TI P C N VÀ X TRÍ B NH NHÂN HÔN MÊ
TS. Ph m H ng Ph ng; BSCKI. Tr n Bá Biên ươ
1. ĐNH NGHĨA
Hôn mê đc đnh nghĩa là tình tr ng suy gi m ho c m t ý th c (unresponsiveness),ượ
suy gi m ho c m t s th c t nh (unarousable), trong đó b nh nhân (BN) b m t nh n th c
v b n thân và môi tr ng xung quanh, và không th đáp ng v i môi tr ng bên ngoài, ườ ườ
hay đáp ng nhu c u c a b n thân c th . ơ
C ch c a hôn mê là do t n th ng th l i trung não và đi th , và các k t n i ơ ế ươ ướ ế
th l i này v i các c u trúc c a v não, th l i này kích ho t v não gây ra tr ng thái ướ ướ
th c t nh. Có 3 tình hu ng có th gây hôn mê t n th ng v não lan t a, t n th ng th ươ ươ
l i ph n trên c a thân não và đi th ho c r i lo n chuy n hóa gây c ch m nh hướ ế
th ng l i ho t hóa. ướ
2. CH N ĐOÁN
2.1. Ch n đoán xác đnh
2.1.1.Lâm sàng
V lâm sàng hôn mê bi u hi n tình tr ng m t ý th c và tình tr ng m t th c t nh.
M c đ ý th c c a b nh nhân th ng d a vào thang đi m Glasgow Coma Scale, đây ườ
là thang đi m đn gi n, đánh giá nhanh tình tr ng hôn mê. Đi u d ng cũng có th làm ơ ưỡ
đc n u đc hu n luy n, và quan tr ng nó giúp ta đánh giá đc tình tr ng lâm sàngượ ế ượ ượ
c a b nh nhân, theo dõi tình tr ng hôn mê m t cách khách quan, thang đi m này g m đánh
giá 3 n i dung, ki m tra đ th c t nh c a b nh nhân b ng cách kích thích đáp ng b ng m
m t, đáp ng b ng l i nói, đáp ng b ng v n đng,
B ng 1 Thang đi m Glasgow Com Scale
Khám Biểu hiện chi tiết Đi
ểm
Đáp ứng bằng mắt Mở mắt tự nhiên 4
Chỉ khi ra lệnh bằng lời 3
Chỉ khi gây đau 2
Hoàn toàn không có đáp ứng mở mắt 1
Đáp ứng bằng lời
nói
Lời nói mạch lạc 5
Các câu nói lộn xộn lẫn lộn. 4
Dung các từ không thích hợp 3
Phát ra các âm không hiểu được BN nói gì. 2
Không nói gì. 1
Đáp ứng bằng vận
động
Thực hiện các lệnh theo yêu cầu 6
Kích thích đau định khu (Localizes 5
painstimuli)
Rụt chi khi kích thích đau. 4
Tư thế mất vỏ não (Decorticate posturing) 3
Tư thế mất não (Decelebrate posturing) 2
Hoàn toàn không có cử động gì. 1
Tổng số điểm 15
điểm
Đi m t i đa là 15 đi m, hoàn toàn t nh táo.
Đi m t i thi u là 3 đi m, hôn mê r t sâu, nguy c t vong. Ng ng hôn mê sâu là 8 ơ ưỡ
đi m.
Có th đánh giá hôn mê theo t ng g m 5 m c đ khác nhau, t nh nh t t i n ng
nh t, bao g m; hôn mê v - d i v , hôn mê gian não, hôn mê gian- trung não, hôn mê ướ
trung não và hôn mê c u não.
B ng 2 Đánh giá m c đ hôn mê
Đáp ứng với kích
thích đau
Thí
ch hợp
Khô
ng thích
hợp
Khôn
g thích hợp
Khô
ng thích
hợp
Không
thích hợp hoặc
không có
Vẻ mặt + - - - -
Phản xạ trán - mi
mắt
+ + - - -
Phản xạ mắt búp
bê dọc
+ + - - -
Phản xạ đồng tử
với anh sáng
+ + + - -
Phản xạ mắt búp
bê ngang
+ + + + -
Hôn mê theo tầng Vỏ
- dưới vỏ
Gia
n não
Gian -
trung não
Tru
ng não
Cầu não
2.1.2.C n lâm sàng
Xét nghi m huy t h c CTM, đông máu c b n. ế ơ
Sinh hóa c b n đng máu, đi n gi i đ, ure, creatinin, ch c năng gan.ơ ườ
C y máu n u nghi ng nhi m trùng, tìm kí sinh trùng s t rét n u có y u t d ch t . ế ế ế
Chu n đoán hình nh
+ Đi n tim đ th ng quy khi có y u t lâm sàng liên quan đn b nh lý tim m ch. ườ ế ế
+ Đi n não đ tìm đng kinh, hôn mê gan, hôn mê do thu c. Soi đáy m t th ng quy. ườ
+ Ch p phim s tìm t n th ng x ng s khi có nghi ng ch n th ng s não. ươ ươ ươ
+ Ch p CT s não nên ch đnh s m n u các thăm khám khác không đ giúp ch n ế
đoán.
+ Ch p c ng h ng t , ch p m ch não đc ch đnh trong tr ng h p c th đ ưở ượ ườ
giúp quy t đnh ch n đoánế
-Xét nghiêm khác Xét nghi m d ch não t y, đng máu mao m ch, khí máu đng ườ
m ch, xét nghi m ch t nôn, n c ti u, máu tìm đc ch t n u nghi ng liên quan ng đc. ướ ế
2.2. Ch n đoán phân bi t
Tình tr ng l ng thinh b t đng BN còn t nh, nhãn c u còn đnh h ng và nh m ướ
m t khi đe d a.
H i ch ng khóa trong (locked-in syndrome) li t t chi, li t m t hai bên, li t môi,
l i, h ng, thanh môn, v n nhãn ngang. BN còn v n nhãn lên, xu ng, m m t, v n có thưỡ
ti p xúc đc. BN v n còn t nh và còn ý th c.ế ượ
R i lo n th n kinh ch c năng, hysteria, r i lo n tâm th n nghĩ t i hysteria khi đ
BN n m, nh c tay BN lên tr c m t, b tay cho r i xu ng BN s có ph n x gi tay l i. ướ ơ
Khi chi u ánh sáng vào m t nhãn c u th ng di chuy n xu ng d i, đng t bình th ng,ế ườ ướ ườ
ph n x v i ánh sang t t.
2.3. Đnh h ng ch n đoán các nguyên nhân hôn mê th ng g p ướ ườ
2.3.1.Hôn mê trong các b nh lý t n th ng m ch máu não ươ
Bao g m nh i máu não, xu t huy t não và xu t huy t d i nh n. ế ế ướ
Lâm sàng là tình tr ng hôn mê + h i ch ng th n kinh khu trú ± m t b nh lý tim
m ch.
2.3.2.Hôn mê liên quan đn b nh lý nhi m trùngế
Viêm màng não.
Viêm não.
Viêm t c tĩnh m ch não.
S t rét ác tính.
2.3.3. Hôn mê liên quan đn b nh lý có co gi tế
Tr ng thái đnh kinh.
Co gi t do h đng huy t. ườ ế
Co gi t do s n gi t.
Co gi t liên quan đn b nh lý kh i choán ch g p trong u não, áp xe não. ế
2.3.4.Hôn mê liên quan đn b nh lý chuy n hóaế
Hôn mê do bi n ch ng c a b nh lý đái tháo đng, hôn mê tăng áp l c th m th uế ườ
máu, hôn mê nhi m toan ceton, hôn mê h đng huy t. ườ ế
Hôn mê gan.
Hôn mê do h i ch ng ure máu cao.
Hôn mê do r i lo n n c đi n gi i n ng, h natri máu, h kali, tăng calci máu. ướ
Hôn mê trong các b nh n i ti t suy giáp, suy th ng th n, h i ch ng suy đa tuy n. ế ượ ế
2.3.5.Hôn mê liên quan đn b nh lý ng đcế
Th ng g p là ng đc thu c ng .ườ
Nhóm opi và các lo i ma túy.
Các ng đc khác nh ng đc phospho h u c , ng đc r u, ng đc CO ... ư ơ ượ
2.3.6.Hôn mê trong b nh lý ch n th ng s não ươ
Liên quan v i ch n th ng, hôn mê có th xu t hi n ngay sau ch n th ng (gi p ươ ươ
não) ho c hôn mê sau m t kho ng th i gian t lúc ch n th ng (kho ng t nh) th ng t n ươ ườ
th ng ki u t máu d i màng c ng.ươ ướ
3. ĐI U TR
T th BN hôn mê đc đt t th đu cao 20 - 30ư ế ượ ư ế 0, c th ng (n u không có t t ế
huy t áp) ho c n m nghiêng an toàn n u có nguy c săc.ế ế ơ
Tr c các tr ng h p hôn mê không rõ nguyên nhân có th cho ngay ướ ườ
+ Vitamin B giúp b o v v i b nh não Wernicke v i nguy c t vong ti m tàng và ơ
nên dùng cho t t c BN hôn mê không rõ nguyên nhân ho c nghi v n dùng r u quá m c ượ
trong th i gian dài/ho c suy dinh d ng. ưỡ
+ Glucose u tr ng trì hoãn dùng cho đn khi kh ng đnh có tình tr ng h đngư ươ ế ườ
huy t ho c đã dùng vitamin B1.ế
+ Naloxon n u nghi ng dùng opioid.ế
+ Flumagenil n u nghi ng ng đc thu c nhóm benzodiazepine.ế
3.1. Ki m soát ch c năng hô h p
Khai thông đng th hút đm nh t, l y d v t mi ng và đng hô h p, đt t thườ ườ ư ế
năm nghiêng an toàn tránh t t l i, s c. N u c n đt mayo mi ng. ưỡ ế
Cung c p oxy cho BN th oxy qua canul mũi ho c m t n , theo dõi tình tr ng hô
h p, nh p th , đ bão hòa oxy mao m ch (SpO 2).
Đt ng n i khí qu n trong tr ng h p th oxy không có hi u qu , BN hôn mê sâu ườ
(Glasgow < 8 đi m), đng đm nh t nhi u.
Thông khí nhân t o cho t t c BN sau đt n i khí qu n, có tình tr ng suy hô h p
không c i thi n ho c BN có d u hi u tăng áp l c n i s , BN v t vã kích thích c n dùng
thu c an th n.
3.2. Ki m soát ch c năng tu n hoàn
N u BN có tăng huy t áp c n s d ng các thu c h huy t áp h p lý, duy trì huy tế ế ế ế
áp g n v i huy t áp n n. ế
N u BN có t t huy t áp, tr y m ch, s c đm b o ki m soát huy t đng n u cóế ế ế ế
gi m kh i l ng tu n hoàn c n bù d ch và truy n máu n u có ch đnh, s d ng thu c v n ượ ế
m ch khi bù đ kh i l ng tu n hoàn. ượ
3.3. Ch ng phù não và tăng áp l c n i s
Khi BN có bi u hi n lâm sàng c a phù não, tăng áp l c n i s , c n đi u tr ngay, lý
t ng nh t là ph i đo và theo dõi áp l c n i s .ưở
Các bi n pháp bao g m tăng thông khí, t th n m đu cao 30 ư ế o, truy n dung d ch u ư
tr ng (Manitol, Natri clorua 3% ho c 7.5%).ươ
3.4. Ch ng co gi t
Có th cho các thu c an th n nh diazepam, midazolam, phenobarbital tiêm truy n ư
tĩnh m ch, c n ki m soát co gi t, đng th i ki m soát hô h p.
Tìm nguyên nhân gây co gi t đ đi u tr , r i lo n chuy n hóa, r i lo n đi n gi i,
căn nguyên gây ng đc thu c gây co gi t.
3.5. L c máu và gi i đc
L c máu (th n nhân t o, l c máu liên t c, thay huy t t ng, l c máu h p ph ) ế ươ
th ng áp d ng cho nh ng BN b ng đc n ng, r i lo n đi n gi i n ng, m t thăng b ngườ
toan ki m n ng, thi u vô ni u.
Dùng thu c gi i đc đc hi u trong m t s tr ng h p ng đc. ườ
3.6. Các bi n pháp đi u tr khác
Đi u tr r i lo n n c đi n gi i, toan chuy n hóa n ng. ướ
Đi u tr nguyên nhân gây viêm não, màng não.
Chăm sóc ch ng loét, ch ng t c m ch, ch ng nhi m trùng, v t lý tr li u
Dinh d ng t t ph i h p c đng tiêu hóa và đng tĩnh m ch.ưỡ ườ ườ
B o v m t băng m t, tránh khô m t.
Đi u tr tăng thân nhi t, h thân nhi t.
K t h p đi u tr ngo i khoa trong tr ng h p ch n th ng s não, d d ng m chế ườ ươ
máu não, u não, áp xe não, t máu, t d ch trong não khi có ch đnh.
TÀI LI U THAM KH O
1. Vũ Văn Đính và C ng s “H i s c c p c u toàn t p”, NXB Y h c 2015.
2. Các xét nghi m hóa sinh th ng g p trong th c hành lâm sàng năm 2013. ườ
3. Tintinalli’s Emergency Medicine a comprehensive study guide, 8th edition, Mc
Graw hill company 2019.