TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGH THÔNG TIN
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THC SĨ CNTT QUA MNG
BÀI THU HOCH
PHƯƠNG PHÁP LUẬN SÁNG TO
TRONG KHOA HC
ĐỀ TÀI: TRÌNH BÀY S VN DNG NHỮNG PƠNG PHÁP
LUN SÁNG TO TRONG KHOA HC ĐỂ GII QUYT VẤN ĐỀ
TRONG TIN HC
Giáo viên: GS. TSKH. HOÀNG VĂN KIM
Sinh viên: Hunh Lc Nghip
Lp Cao hc CNTT Qua mng – Khóa 6
MSSV: CH1101109
Tháng 04/2012
Trang 2
LI M ĐẦU
hội loài người không ngng vận động phát trin, nhu cầu nâng cao đi
sng vt cht và tinh thn cũng không ngừng tăng lên. Các vấn đề trong cuc sng
được con người liên tục đặt ra, và làm cách nào để gii quyết các vấn đề đó luôn là
mt câu hỏi con người cn phi tìm ra li gii. Để th giải đáp được câu hi
này, con người đã không ngng m tòi, hc hi sáng to. Hoạt động sáng to
th din ra bt k lĩnh vực nào ca thế gii vt cht thế gii tinh thn. Tt
c các hoạt động sáng to này th nói đều da trên 40 nguyên tc sáng tạo
bản do Giáo sư Alshuller tổng hợp được GS PTS Phan Dũng đề cp trong
cun sách Các Th Thut (Nguyên Tc) Sáng Tạo Bản. Ngành Công ngh
thông tin cũng không ngoại l.
Bài luận sau đây sẽ cho thy s ảnh hưởng quan trng ca 40 nguyên tc sáng
tạo đến các vấn đề công ngh thông tin ni bt ca thế gii, c th đây
Công ngh Điện toán Đám mây.
Trang 3
I. 40 TH THUT (NGUYÊN TC) SÁNG TO
1. Nguyên tc phân nh
Ni dung
Chia đối tượng thành các phần độc lp.
Làm đối tượng tr nên tháo lắp được.
Tăng mức độ phân nh của đối tượng
2. Nguyên tc tách khỏi đối tượng
Ni dung:
Tách phn gây "phin phc" (tính cht "phin phức") hay ngược li, tách
phn duy nht "cn thiết" (tính cht "cn thiết") ra khỏi đối tượng.
3. Nguyên tc phm cht cc b
Ni dung
Chuyển đối tượng (hay môi trường bên ngoài, tác đng bên ngoài) có cu
trúc đồng nhất thành không đồng nht.
Các phn khác nhau của đối tượng phi có các chức năng khác nhau
Mi phn của đối tượng phi trong những điều kin thích hp nht ca
công vic
4. Nguyên tc phn đối xng
Ni dung:
Chuyển đối tượng có hình dạng đối xng thành không đối xng (nói chung
làm gim bậc đối xng)
5. Nguyên tắc kết hợp
Ni dung
Kết hợp các đối tượng đồng nhất hoặc các đối tượng dùng cho các hoạt
động kế cận.
Kết hợp về mặt thời gian các hoạt động đồng nhất hoặc kế cận.
Trang 4
6. Nguyên tc vn năng
Ni dung:
Đối tượng thc hin mt s chức năng khác nhau, do đó không cần s tham
gia của đối tượng khác.
7. Nguyên tc “cha trong”
Ni dung
Một đối tượng được đặt bên trong đối tượng khác bn thân li cha
đối tượng th ba ...
Một đối tượng chuyển động xuyên suốt bên trong đối tượng khác.
8. Nguyên tc phn trọng lượng
Ni dung
tr trọng lượng của đối tượng bng cách gn với các đối tượng khác,
có lc nâng.
tr trọng lượng ca đối tượng bng tương tác với môi trường nsử
dng các lc thủy động, khí động...
9. Nguyên tc gây ng suất sơ bộ
Ni dung
Gây ng suất trước với đối tượng để chng li ng sut không cho phép
hoc không mong muốn khi đối tượng làm vic (hoc gây ng suất trước để
khi làm vic s dùng ng suất ngược li ).
10. Nguyên tc thc hiện sơ b
Ni dung
Thc hiện trước s thay đổi cn có, hoàn toàn hoc tng phn, đối với đối
tượng.
Cn sp xếp đối tượng trước, sao cho chúng có th hoạt động t v trí thun
li nht, không mt thi gian dch chuyn.
Trang 5
11. Nguyên tc d phòng.
Ni dung
đắp độ tin cy không ln của đối tượng bng cách chun b trước c
phương tiện báo động, ng cu, an toàn.
12. Nguyên tắc đẳng thế
Ni dung
Thay đổi điều kin m việc để không phi ng lên hay h xuống các đối
tượng
13. Nguyên tắc đảo ngưc
Ni dung:
Thay hành động như yêu cầu bài toán, hãy hành động ngược li (d:
không làm nóng mà làm lạnh đối tượng).
Làm phn chuyển động của đối tượng (hay môi trường bên ngoài) thành
đứng yên và ngược li, phần đứng yên thành chuyển đng.
Lật ngược đối tượng
14. Nguyên tắc cầu (tròn) hoá
Ni dung
Chuyển những phần thẳng của đối tượng thành cong, mặt phẳng thành mặt
cầu, kết cấu hình hộp thành kết cấu hình cầu.
Sử dụng các con lăn, viên bi, vòng xoắn.
Chuyển sang chuyển động quay, sử dụng lực ly tâm.
15. Nguyên tắc linh đng
Ni dung
Cần thay đổi các đặt trưng của đối tượng hay môi trưng bên ngoài sao cho
chúng tối ưu trong từng giai đoạn làm vic.
Phân chia đối tượng thành tng phn, có kh năng dịch chuyn vi nhau.