TIÊU CHU N VI T NAM Nhóm T
KHÔNG KHÍ VÙNG LÀM VI C
Ph ng pháp đo n ng đ ch t đcươ
b ng ng b t ch th
TCVN 4499-88
Air in the zone of operation.
Method of measuring unhealthy matters concentration usering indicator tubes
Tiêu chu n này qui đnh ph ng pháp đo nhanh n ng đ các ch t đc trong ươ
không khí c a vùng làm vi c b ng ng b t ch th kho ng n ng đ t 0,5 l n
n ng đ cho phép tr lên.
Tiêu chu n này không áp d ng đ đo nhanh n ng đ các ch t đc trong không
khí h m m .
1. B n ch t c a ph ng pháp: ươ
B n ch t c a ph ng pháp này là s bi n đi m u c a b t ch th do ph n ươ ế
ng gi a thu c th t m lên ch t mang làm b t ch th v i các ch t đc (h i ho c ơ
khí) có trong không khí đc hút qua ng b t - Chi u dài c a b t m u t l thu nượ
v i n ng đ c a ch t đc.
2. D ng c và thi t b : ế
2.1. ng b t ch th (xem ph l c)
2.2. Các ng ph ( oxy hoá, làm khô, l c, và các ng khác )
2.3. Máy hút khôngkhí ( ki u b m, xi phông và các lo i khác), đm b o khi hút ơ
1 l n l y đc m t th tích không khí t 30+400cm ượ 3 v i sai s 5%.
3. Chu n b đo:
3.1. Vi c chu n b đo n ng đ các ch t đc ( h i ho c khí ) trong không khí ơ
vùng làm vi c đc ti n hành theo các tài li u h ng d n k thu t và h ng d n ượ ế ướ ướ
s d ng các lo i b t ch th . Dùng ng lo i máy hút không khí phù h p v i ng b t
ch th kèm theo chúng.
3.2. Tr c khi ti n hành đo c n ph i đánh giá đnh tính thành ph m không khíướ ế
vùng làm vi c, n i c n ti n hành đo đc, trên c s đó xác đnh kh năng s d ng ơ ế ơ
các ng b t ch th , và khi c n thi t s d ng các ng ph đ ki m tra theo k ế ế
ho ch th ng xuyên ho c đt xu t. ườ
1
M i khi có s thay đi công ngh s n xu t mà quá trình đó có phát sinh các
ch t đc m i vào môi tr ng không khí, c n ph i ti n hành đánh giá đnh tính l i ườ ế
thành ph n không khí vùng làm vi c.
4. Ti n hành đo: ế
4.1 Đi u ki n đ ti n hành đo n ng đ các ch t đc b ng ng b t ch th trong ế
không khí vùng làm vi c là:
- áp su t khí quy n t 730 776 mm Hg;
- Đ m t ng đi t 30 ươ 90%;
- Nhi t đ t 15 350C ( t 2883080K)
4.2. L ng không khí hút qua ng b t ch th đc xác đnh phù h p v i các tàiượ ượ
li u h ng d n k thu t đi v i ng b t đó. ướ
4.3. v trí đo, sau khi chu n b ng b t ch th , ng ph (khi c n thi t) xác ế
đnh th tích hút không khí, n i ng b t v i máy, và các ng ph (khi c n ) và ph i
ti n hành đo ngay sau đó. ế
Các ng b t ch th sau khi đp v ch đc s d ng trong m t ca làm vi c v i ượ
đi u ki n ph i b o qu n ch ng m.
4.4. Đ không đng đu c a ranh gi i phân chia m u gi a hai l p b t ch th
ban đu và sau khi đã hút không khí có các ch t đc đi qua không đc v t quá ượ ượ
2mm. N u đ không đng đu đó v t 2mm c n ph i ti n hành đo l i. ế ượ ế
M c tính k t q a đo là t gi a vùng m u không đng đu đó c a ranh gi i ế
phân chia.
4.5. Đ xác đnh n ng đ các ch t đc m t v trí nào đó trong không khí
vùng làm vi c ph i ti n hành đo 3 l n, và k t qu là giá tr trung bình c ng c a ba ế ế
l n đo trên.
4.6. N ng đ c a ch t đc trong không khí vùng làm vi c, tính b ng mg/m 3,
đc xác đnh b i chi u dài c t m u c a b t ch th đã đc thay đi sau khi hútượ ượ
không khí có ch a ch t đc đi qua. Đo theo m t thang m u.
Sai s đo vùng n ng đ t 0,5 đn 2 l n n ng đ gi i h n cho phép là ế
35% vùng n ng đ l n h n n ng đ gi i h n cho phép 2 l n là ơ 25%.
5. Yêu c u v an toàn:
5.1. Khi đo n ng đ các ch t đc b ng ng b t ch th trong không khí vùng
làm vi c, ph i tuân theo tiêu chu n và qui t c an toàn hi n hành c s đó. ơ
5.2. Ng i ti n hành đo n ng đ các ch t đc b ng ng b t ch th , ph i đcườ ế ượ
hu n luy n n m v ng ph ng pháp đo, và s d ng thành th o máy móc và các ươ
lo i b t ch th .
2
Ph l c c a tiêu chu n Vi t Nam
Các ng b t ch th và đc tính k thu t
Ch t đc
đc xácượ
đnh b i
các ch t
ch th
t ng ngươ
Th tích
m u khi
hút
(ml)
Gi i h n
đo
(mg/m3)
Th i
gian
phân
tích
m u
(Phút)
Các ch t đc các ượ
ng ph h p th Các ch t gây
c n tr
1 2 3 4 5 6
Amoniac 250 0-30 4 h i axit ơ
30 0-300 2 ki m và Amin
Axeton 300 0-2000 7 H i axit Axetic,ơ
anhidrit axetic,
axit clohidric,
anhidrit sufuric
n ng đ đn 10 ế
l n n ng đ cho
phép
Benzen 350 0-200 7 Hidrocacbua
100 0-1000 4 H i n c ơ ướ Béo và th m ơ
Clo 350
100
0-15
0-80
7
4
Eron, iot,
các ch t oxi
hoá, Cloramin
Hydro
clorua
400
150
0-30
0-100
6
3
H i n c ơ ướ Halogen,
d n xu t
halogen c a
các
hidrocacbua
Cacbon
oxit
220
60
0-120
0-400
8
5
Axetilen, etilen,
benzen và đng
đng, r u, axeton, ượ
h p ch t l u hu nh ư
Các cacbonila
kim lo i
Cacbon
dioxit
400
100
0-15
0-80
8
4
- -
Ete etylic 400 0-3000 10 H i n c, r uơ ướ ượ
etylic, các axit h u
c , fenolơ
-
R uượ
etylic
300 0-4000 6 H i n cơ ướ Các r uượ
andehit, xêton,
3
este
R uượ
metylic
400 0-500 6 H i n cơ ướ Các r uư
andehit, xêton,
este
Đihidro
sunphua
220
60
0-120
0-400
8
5
- -
Anhidrit
sunphurơ300
30
0-30
0-300
5
2
Đihidro sunphua,
amoniac, các nitơ
oxit, axit sunfuaric,
-
Nit oxitơ325 0-50 7 - Halogen, ozon
có n ng đ
l n h n n ngớơồ
đ cho phép 10
l n
Toluen 300
100
0-500
0-2000
7
4
h i n cơ ướ Hiđrocacbua
báo và th mơ
Xăng 300
60
0-1000
0-5000
7
4
Hidrrocacbua th mơ
và ch a noư-
4