Thực hành Hệ điều hành Mạng – Linux Thực hành Hệ điều hành Mạng – Linux

Bài 1Bài 1

Giới thiệu, Cài đặt, Cứu hộ Giới thiệu, Cài đặt, Cứu hộ

i ới ớ

Đoàn Minh Ph Đoàn Minh Ph

ngươ ngươ

Nội dung Nội dung

M t s quy ố M t s quy ố

ộ ộ

t c ắ t c ắ

ế ế

i thi u v RedHat Enterprise Linux, Fedora i thi u v RedHat Enterprise Linux, Fedora

ệ ệ

ầ ầ

ớ ớ ộ ố ế ộ ố ế ẫ ướ ẫ ướ

ồ ệ ố ồ ệ ố

ụ ụ

ặ ặ

riêng riêng • M c tiêu môn h c M c tiêu môn h c ọ ụ ọ ụ • Tài li u h c t p Tài li u h c t p ọ ậ ệ ọ ậ ệ • Cách tính đi m h t môn Cách tính đi m h t môn ể ể • Gi Gi ề ề • M t s ki n th c c n chu n b M t s ki n th c c n chu n b ị ẩ ứ ị ẩ ứ • H ng d n cài đ t và vào ch đ ph c h i h th ng H ng d n cài đ t và vào ch đ ph c h i h th ng ế ộ ế ộ step by step step by step

1. Mục tiêu 1. Mục tiêu

ế ế ế ế ế ế t). Sinh viên c n có các ki n ầ t). Sinh viên c n có các ki n ầ

ọ ọ ự ự ứ ứ

ệ ề ệ ề

ệ ệ

c nh ng khái ni m c b n nh t c a h đi u hành Linux. c nh ng khái ni m c b n nh t c a h đi u hành Linux. ơ ả ơ ả

ấ ủ ấ ủ ộ ố ị ộ ố ị

ơ ả ơ ả ủ ủ

ụ ạ ụ ạ

ữ ữ ơ ơ

ế ế

ạ ạ

ộ ộ

nghiên c u và tri n khai nhi u d ch v m ng khác nhau ch y nghiên c u và tri n khai nhi u d ch v m ng khác nhau ch y

ề ề

ể ể

ạ ạ

ữ ữ

ự ự

ế ế

ị ị ượ ượ ng Linux t ng Linux t

ng trình đ LPI ng trình đ LPI

ụ ạ ụ ạ c trang b . ị c trang b . ị ng đ ươ ng đ ươ

ươ ươ

ộ ộ

ỹ ỹ

c khi h c. c khi h c. c: c: ạ ạ ạ ạ ẽ ẽ ướ ướ ượ ượ

• Th c hành 60 ti t (15 bu i x 4 ti Th c hành 60 ti ổ t (15 bu i x 4 ti ổ th c c b n v nh p môn m ng máy tính tr ậ ề ơ ả th c c b n v nh p môn m ng máy tính tr ơ ả ậ ề • Sau khi h c xong, sinh viên s thu ho ch đ Sau khi h c xong, sinh viên s thu ho ch đ ọ ọ – V ki n th c V ki n th c ứ ề ế ứ ề ế • Hi u đ Hi u đ ượ ể ượ ể • N m v ng c ch ho t đ ng c a m t s d ch v m ng c b n trên N m v ng c ch ho t đ ng c a m t s d ch v m ng c b n trên ữ ắ ắ ữ ền n Linux. ề n n Linux. – V k năng V k năng ề ỹ ề ỹ • Có th t Có th t ứ ể ự ứ ể ự trên Linux d a vào nh ng ki n th c đã đ ứ trên Linux d a vào nh ng ki n th c đã đ ứ • Có k năng làm vi c trong môi tr Có k năng làm vi c trong môi tr ườ ệ ườ ệ Level 1 ho c RHCT. ặ Level 1 ho c RHCT. ặ

2. Tài liệu học tập 2. Tài liệu học tập

• LPI (2006). Study Guide for GNU/Linux System LPI (2006). Study Guide for GNU/Linux System Administration (101, 102, 201, 202). Administration (101, 102, 201, 202). • RedHat (2006). RedHat Certificate Engineer slide RedHat (2006). RedHat Certificate Engineer slide book. book. • http://www.tldp.org http://www.tldp.org • http://www.redhat.com http://www.redhat.com • ……

3. Cách tính điểm hết môn 3. Cách tính điểm hết môn

ổ ổ

ể ể

ỏ ỏ

ế ế ế ế ả ả ả ả ỏ ỏ ỏ ỏ

ổ ổ

• Lý thuy t (50% t ng đi m): Lý thuy t (50% t ng đi m): ế ế – Thi vi t v i 45 câu h i. Thi vi ế ớ t v i 45 câu h i. ế ớ – Th i gian thi là 30 phút. ờTh i gian thi là 30 phút. ờ – S l ng câu h i yêu c u đi n k t qu là 15 câu. S l ề ầ ố ượ ng câu h i yêu c u đi n k t qu là 15 câu. ề ầ ố ượ – S l ng câu h i yêu c u ch n k t qu là 30 câu. S l ọ ầ ố ượ ng câu h i yêu c u ch n k t qu là 30 câu. ầ ố ượ ọ • Th c hành (50% t ng đi m): Th c hành (50% t ng đi m): ể ự ể ự – Thi trên máy v i 5 câu h i. Thi trên máy v i 5 câu h i. ỏ ớ ỏ ớ – Th i gian thi là 30 phút. ờTh i gian thi là 30 phút.

4. Giới thiệu về RHEL và Fedora 4. Giới thiệu về RHEL và Fedora

ẩ ẩ

ề ề

ướ ướ

ế ế

ộ ể ộ ể

ướ ướ

ộ ộ

ố ố

• Đ u là các s n ph m mi n phí do RedHat h tr . Đ u là các s n ph m mi n phí do RedHat h tr . ỗ ợ ễ ả ỗ ợ ễ ả • RedHat Enterprise Linux h RedHat Enterprise Linux h ng đ n tính chuyên ng đ n tính chuyên nghi p, n đ nh và có thu phí h tr . ỗ ợ ị ệ ổ nghi p, n đ nh và có thu phí h tr . ỗ ợ ị ệ ổ • Fedora h ng đ n tính c ng đ ng, t c đ tri n khai Fedora h ồ ế ng đ n tính c ng đ ng, t c đ tri n khai ồ ế và quy mô l n.ớ và quy mô l n.ớ

Đ u 2002

Cu i 2003

6

4. Giới thiệu về RHEL và Fedora 4. Giới thiệu về RHEL và Fedora

ẩ ẩ

ả ả

ủ ủ ấ ấ

ế ế ứ ứ ỗ ợ ọ ỗ ợ ọ

• Các gói s n ph m RedHat Enterprise Linux Các gói s n ph m RedHat Enterprise Linux – RHEL AS (Advanced Server) ầ ạ ầ ạ

ỗ ợ ỗ ợ

i h n s l i h n s l ớ ạ ớ ạ

ng đ ng đ ỗ ỗ ươ ươ ươ ươ ề ề

ố ượ ố ượ – RHEL ES (Entry-level server) ư ư ụ ụ

: Dành cho máy ch cao c p, RHEL AS (Advanced Server): Dành cho máy ch cao c p, h tr m i lo i ki n trúc ph n c ng x86 và các mainframe h tr m i lo i ki n trúc ph n c ng x86 và các mainframe IBM zSeries, POWER Series, S/390 Series. H tr không IBM zSeries, POWER Series, S/390 Series. H tr không ng CPU, RAM l p trong m i máy. gi ắ ng CPU, RAM l p trong m i máy. gi ắ ng v i AS v các : T RHEL ES (Entry-level server): T ớ ng v i AS v các ớ ng d ng nh ng ch h tr ki n trúc x86 và s CPU, RAM ố ỉ ỗ ợ ế ứ ng d ng nh ng ch h tr ki n trúc x86 và s CPU, RAM ứ ố ỉ ỗ ợ ế i đa h tr là 2 CPU và 16GB RAM t ố i đa h tr là 2 CPU và 16GB RAM t ố RHEL WS (WorkStation): Dành cho tr m làm vi c : Dành cho tr m làm vi c ệ ạ ệ ạ i dùng văn phòng : Dành cho ng RHEL Desktop: Dành cho ng i dùng văn phòng ỗ ợ ỗ ợ – RHEL WS (WorkStation) – RHEL Desktop ườ ườ

5. Kiến thức cần chuẩn bị 5. Kiến thức cần chuẩn bị

i thi u trong RHEL i thi u trong RHEL ử ử

ổ ổ

ể ể ổ ổ

t, c u hình máy o… t, c u hình máy o… ng, s d ng phím t ng, s d ng phím t ả ả ử ụ ử ụ ấ ấ

ở ộ ở ộ ướ ướ

c RHEL h tr c RHEL h tr ỗ ợ ỗ ợ ượ ượ

• S d ng XWindows phiên b n t S d ng XWindows phiên b n t ả ố ử ụ ả ố ử ụ – Ch y l nh, co dãn c a s , chuy n c a s … Ch y l nh, co dãn c a s , chuy n c a s … ạ ệ ể ử ạ ệ ể ử • S d ng VMWare S d ng VMWare ử ụ ử ụ – Chuy n môi tr Chuy n môi tr ắ ườ ể ắ ườ ể • Quy trình Boot và B ng phân vùng Quy trình Boot và B ng phân vùng ả ả – Các b Các b c trong quá trình kh i đ ng c trong quá trình kh i đ ng – MBR, BR, Phân vùng chính, m r ng, logic… MBR, BR, Phân vùng chính, m r ng, logic… ở ộ ở ộ • SoftRAID và LVM SoftRAID và LVM – Các chu n SoftRAID đ Các chu n SoftRAID đ ẩ ẩ – Ch c năng c a LVM Ch c năng c a LVM

ứ ứ ủ ủ

5. Kiến thức cần chuẩn bị 5. Kiến thức cần chuẩn bị

(cid:229) P = P = (th c t (th c t ự ế ự ế (cid:229) SSii))

ạ ạ

ộ ộ ề ề ạ ạ

• SoftRAID: Ghép các phân vùng thành 1 phân vùng SoftRAID: Ghép các phân vùng thành 1 phân vùng Level 0: P = N * S – Level 0: P = N * S – Level 1: P = S Level 1: P = S – Level 5: P = (N – 1) * S (N >= 3) Level 5: P = (N – 1) * S (N >= 3) – Level 6: P = (N – 2) * S (N >= 4) Level 6: P = (N – 2) * S (N >= 4) • LVM: Logical Volume Manager LVM: Logical Volume Manager – Cho phép quy ho ch các phân vùng thành m t volume logic Cho phép quy ho ch các phân vùng thành m t volume logic – Cho phép phân ho ch volume logic thành nhi u phân vùng Cho phép phân ho ch volume logic thành nhi u phân vùng – H tr SoftRAID H tr SoftRAID – H tr resize online H tr resize online

ỗ ợ ỗ ợ ỗ ợ ỗ ợ

6. Thực hành 6. Thực hành

ỹ ỹ

ự ự

ầ ầ

• Đ c k yêu c u c a các bài th c hành. Đ c k yêu c u c a các bài th c hành. ủ ủ • Th c hi n trong th i gian s m nh t có th . Th c hi n trong th i gian s m nh t có th . ể ờ ể ờ

ọ ọ ự ự

ệ ệ

ấ ấ

ớ ớ