ể ễ ự ạ ạ ạ i các c quan, t ơ ổ ứ ch c

ho c t i c ng đ ng, n i mà cá nhân g p v n đ đang s ng và làm vi c. ặ ạ ộ ề ệ ấ ặ ồ ơ ố

53

V ho t đ ng t v n cá nhân, t v n c a BV đã ti n hành t t v n, tham ạ ộ ề ư ấ ổ ư ấ ủ ế ư ấ

ng có nhu c u nh : nh ng cá nhân m c b nh, nh ng ng v n cho nh ng đ i t ấ ố ượ ữ ắ ệ ư ữ ữ ầ ườ i

v n cho b nh nhân và ng có v n đ v tâm lý, t ề ề ấ ư ấ ệ ườ i nhà v các d ch v có trong ị ụ ề

ố BV, v cách s d ng, tác d ng và giá c các lo i thu c; tham v n cho nh ng đ i ả ử ụ ụ ữ ề ạ ấ ố

ng nhi m HIV, cung c p nh ng ki n th c v các lo i b nh, cách phòng b nh, t ượ ứ ề ạ ệ ữ ễ ế ệ ấ

ch a b nh,… ữ ệ

V ho t đ ng chăm sóc và đi u tr , khi b nh nhân đ n khám và đi u tr ạ ộ ề ệ ế ề ề ị ở ị

BV, ngoài nh ng li u pháp chuyên môn, b nh nhân đ c các cán b y t đây ữ ệ ệ ượ ộ ế ở

chăm sóc, đ ng viên và tr giúp đ nhanh chóng ph c h i s c kh e. Khi g p khó ụ ồ ứ ể ặ ộ ợ ỏ

khăn b nh nhân có th nh n đ c s giúp đ c a các d ch v h tr xã h i hi n có ể ậ ượ ự ụ ỗ ợ ỡ ủ ệ ệ ộ ị

trong BV.

3.2.1.2. Th c hành CTXH v i nhóm ự ớ

Trong CTXH nhóm đ “m t t p h p ng i có t hai ng i tr ượ c hi u là ể ộ ậ ợ ườ ừ ườ ở

lên, gi a h có s t ng tác, nh h ng l n nhau trong quá trình th c hi n các ự ươ ữ ọ ả ưở ự ệ ẫ

ho t đ ng chung nh m th a mãn nhu c u c a các thành viên trong nhóm”. ầ ủ ạ ộ ằ ỏ

Các th c hành CTXH c a BV v i nhóm đ ự ủ ớ ượ ặ c th c hi n v i gia đình ho c ớ ự ệ

nh ng nhóm xã h i đ c thù nh : nhóm nh ng ng ộ ặ ữ ư ữ ườ ữ i nhi m HIV, nhóm nh ng ễ

ng ườ ữ i m c b nh nan y, nhóm tr em, nhóm ph n m c b nh ph khoa,… Nh ng ụ ữ ắ ệ ắ ệ ụ ẻ

ữ nhóm này có đ c đi m chung là cùng m c m t lo i b nh, cùng đ tu i nên nh ng ắ ạ ệ ộ ổ ể ặ ộ

ho t đ ng tr giúp trong đi u tr b nh cũng nh trong các lĩnh v c khác t ng t ạ ộ ị ệ ự ư ề ợ ươ ự

nhau.

Đ i v i nhóm gia đình, cán b y t c a BV đã t v n s c kh e cho các ố ớ ộ ế ủ ư ấ ứ ỏ

thành viên trong gia đình, h ướ ị ộ ố ệ ng d n cách phòng tránh và ch a tr m t s b nh ữ ẫ

th ườ ng g p. ặ

Đ i v i nh ng nhóm đ c thù, cán b y t đã ti n hành các ph ng pháp ố ớ ữ ặ ộ ế ế ươ

ch a tr , t ị ư ấ ộ v n các ki n th c v tình tr ng b nh và lo i b nh m c ph i. Cán b y ệ ứ ề ạ ệ ữ ế ạ ắ ả

đã t o đi u ki n đ các thành viên trong nhóm có s chia s , đ ng c m, giúp đ t ế ẽ ồ ự ể ệ ề ả ạ ỡ

t qua b nh t t và v n lên trong cu c s ng. Thông qua các l n nhau đ cùng v ẫ ể ượ ệ ậ ươ ộ ố

54

thành viên trong nhóm, các bác sĩ hi u h n v hoàn c nh gia đình, nh ng tâm t ữ ể ề ả ơ ư

i đ có nh ng li u pháp ch a tr phù h p. tình c m c a m i ng ủ ả ỗ ườ ể ữ ữ ệ ợ ị

3.2.1.3. Th c hành CTXH v i c ng đ ng ớ ộ ự ồ

Cán b y t c a BV ngoài vi c chuyên KCB ph c v b nh nhân đ n khám ộ ế ủ ụ ụ ệ ệ ế

i BV thì còn tham gia vào các ch và đi u tr t ề ị ạ ươ ụ ứ ng trình truy n thông giáo d c s c ề

kh e, các ch ng trình y t ỏ ươ ế ự d phòng, ph bi n ki n th c y h c, CSSK c ng đ ng, ứ ổ ế ế ồ ọ ộ

d p t ậ ắ ạ ộ t các d ch b nh x y ra trên đ a bàn,… Đây th c ch t là nh ng ho t đ ng ữ ự ệ ấ ả ị ị

th c hành CTXH trong lĩnh v c y t nh ng do ch a có nhân viên CTXH nên cán b ự ự ế ư ư ộ

y t ế ả ph i th c hi n kiêm nhi m. ệ ự ệ

ch c, c quan, đoàn T i c ng đ ng, BV ph i h p cùng TTYTDP và các t ố ợ ạ ộ ồ ổ ứ ơ

th th c hi n các ch ể ự ệ ươ ề ng trình truy n thông giáo d c s c kh e nh : tuyên truy n ụ ứ ư ề ỏ

ng lây nhi m HIV cho thanh niên; v tác h i c a thu c lá, tác h i và nh ng con đ ề ạ ủ ữ ạ ố ườ ễ

tuyên truy n v các bi n pháp tránh thai cho ph n , h ng d n cách s d ng bao ụ ữ ướ ề ệ ề ử ụ ẫ

ị ộ cao su; tuyên truy n nh ng ki n th c c b n v cách phòng tránh và ch a tr m t ứ ơ ả ữ ữ ề ề ế

s b nh th ố ệ ườ ng g p… ặ

Ngoài các ho t đ ng truy n thông thì BV còn ph i h p v i các tr m y t xã ạ ộ ố ợ ề ạ ớ ế

ch c liên quan t ch c các ch ng trình khám b nh, c p phát và các c quan, t ơ ổ ứ ổ ứ ươ ệ ấ

thu c mi n phí nh : ch ng trình khám m t h t cho h c sinh các tr ng Trung ư ễ ố ươ ắ ộ ọ ườ

ng trình khám ph khoa cho ch em ph n ; ch ng trình tiêm h c c s ; ch ơ ở ọ ươ ụ ữ ụ ị ươ

phòng cho tr em d ẻ ướ i 6 tu i,… ổ

Khi có d ch b nh x y ra trên đ a bàn, BV cùng cán b Phòng Y t , TTYTDP ệ ả ộ ị ị ế

i pháp đ d p t t d ch, xác đ nh ph i tr c ti p xu ng đ a bàn th c hi n các gi ị ả ự ự ế ệ ố ả ể ậ ắ ị ị

nguyên nhân và h ng d n bà con cách ch a tr , phòng tránh kh ng ch không đ ướ ữ ế ẫ ố ị ể

i. d ch lây lan và quay tr l ị ở ạ

ng pháp th c hành CTXH đang Nh v y có th th y r ng có nhi u ph ể ấ ằ ư ậ ề ươ ự

đ i nhi u hình th c khác nhau. Tuy nhiên ng ượ c BV tri n khai d ể ướ ứ ề ườ ệ i th c hi n ự

các ph ng pháp th c hành CTXH này l i ch y u là cán b y t đang làm vi c t ươ ự ạ ủ ế ộ ế ệ ạ i

BV. Trong khi đó nh ng cán b này l i ch a đ ữ ộ ạ ư ượ ậ ứ c t p hu n, đào t o v ki n th c ạ ề ế ấ

55

ữ và k năng th c hành CTXH. N u có s tham gia c a nhân viên CTXH vào nh ng ự ự ủ ế ỹ

ho t đ ng này thì hi u qu mang l i s cao h n. ạ ộ ệ ả ạ ẽ ơ

3.2.1.4. Hi u bi t c a b nh nhân và cán b y t v CTXH ể ế ủ ệ ộ ế ề

K t qu kh o sát cho th y nh ng hi u bi t c a b nh nhân và cán b y t ữ ể ế ả ấ ả ế ủ ệ ộ ế ở

BV v CTXH còn r t h n ch . Khi đ c h i v ngh CTXH có 25% b nh nhân ấ ạ ề ế ượ ỏ ề ề ệ

thi n và 40% b nh nhân tr cho r ng đó là m t ho t đ ng mang tính nhân đ o t ạ ộ ạ ừ ằ ộ ệ ệ ả

i là không bi t gì v CTXH . Còn khi đ l ờ ế ề ượ ỏ ư c h i BV đã có nhân viên CTXH ch a

thì có t i là ch a và 40% b nh nhân tr i không bi ớ i 55% b nh nhân tr ệ l ả ờ ư ệ l ả ờ ế t.

Nhi u b nh nhân còn ch a t ng đ c nghe nói đ n nhân viên CTXH hay CTXH ư ừ ệ ề ượ ế

trong lĩnh v c y t . c kh o sát thì có t ự ế Trong 80 b nh nhân đ ệ ượ ả ớ ố ệ i 57.5% s b nh

nhân đ c h i tr l ượ ỏ ả ờ ệ i là ch a khi nào nghe nói đ n nhân viên CTXH và 77.5% b nh ư ế

nhân ch a đ c bi t đ n CTXH trong lĩnh v c y t ư ượ ế ế ự . ế

Bi u đ 3.6 cho th y t s ấ ỷ ệ ố l ể ồ

c nghe nói đ n nhân b nh nhân đã đ ệ ượ ế

viên CTXH và CTXH trong lĩnh v c yự

là r t ít. Ch có 22.5% b nh nhân t ế ệ ấ ỉ

đ i có nghe nói v nhân ượ c h i tr ỏ l ả ờ ề

viên CTXH và 42.5% cho bi t đã đ ế ượ c

nghe nói đên CTXH trong lĩnh v c y t ự ế .

Ngu n nghe ch y u là t các ph ủ ế ồ ừ ươ ng

ti n thông tin đ i chúng(tivi, báo, ạ ệ

đài…) (56%) và qua loa phát thanh đ aị

ph ng (30%). ươ

56

Nh v y có th th y th c hành CTXH ch a đ ể ấ ư ậ ư ượ ự ộ c tri n khai chính th c m t ứ ể

cách sâu r ng BV ộ ở , nh ng thông tin v CTXH còn ch a đ ề ư ượ ữ c ph bi n r ng rãi ổ ế ộ

trong nhân dân. Đi u này ph n ánh nhi u b t c p trong vi c th c hi n các ch ề ấ ậ ự ệ ệ ề ả ủ

tr c cũng nh vi c th c hi n các ch ươ ng chính sách c a Đ ng và Nhà n ủ ả ướ ư ệ ự ệ ươ ng

trình do B Y t ộ ế ề ớ đ ra. B đã có đ án đ phát tri n CTXH trong BV nh ng m i ư ề ể ể ộ

ch quan tâm th c hi n m t s BV l n. Còn BVĐK huy n Can L c thì đ án ệ ở ộ ố ự ớ ỉ ở ệ ề ộ

ư này ch a đi vào th c ti n. Có nhi u nguyên nhân d n đ n tình tr ng này. Nh ng ư ự ế ễ ề ạ ẫ

nguyên nhân ch y u v n là thi u ngu n l c đ tri n khai. ồ ự ể ể ủ ế ẫ ế

3.2.2. Các d ch v h tr xã h i hi n có trong b nh vi n ụ ỗ ợ ộ ệ ệ ệ ị

M c dù ch a có nhân viên CTXH trong BV, cũng ch a thành l p phòng/t ư ư ậ ặ ổ

CTXH nh ng t khi đi vào ho t đ ng đ n nay BVĐK huy n Can L c cũng đã có ư ừ ạ ộ ệ ế ộ

i nhà và gi nh ng d ch v h tr xã h i nh m giúp đ cho b nh nhân, ng ằ ụ ỗ ợ ữ ệ ộ ỡ ị ườ ả ế i quy t

ệ nh ng v n đ xã h i c p bách x y ra trong BV. M t s d ch v h tr xã h i hi n ụ ỗ ợ ộ ố ị ộ ấ ữ ề ả ấ ộ

có trong BV là:

Ch tr ủ ươ ng, chính sách đã có nh ng ngu n l c tài chính, ư ồ ự

ngu n l c v t ch t và ngu n l c con ng ồ ự ậ ồ ự ấ ườ ệ i thì ch a có nên vi c ư

phát tri n CTXH t ể ạ i BVĐK huy n Can L c còn g p nhi u khó ộ ệ ề ặ

khăn. BV ch a có nhân viên CTXH làm vi c, các cán b y t đây ộ ế ở ư ệ

cũng ch a đ c h c các ki n th c và k năng v th c hành ư ượ ề ự ứ ế ọ ỹ

CTXH.

v n cho ng i b nh

• D ch v t ị

ụ ư ấ ườ ệ

Ngay t khi đ c tách l p t Trung tâm y t ừ ượ ậ ừ ế ộ huy n và đi vào ho t đ ng đ c ạ ộ ệ

v n c a BVĐK huy n Can L c cũng đ c hình thành và đi vào l p thì d ch v t ị ậ ụ ư ấ ủ ệ ộ ượ

57

ho t đ ng. B nh nhân và cán b y t làm vi c t i BV khi có v n đ v tâm lý, có ạ ộ ệ ộ ế ệ ạ ề ề ấ

nhu c u t v n v b nh t t, thu c men và các d ch v khác đ n đây đ u đ ầ ư ấ ề ệ ậ ụ ế ề ố ị ượ ư c t

v n khác nhau. Đó là t v n đ y đ . Trong d ch v t ấ ụ ư ấ v n có nhi u lo i hình t ề ủ ạ ầ ị ư ấ ư

ng, t v n v tâm lý, t ấ ề ư ấ v n phòng b nh và cách ch a tr m t s b nh thông th ữ ị ộ ố ệ ệ ườ ư

v n cách s d ng thu c và giá c các lo i thu c, t ấ ử ụ ố ư ấ ỏ v n các ki n th c v s c kh e ứ ề ứ ế ả ạ ố

sinh s n, KHHGĐ, HIV/AIDS…. ả

Khi g p m t trong nh ng v n đ trên, b nh nhân, ng i dân có th đ n t ữ ề ệ ấ ặ ộ ườ ể ế ạ i

BV đ đ v n mi n phí. Trung bình m i ngày t v n c a BV ti p nh n t t c t ể ượ ư ấ ễ ỗ ổ ư ấ ủ ậ ư ế

ng h p. H u h t m i ng v n cho kho ng 15-20 tr ả ấ ườ ế ầ ợ ọ ườ ế ớ i đ n đây đ u hài lòng v i ề

thái đ ph c v cũng nh tinh th n trách nhi m c a các t v n viên. ộ ụ ụ ư ủ ệ ầ ư ấ

K t qu ph ng v n sâu cho th y đ ấ ế ấ ả ỏ ộ i ngũ nhân viên đ m nhân nhi m v t ả ụ ư ệ

làm vi c t i BV. Vì ch a có nhân viên CTXH trong BV v n ch y u là cán b y t ấ ủ ế ộ ế ệ ạ ư

nên ngoài nh ng ho t đ ng chuyên môn h ph i th c hi n kiêm nhi m vai trò này. ọ ạ ộ ữ ự ệ ệ ả

đây l i ch a đ Trong khi đó đ i ngũ cán b ộ ộ ở ạ ư ượ ậ c t p hu n các ki n th c, k năng ế ứ ấ ỹ

v CTXH.. ề

ượ ộ ộ ế ở

ự ấ ạ ỹ đây đ ươ c đào t o v các ph ạ ề

th c t ạ ộ ủ

ỏ ừ ự ế ủ

t đ án này, tr ắ

ứ ự ế ấ

ể ộ

ệ ạ

thi n. c lãnh đ o BV Đây cũng đang là m t trong nh ng v n đ đ ữ ề ượ quan tâm. Các cán b y t ứ c đào t o ki n th c y h c ch ọ ứ ế ch a đ ng pháp, k năng th c hành CTXH ư ượ nh ng do đòi h i t các ho t đ ng c a BV nên h ph i đ m ọ ả ả ư nh n vai trò c a nhân viên CTXH trong BV. Hi n nay B Y t đang ậ ộ ế ệ ạ tri n khai đ án “phát tri n ngh CTXH trong lĩnh v c y t giai đo n ế ề ể ể ự ẽ ổ ứ ậ c m t BV s t 2011-2020”. Đ th c hi n t ch c t p ướ ệ ố ề ể ự v nh ng ki n th c và k năng th c hành CTXH. hu n cho cán b y t ỹ ộ ế ề ữ ượ c Sau đó s d n hình thành và phát tri n đ i ngũ nhân viên CTXH đ ẽ ầ đào t o bài làm vi c t ị i BV. ạ • D ch v h tr t ụ ỗ ợ ừ ệ

Đây là m t d ch v mang tính xã h i và nhân văn đ c b nh nhân đánh giá ộ ị ụ ộ ượ ệ

cao c a BVĐK huy n Can L c. D ch v đã góp ph n gi i quy t t t nh ng v n đ ủ ụ ệ ầ ộ ị ả ế ố ữ ấ ề

ạ c p bách x y ra trong BV th i gian qua. Ngu n qu ch y u đ d ch v này ho t ấ ỹ ủ ế ể ị ụ ả ờ ồ

thi n xã h i, c a các doanh nghi p, cá nhân đ ng là s đóng góp c a các t ộ ự ủ ch c t ổ ứ ừ ộ ủ ệ ệ

c trích t c nhân dân đóng góp h o tâm, m t ph n đ ả ầ ộ ượ ừ ngân sách c a BV và đ ủ ượ

ủ ả ng h . M c đích c a d ch v này là nh m giúp đ nh ng b nh nhân có hoàn c nh ỡ ữ ủ ị ụ ụ ệ ằ ộ

58

đ cặ

bi tệ Tr ng h p c th là vào ngày 10/02/2012 v a qua có ườ ụ ể ừ ợ khó cháu bé v a sinh ra đã b m b r i g n khu v c BV đ c ch ị ẹ ỏ ơ ở ầ ừ ự ượ ị khăn, Tr n Th B giáo viên ti u h c trên đ ng đi làm qua nhìn th y và ể ầ ọ ị ườ ấ ế ố k t n i t. Các đ a vào vi n trong tình tr ng ng ư ệ ạ ườ i tím b m, h i th y u ơ ở ế ớ ầ b nhệ bác sĩ đã ti n hành c p c u và ch a tr cho cháu bé. Hi n nay ứ ữ ế ệ ấ ị nhân cháu bé đã d n h i ph c và không còn nguy hi m đ n tính m ng. ụ ể ế ạ ầ ồ v i các ớ Nh ng đi u các bác sĩ lo ng i nh t là cháu bé không có ng ạ ư ề ấ ườ i nhà thân thích, không ai chăm sóc. Các bác sĩ đã quy t đ nh chuy n bé ế ị ể h oả h tr t c các nhân viên đ t tên, làm đ n t ế ổ ỗ ợ ừ thi n. T i đây bé đ ạ ệ ượ ặ tâm, gi y khai sinh và chăm sóc chu đáo. Cùng v i s tr giúp c a các ớ ự ợ ủ ấ v iớ ỏ ủ ban ngành, các cá nhân h o tâm hi n nay tình hình s c kh e c a ứ ệ ả c ngộ bé đã n đ nh. T t ổ ừ ổ ị ế thi n xã h i c a BV cũng đã đ a bé đ n ộ ủ ư ệ đ ngồ

xã h i.ộ

M t s b nh nhân đ i nhà, ộ ố ệ ượ ư c đ a vào vi n v i tình tr ng nguy k ch không có ng ạ ệ ớ ị ườ

không có ti n đ chi tr vi n phí. T h tr t ổ ỗ ợ ừ ả ệ ề ể ọ thi n đã nh n chăm sóc và kêu g i ệ ậ

các cá nhân, t ổ ứ ch c trong xã h i giúp đ . ỡ ộ

Đây ch là m t trong r t nhi u tr ề ấ ộ ỉ ườ ng h p cho th y n u không có d ch v ế ấ ợ ị ụ

ng t nh th trong BV thì cán b y t h tr t ỗ ợ ừ thi n hay m t d ch v nào t ộ ị ụ ệ ươ ự ư ế ộ ế ở

đây th c s g p khó khăn và không bi ự ự ặ ế t ph i gi ả ả i quy t nh ng v n đ này nh th ấ ư ế ữ ế ề

nào.

D ch v h tr t ụ ỗ ợ ừ ị ả thi n không ch giúp đ nh ng b nh nhân có hoàn c nh ữ ệ ệ ỡ ỉ

đ c bi ặ ệ ơ ở ậ t khó khăn mà còn tìm ki m các ngu n l c cho BV đ nâng cao c s v t ồ ự ể ế

ch t, trang thi t b máy móc thông qua các kênh truy n thông. ấ ế ị ề

thi n đã giúp gi Nh v y, t ư ậ h tr t ổ ỗ ợ ừ ệ ả i quy t nh ng v n đ ngoài chuyên ấ ữ ế ề

môn c a các bác sĩ, góp ph n thúc đ y quá trình KCB di n ra thu n l ậ ợ ủ ễ ẩ ầ i và hi u qu ệ ả

59

h n. Nh ng d ch v này s là c s đ hình thành và đ y m nh các th c hành ơ ơ ở ể ụ ữ ự ẽ ạ ẩ ị

CTXH trong BV.

Tuy nhiên, nh ng cán b làm vi c t i t ệ ạ ổ ỗ ợ ư h tr xã h i c a BV cũng ch a ộ ủ ữ ộ

đ c đào t o v các ph ng pháp và k năng th c hành CTXH. Đ đáp ng nhu ượ ề ạ ươ ự ứ ể ỹ

i quy t t t các v n đ xã h i x y ra trong BV c u c a b nh nhân và góp ph n gi ầ ủ ệ ầ ả ế ố ộ ả ề ấ

thì đòi h i các cán b th c hi n công vi c này ph i đ c t p hu n v th c hành ộ ự ả ượ ậ ề ư ệ ệ ấ ỏ

CTXH ho c ph i có nhân viên CTXH trong BV đ h tr b nh nhân và cán b y t ể ỗ ợ ệ ả ặ ộ ế

trong quá trình KCB.

3.2.3. Nhu c u th c hành CTXH t i BVĐK Can L c ộ ự ầ ạ

Hi n nay t ệ ạ ứ i BVĐK huy n Can L c đang có nhi u v n đ x y ra gây b c ề ả ề ệ ấ ộ

xúc cho b nh nhân và làm nh h ng đ n ch t l ng công tác KCB mà ch a có ệ ả ưở ấ ượ ế ư

gi i quy t. ả i pháp kh thi đ gi ả ể ả ế

i đang di n ra ngày càng tr m tr ng. Ng Tình tr ng quá t ạ ả ễ ầ ọ ườ i dân đ n KCB ế

nhi u vùng quê khác nhau, có ng i l n đ u tiên vào vi n ở ề ườ ầ ệ không bi ầ ế ơ t tìm n i

đăng ký khám b nh đâu, c n ph i làm th t c gì đ đ ệ ở ủ ụ ể ượ ả ầ ệ c khám b nh, nh p vi n ệ ậ

phòng nào... Do tình tr ng ng xuyên quá t i, nhân viên y t ở ạ th ườ ả ế ủ ờ không có đ th i

gian và kh năng gi ả ả i quy t nh ng câu h i đó c a b nh nhân. ỏ ủ ệ ữ ế ầ ủ ệ Nhu c u c a b nh

nhân không đ c đáp ng khi n h không b ng lòng đ i v i các d ch v c a BV, ượ ố ớ ụ ủ ứ ế ằ ọ ị

th m chí gây căng th ng trong m i quan h gi a ng i b nh và th y thu c. ệ ữ ậ ẳ ố ườ ệ ầ ố

ố ế ộ ấ

ả ư t: “Đây là m t v n đ t. Tình tr ng quá t ạ ả

ệ ế ự ị

i b nh thì ch a đ ườ ệ

ữ i giúp đ ề ế ả i i quy t t ế ố ng xuyên khi n các bác sĩ ph i ch u nhi u áp l c, nhu ề ả c đáp ng d n đ n nh ng mâu ế ẫ ứ ỡ i ch a có ng ườ ư ư

Bác sĩ Lê Th Nhiên giám đ c BV cho bi nan gi i mà ch a có bi n pháp gi x y ra th ả ườ c u c a ng ư ầ ủ thu n. Nh ng khi mâu thu n x y ra l ẫ ạ ẫ i quy t nên l i càng tr m tr ng h n. gi ế ả ượ ả ọ ạ ầ ơ

60

Vào BV tr c khi đ ướ ượ ụ ủ c khám b nh, nh p vi n hay s d ng các d ch v c a ử ụ ệ ệ ậ ị

BV thì b nh nhân ph i hoàn t , th t c. Mà ng ệ ả ấ t các lo i gi y t ạ ấ ờ ủ ụ ườ ệ ư i b nh thì ch a

bi t h t trình t các b c n thi ế ế ự ướ c và nh ng gi y t ữ ấ ờ ầ ế ể ủ ụ t đ có th hoàn thành th t c ể

c a mình. Có khi h ph i ch y lui ch y t ọ ủ ạ ớ ạ ả ộ i hàng ch c l n, th m chí ph i m t m t ậ ụ ầ ả ấ

th i gian dài v n đ m i đ c gi i quy t. Trong khi đó thì BV cũng ch a có ng ề ớ ượ ấ ờ ả ư ế ườ i

ng d n b nh nhân làm các lo i gi y t th t c này nên ng h ướ ấ ờ ủ ụ ệ ạ ẫ ườ ệ ế ứ i b nh h t s c

b c xúc. ứ

i BV cho bi ệ ề ị ạ

ượ ế ạ

ề ệ

i chăm sóc. Tôi có BHYT nh ng gi ư ế ị ệ ư

ầ ứ

ạ ể ả ộ ế ệ

ầ ng d n giúp đ đ gi ế ng h p c a mình”. t: “Tôi Anh Đ ng Minh Đ b nh nhân đang đi u tr t ặ c đ a vào BV Quân khu 4, sau đó tình tr ng khá b tai n n, đ ị ạ ộ h n gia đình quy t đ nh xin chuy n tôi v BVĐK huy n Can L c ể ơ ờ đ cho g n nhà và ti n đi l ạ ể i gi a BV Quân khu 4 và BVĐK v tôi c ph i ch y đi ch y l ạ ạ ữ ợ c thanh toán BHYT. Đ n nay huy n Can L c đ làm th t c đ ủ ụ ượ đã g n n a tháng mà v n ch a xong. Tôi không bi t nh ai ư ẫ ờ h i quy t tr ế ườ ỡ ể ả ướ ợ ủ ẫ

(Trích ph ng v n sâu) ấ ỏ

M t khác, BV cũng ch a có gi i pháp cho các v n đ xã h i c a b nh nhân. ư ặ ả ộ ủ ệ ề ấ

Đó là vi c tìm hi u đi u ki n s ng, hoàn c nh gia đình và nh ng m i quan h ữ ề ệ ể ệ ả ố ố ệ

xung quanh b nh nhân. Nh ng y u t này có nh h ế ố ữ ệ ả ưở ệ ng l n đ n tình tr ng b nh ế ạ ớ

v n ch a có ng ư

t cũng nh hi u qu đi u tr c a b nh nhân nh ng BV t ậ ị ủ ệ ư ệ ả ề ư ẫ ườ ả i đ m

nh n th c hi n nh ng nhi m v này. M t s b nh nhân g p v n đ v tâm lý ộ ố ệ ề ề ự ữ ụ ệ ệ ặ ấ ậ

ữ ho c m c nh ng căn b nh xã h i, b nh hi m nghèo, b nh nan y…r t c n nh ng ấ ầ ữ ể ệ ệ ệ ặ ắ ộ

ng ườ i có hi u bi ể ế ề ữ t v nh ng ki n th c xã h i tr giúp. ứ ộ ợ ế

61

i ả ấ ầ ằ ề ấ i tr giúp cho b nh nhân và cán b y t ườ ợ ộ ế

“Tôi cho r ng r t c n nhân viên CTXH trong BV đ giúp gi quy t nh ng v n đ này. Bên c nh đó thì nhân viên CTXH cũng ạ ế có th là ng trong quá ệ ể trình KCB”.

Các d ch v y t hi n có trong BV cũng ch a có s liên k t khi n cho ng ụ ế ệ ư ự ế ế ị ườ i

b nh không hài lòng. ệ

ấ K t qu kh o sát cho th y ế ả ả

h n m t n a s b nh nhân (50%) ơ ộ ử ố ệ

đ c h i không hài lòng v i các ượ ớ ỏ

d ch v hi n nay c a BV. Trong đó ị ụ ệ ủ

l t ỷ ệ ệ ớ b nh nhân không hài lòng v i

ấ ớ d ch v khám b nh là cao nh t v i ị ụ ệ

77.8%, ti p theo là d ch v bán ụ ế ị

thu c theo toa v i (71.3%). D ch ớ ố ị

b nh nhân hài lòng l v đi u tr và d ch v c p phát thu c là hai d ch v có t ụ ề ụ ấ ụ ố ị ị ị ỷ ệ ệ

khá cao v i 36.5% và 32%. ớ

Khi đ c h i v nhu c u c n có nhân viên CTXH làm vi c trong BV, đa s ượ ỏ ề ầ ầ ệ ố

t. b nh nhân tr l ệ ả ờ i là c n thi ầ ế

ấ Bi u đ 3.6 cho th y ể ồ

65% b nh nhân tr ệ l ả ờ ầ i là c n

có nhân viên CTXH làm vi cệ

ệ trong BV đ giúp đ các b nh ể ỡ

nhân và cán b y t . Tuy nhiên ộ ế

v n còn ¼ s b nh nhân đ ẫ ố ệ ượ c

ầ ph ng v n cho là không c n ấ ỏ

thi t và không bi ế ế ế t, chi m

62

t v ngành CTXH và vai 10%. Nguyên nhân là do s b nh nhân này không hi u bi ố ệ ể ế ề

trò c a nhân viên CTXH. ủ

K t qu kh o sát và ph ng v n sâu cho th y nhu c u th c hành CTXH t ự ế ầ ấ ấ ả ả ỏ ạ i

BVĐK huy n Can L c hi n nay là r t l n. BV c n có nhân viên CTXH đ qu n lý ấ ớ ệ ể ệ ầ ả ộ

và phát tri n các d ch v h tr xã h i, đ h ng d n b nh nhân và ng i nhà làm ụ ỗ ợ ể ướ ể ộ ị ệ ẫ ườ

ng trình các lo i gi y t ạ ấ ờ ủ ụ th t c. Khi th c hi n các ch ự ệ ươ ng trình truy n thông, ch ề ươ

y t d phòng hay các ho t đ ng CSSK cho nh ng nhóm xã h i đ c thù BV cũng ế ự ạ ộ ộ ặ ữ

r t c n có s tham gia c a nhân viên CTXH. Ngoài ra nhân viên CTXH còn đóng vai ấ ầ ủ ự

trò quan tr ng trong vi c h tr b nh nhân và cán b y t c a BV trong quá trình ỗ ợ ệ ệ ọ ộ ế ủ

KCB. Nhân viên CTXH cũng giúp BV gi i quy t nh ng v n đ xã h i n y sinh ả ộ ả ữ ề ế ấ

trong BV góp ph n nâng cao uy tín, hình nh c a BV. ủ ả ầ

3.2.4. Các vai trò c a nhân viên CTXH trong lĩnh v c y t ự ủ ế

c s d ng trong Xã h i h c, CTXH và m t s Vai trò là m t thu t ng đ ộ ữ ượ ử ụ ộ ọ ộ ố ậ

ngành khoa h c khác. Hi n nay có r t nhi u cách hi u khác nhau v vai trò, d ể ề ệ ề ấ ọ ướ i

góc đ ti p c n CTXH thì vai trò đ ộ ế ậ ượ c hi u là m t t p h p các mong đ i, các ợ ộ ậ ể ợ

c gán cho m t đ a v c th . Vai trò c a nhân viên quy n và nh ng nghĩa v đ ữ ụ ượ ề ị ụ ể ộ ị ủ

CTXH cũng đ c hi u theo nghĩa đó. Trong ti n trình làm vi c c a mình tùy vào ượ ệ ủ ể ế

ng h p mà nhân viên CTXH có th đ m nh n nhi u vai t ng đi u ki n, t ng tr ừ ệ ừ ề ườ ể ả ề ậ ợ

nhân viên CTXH trò khác nhau, c th trong th c hành CTXH trong lĩnh v c y t ự ụ ể ự ế

đóng nh ng vai trò sau: ữ

• Vai trò t v n, tham v n. ư ấ ấ

Nhân viên CTXH tham v n cá nhân ho c nhóm cho b nh nhân, thân ch đ ủ ể ệ ặ ấ

giúp h v t qua s ph thu c, ph c h i s c kh e và cách nhìn nh n cu c s ng. ọ ượ ụ ồ ứ ự ụ ộ ố ậ ộ ỏ

Nhân viên CTXH t v n cho b nh nhân và ng ư ấ ệ ườ i nhà nh ng ki n th c v b nh t ế ứ ề ệ ữ ậ t

ử ụ c a mình và cách đ chăm sóc, b o v s c kh e b n thân. T v n cách s d ng ủ ả ệ ứ ỏ ả ư ấ ể

thu c, giá c các lo i thu c, t v n v các d ch v y t ố ư ấ ề ụ ế ệ ứ ế ậ hi n có và cách th c ti p c n ả ạ ố ị

các d ch v y t đó, … Nhân viên CTXH tham v n cho các đ i t ụ ế ị ố ượ ấ ng nhi m HIV, ễ

đ có k nh ng b nh nhân m c nh ng căn b nh nan y, tham v n cùng cán b y t ệ ộ ế ể ữ ữ ệ ấ ắ ế

ho ch tr li u phù h p. ị ệ ạ ợ

63

Trong khi đ m nhi m vai trò t ệ ả ư ấ ế ợ ớ v n, tham v n nhân viên CTXH k t h p v i ấ

các k năng chuyên ngành đã đ c đào t o, các k năng đ c ch ra đó là: K năng ỹ ượ ạ ỹ ượ ỹ ỉ

giao ti p (bao g m k năng nói, k năng nghe, k năng vi t); k năng can thi p; k ế ồ ỹ ỹ ỹ ế ệ ỹ ỹ

c ph i h p v i nhau trong quá trình t năng v n đàm. Nh ng k năng này đ ữ ấ ỹ ượ ố ợ ớ ư ấ v n,

đã có, nhân viên tham v n cùng v i các ki n th c chuyên sâu v lĩnh v c y t ứ ự ế ề ấ ớ ế

t vai trò t v n, tham v n cho ng i b nh. CTXH s đ m nh n t ẽ ả ậ ố ư ấ ấ ườ ệ

S t v n, tham v n đó có th bao g m h ng d n cách chăm sóc cho ự ư ấ ể ấ ồ ướ ẫ

ng i nhà, th c hi n tham v n và giáo d c cho b nh nhân, gi ườ ự ụ ệ ệ ấ ớ i thi u đ n các c ế ệ ơ

s cung c p d ch v phù h p. ị ở ụ ấ ợ

• Vai trò h tr b nh nhân và cán b y t ỗ ợ ệ ộ ế

ệ ỗ ợ ệ Nhân viên CTXH không ch đóng vai trò quan tr ng trong vi c h tr b nh ọ ỉ

nhân khi h g p khó khăn c n đ c giúp đ mà còn là ng i h tr ọ ặ ầ ượ ỡ ườ ỗ ợ cán b y tộ ế

gi m b t áp l c công vi c, nâng cao hi u qu đi u tr . ị ả ề ự ệ ệ ả ớ

Đ i v i b nh nhân, nhân viên CTXH h ố ớ ệ ướ ng d n cho b nh nhân và ng ệ ẫ ườ i

nhà làm các lo i gi y t , th t c. H tr nh ng tr ấ ờ ủ ụ ỗ ợ ữ ạ ư ng h p b nh nhân có hoàn ợ ệ ờ

c nh đ c bi ả ặ ệ t khó khăn. Quan tâm chăm sóc, đ ng viên tinh th n nh ng b nh nhân ộ ữ ệ ầ

i đáp nh ng th c m c cho b nh nhân và ng g p b nh hi m nghèo. Gi ể ặ ệ ả ữ ệ ắ ắ ườ ủ i nhà c a

i thân trong gia đình b nh nhân. Khi m i quan h gi a b nh nhân v i nh ng ng ệ ệ ữ ệ ữ ố ớ ườ

hay v i cán b y t không t t thì nhân viên CTXH trong BV s giúp h gi ộ ớ ế ố ọ ả ẽ ế i quy t

nh ng mâu thu n này. ữ ẫ

Đ i v i cán b y t , nhân viên CTXH giúp h tìm hi u hoàn c nh gia đình ố ớ ộ ế ể ả ọ

và đi u ki n s ng c a b nh nhân ph c v cho ch n đoán và đi u tr . Nhân viên ụ ụ ủ ệ ệ ố ề ề ẩ ị

CTXH giúp cho các bác sĩ và b nh nhân hi u bi ệ ể ế ơ ề t h n v nhau đ quá trình h p tác ể ợ

trong đi u tr đ t k t qu cao. Trong quá trình KCB khi các cán b y t ị ạ ế ề ả ộ ế ặ ả g p ph i

ng h p ngoài chuyên môn nh b nh nhân không ng nh ng tr ữ ườ ư ệ ợ ườ ệ i chăm sóc, b nh

nhân c p c kh n c p,…thì nhân viên CTXH trong BV s giúp đ h gi ấ ứ ẩ ấ ỡ ọ ả ẽ ế i quy t

nh ng v n đ này. ấ ữ ề

64

• Vai trò h tr và tham gia vào vi c xây d ng các chính sách, t ch c các ỗ ợ ự ệ ổ ứ

ch ng trình y t ươ ế

Thông qua nh ng thông tin có đ c khi nghiên c u, đánh giá các y u t ữ ượ ế ố ả nh ứ

ng đ n quá trình KCB c a b nh nhân. Cùng v i vi c tìm hi u ch c năng, h ưở ứ ủ ể ệ ệ ế ớ

nhi m v c a nh ng cá nhân, c quan, t ch c trong công tác CSSK cho nhân dân, ụ ủ ữ ệ ơ ổ ứ

ế nhân viên CTXH h tr và tham gia vào vi c xây d ng các chính sách liên quan đ n ệ ỗ ợ ự

lĩnh v c y t ự . ế

Bên c nh đó nhân viên CTXH cũng có vai trò quan tr ng trong vi c t ệ ổ ứ ch c ạ ọ

các ch ng trình truy n thông giáo d c s c kh e, ch ng trình y t d phòng cũng ươ ụ ứ ề ỏ ươ ế ự

nh các ho t đ ng khác c a ngành y t t p trung vào tuyên truy n, can thi p đ ạ ộ ư ủ ế ậ ề ệ ể

phòng ng a b nh t t, giúp ng i dân gi gìn s c kh e, phòng tránh tai n n, th ừ ệ ậ ườ ữ ứ ạ ỏ ươ ng

tích, phòng ng a các d ch b nh xã h i và giúp ng ừ ệ ộ ị ườ ầ i dân nâng cao th tr ng, t m ể ạ

vóc, duy trì s c kh e. ứ ỏ

Ngoài ra vai trò c a nhân viên CTXH trong các ch ng trình CSSK cho ủ ươ

nh ng nhóm xã h i đ c thù nh ng ộ ặ ữ ư ườ ụ ữ ị ạ i nhi m HIV, gái m i dâm, ph n b b o ạ ễ

hành gia đình, tr em b l m d ng tình d c…cũng mang d u n v tính hi u qu . ả ụ ấ ấ ề ị ạ ụ ẻ ệ

• Vai trò k t n i ế ố

Trong c ng đ ng nói chung và t i các c s y t nói riêng, ng i b nh có ồ ộ ạ ơ ở ế ườ ệ

ch c khác nhau. Cho nên, đ giúp đ m i quan h v i nhi u cá nhân, c quan, t ề ệ ớ ố ơ ổ ứ ể ỡ

t qua nh ng khó khăn, đ quá trình KCB đ t hi u qu t t thì nhân b nh nhân v ệ ượ ả ố ữ ệ ể ạ

viên CTXH ph i đóng vai trò là ng i k t n i gi a b nh nhân v i nh ng ng ả ườ ế ố ữ ệ ữ ớ ườ i

xung quanh, v i nh ng d ch v tr giúp thích h p. ị ụ ợ ữ ớ ợ

ữ Th nh t là k t n i b nh nhân v i gia đình. Nhân viên CTXH giúp nh ng ế ố ệ ứ ấ ớ

ng i thân trong gia đình b nh nhân hi u đ c vai trò c a mình đ i v i b nh nhân. ườ ể ượ ệ ố ớ ệ ủ

H n ai h t, ng i thân là nh ng ng i luôn bên b nh nhân, quan tâm, chăm sóc, ế ơ ườ ữ ườ ở ệ

i, chi tr tài chính cho quá trình khám ch a b nh c a b nh nhân, là đ ng viên, an ộ ủ ữ ệ ủ ệ ả

ậ ế ố ệ ch d a tinh th n và v t ch t quan tr ng nh t c a b nh nhân. Vì v y k t n i b nh ấ ủ ệ ỗ ự ấ ậ ầ ọ

nhân v i gia đình là m t vi c làm h t s c c n thi t. Khi nh n đ c s quan tâm ế ứ ầ ệ ộ ớ ế ậ ượ ự

i thân, b nh nhân s c m th y mình đ c yêu th ng, đ c tôn tr ng t c a ng ủ ườ ẽ ả ệ ấ ượ ươ ượ ọ ừ

65

đó có đ ng l c đ c g ng. K t n i ng ự ể ố ắ ế ố ộ ườ ệ i thân v i b nh nhân không ch giúp b nh ớ ệ ỉ

ớ nhân yên tâm đi u tr mà còn t o cho b nh nhân m t ni m tin đ chi n đ u v i ệ ề ề ể ế ấ ạ ộ ị

t, ni m tin vào cu c s ng. b nh t ệ ậ ộ ố ề

Th hai là k t n i b nh nhân v i nhân viên y t ế ố ệ ứ ớ ế ằ . Nhân viên CTXH b ng

nh ng ki n th c và k năng c a mình s tác đ ng, trao đ i đ b nh nhân và nhân ẽ ổ ể ệ ủ ữ ứ ế ộ ỹ

viên y t hi u nhau h n. Nhân viên CTXH giúp nhân viên y t c hoàn ế ể ơ hi u đ ế ể ượ

c nh, đi u ki n s ng và nh ng tâm t ả ệ ố ữ ề ư ủ ệ , nguy n v ng, đ c đi m tâm lý c a b nh ệ ọ ể ặ

nhân. Đ ng th i giúp b nh nhân hi u đ ể ượ ệ ồ ờ c nh ng d ch v y t ị ụ ế ữ ệ trong b nh vi n ệ

ả nh giá c các lo i thu c và cách s d ng thu c, th i gian u ng thu c, giá c và ử ụ ư ả ạ ố ố ờ ố ố

quy trình s d ng các lo i d ch v , giúp b nh nhân hi u đ ử ụ ạ ị ể ượ ế c k ho ch đi u tr ạ ụ ệ ề ị

c a bác sĩ và nh ng quy đ nh c a b nh vi n. Thông qua vi c làm này Nhân viên ủ ủ ệ ữ ệ ệ ị

CTXH s giúp b nh nhân và nhân viên y t g n nhau h n, giúp cho quá trình khám ẽ ệ ế ầ ơ

c th c hi n t t h n. ch a b nh đ ữ ệ ượ ệ ố ơ ự

Th ba là k t n i b nh nhân v i c ng đ ng. Nh chúng ta đã bi ớ ộ ế ố ệ ứ ư ồ ế t, m i cá ỗ

nhân là m t th c th xã h i. Chúng ta không th s ng đ n l mà luôn có m i liên ể ố ơ ẻ ự ể ộ ộ ố

i xung quanh. B i v y k t n i b nh nhân h , s tác đ ng qua l ệ ự ộ ạ ớ i v i nh ng ng ữ ườ ở ậ ế ố ệ

v i c ng đ ng là h t s c quan tr ng. Nhân viên CTXH giúp c ng đ ng hi u bi ớ ộ ế ứ ể ồ ọ ộ ồ ế t

v nh ng căn b nh xã h i đang g p ph i đ có thái đ đúng đ n v căn b nh đó. ả ể ề ữ ắ ề ệ ệ ặ ộ ộ

Hi u đ c nh ng khó khăn c a ng ể ượ ữ ủ ườ ệ ẽ ớ i b nh qua đó có s đ ng c m, chia s v i ự ồ ả

ng i b nh. Giúp ng i b nh hi u đ ườ ệ ườ ệ ể ượ ự c s quan tâm mà c ng đ ng xã h i dành ộ ồ ộ

cho mình đ an tâm, tho i mái đi u tr b nh. ị ệ ể ề ả

Cu i cùng là k t n i gi a b nh nhân v i các c quan, t ế ố ữ ệ ố ớ ơ ổ ứ ể ế ch c, đoàn th ; k t

ch c, đoàn th v i nhau. Nhân viên CTXH là c u n i giúp n i gi a các c quan, t ố ữ ơ ổ ứ ể ớ ầ ố

c nh ng ch tr b nh nhân hi u đ ệ ể ượ ủ ươ ữ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ủ ả ướ ề c v y

, hi u đ ng trình, nh ng quy đ nh, th t c c a b nh vi n, c a các t ế ể ượ c nh ng ch ữ ươ ủ ụ ủ ệ ủ ữ ệ ị

ch c, đoàn th . Nhân viên CTXH giúp c ng c m i liên h gi a các c c quan, t ơ ổ ứ ệ ữ ố ố ủ ể ơ

quan t ch c này đ công tác CSSK cho nhân dân đ c th c hi n t t h n. ổ ứ ể ượ ệ ố ơ ự

Vai trò gi i quy t các v n đ xã h i n y sinh trong BV ả ấ ề ộ ả ế

66

Nh ng v n đ xã h i n y sinh trong BV nh : “cò BV”, s căng th ng trong ộ ả ự ư ữ ề ẳ ấ

m i quan h gi a b nh nhân và cán b y t , b nh nhân không có ng i thân chăm ệ ữ ệ ố ộ ế ệ ườ

c gi ng r t l n đ n ch t l sóc,… n u không đ ế ượ ả i quy t s nh h ế ẽ ả ưở ấ ớ ấ ượ ế ng c a quá ủ

trình KCB. Nhân viên CTXH có vai trò quan tr ng trong vi c gi ệ ọ ả ấ i quy t nh ng v n ữ ế

ế đ này. Nhân viên CTXH trong BV có nhi m v tìm hi u nguyên nhân d n đ n ề ụ ệ ể ẫ

nh ng v n đ đó, đ a ra các gi i pháp và can thi p đ gi ư ữ ề ấ ả ể ả ệ i quy t v n đ . ề ế ấ

Vai trò l p k ho ch, can thi p gi i quy t v n đ ậ ế ạ ệ ả ế ấ ề

Nhân viên CTXH cùng v i bác sĩ đi u tr đóng vai trò là ng ề ớ ị ườ ậ ế ạ i l p k ho ch

i b nh c i thi n tình tr ng s c kh e hi n t can thi p nh m giúp đ ng ằ ỡ ườ ệ ệ ạ ủ ả i c a b n ứ ệ ệ ả ạ ỏ

thân.

ng m c mà ng Trên c s xác đ nh các v n đ , nh ng khó khăn, v ấ ơ ở ữ ề ị ướ ắ ườ i

ề b nh đang g p ph i, cùng v i quá trình bàn b c, trao đ i, th o lu n v i bác sĩ đi u ệ ậ ả ạ ả ặ ớ ớ ổ

tr và b nh nhân đ đ a ra k ho ch can thi p phù h p. Các k ho ch đ c xây ế ạ ể ư ệ ệ ế ạ ợ ị ượ

c a ng i b nh và tính kh thi đ d ng d a trên vi c tìm hi u nhu c u th c t ự ự ế ủ ự ể ệ ầ ườ ệ ả ể

mang l i hi u qu cao. ạ ệ ả

L p k ho ch can thi p cho ng ậ ế ệ ạ ườ ệ ố i b nh là m t vi c không d dàng. Mu n ệ ễ ộ

làm t t vai trò này, đòi h i nhân viên CTXH ph i có các ki n th c, k năng trong ố ứ ế ả ỏ ỹ

i b nh t l p k ho ch cho b n thân. Bên l p k ho ch phát tri n, h tr cho ng ậ ế ỗ ợ ể ạ ườ ệ ự ậ ế ạ ả

c nh đó, nhân viên CTXH ph i có kh năng, năng l c đ th m đ nh và cùng bác sĩ ạ ự ể ẩ ả ả ị

s a ch a k ho ch ch a tr . ị ử ữ ế ạ ữ

Xây d ng các k ho ch can thi p là vai trò quan tr ng, nó quy t đ nh đ n s ế ạ ế ị ế ự ự ệ ọ

thành công c a nhân viên CTXH trong ti n trình làm vi c v i ng i b nh. Trong ệ ớ ủ ế ườ ệ

k ho ch đó, c n đ ra m c tiêu c th , cách th c th c hi n và các ngu n tài ế ạ ụ ể ụ ứ ự ệ ề ầ ồ

nguyên có th huy đ ng đ th c hi n k ho ch, đ a ra các ph ệ ế ạ ể ự ư ể ộ ươ ng án đ i phó ố

trong nh ng tr ng h p x u nh t có th x y ra. Vi c xác đ nh đúng k ho ch can ữ ườ ế ạ ể ả ệ ấ ấ ợ ị

thi p s giúp ng i b nh c i thi n r t nhi u tình tr ng s c kh e hi n t ệ ẽ ườ ệ ệ ấ ệ ạ ủ ả i c a b n ứ ề ạ ả ỏ

thân, k ho ch can thi p đúng giúp cho ng i b nh thay đ i tâm lý, nh n th c và ế ạ ệ ườ ệ ứ ậ ổ

hành vi đ có th b o v s c kh e c a mình m t cách t ể ả ệ ứ ỏ ủ ể ộ ố t nh t. ấ

Sau khi th c hi n k ho ch, nhân viên CTXH ti n hành quá trình l ng giá ự ệ ế ế ạ ượ

đ bi t đ ể ế ượ ộ ủ ế ạ ượ ự ng giá k t qu th c hi n đ xây d ng ả ự ế ệ ể

c tác đ ng c a các k ho ch, l 67

các k ho ch can thi p khác phù h p và có hi u qu h n cho ng i b nh. Trong ả ơ ệ ệ ế ạ ợ ườ ệ

quá trình đi u tr , nhân viên CTXH s t ẽ ớ ậ ố i t n gia đình b nh nhân đ tìm hi u m i ề ệ ể ể ị

quan h c a b nh nhân cũng nh các y u t môi tr ng tác đ ng t i b nh nhân. ệ ủ ệ ế ố ư ườ ộ ớ ệ

c chuy n t i t i bác sĩ, đ cùng ph i h p trong công Nh ng “d li u” này s đ ữ ệ ẽ ượ ữ ể ả ớ ố ợ ể

tác chăm sóc, đi u tr . ị ề

ộ Nhân viên CTXH có th can thi p v m t tâm lý xã h i v i vai trò là m t ề ặ ộ ớ ể ệ

ph n c a k ho ch đi u tr k c vi c ti p t c h tr v m t xã h i n u c n các ế ụ ỗ ợ ề ặ ị ể ả ệ ầ ủ ế ộ ế ầ ề ạ

ti p theo. Ph i h p v i các nhà chuyên môn khác đ l ng giá tình d ch v y t ị ụ ế ế ố ợ ể ượ ớ

ầ ủ ọ tr ng s c kh e th l c, tinh th n c a b nh nhân và tìm hi u các nhu c u c a h . ầ ủ ệ ể ự ứ ể ạ ỏ

V n đ ng chính sách cho b nh nhân ho c thân ch đ gi ệ ủ ể ả ặ ậ ộ i quy t kh ng ho ng. ủ ế ả

L p k ho ch ra vi n cho b nh nhân tr v gia đình ho c chuy n sang các ở ề ế ệ ệ ể ặ ậ ạ

c s chăm sóc khác. T ch c nhóm tr giúp ho c tham v n cho thành viên gia đình ơ ở ổ ứ ặ ấ ợ

t k k ho ch can thi p phù đ giúp h hi u và h tr thân ch , b nh nhân. Thi ể ọ ể ủ ệ ỗ ợ ế ế ế ệ ạ

h p v i đi u ki n và ch đ c a b nh nhân. Giám sát, đánh giá và báo cáo v ợ ế ộ ủ ề ệ ệ ớ ề

ệ nh ng ti n tri n c a b nh nhân theo m c tiêu đã đ t ra trong k ho ch can thi p ụ ể ủ ệ ữ ế ế ặ ạ

ban đ u. Xác đ nh nh ng tr ng i trong môi tr ữ ạ ầ ở ị ườ ữ ng c a b nh nhân ho c nh ng ủ ệ ặ

ti n tri n thông qua ph ng v n và h s ghi chép v b nh nhân. ề ệ ồ ơ ế ể ấ ỏ

• Vai trò tìm ki m các ngu n l c h tr cho công tác CSSK ng i dân ồ ự ỗ ợ ế ườ

ọ Tìm ki m và phát huy hi u qu các ngu n l c là m t vai trò r t quan tr ng ồ ự ế ệ ả ấ ộ

c a nhân viên CTXH làm vi c trong lĩnh v c y t ủ ự ệ ế ồ . Các ngu n l c trong c ng đ ng ồ ự ộ

bao g m các ngu n l c t : gia đình, các t ch c, ban ngành, … trong xã h i. Phát ồ ự ừ ồ ổ ứ ộ

huy t ng h p s c m nh c a các ngu n l c này s là s c m nh to l n trong h ồ ự ợ ứ ủ ứ ẽ ạ ạ ổ ớ ệ

th ng cung c p d ch v CTXH trong lĩnh v c y t ụ ự ấ ố ị . ế

Ngu n l c có th huy đ ng đ giúp đ cho b nh nhân t i đ a bàn nghiên ồ ự ể ể ệ ộ ỡ ạ ị

c u bao g m: ngu n l c xã h i(H i ph n , phòng LĐTBXH, Đoàn Thanh niên, ứ ồ ự ụ ữ ồ ộ ộ

ch c h o tâm, các trung H i ch th p đ ,…), ngu n l c tài chính(các cá nhân, t ồ ự ữ ậ ỏ ộ ổ ứ ả

tâm t thi n, các chính sách u đãi cho vay…) ừ ư ệ

Vi c tìm ki m ngu n l c, k t n i và phát tri n ngu n l c có vai trò t o tính ồ ự ồ ự ế ố ệ ế ể ạ

hi u qu và tính b n v ng cho h th ng d ch v CTXH trong lĩnh v c y t . Nhân ề ữ ệ ố ụ ự ệ ả ị ế

viên CTXH có vai trò tìm ki m, k t n i và phát tri n các ngu n l c đó. Ngoài ra, ồ ự ế ố ế ể

68

nhân viên CTXH còn ph i đ ra các ch ng trình, hành đ ng c th có kh năng ả ề ươ ụ ể ả ộ

thu hút các ngu n l c trong c ng đ ng cũng là m t vi c làm c n đ c quan tâm ồ ự ầ ượ ệ ộ ồ ộ

chú tr ng.ọ

Nhân viên CTXH còn là nh ng ng i v n đ ng cho các ch ng trình gây ữ ườ ậ ộ ươ

qu c a BV, v n đ ng các trang thi t b y t ỹ ủ ậ ộ ế ị ế ậ , v n đ ng các ngu n tài tr v nghiên ồ ợ ề ộ

c u khoa h c và đào t o nhân l c cho ngành y. Nh ng ho t đ ng c a nhân viên ứ ạ ộ ự ữ ủ ạ ọ

ấ CTXH cũng góp ph n qu ng bá hình nh c a ngành y, nâng cao uy tín và ch t ủ ả ầ ả

l ượ ng c a các d ch v KCB. ị ủ ụ

Nhân viên CTXH gi i thi u b nh nhân, thân ch ho c gia đình c a h t ớ ọ ớ i ủ ủ ệ ệ ặ

ớ các ngu n l c c a c ng đ ng nh m tr giúp h ph c h i s c kh e, ti p c n v i ồ ự ủ ộ ụ ồ ứ ế ằ ậ ồ ợ ọ ỏ

các d ch v nh h tr tài chính, tr giúp t pháp, nhà ư ỗ ợ ụ ợ ị ư ở ụ , công vi c hay giáo d c. ệ

ệ K t n i b nh nhân đ n v i các d ch v xã h i, v n đ ng xã h i tham gia vào vi c ế ố ệ ụ ế ậ ớ ộ ộ ộ ị

thi n t phía các h tr , giúp đ b nh nhân. V n đ ng s tham gia ng h t ậ ỗ ợ ỡ ệ ộ ừ ự ủ ộ ệ ừ

doanh nghi p, t ch c, cá nhân và nh ng nhà h o tâm đ giúp đ ng i b nh. ệ ổ ứ ỡ ườ ệ ữ ể ả

3.2.5. Mô hình th c hành CTXH trong các c s y t hi n nay ơ ở ế ệ ự

Trên c s s hi u bi ơ ở ự ể ế ủ ả t c a b n thân, nh ng ki n th c đã đ ữ ứ ế ượ ọ ộ c h c và m t

c khi ti n hành nghiên c u đ tài, ng i nghiên c u xin s thông tin thu th p đ ố ậ ượ ứ ế ề ườ ứ

nh sau: đ a ra 2 mô hình CTXH trong các c s y t ư ơ ở ế ư

B nh ệ

vi nệ

T ch c ổ ứ trong XH

3.2.5.1. Mô hình 1: Phòng CTXH trong b nh vi n ệ ệ

ơ

C quan, ban ngành cướ Nhà n

T ch c trong XH

B nh nhân ệ 69

T ch c

ổ ứ

trong XH

C quan,

ơ

ban ngành

Nhà n

cướ

T ch c

trong XH

n

C quan, ban ơ ngành Nhà cướ

Cán b y tộ ế

Các đoàn th ể trong BV

Phòng CTXH trong b nh ệ vi nệ

Ngu n l c ồ ự

Các d ch v ụ ị HTXH trong BV

Gia đình b nh nhân ệ

ộ Phòng CTXH trong mô hình 1 n m trong h th ng qu n lý c a BV, là m t ủ ằ ả Ban giám đ c BVố ệ ố

b ộ

70

Phòng CTXH trong mô hình 1 n m trong h th ng qu n lý c a b nh vi n, là ủ ệ ệ ố ệ ả ằ

m t b ph n c a b nh vi n có v th ngang b ng v i các phòng, ban khác trong ủ ệ ộ ộ ị ế ệ ằ ậ ớ

BV.

Phòng CTXH trong BV có ch c năng và nhi m v nh sau ứ ụ ư ệ

• H tr b nh nhân và nhân viên y t

Nh ng ng i làm vi c ữ ườ ệ ở ỗ ợ ệ : ế

phòng CTXH này là nh ng ng ữ ườ i ệ - Giúp đ và chia s v i nh ng b nh ẻ ớ ữ ỡ

đ c đào t o các ki n th c và ượ ứ ế ạ nhân có hoàn c nh khó khăn đang đi u tr ề ả ị

k năng v th c hành CTXH ự ỹ ề i BV. t ạ

trong BV. H đ c tr l ọ ượ ả ươ ng - Tr giúp các y bác s gi i thích cho gia ỹ ả ợ

theo biên ch c a b nh vi n và ế ủ ệ ệ đình ng i b nh nh m làm cho gia đình ườ ệ ằ

bình đ ng nh m i nhân viên y ư ọ ẳ ng i b nh và nhân viên y t ườ ệ ế ả thông c m,

khác làm vi c trong BV đó. t ế ệ t, h tr l n nhau trong công tác hi u bi ể ế ỗ ợ ẫ

Đ th c hi n đ c ch c năng và ể ự ệ ượ ứ khám và đi u trề ị

vai trò c a mình đòi h i phòng ủ ỏ - Quan tâm chăm sóc b nh nhân và gia ệ

ự ế CTXH trong BV ph i có s k t ả đình b nh nhân trong các tr ệ ườ ợ ng h p

n i, ph i h p v i các ban ngành ớ ố ố ợ b nh hi m nghèo. ể ệ

ch c cá nhân, đoàn th , các t ể ổ ứ - H tr gi i thích các ý ki n đóng góp ỗ ợ ả ế

ngu n l c trong và ngoài BV. ồ ự i b nh. c a gia đình ng ủ ườ ệ

• Ho t đ ng gây qu : ỹ

ạ ộ Trong BV, phòng CTXH

- V n đ ng s tham gia ng h t ộ ừ ự ủ ậ ộ ệ thi n có m i quan h v i các thành ệ ớ ố

phía các doanh nghi p, t ch c, cá t ừ ệ ổ ứ ph n sau: Ban giám đ c BV, ầ ố

nhân viên y t , các t ch c đoàn th trong BV, b nh nhân, và đ c bi ế ổ ứ ể ệ ặ ệ t là c các ả

i b nh hi n có t i BV. d ch v h tr ng ị ụ ỗ ợ ườ ệ ệ ạ

ch c trong xã Ngoài BV, phòng CTXH k t n i và ph i h p v i v i các t ế ố ố ợ ớ ớ ổ ứ

c và gia đình c a ng i b nh, đ c bi t là tìm h i, các c quan, ban ngành Nhà n ộ ơ ướ ủ ườ ệ ặ ệ

ki m và huy đ ng các ngu n l c hi n có trong xã h i đ nh m đ t đ ồ ự ộ ể ạ ượ ế ệ ằ ộ c hi u qu ệ ả

cao h n trong quá trình th c hi n các vai trò, nhi m v c a mình. ụ ủ ự ệ ệ ơ

c a Trung tâm CTXH

3.2.5.2.Mô hình 2: D ch v CTXH trong lĩnh v c y t ụ

ự ị ế ủ

71

Ngu n l c ồ ự

Gia đình b nh nhân ệ

ế

C quan ban ơ C quan ban ơ ngành Nhà ngành Nhà cướ n n cướ

C s y t ơ ở 1

Trung tâm CTXH

ế

C s y t ơ ở 2

T ch c ổ ứ T ch c ổ ứ trong XH trong XH

ế

C s y t ơ ở 3

CTXH trong lĩnh v c ự y tế

ế

C s y t ơ ở 4

: ế

ng trình CSSK cho các

Các d ch v CTXH trong lĩnh v c y t ị -T ch c các ho t đ ng truy n thông ạ ộ ổ ứ -Th c hi n các ch ươ ệ ự ng đ c thù đ i t ặ ố ượ -T v n ư ấ , tham v n cá nhân -Nghiên c u thu th p thông tin tâm lý-xã ậ

-Tìm ki m và k t n i các ngu n l c cho

đ ế ượ ả ộ

ạ c trình bày trong mô hình 2 là m t m ng ho t ồ ự CTXH trong lĩnh v c y t ự h i c a b nh nhân ộ ủ ệ ế ố ế đ ng c a Trung tâm CTXH. CTXH trong lĩnh v c y t ộ ề thu c s qu n lý và đi u ả ộ ự ủ ế

-Đào t o, t p hu n ki n th c và k năng

ế

công tác CSSK ấ

ậ ạ CTXH…

hành c a Trung tâm CTXH. Trung tâm CTXH là trung tâm ho t đ ng CTXH chuyên ạ ộ ủ

nghi p, ho t đ ng trên nhi u lĩnh v c theo t ng v n đ , t ng nhóm đ i t ự ạ ộ ề ừ ố ượ ng ừ ệ ề ấ

khác nhau.

CTXH trong lĩnh v c y t ự ế ả là m t b ph n ho t đ ng chuyên trách v i m ng ạ ộ ộ ộ ậ ớ

các v n đ trong lĩnh v c y t . Nhân viên CTXH làm vi c v i các c s y t nhu ự ề ấ ế ệ ớ ơ ở t ế ừ

đó, h c n có m t nhân viên CTXH chuyên trách c u c th c a các c s y t ầ ụ ể ủ ơ ở ế ọ ầ ộ

giúp đ đ gi i quy t các v n đ c a mình m t cách hi u qu nh t. ỡ ể ả ề ủ ế ệ ả ấ ấ ộ

Nhân viên CTXH có th đ c các c s y t th a thu n, ký k t h p đ ng và ể ượ ơ ở ế ỏ ế ợ ậ ồ

72

làm vi c bán th i gian trong các c s y t . Nhân viên CTXH cung c p các d ch v ơ ở ệ ờ ế ấ ị ụ

CTXH trong lĩnh v c y t ự ế cũng nh th c hi n các ch c năng, vai trò c a nhân viên ứ ư ự ủ ệ

CTXH trong lĩnh v c y t ự . ế

Nhìn vào mô hình trên ta có th th y r ng: ho t đ ng, vai trò c a CTXH ể ấ ằ ạ ộ ủ

không th c hi n đ c l p mà có s liên k t s d ng ngu n l c c a m i t ồ ự ủ ế ử ụ ộ ậ ọ ổ ứ ch c, ự ự ệ

ban ngành trong xã h i, chính sách và h tr c a nhà n c trong vi c gi ỗ ợ ủ ộ ướ ệ ả i quy t các ế

v n đ c a ngành y. ấ ề ủ

Khi gi i quy t m t v n đ nào đó trong lĩnh v c y t nhân viên CTXH liên ả ộ ấ ự ế ề ế

k t ph i h p các ngu n l c c a các ban ngành, t ế ồ ự ủ ố ợ ổ ứ ch c, nhóm, c ng đ ng,… đ ộ ồ ể

gi i quy t v n đ c a b nh nhân m t cách tri t đ . Đ c bi ả ề ủ ệ ế ấ ộ ệ ể ặ ệ ủ ệ t là gia đình c a b nh

nhân, môi tr ng mà b nh nhân sinh s ng. ườ ệ ố

CH ƯƠ NG 4: K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ Ế Ế

4.1. K t lu n ế ậ

Trong xã h i hi n đ i ngày nay, vai trò c a CTXH trong xã h i nói chung và ủ ệ ạ ộ ộ

ngành y t ế nói riêng là r t quan tr ng. Đ i v i ngành y t ọ ố ớ ấ ế ầ , nhân viên CTXH là c u

v i ng i b nh, h tr đ c l c trong công tác KCB; n i tình c m gi a cán b y t ố ữ ả ộ ế ớ ườ ệ ỗ ợ ắ ự

i b nh, nhân viên CTXH là ng i b n tinh th n, giúp h h i ph c nhanh v i ng ớ ườ ệ ườ ạ ọ ồ ụ ầ

c ra vi n. và s m đ ớ ượ ệ

Tuy v y, hi n nay ho t đ ng KCB m i ch đ c th c hi n b i các nhân ạ ộ ỉ ượ ệ ậ ớ ự ệ ở

viên có trình đ chuyên môn v y. Các bi n pháp tr li u v xã h i ch a đ c quan ư ượ ị ệ ề ệ ề ộ ộ

tâm. Trong khi đó, t i h u h t các BV, nh t là các BV tuy n trên th ng xuyên ạ ầ ế ế ấ ườ ở

trong tình tr ng quá t i. Nhân viên y t không có đ th i gian và kh năng đ gi ạ ả ế ủ ờ ể ả i ả

ả quy t nhi u nhu c u b c xúc c a b nh nhân nh : cung c p thông tin v giá c , ứ ủ ư ề ế ề ệ ấ ầ

73

ch t l ng, đ a đi m c a các lo i d ch v , t v n v phác đ đi u tr , t v n cách ấ ượ ạ ị ụ ư ấ ồ ề ị ư ấ ủ ể ề ị

phòng ng a, tr n an tinh th n cho ng ừ ấ ầ ườ ệ ấ i b nh… Do v y, hi n đang có nhi u v n ệ ề ậ

các b nh vi n nh s không b ng lòng c a ng i b nh đ i v i các n n n y sinh ả ạ ở ư ự ủ ệ ệ ằ ườ ệ ố ớ

, s căng th ng trong m i quan h gi a ng c s y t ơ ở ế ự ệ ữ ẳ ố ườ ệ i b nh và th y thu c… ầ ố

CTXH có vai trò quan tr ng trong xây d ng m i quan h hài hoà gi a th ữ ự ệ ọ ố ể

ch t và tinh th n ng i b nh, gi a ng i b nh v i ng i thân, gi a ng ấ ầ ườ ệ ữ ườ ệ ớ ườ ữ ườ ệ i b nh

và v i c ng đ ng. CTXH trong lĩnh v c y t phát v i th y thu c, v i c s y t ớ ớ ơ ở ầ ố ế ớ ộ ự ồ ế

huy hi u qu s góp ph n thay đ i nh n th c và thúc đ y hành vi tích c c, ngăn ả ẽ ứ ự ệ ẩ ậ ầ ổ

ng a, gi m thi u nh ng tác đ ng tiêu c c nh h ng t ự ả ừ ữ ể ả ộ ưở ớ ệ ạ i các m i quan h , t o ố

i và nâng cao hi u qu trong ho t đ ng KCB cho nhân dân. đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ạ ộ ệ ả

CTXH t i BV không ch có vai trò h tr b nh nhân mà còn có tác d ng l n trong ạ ỗ ợ ệ ụ ớ ỉ

vi c h tr th y thu c gi m b t áp l c công vi c cũng nh nâng cao hi u qu ự ỗ ợ ầ ư ệ ệ ệ ả ố ớ ả

đi u tr . V i áp l c công vi c n ng n d n đ n nh h ng không nh t i quá trình ệ ặ ị ớ ế ả ề ẫ ự ề ưở ỏ ớ

khám, ch a b nh cho nhân dân, n u có s tham gia c a nhân viên CTXH ho c cán ự ữ ệ ủ ế ặ

c trang b t t k năng CTXH s làm tăng s hài lòng c a ng i b nh, b y t ộ đ ế ượ ị ố ỹ ủ ự ẽ ườ ệ

khi n h tuân th đi u tr và ch t l ng KCB s đ c tăng lên. ế ọ ủ ề ấ ượ ị ẽ ượ

Nhân viên CTXH trong lĩnh v c y t ho t đ ng nh m h tr cho cá nhân, gia ự ế ạ ộ ỗ ợ ằ

đình đ giúp đ i phó v i các b nh t ể ệ ố ớ ậ ủ t mang tính m n tính, c p tính ho c b nh c a ấ ặ ệ ạ

tu i già. S h tr đó có th bao g m h ng d n cách chăm sóc cho ng i nhà, ự ỗ ợ ể ổ ồ ướ ẫ ườ

th c hi n tham v n và giáo d c cho b nh nhân, gi ụ ự ệ ệ ấ ớ ấ i thi u đ n các c s cung c p ơ ở ệ ế

d ch v phù h p. Các ho t đ ng nh m giúp chăm sóc, qu n lý công vi c chăm sóc ị ạ ộ ụ ệ ả ằ ợ

ho c can thi p đ nâng cao s c kh e, ngăn ng a b nh t t và giúp b nh nhân, thân ừ ệ ứ ể ệ ặ ỏ ậ ệ

ch gi i quy t nh ng khó khăn trong ti p c n v i vi c chăm sóc s c kh e. Không ủ ả ế ậ ứ ữ ệ ế ỏ ớ

, mà trong tri n khai các ho t đ ng, ch ch trong ph m vi b nh vi n, c s y t ệ ơ ở ệ ạ ỉ ế ạ ộ ể ươ ng

trình y t t ế ạ ộ i c ng đ ng, đ c bi ồ ặ ệ ớ ủ t v i nh ng nhóm xã h i đ c thù, s tham gia c a ộ ặ ữ ự

nhân viên CTXH cũng có nh ng d u n v tính hi u qu . ả ữ ấ ấ ề ệ

Có th th y nhu c u s d ng đ i ngũ nhân viên CTXH c a ngành y t ầ ử ụ ể ấ ủ ộ ế ệ hi n

nay là r t l n và r t c n thi t ấ ầ ấ ớ ế ở ọ ấ ầ m i c p đ , song c n ph i căn c vào nhu c u ứ ầ ả ộ

th c t và kh năng đáp ng đ xác đ nh lĩnh v c u tiên, l trình phát tri n sao ự ế ự ư ứ ể ả ị ộ ể

cho phù h p. N u mu n phát tri n m ng l i CTXH trong ngành y t ế ể ạ ợ ố ướ ế ắ , đi u b t ề

74

bu c là ph i đ m b o r ng nh ng ki n th c v CTXH chuyên nghi p s đ ế ả ằ ả ả ẽ ượ c ữ ứ ề ệ ộ

truy n đ t cho các thành ph n liên quan, bao g m các chính tr gia, nhà ho ch đ nh ề ạ ạ ầ ồ ị ị

chính sách và c xã h i cũng nh nh ng ngành khác trong lĩnh v c y t . S ph ư ữ ự ả ộ ế ẽ ụ

thu c nhi u vào v n đ nhân l c và đào t o mà ngành y t đang t p trung s quan ự ề ề ạ ấ ộ ế ự ậ

tâm trong quá trình chuyên nghi p hoá CTXH. Cho đ n khi ngành CTXH Vi ế ệ ở ệ t

Nam tr ng thành, phát tri n h n thì tác đ ng c a nó đ i v i y t s ưở ố ớ ủ ể ơ ộ ế ẽ ở ộ ứ m t m c

đáng k . Trong khi đó, s h n ch v ngu n l c cũng có nghĩa là l a ch n thúc ồ ự ự ạ ế ề ự ể ọ

m t s đ a bàn chính s là m t h ng đi phù h p. đ y thí đi m d án ể ẩ ự ở ộ ố ị ộ ướ ẽ ợ

Ch c ch n r ng CTXH trong ngành y t s là m t ph n trong quá trình ắ ắ ằ ế ẽ ầ ộ

chuyên nghi p hoá ngh CTXH trong t ng lai và trong giai đo n hi n t i, nó đòi ệ ề ươ ệ ạ ạ

h i ph i có s h tr t n tình và l p k ho ch c n th n t ỏ ự ỗ ợ ậ ậ ừ ế ậ ạ ẩ ả nh ng ng ữ ườ ể i có hi u

bi t, ki n th c sâu s c v lĩnh v c CTXH này. ế ắ ề ứ ự ế

ệ ư V i nh ng lý lu n và minh ch ng trong đ tài này cho th y r ng vi c đ a ấ ằ ữ ứ ề ậ ớ

CTXH vào lĩnh v c y t là m t vi c làm c n thi ự ế ệ ầ ộ ế t và c p bách hi n nay. Đó không ệ ấ

ch là m t ho t đ ng thúc đ y s phát tri n CTXH chuyên nghi p c ta mà ẩ ự ạ ộ n ệ ở ướ ể ộ ỉ

còn là m t gi i pháp h u hi u giúp gi i quy t t ộ ả ữ ệ ả ế ố t nh ng v n đ xã h i n y sinh ề ộ ả ữ ấ

trong quá trình KCB. Đ t đó nâng cao ch t l ể ừ ấ ượ ng các d ch v y t ị ụ ế ứ nh m đáp ng ằ

t h n nhu c u CSSK c a m i ng t ố ơ ủ ầ ọ ườ i, m i nhà. ọ

4.2. Ki n ngh ị ế

BVĐK huy n Can T k t qu nghiên c u, th c tr ng th c hành CTXH ự ừ ế ứ ự ạ ả ở ệ

L c, nhu c u th c hành CTXH trong BV và ch c năng quan tr ng c a ngành CTXH ự ứ ủ ầ ộ ọ

trong lĩnh v c y t , v i nh ng ki n th c đã đ c h c và qua tìm hi u m t s thông ự ế ớ ữ ứ ế ượ ọ ộ ố ể

tin liên quan ng i nghiên c u xin đ a ra m t s ki n ngh sau : ườ ộ ố ế ứ ư ị

4.2.1. Đ i v i Nhà n ố ớ c ướ

Th nh t ứ ấ c n ầ nâng cao nh n th c và cam k t th c hi n c a các c p lãnh ệ ủ ứ ự ế ậ ấ

, công ch c, viên ch c toàn ngành y t đ o, các c s y t ạ ơ ở ế ứ ứ ế ề ị ệ v v trí, vai trò và vi c

hình thành, phát tri n ngh CTXH trong CSSK. Đ th c hi n đ ể ự ệ ề ể ượ ộ c đi u này B Y ề

c n cung c p b ng ch ng v v trí, vai trò, t m quan tr ng và nhu c u tri n khai t ế ầ ề ị ứ ằ ấ ể ầ ầ ọ

CTXH trong công tác CSSK cho nhân dân b ng cách kh o sát th c tr ng v nhu ự ề ằ ả ạ

75

c u tri n khai CTXH trong ngành Y t ầ ể ế ử ệ . C cán b tham quan h c t p kinh nghi m ọ ậ ộ

c trên th gi c a m t s n ủ ộ ố ướ ế ớ ộ i và trong khu v c (Philippin và Úc..). T ch c h i ứ ự ổ

th o chia s kinh nghi m trong n c và qu c t ệ ẻ ả ướ ố ế ề v vai trò c a CTXH trong ủ

CSSK.

Bên c nh đó c n xây d ng và tri n khai th c hi n Đ án phát tri n ngh ự ự ề ệ ể ể ầ ạ ề

CTXH trong Ngành Y t giai đo n 2011-2020. T ch c các H i ngh quán tri ế ứ ạ ổ ộ ị ệ t

ệ tri n khai th c hi n Đ án. Ti n hành ki m tra giám sát vi c tri n khai th c hi n. ể ự ự ế ề ể ệ ể ệ

T ch c các h i th o chuyên đ CTXH trong t ứ ề ả ộ ổ các lĩnh v cự c a ngành Y ủ ế ư nh :

CTXH trong các b nh vi n, CTXH v i ệ ớ ớ chăm sóc s c kh e tâm th n, CTXH v i ứ ệ ầ ỏ

chăm sóc s c kh e tr em có hoàn c nh đ c bi t (Tr em khuy t t ứ ẻ ặ ả ỏ ệ ế ậ ẻ ụ t, b l m d ng, ị ạ

m c các b nh hi m nghèo…), CTXH v i h tr ỗ ợ c s đi u tr ơ ở ề ệ ể ắ ớ ị ng ườ ễ i nhi m

HIV/AIDS, CTXH v i h tr ph c h i ch c năng, CTXH v i CSSK ng i cao ớ ỗ ợ ụ ứ ồ ớ ườ

tu i. ổ

Đ y m nh truy n thông v vai trò c a CTXH trong CSSK nhân dân . Đăng ủ ề ề ẩ ạ

i trên các kênh thông tin đ i chúng trong và ngoài Ngành: VTV1, VTV2, O2TV, t ả ạ

Báo S c kh e và đ i s ng, Báo Gia đình xã h i, Đài ti ng nói Vi t ờ ố ứ ế ỏ ộ ệ Nam. Thông t nấ

xã Vi i trên T p chí Chính sách Y t tin Qu n lý tệ Nam và các báo khác. Đăng t ả ạ , t ế ờ ả

Thi t l p trang thông tin đi n t b nh vi n…. ệ ệ ế ậ ệ ử , xây d ng di n đàn chuyên đ ễ ự ề

c a B Y t CTXH trên h th ng Website ệ ố ủ ộ . ế

, c n xây d ng thí đi m và nhân r ng mô hình t Th haiứ ự ể ầ ộ ổ ạ ch c c a ho t ứ ủ

đ ng CTXH trong m t s BV tuy n TW và t nh; ban hành văn b n h ế ộ ộ ố ả ỉ ướ ẫ ng d n,

hoàn thi n hành lang pháp lý nh m duy trì và phát tri n ngh CTXH trong ngành y ề ệ ể ằ

. Nghiên c u, rà soát các văn b n hi n hành có liên quan đ n c ch , chính sách t ế ế ơ ế ứ ệ ả

đ i v i vi c phát tri n h th ng d ch v CTXH; xây d ng, s a đ i và ban ố ử ự ụ ệ ể ệ ố ớ ổ ị

hành m t s các văn b n có liên quan nh : H ng d n v c c u t ch c, b máy ề ơ ấ ổ ứ ư ướ ộ ố ẫ ả ộ

c a các đ n v s nghi p trong Ngành, h ủ ị ự ệ ơ ướ ứ ng d n v đ nh biên và c c u các ch c ơ ấ ề ị ẫ

ẩ danh chuyên môn c a các đ n v s nghi p trong ngành, quy đ nh v tiêu chu n ị ự ủ ệ ề ơ ị

ự nghi p v , quy chu n đ o đ c cho các ng ch viên ch c CTXH trong các lĩnh v c ụ ứ ứ ệ ạ ẩ ạ

(b nh vi n, c ng đ ng, ho ch đ nh chính sách…) thu c ngành Y t ệ ệ ạ ồ ộ ị ộ ế ổ ứ ộ . T ch c h i

th o xin ý ki n t ng tr c khi ban hành. ế ạ ả i các đ a ph ị ươ ướ

76

Th baứ c n xây d ng ch ự ầ ươ ả ng trình, tài li u đào t o, tài li u tham kh o ạ ệ ệ

nh m nâng cao nh n th c v v trí, vai trò n i dung CTXH trong chăm sóc s c kho ứ ề ị ứ ằ ậ ộ ẻ

cho các nhóm đ i t ố ượ ẩ ng có liên quan trong toàn ngành. Biên so n và phát hành C m ạ

nang v CTXH trong CSSK cho cán b lãnh đ o các c s ơ ở y t ề ạ ộ ế . Xây d ng ch ự ươ ng

trình và tài li u t p hu n ng n ngày cho lãnh đ o và nhân viên Y t c a các ệ ậ ạ ắ ấ ế ủ b nhệ

ng. Xây d ng ch ng trình và tài li u t p hu n ng n ngày cho vi nệ tuy nế trung ươ ự ươ ệ ậ ấ ắ

lãnh đ o và nhân viên Y t c a các b nh vi n ạ ế ủ ệ tuy n t nh. Biên so n tài li u h ế ỉ ệ ướ ng ệ ạ

d n gi ng d y dành cho gi ng viên c a các khóa t p hu n ng n ngày v CTXH ẫ ủ ề ậ ắ ấ ả ả ạ

trong CSSK. Xây d ng ch ng trình và tài li u gi ng d y cho sinh viên các tr ự ươ ệ ạ ả ườ ng

ng trình đào t o và giáo trình cho sinh viên chuyên đ i h c Y D c. Xây d ng ch ạ ọ ượ ự ươ ạ

ngành CTXH v CSSK. ề

ộ Th tứ ư c n đào t o, nâng cao trình đ ki n th c, k năng CTXH cho đ i ộ ế ứ ầ ạ ỹ

ngũ công ch c, viên ch c và nhân viên y t , dân s ứ ứ ế ố ở ấ các c p. T ch c t p hu n ổ ứ ậ ấ

ng nâng cao trình đ b i d ồ ưỡ ộ ki n th c, k năng CTXH cho đ i ngũ ứ ế ộ ỹ công ch c, viên ứ

, cán b ch c,ứ nhân viên y t ế ộ dân số ở các c p. T ch c các l p t p hu n theo ứ ớ ậ ấ ấ ổ

Ch ng trình b i d cho đ i ngũ cán b ươ ồ ưỡ ng, c p nh t ậ ậ ki n th c và k năng CTXH ứ ế ỹ ộ ộ

các c p. T ch c các l p t p hu n theo Ch ng trình b i d dân s - y t ố ế ở ổ ứ ớ ậ ấ ấ ươ ồ ưỡ ng

giáo viên gi ng d y v CTXH. T ch c gi ng d y trong các ổ ứ ạ môn h cọ CTXH y t ề ả ả ạ ế

tr ng đào t o sinh viên ngành y t . T ch c gi ng d y ườ ạ ế ổ ứ ạ môn h cọ CTXH trong các ả

tr ng đ i h c, cao đ ng đào t o sinh viên ngành y, d c. T ch c gi ng d y ườ ạ ọ ẳ ạ ượ ổ ứ ạ môn ả

ng trung c p y, d c. T ch c b i d ng ki n th c và h cọ CTXH trong các tr ườ ấ ượ ổ ứ ồ ưỡ ứ ế

ph ng pháp gi ng d y v CTXH cho gi ng viên các tr ng đ i h c, cao đ ng, ươ ề ả ạ ả ườ ạ ọ ẳ

trung c p.ấ

, các c p các ngành c n quan tâm và có s ph i h p v i nhau đ Th nămứ ố ợ ự ầ ấ ớ ể

thúc đ y th c hành CTXH trong lĩnh v c y t ự ự ẩ ế ố phát tri n. B LĐTB&XH c n ph i ể ầ ộ

và B Tài chính đ có nh ng ch h p v i B Y t ợ ộ ớ ế ữ ể ộ ươ ợ ng trình, chính sách phù h p

4.2.2. Đ i vố ới b nh vi n

cho s phát tri n c a ngành CTXH trong lĩnh v c CSSK trong t ng lai. ể ủ ự ự ươ

ệ ệ

C n tri n khai th c hi n t t đ án ự ệ ố ề ‘‘Phát tri n ngh CTXH trong lĩnh v c y ự ể ể ề ầ

giai đo n 2011-2020’’ c a B Y t và có k ho ch đ phát tri n các th c hành t ế ủ ạ ộ ế ự ể ế ể ạ

77

CTXH t i BV trong th i gian t i. K t qu nghiên c u cho th y th c hành CTXH ạ ờ ớ ứ ự ế ấ ả

ch a chính th c đ c tri n khai t ứ ượ ư ể ạ ấ i BVĐK hu n Can L c. Trong khi đó nhi u v n ệ ề ộ

i, cò BV, nh ng v đ b t c p đang x y ra trong BV nh ả ề ấ ậ ư : tình tr ng quá t ạ ả ữ ướ ng

i pháp h u hi u. Nên tr m c trong khi làm các lo i th t c…mà ch a có gi ạ ủ ụ ư ắ ả ữ ệ ướ c

m t BV c n đ a đ án vào th c ti n đ thông qua đ i ngũ nhân viên CTXH trong ể ư ề ự ễ ắ ầ ộ

BV thì nh ng v n đ b c xúc trên s đ c gi ề ứ ẽ ượ ữ ấ ả ự i quy t. Vi c đ a đ án vào th c ư ề ệ ế

ti n không ph i là m t vi c làm đ n gi n, ch trong m t th i gian ng n là xong mà ệ ễ ắ ả ả ộ ơ ờ ộ ỉ

ầ đòi h i ph i có k ho ch rõ ràng c th . Nó đòi h i Ban Giám đ c BV ph i có t m ụ ể ế ả ạ ả ỏ ỏ ố

nhìn và quy t tâm đ th c hi n, đ c cán b y t và b nh nhân nhi ể ự ế ệ ượ ộ ế ệ ệ t tình ng h . ộ ủ

C n nh n th c đúng vai trò và t m quan tr ng c a CTXH trong BV. H n ai ủ ứ ầ ậ ầ ơ ọ

làm vi c t c v h t, nh ng nhà lãnh đ o BV, nh ng cán b y t ạ ế ữ ữ ộ ế ệ ạ i BV ph i hi u đ ả ể ượ ị

trí và nh ng l i ích mà các th c hành CTXH trong BV mang l i. Không ch trong ữ ợ ự ạ ỉ

ế BV mà trong lĩnh v c CSSK nói chung ngành CTXH đ u đóng nh ng vai trò h t ự ữ ề

s c quan tr ng. Nhân viên CTXH không ch h tr b nh nhân trong quá trình KCB, ứ ỉ ỗ ợ ệ ọ

gi m b t áp l c công vi c, nâng cao hi u qu đi u tr mà còn là h tr cán b y t ỗ ợ ộ ế ả ả ề ự ệ ệ ớ ị

ng i gi i quy t các v n đ xã h i x y ra trong BV, k t n i b nh nhân v i ng ườ ả ế ố ệ ộ ả ề ế ấ ớ ườ i

nhà, k t n i b nh nhân và ng i nhà v i cán b y t . Ngoài ra nhân viên CTXH còn ế ố ệ ườ ộ ớ ế

là ng i tìm ki m các ngu n l c h tr cho công tác CSSK ng i dân, h tr và ườ ồ ự ỗ ợ ế ườ ỗ ợ

ng trình y t tham gia vào vi c xây d ng các chính sách và ch ự ệ ươ . ế

BV c n s m xây d ng phòng CTXH, n u ch a th thành l p phòng CTXH ầ ớ ự ư ế ể ậ

thì BV c n k t n i v i các trung tâm, d ch v bên ngoài đ gi i quy t t ế ố ớ ể ả ụ ầ ị ế ố ữ t nh ng

i BV. v n đ xã h i n y sinh trong quá trình KCB hi n nay t ấ ộ ả ệ ề ạ

Bên c nh đó, BV cũng c n m các l p t p hu n v ki n th c và k năng ớ ậ ề ế ứ ấ ầ ạ ở ỹ

th c hành CTXH cho đ i ngũ cán b y t làm vi c t i BV. Đ góp ph n nâng cao ự ộ ộ ế ệ ạ ể ầ

hi u qu đi u tr , gi m b t khó khăn cho ng ả ề ệ ả ớ ị ườ ệ ạ i b nh thì ngoài vi c đ y m nh ệ ẩ

th c hành CTXH, BV cũng c n đ u t xây d ng c s h t ng, mua s m thêm máy ầ ư ự ầ ơ ở ạ ầ ự ắ

móc, trang thi t là ph i thu hút đ c đ i ngũ bác sĩ gi ế ị ệ t b hi n đ i và đ c bi ạ ặ ệ ả ượ ộ ỏ ề i v

làm vi c t i BV. Tuyên truy n, quán tri t vi c th c hi n y đ c và nâng cao tinh ệ ạ ề ệ ứ ự ệ ệ

th n trách nhi m c a t p th cán b y t làm vi c t i BV. ủ ậ ệ ể ầ ộ ế ệ ạ

78

Th c hi n t ệ ố ự t và đ ng b t ồ ộ ấ ả t c nh ng gi ữ ả ấ i pháp trên ch c ch n r ng ch t ắ ằ ắ

4.2.3. Đ i v i ng

t h n. Hình nh và uy tín c a BV cũng s đ c nâng lên. l ượ ẽ t ng KCB c a BV s ủ ố ơ ẽ ượ ủ ả

i b nh ố ớ ườ ệ và cán b y tộ ế

ặ C n hi u rõ vai trò và nhi m v c a nhân viên CTXH trong BV đ khi g p ụ ủ ể ệ ể ầ

ề ắ ố khó khăn có th nh giúp đ . Trong quá trình KCB n u g p nh ng v n đ r c r i ữ ế ể ấ ặ ờ ỡ

không bi t cách gi i quy t hay không đ kh năng đ gi ế ả ủ ả ể ả ế i quy t thì b nh nhân và ệ ế

có th tìm đ n nhân viên CTXH trong BV đ đ cán b y t ộ ế ể ượ ỗ ợ c h tr và giúp đ . ỡ ế ể

Khi làm vi c v i nhân viên CTXH trong BV, b nh nhân và cán b y t ệ ệ ớ ộ ế ầ c n

ớ có thái đ s n sàng h p tác, chia s thông tin. Có nh v y thì nhân viên CTXH m i ư ậ ộ ẵ ẽ ợ

hi u đúng nguyên nhân, th c tr ng và đánh giá đúng m c đ c a v n đ đ t đó ể ứ ộ ủ ấ ề ể ừ ự ạ

có k ho ch tr giúp phù h p và hi u qu . ả ế ạ ệ ợ ợ

B nh nhân và cán b y t ệ ộ ế ầ ả c n c m thông và giúp đ nhân viên CTXH trong ỡ

BV đ h có th hoàn thành t t vai trò và trách nhi m c a mình. ể ọ ể ố ủ ệ

Ph i có tinh th n t ầ ự ự l c, khi g p khó khăn nh ng mình có kh năng gi ư ặ ả ả ả i

quy t đ c thì nên t i quy t. Tuy t đ i không đ ế ượ gi ự ả ệ ố ế c l ượ ỉ ạ i, trông ch vào nhân ờ

viên CTXH. H n ai h t, chính ng i b nh ph i bi t cách t chăm sóc và b o v ế ơ ườ ệ ả ế ự ả ệ

, gia đình mình và nh ng ng s c kh e cho chính b n thân mình ứ ả ỏ ữ ườ ấ i xung quanh. Đ u

đ ngành y t có tranh, đóng góp ý ki n v các v n đ x y ra trong lĩnh v c y t ấ ề ả ự ế ề ế ể ế

4.2.4. Đ i v i

i pháp gi i quy t nh m nâng cao ch t l ng KCB cho nhân dân. nh ng gi ữ ả ả ấ ượ ế ằ

ố ớ Ngành CTXH

C n ph i h p v i ngành y t và các ban ngành liên quan t ố ợ ầ ớ ế ổ ạ ch c đào t o ứ

ngu n nhân l c, cung c p đ i ngũ nhân viên CTXH làm vi c trong lĩnh v c y t ự ự ệ ấ ộ ồ ế ể đ

đáp ng nhu c u hi n t i. Có k ho ch phát tri n m ng l i ệ ạ ứ ầ ể ế ạ ạ ướ nhân viên y t ế ạ ho t

ng lai. đ ng trong lĩnh v c CSSK trong t ự ộ ươ

ủ Lĩnh v c CSSK cho nhân dân cũng là m t lĩnh v c c n có s tham gia c a ự ầ ự ự ộ

ngành CTXH. Vì v y ngành CTXH c n tìm hi u đ có các d ch v ợ ụ h tr phù h p ỗ ợ ể ể ầ ậ ị

giúp ngành y t ng KCB. ế ả c i thi n ch t l ệ ấ ượ

79

Hi n nay c ta trong đào t o CTXH ch a có chuyên ngành CTXH trong ệ n ở ướ ư ạ

nên c n s m hình thành và phát tri n lý thuy t chuyên ngành này và lĩnh v c y t ự ế ầ ớ ế ể

các b c cao đ ng, đ i h c và cao h c trong th i gian t i. đ a vào gi ng d y ư ạ ở ả ạ ọ ẳ ậ ờ ọ ớ

80