Ậ Ầ Ấ Ệ Ế TI P C N B NH NHÂN ĐAU Đ U C P
ạ ồ ươ ầ TS. Ph m H ng Ph ng; BSCKI. Tr n Bá Biên
Ị
1. Đ NH NGHĨA
ầ ở ấ ỳ ủ ầ ầ ạ ấ ậ ả Đau đ u là đau b t k ph n nào c a đ u do kích ho t các c u trúc nh n c m đau,
ự ả ầ ặ ả ắ ồ ươ ầ ồ bao g m c da đ u, m t (bao g m c khu v c quanh m tthái d ng) và bên trong đ u.
ầ ớ ứ ệ ề ầ ặ Đau đ u là tri u ch ng hay g p, do nhi u nguyên nhân khác nhau, ph n l n là nguyên
ứ ể ệ ử nhân không nguy hi m, tri u ch ng lành tính (> 90%), các nguyên nhân gây t vong ch ỉ
ỷ ệ ấ ậ ầ ả ầ ớ ể chi m t th p. Vì v y trên lâm sàng c n ph i phân bi l ệ ượ t đ c đau đ u lành tính v i các
nguyên nhân nguy hi m.ể
Ẩ
2. CH N ĐOÁN
ướ ị 2.1. Đ nh h ẩ ng ch n đoán
2.1.1.Lâm sàng
ứ ỉ ạ ầ ộ Đánh giá ý th c t nh hoàn toàn, hay mê, lo n th n, kích đ ng.
ể ặ ệ ệ ấ ầ ộ ơ
(cid:0) Khám phát hi n d u hi u th n kinh khu trú có th g p trong đ ng kinh c n nh
ỏ
ỡ ị ạ ế ể ế ạ ấ toàn th hóa, các tai bi n xu t huy t não, v d d ng m ch.
ứ ệ
(cid:0) Phát hi n các h i ch ng màng não ộ
ế ố ầ ị ướ
(cid:0) N u s t c n đ nh h
ng tìm viêm não, màng não.
ố ầ ế ế ấ
(cid:0) N u không s t c n tìm xu t huy t màng não.
ứ ể ầ ầ ộ ố
(cid:0) H i ch ng ti u não đau đ u, c n tìm u h sau.
ệ ố ợ ọ ế ể ệ ề ầ ọ ộ
(cid:0) Li
ứ t dây th n kinh s có th phát hi n 1 hay nhi u dây s n u ph i h p h i ch ng
ế ệ ấ ỗ ế khu trú, nên nghĩ đ n xu t huy t não, hay b nh lý choán ch .
ắ
(cid:0) Khám m t và đáy m t ắ
ữ ộ ị ự ế ầ ấ ầ
(cid:0) N u đau đ u 1 bên d d i, m t th l c cùng bên c n tìm nguyên nhân tăng nhãn áp
ặ ạ ộ ươ ấ ho c viêm đ ng m ch thái d ệ ng c p (b nh Horton).
ầ ầ
(cid:0) Đau đ u 1 bên phù gai cùng bên, có nôn c n tìm u não.
ự ọ ầ ầ
(cid:0) Đau đ u, phù gai 2 bên, nôn c n tìm tăng áp l c s não.
(cid:0) Khám các chuyên khoa liên quan
ướ ọ
(cid:0) Khám tai mũi h ng tìm viêm xoang trán và xoang b m.
ớ ắ ứ ặ ầ ộ
(cid:0) Khám răng hàm m t c n tìm h i ch ng sai kh p c n, áp xe quanh răng, răng 8 m c ọ
ầ ệ l ch, đau dây th n kinh V.
ậ 2.1.2. C n lâm sàng
ế ọ ơ ả ệ ệ ạ
(cid:0) Các xét nghi m sinh hóa, huy t h c c b n, các xét nghi m đánh giá tình tr ng viêm
ư ễ ắ ạ ẩ nh máu l ng, đánh giá tình tr ng nhi m khu n.
ủ ớ ố ầ ứ ệ ộ ị ế
(cid:0) H i ch ng màng não có s t c n ch c d ch não t y s m làm xét nghi m t ọ
bào, vi
ẩ ị ướ khu n đ nh h ẩ ng ch n đoán.
ố ầ ứ ụ ế ấ ộ
(cid:0) H i ch ng màng não không có s t c n tìm xu t huy t màng não, nên ch p CLVT s
ọ
ố ả ố ợ ụ ặ ạ não có tiêm thu c c n quang ho c ph i h p ch p m ch não.
ụ ệ ầ ấ ầ ầ ọ
(cid:0) Đau đ u có d u hi u th n kinh khu trú c n ch p CLVT s não.
ắ ố ệ ầ ạ ầ ố
(cid:0) Đau đ u 1 bên, h c m t, r i lo n nhìn c n đo nhãn áp tìm b nh lý tăng nhãn áp.
ắ ườ ế ầ
(cid:0) Soi đáy m t th
ng qui n u đau đ u, nôn.
ờ ộ ệ ầ ặ ồ
(cid:0) Đi n não đ cho các đau đ u khu trú ho c nghi ng đ ng kinh.
ồ ườ ệ ệ ạ ố ị
(cid:0) Đi n tâm đ th
ng quy cho b nh nhân THA, r i lo n nh p.
ộ ố ị ướ
2.1.3. M t s đ nh h
ẩ ng ch n đoán
ơ ở ể ẩ ự ứ ệ ệ ả ọ ở C s đ ch n đoán là d a vào tri u ch ng h c và b nh c nh kh i phát.
ừ ử ầ ề ấ ả ơ ỳ
(cid:0) Đau đ u có t ầ
lâu, tính ch t chu k có nhi u kh năng là c n đau n a đ u.
ướ ộ ơ ở ạ ệ ầ ớ ườ ộ ờ
(cid:0) Tr
ấ c m t c n đau m i xu t hi n (vài tu n tr l i), c ầ ng đ tăng d n và th i gian
ụ ầ ầ ả ố kéo dài d n, sau đó thành đau liên t c c n tìm xem có ph i kh i u trong não không.
ệ ừ ầ ấ ệ ừ ấ ấ ể ờ
(cid:0) Đau đ u bán c p (xu t hi n t ấ
vài ngày), c p tính (xu t hi n t vài gi ) có th do
ỗ ộ ọ ế ụ ể ố ạ viêm màng não, hay kh i choán ch n i s ti n tri n nhanh (áp xe, máu t ). Khi tình tr ng
ễ ầ ố ấ ư ể ế ấ ộ đau đ u di n ra t ể ợ i c p, ki u nh dao đâm, có th g i ý m t xu t huy t màng não.
ầ ượ ế ể ậ ớ
(cid:0) Đau đ u m n tính đã đ ạ
c bi t rõ cũng có th có thêm nguyên nhân m i. Vì v y khi
ổ ề ệ ọ ủ ứ ế ầ ạ ầ ộ có các thay đ i v tri u ch ng h c c a m t đau đ u m n tính c n tìm ki m nguyên nhân
ấ ớ ệ m i xu t hi n thêm vào.
ể ề ị ằ ế ả ườ ệ ư ế ề ệ
(cid:0) Có th đi u tr b ng gi m đau n u ng
i b nh quá đau, nh ng n u đi u ki n cho
ả ỉ ị ượ ế ầ ầ phép, ch cho gi m đau khi xác đ nh đ c nguyên nhân đau đ u. N u c n, nên cho các
ả ố ườ ư thu c gi m đau thông th ng nh paraceramol.
ầ ườ
2.1.4. Các nguyên nhân đau đ u th
ặ ng g p
ộ ườ ỉ ậ ự ấ ứ ế ế ấ ấ ợ
(cid:0) Ch có m t tr
ng h p th t s c p c u là xu t huy t màng não hay xu t huy t não
ể ế ế ể ấ ạ ặ ấ – màng não hay xu t huy t não do tình tr ng này có th ti n tri n n ng lên r t nhanh chóng
ế ờ ấ ứ ệ ệ ậ ầ trong vài phút đ n vài gi ậ . Vì v y c n cho b nh nhân nh p vi n vào khoa c p c u và t ố t
ể ấ ứ ấ ằ ậ nh t b ng xe ô tô chuyên v n chuy n c p c u.
ứ ệ ể ệ ầ ặ ầ ơ
(cid:0) Đau đ u tri u ch ng ít g p h n, nguyên nhân có th do b nh lý th n kinh (nh u ư
ế ộ ọ ệ ế ế ạ ấ ấ não), b nh lý màng não, tai bi n m ch máu não (nh t là tai bi n xu t huy t n i s ), hay
ị ệ ế ệ ầ ộ ạ ư đau đ u do nguyên nhân b b nh toàn thân (nh trong tăng huy t áp, b nh viêm đ ng m ch
ươ ệ ệ ầ ắ ọ thái d ặ ủ ng, b nh Paget), hay đau đ u do b nh c a m t, tai mũi h ng hay răng hàm m t.
ầ ẩ ậ ầ C n khám c n th n chuyên khoa th n kinh.
ử ầ ặ ở ầ ầ ơ ổ
(cid:0) Đau đ u do c n n a đ u (Migraine) và đau đ u tiên phát g p
ố ệ 15% t ng s b nh
ể ể ợ ấ ệ ầ ầ ằ ơ nhân đau đ u nói chung. Các c n đau đ u này có th bi u hi n b ng các đ t c p tính t ớ i
ứ ộ ầ ượ ị ấ ứ ề m c đ c n đ c đi u tr c p c u.
ứ ầ ấ ặ ẩ
(cid:0) Đau đ u do nguyên nhân tâm lý r t hay g p. Đôi khi x y ra th phát sau ch n ấ
ươ ạ ừ ườ ầ ổ ợ ụ ướ ứ ạ th ng vùng đ u c (sau khi đã lo i tr tr ng h p t máu d i màng c ng m n tính).
Ị Ề 3. ĐI U TR
ị ệ ề
3.1. Đi u tr b nh căn
ứ ầ ủ ế ừ ề ằ ỏ ị
Ch y u là t ng căn nguyên nh c đ u và đi u tr nh m xoá b nguyên nhân đó, ví
ế ụ d tăng huy t áp, viêm màng não...
ườ ặ ợ ệ ắ ư ọ ố ự ầ ố
Trong tr
ng h p đ c bi ằ t đau đ u sau ch c ng s ng th t l ng d phòng b ng
ườ ể ườ ệ ằ ấ ờ ố ế ụ cách dùng kim có đ ỏ ng kính nh và đ ng i b nh n m s p 1 2 gi ằ r i ti p t c n m
ườ ờ ọ ấ ộ b t đ ng trên gi ng 24 gi sau khi ch c.
ị ệ ề
3.2. Đi u tr b nh sinh
ố ị
Ch ng phù não dung d ch mannitol 20%, magie sulfat 25%, natri clorua 10%.
ộ ố ườ ầ ố ặ ợ ệ ứ ầ
Thu c an th n giúp ích trong m t s tr
ng h p đ c bi t nh c đ u do căn nguyên
tâm lý (meprobamat, andaxin, seduxen, librium, midazolam ...).
ề ị Đi u tr Migraine
ị ơ ư ề ệ ằ ặ ậ ố
+ Đi u tr c n b ng các thu c đ c hi u nh Ergotamin tartrat viên 1 mg, ng m d
ướ i
ứ ể ệ ề ệ ế ế ả ậ ưỡ l ư i khi có bi u hi n ti n tri u, sau 30 phút không có k t qu ng m ti p viên th hai. L u
ủ ố ố ỉ ị ờ ý ch ng ch đ nh c a thu c và dùng không quá 6 mg trong 24 gi ầ và 10 mg trong tu n.
ể ả ố ườ ế ợ ớ ố Ngoài ra có th dùng thu c gi m đau thông th ể ề ố ng k t h p v i thu c ch ng nôn đ đi u
ế ợ ị ơ ư ề ớ ố tr c n nh aspirin, paracetamol... k t h p v i primperan, metoran... Dùng thu c đi u tr ị
ệ ặ ơ c n đ c hi u nhóm triptan.
ị ự ề ố ỗ
+ Đi u tr d phòng dihydroergotamin (tamik) viên 3mg u ng m i ngày 1 2 viên
ư ẹ ẹ ầ ờ ố trong th i gian 10 12 tu n. Các thu c khác nh ch n beta (propranolon), ch n calci
ể ử ụ ư ề ị ự ầ ả ố ố (flunarizin), thu c ch ng tr m c m 3 vòng... cũng có th s d ng nh đi u tr d phòng
Migraine.
ị ệ ứ ề
3.3. Đi u tr tri u ch ng
ể ự ệ ầ ơ ộ ỉ ế ẳ Ngh ng i th l c và tránh căng th ng tâm lý là m t bi n pháp c n thi t trong t ấ ả t c
ọ ườ m i tr ợ ng h p.
ệ ề ả ả ố ườ ư ầ ợ
Thu c gi m đau có hi u qu trong nhi u tr
ng h p đau đ u nh ng không nên
ụ ấ ờ dùng trong th i gian dài. Thông d ng nh t là acid axetin salixylic (aspirin), noramidopinn
ố ợ ặ ấ ặ ớ (anagin), paracetamol... ph i h p ho c không v i cafein, codein ho c các ch t khác.
ươ ườ ấ ệ ậ ố
Ph
ng pháp v t lý ch m m khi s t cao, xoa bóp, day huy t.
ứ ệ ươ ấ ườ ầ
Châm c u các huy t thái d
ng, n đ ộ ng, bách h i, đ u duy.
ầ ấ ả ơ ở ệ ệ ề ế
C n chú ý t
t c các bi n pháp trên đ u ti n hành trên c s li u pháp tâm lý.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ự ậ ộ ọ ồ ứ ấ ứ 1. Vũ Văn Đính và C ng s “H i s c c p c u toàn t p”, NXB Y h c 2015.
ườ ự ặ ệ 2. Các xét nghi m hóa sinh th ng g p trong th c hành lâm sàng năm 2013.
ế ậ ầ ọ ử 3. The Lancet – Ti p c n và x trí trong th n kinh h c, 2015.
4. Rosen’ Emergency medicine Concepts and Clinical Practice, 8th edition, Mosby
2019.
ị ộ ề ẩ
5. C m nang đi u tr n i khoa Harrison.
6. Current diagnosis and treatment Emergency Medicine, 8th edition, McGraw Hill
2019.
7. The Washington manual of medical therapeutics, 36nd edition, Lippincott Williams
& Wilkins 2019