ĐAU ĐẦU
TS LÊ VĂN TUẤN ThS NGUYỄN KINH QUỐC BỘ MÔN THẦN KINH – ĐHYD TPHCM
Cơ chế đau trong đau đầu
Do kéo, căng hay l ch các c u trúc gây đau ệ
ấ
Do dãn các đ ng m ch trong s ộ
Do viêm các c u trúc gây đau ấ
ạ ọ
Đau trung
ươ ng nguyên phát
Phân loại
Nguyên phát
Th phát ứ
Đau đầu nguyên phát
Migraine
Đau đ u lo i căng th ng ạ
ầ ẳ
Đau đ u c m
Nguyên nhân khác
ầ ụ
Đau đầu thứ phát
Trong sọ
Ngoài sọ
B nh s ? ử ệ
Tu i kh i phát
ổ ở
Th i gian t ờ
T n sầ ố
ừ ế ự ạ lúc đau đ n đau c c đ i
Th i đi m trong ngày
ể ờ
Tri u ch ng kéo dài bao lâu
ứ ệ
V trí đau ị
Tính ch t đau
ấ
C ng đ đau
ườ ộ
ố ợ ệ ướ ầ ứ Các tri u ch ng ph i h p tr c, trong và sau đau đ u
ặ
ẩ làm n ng hay thúc đ y
ng
ộ
ế ố Các y u t Ch n th ươ ấ Các tình tr ng n i khoa ạ Có thai Kinh nguy tệ R uượ Ti ng n ồ ế Stress Thu cố
ế ố ả Các y u t làm gi m:
Không d
Do thu cố
ượ c lý
ề ử ẩ ề ị Ti n s ch n đoán và đi u tr
Nghi n thu c ố ệ
ề ử ộ Ti n s tâm lý xã h i:
Đ c đi m ngh nghi p, cá nhân ề
Ti n s v tâm lý ề ử ề
ể ệ ặ
Gi c ngấ
ủ
nh h Ả
ưở ủ ầ ng c a đau đ u
ề Ti n căn gia đình
Đau đầu
Nguyên phát
Th phát ứ
ở ộ
Các triệu chứng cảnh báo nguy hiểm Đau kh i phát đ t ng t ộ
Đau n ng d n ầ ặ
Đau kèm b nh toàn thân ệ
Khám phát hi n tri u ch ng th n kinh c c b
ụ ộ ứ ệ ệ ầ
Đau kh i phát sau r n, ho, nghi m pháp Valsalva
ệ ặ ở
Các nguyên nhân đau đầu thứ phát
Trong sọ
C nh s ạ
Ngoài sọ
ọ
Trong s :ọ
Ch n th ấ
RL m ch máu ạ
ươ ầ ng đ u
Không do m ch máu
ạ
ạ ọ C nh s :
RL các c u trúc x
ọ ổ ắ ng s , c , m t, tai, mũi, xoang hay
ươ ấ ọ ặ ấ c u trúc s m t khác
Do các ch tấ
Ngoài s :ọ
Nhi m trùng ngoài s
ễ ọ
RL chuy n hóa
ể
Viêm xoang
Xoang hàm: đau
máở
Xoang trán: đau
ở trán
Xoang sàng và xoang b m: đau đ
ướ ườ ữ ng gi a sau mũi
Đau sau chấn thương
Ch n th ấ ngươ
ươ ứ ẹ ấ ầ ẽ ị ộ ng đ u nh : 50% s b h i ch ng sau ch n
th
H i ch ng sau ch n th
ứ ấ ộ ng: đau đ u trong 14 ngày đ n
ả ươ ề ơ ể ầ ể ế ớ 3 tháng, các than phi n c th , có th suy gi m trí nh
ộ
ư ư ừ ữ ộ ướ
Xuất huyết khoang dưới nhện Kh i phát đ t ng t ộ ở Đau d d i nh ch a t ng có tr
c đây
D u màng não
ấ
Có th có d u TK c c b ấ
ụ ộ ể
Bn th
ườ ng RL tri giác
CT scan não trong 24 gi
ờ ầ ệ đ u: 95% phát hi n
Đau đầu sau tai biến mạch máu não Th ườ
ng đau khu trú hay 1 bên
C ng đ nh đ n v a ẹ ế ừ ộ
ườ
Kh i phát đ t ng t hay t ộ
ộ ở ừ ừ t
Đau ki u m ch đ p hay không
ể ạ ậ
Th
ườ ng cùng bên TBMMN
AVM không vỡ
Có th đau đ u nh migraine kèm hay không kèm tri u
ư ệ
ứ ị ầ ể ch ng th giác
Th i gian c n đau th
ờ ơ ườ ắ ơ ng ng n h n migraine
Không ti n căn gia đình
ề
Có th có ti n s đ ng kinh
ề ử ộ ể
ặ ổ ắ ổ m t hay c
ế ệ
Bóc tách ĐM cảnh hay đốt sống Đau đ u, m t, ầ Các tri u ch ng thi u máu não ứ
Hc Horner cùng bên không hoàn toàn
75% đau kh i phát t
ở ừ ừ t
Đau th
ườ ể ể ậ ạ ỉ ng âm , có th đau ki u m ch đ p
ự ộ ọ ụ ế ể
ng do tăng áp l c n i s : đau liên t c, ti n tri n, ầ
Đau đầu trong huyết khối tĩnh mạch nội sọ Th ườ ắ kh p đ u
G n nh luôn luôn kèm:
ØPhù gai
ư ầ
ØD u TK c c b
ụ ộ ấ
ØC n đ ng kinh ộ
ơ
Viêm động mạch thái dương
Viêm toàn đ ng m ch, nh h ộ
ạ ả ưở ọ ọ ng ch n l c các thành
ạ ề m ch nhi u elastin
50% bn b polymyalgia rheumatica
ị
15% bn polymyalgia rheumatica b viêm ĐM thái d
ị ươ ng
Tu i kh i phát trung bình 70
ổ ở
Viêm động mạch thái dương
Đau đ u trong 6090% tr
ầ ườ ợ ng h p
Th
ườ ể ạ ậ ng đau ki u m ch đ p
T ng h i hay liên t c ụ
ừ ồ
C ng đ n ng
ộ ặ ườ
V trí: trán thái d
ị ươ ươ ộ ng, thái d ng, toàn b
50% s đau hay nh p đ p ĐM thái d
ậ ờ ị ươ ả ng nông gi m
Viêm động mạch thái dương
38% đau kh p c n t ng h i ồ
ớ ắ ừ
Bi u hi n th n kinh có th mù m t, li ầ
ể ệ ể ầ ắ ệ t v n nhãn, b nh
ơ ệ ậ đ n hay đa dây th n kinh, TIA hay TBMMN
ể ạ ậ ẩ ng ki u m ch đ p hai bên vùng ch m
ể ể
Đau đầu do tăng huyết áp nặng Th ườ Có th vùng trán hay toàn th
Th
ườ ổ ứ ng bu i sáng khi th c
HA tâm tr
ươ ườ ừ ở ng th ng t 120 mmHg tr lên
Đau đầu trong u não
8% đau đ u và u não có khám th n kinh bình th
40% có phù gai thị
ầ ầ ườ ng
Đau đ u liên quan đ n kích th
ế ầ ướ ệ ườ c u và di l ch đ ng
gi aữ
Đau đầu trong u não
V trí đau th
ị ườ ấ ng nh t là vùng trán 2 bên
Đa s đau đ u t ng h i v i c ầ ừ
ồ ớ ườ ố ộ ừ ừ ế ặ ng đ t v a đ n n ng
Đi n hình th
ườ ặ ổ ồ ng đau n ng bu i sáng, kèm bu n nôn
ể hay nôn
ạ ầ
Hội chứng tăng áp lực nội sọ lành tính (giả u não) Đau đ u nh p m ch, hàng ngày, liên t c ụ ị
M t bên, hai bên hay trán, ch m
Đau vùng
ẩ ộ
ổ ắ m t
Th
Phù gai
ườ ồ ng bu n nôn hay nôn
Gi m th l c hay song th ị ự
ả ị
ụ ữ ẻ
Hội chứng tăng áp lực nội sọ lành tính (giả u não) > 90% là ph n tr , m p ậ
Khám th n kinh bình th
ầ ườ ng
Hình nh h c bình th
ả ọ ườ ng
ố ườ ọ
Đau đầu do áp lực dịch não tủy thấp Đa s th
ng do sau ch c dò DNT
Có th xu t hi n t
ệ ự ể ấ phát
Hay do d n l u DNT quá nhi u ề
ẫ ư
Đau đầu sau chọc dò DNT
Là bi n ch ng th
ứ ế ườ ấ ủ ọ ng nh t c a ch c dò DNT
Các y u t
ế ố ơ ướ nguy c là n , 1830 tu i, có ti n căn tr
ọ ổ ầ ề c ủ ng đ u vát c a kim theo
ề ọ đây, dùng kim ch c dò l n, h chi u d c, không g n l ữ ướ ớ ắ ạ i nòng trong
Đau đầu sau chọc dò DNT
Đau 2 bên, trán, ch m khi t
ẩ ư ế ẳ th th ng
Tăng khi v n đ ng đ u, ho, r n ặ ộ
ậ ầ
Xu t hi n sau ch c dò 4872 gi
ệ ấ ọ ờ
Có th kèm bu n nôn, nôn, c ng c ổ
ứ ể ồ
ư ộ
Đau đầu do các chất dãn mạch R uượ Marijuana Cocaine B t ng c ọ ộ Nitrite và nitrate Đau đ u histamine ầ Đau đ u d i ng ượ ầ
c do ng ng nicotine, caffeine
Đau đầu do nhiễm trùng và viêm
Đau đ u
Áp xe não
Viêm màng não
Viêm não
Viêm màng não vô trùng
ầ ở bn HIV
ế ng huy t
ả
ứ ộ