TR
ƯỜ
NG ĐH BÀ R A VŨNG TÀU Ị
Ạ
Ổ Ủ
CHÀO M NG CÔ VÀ CÁC Ừ KHOA KINH TẾ B N Đ N V I BU I Ế Ớ THUY T TRÌNH C A Ế NHÓM 1 ng d n: T.S Võ Th Thu H ng
Giáo viên h
ướ
ồ
ị
Nhóm th c hi n: Nhóm 1
ệ
ẫ ự
DANH SÁCH NHÓM:
ng Th o ả
ươ
ị
ọ
1. Bùi Thuỳ Ng cọ 2. Đ Th Ph ị ỗ 3. Tr n Th Dung ầ 4. Ph m Ng c Anh ạ 5. Lê Th Thuỳ Linh ị
6. Nguy n Ánh D ng
ươ
ễ
7. Đoàn Th Thuý H ng
ằ
ị
8. Nguy n Th Duyên
ễ
ị
9. Đ Di u Mai
ệ
ỗ
10. Hà Th L Huy n
ị ệ
ề
11. Nguy n Văn C nh
ễ
ả
Ch
ng 3: PHÂN TÍCH M I QUAN H CHI
Ố
ươ PHÍ – KH I L
Ố ƯỢ
Ệ NG – L I NHU N Ậ
Ợ
(Cost – Volume – Profit)
Ộ
ứ
ặ
thi
ế c a mô hình
ủ
ả
N I DUNG ộ ố khái ni mệ c b n I. M t s ơ ả ộ ố ví dụ ng d ng II. M t s ụ III. Phân tích đi mể hòa v nố IV. Phân tích k tế c uấ m t hàng t V. Các gi CVP
Game Show
V. CÁC GI THI T KHI PHÂN TÍCH C – V - P
Ả
Ế
Có 8 gi thi t khi phân tích C – V – P ả ế
ấ ằ ả ườ
ng s n xu t c đo l duy nh t làm thay đ i doanh thu và ườ ấ ượ ố ng b ng s l ố ượ ổ 1
ặ ả ỉ ả ấ ẩ ấ ộ
2 ạ ả ơ ấ ả ạ ả ư ẩ ẩ
c nh n di n và phân lo i chính ượ ế ệ ậ ạ 33
Ho t đ ng th ng đ ạ ộ và tiêu th , là nhân t ụ chi phí. Doanh thu ch s n xu t m t lo i s n ph m ho c s n xu t nhi u lo i s n ph m nh ng c c u s n ph m không thay ề đ i.ổ Đ nh phí và bi n phí đ ị xác.
c nh n di n và phân lo i không ị ượ ệ ạ 4
Đ nh phí và bi n phí đ ậ ế thay đ i trong ph m vi phù h p. ạ ổ ợ
ổ i h n thích h p c a kh i l ợ
5 ặ ẩ ủ ị ố ượ ụ
ổ
ợ ơ ở ượ ả ẩ ị 6
ả ế ấ ế ấ ồ 37
ố
c ng d ng trong ng n h n. Giá bán không đ i trong gi ng ớ ạ ho t đ ng. Đ n giá bán c a s n ph m ho c d ch v không ạ ộ ủ ả ơ ng ho t đ ng thay đ i. thay đ i khi kh i l ạ ộ ố ượ ổ L i nhu n đ c xác đ nh trên c s giá thành s n ph m tính ậ theo chi phí kh bi n. Trong kỳ s n xu t bao nhiêu s bán h t b y nhiêu. T n kho ẽ ả đ u kỳ và cu i kỳ b ng nhau. ằ ầ K thu t phân tích đ ượ ứ ỹ ụ ậ ắ ạ 8
ự ả ố
ả ng- doanh thu c n ph i h i t ế ị các gi ự thi t trên. Đ đ m b o tính kh thi, s chính xác khi ra quy t đ nh d a vào m i quan ể ả h chi phí- s n l ệ ả ộ ụ ả ượ ế ầ ả
Tổng hợp công thức
Câu 1: Doanh nghi p X năm tr c tiêu th 20.000sp có tài li u v sp nh sau: ệ ướ ệ ề ư ụ
Đ n giá: g = 15.000đ ơ
Bi n phí đ n v : a = 9.000đ ơ ị ế
Đ nh phí: b = 96.000.000đ ị
Yêu c u:ầ
1. L p báo cáo k t qu kinh doanh theo s d đ m phí ố ư ả ế ậ ả
2. Xác đ nh: ị
+ S n l ng hòa v n, doanh thu hòa v n và t s d an toàn l ả ượ ố ố ỷ ệ ố ư
m c doanh thu năm tr c. Nêu ý nghĩa? + Đ l n đòn b y kinh doanh ẩ ộ ớ ở ứ ướ
ng và doanh thu hòa v n khi chi phí nhân công tr c ti p tăng ự ế
3. Xác đ nh s n l ị 1.200đ/sp so v i năm tr c, giá bán không đ i? ả ượ ớ ướ ố ổ
ế ụ ế
ự i v n đ t m c l ạ ớ ẫ ậ
s d đ m phí không đ i so v i năm tr ả ư c? 4. N u chi phí nhân công tr c ti p tăng 1.200đ/sp thì ph i tiêu th bao nhiêu sp đ ể i nhu n nh cũ. Đ nh giá bán cho s n doanh nghi p trong năm t ả ị ứ ợ ệ l ph m đ t ớ ể ỷ ệ ố ư ả ướ ẩ ổ
Câu 2: Công ty th ng m i c ph n IT kinh doanh 2 lo i s n ph m A và B có tài ươ ạ ả ẩ ầ
li u trong tháng nh sau: (đvt: đ ng) ư ệ ạ ổ ồ
S n ph m A S n ph m B ả ẩ ả ẩ
Giá bán 1 sp 10.000 12.000
Bi n phí 1 đ n v sp 4.500 7.200 ế ơ ị
Kh i l ng tiêu th 4.000 5.000 ố ượ ụ
Đ nh phí 35.880.000 ị
Yêu c u:ầ
1. Tính doanh s hòa v n c a công ty? ố ủ ố
s trong tháng t i công ty d ki n bán đ ả ử ự ế ớ
ế ạ ố c t ng doanh thu là 100.000.000đ, i là c a B. Tính doanh s hòa v n trong ố ượ ổ ủ ố
2. Gi trong đó doanh s sp A chi m 80%, còn l tr ng h p này. ợ ườ
ơ
ị
Câu 3: Công ty L bán 100.000 sp X, đ n giá bán 20.000đ/sp. Bi n phí đ n v là 14.000đ/sp, đ nh phí là 792.000.000đ, không có ị ế t n đ u và t n cu i. ồ
ơ ồ
ầ
ố
Yêu c u:ầ
1. Xác đ nh đi m hòa v n.
ể
ố
ị
ng s n ph m X c n tiêu th đ đ t m c lãi thu n
ị
ụ ể ạ
ứ
ầ
ả
ầ
2. Xác đ nh l tr
ẩ ượ c thu là 60.000.000đ
ướ
ế
ế
ượ
ế
ể ạ
ệ ứ
ẩ
ầ
ng s n 3. N u thu su t thu thu nh p doanh nghi p là 40% thì l ậ ả ế ấ c đ đ t m c lãi thu n sau thu ph m X c n tiêu th đ ế ụ ượ ầ 90.000.000đ là bao nhiêu?