TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN Đ - 2024
197
T L SUY DINH DƯNG THP CÒI VÀ THC TRNG CH ĐỘ ĂN
BNH NHÂN BNH THN MN LC THN NHÂN TO
CHU K NGOI TRÚ TI BNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 NĂM 2023
Nguyn Th Thu Hu1, Nguyn Mạnh Hưng1, Mai Quang Hunh Mai1,
Nguyn Hoàng Thanh Uyên1, Hoàng Ngc Quý2, Trn Th Hoài Phương1
TÓM TT24
Mc tiêu: c định t l suy dinh dưỡng
(SDD) thp còi bnh nhi bnh thn mn (CKD)
lc thn nhân to chu k ti phòng Chy Thn
Nhân To, Bnh viện Nhi Đồng 2 (BVNĐ2) năm
2023 thc trng tuân th chế độ dinh dưỡng.
Đối tượng phương pháp: t hàng lot ca
vi 38 bnh nhi CKD lc thn nhân to (LTNT)
chu k ngoi trú ti BVNĐ2 năm 2023. T l
thấp còi được phân loi theo WHO 2007 và bnh
nhân được ghi nht chế độ ăn 2 ngày không
chy thận để đánh giá chế độ dinh dưỡng. Kết
qu: T l SDD thp còi: 73,7% vi mức độ va:
18,4%; nặng: 55,3%. Đáp ng nhu cu canxi t
khu phần ăn: 20%; t thuc b sung: 48%.
68,42% tr thực đơn chế độ ăn bệnh lý; t l
tuân th đầy đủ thực đơn 5,3%, tuân th thc
đơn về protein 53,85%, tuân th thực đơn về
sa 20,08%, tuân th thực đơn về ăn lạt 46,15%.
Kết lun: T l SDD thp còi cao 73,7%, đa số
mức độ nng. Canxi cung cp t khu phn ăn
còn thấp; đa phần canxi cung cp t thuc. T
l tr đưc khám và tham vn v chế độ ăn bệnh
thp. T l tuân th thực đơn rất thp. Cn phi
1Khoa Dinh dưỡng, Bnh viện Nhi Đồng 2
2Khoa Thn ni tiết, Bnh viện Nhi Đồng 2
Chu trách nhim chính: Nguyn Th Thu Hu
Email: thuhaunt@gmail.com
Ngày nhn bài: 21/7/2024
Ngày phn bin khoa hc: 5/8/2024
Ngày duyt bài: 15/8/2024
hp cht ch giữa bác thận nhân to chuyên
viên dinh dưỡng để ci thin chế độ ăn tình
trng dinh ng, thp còi ca nhóm bnh nhân
này.
T khóa: bnh thn mạn, suy dinh dưỡng
thp còi, lc thn nhân to, chế độ ăn, nhu cu
canxi.
SUMMARY
PREVALENCE OF STUNTING AND
DIETARY RESTRICTION STATUS IN
CHRONIC KIDNEY DISEASE
PATIENTS RECEIVING OUTPATIENT
HEMODIALYSIS AT CHILDREN’S
HOSPITAL 2 IN 2023
Objective: Identify the rate of stunting
among pediatric chronic kidney disease (CKD)
patients undergoing hemodialysis at the
Hemodialysis Unit of Childrens Hospital 2
(CH2) in 2023 and to assess the adherence to
nutritional regimens of this patient group.
Methods: A case series description with 38
pediatric CKD patients undergoing outpatient
hemodialysis at CH2 in 2003. The rate of
stunting was classified according to WHO 2007,
and patients were required to keep a 2-day food
diary on non-dialysis days to assess their dietary
intake. Results: The rate of stunting was 73.7%,
with moderate at 18.4% and severe at 55.3%.
The rate of calcium intake from diet was 20%,
while 48% was from supplements. 68.42% of
them had a dietary regimen; the rate of full
compliance with the diet was 5.3%, compliance
HI NGH KHOA HC K THUT - HI Y HC THÀNH PH H CHÍ MINH
198
with protein intake was 53.85%, with milk intake
was 20.08%, and with salt-restricted diet was
46.15%. Conclusion: The rate of stunting was
still high at 73.7%, mostly severe stunting.
Calcium intake from the diet remains low and
does not meet the children's needs; most of the
calcium intake comes from supplements. The
rate of children receiving dietary consultations is
low. Compliance with dietary regimens is very
low. Closer cooperation between nephrologists
and nutritionists is needed to improve dietary
regimens and nutritional status, particularly the
stunting status, of this patient group.
Keywords: chronic kidney disease, stunting,
hemodialysis, diet, calcium intake.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Suy dinh dưỡng (SDD) - nht thp còi,
biến chng nghiêm trng ph biến ca
bnh thn mn (CKD) liên quan đến
tăng tỉ l mc bnh t vong tr em.1
Vit Nam rt ít nghiên cu (NC) v tình
trng SDD thp còi bnh nhi CKD
LTNT vic tuân th chế độ ăn bnh lý.
Bên cạnh đó cũng có rất ít d liu v đáp ứng
nhu cầu dinh dưỡng lượng canxi trong
khu phần ăn của tr phi lc thn nhân to.
BVNĐ2 1 trong s ít nhng trung tâm
lc thn nhân to cho bnh nhi. Chúng tôi
tiến hành NC này nhằm đánh giá tỉ l SDD
thp còi kho sát mức đáp ng nhu cu
canxi thc tế, thc trng chế độ ăn của bnh
nhi CKD LTNT đang điều tr ti Phòng
Chy Thn Nhân To ngoại trú, Khoa Điều
tr ban ngày, BVNĐ2. Đây là cơ sở để tư vấn
cho người thân c tr v chế độ dinh
dưỡng phù hợp. Đây cũng sở cho các
nghiên cu v can thip chế độ ăn cho bệnh
nhi CKD phi LTNT sau này.
Câu hi nghiên cu: T l SDD thp còi
bnh nhi CKD LTNT chu k ti phòng
Chy Thn Nhân To, BVNĐ2 năm 2023
bao nhiêu? Thc trng chế độ dinh dưỡng
ca nhóm bệnh nhi này như thế nào?
Mc tiêu nghiên cu: (1) Xác định t l
SDD thp còi bnh nhi CKD LTNT chu
k ngoi trú ti phòng Chy Thn Nhân To,
BVNĐ2 năm 2023; (2) Xác định t l cung
cp canxi t chế độ ăn và từ thuc so vi nhu
cu khuyến ngh; (3) Xác định t l tuân th
chế độ ăn bệnh thn mn.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Đối tượng nghiên cu: Tt c bnh nhi
CKD đang LTNT chu k ngoi trú ti Phòng
Chy Thn Nhân To, BVNĐ2 năm 2023.
Tiêu chun la chn: Bnh nhi CKD
được LTNT chu k ngoi trú ti Phòng Chy
Thn Nhân To, BVNĐ2. Gia đình tr
đồng ý tham gia nghiên cu.
Tiêu chun loi tr: Bnh nhân b bnh
d dng xương chân, bnh nhân b d dng
ct sng. Bnh nhân không hoàn thành bn
nht kí chế độ ăn.
Thời gian địa điểm nghiên cu: T
tháng 05/2023 đến tháng 07/2023 ti Phòng
Chy Thn Nhân To, BVNĐ 2.
C mu phương pháp chọn mu:
Ly mu thun tin.
Thiết kế nghiên cu: t hàng lot
ca.
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN Đ - 2024
199
Hình 1: Lưu đồ nghiên cu
Phương pháp thu thập d liu: Dùng
phiếu thu thp s liu mu (Ghi nhật ăn
trung bình trong một ngày thưng (chn
ngày trong tun, không chn ngày tic
tùng, không chn ngày chy thn) x 2 ngày)
thu thp ng canxi cung cp qua thuc
qua h sơ bệnh án.
Phương pháp thống kê:
S liệu được nhp bng phn mm
EpiDATA 3.1, tính toán lượng cht dinh
dưỡng bng phn mm Eiyokun (phn mm
tính khu phần ăn).
X phân ch d liu bng phn
mm Stata 16.0.
Biến được trình bày bng t l % và trung
bình (phân phi chun), trung v (nếu phân
phi không chuẩn) và độ lch chun.
Đạo đức nghiên cu:
Đề cương nghiên cứu đã đưc trình qua
hội đồng đạo đức nghiên cu khoa hc.
Có ký đồng thun, người giám htr được
gii thích v mục đích quá trình tiến hành
nghiên cứu, được thông báo v nhng li ích,
nguy bất li t nghiên cu được
quyn rút ra khi nghiên cu.
Nghiên cu không can thip vào quá
trình điu tr, tên ca bnh nhân s liu
được mã hóa.
HI NGH KHOA HC K THUT - HI Y HC THÀNH PH H CHÍ MINH
200
III. KT QU NGHIÊN CU
Có 38 tr đáp ứng tiêu chí và tham gia nghiên cu.
Bng 1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cu (n = 38)
Đặc điểm
Tn s (n)
T l (%)
Gii tính
N
18
47,37
Nam
20
52,63
Tui ca tr (năm)
13,2 tui
Min: 8,5 tui
Max: 15,9 tui
Nhóm tui
< 1 tui
0
0
1 - 3 tui
0
0
4 - 10 tui
6
15,79
11 - 17 tui
32
84,21
Nhn xét: T l nam và n gn bng nhau. Với độ tui trung bình là 13,2 tuổi. Đa phần tr
thuc nhóm tui t 11 - 17 tui chiếm 84,21% và nhóm tui t 4 - 10 tui chiếm 15,79%.
Bng 2. Đặc điểm v tình trng SDD thp còi ca tr (n = 38)
T l SDD thp còi
Tn s (n)
T l (%)
Bình thường, không thp còi
10
26,3
SDD va
7
18,4
SDD nng
21
55,3
Nhn xét: Trong nghiên cu, 73,7% b SDD thp còi, đa số là mức độ nng 55,3%.
Bng 3. T l SDD thp còi theo thi gian mc bnh thi gian lc thn nhân to (n=38)
T l thpi theo thi gian (n,%)
S bnh nhân chung (n,%)
4 (50%)
8 (100%)
5 (62,5%)
8 (100%)
10 (83,3%)
12 (100%)
3 (75%)
4 (100%)
6 (100%)
6 (100%)
S bnh nhân thp còi (n,%)
S bnh nhân chung (n,%)
9 (60%)
15 (100%)
9 (81,8%)
11 (100%)
7 (87,5%)
8 (100%)
3 (75%)
4 (100%)
-
0 (100%)
Nhn xét: T l thp còi theo thi gian mc
bnh: mc bnh i 12 tháng thì thp còi
chiếm 50% s bnh nhân, t 1 - 3 năm
62,5%, t 3 - 5 năm là 83,3%, từ 5 - 10 năm là
75%, tn 10m 100%. Tỉ l SDD thpi
theo thi gian LTNT: LTNT i 12 tháng thì
thp i chiếm 60%, t 1 - <3 m 81,8%,
t 3 - <5 năm 87,5%, từ 5 - <10 năm là 75%.
Kng tr nào LTNT > 10 năm. S ng
bnh nhân mc bnh khá đồng đều các
khong thi gian, nhiu nht là nhóm phát hin
bnh t 3 - 5 năm: 12 bnh nhi. Đa số bnh nhi
LTNT trong khong < 12 tháng (15 bnh nhi)
1 - 3 năm (11 bệnh nhi).
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 542 - THÁNG 9 - S CHUYÊN Đ - 2024
201
Bng 4. Đặc điểm v ng canxi trung bình trong ngày ca tr (n = 38)
Đặc điểm
Tn s
T l (n,%)
Min
Max
Canxi trung nh trong khu phn ăn 1 ngày (mg)
38
201mg
21mg
668mg
Canxi trung bình b sung t thuc b sung (mg)
Có b sung
Không b sung
34 (89,5%)
4 (10,5%)
475±455,6mg
300mg
2.700mg
Canxi tng t khu phần ăn và thuốc (mg)
651±522 mg
21mg
2.944mg
Nhn xét: Tr nhận đưc trung bình 201
mg canxi mi ngày t thc phm, vi giá tr
thp nht là 21 mg và cao nht là 668 mg. Đa
s tr (89,5%) nhn canxi b sung qua thuc.
ng canxi b sung trung bình qua thuc
475 mg, vi biến động t 300 mg đến 2.700
mg. Tổng lượng canxi t khu phần ăn
thuc: tr nhận được trung bình 651 mg
canxi mi ngày t c thc phm và thuc b
sung, dao động t 21 mg đến 2.944 mg.
Bng 5. Mc tuân th chế độ ăn điều tr (n = 38)
Đặc điểm
Tn s
T l (%)
Có thực đơn trong vòng 3 tháng
Không
26
12
68,42
31,58
Tuân th thực đơn về protein
protein trong khu phn
Đủ protein trong khu phn
Thiếu protein trong khu phn
5
14
7
19,23
53,85
26,92
Tuân th thực đơn về sa
ung sa/chế phm sa
Không ung sa/chế phm sa
6
20
23,08
76,92
Tuân th thực đơn về ăn lạt
T do ăn muối
Gim mui mt phn
Theo thực đơn được kê
Không thêm mui trong thức ăn
3
12
11
0
11,54
46,15
42,31
-
Thói quen ăn lạt bnh nhi không có thực đơn
Ăn muối t do
Gim mui mt phn
Không thêm mui trong thức ăn
2
10
0
16,67
83,33
-
Thói quen ăn protein ở bnh nhi không có thực đơn
T do ăn protein
Giảm lượng ăn vào
Ăn rất ít
2
5
5
16,67
41,67
41,67
Nhn xét: Trong 38 tr thì có 26 tr được
khám xây dng thc đơn dinh dưỡng,
trong vòng 3 tháng, chiếm t l 68,42%, 12
tr không thực đơn dinh dưỡng, chiếm t
l 31,58%.