ậ ố t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
Ụ
Ụ
M C L C
Ừ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC T VI T T T
Ể
Ụ Ơ Ồ Ả DANH M C S Đ B NG BI U
Ể
Ụ Ơ Ồ Ả 1 DANH M C S Đ B NG BI U .......................................................................
ị ể
ẩ
5 1.3.3.1Chu n b ki m toán ...........................................................................
ự
ệ
ể
ạ
ế 6 1.3.3.2Th c hi n k ho ch ki m toán ........................................................
ế
ể
6 1.3.3.3K t thúc ki m toán ............................................................................
Ờ Ở Ầ 1 L I M Đ U .........................................................................................................
Ợ Ả
Ơ Ở
Ầ
Ậ
Ể
PH N I: C S LÝ LU N KI M TOÁN N PH I THU KHÁCH
Ố Ớ
Ệ Ả
Ấ
Ể HÀNG Đ I V I CÁC DOANH NGHI P S N XU T TRONG KI M
4 TOÁN BCTC ...........................................................................................................
ủ
ể
ả
ặ
ợ
ưở
ế
ể
ả 1.1Đ c đi m c a N ph i thu khách hàng có nh h
ng đ n ki m toán trong
ể 4 ki m toán BCTC ..................................................................................................
ệ
ả
ặ
ợ
ể 4 1.1.1Khái ni m và đ c đi m N ph i thu khách hàng ....................................
ệ ạ
ắ ế
ố ớ
ữ
ả
ợ
1.1.2Nh ng nguyên t c k toán đ i v i vi c h ch toán N ph i thu khách
hàng
5
ứ
ừ
ố ớ ợ
ụ
ế
ả
ả
ổ
1.1.3Ch ng t
, tài kho n, s sách k toán áp d ng đ i v i N ph i thu
6 khách hàng .......................................................................................................
ự
ả
7 1.1.4D phòng ph i thu khó đòi ......................................................................
ố ớ
ể ả
ụ
ả
ả
ậ
ợ
1.1.5Gian l n và sai sót có th x y ra đ i v i kho n m c N ph i thu khách
hàng
9
ộ ộ ố ớ
ủ ụ
ụ
ể
ả
ả
ợ
1.1.6Các th t c ki m soát n i b đ i v i kho n m c N ph i thu khách
hàng
10
ệ ả
ủ
ể
ấ
ả
ặ
ưở
ế
ể
1.2Đ c đi m c a doanh nghi p s n xu t có nh h
ng đ n ki m toán trong
ể 13 ki m toán BCTC .................................................................................................
ệ ả
ệ
ấ 1.2.1Khái ni m doanh nghi p s n xu t
13 .........................................................
ệ ả
ể
ấ
ặ
13 1.2.2Đ c đi m doanh nghi p s n xu t ........................................................
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ố ớ
ụ
ể
ệ
ả
ả
ợ
1.3Ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng đ i v i các doanh nghi p
ể
ấ
ả 14 s n xu t trong ki m toán BCTC ........................................................................
ố ớ
ủ
ể
ả
ả
ợ
ụ 1.3.1Vai trò c a ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng đ i v i các
ệ ả
ể
ấ
15 doanh nghi p s n xu t trong ki m toán BCTC .............................................
ố ớ
ụ
ụ
ể
ả
ả
ợ
1.3.2M c tiêu ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng đ i v i các
ệ ả
ể
ấ
16 doanh nghi p s n xu t trong ki m toán BCTC .............................................
ố ớ
ụ
ể
ả
ả
ợ
1.3.3Quy trình ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng đ i v i các
ệ ả
ể
ấ
17 doanh nghi p s n xu t trong ki m toán BCTC .............................................
ị ể
ẩ
17 1.3.3.4Chu n b ki m toán .........................................................................
ự
ệ
ể
ạ
ế 33 1.3.3.5Th c hi n k ho ch ki m toán ......................................................
ế
ể
45 1.3.3.6K t thúc ki m toán ..........................................................................
Ợ
Ả
Ự
Ầ
Ạ
Ể
PH N II: TH C TR NG QUY TRÌNH KI M TOÁN N PH I THU
Ố Ớ
Ệ Ả
Ấ
Ạ KHÁCH HÀNG Đ I V I CÁC DOANH NGHI P S N XU T T I
49 CÔNG TY ACPA ..................................................................................................
ư ấ
ề
ể
ổ
49 2.1T ng quan v Công ty TNHH Ki m toán và T v n ACPA ......................
ề
2.1.1Khái quát chung v Công ty
49 ........................................................................
ử
ị
ể 2.1.1.1L ch s hình thành và phát tri n
49 ......................................................
ủ ế ủ
ữ
ụ
ạ
ị
52 2.1.1.2Nh ng lo i hình d ch v kinh doanh ch y u c a Công ty ...........
ị ườ
ạ ộ
2.1.1.3Th tr
ng ho t đ ng
53 ......................................................................
ươ
ướ
ể ủ
ờ
2.1.1.4Ph
ng h
ng phát tri n c a Công ty trong th i gian t
ớ 54 ............. i
ể
ổ ứ
ả
ạ
ặ 2.1.2Đ c đi m t
ch c qu n lý t
55 i Công ty ..................................................
ể
ổ ứ ộ
ạ
ặ 2.1.2.1Đ c đi m t
ch c b máy t
55 i Công ty ...........................................
ộ
ạ
2.1.2.2Đ i ngũ nhân viên t
58 i Công ty ........................................................
ể
ặ
ạ
ể 2.1.3Đ c đi m quy trình ki m toán báo cáo tài chính t
59 i Công ty ................
ệ ả
ố ớ
ấ ạ
ể
ả
ợ
2.2Ki m toán N ph i thu khách hàng đ i v i các doanh nghi p s n xu t t
i
ư ấ
ể
62 Công ty TNHH Ki m toán và T v n ACPA ...................................................
ụ
ụ
ể
ể
ả
ả
ợ
2.2.1M c tiêu ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng trong ki m
ự
ệ toán BCTC do Công ty ACPA th c hi n
62 ........................................................
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ụ
ể
ể
ả
ả
ợ
2.2.2 Quy trình ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng trong ki m
ự
ệ toán BCTC do Công ty ACPA th c hi n
63 ........................................................
ị ể
ẩ
63 2.2.2.1Chu n b ki m toán .........................................................................
ự
ệ
ể
ạ
ế 79 2.2.2.2Th c hi n k ho ch ki m toán ......................................................
ự
ệ
ệ
ể
ử 79 A.Th c hi n các th nghi m ki m soát ....................................................
ơ ả
ự
ử
ệ
ệ
B.Th c hi n các th nghi m c b n
87 .........................................................
ế
ể
106 2.2.2.3 K t thúc ki m toán .......................................................................
109
ụ
ế
ể
ả
ả
ổ
ợ
ạ
2.2.3T ng k t quy trình ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng t
i
109 Công ty ACPA ...............................................................................................
Ọ
Ầ
Ệ
ƯƠ
ƯỚ
PH N III: BÀI H C KINH NGHI M VÀ PH
NG H
NG HOÀN
Ợ
Ả
Ệ
Ể
Ố THI N QUY TRÌNH KI M TOÁN N PH I THU KHÁCH HÀNG Đ I
Ệ Ả
Ớ
Ấ
Ạ
V I CÁC DOANH NGHI P S N XU T T I CÔNG TY ACPA
112 ................
ệ
ề
ể
ả
ậ
ọ
ợ
3.3 Nh n xét chung và bài h c kinh nghi m v quy trình ki m toán N ph i
ể
ạ
thu khách hàng trong ki m toán BCTC t
112 i Công ty ACPA ..............................
ậ
112 3.3.1Nh n xét chung .....................................................................................
ệ
ọ
114 3.3.2Bài h c kinh nghi m ............................................................................
ươ
ướ
ệ
ể
ả
ợ
ố
3.4 Ph
ng h
ng hoàn thi n quy trình ki m toán N ph i thu khách hàng đ i
ệ ả
ấ ạ
ớ v i các doanh nghi p s n xu t t
118 i Công ty ACPA ..........................................
ế
ệ
ể
ả
ả
ợ
ự ầ 3.4.1S c n thi
t ph i hoàn thi n quy trình ki m toán N ph i thu khách
ệ ả
ố ớ
ấ 118 hàng đ i v i các doanh nghi p s n xu t ....................................................
ộ ố ế
ệ
ể
ằ
ả
ợ
ị
3.4.2M t s ki n ngh nh m hoàn thi n quy trình ki m toán N ph i thu
ệ ả
ố ớ
ấ ạ
khách hàng đ i v i các doanh nghi p s n xu t t
121 i Công ty ACPA ...........
ề
121 3.2.2.1V phía Công ty .............................................................................
ứ
ơ
ề
137 3.2.2.2V phía các c quan ch c năng .....................................................
Ế
Ậ
140 K T LU N ..........................................................................................................
Ả
Ệ
Ụ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
141 ...........................................................
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
Ừ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC T VI T T T
ả
ạ ộ
ộ ộ
ả ệ ố ể
ệ
ệ t Nam
BCĐKT BCKQHĐKD BCTC BSNN HTKSNB KTV NXB TNHH TP. HCM VNĐ VSA USD ố ế : B ng Cân đ i k toán ả ế : Báo cáo K t qu Ho t đ ng kinh doanh : Báo cáo tài chính ẫ ố : B ng s ng u nhiên ể : H th ng Ki m soát n i b : Ki m toán viên ấ ả : Nhà xu t b n ữ ạ ệ : Trách nhi m h u h n ố ồ : Thành ph H Chí Minh ồ t Nam đ ng : Vi ể ự ẩ : Chu n m c ki m toán Vi : Đô la Mỹ
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
Ể
Ụ Ơ Ồ Ả DANH M C S Đ B NG BI U
ổ ợ
ự ả ế t phân tích theo tu i n
ủ
ứ t c a Công ty ACPA
ạ su t n ph i thu t i Công ty A ạ i Công ty A ng n ph i thu t ạ i Công ty B su t n ph i thu t ạ i Công ty B ng n ph i thu t
ươ
ụ
ả
ả
ợ
ơ ồ ạ : S đ h ch toán d phòng ph i thu khó đòi ả ố ư : B ng s d chi ti ế ạ ộ ả : K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty qua các năm ơ ấ : C c u doanh thu năm 2006 ổ ứ ủ ộ ch c c a Công ty theo ch c năng : B máy t ế ủ ể : Qui trình ki m toán chi ti ả ỷ ấ ợ : B ng phân tích các t ả ướ ợ : B ng phân tích xu h ả ỷ ấ ợ : B ng phân tích các t ợ ướ ả : B ng phân tích xu h ể : Ch
ả ả ả ả ng trình ki m toán cho kho n m c N ph i thu
ơ ồ S đ 1.1 ả B ng 1.2 B ng ả 2.1 ồ 2.2 ể Bi u đ ơ ồ S đ 2.3 ơ ồ S đ 2.4 ả B ng 2. 5 ả B ng 2.6 ả B ng 2.7 ả B ng 2.8 ả 9 B ng 2.
ả
ụ
ả
ả
ợ
ươ
ể
B ng 2.
10
ng trình ki m toán cho kho n m c N ph i thu
ủ khách hàng c a Công ty A : Ch
ự ậ
ả ẫ
ả ả
ư
ạ
ả ả
ủ khách hàng c a Công ty B : B ng đánh giá d phòng ph i thu khó đòi ợ : M u th xác nh n N ph i thu khách hàng t
i Công ty
B ng 2. B ng 2.
11 12
ể
ạ
i Công ty ACPA
ử
ẫ ẫ ự ể
ạ
ACPA ả : B ng trích d n Báo cáo ki m toán t ư ả ả : B ng trích d n th qu n lý g i Công ty A ợ : Trình t
ả ki m toán N ph i thu khách hàng t
i Công ty
ả 3 B ng 2.1 ả 4 B ng 2.1 ơ ồ 5 S đ 2.1
ể
ậ
ầ
ổ
ọ
ỹ
ả
ACPA ử ả : B ng minh h a k thu t phân t ng trong t ng th khi g i
B ng 3.1
ậ
ư
ư
ứ
ậ ộ ộ ố ớ
ậ ỏ ề ể
ủ ị ả
ẫ ả
ả ả
th xác nh n : M u th xác nh n theo hình th c xác nh n ph đ nh ụ : B ng câu h i v ki m soát n i b đ i v i kho n m c N
ợ
B ng 3.2 B ng 3.3
ả ư ồ
ề
ph i thu khách hàng ệ ụ : L u đ nghi p v bán hàng thu ti n
ơ ồ S đ 3.4
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 1 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
Ợ Ả Ơ Ở Ầ Ậ Ể PH N I: C S LÝ LU N KI M TOÁN N PH I THU
Ố Ớ Ệ Ả Ấ KHÁCH HÀNG Đ I V I CÁC DOANH NGHI P S N XU T
Ể TRONG KI M TOÁN BCTC
ủ ể ặ ả ả ợ ưở ể ế 1.1 Đ c đi m c a N ph i thu khách hàng có nh h ng đ n ki m toán
ể trong ki m toán BCTC
ệ ặ ả ợ ể 1.1.1 Khái ni m và đ c đi m N ph i thu khách hàng
Khái ni m: ệ
ủ ệ ả ạ ả ợ ộ N ph i thu khách hàng là m t lo i tài s n c a doanh nghi p th ể
ữ ệ ệ ệ ố ớ ườ hi n m i quan h thanh toán gi a doanh nghi p v i ng i mua, phát sinh
ụ ụ ệ ả ẩ ị trong quá trình bán s n ph m hàng hoá, d ch v khi nghi p v bán hàng và
ề ễ ể ộ ờ thu ti n di n ra không cùng m t th i đi m.
ể ặ ả ả ợ Đ c đi m các kho n n ph i thu:
ủ ệ ả ả ạ ợ (cid:0) N ph i thu khách hàng là m t lo i tài s n c a doanh nghi p b ị ộ
ườ ụ ế ệ ả ơ ồ ng
ả ả ạ ả ợ ộ ớ ị i mua chi m d ng mà đ n v có trách nhi m ph i thu h i. (cid:0) N ph i thu khách hàng là m t lo i tài s n khá nh y c m v i nh ng ữ ạ
gian l n.ậ
ố ượ ả ợ ể ử ụ ủ ậ (cid:0) N ph i thu khách hàng là đ i t ng đ s d ng các th thu t làm
ợ ị ậ ủ ơ i nhu n c a đ n v .
ợ ả ượ ể ự ầ ị tăng doanh thu và l (cid:0) N ph i thu ph i đ ả ệ c trình bày theo giá tr thu n có th th c hi n
ượ ệ ậ ự ụ ả ợ ộ đ c và còn ph thu c vào vi c l p d phòng n ph i thu khó đòi
ề ể ả nên có nhi u kh năng sai sót và khó ki m tra.
ố ớ ữ ế ệ ắ ạ ợ ả 1.1.2 Nh ng nguyên t c k toán đ i v i vi c h ch toán N ph i
thu khách hàng
ừ ả ả ợ ả Ph i theo dõi các kho n n ph i thu khách hàng theo t ng ng ườ i
ượ ố ượ ữ ừ ả ả mua, không đ c phép bù tr kho n ph i thu gi a các đ i t ng khác nhau.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 2 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
ố ớ ạ ệ ả ố ừ ả Đ i v i các kho n ph i thu có g c ngo i t ả thì v a ph i theo dõi
ơ ệ ừ ả ổ ệ ồ ị ằ b ng đ n v nguyên t , v a ph i quy đ i thành Vi t Nam đ ng (VNĐ) theo
ỷ ệ ề ợ ỉ ỷ ế ậ t ự giá thích h p và th c hi n đi u ch nh t giá khi l p báo cáo k toán.
ả ế ậ ố ớ ệ ả ỉ Ph i theo dõi chi ti ị t theo c ch tiêu giá tr và hi n v t đ i v i các
ố ỳ ề ả ả ằ ả ạ ợ ỉ kho n n ph i thu b ng vàng, b c, đá quý. Cu i k ph i đi u ch nh s d ố ư
ự ế theo giá th c t .
ả ả ạ ớ ố ợ Đ i v i các kho n n ph i thu đã quá h n thanh toán thì doanh
ệ ậ ự ệ ầ ự ả ả ả nghi p c n ph i th c hi n l p d phòng ph i thu khó đòi cho các kho n n ợ
ộ ợ này m t cách thích h p.
ứ ừ ố ớ ụ ế ả ổ 1.1.3 Ch ng t , tài kho n, s sách k toán áp d ng đ i v i N ợ
ả ph i thu khách hàng
ự ả 1.1.4 D phòng ph i thu khó đòi
ự (cid:0) Khái ni m d phòng ệ
ố ượ ệ ậ ự ề ả (cid:0) Đ i t ng và đi u ki n l p d phòng ph i thu khó đòi
(cid:0) ươ ậ ự ả Ph ng pháp l p d phòng ph i thu khó đòi
(cid:0) ự ạ ự ả Trình t h ch toán d phòng ph i thu khó đòi
ố ớ ể ả ụ ậ ả ợ ả 1.1.5 Gian l n và sai sót có th x y ra đ i v i kho n m c N ph i
thu khách hàng
ự ả ậ ả ả ấ + Kh năng ghi nh n sai các kho n ph i thu và s không nh t quán trong
ữ ữ ậ ỳ ghi nh n doanh thu gi a các chi nhánh và gi a các k khác nhau;
ữ ừ ả ấ ạ ợ ả + C n tr sai N ph i thu gi a các khách hàng và phân lo i sai các kho n
ả ả ộ ộ ph i thu khách hàng và ph i thu n i b ;
ầ ủ ả ả ớ + Không trình bày đ y đ kho n ph i thu v i các bên có liên quan;
ả ượ ầ ả ố ị ị ả + Các kho n ph i thu đ ể c ph n ánh sai giá tr do b đem c m c , chuy n
ượ ế nh ng hay chi ấ t kh u;
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 3 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
ồ ạ ả ồ ạ ơ ệ ụ + Có kh năng t n t ư i hóa đ n nh ng không t n t i nghi p v bán hàng;
ậ ả ỳ ợ + Ghi nh n doanh thu và N ph i thu không đúng k .
ủ ượ ề ừ ư ả ả ợ ạ + R i ro đã thu đ c ti n t kho n n ph i thu kéo dài nh ng l i xóa s ổ
ể ả ợ kho n n này đ thu đ ượ ợ c l i ích cá nhân;
ồ ủ ự ả ả ậ ả + L p sai d phòng ph i thu do đánh giá kh năng thu h i c a các kho n
ả ph i thu không chính xác;
ộ ộ ố ớ ủ ụ ụ ể ả ả ợ 1.1.6 Các th t c ki m soát n i b đ i v i kho n m c N ph i thu
khách hàng (cid:0) Xét duy t bán ch u ị ệ
(cid:0) ể ậ ơ L p và ki m tra hoá đ n
(cid:0) Theo dõi thanh toán
ệ (cid:0) Xét duy t hàng bán b tr l ị ả ạ i
(cid:0) ậ ự ả L p d phòng ph i thu khó đòi
ả ổ ợ (cid:0) Cho phép xoá s các kho n n không thu h i đ ồ ượ c
ệ ả ủ ể ặ ả ấ ưở ế 1.2 Đ c đi m c a doanh nghi p s n xu t có nh h ể ng đ n ki m
ể toán trong ki m toán BCTC
ệ ả ệ ấ 1.2.1 Khái ni m doanh nghi p s n xu t
ệ ả ộ ơ ị ế ộ ậ ợ ườ ấ Doanh nghi p s n xu t là m t đ n v kinh t , m t t p h p ng i và
ấ ể ụ ả ệ ả ậ ấ ấ ẩ ố v n có nhi m v s n xu t ra s n ph m v t ch t đ cung c p cho th ị
ườ ế ợ ậ tr ng và thông qua đó tìm ki m l i nhu n.
ệ ả ể ặ ấ 1.2.2 Đ c đi m doanh nghi p s n xu t
ấ ổ ủ ả ậ ứ ả ấ ệ ả Doanh nghi p s n xu t là t ấ ớ ch c s n xu t ra c a c i v t ch t v i
ụ ợ ậ m c đích thu l i nhu n.
ệ ả ự ư ệ ả ấ ẩ Doanh nghi p s n xu t th c hi n quá trình l u thông s n ph m hàng
ụ ụ ạ ộ ề ể ả ấ hóa đ thu ti n ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 4 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
ệ ả ấ ườ ấ Các doanh nghi p s n xu t ngày nay th ng có các khách hàng r t đa
ụ ữ ạ d ng. Do có nh ng khách hàng khác nhau nên chính sách tín d ng thanh
ạ ả ưở ệ ề ế ệ toán l i khác nhau và nh h ng đ n vi c thu ti n trong doanh nghi p.
ự ư ườ ệ Không nh các doanh nghi p kinh doanh xây d ng th ữ ng có nh ng
ấ ầ ệ ề ả ả ợ kho n n kéo dài trong nhi u năm, các doanh nghi p s n xu t c n có
ữ ụ ể ề ể ờ ợ ị nh ng chính sách tín d ng h p lý đ thu ti n k p th i không đ kéo dài các
ệ ề ả ả ầ ợ ờ kho n n ph i thu vì các doanh nghi p này c n thu ti n trong th i gian
ể ắ ố ng n đ quay vòng v n.
ố ớ ụ ợ ể ả ả 1.3 Ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng đ i v i các
ệ ả ể ấ doanh nghi p s n xu t trong ki m toán BCTC
ụ ủ ể ả ả ợ ố ớ 1.3.1 Vai trò c a ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng đ i v i
ệ ả ể ấ các doanh nghi p s n xu t trong ki m toán BCTC
ỏ ủ ề ế ả ợ (cid:0) Xác minh và bày t ự ý ki n v tính trung th c và h p lý c a kho n n ợ
ả ượ ph i thu khách hàng đ c trình bày trên BCTC
ự ủ ệ ể ả ạ (cid:0) Ki m tra tính trung th c c a các lo i tài s n trong doanh nghi p cũng
ư ả ạ ộ ươ ủ ệ nh kh năng ho t đ ng trong t ng lai c a doanh nghi p qua các t ỷ
ấ ả ả su t ph n ánh kh năng thanh toán
ủ ể ầ ả (cid:0) Góp ph n ki m tra tính chính xác c a các kho n doanh thu và doanh
thu bán ch uị
(cid:0) ậ ượ ề ệ ứ ặ ả ằ Thu th p đ c các b ng ch ng v vi c ghi tăng (ho c gi m) chi phí
ể ả ặ ỳ ả trong k do phát sinh các kho n ph i thu khó đòi ho c không th thu
ồ ượ h i đ c
(cid:0) ệ ố ể ệ ế ạ Phát hi n ra các sai ph m liên quan đ n h th ng ki m soát n i b ộ ộ
ủ ể ả và gi m r i ro ki m toán.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 5 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
ụ ể ả ả ợ ố ớ ụ 1.3.2 M c tiêu ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng đ i v i
ệ ả ể ấ các doanh nghi p s n xu t trong ki m toán BCTC
ụ ả ả ượ ợ M c tiêu h p lý chung: kho n ph i thu khách hàng đ c trình bày trên
ượ ự ả ộ ợ BCTC đ ạ c ph n ánh m t cách trung th c và h p lý, xét trên các khía c nh
ế ọ tr ng y u.
ụ
ệ ự Các m c tiêu chung khác (cid:0) Tính hi u l c
ọ (cid:0) Tính tr n v n ẹ
(cid:0) Phân lo i và trình bày ạ
ề (cid:0) Quy n và nghĩa v ụ
ị (cid:0) Tính giá và đ nh giá
(cid:0) Tính chính xác c h c ơ ọ
ệ ụ ụ ể Các m c tiêu ki m toán nghi p v
(cid:0) Tính cho phép
(cid:0) Tính k p th i ờ ị
ể ả ả ợ ố ớ ụ 1.3.3 Quy trình ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng đ i v i
ệ ả ể ấ các doanh nghi p s n xu t trong ki m toán BCTC
ị ể
ị ế ể ẩ ạ ẩ 1.3.3.1 Chu n b ki m toán (cid:0) Chu n b k ho ch ki m toán
(cid:0) ơ ở ậ Thu th p thông tin c s
(cid:0) ụ ủ ề ậ Thu th p thông tin v nghĩa v pháp lý c a khách hàng
(cid:0) ự ệ ủ ụ Th c hi n th t c phân tích
ủ ể ọ (cid:0) Đánh giá tính tr ng y u và r i ro ki m toán ế
(cid:0) ệ ố ộ ộ ủ ể ể ể Tìm hi u h th ng ki m soát n i b và đánh giá r i ro ki m soát
(cid:0) ể Thi ế ế ươ t k ch ng trình ki m toán
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 6 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
ự ể ạ ệ ế 1.3.3.2 Th c hi n k ho ch ki m toán
ử ự ể ệ ệ A. Th c hi n th nghi m ki m soát
ệ ụ ề ể ẫ (cid:0) Ki m tra m u v các nghi p v bán hàng
ứ ữ ế ẫ ọ ố ừ ữ ể (cid:0) Ch n m u đ i chi u gi a ch ng t chuy n hàng và nh ng hoá
ơ đ n có liên quan.
ự ệ ề (cid:0) Xem xét s xét duy t và ghi chép v hàng bán b tr l ị ả ạ i hay b ị
ư ỏ h h ng.
ự ệ ệ ơ ả ử B. Th c hi n th nghi m c b n
(cid:0) ủ ụ Th t c phân tích
ả ố ợ o Tính s vòng quay n ph i thu
ố ư ợ ạ ớ ướ c o So sánh s d n quá h n năm nay v i năm tr
ỷ ố ố ư ợ ự ợ ả s chi phí d phòng N khó đòi trên s d N ph i o Tính t
thu
(cid:0) ủ ụ ế ể Th t c ki m tra chi ti t
ổ ợ ể ố ố ư ế ậ ả ớ o Thu th p b ng s d phân tích theo tu i n đ đ i chi u v i
ế ổ s chi ti ổ t và s cái.
ậ ớ ử ứ i bên th ba. ư o G i th xác nh n t
ệ ậ ự ể ả o Ki m tra vi c l p d phòng ph i thu khó đòi.
ị ầ ả ợ ố ế ả o Xem xét các kho n n ph i thu khách hàng b c m c , th
ch p.ấ
ạ ạ ệ ả ả ố i các kho n ph i thu có g c ngo i t . o Đánh giá l
ể ế 1.3.3.3 K t thúc ki m toán
ể ẩ ộ ị a. Chu n b hoàn thành cu c ki m toán
ả ợ (cid:0) Xem xét các kho n công n ngoài d ki n ự ế
ụ ủ ơ (cid:0) Xem xét tính ho t đ ng liên t c c a đ n v ị ạ ộ
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 7 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
ả ể (cid:0) Đánh giá v k t qu ki m toán ề ế
ể b. Báo cáo ki m toán
ư ả c. Th qu n lý
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 8 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
Ợ Ả Ự Ạ Ầ Ể PH N II: TH C TR NG KI M TOÁN N PH I THU KHÁCH
Ư Ấ Ạ Ể HÀNG T I CÔNG TY TNHH KI M TOÁN VÀ T V N ACPA
ư ấ ổ ể ề 2.1 T ng quan v Công ty TNHH Ki m toán và T v n ACPA
ề 2.1.1 Khái quát chung v Công ty
ử ị ể 2.1.1.1 L ch s hình thành và phát tri n
ủ ế ủ ữ ạ ị ụ 2.1.1.2 Nh ng lo i hình d ch v kinh doanh ch y u c a Công ty
ụ ề ể ị (cid:0) Các d ch v v ki m toán
ụ ư ấ ế (cid:0) Các d ch v t ị v n thu
ụ ề ư ấ (cid:0) Các d ch v v t ị ệ v n doanh nghi p
ị ườ ạ ộ 2.1.1.3 Th tr ng ho t đ ng
ướ ể ủ ờ ươ ng phát tri n c a Công ty trong th i gian t ớ i 2.1.1.4 Ph
ề ị ườ ng h (cid:0) V th tr ng
ế ượ ị ụ (cid:0) V chi n l ề ể c phát tri n d ch v
ề (cid:0) V nhân l c ự
ể ổ ứ ả ạ ặ 2.1.2 Đ c đi m t ch c qu n lý t i Công ty
ể ặ ổ ứ ộ ạ 2.1.2.1 Đ c đi m t ch c b máy t i Công ty
ộ ạ 2.1.2.2 Đ i ngũ nhân viên t i Công ty
ể ể ặ ạ 2.1.3 Đ c đi m quy trình ki m toán báo cáo tài chính t i Công ty
ạ ộ ể a. Tìm hi u qui trình ho t đ ng kinh doanh
ữ ệ ơ ả ữ ụ ủ ấ ạ M c đích c a giai đo n này là cung c p nh ng d li u c b n cho
ạ ộ ủ ấ ả ệ ệ ả ả ủ vi c đánh giá tính hi u qu c a ho t đ ng qu n lý c a t ạ ủ t c các lo i r i
ử ư ề ệ ủ ro, phân tích đi u ki n kinh doanh cũng nh quá trình x lý thông tin c a
khách hàng
ự ử ủ ệ ệ ể ể b. Đánh giá r i ro ki m soát và th c hi n th nghi m ki m soát
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 9 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
ụ ủ ể ạ ứ ệ ố M c đích c a giai đo n này là giúp KTV tìm hi u cách th c h th ng
ủ ệ ể ả ử ế k toán và ban qu n lý c a công ty khách hàng ki m soát, phát hi n và s a
ệ ố ấ ị ủ ữ ế ờ ị ch a k p th i các r i ro nh t đ nh liên quan đ n h th ng thông tin cũng
ướ ư ế ế ư nh các c tính k toán nh th nào.
ơ ả ử ự ệ ệ c. Th c hi n các th nghi m c b n
ả ử ụ ữ ể ủ Nhóm ki m toán ph i s d ng nh ng phán đoán chuyên môn c a
ủ ụ ụ ữ ể ể ả ị ộ mình đ xác đ nh xem nh ng kho n m c nào mà các th t c ki m soát n i
ứ ủ ệ ệ ế ả ạ ả ộ b không có hi u qu trong vi c gi m r i ro sai ph m đ n m c có th ể
ậ ấ ượ ủ ụ ủ ụ ụ ừ ể ch p nh n đ c. T đó áp d ng các th t c phân tích và th t c ki m tra
ế ố ớ ừ ụ ị chi ti ả t đ i v i t ng kho n m c đã xác đ nh.
ủ ụ ổ ợ ự ể ệ d. Th c hi n các th t c ki m toán b tr
ổ ợ ượ ủ ụ ụ ả ằ ể Các th t c ki m toán b tr đ ả ự ế c áp d ng nh m đ m b o s bi n
ư ố ệ ề ặ ể ộ đ ng v m t thông tin tài chính cũng nh s li u tài chính đã ki m toán là
ớ ự ể ế ủ ể ợ h p lý so v i s hi u bi ủ ề t c a ki m toán viên v tình hình tài chính c a
Công ty.
ợ ể ả ạ ể 2.2 Ki m toán N ph i thu khách hàng t i Công ty TNHH Ki m toán
ư ấ và T v n ACPA
ợ ả ụ ụ ể ả 2.2.1 M c tiêu ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng trong
ự ệ ể ki m toán BCTC do Công ty ACPA th c hi n
(cid:0) ấ ả ở ữ ề ả ả ộ ị ủ T t c giá tr các kho n ph i thu là thu c quy n s h u c a
ố ế ệ ả ậ ượ doanh nghi p vào ngày l p b ng cân đ i k toán và đ c ghi
ậ ợ nh n phù h p
(cid:0) ấ ả ự ả ả ượ ậ ủ T t c các kho n d phòng ph i thu khó đòi đ ầ c l p đ y đ khi
ấ ệ có d u hi u khó đòi
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 10 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
ị ủ ả ả ượ ậ ạ (cid:0) Giá tr c a các kho n ph i thu đ c ghi nh n, phân lo i và trình
ầ ủ ợ bày thích h p đ y đ trên báo cáo tài chính.
ợ ả ụ ể ả 2.2.2 Quy trình ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng trong
ệ ạ ự ể ki m toán BCTC do Công ty ACPA th c hi n t i 2 công ty khách
hàng A và B
ị ể ẩ 2.2.2.1 Chu n b ki m toán
ự ệ ướ ể Các công vi c th c hi n tr ệ c ki m toán
(cid:0) ể ả ậ ấ Đánh giá kh năng ch p nh n ki m toán
(cid:0) ự ể ẩ ộ ị Chu n b nhân s cho cu c ki m toán
(cid:0) ể ợ ồ H p đ ng ki m toán
ệ ừ Thu th p tài li u t ậ phía khách hàng
ố ế ả (cid:0) B ng cân đ i k toán
ạ ộ ế ả (cid:0) Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh
ả ố (cid:0) B ng cân đ i th ử
ể (cid:0) Báo cáo l u chuy n ti n t ề ệ ư
ệ ẽ ể ấ ơ ị ầ Sau đó, ki m toán viên s yêu c u đ n v cung c p các tài li u chi
ế ụ ể ơ ư ẹ ể ti t c th h n thông qua th h n ki m toán.
ạ ộ ủ ể Tìm hi u và phân tích quy trình ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng
(cid:0) ể ạ ộ Tìm hi u ho t đ ng kinh doanh
ạ ộ ế ố ự ệ ể ề Vi c tìm hi u v ho t đ ng kinh doanh d a trên chín y u t là: môi
ườ ấ ố tr ủ ạ ủ ở ữ ng, thông tin, khách hàng, ch s h u, nhà cung c p, đ i th c nh
ả ị tranh, giá tr , quá trình kinh doanh, nhà qu n lý.
ố ướ ươ Công ty A là công ty 100% v n n c ngoài có quy mô t ố ớ ng đ i l n,
ẹ ừ ậ ả ạ ộ ủ đ ượ ầ ư ở c đ u t b i công ty m t Nh t B n. Ho t đ ng chính c a Công ty là
ấ ả ộ ắ ứ ấ ẩ ả s n xu t và cung c p s n ph m th c ăn và tinh b t s n.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 11 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
ầ ư ướ ố ượ Công ty B là công ty 100% v n đ u t n c ngoài, đ c đ u t ầ ư ở b i
ẹ ừ ạ ộ ủ ấ ả ố công ty m t Hàn Qu c. Ho t đ ng chính c a Công ty là s n xu t và gia
ụ ệ ự ệ ả ẩ công các s n ph m nh a ép phun và các linh ki n ph ki n liên quan.
ạ ộ ả (cid:0) Đánh giá k t qu ho t đ ng ế
ụ ự ế ả ợ ệ ả Liên quan đ n kho n m c N ph i thu khách hàng, KTV th c hi n
ề ố ề ợ ố ả các đánh giá v s vòng quay N ph i thu, s ngày thu ti n bình quân, so
ươ ầ ừ ạ ấ ị ả sánh ph i thu th ng m i và doanh thu thu n t bán hàng và cung c p d ch
ớ ướ ụ ủ v c a năm nay so v i năm tr c.
ọ Đánh giá tính tr ng y u ế
ế ể ậ ấ ọ Đánh giá tính tr ng y u và sai sót có th ch p nh n đ ượ ừ c t đó xác
ệ ầ ế ẽ ự ủ ể ệ ị ị đ nh các công vi c c n thi t s th c hi n đ xác đ nh r i ro và các công
ể ề ể ệ ố ộ ợ ị ị ấ vi c xuyên su t cu c ki m toán. KTV xác đ nh giá tr thích h p đ đ xu t
ạ ạ ề ụ ạ ừ ả ỉ bút toán đi u ch nh và phân lo i l i cho t ng kho n m c t i Công ty A là
ạ 7.337 USD và t i Công ty B là 1.407 USD.
ề ủ ầ Đánh giá ban đ u v r i ro
ề ủ ự ệ ệ ầ ấ Vi c đánh giá ban đ u v r i ro d a trên vi c xem xét các v n đ ề
ỳ ướ ủ ọ ư ậ ặ ỳ quan tr ng c a k tr ủ c ho c k này nh : các r i ro gian l n và sai sót,
ề ủ ụ ữ ữ ế ề ể ạ ỉ nh ng thi u sót v th t c ki m soát, nh ng sai ph m và đi u ch nh cũng
ề ủ ấ ợ ạ ộ ư nh các ho t đ ng b t h p pháp. KTV đánh giá Công ty A có nhi u r i ro
ơ h n Công ty B.
ớ ố Đ i chi u v i BCTC ế
ế ế ể ệ ẽ ố ự ả Vi c đ i chi u này s giúp ki m toán viên liên k t, đánh giá s nh
ưở ủ ủ ị ượ ả ươ ớ ứ h ng c a các r i ro đã xác đ nh đ c v i các tài kho n t ng ng trên
ừ ị ượ ứ ủ ả ọ BCTC. T đó, KTV xác đ nh đ c các tài kho n quan tr ng có m c r i ro
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 12 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
ụ ủ ệ ế ể ả ặ ả ọ cao ph i áp d ng ki m tra toàn di n ho c các tài kho n tr ng y u có r i ro
ủ ụ ụ ể ể ấ ổ ợ th p đ áp d ng các th t c ki m toán b tr .
ệ ố ế ế ể ả Tìm hi u h th ng k toán và HTKSNB liên quan đ n kho n m c ụ
ả ợ N ph i thu khách hàng
ướ ể ế ề Trong b c này, các KTV ti n hành tìm hi u v HTKSNB và các th ủ
ơ ở ụ ế ể ả ợ ả ụ t c ki m soát có liên quan đ n kho n m c N ph i thu. Trên c s đó,
ứ ể ư ủ ữ ể ế ế KTV có nh ng căn c đ đánh giá r i ro ki m soát cũng nh thi t k và
ự ử ể ệ ệ th c hi n các th nghi m ki m soát.
ượ ề ủ ể Công ty A đ ơ c đánh giá có nhi u r i ro h n nên KTV tìm hi u thông
ỹ ưỡ ộ ậ ượ ơ tin m t cách k l ng h n. Các thông tin KTV thu th p đ ư c nh sau:
(cid:0) ữ ể ệ ả ả ả ậ Ki m soát vi c ghi nh n các kho n ph i thu và nh ng kho n đã
thu đ cượ
(cid:0) ặ ừ ề Thu ti n m t t bán hàng
(cid:0) ề ậ ả ả ả ợ Ghi nh n doanh thu, các kho n ph i thu và các kho n ti n thu n
ượ ủ ậ ơ ỉ Công ty B đ ữ c đánh giá có r i ro ít h n nên KTV ch thu th p nh ng
ơ ả ệ ậ ế thông tin c b n liên quan đ n vi c ghi nh n doanh thu.
ươ ụ ể ả ả ợ Ch ng trình ki m toán cho kho n m c N ph i thu khách hàng
ưở ệ ẽ ơ ở ự ể Tr ng nhóm ki m toán trên c s các đánh giá đã th c hi n s thi ế t
ế ụ ả ả ế ươ k ch ể ng trình ki m toán chi ti ợ t cho kho n m c N ph i thu khách hàng.
ươ ụ ủ ể ẽ ể ồ Ch ng trình ki m toán này s bao g m các m c tiêu ki m toán c a các
ự ệ ệ ả ả ắ ầ ợ ể ạ kho n n ph i thu khách hàng và các tr c nghi m c n th c hi n đ đ t
ượ đ ụ c các m c tiêu đó.
ự ể ế ệ ạ 2.2.2.2 Th c hi n k ho ch ki m toán
ự ệ ệ ể Th c hi n các th nghi m ki m soát ử
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 13 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
ượ ự ự ệ ằ ế ế ợ ệ Công vi c này đ c th c hi n nh m đánh giá s thi t k phù h p và
ố ớ ạ ộ ủ ụ ụ ủ ể ệ ả ả ợ ả hi u qu ho t đ ng c a các th t c ki m soát đ i v i kho n m c N ph i
ượ thu khách hàng. Công ty A đ ề c đánh giá là có tình hình bán hàng thu ti n
ứ ạ ế ị ở ộ ử ể ệ ả ph c t p, KTV quy t đ nh m r ng th nghi m ki m soát và gi m các th ủ
ể ế ử ể ạ ồ ụ t c ki m tra chi ti ệ t. Các th nghi m ki m soát t i Công ty A bao g m:
(cid:0) ộ ủ ổ ự ồ ể ự ổ Ki m tra s đ ng b c a s sách và trình t ghi s
(cid:0) ể ự ụ ầ ủ ệ ổ ứ Tìm hi u s phân cách nhi m v đ y đ trong t ch c công tác
ế tài chính k toán
(cid:0) ớ ạ ế ố ả Đ i chi u ph i thu v i đ i lý
(cid:0) ệ ố ế ợ Rà soát vi c đ i chi u công n
ử ể ệ ế Sau khi ti n hành các th nghi m ki m soát, KTV đánh giá HTKSNB
ạ ộ ệ ả ế ế ể ự ủ c a Công ty A ho t đ ng hi u qu theo đúng thi t k . KTV có th d a vào
ể ả ơ ả ử ệ ệ ố h th ng này đ gi m các th nghi m c b n.
ề ả ơ Công ty B có tình hình bán hàng thu ti n đ n gi n, do đó KTV ch ỉ
ử ự ệ ệ ể ổ ượ ự th c hi n đánh giá t ng quan. Th nghi m ki m soát đ ệ c th c hi n thông
ớ ố ệ ế ố ổ qua đ i chi u doanh thu trên báo cáo bán hàng v i s li u trên s cái. Sau
ử ệ ế ậ ị ớ ể khi ti n hành th nghi m ki m soát, KTV nh n đ nh: K ể i m soát v i chu
ề ạ ư ệ ả ậ ầ trình bán hàng thu ti n t i Công ty B ch a th t hi u qu . KTV c n m ở
ủ ụ ể ế ể ằ ậ ộ r ng các th t c ki m tra chi ti ứ t đ có b ng ch ng đáng tin c y.
ử ự ệ ệ Th c hi n các th nghi m c b n ơ ả
ủ ụ ự ệ a. Th c hi n th t c phân tích
(cid:0) ả ươ ư ể ạ ị ợ So sánh giá tr N ph i thu th ớ ng m i ch a ki m toán năm nay v i
ể ị ướ giá tr đã ki m toán năm tr c;
(cid:0) ị ự ư ể ả ớ So sánh giá tr d phòng ph i thu khó đòi ch a ki m toán năm nay v i
ể ị ướ giá tr đã ki m toán năm tr c.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 14 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
ự ệ ể ủ ụ b. Th c hi n th t c ki m tra chi ti ế ố ư t s d
ố ớ Đ i v i Công ty A:
ế ả ả ố (cid:0) Đ i chi u báo cáo bán hàng và báo cáo các kho n ph i thu theo ngày
ụ ề ả ả ả ớ ổ v i s cái các kho n ph i thu và đi u tra các kho n m c có s d ố ư
ấ ườ ớ l n và b t th
ổ ố ế ớ ổ ề ả ả ng. (cid:0) Đ i chi u s chi ti ế t v i s cái các kho n ph i thu và đi u tra các
ố ư ớ ụ ả ấ ườ kho n m c có s d l n và b t th ng.
ệ ể ả ả ơ (cid:0) Ki m tra vi c đánh giá thích h p c a các kho n ph i thu theo đ n v ị ợ ủ
ngo i tạ ệ
ể ả ả (cid:0) Ki m tra tính thích h p c a các kho n gi m giá, chi ế ợ ủ ấ t kh u.
ự ầ ủ ủ ả ả (cid:0) Đánh giá s đ y đ c a vi c l p d phòng các kho n ph i thu. ệ ậ ự
ố ớ Đ i v i Công ty B:
ả ệ ợ ợ ể ả (cid:0) Rà soát b ng li ả t kê công n n các kho n ph i thu, ki m tra các s ố
ườ ố ư ể ị ạ ư ấ d b t th ả ng, các s d Có và các kho n có th b phân lo i không
ả ợ ả thích h p thành các kho n ph i thu khách hàng.
(cid:0) ố ư ớ ể ử ư ự ự ệ ậ ọ L a ch n các s d l n đ g i th xác nh n và th c hi n các th ủ
ế ố ớ ư ậ ượ ữ ụ t c thay th đ i v i nh ng th xác nh n không đ c phúc đáp
ệ ể ả ả (cid:0) Ki m tra vi c đánh giá thích h p c a các kho n ph i thu khác đ ng ồ ợ ủ
USD.
ể ế 2.2.2.3 K t thúc ki m toán
ủ ụ ổ ợ ự ể ệ Th c hi n các th t c ki m toán b tr
ể Báo cáo ki m toán
ơ ở ệ ấ ủ ầ ợ Trên c s các công vi c đã hoàn t ậ t, ch ph n hùn t p h p thông tin
ị ớ ạ ế ể ớ ả ể ư đ đ a ra ý ki n ki m toán. V i c 2 khách hàng, do không b gi ở i h n b i
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 15 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
ế ế ể ấ ậ ấ ỳ ế ố b t k y u t ề nào nên ý ki n ki m toán đ u là ý ki n ch p nh n toàn
ph n.ầ
Th qu n lý ư ả
ể ấ ậ Sau quá trình ki m toán, KTV nh n th y Công ty B có tình hình theo
ả ạ ợ ươ ố ố ầ dõi và h ch toán N ph i thu khách hàng t ng đ i t ư t nên không c n đ a
ố ớ ị ề ồ ạ ụ ế ả ra ki n ngh v kho n m c này. Đ i v i Công ty A, do còn t n t i m t s ộ ố
ệ ể ế ả ợ ạ đi m y u trong vi c theo dõi và h ch toán N ph i thu khách hàng nên
ư ả KTV đã hình thành th qu n lý.
ợ ả ụ ổ ể ế ả 2.2.3 T ng k t quy trình ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng
ạ t i Công ty ACPA
ụ ể ả ả ợ ạ Quy trình ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng t i hai công
ươ ự ự ươ ể ề ty A và B t ng t ề nhau v trình t và ph ế ng pháp ki m toán: đ u ti n
ủ ụ ử ự ệ ể ệ ể hành tìm hi u khách hàng, th c hi n th nghi m ki m soát, th t c phân
ủ ụ ể ế ố ư ể ố tích và th t c ki m tra chi ti ậ t s d , cu i cùng là l p báo cáo ki m toán
ạ ộ ư ể ả ặ ớ và th qu n lý. Tuy nhiên v i hai khách hàng có đ c đi m ho t đ ng kinh
ươ ữ ể ể doanh khác nhau, ph ng pháp ki m toán cũng có nh ng đi m khác bi ệ t
ể ệ ự ể ạ th hi n s linh ho t trong quá trình ki m toán.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 16 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
Ọ Ầ Ệ ƯƠ PH N III: BÀI H C KINH NGHI M VÀ PH NG H ƯỚ NG
Ợ Ả Ệ Ể HOÀN THI N QUY TRÌNH KI M TOÁN N PH I THU KHÁCH
Ư Ấ Ạ Ể HÀNG T I CÔNG TY TNHH KI M TOÁN VÀ T V N ACPA
ệ ề ọ ể ậ 3.1 Nh n xét chung và bài h c kinh nghi m v quy trình ki m toán N ợ
ể ả ạ ph i thu khách hàng trong ki m toán BCTC t i Công ty
ậ 3.1.1 Nh n xét chung
ớ ượ ặ ạ ộ ậ ượ M c dù Công ty m i đ c thành l p và đi vào ho t đ ng đ ầ c g n
ư ượ ả ấ ữ ế ể ơ ba năm nh ng Công ty đã thu đ ữ c nh ng k t qu r t đáng k . H n n a,
ố ắ ế ế ấ ả ố ộ các nhà qu n lý r t năng đ ng và luôn c g ng c ng hi n h t mình vì s ự
ủ ủ ừ ể ệ phát tri n không ng ng c a Công ty. Hi n nay, quy mô c a Công ty còn
ỉ ạ ở ứ ể ỏ ớ nh , ch đ t ạ m c trung bình so v i trên 130 công ty ki m toán đang ho t
ạ ệ ư ệ ớ ố ể ộ ộ đ ng t i Vi ắ t Nam. Tuy nhiên v i t c đ phát tri n nh hi n nay, ch c
ể ẽ ắ ạ ớ ch n Công ty s càng l n m nh và phát tri n.
ệ ọ 3.1.2 Bài h c kinh nghi m
ề ể ấ ượ ạ ộ ể a. V ki m soát ch t l ng ho t đ ng ki m toán
ể ề ả ợ ạ b. V quy trình ki m toán N ph i thu khách hàng t i Công ty
ề ệ ạ ươ ể ụ c. V vi c áp d ng linh ho t ph ng pháp ki m toán
ề ự ế ợ ươ ứ ể ậ d. V s k t h p các ph ằ ng pháp thu th p b ng ch ng ki m toán
ề ự ố ợ ể ầ e. V s ph i h p các ph n hành ki m toán
ấ ờ ề ọ f. V tính khoa h c trong trình bày gi y t ệ làm vi c
ươ ướ ợ ệ ả 3.2 Ph ng h ể ng hoàn thi n quy trình ki m toán N ph i thu khách
ạ hàng t i Công ty ACPA
ự ầ ế ệ ể ả ả ợ ố t ph i hoàn thi n ki m toán N ph i thu khách hàng đ i 3.2.1 S c n thi
ệ ả ấ ớ v i các doanh nghi p s n xu t
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 17 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
ệ ề ế ệ ề ấ ổ Hi n nay, n n kinh t Vi t Nam đang có r t nhi u thay đ i, th ị
ườ ể ở ệ ế ứ ộ tr ng ki m toán Vi ớ ự ạ t Nam cũng đang h t s c sôi đ ng v i s c nh
ố ệ ữ ể ớ ố ượ tranh kh c li t gi a các công ty ki m toán v i nhau. Mu n có đ c và gi ữ
ể ả ớ chân các khách hàng l n, các công ty ki m toán ph i nâng cao ch t l ấ ượ ng
ụ ể ế ượ ữ ừ ướ ị d ch v đ làm v a lòng nh ng khách hàng chi n l c mà tr ế c h t là
ệ ươ ủ ể hoàn thi n ph ng pháp và quy trình ki m toán c a mình.
ệ ả ể ệ ạ ấ Có th nói, doanh nghi p s n xu t là lo i hình doanh nghi p không
ế ề ể ế ủ ỗ ố ệ ả ộ th thi u trong n n kinh t c a m i qu c gia. ấ M t doanh nghi p s n xu t
ề ả ả ẩ ớ ấ càng có quy mô l n và càng s n xu t ra nhi u s n ph m thì quá trình bán
ề ạ ứ ạ ệ ả ả hàng thu ti n l i càng ph c t p. Khi đó vi c theo dõi các kho n ph i thu
ế ứ ệ ả ộ ọ ợ ộ khách hàng là m t vi c h t s c quan tr ng. N ph i thu khách hàng m t
ề ả ặ ặ ả m t ph n ánh tình hình bán hàng thu ti n, m t khác cũng ph n ánh kh ả
ố ớ ủ ể ệ ả ả năng ki m soát và qu n lý c a doanh nghi p đ i v i các kho n doanh thu
ơ ữ ụ ể ế ể ả ầ ị ả bán ch u. H n n a, ki m toán kho n m c này cũng c n ki m tra đ n kho n
ứ ự ề ả ậ ố ự d phòng ph i thu khó đòi v n ch a đ ng nhi u gian l n và sai sót.
ệ ể ầ ả ợ Do đó, nhu c u hoàn thi n quy trình ki m toán N ph i thu khách
ệ ả ố ớ ề ấ ấ ấ ọ ố hàng đ i v i các doanh nghi p s n xu t đang là v n đ r t quan tr ng đ i
ư ể ể ư ấ ớ v i Công ty TNHH Ki m toán và T v n ACPA cũng nh các công ty ki m
ạ ộ ạ ệ toán khác ho t đ ng t i Vi t Nam.
ộ ố ế ệ ể ả ằ ợ ị 3.2.2 M t s ki n ngh nh m hoàn thi n quy trình ki m toán N ph i thu
ệ ả ố ớ ấ ạ khách hàng đ i v i các doanh nghi p s n xu t t i Công ty ACPA
ề 3.2.2.1 V phía Công ty
ề ự ế ợ ươ ể a. V s k t h p ph ủ ng pháp ki m toán c a Công ty và NEXIA
International
ế ợ ữ ể ươ Đ tránh nh ng khó khăn khi k t h p ph ủ ể ng pháp ki m toán c a
ể ả ệ Công ty và NEXIA International, Công ty có th tham kh o kinh nghi m
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 18 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
ể ở ệ ủ ủ c a các công ty ki m toán khác Vi t Nam cũng là thành viên c a các hãng
ố ế ớ ể ki m toán qu c t l n.
ề ệ ụ ề ể ầ b. V vi c áp d ng ph n m m ki m toán
ụ ể ể ể ỗ ộ ả Trong m i cu c ki m toán c th KTV và công ty ki m toán ph i
ự ầ ế ề ệ ố ữ ả ỹ đánh giá s c n thi t ph i có nh ng k năng chuyên sâu v h th ng máy
ầ ớ ủ ụ ụ ể ể ộ tính đ ph c v cho cu c ki m toán. Ph n l n khách hàng c a Công ty
ụ ế ệ ề ạ ACPA hi n nay đ u áp d ng k toán máy trong h ch toán các nghi p v k ệ ụ ế
ệ ố ữ ế ậ ố ổ toán. Khi đó, n u có nh ng gian l n mang tính h th ng và c tình thay đ i
ử ữ ữ ề ề ặ ầ ầ ph n m m ho c có nh ng sai sót trong quá trình s a ch a ph m m m thì
ể ượ ẽ ủ ể ế n u KTV không ki m soát đ c s làm tăng các r i ro ki m toán. Chính vì
ế ụ ề ể ả ầ ộ ầ ậ v y, c n thi ể t ph i có m t ph n m m ki m toán chuyên d ng đ giúp
ượ ệ ố ủ ế ể KTV ki m soát đ c h th ng k toán máy c a khách hàng.
ề ươ ẫ ọ c. V ph ng pháp ch n m u
ể ử ự ế ạ ọ T i Công ty ACPA, khi ti n hành l a ch n các khách hàng đ g i th ư
ậ ẫ ượ ự ủ ế ố ớ ọ xác nh n, các m u đ c l a ch n ch y u theo s l n và theo phán đoán
ử ụ ươ ọ ủ c a KTV. Tuy nhiên, Công ty nên s d ng thêm ph ẫ ng pháp ch n m u
ề ẫ ườ ể ớ ợ ổ ng u nhiên vì có nhi u tr ể ể ng h p quy mô t ng th l n, không th ki m
ủ ư ệ ớ tra chi ti ế ế ượ t h t đ c. V i quy mô c a Công ty hi n nay, Công ty ch a th ể
ự ụ ề ề ể ể ầ ầ áp d ng ph n m m ki m toán do chi phí xây d ng ph n m m ki m toán
ụ ệ ươ ọ hi n nay còn khá cao. Do đó, Công ty nên áp d ng ph ẫ ng pháp ch n m u
ự ả ẫ ẫ ặ ẫ ố ọ ệ ố ng u nhiên d a vào B ng s ng u nhiên ho c ch n m u theo h th ng
ả (kho ng cách).
ế ợ ệ ấ ả ủ ể ệ ẫ ả ọ Đ nâng cao hi u qu c a vi c l y m u, KTV nên k t h p c ch n
ề ượ ẫ ẫ ọ ẫ m u ng u nhiên và ch n m u theo phán đoán nhà ngh đ ọ c g i là k ỹ
ể ầ ậ ẫ ọ thu t phân t ng trong ch n m u ki m toán.
ư ề ậ ứ ử d. V cách th c g i th xác nh n
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 19 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
ươ ậ ừ Có hai ph ậ ng pháp thu th p xác nh n t ậ khách hàng là: xác nh n
ả ờ ẳ ị ọ ườ ợ ầ kh ng đ nh yêu c u khách hàng tr l i trong m i tr ậ ng h p và xác nh n
ủ ị ả ờ ế ấ ồ ớ ỉ ầ ph đ nh ch yêu c u khách hàng tr l i n u có b t đ ng v i thông tin đ ề
ử ậ ậ ả ợ ị ư ngh xác nh n.Trong quá trình g i th xác nh n n ph i thu khách hàng,
ỉ ử ụ ứ ủ ậ ẳ ị KTV c a Công ty ACPA ch s d ng hình th c xác nh n kh ng đ nh mà
ử ụ ủ ị ủ ị ứ ứ ậ ậ không s d ng hình th c xác nh n ph đ nh. Hình th c xác nh n ph đ nh
ể ế ừ ể ệ ườ có th ti ộ t ki m chi phí cho cu c ki m toán tùy t ng tr ợ ụ ể ng h p c th .
ề ệ ể ể ả ợ e. V vi c tìm hi u HTKSNB trong ki m toán N ph i thu khách hàng
ể ả ợ ử ụ Khi ki m toán N ph i thu khách hàng, Công ty ACPA đã s d ng
ườ ậ ươ ả ể ệ ề ố ả b ng t ng thu t t ể ng đ i hi u qu đ tìm hi u và đánh giá v HTKSNB
ữ ứ ể ể ủ c a khách hàng. Tuy nhiên có nh ng cách th c khác đ tìm hi u và đánh giá
ủ ệ ậ ơ ề v HTKSNB c a khách hàng nhanh chóng và thu n ti n h n. Đó là vi c s ệ ử
ặ ử ụ ư ồ ả ỏ ụ d ng “B ng câu h i” ho c s d ng “L u đ ”.
ề ủ ụ ả ợ f. V th t c phân tích trong phân tích N ph i thu khách hàng
ủ ụ ỉ ừ ụ ớ Các th t c phân tích mà Công ty áp d ng m i ch d ng l ạ ở ệ vi c i
ướ ỷ ấ ủ ụ ụ ệ ề phân tích xu h ng và phân tích t su t. Vi c áp d ng nhi u th t c phân
ẽ ạ ữ ế ả ậ ơ ổ tích khác nhau s đem l i nh ng k t qu đánh giá tin c y h n và t ng quát
ể ự ệ ệ ể ợ ơ h n. Công ty có th th c hi n thêm vi c ki m tra tính h p lý đ i v i n ố ớ ợ
ố ệ ự ế ả ố ệ ế ạ ư ph i thu khách hàng nh so sánh s li u th c t và s li u k ho ch, d ự
ố ệ ố ệ ủ ơ toán, so sánh s li u tài chính và phi tài chính, so sánh s li u c a đ n v ị
ủ ớ ố v i s bình quân c a ngành,...
ứ ề ơ 3.2.2.2 V phía các c quan ch c năng
ầ ộ ụ ể ẫ B Tài chính c n ban hành các thông t ư ướ h ng d n c th , chi ti ế t
ờ ầ ự ữ ự ệ ẩ ậ ậ ẩ ồ ề ệ v vi c th c hi n các chu n m c. Đ ng th i c n c p nh t nh ng chu n
ự ế ố ế ế ể m c k toán, ki m toán qu c t ầ khi c n thi t.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ắ ậ ố 20 t khóa lu n t t nghi p ệ Khoa K ế
Tóm t toán
ả ự ố ữ ả ấ ư ủ ộ Đ m b o s th ng nh t gi a các thông t c a B Tài chính khi cùng
ề ậ ớ đ c p t ề ộ ấ i m t v n đ .
ể ợ ệ ể ề ộ ớ ạ ộ Các h i ngh nghi p có th h p tác v i các công ty ki m ho t đ ng
ả ạ ệ ệ ự ể ể ẫ hi u qu t i Vi t Nam đ xây d ng quy trình ki m toán m u làm c s đ ơ ở ể
ọ ậ ể ệ ạ các công ty khác h c t p và hoàn thi n quy trình ki m toán t i công ty
ườ ổ ồ ưỡ ạ ộ ạ mình. Bên c nh đó, tăng c ng các ho t đ ng trao đ i b i d ữ ng nh ng
ứ ự ế ẩ ớ ki n th c chu n m c m i cho các KTV trong n ướ c.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 1 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ữ ầ ệ ườ ộ Trong nh ng năm g n đây, Vi t Nam đang trên con đ ậ ng h i nh p,
ướ ờ ơ ứ ữ ề ớ ể đang chuy n mình tr c nh ng th i c và thách th c m i. Đi u này th ể
ở ự ạ ầ ế ự ệ ấ hi n r t rõ s đa d ng hoá các thành ph n kinh t ổ , s thay đ i chính sách
ơ ở ầ ư ố ệ ầ ấ ệ ể và c s pháp lý đ thu hút v n đ u t và g n đây nh t là vi c Vi t Nam
ứ ở ủ ổ ươ ố ế ạ chính th c tr thành thành viên c a t ứ ch c Th ng m i qu c t WTO.
ữ ố ể ạ ộ ờ Nh ng nhân t ủ ẽ ế ự đó đã tác đ ng m nh m đ n s ra đ i và phát tri n c a
ạ ướ ướ ạ ộ ạ ệ hàng lo t công ty trong n c và n c ngoài ho t đ ng t i Vi t Nam. Khi
ạ ộ ọ ầ ữ ệ nh ng doanh nghi p này ho t đ ng kinh doanh thì h c n ph i t ả ổ ứ ệ ch c h
ủ ữ ế ấ ầ ố ườ th ng k toán cung c p đ y đ thông tin cho nh ng ng ế i quan tâm đ n
ỏ ứ ứ ữ ủ ệ ể tình hình tài chính c a doanh nghi p. Đ đáp ng nh ng đòi h i b c thi ế t
ể ượ ể ậ ộ đó, các công ty ki m toán đã đ ắ c thành l p và ngày m t phát tri n. N m
ướ ư ấ ể ắ ượ b t đ c xu h ng đó, Công ty TNHH Ki m toán và T v n ACPA đã ra
ạ ượ ắ ộ ữ ể ờ ờ đ i và trong m t th i gian ng n đã đ t đ c nh ng thành công đáng k . Vì
ự ậ ạ ự ọ ơ ộ ậ ụ ể ậ v y em đã l a ch n th c t p t ữ i Công ty đ có c h i v n d ng nh ng
ứ ế ườ ự ế ể ọ ọ ki n th c đã h c trong nhà tr ng vào th c t ữ ỏ và đ h c h i thêm nh ng
ệ ủ ệ kinh nghi m làm vi c c a nhân viên trong Công ty.
ủ ự ể ằ ấ ồ ề N m trong gu ng quay c a s phát tri n chung, đã có r t nhi u
ệ ả ạ ộ ấ ủ ấ ả ờ ở ộ doanh nghi p s n xu t ra đ i và m r ng ho t đ ng s n xu t c a mình. Có
ệ ệ ể ạ ấ ả th nói, các doanh nghi p s n xu t là lo i hình doanh nghi p không th ể
ấ ỳ ộ ề ế ế ủ ả ậ ấ ạ ả thi u trong b t k m t n n kinh t ấ nào vì s n xu t t o ra c a c i v t ch t
ệ ả ạ ộ ấ ố ộ nuôi s ng xã h i. Trong các doanh nghi p s n xu t, ho t đ ng kinh doanh
ỉ ự ự ạ ả ấ ượ ệ ả ọ ế ủ c a h ch th c s có hi u qu khi giai đo n s n xu t đ ở c k t thúc b i
ạ ư ượ ả giai đo n l u thông. Quá trình này đ c ph n ánh khá rõ nét qua chu trình
ề ủ ệ ượ ệ ể bán hàng thu ti n c a doanh nghi p và đ c bi u hi n trên BCTC qua các
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 2 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ứ ả ả ợ ợ ỉ ch tiêu doanh thu và n ph i thu. Do đó, nghiên c u quy trình N ph i thu
ể ẽ ượ ư khách hàng s giúp chúng ta hi u đ c quá trình l u thông trong doanh
ư ế ạ ộ ệ ả ạ ệ nghi p ho t đ ng nh th nào và hi u qu ra sao. Xét trên khía c nh tài
ụ ớ ả ả ả ợ ộ chính, N ph i thu khách hàng là m t kho n m c l n trên B ng cân đ i k ố ế
ả ậ ợ ế ế toán. N ph i thu khách hàng liên quan m t thi ị t đ n doanh thu bán ch u
ờ ạ ồ ứ ự ữ ạ ệ ủ c a doanh nghi p, đ ng th i l ủ i ch a đ ng nh ng r i ro có sai ph m cao.
ệ ể ả ợ ộ ế ế Do đó, ki m toán N ph i thu khách hàng là m t công vi c thi t y u và
ấ ỳ ộ ể ỏ ể ậ ự không th b qua trong b t k cu c ki m toán nào. Chính vì v y, em đã l a
ọ ợ ả ể ệ ề ch n đ tài “ Hoàn thi n quy trình ki m toán N ph i thu khách hàng
ệ ả ể ấ ố ớ đ i v i các doanh nghi p s n xu t trong ki m toán BCTC do Công ty
ư ấ ậ ố ự ể ệ cho khóa lu n t ệ t nghi p TNHH Ki m toán và T v n ACPA th c hi n”
ủ c a mình.
ớ ề ậ ố ự ọ ượ V i đ tài đã l a ch n, khóa lu n t ệ ủ t nghi p c a em đ c trình bày
ơ ở ự ể ậ ạ ợ ả trên c s lý lu n ki m toán N ph i thu khách hàng và th c tr ng quy
ể ả ợ ạ ừ trình ki m toán N ph i thu khách hàng t i Công ty ACPA, t ư đó đ a ra
ữ ệ ể ế ậ ằ ị ả nh ng nh n xét, ki n ngh nh m hoàn thi n quy trình ki m toán kho n
ụ ạ ụ ể ư ậ ầ ồ m c này t i Công ty. C th khóa lu n bao g m 3 ph n chính nh sau:
ố ớ ơ ở ể ậ ả ợ Ph n I:ầ C s lý lu n ki m toán N ph i thu khách hàng đ i v i các
ệ ả ể ấ doanh nghi p s n xu t trong ki m toán BCTC.
ự ể ạ ả ợ ầ Ph n II: ố Th c tr ng quy trình ki m toán N ph i thu khách hàng đ i
ệ ả ấ ạ ớ v i các doanh nghi p s n xu t t i Công ty ACPA.
ầ ệ ọ ươ ướ ệ Ph n III: Bài h c kinh nghi m và ph ng h ng hoàn thi n quy
ệ ả ố ớ ể ả ợ ấ trình ki m toán N ph i thu khách hàng đ i v i các doanh nghi p s n xu t
ạ t i Công ty ACPA.
ằ ấ ể ậ ượ Em mong r ng sau khi hoàn t t khóa lu n, em có th thu đ ữ c nh ng
ự ế ề ế ể ả ợ ứ ki n th c th c t v quy trình ki m toán N ph i thu khách hàng nói riêng
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 3 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ư ể ạ ọ ớ cũng nh quy trình ki m toán nói chung. Bên c nh đó, em cũng hy v ng v i
ủ ả ậ ẽ ố ắ ấ ị ứ ụ ữ nh ng c g ng nh t đ nh c a b n thân, khóa lu n s có tính ng d ng cao,
ể ử ụ ế ể ệ ả có th s d ng làm tài li u tham kh o cho các k toán, ki m toán viên cũng
ư ể ườ ạ ọ ế nh sinh viên chuyên ngành k toán, ki m toán trong các tr ng đ i h c.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 4 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
Ợ Ả Ơ Ở Ậ Ể Ầ PH N I: C S LÝ LU N KI M TOÁN N PH I THU
Ố Ớ Ệ Ả Ấ KHÁCH HÀNG Đ I V I CÁC DOANH NGHI P S N XU T
Ể TRONG KI M TOÁN BCTC
ủ ợ ể ặ ả ưở ế ả 1.1 Đ c đi m c a N ph i thu khách hàng có nh h ể ng đ n ki m
ể toán trong ki m toán BCTC
ợ ả ệ ặ ể 1.1.1 Khái ni m và đ c đi m N ph i thu khách hàng
Khái ni mệ
ệ ạ ộ Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh, các doanh nghi p th ườ ng
ự ệ ệ ả ớ ườ ườ xuyên ph i th c hi n các quan h thanh toán v i ng i mua, ng i bán,
ớ ớ ộ ớ v i ngân sách, v i các cán b công nhân viên, v i các công ty liên quan,…
ệ ớ ườ ụ ệ Các quan h thanh toán v i ng i mua hình thành các nghi p v bán hàng,
ệ ề ả ả thu ti n và các kho n ph i thu trong doanh nghi p.
ộ ộ ủ ể ả ậ ả ả Có th nói, “các kho n ph i thu là m t b ph n tài s n c a doanh
ị ổ ứ ệ ơ ế ụ ế ị nghi p đang b các đ n v , t ch c kinh t và cá nhân khác chi m d ng mà
ồ (1) ệ ệ ả doanh nghi p có trách nhi m ph i thu h i.”
ề ợ ừ ữ ể ệ ậ ả T nh ng nh n xét trên có th rút ra khái ni m v n ph i thu khách
ả ủ ư ả ạ ợ ộ ệ hàng nh sau: N ph i thu khách hàng là m t lo i tài s n c a doanh nghi p
ể ệ ữ ệ ệ ố ớ ườ th hi n m i quan h thanh toán gi a doanh nghi p v i ng i mua, phát
ụ ụ ệ ẩ ả ị sinh trong quá trình bán s n ph m hàng hoá, d ch v khi nghi p v bán
ể ễ ề ờ ộ hàng và thu ti n di n ra không cùng m t th i đi m.
ả ợ ả ể ặ Đ c đi m các kho n n ph i thu
ủ ệ ả ạ ả ợ ộ N ph i thu khách hàng là m t lo i tài s n c a doanh nghi p b ị
ụ
ự
ễ
ế
ế
ậ
ầ
ẩ
ớ
ệ
ộ
(1) PGS. TS. Nguy n Văn Công, V n d ng chu n m c k toán m i vào các ph n hành k toán doanh nghi p, NXB Tài chính, Hà N i, 2004, trang 199
ườ ụ ệ ế ả ơ ồ ng ị i mua chi m d ng mà đ n v có trách nhi m ph i thu h i.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 5 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ợ ượ ầ ả Trên BCĐKT, n ph i thu khách hàng đ c trình bày bên ph n tài
ụ ợ ả ả ả ồ ố ổ ộ ả s n g m kho n m c n ph i thu khách hàng ghi theo s ph i thu t ng c ng
ụ ự ả ả ượ ệ ố ữ và kho n m c d phòng ph i thu khó đòi đ c ghi âm. Hi u s gi a giá tr ị
ể ự ụ ệ ẽ ả ầ ả ị ủ c a hai kho n m c này s ph n ánh giá tr thu n có th th c hi n đ ượ c
ả ủ ợ c a n ph i thu khách hàng.
ả ả ả ạ ợ ớ ộ ữ ạ N ph i thu khách hàng là m t lo i tài s n khá nh y c m v i nh ng
ư ị ụ ế ậ ặ ạ ợ ả gian l n nh b nhân viên chi m d ng ho c tham ô. Bên c nh đó, N ph i
ụ ả ậ ế ế ế ả thu khách hàng là kho n m c có liên quan m t thi t đ n k t qu kinh
ướ ụ ế ấ ị doanh mà tr c h t là doanh thu bán hàng và cung c p d ch v . Chính vì
ố ượ ể ử ụ ủ ậ v y, đây là đ i t ậ ng đ s d ng các th thu t làm tăng doanh thu và l ợ i
ị ậ ủ ơ nhu n c a đ n v .
ả ượ ả ợ ể ự ầ ị N ph i thu ph i đ ệ c trình bày theo giá tr thu n có th th c hi n
ượ ệ ậ ự ụ ợ ộ ị đ ả c. Tuy nhiên, giá tr này còn ph thu c vào vi c l p d phòng n ph i
ự ữ ả ướ ế thu khó đòi, trong khi các kho n d phòng là nh ng c tính k toán mang
ủ ủ ế ề ả ả tính ch quan c a các k toán viên và nhà qu n lý nên có nhi u kh năng
ể sai sót và khó ki m tra.
ố ớ ệ ạ ợ ả ắ ế ữ 1.1.2 Nh ng nguyên t c k toán đ i v i vi c h ch toán N ph i thu
khách hàng
ả ế ả ả ợ Ph i theo dõi chi ti ừ t các kho n n ph i thu khách hàng theo t ng
ườ ườ ệ ế ể ế ố ố ng i mua, th ng xuyên ti n hành đ i chi u, ki m tra đôn đ c vi c thanh
ả ả ợ ượ ị ờ toán các kho n n ph i thu đ c k p th i.
ượ ừ ố ượ ữ ả ả Không đ c phép bù tr kho n ph i thu gi a các đ i t ng khác
ố ượ ữ ừ ự ậ ệ ớ ả nhau (tr khi có s tho thu n gi a các đ i t ng v i doanh nghi p).
ố ớ ạ ệ ả ố ừ ả Đ i v i các kho n ph i thu có g c ngo i t ả thì v a ph i theo dõi
ơ ệ ừ ả ổ ệ ồ ị ằ b ng đ n v nguyên t , v a ph i quy đ i thành Vi t Nam đ ng (VNĐ) theo
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 6 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ỷ ề ệ ợ ỉ ỷ ạ ể ờ t ự giá thích h p và th c hi n đi u ch nh t giá t i th i đi m cu i k k ố ỳ ế
toán.
ả ế ậ ố ớ ệ ả ỉ Ph i theo dõi chi ti ị t theo c ch tiêu giá tr và hi n v t đ i v i các
ố ỳ ề ằ ả ả ả ạ ợ ỉ kho n n ph i thu b ng vàng, b c, đá quý. Cu i k ph i đi u ch nh s d ố ư
ự ế theo giá th c t .
ả ạ ả ố ớ ợ Đ i v i các kho n n ph i thu đã quá h n thanh toán thì doanh
ệ ậ ự ệ ầ ự ả ả ả nghi p c n ph i th c hi n l p d phòng ph i thu khó đòi cho các kho n n ợ
ợ ộ này m t cách thích h p.
ứ ừ ụ ổ ế ả 1.1.3 Ch ng t ố ớ ợ ả , tài kho n, s sách k toán áp d ng đ i v i N ph i
thu khách hàng
ứ ừ ượ ử ụ ứ ể ằ ừ Các ch ng t ứ c s d ng đ làm b ng ch ng ch ng đ ứ Ch ng t :
ứ ả ả ợ ơ minh kho n n ph i thu khách hàng là hóa đ n bán hàng, các ch ng t ừ đi
ử ạ ư ế ế ế ấ ấ kèm nh : phi u xu t kho, phi u xu t kho hàng g i đ i lý, phi u tiêu th ụ
ệ (l nh bán),….
ể ả ớ ề ề Tài kho n:ả Đ theo dõi các kho n thanh toán v i khách hàng v ti n
ế ả ẩ ả ả ử ụ bán s n ph m, hàng hóa, k toán s d ng tài kho n 131 “Ph i thu khách
ả ượ ế ừ hàng”. Tài kho n này đ c theo dõi chi ti t theo t ng khách hàng, trong đó,
ề ể ứ ạ ấ ị phân ra khách hàng đúng h n, khách hàng có v n đ đ có căn c xác đ nh
ứ ự ầ ậ ử ệ m c d phòng c n l p và bi n pháp x lý.
ự ế ể ả ả ợ Đ theo dõi các kho n d phòng n ph i thu khó đòi, k toán s ử
ự ả ả ả ụ d ng tài kho n 139 “D phòng các kho n ph i thu khó đòi”.
ổ ế ể ạ ả Đ ghi chép, h ch toán và theo dõi các kho n thanh S sách k toán:
ườ ử ụ ế ả ợ ổ ớ toán v i ng i mua và n ph i thu khó đòi, k toán s d ng các s sách
ả ả ổ ổ sau: s cái tài kho n 131, 139 và các tài kho n liên quan, s theo dõi chi ti ế t
ừ ả ườ ậ ậ ổ ph i thu khách hàng theo t ng ng i mua, s nh t ký bán hàng, nh t ký
ị ả ạ ổ ợ ủ ả hàng bán b tr l i, b ng phân tích tu i n c a khách hàng,…
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 7 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ự ả 1.1.4 D phòng ph i thu khó đòi
ự ự ầ ả ợ ị Khái ni m:ệ “D phòng n ph i thu khó đòi là d phòng ph n giá tr
ấ ủ ả ạ ả ả ợ ợ ư ị ổ b t n th t c a các kho n n ph i thu quá h n thanh toán, n ph i thu ch a
ư ể ạ ượ ả ợ quá h n nh ng có th không đòi đ c do khách n không có kh năng thanh
toán.” (1)
ộ ư ố Ngày 27/02/2006, B Tài chính đã ban hành thông t s 13/2006/TT
ướ ế ộ ự ẫ ậ ả BTC, h ể ử ụ ng d n ch đ trích l p và s d ng các kho n d phòng. Đi m
ệ ớ ư ả ướ ớ ướ khác bi ấ ủ t l n nh t c a thông t này so v i các văn b n h ẫ ng d n tr c đó
ư ị (Thông t 107/2001/TTBTC và 89/2002/TTBTC) là đã quy đ nh c th v ụ ể ề
ậ ự ứ ệ ề ụ ể ư đi u ki n và m c trích l p d phòng. C th nh sau:
ố ượ ệ ậ ự ề ả Đ i t ng và đi u ki n l p d phòng ph i thu khó đòi
ả ả ợ ượ ậ ự ả ả Các kho n n ph i thu khó đòi đ ế c l p d phòng n u đ m b o các
ề ệ đi u ki n sau:
ứ ả ợ ừ ố ậ ủ ế ố ả Kho n n ph i có ch ng t g c, có đ i chi u xác nh n c a khách n ợ
ứ ủ ả ả ợ ợ ị ề ố ề v s ti n còn n ,... (Các kho n không đ căn c xác đ nh là n ph i thu
ả ử ư ộ ả ổ ấ ph i x lý nh m t kho n t n th t).
ứ ủ ả ả ả ả ợ ợ ị Kho n n ph i có đ căn c xác đ nh là kho n n ph i thu khó đòi:
ả ạ ợ ợ ồ ế + N ph i thu đã quá h n thanh toán ghi trên h p đ ng kinh t , các
ế ướ ế ợ ặ ợ kh c vay n ho c các cam k t n khác.
ờ ạ ư ư ế ả ợ ổ ứ + N ph i thu ch a đ n th i h n thanh toán nh ng t ch c kinh t ế
ủ ụ ạ ặ ả ả đã lâm vào tình tr ng phá s n ho c đang làm th t c gi ể i th ; ng ườ ợ i n
ỏ ố ấ ậ ơ ị ố ữ m t tích, b tr n, đang b các c quan pháp lu t truy t , giam gi ử , xét x ,
ế ặ đang thi hành án ho c đã ch t.
ạ ừ ữ ả ợ ư ợ ở Nh ng kho n n quá h n t 3 năm tr lên coi nh n không có kh ả
ộ
ư
ề
ầ
ả
(1) B Tài chính, Thông t
13/2006/TTBTC, ngày 27/02/2006, kho n c đi u 2 ph n I
năng thu h i.ồ
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 8 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ươ ậ ự ả Ph ng pháp l p d phòng ph i thu khó đòi
ơ ở ố ượ ữ ệ ậ ề ợ ự ề Trên c s nh ng đ i t ả ng và đi u ki n l p d phòng v n ph i
ả ự ế ứ ổ ể ả ệ ấ thu khó đòi nêu trên, doanh nghi p ph i d ki n m c t n th t có th x y ra
ổ ợ ự ủ ế ạ ặ ậ ợ ả ho c tu i n quá h n c a các kho n n và ti n hành l p d phòng cho
ứ ứ ứ ả ả ợ ừ t ng kho n n ph i thu khó đòi, kèm theo các ch ng c ch ng minh các
ả ợ kho n n khó đòi nói trên.
ố ớ ợ ự ứ ả ậ ạ Đ i v i n ph i thu quá h n thanh toán, m c trích l p d phòng nh ư
sau:
(cid:0) ị ố ớ ạ ừ ả ợ ả 30% giá tr đ i v i kho n n ph i thu quá h n t ế 3 tháng đ n
ướ d i 1 năm.
(cid:0) ị ố ớ ạ ừ ả ợ ả 50% giá tr đ i v i kho n n ph i thu quá h n t ế 1 năm đ n
ướ d i 2 năm.
(cid:0) ị ố ớ ạ ừ ả ợ ả 70% giá tr đ i v i kho n n ph i thu quá h n t ế 2 năm đ n
ướ d i 3 năm.
ố ớ ợ ư ả ạ ổ ứ ư ế Đ i v i n ph i thu ch a đ n h n thanh toán nh ng t ch c kinh t ế
ủ ụ ạ ặ ả ả đã lâm vào tình tr ng phá s n ho c đang làm th t c gi ể i th ; ng ườ ợ i n
ỏ ố ấ ậ ơ ị ố ữ m t tích, b tr n, đang b các c quan pháp lu t truy t , giam gi , xét x ử
ự ế ứ ổ ệ ặ ấ ho c đang thi hành án... thì doanh nghi p d ki n m c t n th t không thu
ậ ự ồ ượ ể h i đ c đ trích l p d phòng.
ừ ự ậ ả ả ợ Sau khi l p d phòng cho t ng kho n n ph i thu khó đòi, doanh
ệ ổ ự ả ả ả ộ ợ ợ nghi p t ng h p toàn b kho n d phòng các kho n n vào b ng kê chi
ế ứ ể ạ ủ ệ ả ti t làm căn c đ h ch toán vào chi phí qu n lý c a doanh nghi p.
ự ạ ự ả Trình t h ch toán d phòng ph i thu khó đòi (theo thông t ư
13/2006/TTBTC):
ơ ồ ạ ơ ồ ự ả S đ 1.1: S đ h ch toán d phòng ph i thu khó đòi
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 9 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
TK 711
TK 642
TK 139
ậ ự
(1b) Hoàn nh p d phòng
ậ ự ổ
ặ
(1a) Trích l p d phòng ho c trích b sung
ự ầ Ph n đã d phòng
TK 415
TK 131, 138, …
ằ
ỹ
ầ ắ Ph n bù đ p b ng qu ự d phòng tài chính
ợ
ử ả
(2) X lý n không ồ có kh năng thu h i
ệ
ế
ầ
Ph n chênh l ch thi u
ế ộ ế ủ ị ệ ệ Theo quy đ nh c a ch đ k toán Vi ụ ể t Nam hi n nay (c th là
ư ế ố ự ả ầ thông t ậ 89/2002/TTBTC), n u s d phòng ph i thu khó đòi c n trích l p
ỏ ơ ố ư ủ ả ự ả năm nay nh h n s d c a kho n d phòng ph i thu khó đòi đã trích l p ậ ở
ộ ướ ố ư ử ụ ệ ế ố ượ ậ cu i niên đ tr c ch a s d ng h t, thì s chênh l ch đ c hoàn nh p ghi
ư ậ ệ ả ả ạ ợ ơ gi m chi phí qu n lý doanh nghi p. Cách h ch toán nh v y là h p lý h n
ấ ủ ả ả ả ậ ộ ả ự vì b n ch t c a kho n hoàn nh p d phòng này không ph i là m t kho n
ự ậ ậ ượ ở ượ ậ ở thu nh p, chi phí l p d phòng đ c trích đâu nên đ c hoàn nh p đó.
ế ệ ạ ậ Xét theo khía c nh tài chính khi tính thu thu nh p doanh nghi p, hai cách
ứ ạ ả ưở ệ ế ế th c h ch toán này không nh h ả ậ ng đ n thu thu nh p doanh nghi p ph i
ế ộ ế ữ ự ặ ấ ố ộ n p. Do đó, m c dù có s không th ng nh t gi a ch đ k toán và ch đ ế ộ
ụ ứ ư ư ệ ẫ ả tài chính nh trên nh ng các doanh nghi p v n áp d ng cách th c ghi gi m
ả ả ợ ậ ự chi phí qu n lý khi hoàn nh p d phòng n ph i thu khó đòi.
ố ớ ể ả ụ ợ ậ ả ả 1.1.5 Gian l n và sai sót có th x y ra đ i v i kho n m c N ph i
thu khách hàng
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 10 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ư ở ụ ả ợ Nh đã trình bày ả trên, kho n m c N ph i thu khách hàng có kh ả
ứ ự ữ ề ậ ậ năng ch a đ ng nhi u gian l n và sai sót. Nh ng gian l n và sai sót th ườ ng
ể ả ợ ặ g p khi ki m toán n ph i thu là:
ự ậ ả ấ ả (cid:0) Kh năng ghi nh n sai các kho n ph i thu và s không nh t quán ả
ữ ữ ậ ỳ trong ghi nh n doanh thu gi a các chi nhánh và gi a các k khác
ừ ữ ả ạ ợ nhau; (cid:0) C n tr ấ sai N ph i thu gi a các khách hàng và phân lo i sai các
ả ả ả ộ ộ kho n ph i thu khách hàng và ph i thu n i b ;
ầ ủ ả ả ớ (cid:0) Không trình bày đ y đ kho n ph i thu v i các bên có liên quan;
ả ượ ầ ả ị (cid:0) Các kho n ph i thu đ ả ố ị c ph n ánh sai giá tr do b đem c m c ,
ượ ế ể chuy n nh ng hay chi ấ t kh u;
ồ ạ ơ ụ ệ (cid:0) Có kh năng t n t ồ ạ ả ư i hóa đ n nh ng không t n t i nghi p v bán
hàng;
ể ạ ượ ế ậ ả ự (cid:0) Ghi nh n sai doanh thu đ đ t đ c k t qu d toán;
ậ ả (cid:0) Ghi nh n doanh thu và N ph i thu không đúng k ; ỳ ợ
ả ị (cid:0) Xác đ nh, trình bày sai d phòng ph i thu khó đòi; ự
ủ ượ ề ừ ư ả ả ợ ạ (cid:0) R i ro đã thu đ c ti n t kho n n ph i thu kéo dài nh ng l i xóa
ể ả ợ ổ s kho n n này đ thu đ ượ ợ c l i ích cá nhân;
ồ ủ ự ậ ả ả (cid:0) L p sai d phòng ph i thu do đánh giá kh năng thu h i c a các
ả ả kho n ph i thu không chính xác.
ộ ộ ố ớ ợ ả ủ ụ ụ ể ả 1.1.6 Các th t c ki m soát n i b đ i v i kho n m c N ph i thu
khách hàng
ố ớ ự ệ ệ ả ộ ợ ữ Vi c xây d ng m t HTKSNB h u hi u đ i v i N ph i thu khách
ố ớ ộ ơ ế ứ ề ộ ọ ị ơ hàng là m t đi u h t s c quan tr ng đ i v i m t đ n v vì nó giúp cho đ n
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 11 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ố ớ ừ ể ả ả ợ ị ị v có th xác đ nh kho n n ph i thu đ i v i t ng khách hàng là bao nhiêu
ư ữ ể ả ợ ồ và theo dõi nh ng kho n n khó đòi cũng nh không th thu h i.
ữ ệ ả ộ ợ ườ ố ớ M t HTKSNB h u hi u đ i v i N ph i thu khách hàng th ng đòi
ệ ữ ứ ả ỏ h i ph i tách bi ệ t các ch c năng, và phân nhi m cho nh ng cá nhân hay b ộ
ủ ừ ụ ể ậ ặ ỳ ph n khác nhau ph trách. Tu theo quy mô và đ c đi m c a t ng doanh
ứ ổ ệ ứ ụ ể ề ể ộ ộ ể ấ nghi p mà cách th c t ch c c th v ki m soát n i b có th r t khác
ủ ế ự ế ệ ệ ớ ị nhau. Tuy nhiên, n u xét v i các doanh nghi p ch y u th c hi n bán ch u
ườ ủ ụ ụ ữ ữ ể ơ ị thì thông th ng nh ng đ n v này áp d ng nh ng th t c ki m soát sau:
ệ ướ ặ ơ ị : Tr ứ c khi bán hàng, căn c vào đ n đ t hàng và Xét duy t bán ch u
ề ể ồ ơ ị các ngu n thông tin khác v khách mua hàng mà đ n v đã tìm hi u đ ượ c,
ủ ụ ề ậ ầ ả ị ộ b ph n ph trách bán ch u c n đánh giá v kh năng thanh toán c a khách
ủ ụ ệ ể ể ệ ọ ị hàng đ xét duy t vi c bán ch u. Đây là th t c ki m soát quan tr ng đ ể
ồ ủ ộ ố ứ ả ả ả ợ ả b o đ m kh năng thu h i c a N ph i thu. M t s cách th c có th h ể ỗ
ệ ợ ế ậ ậ tr cho công vi c này là thi ị t l p chính sách bán ch u rõ ràng, l p danh sách
ề ậ ậ ả và luôn c p nh t thông tin v tình hình tài chính, kh năng thanh toán,…
ủ c a khách hàng.
ơ ể ậ ơ Do hoá đ n cung c p thông tin cho khách ấ L p và ki m tra hoá đ n:
ề ố ề ả ọ ả ả ượ ậ hàng v s ti n mà h ph i tr ầ nên nó c n ph i đ c l p chính xác và
ờ ơ ườ ượ ậ ở ộ ộ ậ ậ ớ đúng th i gian. Hoá đ n th ng đ c l p b i b ph n đ c l p v i phòng
ậ ộ ướ ử ơ ế k toán và b ph n bán hàng. Tr ầ c khi g i hoá đ n cho khách hàng c n
ể ạ ố ệ ừ ơ ơ ượ ử ụ ể ki m tra l i s li u ghi trên hoá đ n. T ng hóa đ n đ c s d ng đ ghi
ả ế ủ ừ ả ợ vào tài kho n chi ti t giúp theo dõi N ph i thu c a t ng khách hàng. Hoá
ướ ử ầ ượ ể ạ ở ộ ườ ộ ậ ớ ơ đ n tr c khi g i c n đ c ki m tra l i b i m t ng i đ c l p v i ng ườ i
ơ ậ l p hoá đ n.
ơ ượ ậ c l p và hàng hoá đã Theo dõi thanh toán: Sau khi hoá đ n đã đ
ả ế ụ ế ẽ ấ ả xu t giao cho khách hàng thì k toán s ph i ti p t c theo dõi các kho n n ợ
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 12 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ả ệ ế ầ ả ừ ả ợ ph i thu. K toán c n ph i li ả t kê các kho n n ph i thu theo t ng nhóm
ươ ợ ườ ệ ổ ể ậ tu i đ l p ch ng trình và phân công đòi n , thông th ng công vi c này
ượ ể ả ụ ể ậ ạ ộ đ ị c giao cho b ph n ph trách bán ch u. Bên c nh đó, đ gi m thi u các
ể ả ệ ạ ơ ố ị ế ể sai ph m có th x y ra, đ n v có th phân tách trách nhi m và đ i chi u
ườ ữ ế ế ế ợ ổ ợ th ng xuyên gi a k toán chi ti t công n và k toán t ng h p, th ườ ng
ặ ẽ ử ề ợ ộ ơ xuyên g i thông báo n cho khách hàng. Đi u này m t m t s giúp cho đ n
ả ặ ồ ơ ị ả ị v nhanh chóng thu h i các kho n ph i thu, m t khác còn giúp đ n v xác
ữ ố ệ ủ ữ ệ ế ề ờ ị ỉ minh và đi u ch nh k p th i nh ng chênh l ch (n u có) gi a s li u c a hai
bên.
ệ ừ ả ả ả ị ả ạ . Các kho n gi m tr doanh thu x y ra Xét duy t hàng bán b tr l i:
ườ ề ế ệ ầ ỏ khi ng i mua không th a mãn v hàng hóa. Vì th , doanh nghi p c n có
ộ ậ ư ệ ệ ậ ậ ấ ị ế ộ b ph n đ c l p ch u trách nhi m ti p nh n, xét duy t, cũng nh kh u tr ừ
ữ ế ả ả ợ nh ng kho n n ph i thu có liên quan đ n các hàng hoá này.
ậ ự ả Trong quá trình theo dõi thanh toán, L p d phòng ph i thu khó đòi:
ờ ạ ữ ả ợ ị ợ ế n u có nh ng kho n n đã quá th i h n thanh toán quy đ nh trong h p
ệ ậ ự ự ế ầ ả ị ồ đ ng, k toán c n th c hi n l p d phòng ph i thu khó đòi theo quy đ nh
ệ ầ ộ ượ ự ệ ỳ ủ c a B Tài chính. Công vi c này c n đ c th c hi n hàng k và có s ự
ể ả ủ ả ả ả ả ợ ả giám sát c a nhà qu n lý đ đ m b o kho n n ph i thu khách hàng ph n
ể ự ệ ượ ị ầ ánh đúng giá tr thu n có th th c hi n đ c.
ổ ợ ả ồ ượ Khi không còn Cho phép xoá s các kho n n không thu h i đ c:
ồ ượ ọ ả ả ả ợ hy v ng thu h i đ ặ c các kho n n ph i thu khách hàng, nhà qu n lý ho c
ề ệ ệ ẩ ẩ ổ ấ c p có th m quy n có trách nhi m xem xét và phê chu n vi c xoá s các
ứ ế ẽ ả ợ ộ ổ ậ kho n n này. Căn c vào đó, b ph n k toán s ghi chép vào s sách. Tuy
ủ ụ ả ượ ệ ả ầ ổ ợ nhiên th t c xét duy t xoá s n ph i thu khó đòi c n ph i đ ơ c đ n v ị
ể ể ủ ề ẽ ể ặ ộ ị quy đ nh m t cách ch t ch đ tránh cá nhân có th bi n th ti n hàng.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 13 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ệ ả ủ ể ặ ả ấ ưở ế 1.2 Đ c đi m c a doanh nghi p s n xu t có nh h ể ng đ n ki m
ể toán trong ki m toán BCTC
ệ ả ệ ấ 1.2.1 Khái ni m doanh nghi p s n xu t
ệ ệ ậ ổ ứ Lu t Doanh nghi p năm 2005 nêu rõ: “Doanh nghi p là t ch c kinh
ả ụ ở ổ ị ị ượ ế t có tên riêng, có tài s n, có tr s giao d ch n đ nh, đ c đăng ký kinh
ự ụ ủ ệ ậ ị ạ ộ ằ doanh theo quy đ nh c a pháp lu t nh m m c đích th c hi n các ho t đ ng
kinh doanh.”(1)
ế ố ầ ế ả ấ ồ S n xu t là quá trình bi n các y u t ồ đ u vào (bao g m ngu n nhân
ế ố ầ ấ ậ ả ố ỹ ậ ự l c và v n k thu t) thành các y u t ấ đ u ra. Trong đó, s n xu t v t ch t
ườ ổ ậ ự ế ẩ là quá trình con ng i bi n đ i v t t ả nhiên thành các s n ph m hàng hóa.
ộ ơ ệ ấ ả ị ế ộ ậ Do đó, doanh nghi p s n xu t là m t đ n v kinh t ợ , m t t p h p
ườ ấ ể ụ ả ệ ẩ ấ ấ ậ ố ng ả i và v n có nhi m v s n xu t ra s n ph m v t ch t đ cung c p cho
ị ườ ế ợ ậ th tr ng và thông qua đó tìm ki m l i nhu n.
ệ ả ể ặ ấ 1.2.2 Đ c đi m doanh nghi p s n xu t
ệ ệ ả ấ ữ Doanh nghi p s n xu t cũng là doanh nghi p nên nó mang nh ng
ữ ủ ể ệ ặ ể ặ đ c đi m c a doanh nghi p nói chung và ngoài ra còn có nh ng đ c đi m
ụ ể ư riêng. C th nh sau:
ệ ể ế ậ (cid:0) Doanh nghi p là các t ổ ứ ượ ch c đ ủ ế c thành l p ch y u đ ti n hành
ạ ộ ướ ấ ủ ả ề ả các ho t đ ng kinh doanh (h ng v s n xu t c a c i và thu l ợ i
nhu n);ậ
(cid:0) ệ ớ ự ệ ệ ề ố ị Các doanh nghi p th c hi n các m i quan h v i bên ngoài đ u b
ệ
ệ
ề
ậ
ả
c c ng hòa XHCN Vi
t Nam, Lu t Doanh nghi p, ngày 29/11/2005, kho n 1 đi u 4
ươ
(1) Qu c h i n ố ộ ướ ộ ng I ch
ể ở ự ạ ứ ộ ộ ố chi ph i trong m t m c đ đáng k b i s c nh tranh;
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 14 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
(cid:0) ấ ả ị ả ừ ừ ệ ẩ ơ “Doanh nghi p v a là đ n v s n xu t s n ph m hàng hóa, v a là
(2). Ho t đ ng c a m i doanh
ố ả ẩ ị ạ ộ ủ ỗ ơ đ n v phân ph i s n ph m hàng hóa”
ượ ả ấ ạ ạ ệ nghi p đ c chia thành hai giai đo n: giai đo n s n xu t và giai
ệ ạ ấ ố ạ ạ ả đo n phân ph i. Trong giai đo n s n xu t, doanh nghi p sáng t o
ủ ả ậ ụ ặ ị ạ ấ ra hàng hóa (hay c a c i v t ch t) ho c d ch v . Trong giai đo n
ố ạ ự ệ ố ệ phân ph i, doanh nghi p th c hi n phân ph i l ủ i hàng hóa hay c a
ấ ặ ầ ị ế ụ ả ậ c i v t ch t ho c d ch v cho các thành ph n kinh t và các t ổ
ứ ộ ch c xã h i.
(cid:0) ệ ầ ự ư ệ ẩ ả Các doanh nghi p c n th c hi n quá trình l u thông s n ph m hàng
ạ ộ ụ ụ ể ề ấ ả hóa đ thu ti n ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Quá
ề ượ ộ ọ trình bán hàng thu ti n đ c coi là m t khâu quan tr ng trong các
ủ ủ ạ ấ ả ệ giai đo n c a quá trình s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p
này.
(cid:0) ệ ả ấ ườ ạ ả Các doanh nghi p s n xu t ngày nay th ẩ ng đa d ng hóa s n ph m
ủ ạ ọ ủ c a mình, do đó các khách hàng c a h cũng đa d ng theo. Do có
ụ ữ nh ng khách hàng khác nhau nên chính sách tín d ng thanh toán l ạ i
ả ưở ế ệ ề ệ khác nhau và nh h ng đ n vi c thu ti n trong doanh nghi p.
ự ư ệ ườ (cid:0) Không nh các doanh nghi p kinh doanh xây d ng th ng có
ữ ệ ề ả ợ ả nh ng kho n n kéo dài trong nhi u năm, các doanh nghi p s n
ấ ầ ụ ữ ề ể ợ ị ờ xu t c n có nh ng chính sách tín d ng h p lý đ thu ti n k p th i
ệ ể ả ả ợ không đ kéo dài các kho n n ph i thu vì các doanh nghi p này
ể ề ắ ố ờ ầ c n thu ti n trong th i gian ng n đ quay vòng v n.
ố ớ ụ ợ ể ả ả 1.3 Ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng đ i v i các doanh
ữ
ạ
ế
ổ ứ ả
ụ
ệ
ấ
và t
ch c s n xu t trong doanh nghi p, NXB Giáo d c, 1998, trang
(2) PGS. PTS Ph m H u Huy, Kinh t 5.
ệ ả ể ấ nghi p s n xu t trong ki m toán BCTC
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 15 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ợ ả ủ ụ ể ả ố 1.3.1 Vai trò c a ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng đ i
ệ ả ể ấ ớ v i các doanh nghi p s n xu t trong ki m toán BCTC
ụ ớ ụ ả ả ả ợ ộ Kho n m c N ph i thu khách hàng là m t kho n m c l n trên
ể ả ằ ợ BCĐKT, do đó ki m toán N ph i thu khách hàng nh m xác minh và bày t ỏ
ủ ự ề ế ả ả ợ ợ ý ki n v tính trung th c và h p lý c a kho n n ph i thu khách hàng đ ượ c
trình bày trên BCTC.
ự ụ ả ả ợ ế Kho n m c N ph i thu khách hàng trên BCĐKT liên quan tr c ti p
ụ ể ả ậ ế đ n kho n m c doanh thu trên BCKQHĐKD. Chính vì v y, ki m toán N ợ
ủ ể ả ầ ả ph i thu khách hàng góp ph n ki m tra tính chính xác c a các kho n doanh
ị ỳ thu và doanh thu bán ch u trong k .
ủ ụ ả ả ả ợ Kho n m c N ph i thu khách hàng chính là tài s n c a doanh
ụ ự ệ ể ẽ ể ệ ả nghi p. Do đó, th c hi n ki m toán kho n m c này s giúp ki m tra tính
ự ủ ư ệ ạ ả ả ạ trung th c c a các lo i tài s n trong doanh nghi p cũng nh kh năng ho t
ươ ủ ệ ỷ ấ ả ả ộ đ ng trong t ng lai c a doanh nghi p qua các t su t ph n ánh kh năng
thanh toán.
ụ ể ả ả ả ợ ồ Ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng bao g m c đánh giá
ệ ậ ự ả vi c l p d phòng ph i thu khó đòi và các chi phí phát sinh liên quan. Do
ể ẽ ả ậ ợ ượ ậ v y, qua ki m toán N ph i thu khách hàng, KTV s thu th p đ c các
ề ệ ứ ặ ỳ ả ằ b ng ch ng v vi c ghi tăng (ho c gi m) chi phí trong k do phát sinh các
ồ ượ ể ả ả ặ ừ ể kho n ph i thu khó đòi ho c không th thu h i đ c, t đó ki m tra thêm
ủ ợ ậ ề v tính chính xác c a l ỳ i nhu n trong k .
ả ả ạ ợ ộ N ph i thu khách hàng ph n ánh m t giai đo n trong chu trình bán
ề ủ ứ ạ ệ ườ hàng thu ti n c a doanh nghi p, chu trình này khá ph c t p và th ả ng x y
ữ ạ ặ ặ ặ ố ỉ ệ ra nh ng sai ph m ho c c tình ho c ch vô tình. Đ c bi ố ớ t, đ i v i các
ệ ớ ứ ạ ề ề doanh nghi p l n có tình hình bán hàng thu ti n ph c t p, và có nhi u
ề ả ả ả ả ợ ệ kho n n ph i thu khó đòi kéo dài trong nhi u năm, kh năng x y ra vi c
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 16 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ượ ư ể ề ả ợ ố nhân viên đã thu đ ổ c ti n nh ng c tình xóa s kho n n này đ mang l ạ i
ợ ụ ể ả ả ợ l i ích cho cá nhân là khá cao. Do đó ki m toán kho n m c N ph i thu
ệ ế ể ạ khách hàng có th phát hi n ra các sai ph m liên quan đ n HTKSNB và
ể ề ữ ủ ể ế ả ấ gi m r i ro ki m toán. Cũng qua đó, KTV có th đ xu t nh ng ki n ngh ị
ư ệ ệ ả trong th qu n lý giúp công ty khách hàng hoàn thi n và nâng cao hi u qu ả
ơ ị ủ c a HTKSNB trong đ n v .
ụ ụ ợ ể ả ả ố 1.3.2 M c tiêu ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng đ i
ệ ả ể ấ ớ v i các doanh nghi p s n xu t trong ki m toán BCTC
ụ ả ả ượ kho n ph i thu khách hàng đ c trình bày ợ M c tiêu h p lý chung:
ượ ả ợ ộ trên BCTC đ ự c ph n ánh m t cách trung th c và h p lý, xét trên các khía
ế ọ ạ c nh tr ng y u.
ụ Các m c tiêu chung khác:
ệ ự ả ả ự Tính hi u l c: Các kho n ph i thu khách hàng đã ghi chép là có th c
ạ ể ậ ờ t i th i đi m l p BCTC.
ấ ả ự ề ẹ ả ọ ợ ượ ả Tính tr n v n: T t c các kho n n ph i thu có th c đ u đ c ghi
ậ ầ ủ nh n đ y đ .
ụ ề ả ả ờ ể ợ Quy n và nghĩa v : Các kho n n ph i thu khách hàng vào th i đi m
ở ữ ề ả ả ộ ơ ị ủ ậ l p BCTC là thu c quy n s h u c a đ n v và các kho n ph i thu có
ườ ứ ế ng i đ ng tên theo dõi chi ti t thanh toán.
ả ả ị ượ ị Tính giá và đ nh giá: Các kho n ph i thu đ ồ c đ nh giá đúng bao g m
ệ ậ ứ ợ ự ả ả ả ả vi c l p d phòng có căn c h p lý, các kho n ghi gi m kho n ph i thu
ế ươ ề ạ ả ượ (chi ấ t kh u th ng m i, gi m giá hàng bán,..) đ u đ ị c xác đ nh đúng
đ n.ắ
ơ ọ ề ả ả ượ Tính chính xác c h c: Các kho n ph i thu đ u đ c tính toán chính
ổ ề ố ớ ể ổ ộ xác, các con s chuy n s , c ng s đ u trùng kh p.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 17 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ả ả ố ượ ậ Trình bày và công b : Các kho n ph i thu đ c ghi nh n theo đúng
ố ượ ế ư ầ ề ấ ố các đ i t ng theo dõi chi ti t. Các v n đ có liên quan nh c m c , th ế
ả ượ ủ ấ ả ợ ả ch p,... c a các kho n n ph i thu ph i đ ố ầ ủ c công b đ y đ .
ụ ể ệ ụ Các m c tiêu ki m toán nghi p v :
ệ ụ ả ờ ị ượ ổ Tính k p th i: Các nghi p v ph i thu đ ỳ c ghi s đúng k .
ổ ề ể ứ ủ ụ ữ ờ Tính cho phép: Nh ng thay đ i v th th c, th i gian, th t c thanh
ẽ ượ ả ậ ệ ả toán s đ ả ự c xét duy t. Các kho n l p d phòng, các kho n ghi gi m
ả ả ả ượ doanh thu, gi m kho n ph i thu đ ệ ầ ủ c phê duy t đ y đ .
ụ ợ ể ả ả ố 1.3.3 Quy trình ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng đ i
ệ ả ể ấ ớ v i các doanh nghi p s n xu t trong ki m toán BCTC
ị ể ẩ 1.3.3.4 Chu n b ki m toán
ị ế ể ẩ ạ a. Chu n b k ho ch ki m toán
ể ượ ắ ầ ể Quy trình ki m toán đ c b t đ u khi ki m toán viên và Công ty
ế ể ậ ộ ướ ự ế ầ ả ki m toán ti p nh n m t khách hàng. Tr c h t KTV c n ph i có s liên
ề ầ ớ ượ ạ l c v i các khách hàng ti m năng mà khách hàng này yêu c u đ ể c ki m
ể ầ ả ầ ấ toán và khi có yêu c u ki m toán, KTV c n ph i đánh giá xem có ch p
ố ớ ệ ạ ể ậ nh n ki m toán hay không. Đ i v i các khách hàng hi n t ầ i thì KTV c n
ế ụ ế ị ể ệ ể ậ ậ c p nh t thông tin đ quy t đ nh li u có ti p t c ki m toán hay không. Sau
ệ ầ ẽ ế ậ ấ khi đã ch p nh n khách hàng, KTV s ti n hành các công vi c c n thi ế ể t đ
ị ậ ể ế ẩ ạ chu n b l p k ho ch ki m toán.
ể ả ậ ấ Đánh giá kh năng ch p nh n ki m toán
ệ ề ạ ị Vi c có và gi ữ ượ đ ự c khách hàng trong lĩnh v c ch u nhi u c nh tranh
ả ậ ấ ề ể ư ầ ậ ọ nh ngh ki m toán qu th t r t khó khăn. Tuy nhiên, KTV c n th n tr ng
ế ụ ế ị ế ể ậ ộ ớ khi quy t đ nh ti p nh n m t khách hàng m i hay ti p t c ki m toán cho
ở ẽ ộ ệ ế ượ ự ệ m t khách hàng cũ. B i l , công vi c này n u không đ ẩ c th c hi n c n
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 18 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ạ ế ủ ủ ể ậ ạ ộ th n có th làm tăng r i ro cho ho t đ ng c a KTV hay làm h i đ n uy tín
ể ể ể ả ấ ậ ủ c a công ty ki m toán. Đ đánh giá kh năng ch p nh n ki m toán, KTV
ự ệ ệ ầ c n th c hi n các công vi c sau đây:
ệ ố ấ ượ ể ủ ể ng c a Công ty ki m toán Xem xét h th ng ki m soát ch t l
ấ ượ ể ố ớ ự ệ ệ ộ ng đ i v i vi c th c hi n m t Theo VSA 220, Ki m soát ch t l
ể ồ ệ ố ể ả ợ h p đ ng ki m toán , “KTV ph i xem xét h th ng ki m soát ch t l ấ ượ ng
ủ ụ ể ả ấ ượ ậ khi đánh giá kh năng ch p nh n ki m toán”. Các th t c nên đ c thi ế t
ế ụ ế ị ệ ể ấ ặ ậ ệ ớ ậ l p đ quy t đ nh có hay không vi c ch p nh n ho c ti p t c quan h v i
ụ ể ộ ợ ế ị ể ậ ồ khách hàng và đ quy t đ nh có l p m t h p đ ng c th cho khách hàng
đó hay không.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 19 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ủ ố Tính liêm chính c a Ban Giám đ c công ty khách hàng
ủ ể Theo VSA 400, Đánh giá r i ro và ki m soát n i b ộ ộ, “tính liêm chính
ậ ấ ố ủ ả ộ ị ườ ủ c a Ban qu n tr là b ph n c u thành then ch t c a môi tr ể ng ki m soát,
ấ ả ủ ế ậ ộ ề ả đây là n n t ng cho t ả t c các b ph n khác c a HTKSNB”. N u Ban qu n
ấ ỳ ả ể ự ế ị ả tr thi u liêm chính, KTV không th d a vào b t k b n gi ủ i trình nào c a
ể ự ư ế ả ổ ị Ban qu n tr cũng nh không th d a vào các s sách k toán.
ạ ớ ệ ề ể Liên l c v i các ki m toán viên ti n nhi m
ố ớ ữ ớ ướ ượ ể Đ i v i nh ng khách hàng m i mà tr c đây đã đ ở c ki m toán b i
ệ ệ ề ể ạ ộ ớ m t công ty ki m toán khác thì vi c liên l c v i các KTV ti n nhi m s ẽ
ế ụ ắ ượ ắ ớ ữ ầ ồ giúp KTV k t c (KTV m i) n m b t đ c nh ng ngu n thông tin đ u tiên
ữ ể ồ ể đ đánh giá khách hàng. Nh ng thông tin này có th bao g m tính chính
ự ủ ấ ồ ữ ế ả ơ ị tr c c a các nhà qu n lý đ n v , các b t đ ng (n u có) gi a hai bên, lý do
ế ụ ộ ể ế ọ ớ khi n h không ti p t c c ng tác v i nhau. Ngoài ra KTV có th xem xét
ồ ơ ể ể ỗ ợ ế ụ ủ ề ệ ế đ n h s ki m toán c a KTV ti n nhi m đ h tr cho KTV k t c trong
ệ ậ ể ế ạ vi c l p k ho ch ki m toán.
ủ ể ệ ậ Nh n di n các lý do ki m toán c a Công ty khách hàng
ướ ị ườ ử ụ Trong b ầ c này KTV c n xác đ nh ng ụ i s d ng BCTC và m c
ủ ọ ử ụ ề ả ưở ấ ớ đích s d ng báo cáo c a h . Đi u này có nh h ng r t l n đ n s l ế ố ượ ng
ứ ộ ủ ứ ể ế ầ ậ ằ b ng ch ng ki m toán c n thu th p và m c đ chính xác c a các ý ki n mà
ừ ư ể ạ ỏ KTV đ a ra trong báo cáo ki m toán. T đó l ả i đòi h i ph i có m t s ộ ố
ượ ể ự ơ ấ ể ệ ợ ộ l ng và c c u KTV phù h p đ th c hi n cu c ki m toán.
ọ ộ ự ự ệ ể L a ch n đ i ngũ nhân viên th c hi n ki m toán
ệ ự ể ộ ọ ợ ợ ồ Vi c l a ch n đ i ngũ nhân viên ki m toán thích h p cho h p đ ng
ữ ệ ể ể ạ ả ộ ả ủ ki m toán không nh ng đ t hi u qu c a cu c ki m toán mà còn ph i tuân
ủ ự ể ệ ẩ ạ ầ ể th các chu n m c ki m toán. Đo n 6, ISA 220 yêu c u: “Công vi c ki m
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 20 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ỉ ượ ữ ượ ạ ươ toán ch đ c phân công cho nh ng nhân viên đ c đào t o t ứ ng x ng, có
ứ ệ ượ ự ế ầ ự kinh nghi m và năng l c chuyên môn đáp ng đ c yêu c u th c t ”.
ự ể ọ ộ ầ Trong quá trình l a ch n đ i ngũ nhân viên, công ty ki m toán c n
ớ ề ấ quan tâm t i các v n đ sau:
ữ ể ả ườ ả Nhóm ki m toán ph i có nh ng ng ộ i có kh năng giám sát m t
ư ề ệ ớ cách thích đáng các nhân viên m i và ch a có nhi u kinh nghi m trong
ngh .ề
ế ệ ể ạ ườ ổ Công ty ki m toán nên h n ch vi c th ng xuyên thay đ i KTV
ể ề ộ ộ ư trong các cu c ki m toán cho m t khách hàng trong nhi u năm nh ng
ờ ố ủ ị ị ị không quá th i gian t i đa là 3 năm theo quy đ nh c a Ngh đ nh
105/2004/NĐCP.
ự ự ệ ể ầ ộ ọ Khi phân công KTV th c hi n cu c ki m toán c n chú ý l a ch n
ữ ể ế ệ ề ề các KTV có nh ng hi u bi ủ t và kinh nghi m v ngành ngh kinh doanh c a
khách hàng.
ợ ồ ể H p đ ng ki m toán
ế ề ấ ướ ố Sau khi đã xem xét đ n các v n đ nêu trên, b c cu i cùng trong
ả ạ ượ ị ể ạ ẩ ầ ể ợ ồ giai đo n chu n b ki m toán c n ph i đ t đ c là H p đ ng ki m toán.
ể ồ ợ ồ ợ Theo VSA 210 H p đ ng ki m toán ự ỏ ể , thì h p đ ng ki m toán là s th a
ữ ế ể ả ậ ằ thu n b ng văn b n gi a các bên tham gia ký k t (công ty ki m toán, khách
ự ủ ề ệ ệ ể ề ả ề hàng) v các đi u kho n và đi u ki n th c hi n ki m toán c a khách hàng
ể ể ợ ồ ượ ế và công ty ki m toán,… H p đ ng ki m toán đ ồ ả c ký k t ph i bao g m
ộ các n i dung sau:
ụ ể ạ M c tiêu và ph m vi ki m toán
ủ ể ệ ố Trách nhi m c a Ban Giám đ c khách hàng và ki m toán viên
ả ể ứ ế Hình th c thông báo k t qu ki m toán
ự ệ ể ờ ộ Th i gian th c hi n cu c ki m toán
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 21 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ứ ể ộ Căn c tính giá phí cu c ki m toán
ơ ở ậ b. Thu th p thông tin c s
ế ợ ể ể ồ ạ ậ Sau khi ký k t h p đ ng ki m toán, KTV chuy n sang giai đo n l p
ự ự ể ệ ế ể ể ạ ạ ế k ho ch ki m toán. Đ có th xây d ng, th c hi n k ho ch và ch ươ ng
ữ ể ể ệ ệ ả ả ộ trình ki m toán m t cách h u hi u và hi u qu , KTV ph i có hi u bi ế ầ t đ y
ủ ế ủ ề đ v khách hàng. Trong đó ch y u là tình hình kinh doanh và HTKSNB
ừ ư ế ả ọ ủ c a khách hàng. T đó, KTV đánh giá kh năng có sai sót tr ng y u, đ a ra
ề ứ ử ụ ủ ụ ế ầ ọ đánh giá ban đ u v m c tr ng y u và s d ng các th t c phân tích đ ể
ầ ờ ị ế ể ự ở ộ ệ ể ệ xác đ nh th i gian c n thi t đ th c hi n ki m toán và vi c m r ng các
ủ ụ ể th t c ki m toán khác.
ủ ề ể Tìm hi u ngành ngh kinh doanh c a khách hàng
ể ế ề ể ự t v tình hình kinh doanh: Theo VSA 310 Hi u bi ệ “đ th c hi n
ể ể ả ế ề ủ ki m toán BCTC, KTV ph i có hi u bi t v tình hình kinh doanh c a khách
ụ ự ữ ệ ủ ể ứ ễ ệ ậ ị ủ hàng đ đ nh n th c và xác đ nh các d ki n, nghi p v th c ti n c a
ị ượ ể ể ơ đ n v đ ả ủ c ki m toán mà theo đánh giá c a KTV chúng có th làm nh
ưở ủ ể ế ệ ế ế ế ặ ọ h ng tr ng y u đ n BCTC, đ n vi c ki m tra c a KTV ho c đ n Báo
ể ể ượ ữ ể ế ề ằ cáo ki m toán”. KTV có th có đ c nh ng hi u bi t này b ng nhi u cách
ư ươ ườ ượ ử ụ ổ ớ ề nh ng ph ng pháp th ng đ ấ c s d ng nhi u nh t là trao đ i v i các
ữ ệ ề ệ ặ ự KTV ti n nhi m ho c là nh ng KTV đã có kinh nghi m trong các lĩnh v c
liên quan.
ế ế ể ợ ể ả Liên quan đ n ki m toán N ph i thu, KTV khi ti n hành tìm hi u
ạ ộ ủ ề ề v ngành ngh và ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng có th đ t đ ể ạ ượ c
ị ả ữ ế ầ ị nh ng đánh giá ban đ u liên quan đ n chính sách bán ch u ch u nh h ưở ng
ủ ơ ạ ộ ể ề ị ủ ặ c a đ c đi m ngành ngh và ho t đ ng kinh doanh c a đ n v đó.
ạ ế ả ủ ộ ể ướ Xem l i k t qu c a cu c ki m toán tr ồ ơ ể c và h s ki m
toán chung
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 22 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ủ ơ ệ ậ ị ượ ậ ổ ể Vi c c p nh t và xem xét các s sách c a đ n v đ c ki m toán t ừ
ỳ ướ ế ể ượ ấ ủ ả năm (k ) tr ấ ầ c là r t c n thi t, giúp cho KTV hi u đ c b n ch t c a các
ả ợ ố ệ s li u trên BCTC nói chung và N ph i thu khách hàng nói riêng. Các h ồ
ừ ữ ướ ườ ứ ự ề ơ ể s ki m toán t nh ng năm tr c th ấ ng ch a đ ng r t nhi u thông tin
ề ậ ượ ữ ể ữ h u ích v khách hàng. Qua đó, KTV cũng thu th p đ c nh ng hi u bi ế t
ữ ữ ề ệ ả ị ọ và nh ng tài li u liên quan v nh ng gi ố đ nh quan tr ng mà Ban Giám đ c
ị ượ ử ụ ể ả ị ơ đ n v đ ệ c ki m toán s d ng trong vi c đánh giá giá tr các kho n n ợ
ả ự ả ả ph i thu và các kho n d phòng ph i thu khó đòi.
Tham quan nhà x ngưở
ệ ưở ạ ộ ậ ắ ả Vi c tham quan nhà x ấ ng, t n m t quan sát ho t đ ng s n xu t
ơ ộ ẽ ạ ủ ể ể kinh doanh c a khách hàng s t o c h i đ KTV hi u khái quát v ề
ươ ứ ử ụ ơ ộ ệ ề ả ph ả ng th c s d ng và b o v tài s n, s b đánh giá v HTKSNB và
ể ọ ị giúp cho KTV phân tích và xác đ nh các tr ng tâm ki m toán.
ệ ậ Nh n di n các bên có liên quan
ạ ậ ệ ấ ả ế ạ ầ ậ Trong giai đo n l p k ho ch, KTV cũng c n nh n di n t t c các
ị ượ ế ơ ố ớ ể ả ợ bên có liên quan đ n đ n v đ c ki m toán. Đ i v i N ph i thu khách
ầ ặ ệ ế hàng, KTV c n đ c bi ấ t quan tâm đ n các khách hàng mà công ty cung c p
ụ ế ặ ắ ọ ị ượ hàng hoá ho c d ch v cho h . Theo các nguyên t c k toán đ ấ c ch p
ậ ộ ệ ủ ố ớ nh n r ng rãi, m i quan h c a Công ty khách hàng v i các bên có liên
ả ượ ể ệ ổ ả quan ph i đ c th hi n trên các s sách, báo cáo và qua mô t ệ các nghi p
ế ệ ụ ữ ế ụ v kinh t . Vì th các bên liên quan và các nghi p v gi a các bên liên quan
ưở ế ự ủ ữ ậ ớ ị ườ ử ụ ả có nh h ng l n đ n s nh n đ nh c a nh ng ng ở i s d ng BCTC, b i
ữ ầ ậ ầ ị ị ậ v y KTV c n xác đ nh các bên liên quan và có nh ng nh n đ nh ban đ u v ề
ạ ậ ế ệ ạ ố m i quan h này trong giai đo n l p k ho ch.
ầ ử ụ ự ế D ki n nhu c u s d ng chuyên gia bên ngoài
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 23 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ộ ố ủ ụ ể ấ ằ ể ể ấ Ki m toán viên có th th y r ng có m t s th t c ki m toán nh t
ả ượ ầ ư ự ể ệ ầ ế ủ ị đ nh c n ph i đ ằ c th c hi n nh ng n m ngoài t m hi u bi t c a các
ư ụ ề ể ặ ả KTV trong nhóm ki m toán, ví d nh khi đánh giá v các tài s n đ c bi ệ t
ặ ầ ư ấ ể ề ồ ợ ho c c n t v n pháp lý v các h p đ ng,… Khi đó, công ty ki m toán có
ề ệ ử ụ ế ủ ế ị ể th quy t đ nh v vi c s d ng ý ki n c a các chuyên gia bên ngoài. Tuy
ệ ủ ế ầ ố ớ nhiên, KTV c n xem xét đ n m i quan h c a chuyên gia v i công ty đ ượ c
ế ố ể ể ả ưở ớ ủ ki m toán và các y u t có th làm nh h ng t i tính khách quan c a các
chuyên gia đó.
ụ ủ ề ậ c. Thu th p thông tin v nghĩa v pháp lý c a khách hàng
ắ ượ ụ ẽ ể ắ Các thông tin v nghĩa v pháp lý s giúp KTV n m b t đ c các
ụ ế ả ưở ế thông tin có liên quan đ n các nghĩa v pháp lý và nh h ặ ng đ n các m t
ạ ộ ị ượ ậ ủ ơ ho t đ ng kinh doanh c a đ n v đó. Các thông tin đ ồ c thu th p bao g m
ệ các tài li u sau:
ậ ấ (cid:0) Gi y phép thành l p và đi u l ề ệ công ty
ể (cid:0) Các Báo cáo tài chính, Báo cáo ki m toán, thanh tra hay ki m tra c a ủ ể
ủ ệ ướ năm hi n hành hay c a vài năm tr c.
ộ ọ ổ ộ ồ ả ả ị (cid:0) Biên b n cu c h p c đông, H i đ ng qu n tr , và Ban Giám đ c ố
ế ồ ợ ọ (cid:0) Các h p đ ng và cam k t quan tr ng
ủ ụ ự ệ d. Th c hi n th t c phân tích
ủ ụ ự ể ộ ọ Phân tích là m t th t c quan tr ng trong ki m toán, đó là s so sánh
ữ ữ ề ệ ằ ố gi a nh ng thông tin khác nhau, nh m đánh giá v các m i quan h và xu
ướ ể ủ ụ Các th t c phân tích: h ng phát tri n. Theo VSA 520 ủ ụ “các th t c phân
ượ ấ ả ể ộ ấ ả tích đ ụ c áp d ng cho t t c các cu c ki m toán và t ạ t c các giai đo n
ị ể ể ẩ ộ ạ ủ c a cu c ki m toán”. Trong giai đo n chu n b ki m toán, phân tích ch ủ
ượ ố ớ ế ể ề ằ ơ ế y u đ c ti n hành đ i v i BCTC nh m giúp KTV hi u rõ h n v tình
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 24 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ạ ộ ữ ủ ế ệ ộ hình ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng và phát hi n nh ng bi n đ ng
ườ ể ự ữ ả ấ b t th ụ ng. Qua đó KTV có th d đoán và khoanh vùng nh ng kho n m c
ủ có r i ro cao.
ơ ộ Ngoài ra, thông qua phân tích s b tình hình tài chính, KTV còn xem
ệ ả ị ạ ộ ể ị ụ ạ xét thêm li u gi đ nh ho t đ ng liên t c có th b vi ph m hay không.
ề ả ị ơ ở ể ế ị ự ầ Đánh giá ban đ u v gi ệ đ nh này là c s đ KTV quy t đ nh có th c hi n
ủ ụ ầ ế các th t c xác minh c n thi t hay không.
ứ ộ ủ ụ ạ ờ ổ ụ M c đ , ph m vi và th i gian áp d ng th t c phân tích thay đ i tùy
ạ ộ ứ ạ ủ ộ thu c vào quy mô và tính ph c t p trong ho t đ ng kinh doanh c a khách
ượ ử ụ ườ ạ ơ ả ồ ủ ụ hàng. Các th t c phân tích đ c s d ng th ng g m 3 lo i c b n sau:
ể ợ ườ ơ ả ữ ồ Ki m tra tính h p lý: th ư ng bao g m nh ng so sánh c b n nh :
(cid:0) ứ ự ủ Căn c vào d toán doanh thu c a khách hàng và chính sách tài
ố ệ ụ ụ ả chính tín d ng mà công ty áp d ng, so sánh s li u ph i thu khách
ớ ố ệ ự ế ự ả hàng theo d toán v i s li u ph i thu khách hàng trên th c t .
(cid:0) ơ ấ ả ợ ổ Phân tích c c u n ph i thu khách hàng trong t ng doanh thu
ể ớ ướ ể trong kì, có th so sánh v i các kì tr c đ KTV có cái nhìn s ơ
ượ ề ế ả ủ l c v k t qu c a chính sách tài chính mà khách hàng đang áp
d ng.ụ
(cid:0) ể ế ợ ớ ủ KTV cũng có th k t h p v i các thông tin tài chính khác c a
ể ể ệ ệ ị ề ố ố doanh nghi p đ tìm hi u v s v n mà doanh nghi p b khách
ụ ế hàng chi m d ng.
ướ ự ệ Phân tích ngang (phân tích xu h ng): là vi c phân tích d a trên
ị ố ủ ờ ộ ỉ ố ơ ở c s so sánh các tr s c a cùng m t ch tiêu trên BCTC theo th i gian. Đ i
ể ự ệ ả ỉ ớ ợ v i n ph i thu khách hàng, KTV có th th c hi n phân tích các ch tiêu
sau:
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 25 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
(cid:0) ố ệ ể ể ả ả Ki m toán viên có th so sánh s li u các kho n ph i thu khách
ớ ướ ệ ớ ả hàng kì này v i kì tr c trong quan h v i các kho n doanh thu
ề ể ị ướ ế ả ả ộ bán ch u đ xem xét v xu h ủ ng bi n đ ng c a kho n ph i thu
khách hàng.
(cid:0) ủ ể ạ ả ợ ị ủ Ki m toán viên so sánh giá tr c a kho n n quá h n c a kì này
ướ ề ể ủ ệ ể ớ v i kì tr ố ớ c đ đánh giá v ki m soát c a doanh nghi p đ i v i
ư ả ả ợ các kho n ph i thu đã h p lý ch a.
ọ ự ệ Phân tích d c (phân tích t su t): ỷ ấ Là vi c phân tích d a trên c ơ
ủ ụ ả ỉ ở s so sánh các t ỷ ệ ươ t l ng quan c a các ch tiêu và kho n m c khác nhau
ố ớ ợ ể ự ệ ả trên BCTC. Đ i v i n ph i thu khách hàng, KTV có th th c hi n phân
ỷ ấ tích các t su t sau:
(cid:0) ố ợ ơ ấ ả ả ạ ổ ợ ắ Phân tích c c u n ph i thu ng n h n trong t ng s n ph i thu
ể ệ ả ờ ồ ủ c a doanh nghi p đ xem xét các kho n thu h i trong th i gian
ủ ề ả ưở ớ ầ g n c a khách hàng, đi u này cũng nh h ng t ả i kh năng
ủ thanh toán c a khách hàng.
(cid:0) ỷ ấ ố ồ ợ ả ờ Phân tích t ồ su t s vòng thu h i n ph i thu và th i gian thu h i
ế ả ụ ể ợ n ph i thu trong kì k toán đ xem xét các chính sách tín d ng
ồ ợ ụ ệ ả ằ mà công ty áp d ng nh m thu h i n nhanh có hi u qu hay
không.
(cid:0) ả ưở ủ ả ả Phân tích nh h ố ớ ng c a các kho n ph i thu khách hàng đ i v i
ủ ệ ả kh năng thanh toán c a doanh nghi p.
ủ ế ể ọ e. Đánh giá tính tr ng y u và r i ro ki m toán
ọ Đánh giá tính tr ng y u ế
ơ ả ụ ắ ố ể Theo VSA 200, M c tiêu và các nguyên t c c b n chi ph i ki m
ể ể ệ ầ ữ ế ậ ọ ọ toán BCTC thì Tr ng y u là thu t ng dùng đ th hi n t m quan tr ng
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 26 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ộ ố ệ ế ộ ượ ủ c a m t thông tin (m t s li u k toán) trong BCTC. Thông tin đ c coi
ế ế ế ế ọ ủ là tr ng y u có nghĩa là n u thi u thông tin đó hay thi u chính xác c a
ẽ ả ưở ế ị ủ ế ườ ử ụ thông tin đó s nh h ng đ n các quy t đ nh c a ng i s d ng BCTC.
ế ọ ườ ượ ế ướ Đánh giá tính tr ng y u th ng đ c ti n hành theo hai b c:
ầ ề ế ọ Ướ ượ c l ng ban đ u v tính tr ng y u
ứ ướ ượ ề ọ ố ề ệ ầ ố M c c l ế ng ban đ u v tr ng y u là s ti n sai l ch t i đa có
ể ấ ậ ượ ủ ệ ế ượ th ch p nh n đ c c a thông tin tài chính, nghĩa là n u sai l ch v ỏ t kh i
ẽ ườ ọ ề ể ố ề s ti n đó s làm ng i đ c hi u sai v thông tin tài chính , hay đó chính là
ể ấ ậ ượ ố ớ các sai sót có th ch p nh n đ c đ i v i toàn b ộ BCTC.
ệ ướ ượ ệ ề ế ầ ộ ọ Vi c c l ng ban đ u v tính tr ng y u là m t vi c làm mang
ủ ệ ề ề tính xét đoán ngh nghi p c a KTV. Do đó, ướ ượ c l ầ ng ban đ u v tính
ố ị ể ế ọ ộ ổ ố ể tr ng y u không c đ nh mà có th thay đ i trong su t cu c ki m toán
ư ườ ả ộ ộ ị ớ ạ nh ng th ng dao đ ng trong m t kho ng đã đ nh trong gi i h n cho phép.
ề ả ầ ầ ọ ế Khi ti n hành ướ ượ c l ế ng ban đ u v tính tr ng y u, KTV c n ph i xem xét
ế ố ấ ủ ế ả ạ ữ ế đ n nh ng y u t liên quan đ n b n ch t c a các sai ph m.
ổ ướ ượ ế ề ầ Phân b c l ả ọ ng ban đ u v tính tr ng y u cho các kho n
m cụ
ế ề ầ ọ Sau khi KTV đã ướ ượ c l ng ban đ u v tính tr ng y u cho toàn b ộ
ổ ứ ướ ượ ừ ụ ả ầ BCTC, KTV c n phân b m c c l ng này cho t ng kho n m c trên
ụ ủ ệ ể ị ổ BCTC. M c đích c a vi c phân b này là đ giúp các KTV xác đ nh đ ượ c
ứ ể ằ ả ậ ợ ố ố ượ s l ớ ừ ng b ng ch ng ki m toán thích h p ph i thu th p đ i v i t ng
ụ ở ứ ả ổ ể ả ấ ấ ẫ ả ợ kho n m c m c chi phí th p nh t có th mà v n đ m b o t ng h p các
ượ ứ ướ ượ ề ầ sai sót trên BCTC không v t quá m c c l ọ ng ban đ u v tính tr ng
y u.ế
ơ ở ể ấ ủ ụ ủ ề ả ả ổ C s đ phân b là b n ch t c a các kho n m c, r i ro ti m tàng
ủ ể ệ ể ố ớ ủ và r i ro ki m soát, kinh nghi m c a KTV và chi phí ki m toán đ i v i
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 27 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ự ế ả ủ ệ ụ ừ t ng kho n m c. Trong th c t , công vi c này mang tính ch quan và đòi
ủ ể ế ệ ề ỏ ự h i s xét đoán ngh nghi p c a KTV. Vì th , công ty ki m toán th ườ ng
ữ ệ ề ộ phân công nh ng cá nhân có nhi u kinh nghi m và trình đ chuyên môn cao
ệ ệ ể ự đ th c hi n công vi c này.
Đánh giá r i roủ
ủ ự ể ể ẩ ố ộ ộ Chu n m c ki m toán s 400 “Đánh giá r i ro và ki m soát n i b ”
ế ề ủ ữ ạ ư đ a ra nh ng h n ch ti m tàng c a HTKSNB. Do quá trình bán hàng thu
ệ ậ ự ề ả ợ ườ ồ ti n và vi c l p d phòng n ph i thu th ữ ng bao g m nh ng đánh giá ch ủ
ị ượ ủ ố ơ ể ả ể quan c a Ban Giám đ c đ n v đ c ki m toán nên nó có th nh h ưở ng
ớ ộ ủ ụ ủ ể ượ ự ủ ệ t i n i dung c a các th t c ki m soát đ c th c hi n. R i ro có sai sót khi
ủ ự ể ể ả ẩ ợ ị ki m toán n ph i thu có th tăng lên khi các quy đ nh c a chu n m c, ch ế
ứ ạ ụ ế ể ả ở ơ ộ ế đ k toán liên quan đ n kho n m c này tr nên ph c t p h n. Ki m toán
ạ ộ ế ề ủ ữ ể ầ ạ viên c n xem xét nh ng h n ch ti m tàng c a các ho t đ ng ki m soát
ữ ườ ủ ể ợ ướ trong nh ng tr ng h p này khi đánh giá r i ro ki m soát. Các b ự c th c
ủ ể ể ệ hi n đ đánh giá r i ro ki m soát:
(cid:0) ệ ể ậ ụ Nh n di n các m c tiêu ki m soát
(cid:0) ệ ể ậ ặ Nh n di n các quá trình ki m soát đ c thù
(cid:0) ệ ậ ượ ủ ể Nh n di n và đánh giá các nh c đi m c a HTKSNB
(cid:0) ủ ể Đánh giá r i ro ki m soát
ế ể ứ ọ Theo VSA 320 Tính tr ng y u trong ki m toán ộ ọ thì m c đ tr ng
ủ ể ệ ố ượ ề ả ế y u và r i ro ki m toán có m i quan h ng c chi u nhau. KTV ph i quan
ớ ủ ệ ấ ố ờ ị tâm t ủ ụ ả i m i quan h này khi xác đ nh b n ch t và th i gian c a các th t c
ự ệ ế ế ể ể ầ ậ ạ ụ ể ki m toán c n th c hi n. N u sau khi l p xong k ho ch ki m toán c th ,
ứ ộ ọ ế ể ằ ấ ậ ị ượ ấ KTV xác đ nh r ng m c đ tr ng y u có th ch p nh n đ ủ c th p thì r i
ể ữ ể ủ ể ở ứ ro ki m toán tăng lên và khi đó đ gi cho r i ro ki m toán m c có th ể
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 28 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ậ ấ ượ ở ộ ư ể ả ạ ầ ch p nh n đ c nh ban đ u thì KTV ph i m r ng ph m vi ki m toán,
ươ ữ ệ ể ậ ằ ơ ọ ự l a ch n các ph ng pháp ki m toán h u hi u h n nh m thu th p đ ượ c
ể ề ằ ơ ị ứ nhi u h n các b ng ch ng ki m toán có giá tr .
ộ ộ ệ ố ủ ể ể ể f. Tìm hi u h th ng ki m soát n i b và đánh giá r i ro ki m
soát
ứ ủ ể ủ Nghiên c u tìm hi u HTKSNB c a khách hàng và đánh giá r i ro
ế ứ ệ ể ế ể ọ ki m soát là công vi c h t s c quan tr ng và không th thi u trong b t k ấ ỳ
ự ể ể ẩ ộ ộ ệ ố m t cu c ki m toán nào. Chu n m c ki m toán Vi t Nam s 400, Đánh giá
ủ ể ộ ộ ể ả ủ r i ro và ki m soát n i b , nêu rõ: “KTV ph i có đ hi u bi ế ề ệ ố t v h th ng
ộ ộ ủ ế ể ể ể ạ ế k toán và ki m soát n i b c a khách hàng đ lên k ho ch ki m toán và
ự ế ể ệ ậ ả ổ ể xây d ng cách ti p c n ki m toán có hi u qu ”. Trong khuôn kh ki m
ủ ụ ế ỉ ủ toán BCTC, KTV ch quan tâm đ n các chính sách và th t c liên quan c a
ế ả ưở ơ ở ẫ ế ệ ệ ố h th ng k toán và HTKSNB có nh h ng đ n các c s d n li u cho
ệ ậ vi c l p BCTC.
ể g. Thi ế ế ươ t k ch ng trình ki m toán
ự ẩ ố ươ ể ể Theo chu n m c ki m toán s 300, ch ng trình ki m toán là toàn
ỉ ẫ ể ộ ợ ể ộ b các ch d n cho KTV và tr lý ki m toán tham gia vào cu c ki m toán.
ươ ự ể ệ ể ệ ệ ể Đây là ph ng ti n đ theo dõi và ki m tra vi c th c hi n ki m toán.
ươ ỉ ẫ ụ ừ ể ể ầ Ch ừ ng trình ki m toán ch d n m c tiêu ki m toán t ng ph n hành, t ng
ụ ể ủ ừ ể ạ ộ ị ớ ộ n i dung, t ng l ch trình và ph m vi c a cu c ki m toán c th cùng v i
ờ ướ ừ ầ th i gian c tính cho t ng ph n hành.
ươ ượ ử ệ ầ Ch ể ng trình ki m toán đ ể c chia làm ba ph n: th nghi m ki m
ủ ụ ử ệ ể ế ế ế soát, th t c phân tích và th nghi m ki m tra chi ti ệ t. Vi c thi t k các
ử ể ệ ề ạ ồ ố ộ ị ủ ụ lo i th nghi m ki m toán trên đ u g m b n n i dung: xác đ nh th t c
ụ ể ả ọ ượ ọ ẫ ki m toán, quy mô m u ch n, kho n m c đ ự ờ c ch n và th i gian th c
hi n.ệ
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 29 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ế ế ủ ụ ể Thi t k các th t c ki m soát:
ể ị ể ị Xác đ nh th t c ki m toán: ủ ụ ủ ụ Khi xác đ nh các th t c ki m toán, KTV
ươ ồ ướ ầ c n tuân theo ph ậ ng pháp lu n g m 4 b c sau:
ướ ụ ể ộ ộ ụ ả ể C th hoá các m c tiêu ki m soát n i b cho các kho n B c 1:
ụ ượ ể m c đang đ c ki m toán.
ẽ ớ ệ ả ả ặ ả Các kho n ph i thu khách hàng có quan h ch t ch v i các kho n
ố ớ ụ ể ả ả ị doanh thu bán ch u, do đó m c tiêu ki m soát đ i v i các kho n ph i thu
ố ớ ụ ề ắ ả ớ ể khách hàng g n li n v i m c tiêu ki m soát đ i v i các kho n doanh thu
ủ ằ ứ ể ể ầ ầ ị ậ bán ch u. Ki m toán viên c n thu th p đ y đ b ng ch ng ki m toán đ ể
ồ ạ ứ ằ ư ệ ể ị ch ng minh r ng có t n t ộ i các quy đ nh cũng nh công vi c ki m soát n i
ị ố ớ ụ ệ ế ả ơ ộ ủ b c a đ n v đ i v i nghi p v bán hàng và KTV ph i xem xét đ n tính
ệ ủ ư ữ ụ ị liên t c cũng nh h u hi u c a các quy đ nh đó.
ể ể ụ ệ ệ ể ị ự Ki m toán viên có th ki m tra s phê duy t các nghi p v bán ch u
ơ ở ụ ệ ể ệ ị và c s xét duy t các nghi p v bán ch u, tìm hi u chính sách bán hàng
ể ệ ơ ơ ị ướ ử ủ c a đ n v , xem xét vi c ki m tra các hoá đ n tr c khi g i cho khách
ệ ệ ế ể ố ườ hàng, ki m tra vi c phân cách trách nhi m và đ i chi u th ữ ng xuyên gi a
ổ ể ả ủ ệ ế ậ ả ầ ộ b ph n bán hàng và k toán ghi s đ đ m b o vi c ghi chép đ y đ và
chính xác.
ướ ể ệ ậ ặ ụ Nh n di n các quá trình ki m soát đ c thù mà có tác d ng B c 2:
ụ ủ ể ể ả ộ ộ ủ ừ làm gi m r i ro ki m soát c a t ng m c tiêu ki m soát n i b .
ế ệ ả ố ớ ố ợ Xem xét vi c đ i chi u công n ph i thu khách hàng v i các đ i
ượ ả ạ ể ờ t ng ph i thu khác t ố i th i đi m cu i năm tài chính.
ệ ấ ợ ữ ố ượ ừ Xem xét vi c c n tr công n gi a các đ i t ng.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 30 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ướ ế ế ố ớ ừ ủ ụ ụ ể Thi t k các th t c ki m soát đ i v i t ng m c tiêu B c 3:
ộ ộ ế ể ượ ủ ể ế ki m soát n i b có xét đ n nh c đi m c a HTKSNB và k t qu ả ướ c
ủ ể ủ ụ tính c a th t c ki m soát.
ụ ể ố ớ ứ ụ ể ả ả Căn c vào các m c tiêu ki m soát c th đ i v i kho n ph i thu
ế ế ủ ụ ể ể ợ khách hàng, KTV thi t k các th t c ki m soát cho phù h p đ thu đ ượ c
ứ ể ấ ậ ằ b ng ch ng ki m toán đáng tin c y nh t.
ế ế Thi ủ ụ t k các th t c phân tích
ủ ụ ượ ế ế ể ợ Các th t c phân tích đ c thi t k đ đánh giá tính h p lý chung
ố ư ả ượ ơ ở ể ủ c a các s d tài kho n đang đ c ki m toán. Trên c s đó, KTV s ẽ
ế ị ở ộ ủ ụ ể ẹ quy t đ nh m r ng hay thu h p các th t c ki m tra chi ti ế ố ư t s d .
ể ự ố ớ ệ ả ợ Đ i v i N ph i thu khách hàng, KTV có th th c hi n phân tích xu
ướ ố ư ủ ả ả ợ h ư ng: xem xét s d c a kho n ph i thu khách hàng đã h p lý hay ch a,
ố ư ủ ả ả ớ ướ so sánh s d c a kho n ph i thu khách hàng năm nay v i năm tr c, so
ố ư ợ ạ ớ ướ sánh s d n quá h n năm nay so v i năm tr c.
ể ự ệ ạ ỷ ấ ơ ấ Bên c nh đó, KTV có th th c hi n phân tích các t su t: C c u các
ố ư ả ả ả ả ổ ố kho n ph i thu khách hàng trong t ng s d các kho n ph i thu, s vòng
ồ ợ ơ ấ ả ả ả ờ ợ ợ quay n ph i thu, th i gian thu h i n ph i thu, c c u n ph i thu khách
ố ư ả ả ả ổ ưở hàng trong t ng s d các kho n ph i thu, xem xét nh h ủ ng c a các
ủ ế ả ả ả kho n ph i thu đ n kh năng thanh toán c a khách hàng.
ệ ế ầ Ngoài ra, KTV cũng c n quan tâm đ n vi c phân tích các chính sách
ị ủ ở ộ ẹ ơ ị bán ch u c a khách hàng, đ n v đã m r ng hay thu h p các chính sách này
ự ả ưở ủ ế ả và phân tích s nh h ồ ợ ủ ng c a chính sách này đ n kh năng thu h i n c a
khách hàng.
ế ế ủ ụ ể Thi t k các th t c ki m tra chi ti ế ố ư t s d
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 31 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ế ế ủ ụ ể ự ệ ệ Vi c thi t k các th t c ki m tra chi ti ế ố ư ượ t s d đ c th c hi n theo
ướ các b c sau:
ụ ủ ể ế ả ọ ớ Đánh giá tr ng y u và r i ro v i kho n m c đang ki m toán
ệ ướ ượ ế ề ầ ọ Thông qua vi c c l ng ban đ u v tính tr ng y u và phân b ổ
ứ ướ ượ ụ ừ ẽ ả ị m c c l ng này cho t ng kho n m c trên BCTC, KTV s xác đ nh sai
ậ ượ ụ ừ ả ể ấ ố s có th ch p nh n đ c cho t ng kho n m c.
ố ớ ứ ế ể ể ả ố ấ ả Khi ki m toán đ i v i kho n ph i thu n u m c sai s có th ch p
ượ ẽ ự ố ớ ệ ả ả ớ ậ nh n đ ủ ụ c đ i v i kho n ph i thu l n thì KTV s th c hi n ít các th t c
ể ế ườ ả ki m tra chi ti t và ng ượ ạ c l i. Th ế ả ng thì các kho n ph i thu liên quan đ n
ị ủ ơ ự ế ế ệ ị vi c bán ch u c a đ n v và có liên qua tr c ti p đ n doanh thu nên các th ủ
ể ố ớ ụ ả ả ườ ụ t c ki m tra chi ti ế ượ t đ c áp d ng đ i v i các kho n ph i thu th ng liên
ế ủ ế ể ả ị ề quan đ n ki m toán các kho n doanh thu bán ch u. Cũng vì th , r i ro ti m
ể ượ ủ ả ả ệ tàng c a các kho n ph i thu có th đ c đánh giá thông qua vi c đánh giá
ủ ề ị ủ r i ro ti m tàng c a doanh thu bán ch u.
ế ế ả ủ ử ự ệ ế ệ Thi t k và d đoán k t qu c a các th nghi m công vi c và
ủ ụ th t c phân tích.
ệ ắ ượ Các tr c nghi m này đ c thi ế ế ớ ự ế ẽ ạ ượ t k v i d ki n s đ t đ c m t s ộ ố
ả ự ế ấ ị ẽ ả ế ả ưở ệ ế ế k t qu nh t đ nh. Các k t qu d ki n này s nh h ng đ n vi c thi ế t
ự ế ố ư ế ệ ắ ế k các tr c nghi m tr c ti o s d ti p theo.
ế ế ử ệ ế ể ụ ả Thi t k các th nghi m chi ti ể t đ tho mãn các m c tiêu ki m
ụ ủ ặ ả toán đ c thù c a kho n m c đang xem xét
ế ế ử ệ ế ầ ồ ệ Vi c thi t k các th nghi m chi ti t bao g m các ph n sau:
(cid:0) ủ ụ ể Các th t c ki m toán
(cid:0) ẫ ọ Quy mô m u ch n
(cid:0) ụ ượ ả ọ Kho n m c đ c ch n
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 32 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
(cid:0) ự ệ ờ Th i gian th c hi n
ế ể ậ ạ ọ ộ L p k ho ch ki m toán có vai trò vô cùng quan tr ng trong m t
ơ ở ự ệ ể ể ộ ộ cu c ki m toán, đây là c s cho các KTV th c hi n cu c ki m toán, k ế
ấ ượ ẽ ể ạ ợ ủ ộ ho ch ki m toán h p lý s nâng cao ch t l ồ ể ng c a cu c ki m toán, đ ng
ờ ế ứ ể ể ạ ả th i k ho ch ki m toán còn là căn c cho các nhà qu n lý ki m tra, soát
ự ể ệ ệ xét vi c th c hi n ki m toán.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 33 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ự ể ạ ệ ế 1.3.3.5 Th c hi n k ho ch ki m toán
ủ ụ ể ệ ạ ầ ự Trong giai đo n này, KTV c n th c hi n các th t c ki m toán đ ể
ủ ứ ể ậ ằ ằ ầ ợ thu th p b ng ch ng ki m toán đ y đ và thích h p nh m làm c s đ ơ ở ể
ụ ợ ủ ự ả ả ợ ủ đánh giá tính trung th c và h p lý c a kho n m c n ph i thu c a công ty
ự ử ệ ệ ạ ầ khách hàng. Có hai lo i th nghi m chính mà KTV c n th c hi n, đó là th ử
ơ ả ử ệ ể ệ nghi m ki m soát và th nghi m c b n.
ử ể ệ A. Th nghi m ki m soát
ỉ ượ ử ệ ể ự ể ệ Th nghi m ki m soát ch đ c th c hi n sau khi tìm hi u HTKSNB
ể ể ị ớ ầ ạ ủ ơ c a đ n v v i đánh giá ban đ u là khách th ki m toán có HTKSNB ho t
ệ ự ể ườ ự ử ệ ệ ộ đ ng có hi u l c. Ki m toán viên th ể ng th c hi n các th nghi m ki m
soát sau đây:
ệ ụ ẫ ề ể a. Ki m tra m u v các nghi p v bán hàng
ể ườ ẫ ơ ọ Ki m toán viên th ỳ ể ng ch n m u trong các hoá đ n phát hành trong k đ :
ớ ơ ứ ệ ế ặ ố ừ Đ i chi u v i đ n đ t hàng, l nh bán hàng, ch ng t ể chuy n hàng
ố ượ ạ ữ ả ề ủ v ch ng lo i, quy cách, s l ử ng, giá c , ngày g i hàng, ch ký,…
ứ ằ ậ ằ ằ ơ ượ ậ ơ ở nh m thu th p b ng ch ng r ng hoá đ n đ c l p trên c s các
ự ự ả ự ụ ệ ệ ệ nghi p v bán hàng đã th c s x y ra và quá trình th c hi n nghi p
ộ ộ ủ ơ ủ ị ị ụ v đã tuân th đúng các quy đ nh n i b c a đ n v .
ệ ể ơ ở ữ ệ ể ị Ki m tra ch ký xét duy t bán ch u và c s xét duy t đ xem có
ủ ụ ủ ệ ị tuân th các th t c xét duy t bán ch u hay không.
ủ ừ ủ ừ ộ ổ ổ ộ ơ ạ Xem xét t ng c ng c a t ng lo i hàng, t ng c ng c a t ng hoá đ n,
ớ ả ơ ượ ệ ạ ỗ so sánh giá trên hoá đ n v i b ng giá đ c duy t t ể ờ i m i th i đi m.
ử ệ ằ ằ ơ ượ ứ Th nghi m này nh m ch ng minh r ng hóa đ n đ c tính giá chính
ứ ệ ượ ự ệ ể xác và vi c ki m tra ch ng t ừ ướ tr ử c khi g i đi đ ộ c th c hi n m t
ệ ữ cách h u hi u.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 34 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ế ả ố ở ệ ớ ổ ế Đ i chi u k t qu so sánh trên v i vi c ghi chép trên s sách k ế
ề ự ệ ứ ử ệ ằ ậ ằ ữ toán. Th nghi m này nh m thu th p b ng ch ng v s hi n h u
ủ ụ ủ ể ế ệ ầ ủ c a các th t c ki m soát liên quan đ n vi c ghi chép đ y đ và
ế ả ợ ổ ả chính xác các kho n n ph i thu trên s sách k toán.
ề ầ ể Ngoài ra KTV còn c n tìm hi u v chính sách bán hàng cho h ưở ng
ế ấ ủ ơ ệ ủ ẽ ể ộ ị chi ể t kh u c a đ n v , vì m t chính sách rõ ràng s là bi u hi n c a ki m
ộ ộ ữ ể ể ạ ổ soát n i b v ng m nh. Ki m toán viên có th xem xét các s sách liên
ể ể ự ệ ệ quan đ ki m tra vi c th c hi n chính sách này.
ứ ữ ế ẫ ọ ố ừ ữ ể ơ b. Ch n m u đ i chi u gi a ch ng t chuy n hàng và nh ng hoá đ n có
liên quan.
ệ ượ ể ườ ợ ượ ử ư Đ phát hi n đ c các tr ng h p hàng đã đ ư ậ c g i nh ng ch a l p
ứ ầ ẫ ơ ọ ừ ể ậ hoá đ n, KTV c n ch n m u các ch ng t chuy n hàng đã l p trong năm
ế ầ ặ ố ớ ệ ư ơ và đ i chi u v i các hoá đ n có liên quan. C n đ c bi t l u ý đ n s th ế ố ứ
ự ụ ủ ứ ừ ặ ậ ơ ơ t liên t c c a các ch ng t ơ là đ n đ t hàng, v n đ n và hoá đ n bán hàng.
ị ả ạ ự ề ệ ị ư ỏ c. Xem xét s xét duy t và ghi chép v hàng bán b tr l i hay b h h ng.
ị ư ỏ ấ ả ị ả ạ ề ả ượ ứ T t c hàng hoá b h h ng hay b tr l i đ u ph i đ c ch ng minh
ệ ượ ố ứ ự ượ ở ấ ệ ở b i các tài li u đã đ c đánh s th t , đ c xét duy t và ký b i c p có
ả ộ ậ ề ệ ẩ ọ ớ ỹ ữ ổ ế th m quy n và h ph i đ c l p v i vi c chi qu , hay gi ể s k toán. Ki m
ộ ộ ố ị ả ạ ờ ả ồ soát n i b t ế t liên quan đ n hàng b tr l i bao gi cũng ph i bao g m các
ủ ụ ệ ướ ể ậ ạ th t c ki m tra và xét duy t tr c khi nh n l i hàng.
ứ ể ẫ ọ ừ ể ể ể Ki m toán viên có th ch n m u các ch ng t liên quan đ ki m tra
ệ ủ ữ ườ ề ế ẩ ch ký xét duy t c a ng ố i có th m quy n và đ i chi u quy trình th c t ự ế
ủ ệ ể ặ ơ ộ ị ị ồ ầ ớ v i quy đ nh c a đ n v . M t khác, c n ki m tra vi c tính giá, c ng d n,
ậ ổ ổ ế ị ả ạ ể ghi vào nh t ký, chuy n vào s cái, s chi ti t hàng b tr l ả i và tài kho n
ủ ả ợ N ph i thu c a khách hàng có liên quan.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 35 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ơ ả ử ệ B. Th nghi m c b n
ả ủ ử ự ệ ế ể ẽ D a trên k t qu c a các th nghi m ki m soát, KTV s đánh giá l ạ i
ơ ở ẫ ế ệ ể ả ợ ủ r i ro ki m soát cho các c s d n li u liên quan đ n n ph i thu khách
ế ủ ể ở ứ ở ộ ử ầ hàng. N u r i ro ki m soát ệ m c cao, KTV c n m r ng các th nghi m
ượ ạ ế ủ ể ở ứ ể ả ấ ơ ả c b n và ng i n u r i ro ki m soát c l ể m c th p, có th gi m thi u
ơ ả ử ệ các th nghi m c b n.
ề ợ ơ ả ứ ử ể ệ ằ ả ậ Các th nghi m c b n đ thu th p b ng ch ng v N ph i thu
ủ ụ ử ệ ồ ế khách hàng bao g m th t c phân tích và th nghi m chi ti t.
ủ ụ Th t c phân tích
ộ ế ố ả ủ ủ ụ ế ọ Các k t qu c a th t c phân tích là m t y u t ể ự quan tr ng đ l a
ử ệ ọ ế ố ư ườ ch n các th nghi m chi ti t s d . Thông th ủ ụ ng các th t c phân tích
ượ ử ụ ể ả ợ đ c s d ng trong ki m toán N ph i thu khách hàng là:
ả ợ ố a. Tính s vòng quay n ph i thu
ả ả ợ ố ợ ị S vòng quay N ph i thu = Doanh thu bán ch u / N ph i thu bình
ỷ ố ớ ố ệ ủ ặ ủ ướ ệ quân. Vi c so sánh t s này v i s li u c a ngành ho c c a năm tr c có
ủ ơ ạ ộ ư ự ề ể ể ị th giúp KTV hi u v ho t đ ng kinh doanh c a đ n v cũng nh d đoán
ộ ố ể ệ ả kh năng có sai l ch trong BCTC. M t s nguyên nhân mà KTV có th rút
ừ ệ ra t vi c phân tích t ỷ ệ l này là:
ụ ơ ủ ự ổ ơ ị ị ị (cid:0) Có s thay đ i chính sách bán ch u c a đ n v , thí d đ n v đã m ở
ờ ạ ề ệ ẹ ặ ị ộ r ng ho c thu h p đi u ki n, th i h n bán ch u,…
ủ ơ ả ả ả ọ ồ ợ ợ (cid:0) Kh năng t n đ ng n ph i thu khó đòi trong n ph i thu c a đ n v . ị
(cid:0) ố ệ ụ ệ ệ ế ặ ỏ Sai l ch trong s li u k toán, thí d do vi c ghi trùng ho c b sót
ả ả các kho n ph i thu khách hàng.
ố ư ợ ạ ớ ướ b. So sánh s d n quá h n năm nay v i năm tr c
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 36 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ố ệ ủ ụ ệ ả ị Th t c này giúp KTV xác đ nh kh năng có sai l ch trong s li u n ợ
ữ ế ả ấ ộ ườ ồ ợ ủ ụ ph i thu và nh ng bi n đ ng b t th ng trong thu h i n . Th t c này có
ể ượ ố ư ở ộ ằ th đ ả c m r ng b ng cách so sánh b ng phân tích s d theo tu i n ổ ợ
ố ỳ ớ ầ ỳ ể ủ ế ả ậ ả ộ ữ cu i k v i đ u k đ ghi nh n nh ng bi n đ ng c a các kho n ph i thu
ữ ứ ể ạ ờ quá h n theo nh ng m c th i gian khác nhau (có th là 30 ngày, 60 ngày
ể ượ ả ặ ế ế ư ho c 90 ngày). B ng phân tích này có th đ c thi t k nh sau:
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 37 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ố ư ả ế ổ ợ ả B ng 1.2 : B ng s d chi ti t phân tích theo tu i n
ả
ế
Công ty ABC ố ư B ng s d chi ti Ngày 31/12/2004
ổ ợ t phân tích theo tu i n ồ ơ H s : B1
i l p: Vân Ngày 03/02/05 i ki m tra: Dung Ngày 25/02/05
ố ư ợ
ạ
ợ
ạ ướ ạ
ợ ạ ừ
ợ
ườ ậ Ng ể ườ Ng ố ứ ự S th t Tên khách hàngS d N Trong đóN trong h nN quá h n d ợ 31 – 60 ngàyN quá h n t 30 ngàyN quá h n t
i 61 – 90 ngàyN quá h n
ạ
ợ
ọ
ạ ừ ợ ừ 91–120 ngàyN quá h n trên 120 ngày1 t Thăng Long30.00030.0002Ban Mai45.00015.00030.0003H ng Ng c
ệ
ợ 25.00025.0004Duy L i32.00025.0007.0005Vi
ồ t
ế
ế
ộ
ổ
ắ Ti n50.00030.00020.0006Chi n Th ng2700017000100007T ng c ng 209000850002200025000470002000010000
ỷ ố ố ư ợ ự ả ợ s chi phí d phòng n khó đòi trên s d n ph i thu c. Tính t
ể ả ỷ ố ớ ỷ ố ủ ầ Ki m toán viên c n ph i so sánh t s này v i t s c a năm tr ướ c
ấ ữ ệ ậ ự ợ ủ ự ệ ả vì nó r t h u ích trong vi c đánh giá s h p lý c a vi c l p d phòng ph i
ộ ố ủ ụ ể ự ư ờ ồ ệ thu khó đòi. Đ ng th i có th th c hi n m t s th t c khác nh so sánh t ỷ
ờ ạ ạ ả ớ ướ ặ ệ l ợ các lo i th i h n trên N ph i thu v i các năm tr c, ho c so sánh s ố
ư ủ ả ả ớ ướ ngày c a các kho n ph i thu ch a thanh toán v i các năm tr c. Hai th ủ
ệ ậ ự ừ ế ể ệ ặ ố ụ t c này giúp KTV có th phát hi n vi c l p th a ho c thi u d phòng đ i
ồ ượ ả ớ v i các kho n không thu h i đ c.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 38 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ầ ạ ả ả ợ Ngoài ra, KTV c n xem xét l i b ng kê n ph i thu khách hàng có
ứ ư ợ ớ ấ ườ ứ ể m c d n l n, b t th ề ng và kéo dài trong nhi u năm đ nghiên c u chi
ế ơ ti t h n.
ủ ụ ể Th t c ki m tra chi ti ế t
ả ủ ủ ụ ự ế ẽ ế ụ D a trên k t qu c a các th t c phân tích nêu trên, KTV s ti p t c
ủ ụ ứ ể ể ậ ằ thu th p b ng ch ng ki m toán thông qua các th t c ki m tra chi ti ế ố t s
ừ ỳ ườ ụ ử ẽ ợ ư d . Tu theo t ng tr ệ ế ị ng h p mà KTV s quy t đ nh áp d ng th nghi m
ườ ủ ụ ể ợ nào cho phù h p và thông th ng các th t c ki m tra chi ti ế ượ t đ c áp
ụ d ng là:
ổ ợ ể ố ớ ổ ố ư ế ậ ả a. Thu th p b ng s d phân tích theo tu i n đ đ i chi u v i s chi
ế ti ổ t và s cái.
ử ế ề ợ ự ả ợ ệ Th nghi m chi ti ả t v n ph i thu khách hàng và d phòng n ph i
ố ư ủ ế ả ế ự thu khó đòi ch y u d a vào b ng s d chi ti ổ ợ t phân tích theo tu i n .
ả ệ ố ư ủ ừ ế ắ ờ B ng này li t kê s d c a t ng khách hàng và s p x p theo th i gian quá
ừ ế ạ ả ế ậ ả ợ ạ h n tr n (tính t ngày h t h n tr đ n ngày l p báo cáo).
ườ ả ượ ị ậ ế ơ Thông th ng b ng này đ ộ c đ n v l p ngay khi k t thúc niên đ .
ủ ữ ứ ệ ể ả ộ ộ ộ Khi nghiên c u b ng, tùy thu c vào tính h u hi u c a ki m soát n i b ,
ầ ạ ể ứ ậ ử ệ ả ị KTV c n xem xét l ầ i th th c l p b ng và xác đ nh các th nghi m c n
ự ướ ế ể ạ ệ ộ ồ ệ th c hi n. Tr c h t, KTV ki m tra l i vi c c ng d n hàng ngang và hàng
ủ ự ế ạ ợ ợ ọ d c. Sau đó, xem xét đ n tính h p lý c a s phân lo i công n , thông qua
ộ ố ớ ổ ể ố ế ệ ọ ế ủ ọ vi c ch n ra m t s khách hàng đ đ i chi u v i s chi ti ố t c a h và đ i
ớ ỳ ạ ố ổ ế ả ộ ượ chi u v i k h n thanh toán. S t ng c ng trên b ng cũng đ c dùng đ ể
ế ớ ổ ợ ả ổ ố đ i chi u v i tài kho n t ng h p trên s cái.
ậ ớ ử ứ ư b. G i th xác nh n t i bên th ba.
ậ ừ Theo VSA 505, Thông tin xác nh n t ể bên ngoài: “Ki m toán viên và
ự ầ ể ế ả ử ụ ầ công ty ki m toán c n xem xét s c n thi t ph i s d ng thông tin xác
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 39 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ậ ừ ứ ể ể ậ ầ nh n t ợ ủ ằ bên ngoài đ thu th p đ y đ b ng ch ng ki m toán thích h p
ệ ủ ỗ ợ ằ ơ ở ẫ nh m h tr cho c s d n li u c a BCTC”.
ủ ố ư ự ể ậ ả ợ ả Đ xác nh n tính có th c và chính xác c a s d tài kho n N ph i
ử ệ ượ ử ụ ổ ế ử ư ấ thu khách hàng, th nghi m đ c s d ng ph bi n nh t là g i th xác
ủ ụ ấ ể ậ ả ộ ợ ọ nh n. Đây là m t th t c r t quan tr ng trong ki m toán n ph i thu. Theo
ự ẩ ố ố ớ ứ ể ằ ổ ộ B ng ch ng ki m toán b sung đ i v i m t ể chu n m c ki m toán s 501,
ự ệ ụ ả ặ ườ ả ả ợ ố s kho n m c và s ki n đ c bi t ệ : “Tr ng h p các kho n ph i thu đ ượ c
ợ ẽ ế ả ọ ị xác đ nh là tr ng y u trong BCTC và có kh năng khách n s phúc đáp th ư
ả ậ ế ầ ậ ả ạ ầ ợ yêu c u xác nh n các kho n n thì KTV ph i l p k ho ch yêu c u khách
ố ệ ạ ự ế ậ ả ặ ả ợ n xác nh n tr c ti p các kho n ph i thu ho c các s li u t o thành s d ố ư
ẽ ả ả ậ ượ ủ ụ ủ c a các kho n ph i thu”. Th t c này s giúp KTV thu th p đ ữ c nh ng
ề ệ ị ợ ứ ậ ả ằ b ng ch ng đáng tin c y v vi c trình bày giá tr N ph i thu khách hàng
ệ ự ụ ự ế ờ ị ị có liên quan đ n m c tiêu hi u l c, đ nh giá, k p th i. Tuy nhiên s xác
ậ ườ ả ố ớ ụ ệ ẹ ọ nh n này thông th ng ít có hi u qu đ i v i m c tiêu tr n v n.
ươ ậ ừ ể ậ Có hai ph ng pháp đ thu th p xác nh n t ậ khách hàng là xác nh n
ủ ị ẳ ậ ạ ậ ẳ ị ị ầ ạ d ng kh ng đ nh và xác nh n d ng ph đ nh. Xác nh n kh ng đ nh yêu c u
ả ờ ọ ườ ủ ị ậ ợ ỉ khách hàng tr l i trong m i tr ầ ng h p còn xác nh n ph đ nh ch yêu c u
ả ờ ế ấ ồ ề ậ ớ ị khách hàng tr l i n u có b t đ ng v i thông tin đ ngh xác nh n. Trong
ươ ị ượ ư ả ơ ứ ể ả c hai ph ậ ng pháp, th xác nh n ph i do đ n v đ c ki m toán đ ng tên
ả ờ ẽ ử ự ệ ử ế ế ề ị và đ ngh khách hàng n u tr l i s g i tr c ti p cho KTV. Vi c g i th ư
ủ ơ ị ượ ậ ả ể ự ồ xác nh n ph i có s đ ng ý c a đ n v đ ả ư c ki m toán nh ng KTV ph i
ị ẽ ả ơ ế ướ ộ ể ả ậ ả ộ ả đ m b o đ n v s không bi c n i dung xác nh n đ đ m b o đ tin t tr
ậ ủ c y c a thông tin.
ươ ươ ứ ấ ậ Trong hai ph ng pháp trên, ph ơ ng pháp th nh t đáng tin c y h n,
ế ậ ượ ư ả ờ ự ệ ề ầ ả vì n u không nh n đ c th tr l i thì KTV c n ph i th c hi n đi u tra
ả ờ ở ệ ươ ứ ậ thêm. Trong khi đó, vi c không tr l i ph ng pháp xác nh n th hai l ạ i
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 40 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ậ ằ ố ệ ứ ằ ầ ậ là b ng ch ng xác nh n r ng s li u c n xác nh n là đúng. Trên th c t ự ế ,
ả ờ ố ị ấ ạ ư ặ ể khách hàng có th không mu n tr l ậ i ho c th xác nh n b th t l c. Do
ươ ứ ườ ấ ậ ằ ộ đó, ph ng pháp th hai th ấ ứ ng cung c p b ng ch ng có đ tin c y th p
ươ ủ ứ ấ ươ ứ ơ h n ph ng pháp th nh t tuy nhiên chi phí c a ph ng pháp th nh t l ấ ạ i
ậ ơ ườ ủ ị ụ ỉ cao h n. Vì v y, KTV th ậ ng ch áp d ng xác nh n ph đ nh khi b gi ị ớ i
ả ế ợ ư ự ề ệ ậ ớ ỹ ạ h n v kinh phí th c hi n nh ng ph i k t h p v i các k thu t khác đ ể
ậ ủ ằ ự ứ ể ể ả ẩ ộ ả đ m b o đ tin c y c a b ng ch ng ki m toán. Các chu n m c ki m toán
ệ ườ ử ụ ủ ị ậ Vi t Nam th ng cho phép KTV s d ng xác nh n ph đ nh trong tr ườ ng
ủ ề ể ượ ấ ợ ủ h p r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát đ ả c đánh giá là th p, các kho n
ố ề ề ả ậ ả ả ả ấ ỏ ồ ph i thu ph i xác nh n bao g m r t nhi u kho n có s ti n nh , kh năng
ượ ấ ằ ả x y ra sai sót đ c đánh giá là th p và KTV tin r ng các khách hàng s ẽ
ả ờ ệ ế quan tâm đ n vi c tr l i.
ầ ớ ể ử ư ể ẫ ộ ọ ỉ Trong ph n l n cu c ki m toán, KTV ch ch n m u đ g i th xác
ụ ể ẫ ậ ẫ ẫ ặ ọ ộ nh n, có th là ch n m u ng u nhiên ho c phi ng u nhiên còn ph thu c
ườ ợ ụ ể ố ư ớ ể ậ ọ ừ vào t ng tr ủ ng h p c th . Tr ng đi m c a xác nh n là các s d l n và
ế ợ ẫ ờ ọ ả th i gian kéo dài, tuy nhiên cũng nên k t h p ch n ng u nhiên các kho n
còn l i.ạ
ề ố ệ ậ ủ ư ữ ệ ớ Khi có chênh l ch v s li u gi a th xác nh n c a khách hàng v i
ể ề ị ơ ị ả ị ấ ố ệ ủ ơ s li u c a đ n v , KTV có th đ ngh đ n v gi ặ ề i thích ho c đ xu t cách
ả ế ề ườ ự ệ ợ gi i quy t. Trong nhi u tr ng h p chênh l ch phát sinh là do s khác bi ệ t
ả ả ể ậ ả ả ợ ề ờ v th i đi m ghi nh n doanh thu và các kho n n ph i thu hay ph i tr có
ữ ườ ư ả ờ ợ ố ư ẳ ị liên quan gi a hai bên. Trong tr ng h p th tr l i kh ng đ nh s d đã
ượ ố ợ ệ ả đ c nêu là không chính xác và không ph n ánh đúng s n hi n hành,
ữ ố ệ ầ ậ ả ợ ổ ỉ ế KTV c n l p b ng ch nh h p gi a s li u trên các s chi ti t có liên quan
ế ố ự ế ử ế ể ị ả ớ v i các b ng kê chi ti t do khách hàng g i đ n đ xác đ nh s th c t .
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 41 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ườ ư ử ư ợ Trong tr ng h p th g i đi mà không có th phúc đáp, KTV nên
ế ụ ư ầ ứ ử ứ ế ẫ ậ ượ ti p t c g i th l n th hai, th ba. N u v n không nh n đ c, KTV có
ứ ỗ ợ ể ệ ự ủ ể ử ụ ố ư th s d ng các cách th c h tr đ xem xét tính hi u l c c a các s d tài
ả ậ ạ ẳ ớ ọ ị ượ kho n. Theo đó, v i m i xác nh n d ng kh ng đ nh không đ ồ ả c ph n h i
ừ ứ ỗ ợ ể ự t ệ khách hàng, có th th c hi n các cách th c h tr sau:
ặ ế ệ ề ắ ả ườ Tr c nghi m các kho n thu ti n m t ti p sau trong tr ợ ng h p th ư
ậ ượ ả ờ ệ ự ả ả xác nh n không đ c tr l ặ i là do kho n ph i thu không có hi u l c ho c
ả ề ả ậ ậ ờ đã có tho thu n tr ti n vào th i gian xác nh n.
ứ ẩ ừ ề ơ Th m tra các ch ng t ư bán hàng thu ti n nh hoá đ n bán hàng đ ể
ể ề ậ ơ ườ ứ ị đ nh rõ bên mua và ngày l p hóa đ n đ tính ti n cho ng i mua; Ch ng t ừ
ệ ụ ậ ể ể ể ị ệ ự ủ ậ v n chuy n đ xác đ nh hi u l c c a nghi p v v n chuy n.
ể ả ủ ụ ử ậ ỗ ợ ầ ậ Sau khi thu th p và x lý xác nh n, k c các th t c h tr , c n
ẩ ạ ơ ở ữ ữ ự ợ th m tra l ệ i HTKSNB trên c s phân tích s phù h p gi a nh ng sai l ch
ề ệ ố ệ ể ầ ớ ồ ờ ừ v a phát hi n v i đánh giá ban đ u v h th ng ki m soát này. Đ ng th i
ự ệ ệ ọ ộ ừ ẫ ế ể ầ ọ ầ c n th c hi n khoa h c vi c suy r ng t ả m u ch n đ n qu n th kho n
ệ ả ừ ả ưở ả ph i thu ngay c khi chênh l ch t xác minh không nh h ế ề ng nhi u đ n
ề ố ư ế ị ơ ở ụ ả ả ố kho n m c ph i thu. Trên c s đó có quy t đ nh cu i cùng v s d các
ữ ứ ả ả ậ ằ ợ ậ kho n ph i thu qua xác nh n và t p h p nh ng b ng ch ng kèm theo.
ệ ậ ự ể ả c. Ki m tra vi c l p d phòng ph i thu khó đòi
ị ủ ứ ử ư ể ề ậ ằ ấ G i th xác nh n có th cung c p b ng ch ng v giá tr c a các
ả ả ả ả ợ ộ kho n n ph i thu g p. Tuy nhiên trên BCĐKT các kho n ph i thu đ ượ c
ể ự ệ ầ ị ượ ể ậ trình bày theo giá tr thu n có th th c hi n đ c. Vì v y, ki m toán N ợ
ỉ ớ ạ ụ ợ ả ạ ả ph i thu khách hàng không ch gi ả i h n trong ph m vi kho n m c n ph i
ậ ụ ự ả ả ợ thu mà còn liên quan m t thi ế ớ t t i kho n m c d phòng n ph i thu khó
ề ợ ữ ệ ộ ị ấ ả đòi. Vi c xác đ nh chi phí v n ph i thu khó đòi là m t trong nh ng v n
ể ệ ả ả ợ ề ượ ặ đ đ c đ t ra khi ki m tra vi c đánh giá kho n n ph i thu khách hàng.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 42 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ơ ả ử ề ệ ườ ượ ế ế Do nhi u th nghi m c b n th ng đ c ti n hành sau khi k t thúc
ể ộ ố ợ ả ộ ượ ệ niên đ , nên có th m t s n ph i thu đ c li ố t kê vào cu i năm thì đã
ượ ộ ố ợ ầ ả ồ ở đ c thu h i vào đ u năm sau và m t s n ph i thu khác đã tr nên khó
ứ ồ ố ấ ề ồ ượ ả ự ả ằ thu h i. B ng ch ng t t nh t v kh năng thu h i đ c là s chi tr vào
ể ự ữ ể ế ộ nh ng ngày sau khi k t thúc niên đ , và KTV có th d a vào đó đ đánh giá
ồ ợ ả ả kh năng thu h i n ph i thu khách hàng.
ữ ế ấ ả ả ợ ố ề N u th y phát sinh nh ng kho n n ph i thu khách hàng có s ti n
ể ạ ị ồ ượ ổ ề ự ầ đáng k l i b xoá s do không thu h i đ ể c, KTV c n ki m tra v s xét
ệ ố ớ ế ả ượ ệ ặ ợ duy t đ i v i kho n n này. Vì n u không đ c xét duy t ch t ch , r t d ẽ ấ ễ
ủ ề ể ả ậ ồ có kh năng nhân viên đã gian l n và bi n th ti n hàng r i tìm cách xoá s ổ
ậ ủ ấ ể đ che gi u hành vi gian l n c a mình.
ướ ả ự ự ể ệ Các b c th c hi n khi ki m toán các kho n d phòng:
ướ ế ả ủ ử ế ệ ầ Tr ế c h t, KTV c n quan tâm đ n k t qu c a các th nghi m khác
ệ ế ế ị ủ liên quan đ n chính sách bán ch u c a doanh nghi p. N u chính sách bán
ự ả ả ổ ợ ị ổ ố ư ủ ch u không thay đ i thì s thay đ i s d c a tài kho n N ph i thu khách
ạ ộ ổ ủ ự ể ố ỉ hàng ch có th do s thay đ i c a ho t đ ng kinh doanh và doanh s bán.
ể ế ầ ổ ị Ng ượ ạ c l ả i, n u chính sách bán ch u đã thay đ i đáng k thì KTV c n ph i
ả ủ ữ ế ậ ọ ổ th n tr ng khi đánh giá k t qu c a nh ng thay đ i này.
ự ể ậ ơ ị ị ướ Đ xác đ nh đ n v có l p đúng d phòng hay không, tr ầ c tiên c n
ự ả ả ậ l p b ng phân tích d phòng ph i thu khó đòi. Sau đó, KTV nên so sánh các
ở ự ả ả ả ớ bút toán ghi Có tài kho n này v i tài kho n Chi phí d phòng ph i thu
ư ỷ ố ự ủ ụ khó đòi. Ngoài ra, các th t c phân tích nh so sánh t s chi phí d phòng
ứ ỗ ợ ố ư ợ ả ộ trên s d n ph i thu khách hàng cũng là m t cách th c h tr cho KTV
ế ể ả ợ ậ ự khi ti n hành ki m toán l p d phòng n ph i thu khó đòi.
ườ ự ệ ướ Sau đó, KTV th ng th c hi n các b ệ c công vi c sau đây:
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 43 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
(cid:0) ế ổ ủ ả ợ So sánh chi ti t các kho n n phân theo nhóm tu i c a năm nay so
ướ ợ ố ọ ồ ớ v i năm tr c. Xem xét các công n còn t n đ ng vào cu i năm
ư ư ẫ ượ ầ nh ng v n ch a thu đ c vào các tháng đ u năm sau. Khi đó, KTV
ế ố ư ứ ế ầ ư c n l u ý đ n các y u t nh m c thanh toán, ngày thanh toán,
ữ ư ả ấ ầ cũng nh các kho n bán hàng g n nh t cho nh ng khách hàng đ ượ c
ứ ự ệ ề ằ ị th c hi n b ng hình th c bán ch u hay bán thu ti n ngay. Các công
ữ ủ ơ ư ệ ể ị ấ ữ văn l u tr c a đ n v cũng r t h u ích cho vi c ki m tra này.
ị ớ ả ấ ườ ầ (cid:0) Xem xét các kho n bán ch u l n và b t th ế ng. C n quan tâm đ n
ủ ề ế ủ ề tình hình chung c a n n kinh t hay c a ngành ngh khi đánh giá
ả ợ ủ ả ạ kh năng tr n c a khách hàng vào ngày đáo h n.
ạ ậ ừ ư ặ ệ (cid:0) Rà soát l i các th xác nh n t khách hàng, đ c bi ố ớ t là đ i v i các
ơ ở ả ợ ậ ấ kho n công n còn đang tranh ch p. Trên c s đó, KTV thu th p
ứ ồ ượ ể ấ ợ
ủ ụ ự ự ể ệ ộ ổ ấ ả ả ằ b ng ch ng cho th y kho n n có th không thu h i đ c. (cid:0) D a trên các th t c ki m toán đã th c hi n, t ng c ng t t c các
ồ ượ ả ả ợ ậ kho n n có kh năng không thu h i đ ữ c và l p danh sách nh ng
ờ ẽ ượ ướ ứ khách hàng nghi ng s không đòi đ c, sau đó c tính m c d ự
ầ ậ phòng c n l p.
ạ ả ướ ọ ồ ượ ở ớ ự (cid:0) Xem l i m i kho n c tính không thu h i đ c trên v i s có
ồ ơ ể ặ ủ ụ ị m t c a nhân viên ph trách bán ch u. Ghi rõ trong h s ki m toán
ố ớ ố ề ướ ế ủ ụ ị ề v ý ki n c a nhân viên ph trách bán ch u đ i v i s ti n c tính
ồ ượ ủ ừ ả ả ợ không thu h i đ c c a t ng kho n n ph i thu khách hàng trên
ả ứ ự ả ậ danh sách và gi i thích m c d phòng ph i thu khó đòi đã l p.
ệ ữ ự ả ố ố ị (cid:0) Xem xét s ngày bán ch u, và m i liên h gi a kho n d phòng
ớ ợ ả ả ớ ph i thu khó đòi v i n ph i thu khách hàng và v i doanh thu bán
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 44 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ớ ỷ ố ủ ả ồ ờ ị ướ ế ch u. Đ ng th i ph i so sánh v i t s c a năm tr c, và n u có
ữ ệ ả ầ ớ nh ng kho n chênh l ch l n thì c n xác minh.
ế ấ ị ầ ả ả ợ ố d. Xem xét các kho n n ph i thu khách hàng b c m c , th ch p
ủ ể ả ả ả ợ ơ ị Có th kho n n ph i thu khách hàng c a đ n v không ph n ánh
ụ ủ ữ ủ ệ ề ầ ầ đ y đ quy n và nghĩa v c a doanh nghi p do nh ng nguyên nhân c m
ế ể ấ ả ầ ườ ố ế c th ch p. Ki m toán viên cũng c n ph i quan tâm đ n tr ợ ng h p này
ậ ế ế ị ủ ệ ả ả ợ ị vì nó liên quan m t thi t đ n vi c xác đ nh giá tr c a kho n N ph i thu
ủ ệ khách hàng trên BCTC c a doanh nghi p.
ề ệ ứ ể ằ ậ ầ ố ơ ị ả Đ thu th p b ng ch ng v vi c đ n v có đem c m c các kho n
ệ ử ậ ớ ự ư ả ứ ầ ợ n ph i thu hay không, KTV c n th c hi n g i th xác nh n t i bên th ba.
ể ệ ả ệ Ngoài ra, vi c phân tích tài kho n chi phí lãi vay có th giúp KTV phát hi n
ế ấ ừ ệ ầ ả ả ố ệ ầ chi phí ph i tr cho vi c c m c , th ch p t ụ ầ đó l n ra các nghi p v c m
ế ấ ố ớ ả ả ả ợ ợ ặ ố c , th ch p n ph i thu. Đ i v i các kho n n ph i thu khách hàng, ho c
ứ ẽ ừ các công ty tài chính s ghi chú rõ trên các ch ng t có liên quan là “…đã
ượ ầ ấ ạ ứ ố ợ ồ đ ố ế c c m c th ch p t i…căn c theo h p đ ng vay s …ngày…”. Nh ờ
ữ ẽ ệ ượ ữ ế ả ố nh ng ghi chú đó, KTV s phát hi n đ ấ ầ c nh ng kho n c m c , th ch p
ẽ ử ậ ư và s g i th xác nh n.
ự ư ủ ệ ế ể Có th có r i ro trong vi c d a vào các ghi chú nh trên n u các
ế ấ ầ ả ố ượ ầ kho n c m c , th ch p không đ c khai báo. Do đó, KTV c n chú ý phát
ệ ả ượ ầ hi n ra các kho n không đ ả ạ c khai báo này. Bên c nh đó, KTV c n ph i
ả ấ ộ ọ ỏ ị ệ ọ đ c biên b n h p h i ngh , các tài li u có liên quan hay ph ng v n nhân
ậ ự ề ể ả ả ộ ợ ở ữ viên đ xem các kho n n ph i thu này th t s còn thu c quy n s h u
ệ ủ c a doanh nghi p hay không.
ạ ạ ệ ả ả ố f. Đánh giá l i các kho n ph i thu có g c ngo i t
ự ế ẩ ệ ố Ả ưở ủ ệ nh h ng c a vi c thay Theo chu n m c k toán Vi t Nam s 10,
Ở ờ ể ế ề ắ ổ ỷ đ i t ố giá h i đoái : “ th i đi m k t thúc năm tài chính v nguyên t c các
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 45 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ề ệ ả ố ư ủ ử ề ề ặ ả ụ kho n m c ti n t (S d c a các Tài kho n ti n m t, Ti n g i Ngân
ả ả ượ ả ợ ợ ả ồ ơ hàng, n ph i thu, n ph i tr đ ờ c ph n ánh đ ng th i theo đ n v ti n t ị ề ệ
ị ề ệ ơ ị ề ệ ế ớ ơ ế k toán và theo đ n v ti n t khác v i đ n v ti n t k toán) ph i đ ả ượ c
ằ ỷ ậ ở ờ ể ố báo cáo b ng t giá cu i năm tài chính”. Vì v y, th i đi m này doanh
ệ ạ ụ ề ệ ả ạ ệ ố ỷ ả nghi p ph i đánh giá l i các kho n m c ti n t có g c ngo i t theo t giá
ị ườ ị ạ ệ ố h i đoái giao d ch bình quân trên th tr ng ngo i t liên ngân hàng do Ngân
ướ ệ ố ạ ể ờ hàng Nhà n c Vi t Nam công b t ố i th i đi m cu i năm tài chính.
ể ả ự ệ ể ầ ả ả ệ Ki m toán viên c n ph i th c hi n công vi c này đ đ m b o giá tr ị
ả ả ạ ể ậ ờ ủ c a kho n ph i thu khách hàng t ợ i th i đi m l p BCTC là chính xác và h p
lý.
ể ế 1.3.3.6 K t thúc ki m toán
ẩ ị ộ ể a. Chu n b hoàn thành cu c ki m toán
ể ể ả ầ ộ ộ ố ấ Đ hoàn thành cu c ki m toán, KTV c n ph i xem xét m t s v n
ề đ sau:
ự ế ả ợ Xem xét các kho n công n ngoài d ki n:
ể ả ả ợ ồ ườ ự ế Các kho n công n ngoài d ki n có th là các kho n b i th ng,
ư ả ặ ợ ạ ư ể ẫ ậ ờ ho c các kho n công n khác nh ng t i th i đi m l p BCTC v n ch a th ể
ậ ượ ư ề ả ấ ả ế k t lu n đ ế c là có x y ra hay không, nh các kho n tranh ch p v thu ,
ể ể ế ề ả ả ợ ụ ệ các kho n n liên quan đ n các v ki n. Đ ki m tra v các kho n công
ổ ớ ể ề ả ả ả ợ n trên, KTV có th trao đ i v i nhà qu n lý v kh năng các kho n n ợ
ự ế ộ ồ ị ọ ả ả ọ ngoài d ki n, xem xét các biên b n h p H i đ ng qu n tr , h p Ban Giám
ạ ớ ậ ư ể ư ấ ậ ủ ơ ố đ c, KTV cũng có th liên l c v i lu t s hay t ị v n pháp lu t c a đ n v .
ự ệ ả ế Xem xét các s ki n x y ra sau ngày k t thúc niên đ ộ
ự ế ẩ ố ự ệ ế Các s ki n phát sinh sau ngày k t Theo chu n m c k toán s 23,
ỳ ế ỳ ế ủ ế ế ậ thúc k k toán năm : “K t lu n c a Toà án sau ngày k t thúc k k toán
ụ ệ ạ ữ ậ ế ệ năm, xác nh n doanh nghi p có nh ng nghĩa v hi n t i vào ngày k t thúc
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 46 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ự ề ả ỏ ỉ ệ ỳ ế k k toán năm, đòi h i doanh nghi p đi u ch nh kho n d phòng đã đ ượ c
ậ ừ ướ ữ ậ ả ặ ớ ghi nh n t tr ậ ự c; ghi nh n nh ng kho n d phòng m i ho c ghi nh n
ả ả ớ ữ ả ả ợ ợ nh ng kho n n ph i thu, n ph i tr m i”.
ể ể ả ầ ưở Ki m toán viên và công ty ki m toán c n xem xét nh h ủ ng c a
ự ệ ố ớ ỳ ế ữ ế ệ ậ nh ng s ki n phát sinh sau ngày k t thúc k k toán năm đ i v i vi c l p
ả ợ ự d phòng n ph i thu khó đòi trên BCTC.
Xem xét tính ho t đ ng liên t c c a đ n v ụ ủ ơ ị ạ ộ
ệ ể ầ ấ ể Ki m toán viên c n ki m tra các d u hi u sau:
ơ ị ả ờ (cid:0) Đ n v b l ị ỗ trong th i gian dài và không có kh năng thanh
ợ ế ạ ả toán các kho n n đ n h n;
ụ ệ ớ ế ả ơ ị (cid:0) Đ n v có liên quan đ n các v ki n l n có kh năng làm nh ả
ọ ưở ủ ế ế h
ự ệ ị ặ ữ ữ ả ơ ng tr ng y u đ n tình hình tài chính c a khách hàng; (cid:0) Đ n v g p ph i nh ng thiên tai hay nh ng s ki n khách quan
ư ụ ạ ả nh thiên tai, lũ l t, ho ho n…
ậ ủ ướ ạ (cid:0) Xem xét chính sách pháp lu t c a Nhà n ữ c đã t o ra nh ng
ạ ộ ủ ấ ợ b t l i cho ho t đ ng kinh doanh c a Công ty khách hàng.
ả ể Đánh giá v k t qu ki m toán ề ế
ướ ể ậ ả ổ Tr c khi l p Báo cáo ki m toán, KTV ph i đánh giá t ng quát v ề
ả ậ ượ ủ ụ ụ ể ả ế k t qu thu th p đ c. Ki m toán viên ph i áp d ng các th t c phân tích
ự ủ ồ ộ ậ ể đ đánh giá tính đ ng b và xác th c c a các thông tin tài chính thu th p
ượ ầ ủ ủ ệ ự ề ả đ ằ c, ngoài ra KTV ph i đánh giá v tính hi u l c và đ y đ c a các b ng
ứ ể ượ ch ng ki m toán thu đ c.
ủ ự ề ả ợ ợ Khi đánh giá v tính trung th c và h p lý c a N ph i thu khách hàng
ự ế ủ ẩ ợ ị ớ trình bày trong BCTC có phù h p v i quy đ nh c a chu n m c k toán và
ế ộ ế ự ể ầ ấ ch đ k toán hay không, KTV và công ty ki m toán c n đánh giá s nh t
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 47 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ứ ủ ể ằ ượ quán c a các thông tin và các b ng ch ng ki m toán đ ậ c thu th p trong
ể ể ổ quá trình ki m toán khi xem xét t ng th BCTC.
ể b. Báo cáo ki m toán
ể ề ế ạ Các lo i ý ki n ki m toán v Báo cáo tài chính
ế ấ ậ ế ạ ượ ử ụ ầ : Lo i ý ki n này đ c s d ng trong Ý ki n ch p nh n toàn ph n
ườ ủ ể ằ ợ tr ng h p KTV và Công ty ki m toán cho r ng BCTC c a Công ty khách
ự ề ế ả ạ ọ ợ hàng đã ph n ánh trung th c và h p lý trên các khía c nh tr ng y u v tình
ế ộ ế ủ ơ ự ẩ ợ ị ệ ớ hình tài chính c a đ n v , phù h p v i chu n m c hay ch đ k toán hi n
ủ ư ế ạ hành. Khi đ a ra ý ki n lo i này, trên Báo cáo c a Công ty khách hàng có
ế ủ ư ề ể ể ỉ th có sai sót nh ng đã đi u ch nh theo ý ki n c a ki m toán viên.
ậ ừ ế ấ ượ ử ụ ế ầ ý ki n này đ c s d ng trong Ý ki n ch p nh n t ng ph n:
ườ ự ằ ả ợ ợ ỉ tr ế ng h p KTV cho r ng BCTC ch ph n ánh trung th c và h p lý n u
ị ả ưở ế ố ạ ừ ụ ở ộ không b nh h ng b i các y u t lo i tr hay ph thu c mà KTV nêu ra
ậ ừ ế ể ấ ầ trong Báo cáo ki m toán. Ý ki n ch p nh n t ng ph n có ngo i tr ạ ừ ượ c đ
ị ớ ạ ấ ồ ể ề ặ ạ ư đ a ra khi KTV b gi ớ i h n v ph m vi ki m toán ho c b t đ ng v i
ườ ề ả ươ ế ế ấ ng i qu n lý v ph ậ ừ ng pháp k toán, còn có ý ki n ch p nh n t ng
ế ố ỳ ộ ẽ ượ ầ ườ ợ ph n có y u t tu thu c s đ ử ụ c KTV s d ng trong tr ng h p có các
ủ ể ắ ắ ằ ả ự ệ s ki n không ch c ch n và n m ngoài kh năng ki m soát c a KTV.
ế ự ấ ồ ớ ọ ượ : Khi KTV có s b t đ ng nghiêm tr ng v i nhà Ý ki n trái ng c
ề ệ ự ự ế ụ ả ẩ ọ qu n lý v vi c l a ch n và áp d ng các chu n m c k toán và ch đ k ế ộ ế
ủ ế ặ ặ ợ toán ho c không phù h p c a thông tin ghi trên BCTC ho c thuy t minh
ầ ớ ụ ủ ả BCTC c a Công ty khách hàng mà có liên quan ph n l n các kho n m c.
ế ể ạ ậ ư ế ừ ố Ki m toán viên đ a ra ý ki n lo i này khi h u qu ả Ý ki n t ch i:
ệ ớ ạ ể ế ạ ặ ọ ủ c a vi c gi i h n ph m vi ki m toán là quan tr ng ho c thi u thông tin
ụ ế ớ ứ ể ả liên quan đ n các kho n m c, nghiêm trong t i m c KTV không th thu
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 48 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ượ ể ư ủ ứ ể ằ ợ ậ th p đ ầ c các b ng ch ng ki m toán đ y đ và thích h p đ đ a ra ý
ki n.ế
ư ả c. Th qu n lý
ệ ể ả ấ ỉ Đ giúp cho doanh nghi p ch n ch nh công tác qu n lý tài chính, k ế
ử ư ự ệ ậ ả toán, xây d ng và hoàn thi n HTKSNB, KTV l p th qu n lý g i cho Ban
ư ả ố ả ề ừ Giám đ c Công ty khách hàng. Th qu n lý mô t ự ệ ụ ể v t ng s ki n c th ,
ự ế ồ ị ủ ủ ế ả bao g m: tình hình th c t ế , kh năng r i ro, ki n ngh c a KTV và ý ki n
ườ ư ả ả ượ ủ c a ng ế ự ệ i qu n lý liên quan đ n s ki n đó. Th qu n lý đ c trình bày
ề ự ệ ế ị ộ m t hay nhi u s ki n do KTV quy t đ nh.
ữ ể ể ấ ả Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i thông báo nh ng v n đ ề
ể ớ ả ườ ố ớ ợ ề ẩ ki m toán liên quan t i qu n lý cho ng ả i có th m quy n. Đ i v i n ph i
ầ ả ấ ả ạ ồ thu khách hàng, KTV c n ph i thông báo t ả t c các khía c nh, bao g m b n
ấ ủ ả ử ụ ế ọ ươ ị ch t c a các gi thuy t quan tr ng s d ng trong ph ng pháp xác đ nh giá
ủ ự ư ệ ả ộ ị ự ứ tr cũng nh các kho n d phòng, m c đ khách quan c a vi c xây d ng
ả ị ươ ế ố ủ ợ các gi thuy t đó và giá tr t ả ng đ i c a N ph i thu khách hàng đ ượ c
ợ trình bày h p lý trên BCTC.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 49 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
Ợ Ả Ự Ạ Ầ Ể PH N II: TH C TR NG QUY TRÌNH KI M TOÁN N PH I THU
Ố Ớ Ệ Ả Ấ KHÁCH HÀNG Đ I V I CÁC DOANH NGHI P S N XU T
Ạ T I CÔNG TY ACPA
ổ ư ấ ể ề 2.1 T ng quan v Công ty TNHH Ki m toán và T v n ACPA
ề 2.1.1 Khái quát chung v Công ty
ử ị ể 2.1.1.1 L ch s hình thành và phát tri n
ớ ự ẽ ủ ề ể ạ ế ệ Cùng v i s phát tri n m nh m c a n n kinh t Vi t Nam trong
ị ườ ữ ể ầ nh ng năm g n đây, th tr ng ki m toán ở ướ n ớ c ta cũng ngày càng l n
ể ạ ả ấ ư ấ m nh. Chính trong hoàn c nh y, Công ty TNHH Ki m toán và T v n
ở ế ấ ờ ố ạ ACPA đã ra đ i theo Gi y phép kinh doanh s 1002012231 do S K ho ch
ầ ư ộ ấ ố ớ và Đ u t Thành ph Hà N i c p ngày 14 tháng 04 năm 2004 v i tên giao
ế ị d ch ti ng Anh là ACPA Auditing & Consulting Co., Ltd. Công ty TNHH
ư ấ ể ư ả ị Ki m toán và T v n ACPA có t cách pháp nhân, có tài kho n giao d ch
ạ ể ề ợ ồ t i Ngân hàng Vietcombank, có quy n kí các h p đ ng ki m toán và phát
ề ệ ể ố ệ ấ hành báo cáo ki m toán. V n đi u l trong gi y phép kinh doanh hi n nay
ỷ ồ ệ ự ị ố ủ c a Công ty là 2 t đ ng Vi ề t Nam và Công ty đang d đ nh nâng v n đi u
ỷ ồ ờ ướ ệ l lên 3 t đ ng trong th i gian s p t ắ ớ Tr i. ấ c đây theo gi y phép đăng kí
ụ ở ặ ạ ầ ủ ồ kinh doanh, tr s chính c a Công ty đ t t i t ng 7, toà nhà Đ ng Tâm, 29
ể ừ ộ ố ể Ph Hàn Thuyên, Hà N i. K t tháng 6 năm 2006 Công ty đã chuy n tr ụ
ế ầ ố ế ườ ở s chính đ n t ng 18, toà nhà qu c t Hoà Bình, 106 đ ố ng Hoàng Qu c
ệ ứ ấ ầ ậ ở ộ Vi t, Qu n C u Gi y, Hà N i và chính th c m chi nhánh Thành ph H ố ồ
ạ ầ ở Chí Minh t i t ng 5, tòa nhà văn phòng Starview, 63A Nam Kì Kh i Nghĩa.
ữ ữ ậ ầ ớ ấ ủ V i nh ng sáng l p viên ban đ u c a Công ty là nh ng KTV (CPA) xu t
ệ ệ ề ớ ắ s c v i nhi u năm kinh nghi m làm vi c cho các hãng Arthur Andersen và
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 50 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ệ ộ ề ả ữ ề ắ KPMG Vi t Nam, Công ty đã có m t n n t ng khá v ng ch c v chuyên
môn và phong cách làm vi c.ệ
ệ ơ ậ ố Cu i tháng 10 năm 2006, Công ty đã đ đ n xin gia nh p NEXIA
ứ ở International và chính th c tr thành thành viên vào ngày 18/12/2006.
ạ ộ ướ ộ ậ ầ ồ NEXIA International là m t m ng l i toàn c u g m các KTV đ c l p và
ư ấ ệ ượ ậ ở các chuyên gia t v n doanh nghi p đ c thành l p vào năm 1971 b i hai
ủ ể ớ ỹ hãng ki m toán l n Oppenheim Appel Dixon & Associates c a M và
ế ớ ớ ứ ủ ố Spicer & Pegler c a Anh. Đ ng trong t p 10 th gi i v i 334 văn phòng ở
ủ ệ ố 92 qu c gia, doanh thu hàng năm c a NEXIA International hi n nay là trên
ỷ ệ ậ ỹ ở ủ 1,5 t đô la M . Vi c gia nh p và tr thành thành viên c a NEXIA
ạ ề ợ ấ ợ International đem l i cho Công ty r t nhi u l i ích. Đó là l i ích t ừ ệ vi c
ồ ự ư ẻ ươ ệ ủ chia s thông tin, ngu n l c cũng nh ph ng pháp làm vi c c a NEXIA
ơ ộ ể ượ ề ạ ổ International, có thêm nhi u c h i đ đ c đào t o và trao đ i nhân viên
ữ ữ ẻ ạ ố ầ gi a các qu c gia trong m ng toàn c u, chia s khách hàng gi a các hãng
ợ ể ờ ươ ệ ủ thành viên và l i ích phát tri n Công ty nh uy tín th ng hi u c a NEXIA
International.
ữ ớ ướ ư ậ ữ ắ V i nh ng b ữ c đi v ng ch c nh v y, Công ty ACPA đã có nh ng
ướ ề ể ọ ượ ả ả b ả c phát tri n nh y v t. Đi u đó đ c ph n ánh rõ nét qua b ng sau:
ả ạ ộ ủ ế ả B ng 2.1: K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty qua các năm.
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng
ỉ Ch tiêu
Doanh thu ợ ậ ế ướ L i nhu n tr c thu ố ượ ng khách hàng S l 2005 4.500 600 70 2006 6.800 1.360 100
ố ệ ả ấ ớ Qua b ng s li u trên, ta th y so v i năm 2005 doanh thu năm 2006
ỷ ồ ứ ợ ướ ế tăng 2,3 t đ ng t c tăng 51%. Trong đó, l ậ i nhu n tr c thu năm 2006
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 51 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ớ ự ớ ổ ủ ế chi m 20% so v i t ng doanh thu. Cùng v i s tăng lên c a doanh thu là s ự
ể ề ố ượ ế ế tăng lên đáng k v s l ng khách hàng: cho đ n h t năm 2006 Công ty có
ả ớ ố ớ ỉ ứ kho ng 100 khách hàng so v i cu i năm 2005 m i ch có 70 khách hàng, t c
tăng 43%.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 52 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ủ ế ủ ữ ạ ị ụ 2.1.1.2 Nh ng lo i hình d ch v kinh doanh ch y u c a Công ty
ọ ủ ủ ư ấ ế ạ Cũng nh tên g i c a mình, th m nh c a Công ty là cung c p các
ụ ề ế ể ư ấ ế ề ồ ị d ch v v k toán, ki m toán và t v n v thu , tài chính và ngu n nhân
ả ạ ấ ượ ớ ự l c cho khách hàng v i giá c c nh tranh và ch t l ệ ng cao. Hi n nay, các
ụ ể ư ụ ấ ạ ồ ị d ch v mà Công ty cung c p bao g m ba lo i chính, c th nh sau:
ụ ề ể ị Các d ch v v ki m toán (Auditing):
ể (cid:0) Ki m toán và rà soát BCTC
ạ ộ ể (cid:0) Ki m toán ho t đ ng
ư ấ (cid:0) Đánh giá và t v n HTKSNB
(cid:0) ệ ẩ ị ị Th m đ nh, đ nh giá doanh nghi p
ậ ị ể ặ (cid:0) Ki m tra báo cáo theo lu t đ nh và các báo cáo đ c bi ệ t khác
ủ ả (cid:0) Đánh giá v qu n lý r i ro ề
ụ ư ấ Các d ch v t ị ế v n thu (Tax):
(cid:0) ế ậ ạ ế L p k ho ch thu
ụ ư ấ ủ ế ị ệ (cid:0) D ch v t ị v n thu và các quy đ nh liên quan c a Vi t Nam
ụ ề ế (cid:0) Đánh giá, rà soát nghĩa v v thu
ụ ị ươ ụ ủ ị (cid:0) D ch v tính l ng và các d ch v tuân th liên quan
ụ ề ư ấ ệ Các d ch v v t ị v n doanh nghi p (Corporate advisory):
ụ ề ế ị (cid:0) Các d ch v v k toán
(cid:0) ư ấ ệ T v n tài chính doanh nghi p
(cid:0) ư ấ ự ể ề ầ ọ T v n l a ch n và tri n khai ph n m m
(cid:0) ể ụ ư ấ T v n tuy n d ng
(cid:0) ư ấ ề ị ệ ế ổ T v n v đ nh giá doanh nghi p và phát hành c phi u tr ướ c
ị ườ ứ khi lên th tr ng ch ng khoán
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 53 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
(cid:0) ư ấ ề ệ ầ ậ ổ T v n v sáp nh p, mua bán và c ph n hóa doanh nghi p
ấ ượ ẳ ớ ố ị V i mong mu n kh ng đ nh uy tín và ch t l ng, Công ty luôn c ố
ể ở ộ ụ ừ ể ạ ị ắ g ng không ng ng đ có th m r ng khai thác các lo i hình d ch v khác
ủ ế ủ ạ ộ ệ ờ nhau. Tuy nhiên trong th i gian hi n nay ho t đ ng ch y u c a Công ty là
ụ ể ấ ị ư ấ ụ ể ế ị cung c p d ch v ki m toán và t v n thu , trong đó d ch v ki m toán
ế ố ượ ồ ơ ấ ể ọ chi m đa s và đ c minh h a qua bi u đ c c u doanh thu sau:
15%
Thuế
25%
60%
ể ồ ơ ấ Bi u đ 2.2: C c u doanh thu năm 2006
Tư vấn doanh nghiệp ư ấ T v n doanh nghi pệ
Kiểm toán Ki m toán ể Thuế
ị ườ ạ ộ 2.1.1.3 Th tr ng ho t đ ng
ấ ượ ụ ặ ớ ủ ụ ị V i m c tiêu đ t ch t l ng d ch v và uy tín c a Công ty lên hàng
ươ ủ ự ệ ầ đ u và ph ng châm “Your trust, our success” – “S tín nhi m c a khách
ủ ề ỗ ự hàng là thành công c a chúng tôi”, các nhân viên trong Công ty đ u n l c
ấ ượ ế ụ ố ị ấ ế h t mình đem đ n ch t l ng d ch v t t nh t cho khách hàng. Chính vì
ừ ố ượ ế ậ ưở ậ v y, t khi thành l p đ n nay s l ng khách hàng tin t ử ụ ng và s d ng
ụ ủ ở ộ ừ ậ ớ ị d ch v c a Công ty không ng ng m r ng. Khi m i thành l p s l ố ượ ng
ầ ượ ư ớ ố ỉ khách hàng m i ch 40 nh ng con s này đã tăng lên 70 và 100 l n l t vào
ể ầ ờ ấ ệ th i đi m đ u năm 2006 và 2007. Hi n nay, Công ty đã và đang cung c p
ầ ư ướ ụ ố ị ư các d ch v cho các công ty có v n đ u t n c ngoài, các công ty t nhân
ộ ố ướ ố ố và m t s công ty nhà n c. 99% trong s này là các công ty có v n đ u t ầ ư
ướ ể ấ ằ ậ ả n c ngoài, trong đó 90% là khách hàng Nh t B n. Có th th y r ng, khách
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 54 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ỏ ị ữ ậ ả hàng Nh t B n là nh ng khách hàng khá khó tính và đòi h i d ch v đ ụ ượ c
ấ ượ ấ ừ ử ừ ả cung c p ph i có ch t l ộ ng cao. Do đó đây v a là th thách v a là đ ng
ể ủ ự ự l c cho s phát tri n c a Công ty.
ươ ạ ộ ắ ừ ầ Ph ng châm ho t đ ng đúng đ n ngay t ủ ban đ u c a Công ty đã
ề ấ ượ ế ả ấ ụ ố ị khi n khách hàng c m th y hài lòng v ch t l ng d ch v t ể t và phí ki m
ấ ạ ư ớ ớ ờ toán r t c nh tranh so v i các công ty l n nh Big 4. Chính nh hai y u t ế ố
ự ế ủ ạ ề ố ề này nên Công ty không có nhi u đ i th c nh tranh tr c ti p vì không nhi u
ể ấ ượ ấ ượ ả ạ ạ công ty ki m toán cung c p đ c ch t l ng cao mà giá c l i c nh tranh
ư ậ nh v y.
ươ ướ ể ủ ờ ớ 2.1.1.4 Ph ng h ng phát tri n c a Công ty trong th i gian t i
ề ị ườ ớ ị ườ ủ ể ờ Trong th i gian t i, th tr ng ki m toán c a Công ty V th tr ng:
ủ ề ẹ ấ ị ị ứ h a h n r t ti m năng. Sau khi Chính ph ban hành Ngh đ nh
ệ ắ ộ ị ướ 105/2004/NĐCP quy đ nh b t bu c các doanh nghi p Nhà n ả ế c ph i ti n
ủ ự ể ể ể hành ki m toán, s phát tri n c a ngành ki m toán nói chung và Công ty
ậ ợ ự ị ừ ACPA nói riêng ngày càng thu n l i. Công ty d đ nh t ở năm 2007 tr đi
ệ ố ắ ệ ố ẹ ạ ố ớ bên c nh vi c c g ng duy trì m i quan h t t đ p v i các khách hàng cũ,
ẽ ở ộ ự ạ ệ Công ty s m r ng ph m vi khách hàng sang khu v c các doanh nghi p
ướ ố ươ nhà n ạ ộ c có tình hình ho t đ ng kinh doanh t t và có HTKSNB t ố ng đ i
ố ế ự ệ ả ạ ợ ở hi u qu , bên c nh đó là các d án qu c t tài tr (NGOs) do đã tr thành
ủ ế thành viên c a NEXIA International và các công ty niêm y t trên th tr ị ườ ng
ứ ch ng khoán.
ế ượ ề ạ ố ị ệ ủ ụ Bên c nh vi c c ng c và nâng V chi n l ể c phát tri n d ch v :
ấ ượ ư ể ủ ạ ự ư ấ cao ch t l ng các lĩnh v c ch đ o nh ki m toán và t ế v n thu , Công
ự ế ẽ ở ộ ự ư ấ ề ty còn d ki n s m r ng v lĩnh v c tài chính ngân hàng, t ầ v n ph n
ộ ố ạ ụ ệ ề ả ị ị m m qu n tr doanh nghi p và m t s lo i hình d ch v khác. Xu h ướ ng
ủ ể ể ợ ớ phát tri n lâu dài c a Công ty là h p tác v i hãng ki m toán qu c t ố ế
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 55 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ố ế ằ ấ ượ ụ ồ ị NEXIA International nh m qu c t hóa ch t l ờ ư ng d ch v , đ ng th i đ a
ấ ượ ể ở ầ ệ Công ty tr thành công ty ki m toán có ch t l ng hàng đ u Vi t Nam.
ề ẽ ườ ự ộ ự Công ty s tăng c ng đ i ngũ nhân l c c v s ả ề ố V nhân l c:
ượ ấ ượ ự ị ủ ệ ạ l ng và ch t l ng. D đ nh c a Công ty là bên c nh vi c hàng năm t ổ
ộ ộ ứ ạ ch c các khoá đào t o cho nhân viên trong n i b Công ty thì công tác đào
ẽ ượ ự ệ ạ ồ ạ t o cũng s đ ờ c th c hi n trong m ng NEXIA International, đ ng th i
ừ ữ ổ ỗ ỏ trích t 12% t ng doanh thu m i năm cho nh ng nhân viên gi ạ ọ i đi h c th c
ớ ỹ s (MBA), ACCA, CPA,…Trong vòng 2 năm t ớ ự i, cùng v i s tăng tr ưở ng
ố ượ ủ ẽ ừ ườ chung c a Công ty, s l ng nhân viên cũng s tăng t 65 – 70 ng i.
ể ổ ứ ả ạ ặ 2.1.2 Đ c đi m t ch c qu n lý t i Công ty
ể ặ ổ ứ ộ ạ 2.1.2.1 Đ c đi m t ch c b máy t i Công ty
ộ ổ ứ ủ ượ ế ậ ẹ ọ ộ B máy t ch c c a Công ty đ c thi t l p m t cách g n nh , khoa
ừ ủ ạ ộ ợ ộ ỏ ớ ọ h c và năng đ ng phù h p v i qui mô ho t đ ng nh và v a c a Công ty.
ơ ấ ổ ứ ộ ủ ượ ể ệ ơ ồ C c u t ch c b máy c a Công ty đ c th hi n qua s đ sau:
ơ ồ ộ ổ ứ ủ ứ S đ 2.3: B máy t ch c c a Công ty theo ch c năng
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 56 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ổ ố T ng Giám đ c
ổ Phó T ng Giám đ cố
Phòng ể Ki m toán Phòng T ư v nấ
ậ ộ B ph n Soát xét ch tấ ế Phòng Hành chính K toán
Văn phòng TP. HCM ậ ộ B ph n ư ấ T v n Thuế ộ ư ậ B ph n T ấ v n doanh nghi pệ
Ghi chú:
ệ ỉ Quan h ch huy
ệ ệ ồ Quan h hi p đ ng
ủ ả ộ ự ứ B máy qu n lý c a Công ty đ ượ ổ c t ế ch c theo mô hình tr c tuy n
ứ ổ ồ ố ố ổ ch c năng g m có T ng Giám đ c, phó T ng Giám đ c và 4 phòng chính:
(cid:0) ổ ố T ng Giám đ c
ạ ộ ụ ề ệ ễ ọ ủ Ông Nguy n Chí Trung ph trách vi c đi u hành m i ho t đ ng c a
ủ ệ ệ ạ ớ ị doanh nghi p, là đ i di n pháp lý c a Công ty trong các giao d ch v i khách
ư ớ ướ ủ ủ ầ hàng cũng nh v i nhà n c và là Ch ph n hùn (Partner) c a Công ty.
ạ ộ ủ ự ế ả ố ổ T ng Giám đ c tr c ti p qu n lý ho t đ ng c a các phòng Hành chính k ế
ấ ượ ể ậ ộ ồ toán, phòng Ki m toán, b ph n Soát xét ch t l ờ ng đ ng th i thông qua
ả ủ ộ ư ấ ệ ậ ổ ố phó T ng Giám đ c đánh giá hi u qu c a b ph n T v n và Văn phòng
TP. HCM.
(cid:0) ổ ố (3 ng i)ườ Phó T ng Giám đ c
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 57 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ư ấ ủ ả ạ ộ Ông Hoàng Khôi, qu n lý các ho t đ ng chung c a phòng T v n và
ạ ộ ư ấ ủ ự ế ề ế ậ ộ ộ tr c ti p đi u hành ho t đ ng c a b ph n T v n thu thu c phòng T ư
ườ ấ ượ ư ấ ế ấ v n, là ng ố i soát xét cu i cùng ch t l ạ ộ ng ho t đ ng t v n thu .
ạ ộ ự ư ế ề ạ ả ố Ông Ph m Qu c H ng qu n lý các ho t đ ng và tr c ti p đi u hành
ủ ộ ạ ộ ư ấ ư ấ ệ ậ ộ ho t đ ng c a b ph n T v n doanh nghi p thu c phòng T v n.
ạ ộ ụ ề ấ ả ố ạ Ông Ng y Qu c Tu n qu n lý và đi u hành các ho t đ ng t i chi
ồ nhánh TP H Chí Minh.
ủ ầ ố ồ ủ ổ ờ Các phó T ng Giám đ c đ ng th i là các Ch ph n hùn c a Công ty.
(cid:0) Phòng T v nư ấ
ư ấ ữ ự ệ ệ ế ị Phòng T v n th c hi n nh ng công vi c liên quan đ n d ch v t ụ ư
ế ư ấ ỗ ợ ệ ệ ấ v n thu , t ệ v n và h tr doanh nghi p cho khách hàng. Hi n nay, vi c
ạ ộ ụ ề ọ ạ ư ấ ph trách đi u hành m i ho t đ ng t i Phòng T v n do ông Hoàng Khôi
ư ệ ạ ố ố ị ổ và ông Ph m Qu c H ng Phó T ng Giám đ c ch u trách nhi m.
(cid:0) ể Phòng Ki m toán
ạ ộ ữ ự ệ ộ ể Phòng ki m toán ế th c hi n toàn b nh ng ho t đ ng liên quan đ n
ụ ể ể ệ ấ ị vi c cung c p d ch v ki m toán cho các khách hàng. Phòng Ki m toán có
ủ ể ễ ệ ấ ạ ba Ch nhi m ki m toán (Audit Managers) là ông Nguy n M nh Tu n, ông
ế ễ ấ ệ ự ề ệ ả Nguy n Tu n Nam và ông Lê Th Vi t th c hi n qu n lý và đi u hành
ạ ộ ọ ạ ệ ể ồ ờ ị m i ho t đ ng t i Phòng Ki m toán đ ng th i ch u trách nhi m báo cáo lên
ề ế ụ ể ổ ố ố ổ Phó T ng Giám đ c ph trách ki m toán và T ng Giám đ c v k t qu ả
ạ ộ ủ ể ho t đ ng c a Phòng Ki m toán.
ộ ậ ấ ượ : (cid:0) B ph n Soát xét ch t l ng
ộ ệ ế ệ ả ấ ị ậ B ph n này t ụ ể ự h c hi n vi c rà soát k t qu cung c p d ch v ki m
ướ ư ư ấ ộ ể toán tr c khi phát hành báo cáo ki m toán cũng nh t ộ v n m t cách đ c
ố ớ ấ ả ự ậ l p đ i v i t ế t c các nhân viên đã tr c ti p tham gia vào quá trình cung
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 58 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ụ ể ế ậ ộ ị ấ c p d ch v ki m toán, thu cho khách hàng. B ph n này do ông Lê Minh
ụ ắ Th ng ph trách.
(cid:0) ế Phòng Hành chínhK toán
ệ ế ự ư ế ệ Phòng Hành chínhK toán th c hi n công vi c k toán cũng nh các
ệ ạ công vi c văn phòng khác t i Công ty.
ố ồ (cid:0) Văn phòng Thành ph H Chí Minh
ạ ộ ự ệ ộ Văn phòng TP. HCM th c hi n toàn b các ho t đ ng liên quan ch ủ
ụ ể ụ ế ấ ố ị ế ớ y u t ấ i cung c p d ch v ki m toán và k toán, do ông Ng y Qu c Tu n
ố ề ế ệ ề ả ổ ị ạ đi u hành và ch u trách nhi m báo cáo lên T ng Giám đ c v k t qu ho t
ủ ộ đ ng c a văn phòng.
ộ ạ 2.1.2.2 Đ i ngũ nhân viên t i Công ty
ư ấ ể ượ ậ Công ty TNHH Ki m toán và T v n ACPA đ ở c thành l p b i
ữ ườ ạ ạ ộ nh ng ng i tiên phong, trình đ chuyên môn cao đã qua đào t o t i các
ườ ả ướ ỉ ế ứ tr ng c trong và ngoài n ứ c và có ch ng ch k toán viên công ch ng
ố ủ ủ ừ ố qu c gia (CPA) đã t ng là thành viên ch ch t c a Công ty TNHH Arthur
ệ ừ ố Andersen Vi t Nam t năm 1995. Sau khi Arthur Andersen tuyên b phá
ữ ậ ể ả s n, nh ng thành viên này đã cùng nhau thành l p nên Công ty TNHH Ki m
ờ ủ ư ấ ự ẳ ị ế ớ toán và T v n ACPA. S ra đ i c a Công ty đã kh ng đ nh tâm huy t v i
ề ể ủ ậ ạ ệ ngh ki m toán c a các thành viên sáng l p Arthur Andersen t i Vi t Nam
ế ụ ổ ể ứ ệ ế ọ ề ệ v vi c ti p t c công vi c mà h đã theo đu i đ mang ki n th c và kinh
ẻ ớ ủ ệ ệ ồ nghi m c a mình chia s v i khách hàng và đ ng nghi p.
ừ ủ ầ T sáu ầ Ch ph n hùn (Partner) ban đ u, sau ậ ầ g n 3 năm thành l p,
ố ượ ệ ườ ủ ầ ố ượ hi n nay s l ng Ch ph n hùn là m i ng ườ , s l i ủ ng nhân viên c a
ườ ề ố ạ ọ ạ ọ ệ Công ty đã tăng lên 50 ng i đ u đã t t nghi p đ i h c và trên đ i h c và
ậ ộ ườ ệ ạ ộ ể ậ chia thành các b ph n: 37 ng i làm vi c t i b ph n Ki m toán, 10
ườ ạ ộ ư ấ ậ ế ng i làm t i b ph n T v n và 3 ng ườ ạ i t i phòng Hành chính K toán.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 59 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ấ ượ ể ự ồ Đ nâng cao ch t l ệ ng ngu n nhân l c, nhân viên chuyên nghi p
ỉ ượ ỹ ưỡ ể ọ ượ ạ ả không ch đ c tuy n ch n k l ng mà còn đ ở c đào t o bài b n b i
ữ ệ ề ạ ổ nh ng KTV có kinh nghi m. Hàng năm Công ty đ u có các bu i đào t o đ ể
ứ ế ậ ậ c p nh t ki n th c cho các nhân viên trong Công ty. Ngoài ra, Công ty còn
ầ ợ ể ử ủ ậ ỏ ộ trích m t ph n l i nhu n c a mình hàng năm đ c các nhân viên gi i đi
ươ ọ h c các ch ng trình MBA, CPA, ACCA,…
ể ể ặ ạ 2.1.3 Đ c đi m quy trình ki m toán báo cáo tài chính t i Công ty
ượ ư ủ ữ ậ ở Công ty ACPA đ c thành l p b i nh ng KTV u tú c a Arthur
ệ ướ ủ ậ Andersen Vi t Nam tr ẫ ể c đây vì v y mô hình ki m toán c a Công ty v n
ươ ệ ộ ố theo ph ủ ng pháp c a Arthur Andersen Vi ổ t Nam và có m t s thay đ i
ự ễ ạ ớ ợ ệ ợ cho phù h p v i tình hình th c ti n t i Vi ớ ư ể t Nam cũng nh đ phù h p v i
ừ ủ ể ệ ỏ quy mô nh và v a c a Công ty hi n nay. Quy trình ki m toán mà Công ty
ự ủ ụ ệ ể ặ đang áp d ng có đ c đi m d a trên vi c đánh giá tính r i ro (riskbased
ồ ướ audit) và bao g m các b c sau:
ạ ộ ể Tìm hi u qui trình ho t đ ng kinh doanh
ể ủ Đánh giá r i ro ki m soát
ể ị ủ Xác đ nh r i ro ki m toán
ủ ụ ổ ợ ự ệ ể Th c hi n các th t c ki m toán b tr
ượ ế ơ ồ Và đ c chi ti t hoá qua s đ sau:
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 60 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
BAF
ế
ọ
Đánh giá tính tr ng y u
ể ủ ụ Th t c ki m ầ soát t m cao
Phân tích kinh doanh
BPR
Đánh giá ban đ u ầ ề ủ v r i ro
BIF
ệ t
ể ủ ụ Th t c ki m soát đ c bi ặ
ủ
ị
ế
ố
ớ
Xác đ nh và tìm nguyên nhân r i ro
Đ i chi u v i BCTC
ơ ồ ể ế ủ S đ 2.4: Quy trình ki m toán chi ti t c a Công ty ACPA
ủ
ị
Xác đ nh các r i ro còn l
ạ i
ệ
ị
ự Xác đ nh và th c hi n các th
ử nghi mệ c b n ơ ả
ế
ị Ki n ngh hoàn thi nệ
ủ ụ Th t c phân tích
m ệ ử Th nghi ơ ả c b n các ệ ụ nghi p v & s dố ư
ổ ợ
ự
ể
ệ
ủ ụ Th c hi n các th t c ki m toán b tr
ị
Các yêu c uầ chuyên môn
Các tài ả ọ kho n tr ng ế ủ y u r i ro th pấ
Các yêu c u ầ và quy đ nh trong giai ạ ậ đo n l p BCTC
1 2 3 4
Ghi chú:
ủ ệ ượ ủ ụ ệ ể ớ (1) Liên h các r i ro đ c phát hi n v i các th t c ki m soát chính
ự ế ế ợ ủ ủ ụ ể (2) Đánh giá s thi t k phù h p c a các th t c ki m soát
ự ạ ộ ệ ủ ủ ụ ữ ể ể (3) Ki m tra s ho t đ ng h u hi u c a các th t c ki m soát
ượ ậ ượ ế ả ấ ủ (4) R i ro đ ứ c gi m đ n m c ch p nh n đ c
BAF (Business Analysis Framework ): Phân tích kinh doanh
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 61 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
BIF (Business Information Framework): Phân tích thông tin
ạ ộ ế ả BPR (Business Performance Review): Đánh giá k t qu ho t đ ng
ồ ư ấ ể (Ngu n: Công ty TNHH Ki m toán và T v n ACPA)
ạ ộ ể e. Tìm hi u qui trình ho t đ ng kinh doanh
ữ ệ ơ ả ữ ụ ủ ấ ạ M c đích c a giai đo n này là cung c p nh ng d li u c b n cho
ạ ộ ủ ấ ả ệ ệ ả ả ủ vi c đánh giá tính hi u qu c a ho t đ ng qu n lý c a t ạ ủ t c các lo i r i
ư ử ề ệ ủ ro, phân tích đi u ki n kinh doanh cũng nh quá trình x lý thông tin c a
ồ ướ ạ khách hàng. Giai đo n này bao g m các b c:
(cid:0) ọ ế Đánh giá tính tr ng y u
(cid:0) ề ủ ầ Đánh giá ban đ u v r i ro
(cid:0) Phân tích kinh doanh
(cid:0) ố ủ ồ ị Xác đ nh và tìm ngu n g c r i ro
(cid:0) ế ố ớ Đ i chi u v i báo cáo tài chính
ự ệ ử ủ ể ể ệ f. Đánh giá r i ro ki m soát và th c hi n th nghi m ki m soát
ủ ụ ể ạ ứ ệ ố M c đích c a giai đo n này là giúp KTV tìm hi u cách th c h th ng
ủ ể ệ ả ử ế k toán và ban qu n lý c a công ty khách hàng ki m soát, phát hi n và s a
ệ ố ấ ị ữ ủ ế ờ ị ch a k p th i các r i ro nh t đ nh liên quan đ n h th ng thông tin cũng
ướ ư ế ế ạ ượ ụ ể ư nh các c tính k toán nh th nào. Giai đo n này đ c c th hoá thành
ướ các b c sau:
(cid:0) ự ủ ể ị ế ề ạ ộ Xác đ nh r i ro d a trên hi u bi t v ho t đ ng kinh doanh
ủ c a khách hàng
(cid:0) ự ế ế ợ ủ ủ ụ ể Đánh giá s thi t k phù h p c a các th t c ki m soát
(cid:0) ạ ộ ủ ụ ủ ệ ể ả Đánh giá hi u qu ho t đ ng c a các th t c ki m soát
ơ ả ử ự ệ ệ g. Th c hi n các th nghi m c b n
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 62 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ướ ả ử ụ ữ ể Trong b c này, nhóm ki m toán ph i s d ng nh ng phán đoán
ụ ữ ủ ể ả ị chuyên môn c a mình đ xác đ nh xem nh ng kho n m c nào mà các th ủ
ộ ộ ủ ệ ệ ể ả ả ạ ụ t c ki m soát n i b không có hi u qu trong vi c gi m r i ro sai ph m
ứ ậ ấ ượ ủ ụ ừ ụ ể ế đ n m c có th ch p nh n đ c. T đó áp d ng các th t c phân tích và
ủ ụ ế ố ớ ừ ụ ị ể th t c ki m tra chi ti ả t đ i v i t ng kho n m c đã xác đ nh.
ủ ụ ổ ợ ự ể ệ h. Th c hi n các th t c ki m toán b tr
ổ ợ ượ ủ ụ ụ ả ằ ể Các th t c ki m toán b tr đ ả ự ế c áp d ng nh m đ m b o s bi n
ớ ự ể ợ ể ộ đ ng các thông tin tài chính đã ki m toán là h p lý so v i s hi u bi ế ủ t c a
ệ ề ườ ượ ủ KTV v tình hình tài chính c a Công ty. Các công vi c th ng đ ự c th c
ế ụ ệ ạ ả ồ ạ ộ hi n trong giai đo n này bao g m: đánh giá kh năng ti p t c ho t đ ng
ươ ạ ộ ứ ể ế trong t ng lai, tìm hi u các bên th ba có liên quan đ n ho t đ ng, đánh
ệ ụ ể ả ụ ả ấ ươ giá các kh năng có th x y ra các v tranh ch p, ki n t ng trong t ng lai,
ủ ậ ạ ự ệ đánh giá r i ro gian l n và xem xét l ậ ả i các s ki n x y ra sau ngày l p
ủ BCTC c a khách hàng.
ố ớ ợ ể ả ệ ả 2.2 Ki m toán N ph i thu khách hàng đ i v i các doanh nghi p s n
ấ ạ ư ấ ể xu t t i Công ty TNHH Ki m toán và T v n ACPA
ợ ả ụ ụ ể ả 2.2.1 M c tiêu ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng trong
ự ệ ể ki m toán BCTC do Công ty ACPA th c hi n
(cid:0) ề ở ữ ủ ấ ả ả ả ộ ị T t c giá tr các kho n ph i thu là thu c quy n s h u c a doanh
ệ ậ ượ ậ ợ nghi p vào ngày l p BCĐKT và đ c ghi nh n phù h p;
(cid:0) ấ ả ự ả ả ượ ậ ủ T t c các kho n d phòng ph i thu khó đòi đ ầ c l p đ y đ khi
ấ ệ có d u hi u khó đòi;
(cid:0) ị ủ ả ả ượ ậ ạ Giá tr c a các kho n ph i thu đ c ghi nh n, phân lo i và trình
ầ ủ ợ bày thích h p đ y đ trên BCTC.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 63 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ả ụ ể ợ ả 2.2.2 Quy trình ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng trong
ể ự ệ ki m toán BCTC do Công ty ACPA th c hi n
ị ể ẩ 2.2.2.1 Chu n b ki m toán
ự ệ ướ ể ệ a. Các công vi c th c hi n tr c ki m toán
ố ượ ậ ớ ệ Do Công ty m i thành l p nên s l ư ng khách hàng hi n nay ch a
ộ ố ề ượ ể ừ ướ nhi u, m t s khách hàng đã đ c Công ty ki m toán t năm tr c, bên
ữ ể ớ ượ ữ ạ c nh đó là nh ng khách hàng hoàn toàn m i. Đ thu hút đ c nh ng khách
ư ờ ử ự ể ớ ệ hàng này, Công ty th c hi n g i Th m i ki m toán t i khách hàng. Thông
ư ờ ể ắ ắ ượ ể ữ qua Th m i ki m toán, khách hàng có th n m b t đ c nh ng thông tin
ư ị ề ầ ạ ạ ạ ỉ ị ệ ban đ u v Công ty nh đ a ch , đi n tho i liên l c, các lo i hình d ch v ụ
ươ ộ ố ệ ấ cung c p, ph ng pháp làm vi c, giá phí và m t s thông tin khác liên quan
ươ ệ ủ ế đ n uy tín th ng hi u c a ACPA và NEXIA International.
ể ể ủ ề ể ơ ự Đ hi u rõ h n v quy trình ki m toán c a Công ty ACPA, em đã l a
ứ ể ọ ể ch n hai công ty A và B đ tìm hi u và nghiên c u trong khóa lu n t ậ ố t
ệ ủ ầ ư ướ ố nghi p c a mình. Công ty A là công ty 100% v n đ u t n c ngoài, đ ượ c
ẹ ạ ậ ả ươ ố ớ ề ầ ư ừ đ u t t công ty m t i Nh t B n, có quy mô t ng đ i l n, có nhi u chi
ạ ổ ệ ạ ộ nhánh và đ i lý bán hàng trên lãnh th Vi ủ t Nam. Ho t đ ng chính c a
ấ ả ộ ắ ứ ả ấ ẩ Công ty là s n xu t và cung c p s n ph m th c ăn và tinh b t s n. Trong
ầ ư ướ ố khi đó, Công ty B là công ty 100% v n đ u t n c ngoài, đ ượ ầ ư ở b i c đ u t
ẹ ừ ạ ộ ủ ố ỏ công ty m t Hàn Qu c và có quy mô nh . Ho t đ ng chính c a Công ty
ự ệ ấ ả ả ẩ là s n xu t và gia công các s n ph m nh a ép phun và các linh ki n ph ụ
ệ ki n liên quan.
ệ ướ ượ ụ ể ư Các công vi c trong b c này đ c c th nh sau:
ể ả ấ ậ Đánh giá kh năng ch p nh n ki m toán
ệ ế ằ ớ Vi c tìm ki m các khách hàng m i và duy trì khách hàng cũ n m
ế ượ ở ộ ủ ể trong chi n l c phát tri n và m r ng chung c a Công ty. Tuy nhiên,
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 64 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ướ ư ế ụ ồ ợ ớ ớ ớ tr c khi ký h p đ ng v i các khách hàng m i cũng nh ti p t c v i các
ự ệ ề ả ố ấ ề khách hàng truy n th ng, Công ty đ u th c hi n đánh giá kh năng ch p
ể ậ ấ ả ạ nh n ki m toán trên t t c các khía c nh.
ủ ề ố Công ty A là khách hàng truy n th ng c a Công ty ACPA, do đó KTV
ế ụ ế ị ể ể ậ ậ ỉ ể ch tìm hi u và c p nh t thêm thông tin đ quy t đ nh có nên ti p t c ki m
ớ ủ toán cho Công ty A hay không. Công ty B là khách hàng m i c a Công ty
ỹ ơ ủ ự ề ể ệ ACPA, do đó, Công ty đã th c hi n tìm hi u k h n v thông tin c a Công
ạ ộ ề ể ạ ả ty B. Sau quá trình tìm hi u, c hai công ty đ u có tình tr ng ho t đ ng t ố t,
ượ ể ế ể ầ ặ ộ ứ đáp ng đ c các yêu c u đ t ra và có th ti n hành cu c ki m toán mà
ả ưở ủ ủ ế ầ không làm nh h ng đ n uy tín c a Công ty ACPA, do đó Ch ph n hùn
ụ ể ể ấ ậ ồ ph trách ki m toán đã đ ng ý ch p nh n ki m toán.
ể ẩ ộ ị Chu n b nhân s cho cu c ki m toán ự
ệ ự ể ọ ộ ượ ự ự Vi c l a ch n nhân s cho cu c ki m toán đ ằ ệ c th c hi n nh m
ủ ự ể ả ẩ ị ệ ả đ m b o tuân theo quy đ nh c a chu n m c ki m toán Vi ả t Nam và đ m
ể ộ ượ ự ệ ả ấ ộ ả b o cu c ki m toán đ ệ c th c hi n m t cách hi u qu nh t. Trên c s ơ ở
ể ế ự ể ọ ộ ở đó, Công ty đã l a ch n các nhân viên đ ti n hành cu c ki m toán hai
ư công ty nh sau:
ứ ạ ể ớ ượ Công ty A có quy mô l n và ph c t p nên nhóm ki m toán đ c ch ỉ
ữ ườ ự ề ệ ạ ị đ nh là nh ng ng i có nhi u năng l c và kinh nghi m. Bên c nh đó, Công
ạ ự ề ố ọ ty A l i là khách hàng truy n th ng, nên Công ty ACPA đã l a ch n các
ữ ể ể ủ ế thành viên trong nhóm ki m toán ch y u là nh ng thành viên đã ki m toán
ừ ướ ữ ữ ể ế ề t năm tr c vì nh ng thành viên này đã có nh ng hi u bi t v Công ty t ừ
ướ tr c.
ả ỏ ơ ạ ầ ầ Công ty B có quy mô nh và đ n gi n, l i là khách hàng l n đ u nên
ượ ớ ố ượ ỉ ị ư ẫ ả ả ơ ể nhóm ki m toán đ c ch đ nh v i s l ng ít h n nh ng v n đ m b o có
ể ế ự ể ệ ộ ủ đ nhân l c có kinh nghi m đ ti n hành cu c ki m toán.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 65 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ể ợ ồ H p đ ng ki m toán
ự ể ẩ ợ ồ ộ ị ể Sau khi đã chu n b nhân l c cho cu c ki m toán, h p đ ng ki m
ẽ ượ ữ ế toán s đ c ký k t gi a Công ty ACPA và hai khách hàng là Công ty A và
Công ty B.
ệ ừ ậ b. Thu th p tài li u t phía khách hàng
ể ướ ị ượ ế ơ ể Ki m toán viên tr ầ c h t yêu c u đ n v đ c ki m toán g i tr ử ướ c
ạ ộ ế ả ố ả các BCTC (BCĐKT, Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh, B ng cân đ i
ề ệ ể ắ ư ể ượ ố s phát sinh, Báo cáo l u chuy n ti n t ) đ n m đ c tình hình kinh
ủ ệ ế ơ ọ ị ị ẩ doanh c a đ n v khách hàng và chu n b cho vi c đánh giá tr ng y u và
ư ế ệ ủ r i ro cũng nh các công vi c ti p sau.
ệ ẽ ầ ấ ơ ị Sau đó, KTV s yêu c u đ n v cung c p các tài li u chi ti ế ụ ể t c th
ư ẹ ư ẹ ể ể ơ h n thông qua th h n ki m toán. Ngoài ra, trong th h n ki m toán, KTV
ụ ể ẽ ậ ề ệ ế ạ ờ ể cũng s l p k ho ch v công vi c và th i gian c th cho công tác ki m
ề ệ ể ả ậ ộ ư ệ kê và cho cu c ki m toán cũng nh vi c th o lu n v các phát hi n và bút
ỉ ề toán đi u ch nh.
ạ ộ ủ ể c. Tìm hi u và phân tích quy trình ho t đ ng kinh doanh c a
khách hàng
ạ ộ ể Tìm hi u ho t đ ng kinh doanh (BAF)
ạ ộ ế ố ự ề ệ ể Vi c tìm hi u v ho t đ ng kinh doanh d a trên chín y u t là: môi
ườ ấ ố tr ủ ạ ủ ở ữ ng, thông tin, khách hàng, ch s h u, nhà cung c p, đ i th c nh
ệ ả ị tranh, giá tr , quá trình kinh doanh, nhà qu n lý. Công vi c này giúp KTV
ượ ự ệ ố ộ ạ ế ố ữ ấ th y đ c m i liên h và s tác đ ng qua l i gi a các y u t ằ nh m có
ượ ữ ể ế ế ượ ề ơ ạ ộ đ c nh ng hi u bi t sâu h n v chi n l c, quá trình và ho t đ ng kinh
ủ doanh c a khách hàng.
Công ty A:
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 66 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ầ ượ ữ ậ Công ty ban đ u đ ậ ả c thành l p là công ty liên doanh gi a Nh t B n
ệ ượ ể ố ổ và Vi t Nam và đ c chuy n đ i thành công ty 100% v n đ u t ầ ư ướ c n
ừ ầ ư ố ố ị ngoài t ngày 15 tháng 8 năm 2003. V n đ u t và v n pháp đ nh đ ượ c
ấ ươ ứ ỹ ậ ủ ch p thu n c a Công ty t ng ng là 40.955.000 Đô la M và 13.706.000
ỹ ạ Đô la M . T i ngày 31 tháng 12 năm 2006, Công ty có 850 nhân viên.
ạ ộ ế ả ợ K t qu ho t đ ng kinh doanh: Năm 2005, doanh thu và l ậ i nhu n
ủ ể ế ầ ượ sau thu đã ki m toán c a Công ty l n l t là 40.043.470 USD và
ợ ế ư ể ậ 1.810.028 USD. Năm 2006, doanh thu và l i nhu n sau thu ch a ki m toán
ầ ượ ạ l n l t đ t 50.345.300 USD và 2.934.641 USD.
ủ ẩ ả ừ S n ph m chính c a Công ty A là Mì chính. Doanh thu t Mì chính
ế ả ấ ả ổ chi m kho ng 85% t ng doanh thu. Ngoài ra, Công ty cũng s n xu t và bán
ộ ố ả ư ướ ươ ộ ộ ẩ m t s s n ph m khác nh n c t ng, b t nêm, b t chiên, cà phê hòa tan.
ủ ế ả ạ ẩ ố Công ty phân ph i các s n ph m ch y u qua các đ i lý và bán hàng
ạ ộ ướ ượ ế ậ ố di đ ng. M ng l i này đ c thi t l p trên toàn qu c. Công ty cũng bán
ị ớ ư ẩ ả ị các s n ph m cho các siêu th l n nh Siêu th X và Y.
ủ ế ủ ể ộ Khách hàng ch y u c a công ty là h kinh doanh cá th , các siêu th ị
ộ ố ự ẩ ướ và m t s công ty kinh doanh th c ph m trong n ầ c. Nhu c u th tr ị ườ ng
ắ ườ ự ế ơ ườ phía B c th ng cao h n các vùng khác do th c t ng ắ ề i dân mi n B c
ườ ử ụ ữ ề ơ th ng s d ng nhi u Mì chính trong các b a ăn h n.
Công ty B:
ố ướ ượ ậ ạ Công ty B là công ty 100% v n n c ngoài đ c thành l p t i Vi ệ t
ố ố ầ ư ổ ố ị Nam ngày 05 tháng 12 năm 2003. T ng s v n đ u t và v n pháp đ nh
ượ ệ ủ ấ ị đ c phê duy t c a Công ty theo quy đ nh trong Gi y phép Đ u t ầ ư ầ ượ l n l t
ỹ ạ là 2.570.000 và 850.000 Đô la M . T i ngày 31 tháng 12 năm 2006, Công ty
có 115 nhân viên.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 67 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ạ ộ ế ả ợ K t qu ho t đ ng kinh doanh: Năm 2005, doanh thu và l ậ i nhu n
ầ ượ ủ ể ế sau thu đã ki m toán c a Công ty l n l t là 2.303.324 USD và 684.420
ợ ể ậ USD. Năm 2006, doanh thu và l ế ư i nhu n sau thu ch a ki m toán l n l ầ ượ t
ạ đ t 2.813.515 USD và 800.863 USD.
ủ ế ủ Khách hàng c a Công ty ch y u là các khách hàng ở ướ n c ngoài
ộ ố ố ở ệ (Hàn Qu c, Indonexia, Thái Lan) và m t s công ty Vi t Nam. Trong đó,
ừ ấ ớ doanh thu t bán hàng cho Indonexia là l n nh t.
ạ ộ ế ả Đánh giá k t qu ho t đ ng (BPR)
ạ ộ ệ ả ượ ự ệ ệ ế Vi c đánh giá k t qu ho t đ ng đ c th c hi n thông qua vi c tính
ỷ ấ ư ỷ ấ ủ ả toán và phân tích các t su t tài chính nh t su t quay vòng c a tài s n, t ỷ
ủ ở ữ ấ ỷ ấ ả ờ ị ườ ố su t quay vòng v n ch s h u, t su t kh năng sinh l ị i, giá tr th tr ng,
ố ệ ủ ể ạ … Bên c nh đó, KTV cũng so sánh s li u đã ki m toán c a năm tr ướ ớ c v i
ữ ụ ủ ư ể ệ ằ ế ố ệ s li u ch a ki m toán c a năm nay nh m m c đích phát hi n nh ng bi n
ấ ườ ế ầ ộ ố ở ộ ủ ụ ừ ộ đ ng b t th ể ng. T đó, m r ng th t c ki m toán n u c n. M t s đánh
ế ả ả ợ ạ ụ giá liên quan đ n kho n m c N ph i thu khách hàng t i 2 Công ty nh ư
sau:
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 68 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
Công ty A:
ỷ ấ ợ ả ả ả ạ B ng 2.5: B ng phân tích các t su t n ph i thu t i Công ty A
ư
ỷ ấ T su t
ủ
ầ
ả
ợ
ố
S vòng quay c a N ph i thu (l n)
ể Đã ki m toán 31/12/05 9,22
ể Ch a ki m toán 31/12/06 7,76
ề
ố
S ngày thu ti n bình quân (ngày)
39,57
47,06
ủ ả ả ố ợ ớ ướ S vòng quay c a N ph i thu năm nay gi m so v i năm tr ẫ c d n
ề ố ớ ướ ế đ n s ngày thu ti n bình quân năm nay tăng so v i năm tr ả c (kho ng
ướ ề ấ ậ ể 19%). Khi ki m toán năm tr c, KTV đã nh n th y Công ty có nhi u khách
ề ủ ả hàng không có kh năng thanh toán. Do đó, có nhi u r i ro năm nay phát
ề ả ợ ơ ướ ị sinh thêm các kho n n khó đòi nhi u h n năm tr ầ c. KTV xác đ nh c n
ự ệ ể ả ế ố ớ ả ự ả ph i th c hi n ki m tra chi ti t đ i v i kho n d phòng ph i thu khó đòi.
ả ả ướ ạ B ng 2.6: B ng phân tích xu h ợ ả ng n ph i thu t i Công ty A
ơ ị
Đ n v tính: USD
Chênh l chệ
ỉ Ch tiêu
ố ề S ti n
%
Ghi chú
ả
ươ
Đã ki mể toán 31/12/05 4.064.235
Ch aư ể ki m toán 31/12/06 4.767.652
703.417
17% N1
ừ
38.630.848
50.000.403
11.369.555 29% N2
ấ
bán ụ
ạ ng m i Ph i thu th ầ Doanh thu thu n t ị hàng và cung c p d ch v
ươ ể ẹ ạ ả N1: Ph i thu th ng m i tăng nh có th do tăng doanh thu.
ướ ố ượ ể ớ N2: So v i năm tr c, doanh thu tăng đáng k do s l ng hàng bán ra
ể ầ tăng. C n tìm hi u thêm nguyên nhân.
Công ty B:
ỷ ấ ợ ả ả ả ạ B ng 2.7: B ng phân tích các t su t n ph i thu t i Công ty B
ư
ỷ ấ T su t
ể Đã ki m toán 31/12/05
ể Ch a ki m toán 31/12/06
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 69 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ủ
ầ
ả
ợ
ố
S vòng quay c a N ph i thu (l n)
8,11
6,36
ề
ố
S ngày thu ti n bình quân (ngày)
45,01
57,38
ủ ả ả ố ớ ợ ướ S vòng quay c a N ph i thu năm nay gi m so v i năm tr c và s ố
ề ớ ướ ả ngày thu ti n bình quân năm nay tăng so v i năm tr c (kho ng 27%).
ủ ế ủ ề ệ Khách hàng ch y u c a Công ty là XL Indonexia, do đó vi c thu ti n còn
ủ ụ ả ự ụ ệ ả ầ ộ ị ố ph thu c vào các th t c h i quan. KTV xác đ nh c n ph i th c hi n đ i
ế ạ ổ ề ờ ạ ể ể ự ợ ồ chi u l i các h p đ ng đ ki m tra xem có s thay đ i v th i h n thanh
toán không.
ả ả ướ ạ B ng 2.8: B ng phân tích xu h ợ ả ng n ph i thu t i Công ty B
ơ ị
Đ n v tính: USD
ỉ Ch tiêu
Năm
Năm cướ tr
Nay
%
Ghi chú
ả
ươ
Chênh l chệ ố ề S ti n 161.803
Ph i thu th
ạ ng m i
269.553
431.356
60% N3
bán hàng
2.303.324
2.813.515
510.191
22% N4
ị
ầ ừ Doanh thu thu n t ụ ấ và cung c p d ch v
ươ ể ạ ớ ướ ầ ả N3: Ph i thu th ng m i tăng đáng k so v i năm tr ể c, c n tìm hi u
nguyên nhân.
ướ ể ớ N4: So v i năm tr ẹ c, doanh thu tăng nh có th do doanh thu t ừ ạ ộ ho t đ ng
ớ ắ ầ ừ m i b t đ u t tháng 7 năm 2006.
ừ ữ ở ụ ể ặ T nh ng phân tích ố ớ trên, KTV đ t ra m c tiêu ki m toán đ i v i
ụ ả ợ ạ ạ ượ ả kho n m c N ph i thu khách hàng t i Công ty A và B là: đ t đ c các
ố ớ ữ ụ ủ ệ ầ m c tiêu đ y đ , hi n h u, chính xác, tính giá và trình bày đ i v i các
ả ả ươ ạ ạ kho n ph i thu th ng m i t i ngày 31/12/06.
ế ọ d. Đánh giá tính tr ng y u (Materiality)
ế ể ấ ậ ọ Đánh giá tính tr ng y u và sai sót có th ch p nh n đ ượ ừ c t đó xác
ệ ầ ế ẽ ự ủ ệ ể ị ị đ nh các công vi c c n thi t s th c hi n đ xác đ nh r i ro và các công
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 70 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ể ệ ố ộ ườ ứ ế vi c xuyên su t cu c ki m toán. Thông th ộ ọ ng, m c đ tr ng y u đ ượ c
ế ậ ẽ ụ ừ ừ ả ộ thi ụ t l p s ph thu c vào t ng công ty khách hàng và tùy t ng kho n m c.
ố ớ ứ ể ế ậ ứ ậ ọ Đ i v i Công ty A , căn c đ thi ế t l p m c tr ng y u là thu nh p sau
ụ ế ế ả ọ ằ ứ thu năm 2006 (2.934.641 USD). M c tr ng y u cho kho n m c này n m
ả ừ ạ ướ ạ trong kho ng t 5 – 10%. Công ty A có m ng l ắ i chi nhánh và đ i lý kh p
ướ ươ ố ớ ủ ả ạ trong n c, có quy mô t ng đ i l n, do đó r i ro x y ra sai ph m cao.
ứ ộ ọ ự ế ọ ộ KTV l a ch n m c đ tr ng y u là 5% cho toàn b BCTC.
ị ọ ế ị ướ Sau đó, KTV xác đ nh giá tr tr ng y u tr ế c thu :
2.934.641 × = 146.732 USD
ể ề ơ ở ấ ợ ị 5% ị Trên c s đó, KTV xác đ nh giá tr thích h p đ đ xu t bút toán
ạ ạ ố ớ ừ ụ ề ả ỉ đi u ch nh và phân lo i l i đ i v i t ng kho n m c trên BCTC và đ ượ c
ị ọ ế ằ ướ ủ ế ớ tính b ng giá tr tr ng y u tr c thu nhân v i quy mô c a các bút toán
ạ ạ ề ỉ ả ừ đi u ch nh và phân lo i l ằ i. Quy mô này n m trong kho ng t 5 – 10%.
ấ ằ ể ả ủ ự ừ ọ ợ KTV th y r ng đ gi m r i ro, l a ch n 5% là h p lý. T đó, KTV xác
ể ề ạ ạ ề ấ ợ ị ỉ ị đ nh giá tr thích h p đ đ xu t bút toán đi u ch nh và phân lo i l i cho
ụ ả ừ t ng kho n m c là:
×
ữ 146.732 ượ 5% ố ề ệ Nh ng sai sót đ = ượ c phát hi n có s ti n v 7.337 USD ị t quá giá tr này s đ ẽ ượ c
ế ườ ẽ ề ấ ợ ọ coi là sai sót tr ng y u. Trong tr ng h p đó, KTV s đ xu t bút toán
ạ ạ ề ỉ đi u ch nh và bút toán phân lo i l i.
ố ớ ứ ượ ể ọ ế ậ ứ ế ọ Đ i v i Công ty B , căn c đ c ch n đ thi t l p m c tr ng y u là
ụ ế ả ọ ứ ổ t ng doanh thu (2.813.515 USD). M c tr ng y u cho kho n m c này là t ừ
ạ ộ ả ơ ơ 0,25 – 0,5%. Do Công ty B ho t đ ng kinh doanh đ n gi n h n, có quy mô
ỏ ơ ể ả ả ạ ấ ế ậ nh h n, nên kh năng x y ra sai ph m th p. Ki m toán viên thi ứ t l p m c
ừ ế ọ ộ ị ượ tr ng y u là 0,5% cho toàn b BCTC. T đó, KTV xác đ nh đ c giá tr ị
ế ọ ướ ế ộ tr ng y u tr c thu cho toàn b BCTC là:
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 71 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
0,5% = ỉ 2.743.713 ủ ề × Quy mô c a các bút toán đi u ch nh và phân lo i l 14.068 USD ạ ạ ượ ự i đ ọ c l a ch n
ượ ừ ủ ơ ị là 10% do Công ty B đ c đánh giá ít r i ro h n. T đó, KTV xác đ nh giá
ể ề ạ ạ ề ấ ợ ị ỉ tr thích h p đ đ xu t bút toán đi u ch nh và phân lo i l ừ i cho t ng
ụ ả kho n m c trên BCTC là 1.407 USD.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 72 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ầ ề ủ e. Đánh giá ban đ u v r i ro (Initial Risk Assessment)
ề ủ ệ ế ạ ầ ậ Vi c đánh giá ban đ u v r i ro cho phép KTV l p k ho ch cho
ơ ộ ủ ệ ề ể ả ộ ộ toàn b cu c ki m toán. Đây là vi c đánh giá s b c a KTV v kh năng
ạ ộ ủ ủ ồ ạ t n t i các r i ro trong ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng. Qua đánh giá
ấ ạ ậ ầ ồ ạ ban đ u KTV nh n th y t i 2 Công ty khách hàng còn t n t ủ i các r i ro sau:
Công ty A:
ủ ướ ạ ộ ủ ậ R i ro gian l n: Do năm tr c ho t đ ng kinh doanh c a Công ty A
ố ủ ụ ặ ưở ổ ị đã có lãi, Ban Giám đ c c a Công ty đ t ra m c tiêu tăng tr ng n đ nh
ệ ả ố ỉ trong năm nay. Do đó, có kh năng nhân viên c tình làm sai l ch ch tiêu l ợ i
ỳ ọ ủ ứ ể ậ ố nhu n trên BCTC đ đáp ng k v ng c a Ban Giám đ c.
ướ ề ạ ủ R i ro ề c tính: Do Công ty có nhi u chi nhánh và đ i lý và có nhi u
ạ ả ả ả ậ ả kho n ph i thu đã quá h n thanh toán nên có kh năng ghi nh n các kho n
ậ ự ạ ả ồ ầ ủ hoa h ng đ i lý và l p d phòng ph i thu khó đòi không đ y đ .
ủ ử ề ố R i ro x lý và công b thông tin: Công ty có nhi u khách hàng, có
ẹ ế ả ị ớ các giao d ch v i công ty m và các công ty liên k t. Do đó, có kh năng
ủ ầ ặ ớ ị ố Công ty công b không đ y đ ho c không chính xác các giao d ch v i các
ả ưở ế ề ả ả bên liên quan có nh h ng đ n doanh thu, các kho n ph i thu và ti n thu
đ c.ượ
Công ty B:
ạ ộ ủ ậ ươ R i ro gian l n: Công ty có tình hình ho t đ ng kinh doanh t ố ng đ i
ấ ỳ ự ệ ả ừ ố ề ỉ hi u qu , không có b t k áp l c nào t phía Ban Giám đ c v các ch tiêu
ợ ủ ụ ậ ậ ớ doanh thu và l i nhu n. Do đó không có r i ro gian l n v i m c đích làm
ệ ỉ ợ ậ sai l ch ch tiêu l i nhu n trên BCTC.
ừ ủ ử ố R i ro x lý và công b thông tin: T tháng 7 năm 2006, Công ty kinh
ạ ộ ộ ố ử ả ầ ớ doanh thêm m t s ho t đ ng m i, do đó, có kh năng x lý không đ y đ ủ
ả ầ ả và không chính xác thông tin đ u vào các kho n ph i thu và doanh thu.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 73 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ế ớ ố f. Đ i chi u v i BCTC (FS Linkage)
ệ ố ự ả ế ẽ ế ưở Vi c đ i chi u này s giúp KTV liên k t, đánh giá s nh h ủ ng c a
ủ ị ượ ớ ả ươ ứ ừ các r i ro đã xác đ nh đ c v i các tài kho n t ng ng trên BCTC. T đó,
ị ượ ứ ủ ả ả ọ KTV xác đ nh đ c các tài kho n quan tr ng có m c r i ro cao ph i áp
ủ ể ệ ế ể ặ ả ấ ọ ụ d ng ki m tra toàn di n ho c các tài kho n tr ng y u có r i ro th p đ áp
ủ ụ ể ổ ợ ụ d ng các th t c ki m toán b tr .
ệ ố ế ế ể ả g. Tìm hi u h th ng k toán và HTKSNB liên quan đ n kho n
ợ ả ụ m c N ph i thu khách hàng(BIF)
ướ ế ể ề Trong b c này, các KTV ti n hành tìm hi u v HTKSNB và các th ủ
ơ ở ụ ế ể ả ợ ả ụ t c ki m soát có liên quan đ n kho n m c N ph i thu. Trên c s đó,
ứ ể ủ ư ữ ể ế ế KTV có nh ng căn c đ đánh giá r i ro ki m soát cũng nh thi t k và
ự ử ệ ể ệ th c hi n các th nghi m ki m soát.
Công ty A:
ượ ề ủ ầ ơ Công ty A đ c đánh giá ban đ u có nhi u r i ro h n, do đó công
ủ ệ ể ầ ượ ỹ ưỡ ự ệ vi c tìm hi u HTKSNB c a khách hàng c n đ c th c hi n k l ng và
ế ậ ượ ạ ữ ư chi ti t. Nh ng thông tin mà KTV thu th p đ c t i Công ty A nh sau:
ả ả ể ệ ậ ượ Ki m soát vi c ghi nh n các kho n ph i thu và đã thu đ c.
ẽ ậ ả ả Nhà máy và chi nhánh s ghi nh n doanh thu, các kho n ph i thu và •
ả ượ ỗ kho n đã thu đ c cho m i khách hàng hàng ngày. Báo cáo bán hàng hàng
ẽ ượ ử ể ể ạ ngày s đ c g i cho chi nhánh Thái Nguyên đ ki m tra và fax l i cho tr ụ
ể ể ố ở s chính đ ki m soát và báo cáo Ban Giám đ c.
ờ ạ ể ượ ưở ưở ế ừ Th i h n thanh toán đ đ c th ng và h ng chi ấ t kh u là t 20 •
ế ố ư ợ ự ệ ả ố ớ ế đ n 30 ngày. Các chi nhánh th c hi n đ i chi u s d N ph i thu v i các
ỗ ạ đ i lý m i quý.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 74 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ể ả ả ạ ả ả ạ ả ợ • Các đ i lý ph i có tài s n đ đ m b o cho các kho n n . Các đ i lý
ườ ề ử ụ ặ ọ ư ứ ấ ỉ th ị ng đ t c c các ch ng ch có giá tr nh quy n s d ng đ t, quy n s ề ở
ố ớ ộ ế ấ ả ộ ữ h u xe ôtô, v.v... làm tài s n th ch p. Đ i v i đ i bán hàng di đ ng, s d ố ư
ề ế ả ằ ạ ấ ớ ợ ố n t i đa b ng v i kho n th ch p. Tình tr ng thu ti n trong năm khá t ố t.
ầ ớ ề ạ ưở ệ Ph n l n các đ i lý đ u đ ượ ưở c h ề ng ti n th ng cho vi c thanh toán đúng
h n.ạ
ổ ợ ể ể ế ẩ ị • K toán chi nhánh chu n b báo cáo phân tích tu i n đ ki m soát
ồ ượ ư ả ả các kho n ph i thu ch a thu h i đ c.
ậ ư ể ở ể ả Công ty tuy n lu t s riêng các chi nhánh đ theo dõi kh năng thu •
ợ ấ ả ồ h i các kho n n x u.
ặ ừ ề Thu ti n m t t bán hàng
ủ ỹ ộ ậ ở ả ậ Công ty duy trì th qu đ c l p ả các chi nhánh ghi nh n và b o đ m •
ề ả an toàn cho ti n thu đ ượ ừ c t bán hàng. Nhân viên bán hàng ph i thanh toán
ặ ạ ề cho các chi nhánh theo ngày. Ti n m t t ỹ i qu thu đ ượ ừ c t ả bán hàng ph i
ượ ữ ộ ộ ậ ỹ ủ ủ đ ậ c ghi nh n và gi m t cách đ c l p. Th qu c a chi nhánh không
ượ ữ ấ ứ ộ ề ạ ỹ đ c gi ả b t c m t kho n ti n nào thu đ ượ ừ c t bán hàng t ả i qu và ph i
ử ấ ả ề g i t t c ti n thu đ ượ ừ c t bán hàng vào ngân hàng trong vòng t ừ ộ ế m t đ n
hai ngày.
ử ề ượ ổ ề ử ậ Ti n g i ngân hàng đ c ghi nh n trong s ti n g i ngân hàng trên •
ế ớ ợ ổ ụ ặ ạ ơ ở ấ c s gi y báo n , s ph ngân hàng ho c qua m ng liên k t v i ngân
hàng.
ủ ỹ ở ả ậ ỹ Th qu các chi nhánh và nhà máy ph i l p Báo cáo Qu hàng ngày •
ặ ạ ề ạ ề ề ể đ báo cáo v ti n hàng thu đ ượ ừ c t ằ các đ i lý b ng ti n m t t ặ ỹ i qu ho c
ề ế ể ậ ử ề ậ ti n g i ngân hàng hàng ngày và fax v k toán nhà máy đ c p nh t báo
ả ả cáo bán hàng theo ngày và báo cáo các kho n ph i thu theo ngày.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 75 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ệ ể ế ị ị ị • K toán nhà máy (ch Minh, ch Hoa) ch u trách nhi m ki m tra và
ề ợ ừ ề ổ t ng h p báo cáo thu ti n theo ngày t các chi nhánh và ti n hàng thu đ ượ c
ể ậ ả ả qua ngân hàng đ l p báo cáo các kho n ph i thu theo ngày.
ế ố ớ ị • Đ i chi u hàng tháng v i ngân hàng: Ch Tâm, nhân viên tr ụ ở s
ợ ấ ả ề ệ ổ ị ượ chính, ch u trách nhi m t ng h p t t c ti n thu đ c qua ngân hàng theo
ế ổ ề ố ượ ngày và đ i chi u t ng ti n hàng thu đ c qua ngân hàng và qua báo cáo
ế ả ả ố ủ c a k toán nhà máy trên báo cáo các kho n ph i thu theo ngày vào cu i
ố ệ ề ượ ả ằ ngày. Hai s li u này ph i b ng nhau vì ti n hàng thu đ ề c đ u đ ượ ử c g i
vào ngân hàng ngay.
ế ườ ề ậ K toán ngân hàng th ng báo cáo ti n nh n đ ượ ừ c t doanh thu bán
ướ ủ ữ ầ hàng tháng tr ố ư ề c vào nh ng ngày đ u tháng c a tháng sau cho s d ti n
ể ố ướ ả ờ ử g i ngân hàng vào th i đi m cu i tháng tr c. => Kh năng không chính
ỳ ủ ề ề ượ ố ư ả ả xác v tính đúng k c a ti n thu đ c và s d các kho n ph i thu vào
ố cu i tháng.
ả ề ậ ả ả ợ Ghi nh n doanh thu, các kho n ph i thu và các kho n ti n thu n
ể ừ ậ ớ ẽ ậ ế • V i hàng hoá v n chuy n t nhà máy, k toán nhà máy s l p hoá
ậ ậ ả ả ơ đ n, c p nh t báo cáo bán hàng theo ngày, báo cáo các kho n ph i thu và
ả ả ả ậ l p b ng kê doanh thu và các kho n ph i thu theo ngày. (a)
ể ừ ậ ớ ế • V i hàng hoá v n chuy n t ẽ ậ chi nhánh, k toán chi nhánh s c p
ồ ử ậ ả ả nh t báo cáo bán hàng và báo cáo các kho n ph i thu theo ngày r i g i cho
ể ổ ộ ợ ế k toán nhà máy đ t ng h p báo cáo doanh thu theo ngày cho toàn b công
ty. (b)
ự ừ ế • D a trên các báo cáo doanh thu theo ngày t chi nhánh, k toán nhà
ẽ ậ ừ ủ ộ máy s l p báo cáo doanh thu theo vùng cho t ng ngày c a toàn b công ty.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 76 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ề ế ậ • K toán nhà máy cũng ghi nh n ti n thu đ ượ ừ ừ c t ạ t ng đ i lý vào s ổ
ế ớ ố ư ổ ủ ừ ế ả ạ ố ế chi ti t ph i thu c a t ng đ i lý và đ i chi u v i s d s chi ti t các
ớ ố ư ợ ủ ừ ể ả ả ố ờ kho n ph i thu v i s d n c a t ng chi nhánh vào th i đi m cu i tháng.
ố ề ự ượ ế • D a vào doanh thu bán hàng và s ti n thu đ c hàng tháng, k toán
ẽ ậ ử ớ ế ế ế ổ nhà máy s l p các phi u k toán và g i t i k toán t ng h p ợ ở ụ ở tr s
ể ả ổ chính (Anh H i) đ vào s cái.
Công ty B:
ệ ế ấ ượ ừ ấ Công ty là doanh nghi p ch xu t, do đó Công ty đ c kh u tr thu ế
ố ớ ử ụ ệ ầ ơ ụ GTGT đ u vào. Đ i v i các nghi p v bán hàng, Công ty s d ng hóa đ n
ươ ụ ể ạ ả th ng m i cho m c đích kê khai h i quan và đ giao hàng.
ấ ả ủ ề ẩ ả ượ ở ộ ể T t c các s n ph m c a Công ty đ u đ ậ c ki m soát b i b ph n
ấ ượ ể ki m tra ch t l ng.
ố ề ế ơ ươ ự K toán ghi chép doanh thu d a trên s ti n trên hóa đ n th ạ ng m i
ự ế ể ố ờ ậ và vào th i đi m cu i tháng. Tuy nhiên, k toán d a trên ngày ghi trên v n
ố ớ ấ ơ ươ ẩ ơ đ n đ i v i hàng hóa xu t kh u và ngày ghi trên hóa đ n th ạ ố ng m i đ i
→ ướ ỳ ủ ể ị ủ ớ v i hàng bán trong n c đ xác đ nh k c a doanh thu. ả R i ro: kho n
ể ượ ả ậ ph i thu khách hàng trên BCTC có th đ ỳ c ghi nh n không đúng k .
ươ ụ ợ ả ể h. Ch ả ng trình ki m toán cho kho n m c N ph i thu khách
hàng
ưở ệ ẽ ơ ở ự ể Tr ng nhóm ki m toán trên c s các đánh giá đã th c hi n s thi ế t
ế ụ ả ả ế ươ k ch ể ng trình ki m toán chi ti ợ t cho kho n m c N ph i thu khách hàng.
ươ ự ể ệ ệ ầ ắ ồ Ch ng trình ki m toán này bao g m các tr c nghi m c n th c hi n đ ể
ụ ặ ạ ượ đ t đ ể c các m c tiêu ki m toán đã đ t ra.
ả ươ ụ ợ ả ể ả B ng 2.9: Ch ng trình ki m toán cho kho n m c N ph i thu
ủ khách hàng c a Công ty A
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 77 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ỳ ể
ắ
ế
t
Tr c nghi m chi ti
K ki m toán: 31/12/06 Khách hàng A Th cự hi n ệ
Tham chi uế
ệ (Substantive Test Procedures) Th t c phân tích
ủ ụ ả
ầ ủ
ỉ ệ ữ ợ
ả
NNL
1
BPR Z200
ế
ự
ệ gi a n ph i thu trên doanh thu thu n c a kì hi n ả ướ c. So sánh các kho n gi m giá hàng bán, hàng ả t kh u, d phòng ph i thu khó đòi, doanh i, chi ớ
ướ
c;
ề
ả
ả
ố
2
BPR
NNL
ướ c ả
ụ ấ
ả
ả
NNL
3
ị ả ạ
i
Đã th cự hi nệ
ủ ả ụ
ổ
So sánh t l ạ ớ i v i kì tr t ấ ị ả ạ bán b tr l ề ủ ố thu và s ngày thu ti n c a năm nay v i năm tr So sánh vòng quay các kho n ph i thu và s ngày thu ti n bình ớ quân v i năm tr ườ Rà soát các kho n m c b t th ng c a các kho n ph i thu, ả doanh thu bán hàng, và các kho n gi m giá, hàng bán b tr l ả trên s cái và ki m tra các kho n m c này;
ể ủ ụ
ố
NNL
4
ề
ố ữ
Z222 R332
ơ
ườ ể
ế ố ư ể t s d Th t c ki m tra chi ti ả ả ế ớ ổ t v i s cái các kho n ph i thu, đ i chi u ớ ạ ố ư ớ ng. ằ
5
ệ
ể
Z1022
NNL
c và
ệ ậ ự
ợ ủ
ự
ả
ổ
ọ
6
ả ừ ả ả ả
ướ
NNL
Z224
ượ ể ả
ầ ớ ị
ệ
ậ
ể ỗ ợ
ữ
ả
ề ớ ữ ệ ể ể
ế ế ổ Đ i chi u s chi ti ụ ở gi a tr s chính v i các chi nhánh và đ i lý và đi u tra các ả ấ ụ kho n m c có s d l n và b t th ể Ki m tra tính đúng kì b ng cách ki m tra các hoá đ n, các ướ ừ ậ ứ v n chuy n và các tài li u có liên quan khác tr ch ng t ậ sau ngày l p BCĐKT. ự ầ ủ Đánh giá s đ y đ , thích h p c a vi c l p d phòng các ả kho n ph i thu. ả T b ng phân tích tu i các kho n ph i thu, l a ch n các ả ị ớ ạ ấ kho n ph i thu có giá tr l n đã quá h n thanh toán và b t kì ế ả c đây đã có c cho là c n thi kho n ph i thu nào đ t vì tr ề ề ấ ị ệ ườ ậ v n đ v thu ti n đ th o lu n v i ng i xét duy t bán ch u ả ặ ho c th o lu n v i các cá nhân ch u trách nhi m và rà soát các ồ ơ h s và các d li u liên quan đ h tr cho nh ng gi i trình ủ c a khách th ki m toán.
NNL
ể
ả
ả
ế
ấ t kh u.
ợ ủ 7 Ki m tra tính thích h p c a các kho n gi m giá, chi
ợ ủ
ả
ả
Đã th cự hi nệ Z223
NNL
8
ợ ữ
ữ
ế
9
NNL
ệ ể Ki m tra vi c đánh giá thích h p c a các kho n ph i thu theo ạ ệ ị ơ đ n v ngo i t ệ ố Rà soát vi c đ i chi u công n gi a các chi nhánh, gi a chi ớ ụ ở nhánh v i tr s chính.
Đã th cự hi nệ
ấ
ể ể
ự
10
R331
NNL
ỏ ữ
ệ
ị
ệ Ph ng v n và quan sát đ ki m tra s phân công, phân nhi m ệ gi a các cá nhân ch u trách nhi m các công vi c khác nhau .
ự
ữ
ệ ở
ự
ệ
ệ
ữ
ằ
D a trên nh ng tr c nghi m công vi c tôi đã th c hi n
trên, tôi cho r ng nh ng
ĐÁNH GIÁ VÀ KÊT LU NẬ ắ
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 78 t nghi p ệ Khoa K ế
ươ
ạ ượ
ể
ạ
c l p cho ch
ng trình ki m toán này đã đ t đ
c ngo i
ụ ừ ộ ố
ạ ệ
ế m c tiêu ki m toán đã đ sau: tr m t s ngo i l
ượ ậ Không có ngo i lạ ệ
Khóa lu n t toán
ả ươ ụ ợ ả ể ả B ng 2.10: Ch ng trình ki m toán cho kho n m c N ph i thu
ủ khách hàng c a Công ty B
ỳ ể
ắ
ế
t
Tr c nghi m chi ti
K ki m toán: 31/12/06 Khách hàng B Th cự hi nệ
Tham chi u ế
ệ (Substantive Test Procedures) Th t c phân tích
ủ ụ ả
ầ ủ
ỉ ệ ữ ợ
ả
ệ gi a n ph i thu trên doanh thu thu n c a kì hi n ướ c. So sánh c v các kho n gi m giá hàng bán,
1
BPR Z200
NDD
ấ
ự
t kh u, hàng bán b tr l
ố
ả ả i, d phòng ph i thu khó đòi, ớ
ướ c ề
ố
BPR
2
NDD
ướ c ả
ụ ấ
ả
ả
3
ị ả ạ
NDD
i
Đã th cự hi n ệ
ủ ả ụ
ể
ổ
So sánh t l ả ề ạ ớ i v i kì tr t ị ả ạ ế chi ề ủ doanh thu và s ngày thu ti n c a năm nay v i năm tr ả ả So sánh vòng quay các kho n ph i thu và s ngày thu ti n bình ớ quân v i năm tr ườ ng c a các kho n ph i thu, Rà soát các kho n m c b t th ả doanh thu bán hàng, và các kho n gi m giá, hàng bán b tr l ả trên s cái và ki m tra các kho n m c này;
ủ ụ
ố
ề
4
NDD
ể
ấ ả
ế ố ư t s d ả ả ườ ợ
ể Th t c ki m tra chi ti ế ớ ổ t v i s cái các kho n ph i thu và đi u tra ố ư ớ ng. ả
5
NDD
ư
ả
ả
Z220 Z221 Z222 Z223
6
NDD
ả
ợ ố ư
ể ể ị
ả ả
7
NDD
ả
Z220
ợ ả
ả ả
ư
ả
ệ
ậ
ợ
NDD
8
ả
ợ
Z221
ậ
NDD
Z221
9
ề ủ
ự ầ
ế
ả
t ph i trình bày.
ế ổ Đ i chi u s chi ti ụ ả các kho n m c có s d l n và b t th ự ệ ữ ủ Ki m tra s hi n h u c a các kho n n ph i thu khách hàng ệ ử ậ thông qua vi c g i th xác nh n. ệ ợ ủ ể Ki m tra vi c đánh giá thích h p c a các kho n ph i thu theo ạ ệ ị ơ . đ n v ngo i t ả ệ Rà soát b ng li t kê công n các kho n ph i thu, ki m tra các ố ư ấ ườ s d b t th ng, các s d Có và các kho n có th b phân ạ lo i không thích h p thành các kho n ph i thu khách hàng ộ ộ ử (nh các kho n ph i thu n i b , các kho n ký g i) ậ ố ư ề ư Rà soát vi c phúc đáp th xác nh n n và xác nh n s d ti n ệ ế ử g i ngân hàng. Xem xét đ n vi c trình bày h p lý các kho n này. ố ư ậ ủ ế Xác nh n các khách hàng ch y u và t p trung vào các s d Có có nhi u r i ro và đánh giá s c n thi
ự
ữ
ệ ở
ự
ệ
ệ
ữ
ằ
D a trên nh ng tr c nghi m công vi c tôi đã th c hi n
trên, tôi cho r ng nh ng
ĐÁNH GIÁ VÀ KÊT LU NẬ ắ
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 79 t nghi p ệ Khoa K ế
ươ
ạ ượ
ể
ạ
c l p cho ch
ng trình ki m toán này đã đ t đ
c ngo i
ụ ừ ộ ố
ạ ệ
ế m c tiêu ki m toán đã đ sau: tr m t s ngo i l
ượ ậ Không có ngo i lạ ệ
Khóa lu n t toán
ự ể ạ ệ ế 2.2.2.2 Th c hi n k ho ch ki m toán
ự ể ệ ệ ử A. Th c hi n các th nghi m ki m soát
ượ ả ủ ự ệ ệ ể ệ Công vi c này đ ủ ụ c th c hi n đ đánh giá hi u qu c a các th t c
ố ớ ụ ể ả ậ ộ ợ ủ ả ki m soát đ i v i kho n m c N ph i thu khách hàng và đ tin c y c a
thông tin.
Công ty A
ượ ứ ạ ề Công ty A đ c đánh giá có tình hình bán hàng thu ti n ph c t p nên
ẽ ử ụ ế ị ở ộ ử ữ ể ệ ằ KTV quy t đ nh m r ng th nghi m ki m soát và s s d ng nh ng b ng
ủ ụ ứ ể ế ể ậ ả ch ng này n u đáng tin c y đ đánh giá và gi m các th t c ki m tra chi
ế ủ ụ ữ ừ ể ế ti ể t. T nh ng th t c ki m soát đã tìm hi u đ ượ ở c trên, KTV ti n hành
ậ ủ ấ ả ể ạ ể ậ l p ra ma tr n r i ro đ đánh giá xem trong t t c các lo i ki m soát thì
ử ể ượ ủ ự ề ấ ọ ki m soát nào x lý đ ừ c nhi u r i ro nh t. T đó, l a ch n các th ử
ạ ộ ữ ể ể ệ ệ ụ nghi m ki m soát chính đ đánh giá tính h u hi u và ho t đ ng liên t c
ủ ụ ạ ử ể ệ ủ c a các th t c này t i Công ty A. Các th nghi m ki m soát chính đ ượ c
ự ệ ồ th c hi n bao g m:
ộ ủ ổ ự ồ ể ự ổ (a) Ki m tra s đ ng b c a s sách, trình t ậ ủ ộ ghi s và đ tin c y c a
thông tin.
ể
ệ ử ụ
Ki m soát
Các tài li u s d ng
ơ
Báo cáo doanh thu, các
Hoá đ n bán hàng
ả
ượ
ủ
kho n thu đ
c và các
Báo cáo doanh thu theo ngày c a các chi nhánh
ả
ả
ề
ế
ậ
ữ ở
kho n ph i thu hàng ngày.
Nh t ký thu ti n (Các phi u thu gi
ủ b i th qu t
ỹ ạ i
qu )ỹ
ổ ụ
ế
ố
ề Đ i chi u v doanh thu,
S ph ngân hàng Báo cáo doanh thu theo ngày
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 80 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ề
ả
ượ
ả
ả
các kho n ti n thu đ
c
Báo cáo các kho n ph i thu theo ngày
ả
ố
ả
ớ
ể
ả và các kho n ph i thu. ố ủ Ki m tra c a Giám đ c.
ế B ng đ i chi u hàng tháng v i ngân hàng Báo cáo doanh thu theo ngày
ả
ả
Báo cáo các kho n ph i thu theo ngày
ề
ả
ồ
ả ề Báo cáo tăng gi m ti n theo ngày (Bao g m c ti n
ặ
ề ử
ậ
Ghi nh n doanh thu
m t và ti n g i ngân hàng) Báo cáo doanh thu theo ngày
ả
ả
Báo cáo các kho n ph i thu theo ngày
ổ ụ
S ph ngân hàng
ậ ộ ậ ủ ế K t lu n đ tin c y c a thông tin:
ữ ữ ự ườ ệ Có s phân chia trách nhi m rõ ràng gi a nh ng ng i có liên quan.
ơ ả ả ủ ủ ụ ể ệ ể ố ớ KTV đã ki m tra tính hi u qu c a các th t c ki m soát c b n đ i v i
ữ ề ấ ỏ ườ ệ chu trình bán hàng và thu ti n, ph ng v n nh ng ng i có trách nhi m (Ch ị
ở ở ị ở Thu chi nhánh TP. HCM, Anh Tú chi nhánh Nha Trang, ch Vân chi
ị ở ế ậ nhánh Hà Tây và ch Minh Thái Nguyên) và k t lu n thông tin qua h ệ
ả ậ ộ ố ả th ng đ m b o đ tin c y.
ể ự ụ ầ ủ ệ ổ ứ (b) Tìm hi u s phân cách nhi m v đ y đ trong t ch c công tác tài
ế chính k toán
ế ế ử ệ Thi t k th nghi m:
ể ườ ủ ể Tìm hi u và đánh giá môi tr ố ớ ng ki m soát c a công ty A đ i v i
ụ ả ả ạ ợ kho n m c N ph i thu khách hàng qua các khía c nh:
ủ ụ ể ế + Liên k t các m c tiêu ki m soát r i ro
ế ậ ệ + Thi ệ t l p trách nhi m và phân chia công vi c
ự ệ ệ ệ ấ + Th c hi n phân công, phân nhi m, b t kiêm nhi m
ự ệ Th c hi n:
ệ ủ ấ ỏ Ph ng v n và quan sát công vi c c a các nhân viên
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 81 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ả
ị
ị
ệ ấ B n ch t công vi c ỏ
ề
ệ
ấ
Nhân viên Công ty A Ch Trâm, Ch Linh Chi nhánh
- Ph ng v n nhân viên v công vi c th c ự
ủ ọ
Phú Yên
ế t
hàng ngày c a h trong chu trình bán
ụ
ề
ệ hàng và thu ti n và m c đích công vi c
ị ậ
ươ
Ch H uNhà máy Bình D ng
ệ
ọ
ủ c a h => đánh giá kinh nghi m và
ị
Ch Vân Chi nhánh Hà Tây
ứ ớ
ụ ượ
ệ
ế
ki n th c v i nhi m v đ
c giao.
ị
Ch Minh Nhà máy Thái Nguyên
ể ắ
ự
ắ
- Quan sát đ ch c ch n có s phân công
ụ ở
ị
Ch Trâm Tr s chính
ữ
ệ
phân nhi m gi a chi nhánh và tr
ụ ở s
ụ ở
Anh Toàn Tr s chính
ớ ề
ữ
ể
chính, gi a ki m soát v i ti n thu đ
ượ c
Anh Tâm Chi nhánh Nha Trang
ả
ả và các kho n ph i thu.
ự
ệ
ữ Đánh giá s phân công công vi c cho nh ng
nhân viên có liên quan.
ế ậ K t lu n:
ự ế ậ ấ ỏ ệ Qua quan sát và ph ng v n, KTV k t lu n Công ty A đã th c hi n
ệ ệ ắ ấ ế ậ đúng đ n phân công phân nhi m, b t kiêm nhi m, thi ệ t l p trách nhi m,
ủ ể ế ệ ể ệ ố ụ phân chia công vi c và liên k t các m c tiêu ki m soát r i ro đ h th ng
ụ ị ướ ủ ụ ấ ượ ạ đ t m c tiêu đã đ nh tr ể c. Th t c ki m soát c p II đ c đánh giá là có
ệ ả hi u qu .
ớ ạ ế ố (c) ả Đ i chi u ph i thu v i đ i lý
ủ ụ Th t c:
ế ế ấ ỏ ợ ố ề Ph ng v n k toán các chi nhánh v quá trình đ i chi u công n hàng
ồ ơ ủ ự ể ế ạ ớ ể ả quý v i các đ i lý. Tr c ti p ki m tra h s c a chi nhánh Hà Tây đ đ m
ế ượ ự ệ ố ố ả b o quá trình đ i chi u này đ c th c hi n su t các quý trong năm.
ế ế ầ ấ ả ố Yêu c u k toán các chi nhánh cung c p các biên b n đ i chi u công
ẫ ạ ạ ọ ố ớ ợ ớ n v i các đ i lý ch n m u t i ngày 30/6/2006 và 31/12/2006 đ i v i chi
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 82 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ạ ạ ạ nhánh TP. HCM (9 đ i lý), Nha Trang (5 đ i lý), và t i ngày 30/6/2006 và
ố ớ ạ 30/9/2006 đ i v i chi nhánh Hà Tây (10 đ i lý).
ế ố ư ậ ạ ố ở ượ ớ ố ư ọ Đ i chi u s d xác nh n b i các đ i lý đ c ch n v i s d theo
ế ủ ả ạ ổ s chi ti t ph i thu khách hàng c a Công ty t i các ngày nói trên.
ự ệ Th c hi n
ệ ố ự ế ệ ề ấ ỏ ớ Qua ph ng v n, các chi nhánh đ u th c hi n công vi c đ i chi u v i
ế ạ ị các đ i lý thông qua các nhân viên ti p th .
ồ ơ ố ế ủ ể ậ ấ Qua ki m tra h s đ i chi u c a chi nhánh Hà Tây, KTV nh n th y
ệ ế ố ượ ự ệ công vi c đ i chi u đ ả ề c chi nhánh th c hi n đ u hàng quý. Các biên b n
ế ạ ố ớ ượ ư ộ ồ ơ ố đ i chi u g c v i các đ i lý đ c l u trong m t h s phân chia theo th ứ
ự ờ ượ ấ ẩ ể ả ả ấ ả ể ạ ậ t th i gian và đ c ki m soát r t c n th n đ đ m b o t t c các đ i lý
ượ ế ế ả ố ố ượ ử ầ ủ ề ề đ u đ c đ i chi u và biên b n đ i chi u đã đ c g i đ y đ v cho k ế
toán chi nhánh.
ả ố ữ ế ế ế ả ổ ố ế K t qu đ i chi u gi a biên b n đ i chi u và s chi ti ả t ph i thu
ư ủ c a Công ty nh sau:
ườ
ự
ớ ạ
ố
ế
ả
ả
ế Tham chi u: R332 ệ Ng i th c hi n: : NNL ệ Ngày th c hi n: 01/2007 i rà soát: LTV
ự ườ Ng
ACPA Khách hàng A 31/12/2006 Đ i chi u các kho n ph i thu v i đ i lý
ợ
ơ ị Đ n v tính: VNĐ Ghi Chênh l chệ chú
Theo biên b n ả ế ố đ i chi u công n
Theo s chiổ ả ế t ph i thu ti
ự
(2.039.994) N1
ệ
(5.478.329) N2
ụ ả Kho n m c Hà Tây Công ty nông s n ả ẩ th c ph m TM Tr nầ Nga Mai ươ D ng Minh Hà ỗ t Thanh Đ Vi ị Phan Th Nhài Tr nầ Th Nị ụ
534.287.343 525.075.533 363.598.014 470.935.023 863.731.729 412.825.273
536.327.337 525.075.533 363.598.014 476.413.352 863.731.729 412.825.273
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 83 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
954.278.330 425.588.789
954.278.330 425.588.789
ề
ỳ
ầ
H ngư
ư
359.793.933 457.049.565 231.815.193 341.969.060 205.267.940 245.065.833 473.425.522
359.793.933 457.049.565 231.815.193 341.969.060 205.267.940 245.065.833 473.425.522
ị Vũ Th Nga Hoàng An TP. HCM Ki u Khang Tr nầ Th Tị ư Hu nh Nga Mai Vĩnh Tu nấ Tr n Văn ị Bùi Th Bé ạ L u Phát Đ t Nha Trang ỹ Lê M Dung Công ty HT Công ty AT Tr nầ Th Túị
772.439.879 504.439.402 179.025.000 389.426.827
772.439.879 504.439.402 179.025.000 389.426.827
ị ả ạ ệ ả ố ừ ầ N1: Chênh l ch ph n ánh ph n doanh s hàng bán b tr l ư i ch a tr vào
ợ ủ ạ công n c a đ i lý.
ể ừ ệ ả ậ ế N2: Chênh l ch ph n ánh chi phí v n chuy n t tháng 3 đ n tháng 12 năm
ợ ư ư ượ ợ ủ ạ ừ 2006 Công ty tài tr nh ng ch a đ c tr vào công n c a đ i lý.
ả ố ế ạ ư ượ ế Các k t qu đ i chi u cho các tháng còn l i nh đ ề ọ c ch n đ u
ấ ự ệ ọ ữ ố ư ợ ủ ế không cho th y s khác bi ạ t tr ng y u nào gi a s d công n c a các đ i
ớ ổ ế ả ố ế ả lý theo biên b n đ i chi u so v i s chi ti ủ t ph i thu c a Công ty.
ạ ộ ư ể ệ ả ế ậ Ki m soát ho t đ ng hi u qu theo nh thi ế ế t k . K t lu n:
ệ ố ế ợ (d) Rà soát vi c đ i chi u công n
ủ ụ Th t c:
ụ ế ấ ả ỏ ợ ở Ph ng v n k toán ph trách N ph i thu Hà Tây, Nha Trang,
ố ồ ế ề ợ ố ươ Thành ph H Chí Minh và Bình D ng v quy trình đ i chi u công n và
ậ ộ ủ ệ m t đ c a công vi c này.
ế ế ầ ả ấ ố ợ Yêu c u k toán viên cung c p biên b n đ i chi u công n đã đ ượ c
ố ớ ọ ạ ở ộ ự l a ch n đ i v i m t vài khách hàng t i ngày 30/6/06 các chi nhánh trên.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 84 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ỹ ồ ơ ố ợ ể ả ả ấ ả ế Xem xét k h s đ i chi u công n đ đ m b o t ả t c các kho n
ợ ề ượ ố ế ượ N đ u đ c đ i chi u hàng quý và đ c ghi chép chính xác.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 85 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
Phát hi n:ệ
ự ế ệ ố Chi nhánh Nha Trang và TP. HCM đã th c hi n đ i chi u công n ợ
ơ ở ử ừ ế ố ươ trên c s n a năm. Nhà máy Bình D ng đ i chi u theo t ng quý. KTV đã
ậ ượ ế ủ ả ố ạ thu th p đ c biên b n đ i chi u c a các chi nhánh này t i ngày 31/12/06
ớ ổ ự ế ệ ố ế ấ ằ và th c hi n đ i chi u v i s chi ti t và th y r ng:
ươ ệ ớ ố Đ iố v i Nhà máy Bình D ng và chi nhánh TP. HCM: vi c đ i
ế ế ạ ượ ự ệ ậ chi u theo k ho ch đ c th c hi n vào 31/12/06; tuy nhiên do ch m tr ễ
ỉ ự ế ệ ẩ ộ ớ ố ị ế ả trong khâu chu n b , m t vài biên b n đ i chi u m i ch th c hi n đ n
ợ ủ ế ả ố ngày 31/7/06. KTV đã xem xét tính thích h p c a các biên b n đ i chi u và
ế ạ ể ẫ ả ọ ố ộ ố ch n m u ki m tra m t s biên b n đ i chi u t ồ i ngày 31/12/06 và đã đ ng
ớ ý v i báo cáo .
ệ ế ớ ố ượ ự Đ iố v i chi nhánh Nha Trang, công vi c đ i chi u đ ệ c th c hi n
ế ể ả ẫ ố ọ ấ ố r t t ợ ộ t. Ki m toán viên đã ch n m u m t vài biên b n đ i chi u công n ,
ớ ổ ế ấ so sánh v i s chi ti t và không th y có y u t ế ố ạ ừ lo i tr .
ừ ự ế ệ ố ợ Chi nhánh Hà Tây th c hi n đ i chi u công n theo t ng quý và cũng
ị ộ ả ự ế ẩ ỗ ợ th c hi n r t t ệ ấ ố M i quý, k toán công n chu n b m t b n danh sách t.
ể ể ậ ả ợ ườ ự ệ xác nh n N ph i thu đ ki m soát xem ng ố i bán hàng đã th c hi n đ i
ế ạ ậ ớ ợ ư chi u v i các đ i lý ch a và xác nh n n có đ ượ ư ạ c l u l i không. KTV đã
ợ ố ớ ộ ố ạ ế ậ ả ố ạ thu th p biên b n đ i chi u công n đ i v i m t s đ i lý chính t i Hà Tây
ạ ớ ổ ế ế ệ ấ t ố i ngày 31/12/06 và đ i chi u v i s chi ti t và không th y có chênh l ch.
ế ậ ử ệ ể ế K t lu n chung sau khi ti n hành các th nghi m ki m soát:
ộ ộ ủ ệ ố ể ớ H th ng ki m soát n i b c a công ty A v i chu trình bán hàng và
ạ ộ ệ ề ả ế ế ể ự thu ti n là ho t đ ng hi u qu theo đúng thi t k . KTV có th d a vào
ể ả ơ ả ử ủ ể ệ ầ ự HTKSNB c a khách hàng đ gi m thi u các th nghi m c b n c n th c
hi n.ệ
Công ty B:
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 86 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ề ả ơ Công ty B có tình hình bán hàng thu ti n đ n gi n, do đó KTV ch ỉ
ử ự ệ ề ệ ổ ể th c hi n đánh giá t ng quan chu trình bán hàng thu ti n. Th nghi m ki m
ượ ự ư soát đ ệ c th c hi n nh sau:
ệ
ự
ườ
i th c hi n: : NDDung
ự
ổ
ườ
Ng ệ Ngày th c hi n: 02/2007 i rà soát: NMT Ng
ACPA Khách hàng B 31/12/2006 ế ố Đ i chi u doanh thu trên báo cáo bán hàng ớ ố ệ v i s li u trên s cái
ạ ộ
ố ớ
ệ
ề
ể
ả
ụ M c tiêu: ả ể ả Đ đ m b o ki m soát đ i v i chu trình bán hàng thu ti n ho t đ ng hi u qu .
Theo s cáiổ
Khách hàng
Theo báo cáo bán hàng
ơ ị Đ n v tính: USD Ghi Chênh l chệ chú
1.283.716
1.283.716
ệ Công ty XL Vi ụ
ệ
12.687 1.161.106
12.687 1.136.408
(24.698) N1
ệ
110.685 123.278
110.685 123.679
401
N2
N3
t Nam ụ Công ty d ng c công ố nghi p XL Hàn Qu c Công ty XL Indonexia Công ty công nghi p ệ KF Hàn Qu cố Công ty HL Vi t Nam Công ty XL Thái Lan Công ty KF Thái Lan T ngổ
85.052 25.895 2.802.419
85.053 38.233 2.790.461
1 12.338 (11.958)
ủ ệ ể ề ả ầ ộ ỉ N1: Chênh l ch này ph n ánh ph n đi u ch nh c a cu c ki m toán năm
tr cướ
ệ ỷ ệ N2: Chênh l ch t giá do doanh thu nguyên t là VNĐ
ệ ả ừ ỏ N3: Chênh l ch này ph n ánh doanh thu t hàng h ng bán cho Công ty KF
Thái Lan trong tháng 3.
ế ư ể ề ệ ậ ớ ả ậ Ki m soát v i chu trình bán hàng thu ti n ch a th t hi u qu . K t lu n:
ở ộ ủ ụ ể ầ ế ể ứ ằ KTV c n m r ng các th t c ki m tra chi ti t đ có b ng ch ng đáng tin
c y.ậ
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 87 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ơ ả ử ự ệ ệ B. Th c hi n các th nghi m c b n
ủ ụ ự ệ Th c hi n th t c phân tích
ủ ụ ượ ự ệ ằ Th t c phân tích đ c th c hi n nh m đánh giá tính phù h p c a s ợ ủ ự
ế ả ả ộ ớ ướ bi n đ ng các kho n ph i thu và doanh thu năm nay so v i năm tr c. Th ủ
ượ ệ ở ự ư ụ t c phân tích đ c th c hi n 2 Công ty nh sau:
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 88 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
Công ty A:
ự
ườ
ự
ố ệ
ớ
ườ
ệ Ng i th c hi n: : NNL ệ Ngày th c hi n: 01/2007 i rà soát: LTV Ng
ACPA Khách hàng A 31/12/2006 So sánh s li u năm nay v i năm tr
ướ c
Đ n v tính: USD
ơ ị Chênh l chệ
ỉ Ch tiêu
Ghi chú
ả ự
ạ ươ Ph i thu th ng m i ả D phòng ph i thu khó đòi
Đã ki mể toán 31/12/05 4.064.235 (56.000)
ể ư Ch a ki m toán 31/12/06 4.767.525 (56.000)
ố ề S ti n 703.290
% 17% N1 N2
ả ả ươ ủ ế ạ N1: Kho n ph i thu th ng m i tăng ch y u do tăng doanh thu
ề ủ ỳ ườ ừ ế trong năm 2006. K thu ti n c a Công ty thông th ng t 20 đ n 30 ngày,
ố ư ả ả ươ ạ ạ ụ ể ờ do đó s d kho n ph i thu th ng m i t ộ i th i đi m 31/12/06 ph thu c
ả ượ ố vào s n l ng hàng bán ra trong các tháng cu i năm.
ự ả ạ N2: Công ty không đánh giá d phòng ph i thu khó đòi t i ngày
ế ề ầ ả ả ừ 31/12/06 do h u h t các kho n ph i thu khó đòi đ u phát sinh t các năm
ướ ố ư ủ ả ự ẫ ố tr c. Do đó s d c a kho n d phòng v n gi ng năm 2005.
Công ty B:
ệ
ự
ườ
i th c hi n: : NDDung
ự
ố ệ
ớ
ườ
Ng ệ Ngày th c hi n: 02/2007 i rà soát: NMT Ng
ACPA Khách hàng B 31/12/2006 So sánh s li u năm nay v i năm tr
ướ c
Đ n v tính: USD
ơ ị Chênh l chệ
ư
ỉ Ch tiêu
Ghi chú
ả
ươ
Ph i thu th
Đã ki mể toán 31/12/05 269.553
ể Ch a ki m toán 31/12/06 431.356
ố ề S ti n 142.572
% 53% N1
ự
ạ ng m i ả D phòng ph i thu khó đòi
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 89 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ươ ạ ỳ ả N1: Ph i thu th ng m i tăng là do doanh thu tăng trong năm. K thu
ề ừ ế ả ti n t ủ 30 đ n 60 ngày. Do đó các kho n doanh thu trong tháng 11, 12 c a
ỳ ướ ế ả ẫ ả ớ năm nay tăng so v i cùng k năm tr c, d n đ n các kho n ph i thu
ươ ể ạ ồ ợ ế ấ th ng m i tăng. Ki m tra các h p đ ng kinh t ộ ố ợ , KTV th y có m t s h p
ờ ạ ấ ạ ồ đ ng cung c p hàng hóa đã gia h n thêm th i h n thanh toán.
ự ể ệ Th c hi n th t c ki m tra chi ti ủ ụ ế ố ư t s d
Công ty A:
ả ớ ổ ế ả ố a. Đ i chi u báo cáo bán hàng và báo cáo các kho n ph i v i s cái các
ố ư ớ ụ ề ả ả ả ấ kho n ph i thu và đi u tra các kho n m c có s d l n và b t
ườ th ng.
ự
ườ
ự
ACPA Khách hàng A 31/12/2006
ườ
ệ Ng i th c hi n: NNL ệ Ngày th c hi n: 01/2007 i rà soát: LTV Ng
C sơ ở
ề
ầ
ừ
Theo ghi chú ph n BIFchu trình bán hàng thu ti n, t
ủ Báo cáo doanh thu c a
ị ổ
ẽ
ẩ
ế
ả
ả
các chi nhánh, nhà máy Thái Nguyên s chu n b s chi ti
t các kho n ph i thu cho
ụ
ả
ả
ả
ị ừ t ng khách hàng và báo cáo các kho n ph i thu theo ngày cho m c đích qu n tr .
ả
ả
ượ ổ
ả ằ
ồ
ợ
ổ
Sau đó, các kho n ph i thu đ
c t ng h p vào s cái c b ng đ ng Vi
ệ t
ươ
ươ
Nam và t
ng đ
ng USD.
ữ ố ư ợ
ả ự
ữ ổ
ể ả
ả
ớ
Đ đ m b o s kh p đúng gi a s d N ph i thu khách hàng gi a s chi
ế
ồ
ổ
ệ
ượ
ớ
ướ
ti
t và s cái (theo đ ng Vi
t Nam), các báo cáo này nên đ
c kh p nhau tr
c khi
ế
ế
ố
KTV ti n hành đ i chi u.
ự
ệ
ệ
Công vi c th c hi n
ơ ị
Đ n v tính: VNĐ
ạ
T i ngày 31/12/06
ươ
ng m i t
ạ ừ ự th c
Trên s cáiổ
Trên báo cáo ph iả thu theo ngày
Chênh l chệ
cướ
ả Ph i thu th ph mẩ Thu trong n Chi nhánh Hà Tây
35.639.994.736
35.639.994.736
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 90 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ừ ấ
ẩ
xu t kh u sang Lào
22.237.196.521 9.403.858.094 (35.567.504)
22.237.196.521 9.403.858.094 (35.567.504)
Chi nhánh TP. HCM Chi nhánh Nha Trang Thu t T ngổ (1)
67.245.481.847
67.245.481.847
ả
ạ ừ
Ph i thu th
ng m i t
Theo báo cáo bán ủ hàng c a chi nhánh Phú Yên
Ghi chú
ế
ậ
ộ 7.707.387.744 B ph n k toán Thái
ể
ả
ả
ộ ắ ỳ ỳ
ố ố ư
ừ ừ ừ ừ ạ
ả ả ả ả
ươ Nông s nả bán tinh b t s n bán lúa m bán xác m h t tiêu
Ph i thu t Ph i thu t Ph i thu t Ph i thu t
830.934.112 384.274.800
ủ ừ
ả
ổ
T ng (2)
8.922.596.656
ả
ả
ổ
ả
76.168.078.503
Nguyên không ki m soát các kho n ph i thu đ i ớ ả v i nông s n, do đó s d ợ N ph i thu c a t ng khách hàng không có trên báo cáo các kho n ph i thu theo ngày.
ả T ng các kho n ph i thu theo VNĐ (1) + (2)
(a)
ổ
ả
75.939.284.891
ả T ng các kho n ph i thu theo VNĐ trên s cáiổ
Ghi chú
ậ
197.108.480 N1
ề ả ư
các chi
6.276.628 N2
ừ năm 2004
ổ
ạ
ả
ừ ng m i trên s cái
76.142.669.999 (b)
25.408.504
ể
ỉ Đi u ch nh cho: ẩ ừ bán hàng nh p kh u Ph i thu t ậ ch a ghi nh n trong năm 2005 ữ ệ Chênh l ch gi a báo cáo t ổ nhánh và s cái t ươ Ph i thu th ỉ ề sau đi u ch nh ệ Chênh l ch (a) – (b) Chuy n sang USD
ọ
1.579 Không tr ng y u
ế b qua ỏ
ỷ
ạ
i ngày 31/12/06, VNĐ/USD: 16.091
T giá t
ệ ừ ể N1: Chênh l ch này phát sinh t năm 2005, khi ki m toán năm tr ướ c
ề ế ọ ỉ KTV đã không đi u ch nh vì không tr ng y u.
ệ ừ ế N2: Chênh l ch này phát sinh t năm 2004, k toán không tìm đ ượ c
nguyên nhân chênh l ch.ệ
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 91 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ế ụ ậ M c tiêu đã đ t đ ạ ượ c K t lu n:
ổ ố ế ớ ổ ề ả ả ế b. Đ i chi u s chi ti t v i s cái các kho n ph i thu và đi u tra các
ố ư ớ ụ ả ấ ườ kho n m c có s d l n và b t th ng.
ự
ườ
ự
ACPA Khách hàng A 31/12/2006
ườ
ệ i th c hi n: NNL Ng ệ Ngày th c hi n: 01/2007 i rà soát: LTV Ng
ụ
M c tiêu
ể ể
ự
ớ
ổ
ổ
ế
ữ ố ư Đ ki m tra s kh p đúng gi a s d trên s cái và trên s chi ti
t theo
t Nam. ự
ệ ệ
ệ
ồ đ ng Vi Công vi c th c hi n
ơ ị
Đ n v tính: VNĐ
ạ
T i ngày 31/12/06
ươ
ng m i t
ạ ừ
ả ự
ẩ
Ph i thu th th c ph m
ế
Trên s cáiổ
ổ Trên s chi ti
t
Chênh l chệ
cướ
35.639.994.736 22.237.196.521 9.403.858.094
35.639.994.736 22.237.196.521 9.403.858.094
ừ ấ
(35.567.504)
(35.567.504)
Thu trong n Chi nhánh Hà Tây Chi nhánh TP. HCM Chi nhánh Nha Trang ẩ xu t kh u sang Thu t Lào ổ
T ng (1)
67.245.481.847
67.245.481.847
Trên s chiổ
ả
ạ ừ
Ph i thu th
ng m i t
Trên s cáiổ
ti
t ế
Chênh l chệ
ươ Nông s nả ừ
ộ
bán tinh b t
ỳ ỳ
ừ ừ ừ ạ
ả Ph i thu t s nắ ả Ph i thu t ả Ph i thu t ả Ph i thu t
bán lúa m bán xác m h t tiêu
7.478.594.132 830.934.112 384.274.800
7.178.594.132 830.934.112 384.274.800
300.000.000
ổ
T ng (2)
8.693.803.044
8.393.803.044
300.000.000
ổ
ả
75.939.284.891
75.639.284.891
300.000.000
ả T ng các kho n ph i thu theo VNĐ (1) + (2)
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 92 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ề
Ghi chú
ạ
ư ươ i Bình D ng ch a
300.000.000 N3
bán hàng t
ổ
ế t
ừ c ghi trên s cái ể ể
ỉ Đi u ch nh cho: ả Ph i thu t ổ ượ đ Chuy n sang USD theo s chi ti Chuy n sang USD theo ACPA
18.751 PAJE 1 18.644 *
107 Không tr ng ọ
ạ
ệ Chênh l ch còn l
i (USD)
ỏ ế y u, b qua
ạ
i ngày 31/12/06, VNĐ/USD: 16.091
ỷ *T giá t
ạ
ố ề
ừ
ị N3: Ch Trang t
i chi nhánh Phú Yên đã rút s ti n này t
doanh thu bán hàng đ
ể
ạ ộ
ầ
ỹ
dùng cho qu ho t đ ng trong tháng 4. Công ty ban đ u ghi bút toán sau:
ề
ợ ặ N TK 111 – Ti n m t: ề ử Có TK 112 – Ti n g i ngân hàng:
18.751 18.751
ố ề
ụ
ự
ệ
ổ
ị
ự Ch Hà đã không ghi s nghi p v bán hàng này do d a trên s ti n th c
ượ
ạ
ậ
ả
ớ
ị
ế t
thu đ
c qua ngân hàng t
i Hà Tây. Sau khi th o lu n v i ch Hà, KTV đ
ề
ề
ấ
ỉ
xu t bút toán đi u ch nh sau:
PAJE 1:
ợ
18.751
ề ử ả
ươ
ạ
N TK 112 – Ti n g i ngân hàng: Có TK 131 – Ph i thu th
ng m i:
18.751
ạ ượ
ế
ụ
ề
ỉ
ậ M c tiêu đã đ t đ
c sau khi đi u ch nh
K t lu n:
ể ệ ả ả ơ ợ ủ c. Ki m tra vi c đánh giá thích h p c a các kho n ph i thu theo đ n v ị
ngo i tạ ệ
ự
ườ
ự
ACPA Khách hàng A 31/12/2006
ườ
ệ i th c hi n: : NNL Ng ệ Ngày th c hi n: 01/2007 i rà soát: LTV Ng
ụ
M c tiêu:
ể ả
ả
ả
ả
ị
ươ
ạ ượ
Đ đ m b o giá tr các kho n ph i thu th
ng m i đ
c đánh giá chính xác
ậ
ạ t
i ngày l p BCĐKT
ự
ệ
ệ
Công vi c th c hi n:
ạ
ả
ả
ồ
Đánh giá l
i các kho n ph i thu khách hàng khác đ ng USD, so sánh v i s
ớ ố
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 93 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ổ ư
ế
ế
ệ
ề
ọ
ỉ ư d trên s , đ a ra bút toán đi u ch nh n u chênh l ch là tr ng y u
Chuy nể sang USD
ồ
ừ
ả ỉ
ậ hàng nh p
VNĐ 73.474.830.621 (197.108.480)
4.566.207 (12.250)
ồ
ả
ả
ổ
ả
ị
ươ
ạ ng m i
167.621 4.721.578
ổ
ả
ả
ị
ươ
ạ ng m i
4.767.652
(46.074)
ả Các kho n ph i thu khác đ ng USD ả ề Đi u ch nh gi m doanh thu t kh u ẩ Các kho n ph i thu theo đ ng USD ả T ng giá tr kho n ph i thu th theo ACPA T ng giá tr kho n ph i thu th theo s cáiổ Chênh l chệ ạ ỷ T giá t
i ngày 31/12/06, VNĐ/USD: 16.091
ế
ề
ệ
ề
ấ
ọ
ỉ
Chênh l ch này là tr ng y u, KTV đ xu t bút toán đi u ch nh sau:
PAJE 2:
ợ
N TK 635 – Chi phí tài chính:
46.074
ả
ươ
ạ
Có TK 131 – Ph i thu th
ng m i:
46.074
ạ ượ
ế
ụ
ề
ỉ
ậ M c tiêu đã đ t đ
c sau khi đi u ch nh
K t lu n:
ể ả ả ế ợ ủ d. Ki m tra tính thích h p c a các kho n gi m giá chi ấ t kh u
ụ ự ệ ế ấ ỏ ế ấ KTV th c hi n ph ng v n k toán ph trách tính chi t kh u, rà soát
ế ớ ố ồ ợ ươ ạ ể ị ổ s sách và đ i chi u v i các h p đ ng th ệ ng m i đ xác đ nh tính hi n
ả ế ưở ả ữ ủ h u c a các kho n gi m giá, chi ấ t kh u, th ng. Do các khách hàng đ ượ c
ưở ả ế ủ ế ị ớ ấ h ng gi m giá, chi t kh u ch y u là hai siêu th l n X và Y, nên KTV
ự ể ệ ạ ị th c hi n ki m tra trong ph m vi hai siêu th này.
Phát hi n ệ
ỗ ợ ư ế ả ả ổ K toán ch a ghi s các kho n phí h tr qu ng cáo trong tháng 11,
ả ả ả ổ ố ớ 12/06 và kho n gi m giá tính trên t ng doanh thu trong c năm 2006 đ i v i
ị Siêu th X.
ả ưở ổ Không tính kho n th ả ng trong quý IV và gi m giá trên t ng doanh
ố ớ ủ ị thu c a năm 2006 đ i v i Siêu th Y.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 94 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ủ Tính toán c a KTV
ổ
T ng doanh thu
Ghi chú
ả
(a)
Các kho nả gi m doanh thu
ị
ả
ưở ả
46.106.698 295.722.461
=(a)*1,5% =(a)*1%
714.758.920 2.589.698.920
10.721.384 77.690.968
=(a)*1,5% =(a)*3%
Q.1, Q.6, Q10 TP. HCM và Vũng Tàu
122.558.883
=(a)*1,5%
ng ị
ề
ưở ế
ấ
ng trong quý IV t kh u trong năm 2006
528.249.119 1.413.631.760
=(a)*1,5% =(a)*3,5%
ả
7.923.737 49.477.112 82.270.486
ế
ổ
ả
692.471.729
*
Siêu th X Hà Tây, Nha Trang, H i Phòng: 3.073.779.891 Th ng tháng 11, 12 29.572.246.051 Gi m giá trong năm 2006 Siêu th Yị ả H i Phòng ưở ng trong quý IV Th ấ ế t kh u trong năm 2006 Chi Siêu th Xị ưở Th 8.170.592.180 Siêu Th Y Mi n Nam, An Giang, Phú Yên. Th Chi ả ổ T ng các kho n gi m doanh ậ thu đã ghi nh n đ n 30/9/06 ả T ng các kho n gi m ế doanh thu đ n 31/12/06 ể Chuy n sang USD ổ ủ Trên s c a Công ty A Chênh l chệ
43.035 40.347 2.688
Không tr ngọ ỏ ế y u, b qua
ạ ỷ * T giá t i ngày 31/12/06, VNĐ/USD: 16.091
ả ả ế ế ượ ợ ậ Các kho n gi m giá, chi ấ t kh u đ c đánh giá thích h p cho K t lu n:
ế năm k t thúc ngày 31/12/06.
ự ầ ủ ủ ệ ậ ự ả ả e. Đánh giá s đ y đ c a vi c l p d phòng các kho n ph i thu
ổ ợ ủ ơ ở ậ ả KTV thu th p b ng phân tích tu i n c a khách hàng, trên c s đó
ệ ậ ủ ủ ự ầ ả ợ ư đ a ra đánh giá tính thích h p và đ y đ c a vi c l p d phòng ph i thu
ớ ư ả ợ khó đòi. KTV quan tâm t i các kho n n ch a thanh toán kéo dài trên ba
ợ ệ ạ ả tháng và các kho n n hi n t i không phát sinh thêm doanh thu trong hai
ố ủ ậ ả ơ ở tháng cu i c a năm 2006. Trên c s đó, KTV l p ra b ng đánh giá sau:
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
95 ậ ố t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán ợ ả ả ả ự B ng 2.11 : B ng đánh giá d phòng n ph i thu khó đòi
ợ
Tình tr ng nạ
Khách hàng
ố ư ạ S d t i ngày 31/12/05
ố ư ư S d ch a iạ thanh toán t ngày 31/12/06
ự D phòng theo ề ấ ủ đ xu t c a KTV
ổ Xóa s theo ề ấ ủ đ xu t c a KTV
Th iờ đi mể quá h nạ
ơ
ồ
ấ
ả
Hà Chi nhánh Tây ị Vũ Th Th m
126.259.711
02/2004
126.259.711
126.259.711
ư
→
ả
ả ế ấ
ậ L p d
Đ Thỗ u H ngằ ủ ư L u Thu Th y Lê Th ị Ng cọ
204.923.359 53.296.610
10/2006 02/2004 10/2004
22.593.504 204.923.359 53.296.610
204.923.359 53.296.610
ỏ ố ả
ế
ấ
ợ
ầ
Kh năng thu h i th p vì khách hàng ể ầ h u nh không có tài s n đ thanh toán ự và không có tài s n th ch p phòng 100% (*) Đã thanh toán vào tháng 1/2007 Nh trên (*) Ng i bán hàng đã b tr n. Không có tài s n th ch p cho kho n n này → L p d phòng 100% (#) Nh trên (*) Nh trên (#)
ỏ ố
Tr nầ Văn H ngư Tr n Đình Quý Tr nầ Minh Tâm
13.365.003 50.155.807 11.622.516
12/2004 04/2004 04/2003
13.365.003 50.155.807 11.622.516
13.365.003 50.155.807 11.622.516
(11.622.516) Ng
ợ
ả
ấ
ế
ư ườ ả ậ ự ư ư ườ ả ả
ợ
ạ
ư
ạ
Đ uậ Văn H ngư
271.982.344
03/2004
370.907.862
80.816.000
ư
ạ
ắ Tr nầ Kh c Thành
149.598.129
03/2005
364.580.078
32.427.000
i bán hàng đã b tr n. Không có tài s n th ch p cho kho n n này. Kho n n này đã quá h n trên 3 năm → Xóa sổ ỏ ố ườ i bán đã b tr n. Nh ng đ i lý Ng ẫ v n đang thanh toán cho Công ty hàng tháng. ỏ ố ườ i bán đã b tr n. Nh ng đ i lý Ng ẫ v n đang thanh toán cho Công ty hàng tháng
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m to án 45A
96 ậ ố t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán ợ ả ả ả ự B ng 2.11 : B ng đánh giá d phòng n ph i thu khó đòi
ợ
Khách hàng
Tình tr ng nạ
ố ư ạ S d t i ngày 31/12/05
ố ư ư S d ch a iạ thanh toán t ngày 31/12/06
ự D phòng theo ề ấ ủ đ xu t c a KTV
ổ Xóa s theo ề ấ ủ đ xu t c a KTV
Th iờ đi mể quá h nạ
ấ
ả
ố ề
120.000.075
04/2005
90.000.075
90.000.075
Nha Trang Công ty X
ể
ị
Công ty Y
7.934.000
11/2004
7.934.000
7.934.000
ấ
ứ
S ti n này đang tranh ch p. Kh năng ồ ớ không th thu h i l n. ấ ả ủ t c Nhà máy c a khách hàng b cháy, t ừ ứ ị ừ ề đ u b m t. Tòa án ng ng ch ng t đi u tra do không có b ng ch ng → ề ằ ậ L p 100%
ớ
ả
TP. HCM Đình B oả
80.000.000
04/2005
80.000.000
80.000.000
ề
ạ
ả
→ ậ
ể
Công ty Z
168.663.225
12/2004
168.663.225
168.663.225
→
ả
ấ ế
ề
ườ
H ngư
19.006.436
03/2003
19.006.436
19.006.436
i bán đã tr
ớ ầ i ph n l n c Công ty
→ổ
ả
Toàn
114.799.107
04/2003
104.299.107
104.299.107
ợ
(104.299.107 )
→
ả
ổ
Kh
ngươ
8.207.277
11/2003
8.207.277
8.207.277
(8.207.277)
ế i quy t v i chính Công ty đang gi ươ ề ệ ị ng v vi c thanh toán. quy n đ a ph ỏ ố ấ Đ i lý đã b tr n do m t kh năng L p 100% thanh toán ả ự Khách hàng đã t gi i th . Công ty ỉ ủ ị không tìm th y đ a ch c a khách hàng ậ ệ ể đ gi L p i quy t vi c thu ti n 100% ả ạ l Do ng ẽ ượ ợ ố ư ả kho n n , s d này s đ ậ L p 100% xóa s ư ầ Khách hàng h u nh không có kh năng ả ạ thanh toán, kho n n này đã quá h n ổ trên 3 năm Xóa s ồ Công ty đ ng ý xóa s kho n này
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m to án 45A
97 ậ ố t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán ợ ả ả ả ự B ng 2.11 : B ng đánh giá d phòng n ph i thu khó đòi
ợ
Khách hàng
Tình tr ng nạ
ố ư ạ S d t i ngày 31/12/05
ố ư ư S d ch a iạ thanh toán t ngày 31/12/06
ự D phòng theo ề ấ ủ đ xu t c a KTV
ổ Xóa s theo ề ấ ủ đ xu t c a KTV
ế
ườ
Th iờ đi mể quá h nạ 09/2004
Hà
57.268.190
57.268.190
57.268.190
ế
ả
i bán hàng đã ch t vào tháng 7 Ng ấ năm 2004 và không có tài s n th ch p → ậ L p 100% ư Nh trên (*)
(15.000.000) Công ty đ ng ý xóa s kho n này
ượ
ườ
ồ ợ
ư
M iườ Cao ế Tuy t Lan
9.800.000 15.000.000 9.289.885
09/2004 03/2003 10/2004
9.800.000 15.000.000 4.972.187
9.800.000 15.000.000 2.486.094
ả c đ a ra tòa.
ổ ng h p này đã đ ồ
Thu An
1.184.000
03/2004
1.184.000
1.184.000
ừ ệ → ậ
Tr Khách hàng đ ng ý thanh toán 50%. ố ề ậ Khách hàng không th a nh n s ti n ữ ổ ủ này do đây là chênh l ch gi a s c a Công ty và khách hàng
L p 100%
→
ư ườ
ỏ ố
ậ
Nh trên (#) Ng
i bán đã b tr n
L p 100%
Lâm Văn Dũng ị ả Tr nầ Th H o
67.682.500 7.650.000
04/2004 04/2004
67.682.500 7.650.000
67.682.500 7.650.000
ộ
ổ
T ng c ng
1.567.688.174
1.859.371.447
1.212.046.910
158.135.336
ố
ậ
ả S còn ph i trích l p
ươ
ươ
ng USD ạ i ngày 31/12/06
75.325 56.000
8.646 0
66.678 56.000
ng đ T ổ Trên s cái t Chênh l chệ
19.325
8.646
10.678
ư
ề
ể
ề
ấ
ỉ
Ki m toán viên đ xu t bút toán đi u ch nh nh sau:
PAJE 3:
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m to án 45A
98 ậ ố t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ả
ợ
ệ N TK 642 – Chi phí qu n lý doanh nghi p
19.325
ự
ả
Có TK 139 – D phòng ph i thu khó đòi
19.325
PAJE 4:
ự
ả
ợ
N TK 139 – D phòng ph i thu khó đòi
8.646
ả
ươ
Có TK 131 – Ph i thu th
ạ ng m i
8.646
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m to án 45A
ậ ố 99 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ử
ợ
ợ PAJE 5: N TK 004 – N khó đòi đã x lý: 8.646
ỷ ạ T giá t i ngày 31/12/06 (VNĐ/USD): 16.091
ế ư ượ ậ ủ ự ả ầ ả ợ ậ Các kho n d phòng ch a đ c l p đ y đ , các kho n n khó K t lu n:
ư ạ ượ ổ ầ ư đòi quá h n thanh toán trên ba năm ch a đ c xóa s , c n đ a vào th ư
ể ề ế ấ ả ị qu n lý đ đ xu t ki n ngh .
Công ty B:
ả ệ ể ả ả ợ a. Rà soát b ng li t kê công n các kho n ph i thu, ki m tra các s d ố ư
ườ ố ư ể ị ạ ấ b t th ả ng, các s d Có và các kho n có th b phân lo i không
ả ợ ả thích h p thành các kho n ph i thu khách hàng
ệ
ự
ườ
i th c hi n: : NDDung
ự
ACPA Khách hàng B 31/12/2006
ườ
Ng ệ Ngày th c hi n: 02/2007 i rà soát: NMT Ng
ụ
M c tiêu:
ể ả
ả
ả
ả
ị
ươ
ả
ạ
Đ đ m b o giá tr các kho n ph i thu th
ả ng m i ph n ánh đúng các kho n
ả
ạ
ậ
ph i thu khách hàng t
i ngày l p BCĐKT
ự
ệ
ệ
Công vi c th c hi n:
ệ
ừ
ự
ạ
ả
ả
Li
t kê các kho n ph i thu theo t ng khách hàng, rà soát s phân lo i không
ả
ả
ả
ả
ợ
ươ
ạ
ộ ộ thích h p các kho n ph i thu n i b i, ph i thu khác thành ph i thu th
ng m i.
Ghi chú
ố ề S ti n 14.950 C, # 4.281 C, #
ậ
ệ
ệ t Nam
ệ
Tên khách hàng Công ty TNHH KF Thái Lan Công ty công nghi p ệ KF Hàn Qu cố Công ty JG (Thái Lan) Công ty XL Indonexia ố T p đoàn XL Hàn Qu c ụ ụ Công ty d ng c công nghi p XL Công ty TNHH XL Vi Công ty HL Vi t Nam T ngổ
31 131.924 C 26.362 C 1.269 237.950 C 14.591 C 431.356
ự
ư
ậ
ọ
ể ử C: L a ch n đ g i th xác nh n
ả
ừ
ẹ
ế
ả #: Đây là kho n ph i thu t
công ty m và các công ty liên k t, do đó chúng
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 100 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ượ
ạ ạ
ộ ộ
ề
ấ
ả
nên đ
c phân lo i l
i thành ph i thu n i b . KTV đ xu t bút toán phân lo i l
ạ ạ i
sau:
PRJE1:
ợ
ả
19.231
ng m i:
19.231
ế
ụ
ề
ỉ
ộ ộ N TK 136 – Ph i thu n i b : ả Có TK 131 – Ph i thu th ạ ượ ậ M c tiêu đã đ t đ
ươ ạ c sau khi đi u ch nh
K t lu n:
ố ư ớ ể ử ự ự ệ ậ ọ ủ ụ ư b. L a ch n các s d l n đ g i th xác nh n và th c hi n các th t c
ế ố ớ ư ữ ậ ượ thay th đ i v i nh ng th xác nh n không đ c phúc đáp
ACPA
ườ
ự
ệ
Khách hàng B
Ng
i th c hi n: : NDDung
ự
31/12/2006
ệ Ngày th c hi n: 02/2007
ườ
Ng
i rà soát: NMT
ụ M c tiêu:
ể ả ả ả ả ị ươ ự ạ Đ đ m b o giá tr các kho n ph i thu th ng m i là có th c và đ ượ c
ầ ủ ạ ậ ậ ghi nh n đ y đ t i ngày l p BCĐKT
ự ệ ệ Công vi c th c hi n:
ố ư ớ ể ử ư ậ ọ Ch n ra các khách hàng có s d l n đ g i th xác nh n.
ổ ớ ố ự ế ố ượ ư ế ậ So sánh s trên s v i s th c t ậ nh n đ c trên th xác nh n, n u có
ệ ề chênh l ch thì đi u tra nguyên nhân.
Yêu c u:ầ
ặ ằ ố ư ị ớ ự ạ ọ ơ Ph m vi l a ch n là các s d có giá tr l n h n ho c b ng 1.407 USD
ị ọ ế (giá tr tr ng y u).
ị ử ư ậ ổ ổ ả T ng giá tr g i th xác nh n ph i bao quát trên 70% t ng s d N ố ư ợ
ổ ạ ả ph i thu khách hàng trên s t i ngày 31/12/06.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
101 ậ ố t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ố ề ư
ố ề ổ S ti n trên s S ti n trên th xác nh nậ
Thư xác nh nậ Chênh l chệ
Nguyên tệ Tên khách hàng
USD ố ề S ti n ị Đ n vơ ố ề S ti n ị Đ n vơ ị Đ n vơ Tham chiế u Số ti nề
USD
Công ty XL Indonexia Số 1
USD
(0) (1)
USD USD
USD USD
Z222 (a) Z222 (b)
131.924 26.362
131.924 26.362
131.924 26.362
2
USD
USD
USD
Z222 (c)
196.984
237.950
237.950
40.966
3
N3
ệ
USD
USD
USD
Z222 (d)
12.620
12.620 31.30.000
VND
12.620 1.971
VND
VND
31.730.00 0
ệ ậ T p đoàn XL Hàn Qu cố Công ty TNHH XL Vi t Nam Công ty HL Vi t Nam 4
410.82 5
40.966
4
ổ
ậ
ậ ượ ị ử ư T ng giá tr g i th xác nh nậ ố ư S th xác nh n nh n đ c
ủ ệ ế ệ t Nam khóa s t ổ ừ N3: Chênh l ch là do k toán c a XL Vi
ổ ổ ả ư ậ 412.125 410.825
ễ ể ạ
ố ư ợ T ng s d N ph i thu ị ử T ng giá tr g i th xác nh n ị ồ Nguy n Th H ng H nh Ki m to án 45A
102 ậ ố t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ử ư ậ ầ ả ừ Ph n trăm g i th xác nh n 99,68% ngày 25/12/06, đây là kho n doanh thu t ế ngày 26 đ n
ứ ể ừ 31/12/06. KTV đã ki m tra ch ng t ồ và đ ng ý.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m to án 45A
ậ ố 103 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ự ư ư ệ ậ ẫ M u th xác nh n do Công ty ACPA th c hi n nh sau:
ợ ả ư ả ẫ ạ ậ B ng 2.12: M u th xác nh n N ph i thu khách hàng t i Công ty
Tham chi u:ế Z222 (c)
CÔNG TY B ộ ộ ệ Lô A, Khu Công nghi p N i Bài , Hà N i Tel: 844999 9999 Fax: 844999 9999
Ngày 5 tháng 2 năm 2007
ACPA
ệ
Công ty TNHH XL Vi
t Nam
ế
ộ Y t Kiêu, Hà N i
ư
Kính th a Quí ông/bà,
ậ ố ư
ụ
ể
Xác nh n s d cho m c đích ki m toán
ố ư ủ
ủ
ư
ổ
Theo s sách c a chúng tôi, s d c a Quý Công ty nh sau:
ả
ả
ố ư ngày 31 tháng 12 năm 2006, kho n ph i thu Quý Công ty là: 237.950
S d USD
ụ
ủ
ể
ằ
ấ
Nh m m c đích ki m toán các báo cáo tài chính c a chúng tôi, r t mong Quí ông xác
ủ ố ư
ậ
ắ
ự ế
ủ
ế
ể
nh n tính đúng đ n c a s d nêu trên
tr c ti p đ n ki m toán viên c a chúng tôi
ỉ
ị
theo đ a ch sau:
ư ấ
ể
ễ
G i:ử
ưở
Công ty Ki m toán và T v n ACPA Thành viên c a NEXIA INTERNATIONAL
ấ ạ Ông Nguy n M nh Tu n ể ng phòng Ki m Tr
ầ
ố ế ố
Hòa Bình ệ
ậ
ấ
ầ
ộ t, Qu n C u Gi y, Hà N i
ệ
ủ toán T ng 18, Tháp Qu c t 106 Đ ng Hoàng Qu c Vi Vi
ườ t Nam
Tel:
84 (4) 755 6080 Fax:
84
(4)
755 6081
ớ ố ư
ế
ồ
ự ế
ế
ể
N u Quí ông không đ ng ý v i s d nêu trên, vui lòng tr l
i
ả ờ tr c ti p đ n ki m toán
ủ
ả ế
ủ
ấ
ầ
ế ủ ự
(không ph i đ n chúng tôi) và cung c p đ y đ chi ti
t c a s khác
viên c a chúng tôi
bi
t.ệ
ấ ả
ậ
ả
ả
ậ
T t c các xác nh n qua fax
ố ượ ử ằ c g i b ng
ặ ph iả có b n chính/ ho c xác nh n b n g c đ
ườ
ư
đ
ệ ng b u đi n theo sau.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 104 t nghi p ệ Khoa K ế
ờ ạ
ử
ấ
ậ
Do th i h n hoàn thành báo cáo g p, xin Quý Công ty vui lòng g i xác nh n tr
ướ ngày c
8 tháng 2 năm 2007.
ả ơ ự ợ
ủ
Chân thành c m n s h p tác c a Quí ông/bà.
Kính chào,
ữ
ề
ẩ
(Ch ký có th m quy n)
ế
ớ ố ư
ế
ồ 1 N u Quí ông đ ng ý v i s d trên, ề
ồ ấ
xin vui lòng đi n vào:
ế
ố ề
ợ
ố ư
ậ
Tôi/Chúng tôi xác nh n s d trên là đúng.
ớ ố ư N u Quí ông không đ ng ý v i s d ế t: trên, xin vui lòng cung c p các chi ti ệ Tính đ n ngày 31/12/06, Công ty XL Vi t Nam còn n Công ty B s ti n 196.984 USD, còn 40.966 USD tính vào công nợ tháng 1/2007.
ồ
ế ủ ự
ệ
ớ ố ư ể ệ t th hi n
ấ
ấ
D u/ Tên Công ty
Tôi/Chúng tôi không đ ng ý v i s d t c a s khác bi trên. Chi ti trong báo cáo đính kèm. D u/ Tên Công ty
ọ
ọ
ữ Ch ký và h tên Ch c vứ ụ
ữ Ch ký và h tên Ch c vứ ụ
Khóa lu n t toán
ử ư ề ậ ượ Các th xác nh n do Công ty B g i đi đ u đ ạ c phúc đáp và ngo i
ừ ườ ợ ủ ệ ạ ố ư ề ượ tr tr ng h p c a Công ty XL Vi t Nam, còn l i các s d đ u đ c xác
ử ạ ậ ầ ư ể ậ nh n chính xác. Do đó không c n g i l i th xác nh n và KTV có th tin
ả ượ ừ ủ ụ ố ớ ườ ợ ủ ế ậ c y vào k t qu thu đ th t c này. Đ i v i tr c t ng h p c a Công ty
ệ ự ệ ệ ệ ấ ỏ XL Vi t Nam, KTV khi phát hi n ra chênh l ch đã th c hi n ph ng v n k ế
ủ ủ ệ ế toán c a Công ty B và k toán c a Công ty XL Vi ể t Nam. Sau khi tìm hi u,
ủ ế ầ ị KTV đã xác đ nh nguyên nhân ban đ u do k toán c a Công ty XL Vi ệ t
ổ ừ ệ ả ả Nam đã khóa s t ngày 25/12/2006, kho n chênh l ch này là kho n n t ợ ừ
ị ừ ế giao d ch phát sinh t ngày 26/12/2006 đ n ngày 31/12/2006. Do đó trên s ổ
ả ả ủ ệ ế ế ị ợ n ph i tr c a Công ty XL Vi ả t Nam, k toán đã ghi thi u giá tr kho n
ử ạ ự ệ ư ế ậ ả ợ n này. Sau đó KTV đã th c hi n g i l i th xác nh n, k t qu thu đ ượ c
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 105 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ớ ố ệ ủ ớ ổ ợ ả đã kh p v i s li u trên s cái n ph i thu khách hàng c a Công ty B. KTV
ấ ằ ả ừ ệ ử ậ ầ ứ ư ế ể th y r ng k t qu t vi c g i th xác nh n l n th hai có th tin c y đ ậ ượ c
ế ụ ử ạ ầ ư ậ nên không c n ti p t c g i l i th xác nh n.
ế ự ự ệ ữ ả ả ợ ậ Các kho n n ph i thu khách hàng th c s hi n h u và đ ượ c K t lu n:
ậ ạ ậ ghi nh n chính xác t i ngày l p BCĐKT.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 106 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ủ ể ệ ả ả ợ ồ c. Ki m tra vi c đánh giá thích h p c a các kho n ph i thu khác đ ng
USD
ệ
ự
ườ
i th c hi n: : NDDung
ự
ACPA Khách hàng B 31/12/2006
ườ
Ng ệ Ngày th c hi n: 02/2007 i rà soát: NMT Ng
ụ
M c tiêu:
ể ả
ả
ả
ả
ị
ươ
ạ ượ
Đ đ m b o giá tr các kho n ph i thu th
ng m i đ
c đánh giá chính xác
ậ
ạ t
i ngày l p BCĐKT
ự
ệ
ệ
Công vi c th c hi n:
ạ
ả
ả
ồ
Đánh giá l
i các kho n ph i thu khách hàng khác đ ng USD, so sánh v i s
ớ ố
ổ ư
ế
ệ
ề
ọ
ỉ
ư d trên s , đ a ra bút toán đi u ch nh n u chênh l ch là tr ng y u
ế .
ố ề
Tên khách hàng
S ti n trên s ươ
T
ươ ng
ổ ng đ USD
ệ
t Nam
VNĐ 31.730.000
ể
ạ
i
Công ty MC Vi Ki m toán viên đánh giá l Chênh l chệ
1.971 1.972 (1) không tr ng ọ ỏ ế y u, b qua
ả
ả
ợ
ế
ị
ượ
ậ Giá tr kho n n ph i thu khách hàng đ
c đánh giá chính xác t
ạ i
K t lu n:
ậ
ngày l p BCĐKT.
ể ế 2.2.2.3 K t thúc ki m toán
(cid:0) ổ ợ ự ể ệ ủ ụ Th c hi n các th t c ki m toán b tr
ẽ ự ủ ụ ệ ể ạ ổ ợ Trong giai đo n này KTV s th c hi n các th t c ki m toán b tr .
ủ ụ ườ ượ ự ữ ệ ớ ể Các th t c ki m toán này th ng đ ả c th c hi n v i nh ng tài kho n
ự ủ ứ ủ ế ể ấ ẩ ọ ị ể tr ng y u mà r i ro th p đ đáp ng các quy đ nh c a chu n m c ki m
ệ ủ ứ ơ ị toán Vi t Nam và các quy đ nh c a các c quan ch c năng khác.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 107 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ố ớ ả ề ế ậ ể Đ i v i c hai khách hàng, KTV đ u thi ủ ụ t l p các th t c ki m toán
ấ ỳ ự ệ ể ả ấ ế ổ ợ b tr và không th y có b t k s ki n nào đáng k x y ra sau ngày k t
ộ ầ ế ả thúc niên đ c n ph i thuy t minh.
ấ ờ ệ ủ ệ ệ ể Sau khi các KTV hoàn thi n gi y t làm vi c, ch nhi m ki m toán
ồ ơ ể ủ ự ệ ả ể ả th c hi n rà soát h s ki m toán đ đ m b o tính chính xác c a thông tin
ượ ề ể ồ ờ ỉ ượ ậ ể đã đ c ki m toán. Đ ng th i, các bút toán đi u ch nh đ ợ c t p h p đ lên
ươ ị ự ớ ươ ị ự ch ng trình ngh s (Agenda) v i khách hàng. Ch ng trình ngh s cũng
ư ượ ụ ả ồ ấ ớ ừ bao g m các kho n m c ch a đ c hoàn t t v i lý do t phía khách hàng,
ứ ể ề ả ả thông tin v ngày ra b n th o báo cáo và báo cáo ki m toán chính th c.
ủ ể ể ầ ị ệ Tuy nhiên đ có th lên báo cáo thì ch ph n hùn ch u trách nhi m
ồ ơ ể ể ả ự ể ệ ộ ủ c a cu c ki m toán cũng th c hi n rà soát h s ki m toán đ đ m b o s ả ự
ủ ủ ể ầ ợ h p lý c a thông tin tài chính đã ki m toán. Sau khi xem xét ch ph n hùn
ấ ằ ữ ủ ữ ế ộ ợ ớ ể th y r ng nh ng bi n đ ng c a các thông tin này phù h p v i nh ng hi u
ế ủ ủ ầ ề bi t c a ch ph n hùn v khách hàng.
(cid:0) ể Báo cáo ki m toán
ơ ở ệ ấ ủ ầ ợ Trên c s các công vi c đã hoàn t ậ t, ch ph n hùn t p h p thông tin
ể ế ớ ả ể ư đ đ a ra ý ki n ki m toán. V i c hai khách hàng, do không b gi ị ớ ạ i h n
ế ế ể ậ ấ ở ấ ỳ ế ố b i b t k y u t ề nào nên ý ki n ki m toán đ u là ý ki n ch p nh n toàn
ướ ủ ể ầ ẫ ầ ộ ph n. D i đây là trích d n m t ph n báo cáo ki m toán c a Công ty
ACPA:
ủ ể ả ả ẫ B ng 2.13: B ng trích d n Báo cáo ki m toán c a Công ty ACPA
ể
ạ
Ph m vi ki m toán
ố ế
ủ
ể
ả
Chúng tôi đã ki m toán b ng cân đ i k toán kèm theo c a Công ty A/B (“Công
ạ
ề ế
ả
ty”) t
ạ i ngày 31 tháng 12 năm 2006, và các báo cáo liên quan v k t qu ho t
ề ệ
ư
ể
ế
ộ đ ng kinh doanh và l u chuy n ti n t
cho năm k t thúc cùng ngày, nh đ
ư ượ c
ừ
ệ
ề
ế
ổ
ị
trình bày t
ố trang 4 đ n trang 20. T ng Giám đ c Công ty ch u trách nhi m v các
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 108 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ủ
ệ
ế
ề
báo cáo tài chính này. Trách nhi m c a chúng tôi là trình bày ý ki n v các báo
ự
ủ
ể
ằ
cáo tài chính d a vào quá trình ki m toán c a chúng tôi.…Chúng tôi tin r ng quá
ơ ở ợ
ế ủ
ể
ấ
trình ki m toán đã cung c p các c s h p lý cho ý ki n c a chúng tôi.
ế
ể
Ý ki n ki m toán
ủ
ế
ể
ả
Theo ý ki n ki m toán c a chúng tôi, các báo cáo tài chính nêu trên đã ph n ánh
ự
ủ
ế
ạ
ợ
ọ
ọ
trung th c và h p lý, trên m i khía c nh tr ng y u, tình hình tài chính c a Công
ạ
ạ ộ
ư ế
ả
ty A/B t
i ngày 31 tháng 12 năm 2006, cũng nh k t qu ho t đ ng kinh doanh và
ề ệ
ự
ế
ẩ
ợ
ớ
ể ư l u chuy n ti n t
cho năm k t thúc cùng ngày phù h p v i các Chu n m c K
ế
ệ
ệ ố
ế
ệ
ế
ắ
toán Vi
t Nam, H th ng K toán Vi
t Nam và các nguyên t c k toán đ
ượ c
ấ
ở
ệ
ậ ch p nh n chung
Vi
t Nam.
(cid:0) ư ả Th qu n lý
ấ ượ ể ẳ ị ụ ấ ị Đ kh ng đ nh ch t l ng d ch v cung c p, Công ty ACPA luôn c ố
ồ ạ ủ ề ả ậ ấ ắ g ng phân tích và th o lu n các v n đ còn t n t ằ i c a khách hàng nh m
ệ ố ủ ữ ệ ế ệ hoàn thi n h th ng k toán và HTKSNB c a khách hàng. Nh ng phát hi n
ứ ạ ộ ộ ủ ụ ữ ể ế ặ ư ề v nh ng th t c ki m soát n i b ho c cách th c h ch toán k toán ch a
ẽ ượ ư ử ậ ả ợ ợ h p lý s đ c KTV t p h p trong th qu n lý và g i cho khách hàng. Sau
ể ậ ấ quá trình ki m toán, KTV nh n th y Công ty B có tình hình theo dõi và
ả ợ ố ư ế ầ ạ h ch toán N ph i thu khách hàng khá t t nên không c n đ a ra ki n ngh ị
ố ớ ồ ạ ụ ả ộ ố ể ề v kho n m c này. Đ i v i Công ty A, do còn t n t ế i m t s đi m y u
ệ ạ ả ợ trong vi c theo dõi và h ch toán N ph i thu khách hàng nên KTV đã hình
ướ ư ư ả ẫ ầ ả ộ ử thành th qu n lý. D i đây là trích d n m t ph n th qu n lý KTV g i
cho Công ty A:
ư ả ử ả ả ẫ B ng 2.14: B ng trích d n th qu n lý g i Công ty A
ợ ả
ự
1. D phòng N ph i thu khó đòi
Quan sát
ấ ằ
ữ
ể
ả
ả
ợ
Trong quá trình ki m toán, chúng tôi th y r ng có nh ng kho n N ph i thu khó
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 109 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ư ượ
ả
ạ
ồ
ậ
đòi đã quá h n, không có kh năng thu h i và ch a đ
ầ ự c trích l p d phòng đ y
ộ ố
ạ
ả
ợ
ả ủ đ . Ngoài ra, có m t s kho n N ph i thu khách hàng đã quá h n thanh toán
ư
ư
ự
ệ
ả
ổ
trên ba năm nh ng Công ty ch a th c hi n xóa s các kho n này.
Ả
ưở
nh h
ng
ể ẫ
ụ
ế
ề
ả
ả
ị
ươ
ự
ạ
Đi u này có th d n đ n giá tr kho n m c ph i thu th
ng m i và d phòng
ả
ậ
ị
ph i thu khó đòi b ghi nh n sai trên BCTC.
ề ấ ủ
ể
Đ xu t c a ki m toán viên
ấ ằ
ề
ườ
Chúng tôi đ xu t r ng Công ty nên rà soát và đánh giá th
ả ng xuyên các kho n
ủ ị
ự
ể
ả
ậ
ầ
ả
ợ
ờ
N ph i thu khó đòi đ trích l p d phòng đ y đ , k p th i cho các kho n n
ợ
ố ớ
ạ
ả
ồ
ờ
ợ
này. Đ ng th i, đ i v i các kho n n đã quá h n thanh toán trên ba năm, Công ty
ổ ể ả
ự
ệ
ả
ả
ợ
ị
ượ
ả nên th c hi n xóa s đ đ m b o giá tr kho n N ph i thu đ
ậ c ghi nh n đúng
ắ đ n trên BCTC.
ệ
ỷ
2. Đánh giá chênh l ch t giá
Quan sát
ấ ằ
ộ ố
ể
ả
ả
ợ
Trong quá trình ki m toán, chúng tôi th y r ng có m t s kho n N ph i thu
ệ
ồ
ượ
ể
ờ
ổ
ố g c Vi
t Nam đ ng không đ
c đánh giá l
ạ ạ i t
i th i đi m khóa s 31/12/06.
Ả
ưở
nh h
ng
ể ẫ
ụ
ề
ế
ả
ả
ị
ươ
ạ ị
ậ
Đi u này có th d n đ n giá tr kho n m c ph i thu th
ng m i b ghi nh n sai
trên BCTC.
ề ấ ủ
ể
Đ xu t c a ki m toán viên
ấ ằ
ề
ệ
ả
ẩ
ậ
ự Chúng tôi đ xu t r ng Công ty nên th c hi n theo dõi c n th n các kho n n
ợ
ả
ơ
ị
ệ
ự
ạ
ph i thu khách hàng theo đ n v nguyên t
ệ và th c hi n đánh giá l
ệ i chênh l ch
ợ
ạ
ể
ổ
ờ
ỷ t
ả giá các kho n n này t
i th i đi m khóa s BCTC.
ợ ả ụ ổ ể ế ả 2.2.3 T ng k t quy trình ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng
ạ t i Công ty ACPA
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 110 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ụ ể ệ ể ả ợ ả Qua vi c tìm hi u ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng t ạ i
ể ấ ố ớ ự Công ty ACPA đ i v i hai khách hàng A và B, có th th y trình t cũng
ươ ạ ươ ự ư nh ph ể ng pháp ki m toán t i hai khách hàng là t ng t ế ề nhau: đ u ti n
ủ ụ ự ử ể ệ ệ ể hành tìm hi u khách hàng, th c hi n th nghi m ki m soát, th t c phân
ủ ụ ể ế ố ư ớ tích và th t c ki m tra chi ti ặ t s d . Tuy nhiên, v i hai khách hàng có đ c
ạ ộ ể ươ ể đi m ho t đ ng kinh doanh khác nhau, ph ng pháp ki m toán cũng có
ữ ệ ệ ể ộ ể nh ng đi m khác bi ụ t th hi n tính linh đ ng trong quá trình áp d ng
ươ ể ph ng pháp ki m toán.
ươ ố ớ ề ạ Công ty A có quy mô t ng đ i l n, có nhi u chi nhánh và đ i lý
ả ướ ắ ộ r ng kh p c n ề c. Do đó Công ty A có nhi u khách hàng và có tình hình
ự ứ ạ ố ớ ứ ạ ề ả ả bán hàng thu ti n ph c t p kéo theo s ph c t p đ i v i các kho n ph i thu
ươ ự ạ ả th ng m i và d phòng ph i thu khó đòi. Trong khi đó, Công ty B có quy
ủ ế ỏ mô nh , khách hàng ít, ch y u bán hàng cho Công ty XL Indonexia, do đó
ễ ể ả ả ợ ơ tình hình doanh thu và n ph i thu đ n gi n, d ki m soát và không phát
ư ậ ứ ể ả ả ớ ặ sinh các kho n ph i thu khó đòi. V i đ c đi m nghiên c u nh v y, Công
ượ ề ủ ầ ặ ơ ớ ty A đ c đánh giá ban đ u có nhi u r i ro h n so v i Công ty B, đ c bi ệ t
ủ ệ ả ố ỉ ợ là r i ro có kh năng nhân viên c tình làm sai l ch ch tiêu l ậ i nhu n trên
ứ ể ứ ế ế ậ ọ ế ậ BCTC. Khi ti n hành xác l p m c tr ng y u, căn c đ thi ứ t l p m c
ế ủ ố ớ ế ọ ậ tr ng y u c a Công ty A là thu nh p sau thu . Đ i v i Công ty B, căn c ứ
ỉ ồ ạ ủ ử ầ ổ này là t ng doanh thu do Công ty B ch t n t ủ i r i ro x lý không đ y đ và
ầ ả ả ủ không chính xác thông tin đ u vào c a doanh thu và các kho n ph i thu.
ữ ơ ượ ủ ự ơ ọ H n n a, do Công ty A đ ứ c đánh giá có r i ro h n nên khi l a ch n m c
ể ấ ậ ượ ự ứ ấ ọ ỏ sai sót có th ch p nh n đ c, KTV l a ch n m c nh nh t trong khi đó ở
ứ ấ Công ty B là m c cao nh t.
ớ ạ ề ố ượ ề ờ ự ớ V i gi i h n v th i gian và v s l ấ ằ ng nhân l c, KTV th y r ng
ể ự ơ ả ử ệ ệ ớ ự không th th c hi n các th nghi m c b n ngay v i Công ty A. Cách l a
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 111 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ể ự ệ ể ệ ấ ạ ả ọ ợ ộ ấ ch n h p lý đ th c hi n cu c ki m toán nhanh nh t và đ t hi u qu nh t
ở ộ ử ệ ể ể ể ủ có th là m r ng các th nghi m ki m soát đ đánh giá HTKSNB c a
ừ ơ ả ử ứ ể ệ ế ể ả khách hàng, t ố đó gi m thi u các th nghi m c b n đ n m c có th . Đ i
ả ợ ơ ả ớ v i Công ty B, KTV đánh giá tình hình doanh thu và n ph i thu đ n gi n,
ộ ố ử ỉ ự ệ ể ớ ệ do đó ch th c hi n m t s th nghi m ki m soát v i chu trình bán hàng
ơ ả ử ề ệ ể ạ ậ thu ti n, bên c nh đó t p trung vào các th nghi m c b n đ mang l ạ i
ữ ằ ậ ứ nh ng b ng ch ng đáng tin c y.
ủ ụ ể ế ậ Trong th t c ki m tra chi ti ợ ể t, KTV t p trung ki m tra tính phù h p
ủ ự ả ả ủ c a kho n d phòng ph i thu khó đòi c a Công ty A do Công ty này có
ữ ề ả nhi u khách hàng trong đó có nh ng khách hàng không có kh năng thanh
ề ả ả ừ ữ ướ ẫ ồ ọ toán và có nhi u kho n ph i thu t nh ng năm tr c v n còn t n đ ng.
ủ ụ ậ ở Trong khi đó, KTV không t p trung vào th t c này Công ty B vì theo
ề ố ơ đánh giá Công ty B có tình hình bán hàng thu ti n t ả t, khách hàng đ n gi n.
ố ư ớ ử ư ệ ể ậ ớ KTV t p trung vào vi c g i th xác nh n v i các s d l n đ đem l ạ i ậ ạ ộ ể Tìm hi u quy trình ho t đ ng kinh doanh
ữ ứ ằ ơ nh ng b ng ch ng khách quan h n.
ạ ủ ể ợ Tóm l ả i, quy trình ki m toán N ph i thu khách hàng c a Công ty ủ ế
ụ ạ ợ ọ Đánh giá tính tr ng y u và r i ro ACPA áp d ng cho hai khách hàng A và B là khá linh ho t và h p lý. Tuy
ở ả ể ấ ộ nhiên, ế ậ ể ố ộ ể ượ c ề ệ ố ố chung th ng nh t xuyên su t cu c ki m toán. Quy trình đó có th đ ả ế ề c hai cách ti p c n chúng ta đ u th y rõ m t quy trình ki m toán ế ụ ả ợ
Tìm hi u v h th ng k toán và HTKSNB ấ ể liên quan đ n kho n m c N ph i thu khách hàng ư khái quát nh sau:
ơ ồ ự ể ợ ả S đ 2.15: Trình t ki m toán N ph i thu khách hàng t ạ i
ế ế Công ty ACPA ự ệ ệ ể Thi ử t k và th c hi n th nghi m ki m soát
ế ế ử ự ệ
ơ ệ t k và th c hi n các th nghi m c Thi ủ ụ ủ ụ ả b n (bao g m th t c phân tích và th t c
ồ ể ki m tra chi ti ế ố ư t s d )
ổ ợ ủ ụ ự ệ ễ ị ồ ể
Th c hi n các th t c toán b tr ạ Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ư ả ể ậ L p báo cáo ki m toán và th qu n lý
ậ ố 112 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
Ọ Ầ Ệ ƯƠ ƯỚ PH N III: BÀI H C KINH NGHI M VÀ PH NG H NG HOÀN
Ợ Ả Ệ Ể THI N QUY TRÌNH KI M TOÁN N PH I THU KHÁCH HÀNG
Ố Ớ Ạ Ấ Ệ Ả Đ I V I CÁC DOANH NGHI P S N XU T T I CÔNG TY ACPA
ệ ề ọ ể ậ 3.3 Nh n xét chung và bài h c kinh nghi m v quy trình ki m toán N ợ
ể ả ạ ph i thu khách hàng trong ki m toán BCTC t i Công ty ACPA
ậ 3.3.1 Nh n xét chung
ể ấ ằ ớ ượ ậ ặ Có th th y r ng m c dù Công ty m i đ ạ c thành l p và đi vào ho t
ượ ạ ượ ữ ư ế ầ ả ộ đ ng đ c g n ba năm nh ng nh ng k t qu mà Công ty đ t đ ấ c là r t
ủ ể ỷ ồ ơ đáng k . Doanh thu năm 2006 c a Công ty là 6.8 t đ ng, tăng h n 50% so
ự ượ ề ố ớ v i năm 2005. Công ty đã xây d ng đ ệ ớ ấ c m i quan h v i r t nhi u khách
ặ ệ ữ ậ ả hàng, đ c bi t là các khách hàng Nh t B n. Do đó không nh ng Công ty
ượ ữ ề duy trì đ c nh ng khách hàng cũ mà còn thu hút thêm nhi u khách hàng
ữ ả ớ ơ ứ ẹ ọ ọ ộ m i. H n n a, b máy qu n lý đ ượ ổ c t ch c khoa h c và g n nh , phù
ủ ạ ớ ườ ợ h p v i quy mô c a Công ty. Bên c nh đó, môi tr ệ ủ ng làm vi c c a Công
ệ ấ ọ ườ ề ậ ệ ty r t chuyên nghi p, m i ng i đ u t p trung trong công vi c. Trong khi
ố ắ ế ế ả ấ ộ ố đó, các nhà qu n lý r t năng đ ng và luôn c g ng c ng hi n h t mình vì
ự ủ ừ ề ể ầ ự s phát tri n không ng ng c a Công ty. Đi u này góp ph n tích c c trong
ứ ệ ế ậ ậ ươ ệ ế vi c ti p thu c p nh t ki n th c chuyên môn và ph ng pháp làm vi c trên
ế ớ ướ ừ ệ th gi i mà tr ế c h t là t ủ NEXIA International. Hi n nay, quy mô c a
ỉ ạ ở ứ ỏ ớ Công ty còn nh , ch đ t ể m c trung bình so v i trên 130 công ty ki m
ạ ộ ạ ệ ế ượ ủ ệ toán đang ho t đ ng t i Vi t Nam. Do đó chi n l c c a Công ty hi n nay
ế ậ ệ ố ệ ố ỡ ừ ế ể là ti p c n các khách hàng c v a và có h th ng k toán và h th ng ki m
ộ ộ ố ớ ự ệ ở ủ soát n i b t t. Tuy nhiên v i s ki n tr thành thành viên c a NEXIA
ư ệ ớ ố ộ ươ ể ộ International và v i t c đ phát tri n nh hi n nay trong m t t ng lai
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 113 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ế ẽ ắ ắ ạ ậ ớ ế không xa, ch c ch n Công ty s ngày càng l n m nh và ti p c n đ n
ữ ớ ướ ế ớ nh ng khách hàng l n trong n c và trên th gi i.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 114 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ọ ệ 3.3.2 Bài h c kinh nghi m
ề ể ấ ượ ạ ộ ể a. V ki m soát ch t l ng ho t đ ng ki m toán
ể ả ụ ả ấ ị Đ đ m b o d ch v cung c p cho khách hàng luôn có ch t l ấ ượ ng
ấ ượ ể ấ ượ ự cao nh t, quy trình ki m soát ch t l ng đ c th c hi n ệ ở ấ ả t t c các giai
ụ ể ư ự ể ệ ạ ộ ộ đo n trong quá trình th c hi n m t cu c ki m toán, c th nh sau:
Ở ạ ậ ủ ể ể ế ạ ộ giai đo n l p k ho ch c a cu c ki m toán, ki m soát ch t l ấ ượ ng
ượ ự ệ ệ ấ ả ậ đ c th c hi n thông qua vi c đánh giá kh năng ch p nh n khách hàng.
ề ẽ ầ ậ ừ Trong đó, Công ty s thu th p thông tin ban đ u v khách hàng, t đó đánh
ệ ệ ấ ậ ợ giá xem khách hàng có phù h p không, vi c ch p nh n khách hàng li u có
ả ưở ớ ủ nh h ng t i uy tín c a Công ty không.
Ở ấ ượ ự ệ ể ạ ượ ể giai đo n th c hi n ki m toán, ki m soát ch t l ng đ ự c th c
ộ ậ ệ ệ ệ ộ hi n thông qua vi c phân công công vi c m t cách đ c l p cho các nhân
ự ể ữ ự ệ viên th c hi n và có s ki m tra chéo gi a các nhân viên này. Sau đó các
ệ ẽ ượ ầ ệ ph n công vi c s đ c các nhân viên có kinh nghi m rà soát l ạ ướ i tr c khi
ủ ể ạ ư đ a lên cho Ch nhi m ệ ki m toán xem xét l ộ ầ ữ i m t l n n a.
Ở ủ ế ẽ ể ạ ầ ạ giai đo n k t thúc ki m toán, Ch ph n hùn s rà soát l i các báo
ấ ờ ị ư ệ ể ể ẩ cáo, các gi y t làm vi c đ chu n b đ a ra Báo cáo ki m toán và BCTC
ượ ẽ ượ ể ườ ộ ậ đã đ c ki m toán. Sau đó các BCTC này s đ ộ c m t ng ị i đ c l p ch u
ể ệ ạ ộ ầ trách nhi m ki m soát chéo (Concurring Partner) rà soát l ố i m t l n cu i
cùng.
ấ ượ ể ớ ộ ư ậ ặ V i m t quy trình ki m soát ch t l ng nghiêm ng t nh v y, Công
ủ ể ế ả ả ố ọ ty luôn mong mu n đ m b o không còn r i ro ki m toán tr ng y u trong
ể ấ ộ ượ ấ ượ ữ ụ ố ị cu c ki m toán, cung c p đ c nh ng ch t l ng d ch v t ấ t nh t cho
khách hàng.
ủ ể ề ợ ả b. V quy trình ki m toán N ph i thu khách hàng c a Công ty
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 115 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ươ ủ ể ặ Ph ng pháp ki m toán c a Công ty m c dù là theo quy trình chung
ủ ệ ướ ự ủ c a Công ty Arthur Andersen là d a trên vi c đánh giá tính r i ro tr c đây
ư ấ ạ ạ ố ệ nh ng Ban Giám đ c công ty cũng đã r t sáng t o và nh y bén trong vi c
ề ả ự ủ ự ể xây d ng quy trình ki m toán cho riêng mình d a trên n n t ng c a Arthur
ố ớ ụ ể ả ợ ả Andersen. Đ i v i kho n m c N ph i thu khách hàng, quy trình ki m toán
ượ ụ ể ự ế ể ệ ể ậ đ c xây d ng c th , chi ti t đ thu n ti n cho các nhân viên có th tham
ự ệ ả ượ ọ ọ ể ợ ớ kh o và th c hi n tuy nhiên cũng đ c ch n l c đ phù h p v i quy mô
ặ ệ ể ệ ấ ạ ượ ủ c a Công ty. Đ c bi t quy trình ki m toán này r t hi n đ i do đ ậ c c p
ậ ừ ấ ượ ệ ệ ả ả nh t hàng năm, t ả đó đ m b o hi u qu làm vi c và ch t l ộ ủ ng c a cu c
ể ở ứ ư ậ ữ ấ ớ ki m toán luôn ố ắ m c cao nh t. V i nh ng c g ng nh v y, Công ty đang
ể ề ộ ệ ự cùng H i Ki m toán viên hành ngh Vi t Nam (VACPA) xây d ng các tài
ề ồ ơ ể ớ ỳ ọ ữ ệ ẫ ể li u v h s ki m toán, quy trình ki m toán m u v i k v ng nh ng tài
ẽ ượ ệ ố ớ ụ ệ ể li u này s đ c áp d ng đ i v i các doanh nghi p ki m toán có quy mô
ỏ ạ ệ ừ v a và nh t i Vi t Nam.
ề ệ ạ ươ ể ụ c. V vi c áp d ng linh ho t ph ng pháp ki m toán
ươ ượ ụ ấ ộ ố Tuy ph ể ng pháp ki m toán đ c áp d ng m t cách th ng nh t cho
ấ ả ự ố ầ ấ ượ ặ t ư t c các ph n hành, nh ng s th ng nh t này đ ộ ổ c đ t trong m t t ng
ứ ụ ể ể ạ ầ ữ ậ th linh ho t. Ki m toán viên luôn nh n th c rõ c n và nên áp d ng nh ng
ư ế ủ ụ ể ế ứ ệ ờ ứ th t c gì, cách th c nh th nào đ ti t ki m th i gian và công s c mà
ạ ượ ẫ ệ ể ả ả ợ v n đ t đ c hi u qu cao. Trong ki m toán N ph i thu khách hàng, KTV
ắ ượ ặ ể ể ủ ể ắ ừ đã n m b t đ c đ c đi m c a khách th ki m toán, t ệ ế ị đó quy t đ nh vi c
ở ộ ụ ử ử ệ ể ệ ơ ả m r ng th nghi m ki m soát hay áp d ng ngay các th nghi m c b n.
ể ả ợ ỉ Ngoài ra, không ch trong ki m toán N ph i thu khách hàng mà đ i v i t ố ớ ấ t
ể ệ ự ầ ạ ứ ả c các ph n hành khác, KTV cũng th hi n s linh ho t trong cách th c
ủ ệ ề ấ ấ ộ ộ làm vi c. Đi u đó cho th y đ i ngũ KTV c a Công ty r t năng đ ng và
ậ ộ ữ ể ậ ạ ệ nh y bén. Chính vì v y, trong nh ng mùa ki m toán b n r n, các công vi c
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 116 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ượ ự ệ ả ả ẫ ộ ề đ u đ c th c hi n m t cách nhanh chóng mà v n đ m b o ch t l ấ ượ ng
ể ộ ủ c a cu c ki m toán.
ề ự ế ợ ươ ứ ậ ằ d. V s k t h p các ph ể ng pháp thu th p b ng ch ng ki m
toán
ậ ủ ể ả ể ế ả ộ ỗ Đ đ m b o các k t lu n c a m i cu c ki m toán là chính xác, các
ế ợ ứ ể ậ ằ ậ ỹ KTV đã k t h p các k thu t thu th p b ng ch ng ki m toán, đem l ạ i
ậ ừ ể ề ợ ồ thông tin đáng tin c y t ả nhi u ngu n khác nhau. Trong ki m toán N ph i
ế ợ ử ụ ủ ụ ồ thu khách hàng, KTV đã s d ng k t h p th t c phân tích (bao g m c ả
ỷ ấ ướ ử ệ phân tích t su t và phân tích xu h ủ ụ ể ng), th nghi m ki m soát và th t c
ể ế ố ư ớ ệ ỗ ạ ự ki m tra chi ti ử t s d . V i m i th nghi m này, KTV l ề ệ i th c hi n nhi u
ủ ụ ư ả ệ ả ả ợ th t c khác nhau nh rà soát b ng li ố t kê công n các kho n ph i thu, đ i
ế ổ ế ớ ổ ế ả ả ố chi u s chi ti t v i s cái các kho n ph i thu, đ i chi u báo cáo bán hàng
ớ ổ ề ế ử ư ậ và thu ti n v i s chi ti t doanh thu, g i th xác nh n, đánh giá vi c l p d ệ ậ ự
ả ạ ấ ộ ỏ ủ phòng ph i thu khó đòi, ph ng v n và quan sát ho t đ ng c a
ự ế ợ ự ệ ạ ộ HTKSNB,...S k t h p này l ạ ượ i đ ừ c th c hi n m t cách linh ho t cho t ng
ừ ườ khách hàng và cho t ng tr ợ ụ ể ng h p c th .
ề ự ố ợ ể ầ e. V s ph i h p các ph n hành ki m toán
ể ề ộ ộ ỗ ượ ự ệ ề ở M i m t cu c ki m toán đ u đ c th c hi n b i nhi u ng ườ ạ i t o
ệ ể ộ ỗ ự thành m t nhóm ki m toán. Theo s phân công công vi c, m i cá nhân s ẽ
ụ ể ộ ố ự ệ ể ế ầ ở th c hi n ki m toán m t s ph n hành c th có liên quan đ n nhau. S dĩ
ư ậ ấ ả ệ ậ ề ố ỉ nh v y vì t t c các ch tiêu trên BCTC đ u có m i liên h m t thi ế ớ t v i
ả ậ ợ ế ế ỉ nhau. N ph i thu khách hàng trên BCĐKT liên quan m t thi t đ n ch tiêu
ế ả ồ ụ ờ doanh thu trên BCKQHĐKD, đ ng th i cũng liên quan đ n các kho n m c
ộ ộ ự ề ả ả ả ti n, ph i thu n i b , ph i thu khác, d phòng ph i thu khó đòi và m t s ộ ố
ụ ả ượ ụ ả ả ợ kho n m c khác. KTV đ c phân công làm kho n m c N ph i thu khách
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 117 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ể ượ ự ề ệ ả hàng có th đ ỉ c phân công th c hi n c ch tiêu doanh thu. Đi u này có
ể ế ượ ậ ờ th giúp KTV ti ệ t ki m đ ằ ứ c th i gian và công s c khi thu th p b ng
ứ ự ể ệ ườ ủ ụ ch ng và th c hi n các th t c ki m toán. Ngoài ra, ng ầ i làm ph n hành
ữ ể ế ế ầ này có th tham chi u đ n nh ng ph n hành khác có liên quan trong nhóm,
ể ệ ể ạ ẳ ả ch ng h n khi ki m toán chi phí qu n lý doanh nghi p, KTV có th tham
ế ớ ể ể ề ự ự ầ ả ợ chi u t i ph n d phòng n ph i thu khó đòi đ ki m tra v s trình bày
ự ủ ệ ế ả ậ ợ h p lý c a chi phí qu n lý doanh nghi p liên quan đ n trích l p d phòng.
ọ ườ ể ự ệ ộ ậ Chính vì v y, m i ng ệ i có th th c hi n công vi c m t cách nhanh chóng,
ệ ặ ạ ả tránh trùng l p và đ t hi u qu .
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 118 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ấ ờ ọ ề f. V tính khoa h c trong trình bày gi y t ệ làm vi c
ề ườ ệ ể ộ ộ Do có nhi u ng i cùng làm trong m t cu c ki m toán nên vi c trình
ấ ờ ệ ấ ệ ệ ả ọ ộ bày gi y t ả làm vi c là m t vi c r t quan tr ng vì công vi c này đ m b o
ượ ậ ư ậ ủ ấ ộ ố ồ ơ ể h s ki m toán đ ệ c l p m t cách th ng nh t. Có nh v y thì ch nhi m
ủ ệ ể ể ầ ộ ớ ị ki m toán và ch ph n hùn ch u trách nhi m cu c ki m toán m i có th ể
ệ ủ ự ệ ể ỗ ki m tra và đánh giá công vi c th c hi n c a m i ng ườ ừ i, t đó hình thành
ồ ơ ể ề ể ơ ượ ư ạ ể ữ báo cáo ki m toán. H n n a, h s ki m toán đ u đ c l u l i đ dùng
ấ ờ ữ ủ ể ệ ộ cho các cu c ki m toán c a nh ng năm sau nên vi c trình bày gi y t làm
ế ứ ầ ệ ọ ế ạ ễ ể vi c cho g n gàng d hi u là h t s c c n thi t. T i Công ty ACPA, công
ệ ượ ự ệ ề ệ ầ ấ vi c này đ c th c hi n r t nghiêm túc, các ph n công vi c đ u đ ượ c
ứ ế ế ừ ầ tham chi u rõ ràng đ n các ch ng t ứ và các ph n hành liên quan. Các ch ng
ừ ề ệ ọ ả ẩ ậ ả t , tài li u quan tr ng đ u đ ượ ư ạ c l u l i và b o qu n c n th n trong các h ồ
ồ ơ ể ủ ể ờ ộ ơ ể s ki m toán. Nh đó qua tìm hi u h s ki m toán c a m t khách hàng,
ườ ọ ể ấ ượ ủ ụ ủ ụ ể ng i đ c có th th y đ ệ c các th t c ki m toán, m c đích c a công vi c
ế ớ ự ể ư ế là gì, tham chi u t i đâu, trình t ki m toán nh th nào.
ươ ướ ợ ệ ả 3.4 Ph ng h ể ng hoàn thi n quy trình ki m toán N ph i thu khách
ệ ả ố ớ ấ ạ hàng đ i v i các doanh nghi p s n xu t t i Công ty ACPA
ự ầ ế ợ ể ệ ả ả 3.4.1 S c n thi t ph i hoàn thi n quy trình ki m toán N ph i thu
ệ ả ố ớ ấ khách hàng đ i v i các doanh nghi p s n xu t
ể ở ẻ ể ộ ệ Ki m toán là m t ngành còn non tr và đang phát tri n Vi t Nam,
ỉ ự ự ặ ạ ể ệ ự ngành ki m toán ch th c s có m t t i Vi ờ ủ t Nam khi có s ra đ i c a
ộ ậ ế ể ầ ậ ki m toán đ c l p vào đ u th p niên 90. Chính vì th , chúng ta đang trên
ườ ặ ể ề ọ ự ể ể ệ con đ ng hoàn thi n ki m toán v m i m t đ phát tri n lĩnh v c này.
ệ ề ế ệ ệ ấ ổ Hi n nay, n n kinh t Vi ề t Nam đang có r t nhi u thay đ i. Vi c gia
ộ ướ ậ ấ ế ặ ộ ự nh p WTO là m t s đánh d u, m t b ể c ngo t cho ti n trình phát tri n
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 119 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ể ấ ự ự ể ộ ủ c a chúng ta. Trong s phát tri n y, lĩnh v c ki m toán đóng m t vai trò
ủ ề ế ọ ỉ quan tr ng. Ý ki n c a KTV v báo cáo tài chính không ch giúp các nhà
ượ ế ị ữ ầ ư ư đ u t đ a ra đ ắ c nh ng quy t đ nh đúng đ n trong kinh doanh mà còn
ị ườ ủ ầ ạ góp ph n nâng cao tính minh b ch c a th tr ng tài chính.
ỗ ự ấ ướ ủ ữ ớ ể V i nh ng n l c chung c a đ t n c, ngành ki m toán cũng có
ể ủ ỗ ự ữ ể ớ ộ ị ệ ị nh ng n l c riêng đ theo k p v i nh p đ phát tri n c a Vi t Nam và th ế
ớ ườ ự ể ạ ở ệ gi ữ i. Nh ng ng i lãnh đ o lĩnh v c ki m toán Vi t Nam trong các B ộ
ề ố ắ ệ ố ệ ệ ẩ ự ngành cũng đã có nhi u c g ng trong vi c hoàn thi n h th ng chu n m c
ợ ủ ể ả ả ấ ẩ ố ự ế k toán và ki m toán, đ m b o tính th ng nh t và phù h p c a chu n m c
ệ ố ế ự ớ ị ườ ơ Vi ẩ t Nam v i chu n m c qu c t ế ữ . H n th n a, th tr ể ng ki m toán ở
ệ ớ ự ạ ế ứ ệ ộ ố Vi t Nam hi n nay cũng đang h t s c sôi đ ng v i s c nh tranh kh c li ệ t
ữ ể ể ớ ố ắ gi a các công ty ki m toán v i nhau. Các công ty ki m toán luôn c g ng
ượ ụ ữ ữ ấ ợ ồ ể đ giành đ ị c nh ng h p đ ng cung c p d ch v cho nh ng khách hàng
ệ ế ể ượ ữ ủ ế ớ l n. Vi c làm th nào đ có đ c và gi chân các khách hàng ch y u là
ề ế ứ ộ ấ ế ượ ọ ể ạ m t v n đ h t s c quan tr ng trong chi n l c phát tri n và c nh tranh
ấ ượ ể ậ ả ọ ố ủ c a h . Mu n v y, các công ty ki m toán ph i nâng cao ch t l ị ng d ch
ế ượ ừ ứ ề ậ ữ ụ ể v đ làm v a lòng nh ng khách hàng chi n l c. Nh n th c rõ đi u này,
ư ấ ố ắ ể ệ Công ty TNHH Ki m toán và T v n ACPA cũng luôn c g ng hoàn thi n
ươ ể ể ầ ọ ph ể ng pháp ki m toán và quy trình ki m toán cho m i ph n hành đ đem
ạ ấ ượ ệ ả ấ ố ấ ấ l i hi u qu cao nh t và ch t l ng t t nh t cung c p cho các khách hàng.
ấ ậ ự ủ ể ả ộ ườ ấ Có th nói, “S n xu t v t ch t là s tác đ ng c a con ng i vào t ự
ủ ế ằ ầ ổ ớ ộ ợ nhiên, nh m bi n đ i nó cho phù h p v i nhu c u c a mình. Xã h i càng
ư ể ể ả ấ ậ phát tri n, các ngành s n xu t phi v t th ngày càng tăng, nh ng vai trò
ủ ả ấ ậ ấ ậ ế ị ề ấ ấ ả ả quy t đ nh c a s n xu t v t ch t không h suy gi m. S n xu t v t ch t là
ụ
ạ
ế
ố
ị
ị
chính tr MácLênin, NXB Chính tr Qu c gia, 2003, trang
(1) B Giáo d c và Đào t o, Giáo trình kinh t ộ 24, 25
ủ ườ ơ ở ồ ạ c s t n t ể i và phát tri n c a con ng ộ i và xã h i loài ng ườ (1). Do đó i”
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 120 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ệ ả ế ệ ể ấ ạ ề doanh nghi p s n xu t là lo i hình doanh nghi p không th thi u trong n n
ế ủ ỗ ố ố ớ ệ ấ ả kinh t c a m i qu c gia. ạ Đ i v i các doanh nghi p s n xu t, bên c nh
ệ ả ề ấ ả ẩ ượ vi c s n xu t ra s n ph m, quá trình bán hàng thu ti n cũng luôn đ ự c th c
ể ả ệ ả ượ ư ị ườ ạ hi n đ đ m b o hàng hóa đ c l u thông trên th tr ng và đem l i dòng
ệ ả ệ ề ề ấ ộ ti n thu v cho doanh nghi p. M t doanh nghi p s n xu t càng có quy mô
ề ả ả ấ ẩ ớ l n và càng s n xu t ra nhi u s n ph m thì quá trình bán hàng thu ti n l ề ạ i
ứ ạ ệ ả ả ộ càng ph c t p. Khi đó vi c theo dõi các kho n ph i thu khách hàng là m t
ế ứ ệ ả ạ ọ ụ vi c h t s c quan tr ng. Xét trên khía c nh báo cáo tài chính, kho n m c
ậ ế ế ụ ả này có liên quan m t thi ủ t đ n kho n m c doanh thu trên BCKQHĐKD c a
ề ệ ặ ả ặ ộ doanh nghi p. M t m t ph n ánh tình hình bán hàng thu ti n, m t khác
ủ ệ ể ả ả ả ố ớ cũng ph n ánh kh năng ki m soát và qu n lý c a doanh nghi p đ i v i
ả ả ờ ồ ợ ị các kho n doanh thu bán ch u. Đ ng th i qua phân tích n ph i thu khách
ấ ượ ủ ả hàng, chúng ta cũng th y đ ộ c tình hình và kh năng thanh toán c a m t
ờ ỳ ữ ể ệ ộ ơ ợ ả ấ ị doanh nghi p trong m t th i k nh t đ nh. H n n a khi ki m toán N ph i
ủ ế ể ả ợ thu khách hàng, KTV cũng ki m tra đ n tính phù h p c a các kho n d ự
ữ ả ộ ố ướ phòng ph i thu khó đòi. Đây là m t trong s nh ng ọ c tính quan tr ng
ự ố ế ề ả ậ ả trong k toán và có kh năng x y ra nhi u sai sót, gian l n do s c tình
ướ ể ể ả ổ ỳ c tính sai đ làm thay đ i chi phí trong k . Do đó, ki m toán kho n d ự
ệ ủ ữ ề ả ỏ phòng đòi h i ph i có nh ng xét đoán mang tính ngh nghi p c a KTV.
ữ ể ệ ầ Chính vì nh ng lý do trên, nhu c u hoàn thi n quy trình ki m toán N ợ
ố ớ ệ ả ấ ả ph i thu khách hàng đ i v i các doanh nghi p s n xu t nói riêng và hoàn
ề ấ ệ ể ấ ọ thi n quy trình ki m toán BCTC nói chung đang là v n đ r t quan tr ng
ư ấ ư ể ố ớ đ i v i Công ty TNHH Ki m toán và T v n ACPA cũng nh các công ty
ạ ộ ể ạ ệ ki m toán khác ho t đ ng t i Vi t Nam.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 121 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ộ ố ế ệ ể ằ ị ợ ả 3.4.2 M t s ki n ngh nh m hoàn thi n quy trình ki m toán N ph i
ệ ả ố ớ ấ ạ thu khách hàng đ i v i các doanh nghi p s n xu t t i Công ty
ACPA
ứ ể ả ợ ề ể Qua nghiên c u và tìm hi u v ki m toán N ph i thu khách hàng
ệ ả ấ ạ ố ớ đ i v i các doanh nghi p s n xu t t ấ ằ i Công ty, em th y r ng quy trình này
ượ ệ ấ ụ ự ệ ớ đã đ ả c Công ty th c hi n r t hi u qu . Tuy nhiên, v i m c đích hoàn
ụ ữ ể ệ ả ả ơ ợ thi n h n n a quy trình ki m toán kho n m c N ph i thu khách hàng, em
ộ ố ế ư ể ớ ọ ị xin đ a ra m t s ki n ngh sau đây v i hy v ng có th giúp Công ty tham
ấ ượ ằ ả kh o nh m nâng cao ch t l ể ng ki m toán:
3.2.2.1 ề V phía Công ty
ề ự ế ợ ươ ủ ể a. V s k t h p ph ng pháp ki m toán c a Công ty và
NEXIA International
ủ ở Khi Công ty đã tr thành thành viên c a NEXIA International, ngoài
ậ ợ ữ ề ậ ở ư ả ố ặ ớ ẽ nh ng thu n l i nh đã đ c p ữ trên, Công ty s ph i đ i m t v i nh ng
ế ợ ệ ấ ớ ọ khó khăn m i. Trong đó, quan tr ng nh t là vi c làm sao k t h p ph ươ ng
ủ ệ ể ớ ươ pháp ki m toán c a Công ty hi n nay v i ph ủ ể ng pháp ki m toán c a
ể ố ể ạ ẫ ấ ộ NEXIA International đ t o thành m t th th ng nh t mà v n gi ữ ượ c đ
ủ ế ủ ụ ữ ữ ệ ể ặ nh ng đ c đi m ch y u c a Công ty. Vi c áp d ng nh ng y u t ế ố ớ ừ m i t
ự ạ ạ ủ ả ỏ NEXIA International đòi h i ph i có s nh y bén và linh ho t c a các KTV
ư ể ả cũng nh các nhân viên trong Công ty. Tuy nhiên, Công ty có th tham kh o
ủ ể ệ ở ệ kinh nghi m c a các công ty ki m toán khác Vi t Nam cũng là thành viên
ố ế ớ ư ể ệ ể ủ c a các hãng ki m toán qu c t l n, nh Công ty Ki m toán Vi t Nam
ủ ể (VACO) – thành viên c a hãng Deloittee Touche Tohmatsu, Công ty Ki m
ụ ọ ớ ị toán và d ch v tin h c (AISC) – liên doanh v i Công ty Pricewaterhouse
and Coopers, ...
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 122 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ề ệ ụ ề ể ầ b. V vi c áp d ng ph n m m ki m toán
ủ ự ể ệ S phát tri n nhanh chóng c a công ngh thông tin đã và đang có
ữ ả ưở ự ế ở ẽ ế ể ớ nh ng nh h ng l n đ n lĩnh v c k toán và ki m toán. B i l ầ ớ , ph n l n
ị ệ ố ứ ệ ề ậ ộ doanh nghi p đ u trang b h th ng máy tính cho các b ph n ch c năng và
ướ ế ự ả ề ứ ụ ữ ệ ầ ớ h ng đ n s qu n lý chuyên nghi p v i nh ng ph n m m ng d ng.
ể ẩ ệ ự ể ệ Th c hi n ki m toán ự Theo chu n m c ki m toán Vi ố t Nam s 401,
ườ ể ả trong môi tr ng tin h c ể ọ : “KTV và công ty ki m toán ph i có hi u bi ế ầ t đ y
ườ ỉ ạ ể ệ ể ọ ủ ề đ v môi tr ể ng tin h c đ ch đ o, giám sát và ki m tra công vi c ki m
ụ ể ự ệ ỗ ộ ể ể toán đã th c hi n. Trong m i cu c ki m toán c th KTV và công ty ki m
ự ầ ả ế ữ ả ỹ toán ph i đánh giá s c n thi t ph i có nh ng k năng chuyên sâu v h ề ệ
ụ ụ ầ ớ ể ể ố ộ ủ th ng máy tính đ ph c v cho cu c ki m toán”. Ph n l n khách hàng c a
ế ề ệ ạ ụ Công ty ACPA hi n nay đ u áp d ng k toán máy trong h ch toán các
ụ ế ủ ẽ ệ ề ả nghi p v k toán. Đi u này s làm gi m các r i ro sai sót do tính toán th ủ
ư ướ ữ ế ậ công nh tr ệ ố c đây. Tuy nhiên, n u có nh ng gian l n mang tính h th ng
ữ ề ầ ặ ổ ố ử và c tình thay đ i ph n m m ho c có nh ng sai sót trong quá trình s a
ữ ế ể ề ầ ượ ẽ ủ ch a ph m m m thì n u KTV không ki m soát đ c s làm tăng các r i ro
ể ậ ầ ế ể ề ả ộ ki m toán. Chính vì v y, c n thi ầ t ph i có m t ph n m m ki m toán
ụ ể ể ượ ệ ố chuyên d ng đ giúp KTV ki m soát đ ủ ế c h th ng k toán máy c a
khách hàng.
ụ ư ể ể ệ ề ầ Hi n nay, Công ty ch a có ph n m m ki m toán riêng đ ph c v ụ
ự ữ ễ ề ầ ớ đi u này. V i nh ng yêu c u chuyên môn và th c ti n, Công ty nên phát
ộ ệ ố ự ể ễ ể ệ ề ể ầ tri n m t h th ng ph n m m đ giúp KTV d dàng th c hi n ki m toán
ườ ự ế ở ọ ệ trong môi tr ng tin h c. Tuy nhiên trên th c t Vi ệ t Nam hi n nay có
ự ụ ệ ệ ể ề ầ ấ r t ít Công ty ki m toán áp d ng ph n m m này trong vi c th c hi n các
ả ầ ư ấ ể ề ế ệ ỏ ố ề công vi c ki m toán vì đi u này đòi h i ph i đ u t r t nhì u v n li ng.
ự ệ ể ấ ộ Ngoài ra công vi c ki m toán cũng mang tính ch t linh đ ng và có s can
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 123 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ề ủ ủ ệ ậ ị thi p ch quan khá nhi u c a KTV trong các đánh giá và khi nh n đ nh v ề
ố ớ ủ ụ ể ầ ả ỗ ụ các th t c ki m toán. Đ i v i m i khách hàng khác nhau c n ph i áp d ng
ủ ụ ể ươ ệ các th t c ki m toán khác nhau. Trong t ậ ủ ề ng lai khi có đ đi u ki n thu n
ợ ự ị ự ẽ ể ề ầ l i, Công ty d đ nh s thuê chuyên gia xây d ng ph n m m ki m toán
ắ ớ ụ ặ ờ ể ẽ ậ chuyên d ng. M c dù v y, trong th i gian s p t i, Công ty s phát tri n các
ề ể ầ ở ạ ệ ể ả ơ ớ ợ ph n m m ki m toán ể d ng đ n gi n đ phù h p v i công vi c ki m
ệ ạ toán hi n t i.
ề ươ ọ ẫ c. V ph ng pháp ch n m u
ể ẩ ệ ấ ẫ ể L y m u ki m toán và ự Theo chu n m c ki m toán Vi ố t Nam s 530,
ủ ụ ự ọ ế ế ủ ụ các th t c l a ch n khác : “khi thi ả ể t k các th t c ki m toán, KTV ph i
ượ ươ ể ự ầ ử ử ợ ọ ị xác đ nh đ c các ph ng pháp phù h p đ l a ch n ph n t ệ th nghi m
ụ ứ ể ể ậ ằ ằ ỏ nh m thu th p b ng ch ng ki m toán th a mãn m c tiêu ki m toán”.
ươ ữ ẽ ẫ ẫ ọ ợ ọ Ph ạ ng pháp ch n m u thích h p s giúp KTV ch n ra nh ng m u đ i
ể ồ ủ ổ ư ệ ặ ậ ờ ằ di n và mang đ c tr ng c a t ng th , đ ng th i giúp KTV thu th p b ng
ứ ể ậ ch ng ki m toán đáng tin c y.
ể ử ự ế ạ ọ T i Công ty ACPA, khi ti n hành l a ch n các khách hàng đ g i th ư
ậ ẫ ượ ự ủ ế ố ớ ọ xác nh n, các m u đ c l a ch n ch y u theo s l n và theo phán đoán
ị ượ ế ề ợ ơ ể ủ c a KTV. Đi u này là phù h p n u đ n v đ c ki m toán có ít khách
ử ụ ươ ẫ hàng. Tuy nhiên, Công ty nên s d ng thêm ph ẫ ọ ng pháp ch n m u ng u
ề ườ ể ể ể ớ ợ ổ nhiên vì có nhi u tr ng h p quy mô t ng th l n, không th ki m tra chi
ủ ư ệ ể ớ ti ế ế ượ t h t đ ụ c. V i quy mô c a Công ty hi n nay, Công ty ch a th áp d ng
ự ề ể ề ể ệ ầ ầ ph n m m ki m toán do chi phí xây d ng ph n m m ki m toán hi n nay
ụ ươ ẫ còn khá cao. Do đó, Công ty nên áp d ng ph ẫ ọ ng pháp ch n m u ng u
ệ ố ự ả ẫ ặ ẫ ố ọ ả nhiên d a vào B ng s ng u nhiên ho c ch n m u theo h th ng (kho ng
cách).
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 124 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ố ả ẫ ố ộ ậ ồ ượ ắ bao g m các s đ c l p đ ậ ế c s p x p thu n B ng s ng u nhiên
ợ ể ự ọ ượ ế ế ẵ ệ ộ ở l ẫ i đ l a ch n ng u nhiên và đã đ c thi t k s n b i Hi p h i Th ươ ng
ạ ố ỳ ướ ủ ự ươ m i Liên qu c gia Hoa K . Các b ệ c th c hi n c a ph ọ ng pháp ch n
ư ẫ ẫ m u ng u nhiên theo BSNN nh sau:
(cid:0) ồ B ế c 1ướ : Tính s ti n c ng d n lũy k . ố ề ộ
ầ ử ạ ị ầ ử ằ ả Đ nh d ng ph n t : các ph n t n m trong kho ng t ừ ố s
ấ ế ố ề ộ ề ộ ồ ớ ấ ỏ ồ ti n c ng d n nh nh t đ n s ti n c ng d n l n nh t.
(cid:0) ế ậ ớ ố ề ệ ữ ộ ố ồ t l p m i quan h gi a BSNN v i s ti n c ng d n B ướ : thi c 2
ế ạ ị ườ ả ợ lũy k đã đ nh d ng. Có 3 tr ng h p x y ra:
ườ ố ị ố ượ ạ ể ồ Tr ợ ng h p 1: Con s đ nh d ng đ i t ng ki m toán g m 5 ch s ữ ố
ư ẫ ấ ố ố ố ẫ gi ng nh các con s ng u nhiên trong BSNN. Khi đó, l y các con s ng u
nhiên trong BSNN.
ườ ố ị ố ượ ạ ể ơ Tr ợ ng h p 2: Con s đ nh d ng đ i t ng ki m toán ít h n 5 ch ữ
ị ướ ữ ố ầ ặ ấ ố s . Khi đó KTV xác đ nh tr ặ ấ c các cách ho c l y các ch s đ u, ho c l y
ữ ố ữ ố ủ ặ ấ ữ ố ẫ ố các ch s gi a, ho c l y các ch s cu i c a các con s ng u nhiên trong
BSNN.
ườ ố ị ố ượ ạ ể ơ ớ Tr ợ ng h p 3: Con s đ nh d ng đ i t ng ki m toán l n h n 5 ch ữ
ầ ộ ọ ị ủ ộ ố ố s . Khi đó, c n xác đ nh c t ch (c t g c) và ch n thêm các hàng s ố ở ộ c t
ph .ụ
(cid:0) ứ ậ ả ị ướ ử ụ ướ : L p hành trình s d ng b ng, t c là xác đ nh h ng đi B c 3
ướ ể ệ ẫ ố ọ ọ cho vi c ch n các con s ng u nhiên. H ng đi có th là d c xuôi , d cọ
ng c ượ , ngang xuôi , ngang ng c ượ ,...
(cid:0) ướ ứ ể ấ ọ ố ị ẫ Ch n đi m xu t phát, t c là xác đ nh các con s ng u B c 4:
ẫ ầ ố ượ ể ọ ướ nhiên đ u tiên và s ng u nhiên đ c ch n là đi m mà h ử ụ ng s d ng
ắ ầ ộ ả b ng b t đ u (hàng nào, c t nào).
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 125 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ố ẫ ố ằ ẫ - Tìm các s ng u nhiên: s ng u nhiên n m trong
ấ ế ố ề ộ ố ề ộ ồ ớ ả ấ ồ ỏ kho ng s ti n c ng d n nh nh t đ n s ti n c ng d n l n nh t.
ố ề ứ ế ẫ ố ồ ộ - Tìm s ti n c ng d n lũy k căn c vào s ng u nhiên
ể ấ ố ề ế ả ầ ọ ộ ơ ớ ồ đã ch n. Có th l y s ti n c ng d n lũy k có kho ng cách g n h n v i
ặ ấ ố ề ơ ố ế ớ ẫ ọ ộ ồ ẫ ố s ng u nhiên đã ch n ho c l y s ti n c ng d n lũy k l n h n s ng u
nhiên.
ầ ử ữ ẫ ọ ấ Trong quá trình ch n m u theo BSNN có nh ng ph n t ệ xu t hi n
ộ ầ ầ ử ữ ộ ầ ệ ệ ấ ơ m t l n và nh ng ph n t ấ xu t hi n h n m t l n. Tùy theo vi c ch p
ầ ử ấ ệ ừ ầ ậ ứ ở nh n hay không các ph n t xu t hi n t l n th hai tr đi, có hai cách gi ả i
quy t:ế
ẫ ặ ạ ế ẫ ọ ọ ọ Cách 1: Ch n m u thay th (ch n m u l p l i) là cách ch n mà
ầ ử ộ ộ ầ ể ể ấ ậ ấ ổ ơ m t ph n t ẫ ệ trong t ng th có th xu t hi n h n m t l n (ch p nh n m u
trùng nhau).
ặ ạ ế ẫ ẫ ọ ọ Cách 2: Ch n m u không thay th (ch n m u không l p l i) là cách
ầ ử ậ ọ ệ ầ ẫ ấ ơ ấ ch n không ch p nh n ph n t xu t hi n h n 2 l n trong m u. Khi đó,
ữ ồ ộ ố ế ẫ ọ ạ KTV ch n thêm m t s ng u nhiên n a r i cũng ti n hành l i theo các
ướ ầ ử ậ ượ b ế c trên cho đ n khi ph n t nh n đ c không trùng nhau.
ọ ẫ ể ọ ượ ọ ệ ố là cách ch n đ sao cho ch n đ ầ c các ph n Ch n m u h th ng
ử ể ả ả ẫ ổ t ề trong t ng th có kho ng cách đ u nhau (kho ng cách m u). Các b ướ c
ệ ủ ự ươ ư th c hi n c a ph ng pháp này nh sau:
ố ượ ả ẫ ọ ẫ ọ G i K là kho ng cách m u, M là s l ng m u ch n, ta có:
ố ề ộ ố ề ộ ồ ớ ấ ồ ỏ ấ S ti n c ng d n l n nh t – s ti n c ng d n nh nh t K = M
1 th a mãn:
ẫ ượ ỏ ầ M u đ u tiên đ ọ c ch n M
ố ề ộ ấ ỏ ố ề ộ ấ ỏ ồ S ti n c ng d n nh nh t ≤ M ồ 1 ≤ s ti n c ng d n nh nh t + K.
Ấ ị ộ n đ nh cho M ị 1 m t giá tr :
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 126 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
M2 = M1 + K
M3 = M2 + K = M1 + 2K
...
Mt = Mt1 + K = M1 + (t1)K
ố ề ị ủ ứ ế ộ ồ ọ Tìm s ti n c ng d n lũy k căn c vào giá tr c a M đã ch n. Có
ể ấ ố ề ộ ị ủ ế ầ ả ồ ơ ớ th l y s ti n c ng d n lũy k có kho ng cách g n h n v i giá tr c a M
ặ ấ ố ề ộ ế ớ ị ủ ồ ơ ho c l y s ti n c ng d n lũy k l n h n giá tr c a m.
ươ ề ể ầ ỏ Hai ph ả ng pháp này không đòi h i ph i có ph n m m ki m toán l ạ i
ể ự ệ ươ ố ơ ậ ả ở ỹ có th th c hi n t ng đ i đ n gi n b i các KTV. Các k thu t này có th ể
ọ ượ ữ ệ ẫ ạ giúp Công ty ch n đ ầ c nh ng m u đ i di n mang tính khách quan c n
ể ừ ẫ ể ư ề ổ ể ể ậ ki m tra đ t m u có th đ a ra nh n xét v t ng th . Tuy nhiên, các
ươ ầ ử ụ ể ớ ổ ỉ ph ng pháp này ch nên áp d ng v i các t ng th có các ph n t khá
ươ ầ ử ặ ữ ồ ớ ệ ự ặ t ng đ ng v i nhau, không có nh ng ph n t đ c bi t ho c có s dao
ớ ị ệ ớ ủ ổ ị ữ ộ đ ng l n gi a giá tr cá bi ể t v i giá tr trung bình c a t ng th .
ế ợ ệ ấ ả ủ ể ệ ả ẫ ọ Đ nâng cao hi u qu c a vi c l y m u, KTV nên k t h p c ch n
ề ẫ ẫ ẫ ậ ọ ỹ m u ng u nhiên và ch n m u theo phán đoán nhà ngh . K thu t này đ ượ c
ể ầ ậ ẫ ầ ọ ỹ ỹ ậ ọ g i là k thu t phân t ng trong ch n m u ki m toán. Phân t ng là k thu t
ộ ổ ỏ ơ ị ủ ể ề ơ phân chia m t t ng th thành nhi u nhóm nh h n mà các đ n v c a cùng
ặ ộ ươ ồ ườ ữ m t nhóm có nh ng đ c tính khá t ớ ng đ ng v i nhau (th ng là theo quy
ượ ề ậ ườ ượ ụ ể ổ mô l ỹ ng ti n). K thu t này th ng đ c áp d ng trong các t ng th có
ị ủ ự ữ ệ ớ ộ đ phân tán cao, nghĩa là có s chênh l ch l n gi a giá tr c a các ph n t ầ ử
ệ ớ ủ ổ ệ ẽ ầ ả ị cá bi ể t v i giá tr trung bình c a t ng th . Vi c phân t ng s làm gi m s ự
ệ ộ ầ ể ậ khác bi ữ t trong cùng m t t ng và giúp KTV có th t p trung vào nh ng
ứ ự ỗ ầ ề ầ ạ ứ ộ ọ ố ớ ph n ch a đ ng nhi u sai ph m. Đ i v i m i t ng, tùy vào m c đ tr ng
ụ ươ ẫ ọ ể ế y u, KTV có th áp d ng các ph ng pháp ch n m u khác nhau. Thông
ườ ị ớ ứ ầ ả ả ặ ấ ườ th ng, t ng ch a các kho n ph i thu có giá tr l n ho c b t th ng s ẽ
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 127 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ượ ể ầ ể ẫ đ c ki m tra 100%, các t ng còn l ạ ẽ ượ i s đ ẫ ọ c ki m tra ch n m u ng u
ụ ề ệ ể ự ể ệ ầ ả ố ớ ổ nhiên. Ví d v vi c phân t ng đ i v i t ng th có th th c hi n theo b ng
sau:
ọ ỹ ổ ể ả ả ậ ầ B ng 3.1: B ng minh h a k thu t phân t ng trong t ng th khi
ậ ử ư g i th xác nh n
ậ
ạ
ấ ạ ủ ầ C u t o c a t ng
ầ Lo i yêu c u xác nh n
Ph
T nầ g
Quy mô
ngươ pháp ể ki m tra
ả
1
ị
ọ ườ
ả
2
ọ ườ
ả 10 Các kho n ph i thu có giá tr > 10.000 USD ả 60 Các kho n ph i thu có ế 5.000 USD đ n
ư ả ờ ầ ử Yêu c u g i th tr l i ợ ng h p trong m i tr ư ả ờ ầ ử Yêu c u g i th tr l i ợ ng h p trong m i tr
ị ừ giá tr t 10.000 USD
ả
ỉ
ầ
3
ị
ả 35 Các kho n ph i thu có giá tr < 5.000 USD
Xác nh nậ 100% ự D a trên ố ả b ng s ẫ ng u nhiên Ch n họ ệ th ngố
ố ư
ả
4
5
Các kho n có s d Có
ọ ườ
Xác nh nậ 100%
ả ờ ế Ch yêu c u tr l i n u ớ ồ không đ ng ý v i thông ậ ị ề tin đ ngh xác nh n ư ả ờ ầ ử Yêu c u g i th tr l i ợ ng h p trong m i tr
ả ẫ ủ ầ ầ ư ỉ ượ ử ụ ế ằ C n l u ý r ng, k t qu m u c a t ng nào thì ch đ c s d ng đ ể
ủ ầ ể ế ộ ổ ề ậ ể ự d đoán sai sót c a t ng đó. Ngoài ra, đ k t lu n v toàn b t ng th ,
ứ ủ ế ế ầ ầ ọ KTV c n xem xét r i ro và m c tr ng y u liên quan đ n các t ng khác
ể ổ trong t ng th .
ứ ử ư ề ậ d. V cách th c g i th xác nh n
ủ ụ ữ ể ấ ộ ọ M t trong nh ng th t c ki m toán quan tr ng nh t là quá trình xác
ủ ế ủ ụ ả ả ậ ậ nh n các kho n ph i thu. M c đích ch y u c a quá trình xác nh n các
ể ỏ ứ ợ ả ả ụ kho n ph i thu là đ th a mãn các m c tiêu có căn c h p lý, đánh giá và
ờ ạ th i h n tính.
ươ ậ ừ Có hai ph ậ ng pháp thu th p xác nh n t ậ khách hàng là: xác nh n
ả ờ ẳ ị ọ ườ ợ ầ kh ng đ nh yêu c u khách hàng tr l i trong m i tr ậ ng h p và xác nh n
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 128 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ủ ị ả ờ ế ấ ồ ớ ỉ ầ ph đ nh ch yêu c u khách hàng tr l i n u có b t đ ng v i thông tin đ ề
ộ ằ ứ ứ ậ ậ ẳ ị ị ngh xác nh n. Hình th c xác nh n kh ng đ nh là m t b ng ch ng đáng tin
ể ự ủ ụ ệ ế ế ơ ậ ữ ậ c y h n vì KTV có th th c hi n nh ng th t c ti p sau n u không nh n
ượ ả ờ ủ ị ứ ớ đ c câu tr l ậ i. V i hình th c xác nh n ph đ nh, không tr l ả ờ ượ i đ c xem
ự ườ ể ờ ầ ậ ậ là s xác nh n đúng dù ng i mua có th l đi yêu c u xác nh n. Tuy
ạ ượ ề ứ ủ ị ự ể ậ ậ nhiên, bù l i nh ố c đi m v m c tin c y, s xác nh n ph đ nh không t n
ể ử ự ư ề ẳ ằ ậ ậ ị kém b ng s xác nh n kh ng đ nh, và do v y có th g i đi nhi u th xác
ậ ơ ớ ộ nh n h n v i cùng m t chi phí.
ư ử ậ ả ợ ủ Trong quá trình g i th xác nh n n ph i thu khách hàng, KTV c a
ỉ ử ụ ậ ẳ ị ứ Công ty ACPA ch s d ng hình th c xác nh n kh ng đ nh mà không s ử
ủ ị ứ ậ ẳ ạ ậ ị ụ d ng hình th c xác nh n ph đ nh. Rõ ràng, xác nh n d ng kh ng đ nh đem
ạ ậ ồ ơ l ể ử ụ i ngu n thông tin đáng tin c y h n. Tuy nhiên, Công ty có th s d ng
ủ ị ể ế ứ ậ ừ ệ ườ thêm hình th c xác nh n ph đ nh đ ti t ki m chi phí tùy t ng tr ợ ng h p
ườ ữ ậ ẳ ố ị ụ ể c th . Thông th ầ ử ụ ng nh ng tình hu ng c n s d ng xác nh n kh ng đ nh
là:
(cid:0) ư ả ả ố ạ ạ ệ Khi có s ít các tài kho n ph i thu nh ng l ộ i đ i di n cho m t
ể ủ ổ ể ầ ả ả ph n đáng k c a t ng th các kho n ph i thu.
(cid:0) ứ ự ằ ả ạ Khi KTV tin r ng có kh năng ch a đ ng sai ph m trong các tài
ả ả ợ kho n n ph i thu.
(cid:0) ể ườ ậ ờ ậ Khi có lý do đ tin là ng i nh n các l i xác nh n không xem xét
ụ ế ỷ ệ ồ ứ ữ ư ậ th xác nh n đúng m c. Thí d , n u t ớ h i âm v i nh ng th l ư
ẳ ậ ị ế ạ ấ xác nh n kh ng đ nh ở ỳ ướ k tr c đ t th p thì thay th chúng hoàn
ề ằ ậ ợ ủ ị toàn b ng các xác nh n ph đ nh là đi u không h p lý.
(cid:0) ả ầ ườ ớ ươ Khi có văn b n pháp quy yêu c u ng i môi gi i và th ng gia
ạ ộ ể ả ự ệ ả ạ ả ph i th c hi n đ b o đ m lành m nh trong ho t đ ng th ươ ng
m i.ạ
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 129 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ồ ạ ề ệ ể ử ụ Khi các đi u ki n trên đây không t n t ậ i thì có th s d ng xác nh n
ố ợ ủ ị ữ ư ể ậ ạ ph đ nh. KTV cũng có th ph i h p gi a các d ng th xác nh n nêu trên.
ộ ố ụ ả ả ợ ồ Thí d , khi tài kho n N ph i thu khách hàng g m m t s ít các khách hàng
ố ư ươ ề ấ ớ ố ớ ố ư v i s d khá l n và r t nhi u khách hàng có s d t ỏ ng đ i nh , KTV có
ể ử ư ẳ ị ấ ả ố ư ớ ậ th g i th xác nh n kh ng đ nh cho t t c khách hàng có s d l n và
ỏ ể ử ộ ố ư ẫ ậ ạ ọ ố ư ch n m u m t s khách hàng có s d nh đ g i th xác nh n d ng ph ủ
ị đ nh.
ứ ử ư ự ể ả ậ ọ ẫ Khi l a ch n hình th c g i th xác nh n KTV có th tham kh o m u
ư ậ th xác nh n sau:
ệ
CÔNG TY XYZ ộ Lô P, Khu Công nghi p Q , Hà N i Tel: 844888 8888 Fax: 844888 8888
Ngày 5 tháng 2 năm 2007
Công ty TNHH M&N
ễ
ộ Nguy n Du, Hà N i
ư
Kính th a Quí ông/bà,
ủ ị ư ứ ẫ ả ậ ậ B ng 3.2: M u th xác nh n theo hình th c xác nh n ph đ nh
ậ ố ư
ụ
ể
Xác nh n s d cho m c đích ki m toán
ố ư ủ
ư
ủ
ổ
Theo s sách c a chúng tôi, s d c a Quý Công ty nh sau:
ả
ả
ố ư ngày 31 tháng 12 năm 2006, kho n ph i thu Quý Công ty là: 237.950
S d USD
ế ố ề
ớ ổ
ả ờ
ầ
ợ
ủ N u s ti n trên phù h p v i s sách c a Quý Công ty, Quý ông không c n tr l
i.
ế ố ề
ể ố
ề
ầ
ị
ướ
ề Còn n u s ti n trên không chính xác, đ ngh Quý ông đi n vào ph n đ tr ng d
i đây
ự ế
ủ
ể
ế
ỉ
ị
theo đ a ch sau:
và g i ử tr c ti p đ n ki m toán viên c a chúng tôi
ư ấ
ể
ễ
ạ
G i:ử
Công ty Ki m toán và T v n ACPA
ấ Ông Nguy n M nh Tu n
ủ
ưở
Thành viên c a NEXIA INTERNATIONAL
Tr
ể ng phòng Ki m
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 130 t nghi p ệ Khoa K ế
toán
ố ế
ầ
T ng 18, Tháp Qu c t
Hòa Bình
ườ
ố
ệ
ậ
ầ
ấ
106 Đ ng Hoàng Qu c Vi
ộ t, Qu n C u Gi y, Hà N i
84 (4) 755 6080
Tel:
ệ
Vi
t Nam
Fax:
84
(4)
755 6081
ấ ả
ậ
ả
ậ
ả
T t c các xác nh n qua fax
ố ượ ử ằ c g i b ng
ặ ph iả có b n chính/ ho c xác nh n b n g c đ
ườ
ư
đ
ệ ng b u đi n theo sau.
ờ ạ
ấ
ườ
ợ
Do th i h n hoàn thành báo cáo g p, trong tr
ệ ng h p có chênh l ch, xin Quý Công ty
ử
ậ
vui lòng g i xác nh n tr
c
ướ ngày 8 tháng 2 năm 2007.
ả ơ ự ợ
ủ
Chân thành c m n s h p tác c a Quí ông/bà.
Kính chào,
ữ
ề
ẩ
(Ch ký có th m quy n)
ớ ố ư
ế
ấ
ồ
ế
N u Quí ông không đ ng ý v i s d trên, xin vui lòng cung c p các chi ti
t:
ớ ố ư
ố ư ợ
ổ
ồ ạ
ủ i ngày 31/12/06 là……………………
ả ấ
ả Tôi/Chúng tôi không đ ng ý v i s d trên. Theo s sách c a chúng tôi, s d n ph i tr cho Công ty XYZ t D u/ Tên Công ty
ữ
ọ
Ch ký và h tên
Ch c vứ ụ
Khóa lu n t toán
ề ệ ợ ể ể ả e. V vi c tìm hi u HTKSNB trong ki m toán N ph i thu
khách hàng
ế ề ế ứ ủ ệ ộ ể Hi u bi t v HTKSNB c a khách hàng là m t vi c h t s c quan
ọ ượ ế ị ữ ệ ợ tr ng và giúp cho KTV có đ c nh ng quy t đ nh thích h p trong vi c lên
ươ ư ể ế ế ự ử ệ ch ng trình ki m toán cũng nh thi ệ t k và th c hi n các th nghi m
ự ể ể ệ ằ ể ứ B ng ch ng ki m ẩ ki m soát. Theo chu n m c ki m toán Vi ố t Nam s 500,
ể ằ ườ ề ồ ứ toán: “B ng ch ng ki m toán th ng thu đ ượ ừ c t ề nhi u ngu n, nhi u
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 131 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ủ ể ề ạ d ng khác nhau”. Do đó, trong quá trình tìm hi u v HTKSNB c a khách
ứ ụ ể ả ả ỏ ườ hàng, KTV có th áp d ng ba hình th c là b ng câu h i, b ng t ậ ng thu t
ư ồ và l u đ .
ể ả ợ ử ụ Khi ki m toán N ph i thu khách hàng, Công ty ACPA đã s d ng
ườ ậ ươ ả ể ệ ề ố ả b ng t ng thu t t ể ng đ i hi u qu đ tìm hi u và đánh giá v HTKSNB
ứ ữ ể ể ủ c a khách hàng. Tuy nhiên có nh ng cách th c khác đ tìm hi u và đánh giá
ủ ệ ậ ơ ề v HTKSNB c a khách hàng nhanh chóng và thu n ti n h n. Đó là vi c s ệ ử
ỏ ề ể ả ả ỏ ộ ộ ụ d ng “B ng câu h i” (Questionaire). B ng câu h i v ki m soát n i b là
ệ ồ ỏ ượ ị ướ ề ả b ng li ề t kê g m nhi u câu h i đã đ ẩ c chu n b tr c v các quá trình
ể ả ự ừ ể ườ ể ầ ki m soát trong t ng lĩnh v c, k c môi tr ế ng ki m soát. Trong h u h t
ườ ả ợ ỏ ượ ế ế ướ các tr ng h p, b ng câu h i đ c thi t k d ạ i d ng tr ả ờ l i “Có”,
ả ờ ụ ặ ườ ượ ướ “Không”, ho c “Không áp d ng”. Câu tr l i “Có” th ng đ c quy c là
ị ộ ể ể ạ ố ả ờ ẽ bi u th m t tình tr ng ki m soát t t; ng ượ ạ c l i, câu tr l i “Không” s cho
ấ ự ế ữ ủ ể ề ộ ộ th y s y u kém c a ki m soát n i b và nh ng sai sót ti m tàng có kh ả
ể ấ ạ ả ỏ ứ ộ ế năng phát sinh. Đ nh n m nh m c đ y u kém, trong b ng câu h i có th ể
ự ế ủ ụ ủ ọ ứ ế ể đánh giá s y u kém c a th t c ki m soát đó là quan tr ng hay th y u,
ế ố ủ ử ụ ể ả ờ ồ cho bi t ngu n g c c a thông tin s d ng đ tr l ỏ i các câu h i này, và
ữ ả ề ự ế ậ ả ỏ nh ng gi i thích, nh n xét v s y u kém. B ng câu h i này có th đ ể ượ c
ế ế ư thi t k nh sau:
ộ ộ ố ớ ỏ ề ể ụ ả ả ả B ng 3.3: B ng câu h i v ki m soát n i b đ i v i kho n m c
ợ ả N ph i thu khách hàng
Tr l
iả ờ
ế
Y u kém
Câu h iỏ
G h i c h ú
Có
K h ô n g
Không áp d ngụ
Quan tr ngọ
Thứ y uế
ả
ị
ượ
1. Các kho n bán ch u có đ
c xét
ệ ướ
ử
duy t tr
c khi g i hàng hay không?
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 132 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
Tr l
iả ờ
ế
Y u kém
Câu h iỏ
G h i c h ú
Có
K h ô n g
Không áp d ngụ
Quan tr ngọ
Thứ y uế
ượ
ơ 2. Các hóa đ n bán hàng có đ
c đánh
ụ
ướ
ử
ố s liên t c tr
c khi g i hàng hay
không?
ể
ộ
ị
ắ 3. Có quy đ nh b t bu c ki m tra đ
ể
ử
ằ
ả
ọ ả b o đ m r ng m i hàng hoá g i đi
ượ ậ
ề đ u đã đ
ơ c l p hóa đ n hay không?
ượ
ả 4. Có b ng giá đ
ệ ể c duy t đ làm c
ơ
ề
ơ
ở s tính ti n trên hoá đ n hay không?
ơ
ượ
ể
5. Hoá đ n có đ
ộ ậ c ki m tra đ c l p
ướ
ử
tr
c khi g i đi hay không?
ử ả
6. Hàng tháng có g i b n sao kê công
ợ n cho khách hàng hay không?
ị ả ạ
ệ
ậ
7. Vi c nh n hàng b tr l
ự i có s phê
ườ
ề
ẩ
ẩ ủ chu n c a ng
i có th m quy n hay
không?
ự
ệ
ơ
ị
8. Đ n v có th c hi n phân cách trách
ữ
ế
ệ
ế
ố
nhi m và đ i chi u gi a k toán
ế
ợ
ổ
ợ theo dõi công n và k toán t ng h p
ế
ố
ệ hay không và vi c đ i chi u đ
ượ c
ự
ệ
th c hi n khi nào?
ự
ậ
ả 9. Khách hàng có l p d phòng ph i
thu khó đòi hay không?
ệ
ả
ổ
ợ
10. Vi c xoá s các kho n n không thu
ự
ẩ
ồ ượ h i đ
ở ấ c có s phê chu n b i c p
ẩ
ề có th m quy n hay không?
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 133 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
Tr l
iả ờ
ế
Y u kém
Câu h iỏ
G h i c h ú
Có
K h ô n g
Không áp d ngụ
Quan tr ngọ
Thứ y uế
11. v.v…
ể ấ ằ ề ư ể ấ ả ầ ượ ỏ Có th th y r ng, b ng câu h i có r t nhi u u đi m c n đ c khai
ượ ể ế thác. Do đã đ ẩ c chu n b t ị ừ ướ tr c nên KTV có th ti n hành nhanh chóng,
ể ượ ữ ữ ề ấ ỏ ọ ơ và không b sót nh ng v n đ quan tr ng. H n n a nó có th đ ẩ c chu n
ụ ừ ủ ệ ề ầ ạ ỗ ệ ị b riêng cho t ng ph n c a m i chu trình nghi p v , nên t o đi u ki n
ậ ợ ự ề ệ ệ thu n l i cho vi c phân công cho nhi u KTV cùng th c hi n. Tuy nhiên, do
ượ ế ế ớ ặ ể ả ỏ ợ đ c thi ể t k chung nên b ng câu h i có th không phù h p v i đ c đi m
ủ ừ ả ờ ủ ơ ị ụ ộ riêng c a t ng đ n v và đ chính xác c a các câu tr l ộ i ph thu c vào s ự
ể ế ủ ợ ấ ỏ ự trung th c, hi u bi t và h p tác c a ng ườ ượ i đ c ph ng v n.
ể ử ụ ồ ể ả ủ ư ệ ệ Ngoài ra, Công ty có th s d ng l u đ đ tăng hi u qu c a vi c
ẽ ơ ồ ể ư ứ ồ ị ệ ố ữ nghiên c u HTKSNB. L u đ là nh ng hình v , s đ bi u th h th ng
ạ ộ ữ ể ế ằ thông tin k toán và các ho t đ ng ki m soát có liên quan b ng nh ng ký
ệ ượ ướ ồ ề ư ụ ề ệ hi u đã đ c quy c. L u đ v nghi p v bán hàng và thu ti n có th ể
ượ ế ế ư đ c thi t k nh sau:
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
134 ậ ố t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán ư ồ ệ ụ ơ ồ ề S đ 3.4: L u đ nghi p v bán hàng thu ti n
ế ạ Nhà phân ph iố Phòng kinh doanh Công ty v n t ậ ả i Kho Phòng k toán
ế
Phi u XNĐĐH
ệ
ệ Đ i di n bán hàng
ắ ầ B t đ u
ế
ấ
Phi u xu t kho
ế
ấ
Phi u xu t kho
Xét duy t ệ ĐĐH
ế
Hóa đ nơ
ị Phê duy t bán ch u, ế ơ ậ l p hóa đ n, phi u ấ xu t kho, phi u XNĐĐH.
Hóa đ nơ
1 1 3
3
1 1
2
1
ặ
ĐĐH
Hóa đ nơ
ế
Phi u XNĐĐH
3
ơ Đ n đ t hàng (ĐĐH)
ấ
ậ
ĐĐH ả (b n copy)
ĐĐH ế
Phi u xu t kho
ề
ế
ấ
ấ Phi u xu t kho
ấ
Xu t hàng, ký tên lên phi u ế xu t kho
Nh n hàng và ế đi n vào phi u XNĐĐH
1
ế
ậ
2 2 2
1
ế
Phi u XNĐĐH
2
Hóa đ nơ
ế
ấ
Phi u xu t kho
Phi u xác nh n ĐĐH (XNĐĐH)
3
ế
4
3
Hóa đ nơ
ế ả
Hóa đ nơ ấ Phi u xu t kho ấ Phi u xu t kho (b n copy)
3
2
1 1
1
1 1
ế
Phi u XNĐĐH
1
Hóa đ nơ
2
Ghi sổ ế k toán
Giao hàng và yêu ố ầ c u nhà phân ph i ký lên hóa đ nơ
ế
K t thúc
Hóa đ nơ
3
2
1
ễ ị ồ 1 ể
Hóa đ nơ ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m to án 45A
ậ ố 135 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ệ ườ ượ Các ký hi u th ng đ ể ẽ ư ồ c dùng đ v l u đ :
ặ ằ ạ ộ ủ ử ằ ọ X lý m i ho t đ ng b ng th công ho c b ng máy.
ư ệ ế ể ấ ơ ị Bi u th tài li u nh hóa đ n, phi u xu t kho,...
ữ ộ ậ ư L u tr đ c l p.
ế ị ử ố ỉ ộ Quy t đ nh: ch ra các tình hu ng x lý khác nhau tùy theo m t
ề ệ đi u ki n
A ộ ộ ể ậ ố ố ủ ư ồ Đi m n i: thoát ra hay n i vào m t b ph n khác c a l u đ .
ủ ể ặ ả ố ồ ỉ Đi m n i ra ngoài: ch ra ngu n ho c đích c a các kho n thoát
ặ ư ồ ra, ho c đi vào l u đ .
ờ ể ị ằ ư ẽ ể ồ ườ ọ Nh bi u th b ng hình v nên l u đ có th giúp cho ng i đ c có
ộ ệ ố ư ề ể ấ ố th nhìn khái quát và súc tích v toàn b h th ng cũng nh cho th y m i
ệ ữ ữ ứ ậ ộ ừ ổ ườ quan h gi a các b ph n, gi a các ch ng t và s sách... Tr ợ ng h p này
ụ ớ ỉ ch áp d ng khi công ty khách hàng có quy mô l n và đã thi ế ế ộ t k m t
ữ ủ ể ọ ủ ụ HTKSNB khá khoa h c, nh ng th t c ki m soát c a khách hàng s đ ẽ ượ c
ắ ể ễ ắ ượ ư ắ ồ tóm t t thông qua l u đ . Do đó, KTV có th d dàng n m b t đ c tình
ủ ệ ế ế ả ư ồ hình c a khách hàng. Tuy nhiên, vi c thi t k và mô t ệ l u đ là công vi c
ử ụ ư ề ấ ờ ồ ỉ ệ m t khá nhi u th i gian và do đó, KTV ch nên s d ng l u đ khi tài li u
ượ ị ẵ ừ ẩ này đã đ c chu n b s n t khách hàng.
ề ủ ụ ợ ả f. V th t c phân tích trong phân tích N ph i thu khách
hàng
ể ẩ ệ ố ự Theo chu n m c ki m toán Vi t Nam s 520, quy trình phân tích “là
ố ệ ệ ỷ ấ ọ vi c phân tích các s li u thông tin, các t su t quan tr ng, qua đó tìm ra
ữ ướ ữ ệ ế ẫ ộ ố ớ nh ng xu h ng, bi n đ ng và nh ng m i quan h có mâu thu n v i các
ệ ặ ớ ớ ị ự thông tin liên quan khác ho c có s chênh l ch l n so v i giá tr đã d ự
ế ỹ ượ ử ụ ứ ể ể ậ ằ ậ ki n”. K thu t phân tích đ c s d ng đ thu th p b ng ch ng ki m toán
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 136 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ệ ự ồ ể ạ ợ ướ có hi u l c g m ba lo i: ki m tra tính h p lý, phân tích xu h ng và phân
ỷ ấ tích t su t.
ể ợ ự ả Trong quá trình ki m toán N ph i thu khách hàng, Công ty đã th c
ủ ụ ệ ở ấ ả ạ ủ ể ề ộ hi n th t c phân tích t c các giai đo n c a cu c ki m toán. Đi u này t
ự ể ẩ ợ ớ ệ là hoàn toàn phù h p v i chu n m c ki m toán Vi t Nam Tuy nhiên, các
ủ ụ ỉ ừ ụ ớ th t c phân tích mà Công ty áp d ng m i ch d ng l ạ ở i phân tích t ỷ ấ su t
ướ ủ ụ ụ ệ ề và phân tích xu h ng. Vi c áp d ng nhi u th t c phân tích khác nhau s ẽ
ạ ữ ế ả ậ ơ ổ ơ đem l i nh ng k t qu đánh giá tin c y h n và t ng quát h n.
ể ự ệ ể ợ ệ ệ Công ty có th th c hi n thêm vi c ki m tra tính h p lý, công vi c
ườ ơ ả ư ữ ồ này th ng bao g m nh ng so sánh c b n nh :
(cid:0) ố ợ ự ế ả ố ế ự ạ So sánh s n ph i thu th c t và s k ho ch, d toán,... có th ể
ữ ệ ế ấ ặ ộ ớ cho th y nh ng sai l ch trong BCTC, ho c các bi n đ ng l n trong
ủ ơ ị ừ ả ấ ề tình hình s n xu t kinh doanh c a đ n v . T đó, đánh giá và đi u
ự ế ữ ệ ớ ế ạ tra các chênh l ch l n gi a th c t ể và k ho ch đ tìm ra nguyên
nhân.
(cid:0) ủ ơ ố ệ ủ ữ ỉ ị So sánh gi a các ch tiêu c a đ n v và s li u bình quân c a ngành
ố ệ ủ ơ ự ế ị ệ ợ ể đ xem s li u c a đ n v có h p lý không. N u có s chênh l ch
ữ ố ệ ả ế ủ ầ ơ ị ủ ớ l n gi a s li u c a đ n v và c a ngành thì c n ph i ti n hành
ụ ề ươ đi u tra nguyên nhân. Tuy nhiên khi áp d ng ph ầ ng pháp này c n
ệ ề ề ệ ụ ế ự chú ý s khác bi t v quy mô, v vi c áp d ng chính sách k toán
ữ ơ ị gi a các đ n v .
(cid:0) ư ố So sánh các thông tin tài chính và phi tài chính nh m i quan h ệ
ả ượ ữ ữ gi a doanh thu và s n l ng bán ra, gi a doanh thu và s l ố ượ ng
ữ ẽ ấ ượ ự ợ khách hàng. Nh ng so sánh này s giúp KTV th y đ c s h p lý
ả ế ố ệ ư ữ ợ ớ ậ ủ c a doanh thu nh ng ph i k t h p v i nh ng s li u thu th p
ể ử ụ ồ ượ ế đ ượ ừ c t ể các ngu n khác. Đ có th s d ng đ c k t qu t ả ừ ệ vi c
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 137 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ủ ế ầ phân tích này thì KTV c n quan tâm đ n tính khách quan c a các
ồ ngu n này.
(cid:0) ớ ố ệ ướ ố ệ ủ So sánh s li u c a khách hàng v i s li u ủ c tính c a KTV. S ố
ệ ướ ườ ữ ướ ơ ở li u ủ c tính c a KTV th ng là nh ng ữ c tính trên c s nh ng
ệ ừ ề ể ộ ướ ể kinh nghi m t nhi u cu c ki m toán tr c. Ki m toán viên s ẽ
ữ ướ ố ệ ủ ể ị ự d a trên nh ng c tính này đ xác đ nh s li u c a khách hàng có
ợ h p lý hay không.
ố ớ ỷ ệ ấ Đ i v i phân tích t ể ự su t, Công ty có th th c hi n phân tích thêm
ộ ố ỷ ấ m t s t su t sau:
(cid:0) ố ợ ơ ấ ả ạ ả ợ ổ ắ Phân tích c c u n ph i thu ng n h n trong t ng s n ph i thu
ệ ể ả ồ ờ ầ ủ c a doanh nghi p đ xem xét các kho n thu h i trong th i gian g n
ả ưở ớ ả ề ủ c a khách hàng, đi u này cũng nh h ng t i kh năng thanh toán
ủ c a khách hàng.
(cid:0) ả ưở ủ ả ả Phân tích nh h ố ớ ng c a các kho n ph i thu khách hàng đ i v i
ủ ệ ả kh năng thanh toán c a doanh nghi p.
ế ượ ừ ữ ượ ế ợ ớ ả K t qu thu đ nh ng phân tích này nên đ c t c k t h p v i nhau
ệ ế ộ ượ ế ộ ổ ể đ đánh giá m t cách t ng quát. N u phát hi n đ ấ c các bi n đ ng b t
ườ ữ ẳ ạ ệ ớ th ng ch ng h n có nh ng sai bi t l n, các t ỷ ệ l ữ ự ế ngoài d ki n, nh ng
ứ ể ấ ằ ớ thông tin tài chính không nh t quán v i các b ng ch ng ki m toán đã thu
ậ ượ ế ầ ằ th p đ ề c,... KTV c n ti n hành đi u tra xác minh b ng cách:
ấ ỏ ườ ặ ả ơ ạ ả Ph ng v n ng ị i qu n lý đ n v , ho c xác minh l i các gi i trình
ị ủ ơ c a đ n v
ử ụ ủ ụ ể ể ắ ượ Cân nh c và s d ng các th t c ki m toán khác đ có đ ế c k t
ậ ợ lu n h p lý.
ứ ề ơ 3.2.2.2 V phía các c quan ch c năng
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 138 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ể ệ ả ợ Hoàn thi n quy trình ki m toán N ph i thu khách hàng nói riêng và
ấ ớ ừ ự ệ ể ỏ hoàn thi n ki m toán nói chung luôn đòi h i có s tham gia r t l n t phía
ứ ữ ứ ơ ơ các c quan ch c năng. Chính các c quan ch c năng là nh ng ng ườ ẫ i d n
ạ ộ ị ườ ủ ề ố ể ắ d t, đi u ph i các ho t đ ng c a th tr ệ ố ng ki m toán thông qua h th ng
ế ị ự ủ ậ ả ẩ các văn b n lu t, quy t đ nh, chu n m c,... c a mình.
ự ế ệ ố ủ ệ ể ẩ ệ Hi n nay, h th ng chu n m c k toán, ki m toán c a Vi t Nam đã
ượ ủ ớ ự ế ầ ẩ đ ự ẩ c ban hành khá đ y đ v i 26 chu n m c k toán và 37 chu n m c
ố ượ ể ớ ộ ớ ượ ừ ế ki m toán. Tuy nhiên v i m t kh i l ứ ớ ng ki n th c l n v a m i đ c ban
ể ắ ắ ượ ế ướ hành, KTV khó có th n m b t đ c h t. Nhà n ữ c nên ban hành nh ng
ụ ể ề ệ ự ự ệ ẫ ẩ ầ thông t ư ướ h ặ ng d n c th v vi c th c hi n các chu n m c. C n đ c
ệ ứ ạ ữ ế ấ ầ ầ ượ ạ bi ề t chú ý đ n nh ng v n đ ph c t p, l n đ u tiên đ ụ c áp d ng t i Vi ệ t
ẫ ầ ả ế ụ ể ề Nam thì thông t ư ướ h ng d n c n ph i chi ti t, c th và có nhi u thí d ụ
ể ệ ự ệ ọ ượ ể ể ầ ễ minh h a đ vi c th c hi n chúng đ ể c d dàng, không đ hi u l m hi u
ự ệ ề ệ ấ ầ ế ầ sai trong quá trình th c hi n. Khi có đi u ki n và th y c n thi ậ t, c n c p
ố ế ớ ữ ữ ự ể ẩ ậ ế nh t nh ng chu n m c k toán, ki m toán qu c t ổ v i nh ng thay đ i
ự ể ằ ọ ở ệ ắ ị ớ quan tr ng nh m giúp lĩnh v c ki m toán Vi t Nam luôn b t k p v i th ế
ớ ườ ậ ộ gi i trên con đ ng h i nh p.
ệ ố ự ẩ ả ướ ẫ Ngoài h th ng chu n m c và các văn b n h ộ ng d n, B Tài chính
ự ế ả ế cũng ban hành các văn b n khác liên quan đ n lĩnh v c tài chính, thu .
ộ ố ườ ề ậ ữ ế ả ợ Trong m t s tr ộ ộ ng h p nh ng văn b n này đ c p đ n cùng m t n i
ư ạ ữ ẳ ạ ị dung nh ng l i có nh ng quy đ nh khác nhau. Ch ng h n thông t ư
ả ự ử ụ ướ ẫ ậ 13/2006/TTBTC, H ng d n trích l p và s d ng các kho n d phòng quy
ư ự ậ ậ ả ị đ nh hoàn nh p d phòng ph i thu khó đòi đ a vào thu nh p khác trong khi
ư ướ ự ự ẩ ẫ ố ệ H ng d n th c hi n b n chu n m c k ế đó thông t 89/2002/TTBTC,
ạ ệ ả ị toán đ t 1ợ l ả i quy đ nh ghi gi m chi phí qu n lý doanh nghi p. Khi đó, các
ự ẽ ệ ạ ả ệ doanh nghi p s khó khăn trong vi c h ch toán các kho n d phòng n ợ
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 139 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ậ ả ả ả ầ ộ ớ ph i thu khó đòi. Do v y, B Tài chính c n ph i ban hành các văn b n v i
ữ ấ ị ườ ữ ợ ố nh ng quy đ nh th ng nh t. Trong tr ả ng h p đã ban hành nh ng văn b n
ữ ầ ị ế ả ử ớ v i nh ng quy đ nh khác nhau thì c n thi ữ ổ ổ t ph i s a đ i b sung nh ng
ế thi u sót.
ư ộ ế ệ ể ề ệ ạ ộ Bên c nh đó, các hi p h i ngh nghi p nh H i K toán Ki m toán
ệ ề ể ộ ệ Vi t Nam (VAA), H i Ki m toán viên hành ngh Vi t Nam (VACPA) cũng
ườ ổ ồ ưỡ ạ ộ ứ ữ ầ c n tăng c ng các ho t đ ng trao đ i b i d ẩ ế ng nh ng ki n th c chu n
ự ớ ướ ề ệ ồ ờ m c m i cho các KTV trong n ộ c. Đ ng th i, các h i ngh nghi p có th ể
ạ ộ ả ạ ệ ể ớ ệ ể ợ h p tác v i các công ty ki m toán ho t đ ng hi u qu t i Vi t Nam đ xây
ơ ở ể ọ ậ ể ẫ ự d ng quy trình ki m toán m u làm c s đ các công ty khác h c t p và
ệ ể ạ hoàn thi n quy trình ki m toán t i công ty mình.
ủ ẽ ặ ầ ạ ộ Ngoài ra m t hành lang pháp lý đ y đ và ch t ch cũng t o nên
ậ ệ ầ ế ư ậ ạ ộ ệ ể khung lu t l c n thi t cho ho t đ ng ki m toán nh lu t, pháp l nh v ề
ắ ổ ể ị ố ượ ứ ki m toán trong đó có quy đ nh nguyên t c t ch c, đ i t ộ ng, n i dung
ơ ữ ủ ể ể ki m toán,…nâng cao h n n a tính pháp lý c a báo cáo ki m toán.
ớ ự ố ắ ỗ ự ừ ằ ọ ề Chúng ta hy v ng r ng, v i s c g ng n l c t ạ nhi u phía, ho t
ủ ể ệ ẽ ể ể ộ đ ng ki m toán c a Vi t Nam s ngày càng phát tri n, quy trình ki m toán
ượ ữ ệ ắ ả ệ ẽ s ngày càng đ c hoàn thi n, rút ng n kho ng cách gi a Vi t Nam và th ế
gi i.ớ
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố 140 t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
Ậ
Ế
K T LU N
ự ậ ố ờ ộ ệ Qua m t th i gian tuy không dài th c t p t ể t nghi p, em đã tìm hi u
ượ ấ ự ế ề ể ứ ề ạ đ ế c r t nhi u ki n th c th c t v ki m toán t ể i Công ty TNHH Ki m
ơ ộ ượ ư ấ ụ ế ậ toán và T v n ACPA. Em đã có c h i đ ứ ữ c v n d ng nh ng ki n th c
ượ ầ ờ ồ ộ mình đ c h c ọ ở ườ tr ệ ng vào m t ph n công vi c đ ng th i cũng nâng cao
ượ ế ủ ả ề ể đ ể c hi u bi ể t c a b n thân v quy trình ki m toán nói chung và ki m toán
ả ợ ạ ự ậ N ph i thu khách hàng nói riêng t i Công ty. Trong quá trình th c t p em
ượ ậ ợ ệ ề ạ ọ ị đã đ c các anh ch trong Công ty t o m i đi u ki n thu n l i và giúp đ ỡ
ệ ể ự ệ ố ậ ấ r t nhi t tình. Chính vì v y em đã có th th c hi n t ệ ủ t công vi c c a mình
ự ậ ạ ờ trong th i gian th c t p t i Công ty.
ự ướ ạ ờ ệ ủ Bên c nh đó, nh có s h ẫ ng d n nhi t tình c a cô giáo Th.S Bùi
ị ấ ậ ố ệ ủ ặ ả , em đã hoàn t t khóa lu n t t nghi p c a mình. M c dù đã Th Minh H i
ố ắ ấ ị ữ ư ế ạ ế ứ h t s c c g ng nh ng do nh ng h n ch nh t đ nh nên trong quá trình
ế ế ắ ậ ắ ấ vi ậ ề t khóa lu n, ch c ch n em còn nhi u thi u sót. R t mong cô giáo nh n
ậ ố ệ ể ể ệ xét, góp ý cho khóa lu n t t nghi p này đ em có th rút kinh nghi m cho
ữ ứ ầ nh ng l n nghiên c u sau.
ả ơ ị ể Em xin chân thành c m n các anh ch trong Công ty TNHH Ki m
ư ấ ướ ạ ỹ ẫ ị toán và T v n ACPA và giáo viên h ả ng d n Th c s Bùi Th Minh H i
ậ ố ệ ộ ố đã giúp em hoàn thành khóa lu n t t nghi p m t cách t ấ t nh t.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
Ụ
DANH M C TÀI
LI UỆ THAM KH OẢ
ể ố ị 1. A. Aren & J.K. Locbbecke, Ki m toán (Sách d ch), NXB Th ng kê,
2003.
ụ ạ ộ ế ị 2. B Giáo d c và Đào t o, Giáo trình Kinh t chính tr MácLênin, NXB
ị ố Chính tr qu c gia, 2003.
ự ế ể ẩ ộ ệ 3. B Tài chính, Chu n m c k toán, ki m toán Vi t Nam.
ồ ơ ể ể ư ấ 4. Công ty TNHH Ki m toán và T v n ACPA, H s ki m toán, gi y t ấ ờ
ệ ủ ể làm vi c c a ki m toán viên.
ể ế ễ ạ ọ 5. GS.TS. Nguy n Quang Quynh, Giáo trình Lý thuy t ki m toán, Đ i h c
ế ố ộ Kinh t Qu c dân, NXB Tài chính, Hà N i, 2005.
ễ ể ệ 6. GS.TS Nguy n Quang Quynh, TS. Ngô Trí Tu , Giáo trình Ki m toán tài
ạ ọ ế ố ộ chính, NXB Đ i h c Kinh t qu c dân, Hà N i, 2006.
ộ ế ể ệ ế ạ ố 7. H i k toán và ki m toán Vi t Nam (VAA), T p chí k toán s 57, 61,
2006.
ạ ọ ế ặ ị 8. PGS.TS. Đ ng Th Loan, Giáo trình K toán tài chính, Đ i h c kinh t ế
ố ố qu c dân, NXB Th ng kê, 2005.
ự ế ễ ẩ ớ ậ ụ 9. PGS. TS. Nguy n Văn Công, V n d ng chu n m c k toán m i vào các
ế ệ ầ ph n hành k toán doanh nghi p, NXB Tài chính, 2004.
ữ ạ ế ổ ứ ả 10. PGS. PTS Ph m H u Huy, Kinh t và t ấ ch c s n xu t trong doanh
ụ ệ nghi p, NXB Giáo d c, 1998.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A
ậ ố t nghi p ệ Khoa K ế
Khóa lu n t toán
ữ ứ ể ườ 11. TS. Vũ H u Đ c, ThS. Võ Anh Dũng, Ki m toán, Tr ạ ọ ng Đ i h c kinh
ế ố t TP.HCM, NXB Th ng kê, 2004.
ễ ị ồ ể ạ
Nguy n Th H ng H nh Ki m toán 45A