Tiu lun
40 nguyên tc sáng to
ng dng trong tin hc
Trang 1
LỜI MỞ ĐẦU
Trong cuộc sống ng ngày, mọi người trao đổi thông tin bằng ngôn ngữ. Còn con người
y tính cũng trao đổi thông tin với nhau thông qua ngôn ngữ, loại ngôn ngữ này thể hiện
được ý nghĩ của con người, đồng thời còn được y tính nhận dạng chấp nhận, loại ngôn
ngữ y được gọi ngôn ngữ lập trình. Ngôn ngữ lập trình được chia làm 3 loại ngôn ngữ
máy, hợp ngữ ngôn ngữ cấp cao. Hiện nay, các nhà khoa học đang nghiên cứu " hệ thống
nhận diện ngôn ngy vi tính hệ thống mới ". Trong tương lai, lẽ con người thể sẽ nói
chuyện trực tiếp với máy tính bằng ngôn ngữ của mình.
Trong bài thu hoạch này, em sẽ trình y một số vấn đề về phương pháp nghiên cứu khoa
học nói chung và đặc biệt là trình bày về quá trình hình thành của ngôn ngữ lập trình. Em xin nêu
ra phân ch, theo ý kiến chủ quan của mình, những nguyên lý sáng tạo đã được ứng dụng
trong quá trình hình thành các ngôn ngữ lập trình.
Qua đây, em xin chân thành cảm ơn GS. TSKH Hoàng Kiếm, người đã tận tâm giảng dạy
những kiến thức cơ bản cho em về môn học Phương pháp nghiên cứu khoa học trong tin học,
người Thầy đã truyền đạt những kiến thức quý báu về các phương pháp nghiên cứu trong tin học
cũng như những hướng nghiên cứu chính trên thế giới hiện nay. Em cũng xin chân thành cảm ơn
ban cố vấn học tập và ban quản trị Chương trình đào tạo thạc sĩ Công nghệ thông tin qua mạng
của trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin Thành phố Chí Minh đã tạo điều kiện về tài liệu
tham khảo để em hoàn thành bài thu hoạch này.
Trang 2
MỤC LỤC
PHN I : CÁC NGUYÊN TC SÁNG TO ............................................................................. 4
1. Nguyên tc phân nh : .......................................................................................................... 4
2. Nguyên tắc “tách khỏi” : ...................................................................................................... 4
3. Nguyên tc phm cht cc b : ............................................................................................ 4
4. Nguyên tc phản đối xng : ................................................................................................. 4
5. Nguyên tc kết hp : ............................................................................................................ 4
6. Nguyên tc vạn năng : .......................................................................................................... 4
7. Nguyên tắc “chứa trong” : .................................................................................................... 5
8. Nguyên tc phn trọng lượng : ............................................................................................. 5
9. Nguyên tc gây ng suất sơ bộ : .......................................................................................... 5
10. Nguyên tc thc hiện sơ bộ : ............................................................................................ 5
11. Nguyên tc d phòng : ...................................................................................................... 5
12. Nguyên tắc đẳng thế : ....................................................................................................... 5
13. Nguyên tắc đảo ngược : .................................................................................................... 5
14. Nguyên tc cu (tròn) hoá : .............................................................................................. 5
15. Nguyên tắc linh động :...................................................................................................... 6
16. Nguyên tc giải “thiếu” hoặc “thừa” : .............................................................................. 6
17. Nguyên tc chuyn sang chiu khác : ............................................................................... 6
18. Nguyên tc s dụng các dao động cơ học : ...................................................................... 6
19. Nguyên tắc tác động theo chu k : ................................................................................... 6
20. Nguyên tc liên tục tác động có ích : ................................................................................ 6
21. Nguyên tắc “vượt nhanh” : ............................................................................................... 7
22. Nguyên tc biến hi thành li : ......................................................................................... 7
23. Nguyên tc quan h phn hi : ......................................................................................... 7
24. Nguyên tc s dng trung gian : ....................................................................................... 7
25. Nguyên tc t phc v : .................................................................................................... 7
26. Nguyên tc sao chép (copy) : ........................................................................................... 7
27. Nguyên tắc “rẻ” thay cho “đắt” : ...................................................................................... 7
28. Thay thế sơ đồ cơ học : ..................................................................................................... 7
29. S dng các kết cu khí và lng : ..................................................................................... 8
30. S dng v do và màng mng : ...................................................................................... 8
31. S dng các vt liu nhiu l : ......................................................................................... 8
32. Nguyên tắc thay đổi màu sc : .......................................................................................... 8
Trang 3
33. Nguyên tắc đồng nht : ..................................................................................................... 8
34. Nguyên tc phân hy hoc tái sinh các phn : .................................................................. 8
35. Thay đổi các thông s hoá lý của đối tượng : ................................................................... 8
36. S dng chuyn pha : ....................................................................................................... 9
37. S dng s n nhit : ........................................................................................................ 9
38. S dng các cht ôxy hóa mnh : ..................................................................................... 9
39. Thay đổi độ trơ : ............................................................................................................... 9
40. S dng các vt liu hp thành (composite) : .................................................................. 9
PHẦN II : QUÁ TRÌNH RA ĐỜI NGÔN NG LP TRÌNH ............................................... 10
1. Ngôn ngữ máy ....................................................................................................................... 10
2. Hợp ngữ ................................................................................................................................. 10
3. Ngôn ngữ cấp cao .................................................................................................................. 11
PHN III : TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 16
Trang 4
PHẦN I: CÁC NGUYÊN TC SÁNG TO
Theo Vepol “Bất c h thng k thut nào ít nhất cũng phải hai thành phn vt cht tác
động tương hổ và mt loại trường hay năng lượng”.
Nhà khoa hc Atshuler trong sut quá trình làm vic của mình đã đưa ra mt h thng các
nguyên tc sáng to. cung cp h thng các cách xem xét s vt, tăng tính nhanh nhạy ca
vic tiếp thu đánh giá giá trị của thông tin; đưa ra lựa chn các cách tiếp cn thích hợp để
gii quyết vấn đề. H thng các nguyên tc sáng to còn giúp cho chúng ta xây dựng được tác
phong, suy nghĩ làm vic mt cách khoa hc, sáng to. Sau đây, em xin được lần t trình
bày 40 nguyên tắc đó :
1. Nguyên tc phân nh :
- Chia đối tượng thành các phần độc lp.
- Làm đối tượng tr nên tháo lắp được.
- Tăng mức độ phân nh đối tượng.
2. Nguyên tắc “tách khỏi” :
Tách phần gây “phiền phc hay ngược li tách phn duy nhất “cần thiết” ra khỏi đối
ng.
3. Nguyên tc phm cht cc b :
- Chuyển đối tượng (hay môi trường bên ngoài, tác động bên ngoài) cấu trúc đồng
nhất thành không đồng nht.
- Các phn khác nhau của đối ng phi có các chức năng khác nhau.
- Mi phn của đối tượng phi trong những điu kin thích hp nhất đối vi công
vic.
4. Nguyên tc phản đối xng :
Chuyển đối tượng nh dạng đối xứng thàng không đi xng (nói chung gim bc
đối xng).
5. Nguyên tc kết hp :
- Kết hợp các đối tượng đồng nht hoặc các đối tượng dùng cho các hoạt động kế cn.
- Kết hp v mt thi gian các hoạt động đồng nht hoc kế cn.
6. Nguyên tc vạn năng :
Đối tượng thc hin mt s chức năng khác nhau, do đó không cần s tham gia ca các
đối tượng khác.