ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
___ ___________ __
BÀI THU HOẠCH MÔN HỌC
PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TRONG TIN HC
Giáo viên hướng dẫn: GS.TSKH. HNG KIẾM
Học viên thực hiện: PHẠM HOÀI THANH
Mã s học viên: CH1101133
TP. HCM, năm 2012
Lời mở đầu
Đổi mi, sáng tạo là điều tất yếu trong cuộc sống, giúp cuộc sống của
chúng ta trnên phong phú, đa dạng hơn trong các lĩnh vực. Để được sự đổi
mới, sáng tạo đòi hỏi chúng ta phải làm việc một cách nghiên túc. Việc học hỏi
cách duy của những người đi trước điều cần thiết, giúp chúng ta giải
quyết vấn đề nhanh chóng hơn. Qua quá trình tìm tòi trong s sáng tạo GS
Alshuller đã m ra 40 nguyên tắc sáng tạo cơ bản. Việc vận dụng các nguyên tắc
này trong công việc cũng như trong nghiên cứu khoa học giúp chúng ta một
lời giải thích hợp cho bài toán đồng thời giúp chúng ta sáng tạo hơn trong suy
nghĩ đtạo ra những sản phẩm chất lượng hơn. Sau đây trình bày sơ lược về
các nguyên tắc sáng tạo và việc ứng dụng các nguyên tắc sáng tạo vào việc khai
thác dliệu.
I. Các nguyên tc sáng to:
1- Nguyên tc phân nh:
- Chia đối tượng thành các phần độc lp.
- Làm đối tượng tr nên tháo lắp được.
- Tăng mức độ phân nh của đối tượng.
2- Nguyên tc tách khi:
- Tách phn gây phin phức hay ngược li, tách phn duy nht cn thiết
ra khỏi đối tượng.
3- Nguyên tác phm cht cc b:
- Chuyển đối tượng có cấu trúc đồng nhất thành không đồng nht.
- Các phn khác nhau của đối tượng phi có các chức năng khác nhau.
- Mi phn của đối tượng phi trong những điều kin thích hp nht
đối vi công vic.
4- Nguyên tc phản đối xng:
- Chuyển đối tượng có hình dạng đối xứng thành không đi xng –phn
đối xng.
- Nếu đối tượng phản đối xứng, tăng mức độ phn đối xng.
5- Nguyên tc kết hp:
- Kết hp các đối tượng đồng nht hoặc các đối tượng dùng cho c
hoạt động kế cn.
- Kết hp v mt thi gian các hoạt động đồng nht hoc kế cn.
6- Nguyên tc vạn năng:
- Đối tượng thc hin mt s chức năng khác nhau, do đó không cn s
tham gia của đối tượng khác.
7- Nguyên tc cha trong:
- Một đối tượng cha trong một đối tượng khác và đối tượng khác đó lại
chứa đối tượng thc ba…
- Một đối tượng chuyển động xuyên suốt bên trong đối tượng khác.
8- Nguyên tc phn trọng lượng:
- Bù trọng lượng của đối tượng bng cách gn nó với đối tượng khác,
lc nâng.
- trọng lượng của đối tượng bằng tương tác với môi trường như sử
dng các lc thủy động, khí động…
9- Nguyên tc gây ng suất sơ bộ:
- Gây ng suất trước đối với đối tượng để chng li ng sut không cho
phép hoc không mong muốn khi đối tượng m vic.
- Nếu theo điều kin bài toán cn thc hin tác động nào đó, cần thc
hin phản tác động trước.
10- Nguyên tc thc hiện sơ bộ
- Thc hiện trước s thay đổi, c đng cn có, hoàn toàn hoc tng
phần, đối với đối tượng .
- Cn sp xếp các đối tượng trước, sao cho chúng có th hoạt động t v
trí thun li nht và không mt thi gian dch chuyn
11- Nguyên tc d phòng:
- đắp độ tin cy không ln ca đối tượng bng cách chun b trước
các phương tiện báo động, ng cu, an toàn.
12- Nguyên tắc đng thế:
- Thay đổi điều kin làm việc để không phi nâng lên hay h xung c
đối tượng.
13- Nguyên tắc đảo ngược:
- Thay vì hành động như yêu cầu bài toán, hành động ngược li.
- Làm phn chuyển động ca đối tượng thành đứng yên ngược li,
phần đứng yên thành chuyển động.
14- Nguyên tc cu hóa:
- Chuyn nhng phn phng của đối tượng thành cong, mt phng
thành mt cu, kết cu hình hp các loi thành kết cu hình cu.
- S dụng các con lăn, viên bi, vòng xon.
- Chuyn t chuyển động thng sang chuyển động quay, s dng lc ly
tâm.
15- Nguyên tắc linh động:
- Cần thay đi c đặc trưng của đối tượng hay môi trường n ngoài
sao cho chúng tối ưu trong từng giai đoạn làm vic.
- Phân chia đối tượng thành tng phn kh năng dịch chuyển đối vi
nhau..
- Nếu đối tượng nhìn chung bất động, làm nó di động được.
16- Nguyên tc gii thiếu hoc tha
- Nếu như khó khăn nhận được 100% hiu ng, kết qu cn thiết, n
nhận ít hơn hoc nhiều hơn một chút. Lúc đó bài toán trở nên đơn giản
và d giải hơn một cách đáng kể.
17- Nguyên tc chuyn sang chiu khác:
- Những khó khăn do chuyển động (hay sắp xếp) đối tượng theo đường
(một chiều) sẽ được khắc phục nếu cho đối tượng khả năng di chuyển
trên mặt phẳng (hai chiều). Tương tự, những bài toán liên quan đến
chuyển động (hay sắp xếp) các đối tượng trên mặt phẳng sẽ được đơn
giản hoá khi chuyển sang không gian (ba chiều).
- Chuyển các đối tượng có kết cấu một tầng thành nhiều tầng.
- Đặt đối tượng nằm nghiêng.
- Sử dụng mặt sau của diện tích cho trước.
- Sử dụng các luồng ánh sáng tới diện tích bên cạnh hoặc tới mặt sau
của diện tích cho trước.
18- S dụng các dao động cơ học:
- Làm đối tượng dao động.
- Nếu đã có dao động, tăng tần s dao động.
- S dng tng s cộng hưởng.
- Thay vì s dng các b rung cơ học, dùng các b rung áp đin.
- S dng siêu âm kết hp với trường điện t.
19- Nguyên tắc tác động theo chu k:
- Chuyển tác động liên tục thành tác đng theo chu k.
- Nếu đã có tác động theo chu k, hãy thay đổi chu k.
- S dng khong thi gian giữa các xung để thc hiện tác động khác.
20- Nguyên tc liên tục các tác động có ích:
- Thc hin công vic mt cách liên tc.
- Khc phc vn hành không ti và trung gian.
- Chuyn chuyn động tình tiến qua li thành chuyển động quay.
21- Nguyên tắc vượt nhanh:
- Vượt qua các giai đoạn có hi hoc nguy him vi vn tc ln.
- Vượt nhanh để có được hiu ng cn thiết.
22- Nguyên tc biến hi thành li:
- S dng nhng tác nhân có hại để thu được hiu ng có li.
- Khc phc tác nhân hi bng cách kết hp vi tác nhân hi
khác.
- Thay đổi tác nhân có hại đến mc nó không n có hi na.
23- Nguyên tc quan h phản đối:
- Thiết lp quan h phn hi.
- Nếu đã có quan h phn hi, hãy thay đi nó.
24- Nguyên tc s dng trung gian:
- S dụng đối tượng trung gian, chuyn tiếp để mang, truyền tác động.
- Tm thi gn đối tượng cho trước vi đối tượng khác, d tách ri sau
đó.
25- Nguyên tc t phc v:
- Đối tượng t phc v bng ch thc hin các thao tác ph tr, sa
cha…
- S dng phế liu, cht thải, năng lượng dư…
26- Nguyên tc sao chép:
- Thay vì s dng những cái không được phép, phc tạp, đắt tin, không
tin li hoc d v, s dng bn sao.
- Thay thế đối tượng hoc h các đối tượng bng bn sao quang hc vi
các t l phóng to, thu nh cn thiết.
- Nếu không th s dng bn sao quang hc vùng kh kiến, chuyn
sang s dng bn sao hng ngoi hoc t ngoi.
27- Nguyên tc r thay cho đt:
- Thay đối tượng đắt tin thành các b đối tượng r phm cht m
hơn.
28- Thay thế sơ đồ cơ học:
- Thay thế đồ cơ học bằng điện, quang, nhit, âm hoc mùi, v
- S dng điện trường, t trường điện t trưng trong tương tác vi
đối tượng.
- Chuyển các trường đứng yên sang chuyển động, các trường c đnh
sang thay đổi theo thi gian, các trường đồng nht sang cu trúc
nhất định.
- S dụng các trường kết hp vi các ht sc t.