M C L C
Danh m c các ch vi t t t ế
Danh m c tài li u tham kh o
M Đ u 2
1/ Tính c p thi t c a đ tài ế 2
2/ M c đích nghiên c u c a đ tài 3
3/ Đ i t ng ph m vi nghiên c u c a đ tài ượ 3
4/ Ph ng pp nghiên c uươ 4
5/ Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài ư 4
6/ B c c c a đ tài 4
Ch ng I: Nh ng Lý Lu n Chung V Qu n Chu i Cung ng Và H Th ngươ
Chu i Cung ng Tn C u 5
1.1 T ng quan v qu n lý chu i cung ng 5
1.1.1 Khái ni m v qu n lý chu i cung ng 5
1.1.2 Đ c đi m c b n v qu n lý chu i cung ng ơ 6
1.1.3 Các ho t đ ng qu n lý chu i cung ng 8
1.1.4 Vai trò c a qu n lý chu i cung ng 8
1.2 T ng quan v qu n lý h th ng chu i cung ng trên th gi i ế 8
1.3 T ng quan v qu n lý h th ng chu i cung ng Vi t Nam 11
Ch ng II : H Th ng Qu n Tr Chu i Cung ng C a WAL – MART ươ 13
2.1 Gi i thi u s l c v t p đoàn WAL-MART ơ ượ 13
2.1.1 S l c v Wal Martơ ượ 13
2.1.2 Nh ng nét chinh trong qu n lý chu i cung ng c a Wal Mart 16
2.2 H Th ng Qu n tr chu i cung ng c a WAL-MART 19
2.2.1 Qu n tr h th ng thông tin ng d ng công ngh 19
2.2.2 Qu n tr v t t ư 24
2.2.3 Qu n tr v n t i 25
2.2.4 Qu n tr kho bãi 26
2.2.5 Qu n tr t n kho 28
Ch ng III: Nh ngi H c Kinh Nghi m Và Gi i Pháp Cho Nh ng Doanhươ
Nghi p Vi t Nam 32
3.1 Nh ngi h c kinh nghi m t h th ng qu n tr chu i cung ng c a WAL MART
32
3.2 Gi i pp cho h th ng qu n lý chu i cung ng c a các doanh nghi p Vi t Nam
34
K t Lu nế 35
Khoa kinh t - Tr ng đ i h c nông lâm tp. H Chí Minhế ườ Trang 1
Danh m c các ký t c vi t t t ế
VN : Vi t Nam
NNCS : Nhóm Nghiên C u Sinh
SC : Supply Chain
SCM : Supply Chain Manager
USD : Đô la M
WTO : T ch c th ng m i th gi i ươ ế
ASIA : Các n c khu v c châu Áướ
APS : Advanced planning and
scheduling
W-M : Wal Mart
CPFR : Collaborative planning,
Collaborative planning,
forecasting, and replenishment
forecasting, and replenishment
ERP : Enterprise resources Planning
P&G : Pocter & Gramble
IT : Information Technology
RFID : Radio Frequency Identification
DN : Doanh Nghi p
Danh m c tài li u tham kh o
Website Công Ty P&G : http://www.pg.com/
o Supply Chain Manager Review : http://scmr.com/
o Supply Chain Brain : http://www.supplychainbrain.com
o Vietnam's Supply Chain and Logistics : www.360vietnam.com
Và Nhi u Ngu n tin khác …
Khoa kinh t - Tr ng đ i h c nông lâm tp. H Chí Minhế ườ Trang 2
M Đ U
1/ Tính c p thi t c a đ tài ế
Chu i cung ng ngày càng đ c m r ng trong th gi i ph ng. Th t v y, v i xu h ng ượ ế ướ
h i nh p chung toàn c u hi n nay, nh ng s n ph m “Made In” m t qu c gia nào đó đã
v ng d n. Bây gi m t s n ph m có th đ c “Made In” vô s qu c gia “Made by” ượ
s công ty. Ngay t th i Henry Ford, ông cũng s m nh n ra r ng n u t nh s n ế
xu t chi c Model T thì giá c a nó không th r đ n th . Nhìn l i, Vi t Nam cũng ế ế ế
m t qu c gia có t c đ h i nh p vào “th gi i ph ng r t nhanh, và gi đây đãm t ế
thành ph n không th thi u trong nhi u công th c s n ph m đa qu c gia. Th nh ng ế ế ư
chu i cung ng c a ta v n g p ph i vô s v n đ thách th c. Gi ng nh m t cu c ư
đua, trên đ ng càng nhi u v t c n thì t c đ càng gi m. V n đ then ch t là c n nh nườ
di n nh ng ch ng ng i v t này và v t qua chúng. ướ ượ
Tuy nhiên n u ch đ ng góc đ qu c gia đ nhìn thì làm sao có th m t cái nnế
t ng quát, m t cái nhìn vào nh ng đ i th t ng lai c a chúng ta trong t ng lai. Trong ươ ươ
đ tài y chúngi ch n m t t p đoànn l l n nh t th gi i và cũng đ c t p chí ế ượ
Fortuner bình ch n là doanh nghi p l n nh t M năm 2010 v i doanh thu liên t c bình
quân 11%/ năm và doanh thu năm 2010 đ t 408,2 t USD- b khá xa con s 284,6 t
USD c a t p đoàn khai thác d u khí ExxonMobil.
M t công ty hay nóich khác là m t t p đoàn bán l đa qu c gia đ ng đ u th gi i, là ế
m t công ty đ ng đ u n c M , t t nhiên h ph i có m t bí quy t kinh doanh cho riêng ướ ế
nh. Tuy nhiên đi u đáng h c h i hay nghiên c u nhi u nh t v h đó là vi c đ u t , ư
ng d ng t t nh t trong h th ng qu n tr chu i cung ng. Có l chúng tôi không c n
ph i nh c l i là t p đoàn nào n a, đó cnh là Wal mart . Trên th c t đã không bi t bao ế ế
nhiêu tác gi , nhào t n bi t bao nhiêu là gi y m c v t p đoàny. Tuy nhiên t i ế
Vi t Nam các bài vi t, các đ tài nghiên c u v nó còn khá ít. Vi c cung c p thêm tài và ế
tìm ra nh ng bí quy t kinh doanh hay cho các doanh nghi p Vi t Nam là h t s c c n ế ế
thi t. Đ c bi t trong th i kì h i nh p, các doanh nghi p Vi t Nam ph i c nh tranh gayế
g t v i các doanh nghi p n c ngi thì nh ng tài li u nh th y là h t s c c n thi t. ướ ư ế ế ế
Xu t phát t s c p thi t c a đ tài đ i v i các doanh nghi p Vi t Namđ c bi t là ế
các nhà bán l trongi tr ng h i nh p nên NNCS quy t đ nh ch n đ i “ ườ ế Tìm Hi u
H th ng qu n tr chu i cung ng c a WAL MART và Nh ng gi i pháp cho doanh
nghi p Vi t Nam làm đ i nghiên c u.
2/ M c đích nghiên c u c a đ i
Đ i đ c nghiên c u nh m h ng vào các m c đích chính sau đây : ượ ướ
-Nghiên c u nh ng nguyên lý v qu n tr chu i cung ng.
Khoa kinh t - Tr ng đ i h c nông lâm tp. H Chí Minhế ườ Trang 3
- Nghiên c u h th ng qu n tr chu i cung ng c a t p đoàn bán l WAL MART
l n nh t th gi i . ế
-So nh các h th ng qu n lý chu i cung ng trên th gi i cũng nh t i Vi t ế ư
Nam nh m đ a ra c đi m m nh đi m y u trong các h th ng chu i cung ư ế
ng y.
3/ Đ i t ng ph m vi nghiên c u c a đ tài ượ
3.1 / Đ i t ng nghiên c u : ượ
Đ i t ng nghiên c u c a đ tài là h th ng qu n lý chu i cung ng c a t p đoàn bán ượ
l WAL-MART, nghn c u m t h th ng qu nchu i cung ng đ c đánh giá là t t ượ
nh t trên th gi i. Và nghiên c u chung v c d ch v cũng nh h th ng qu n lý ế ư
chu i cung ng khác trên th gi i cũng nh trong n c. Đ tài nghiên c u m t cách ế ư ướ
thi t th c đ đ a ra các gi i pháp thi t th c nh t và mang tính ng d ng cao chocế ư ế
doanh nghi p Vi t Nam đ c bi t là các doanh nghi p kinh doanh trong lĩnh v c logistic.
3.2 / Ph m vi nghiên c u:
Đ tài t p trung nghn c u tình hình phát tri n cũng nh ho t đ ng c a chu i cung ng ư
WAL MART t năm 2010 tr v tr c. Đ ng th i nghiên c u s l c tình hình chung ướ ơ ượ
v c h th ng chu i cung ng khác trên th gi i. Và đ c bi t nghiên c u s l c qua ế ơ ượ
nh ng d li u th c p v h th ng qu n lý chu i cung ng t i Vi t Nam. Trong đ tài
y chúng tôi ch nghiên c u các chi n l c, gi i pháp cũng nh ng d ng c a Wal mart ế ượ ư
các doanh nghi p khác trong lĩnh v c cung ng. Thông tin và d li u trình bày trong
đ tài ch y u n m trong giai đo n t 2000 đ n 2008. ế ế
4/ Ph ng pháp nghiên c uươ
Th c hi n đ tài này, NNCS đã s d ng nhi u ph ng pháp nghiên c u khoa h c khác ươ
nhau nh nghiên c u t i bàn,th o lu n bàn tròn, đi u tra kh o sát, phân tích t ng h p,ư
ph ng v n chuyên gia … v i cách ti p c n duy v t bi n ch ng. ế Ph ng pp nghiênươ
c u t i bàn đ c s d ng trong thu th p d li u th c p. ượ
Nhi u d li u th c p, thuy t v qu n tr chu i cung ng đ c NNCS thu th p t ế ượ
nhi u ngu n sách, báo, t p chí, internet… Nh ng ki n th c trong đ tài này đ c thu ế ượ
th p t r t nhi u ngu n trên th gi i nh ng ch y u là t ch, các bài báo cáo, tng ế ư ế
tin internet.
Xu t phát t quan đi m chu i cung ng có th thay đ i n n kinh t c th gi i nên ế ế
NNCS đã phân tích t vĩ mô đ n vi mô, t lý thuy t đ n th c t s ra đ i c a qu n ế ế ế ế
tr chu i cung ng và ng d ng nó trong ho t đ ng kinh doanh là t t y u. ế
5/ Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài ư
- Tìm ki u khái ni m v qu n tr chu i cung ng.
Khoa kinh t - Tr ng đ i h c nông lâm tp. H Chí Minhế ườ Trang 4
- Kh ng đ nh vai trò quan tr ng c a vi c ng d ng h th ng qu n tr chu i cung ng
ti n ti n trong vi c tăng c ng hi u qu cho doanh nghi p Vi t Nam.ế ế ườ
- Đ a ra đ c các gi i pháp ng d ng trong h th ng qu n tr chu i cung ng c aư ượ
WAL MART.
6/ B c c c a đ i
Lu n án bao g m có 30 trang, trong đó 5 bi u b ng, 5 đ th 10 hình v ph l c.
Ngoài ph n m đ u và k t lu n đ tài g m 3 ch ng sau : ế ươ
Ch ng Iươ : Nh ng Lý Lu n Chung V Qu n Lý Chu i Cung ng H Th ng Chu i
Cung ng Toàn C u
Ch ng IIươ : H Th ng Qu n Tr Chu i Cung ng C a WAL – MART
Ch ng III:ươ Nh ng Bài H c Kinh Nghi m Và Gi i Pháp Cho Nh ng Doanh Nghi p
Vi t Nam
Khoa kinh t - Tr ng đ i h c nông lâm tp. H Chí Minhế ườ Trang 5