Tiêu chu n Vi t Nam v cách trình
bày b n v k thu t
CH NG ƯƠ
1
Hi n nay tiêu chu n Vi t nam đã ch p nh n đnh nghĩa c a t
ch c Tiêu chu n hóa qu c t (ISO) nh sau: ế ư
- Tiêu chu n là m t tài li u k thu t, đc thi t l p b ng ượ ế
các th a thu n trong đó nêu ra các quy t c, h ng d n ho c là ướ
các đc tính c a các ho t đng hay k t qu c a các ho t ế
đng, do m t c quan đc công nh n phê duy t, đ s d ng ơ ượ
l p l i nh m đt đc m c đ t i u, trong m t hoàn c nh ượ ư
nh t đnh.
Tiêu chu n Vi t nam và tiêu chu n qu c t v b n v k thu t ế
bao g m các tiêu chu n v trình bày b n v , các hình bi u di n,
các kí hi u và quy c...c n thi t cho b n v kĩ thu t. D i đây là ướ ế ướ
m t s tiêu chu n v b n v k thu t.
1. Khái ni m v tiêu
chu n
2. Kh gi y
M i b n v và tài li u k thu t đc th c hi n trên m t kh ượ
gi y có kích th c đã đc quy đnh trong TCVN 2-74 kh ướ ượ
gi y.
Kh gi y đc xác đnh b ng kích th c mép ngoài c a b n ượ ướ
v
Kh gi y đc chia thành 2 lo i đó là: ượ
- Các kh gi y chính
- Các kh gi y ph
2.1. Kh gi y chính
- L y kích th c l n nh t c a kh gi y chính là 1189 x 841 ư
mm, có di n tích b ng 1m2 đc ký hi u là A0 làm chu n, l n l t ượ ượ
chia đôi kh gi y A0 ta đc các kh gi y chính (hình v 2). ượ
Ký hi u và kích th c các kh gi y chính nh b ng ướ ư
sau:
Ký hi u b ng s 44 24 22 12 11
Kích th c (mm)ướ 1189x841 841x594 594x420 420x297 297x210
Kí hi u b ng ch A0 A1 A2 A3 A4
2.2. Kh gi y ph
- Ngoài các kh gi y chính ra, còn cho phép dùng các kh gi y
ph , các kh gi y này cũng đc quy đnh trong TCVN 2-74 t ng ượ ươ
ng v i tiêu chu n qu c t ISO 5457-1999. ế