Ọ Ạ Ệ H C VI N NGO I GIAO
Ố Ế Ạ Ị KHOA CHÍNH TR QU C T VÀ NGO I GIAO
Ỳ Ọ Ộ B MÔN HOA K H C
Ậ
Ể
TI U LU N
Ạ Ủ
Ế Ỷ
Ố
Ố
Ỳ
CHÍNH SÁCH Đ I NGO I C A HOA K CU I TH K 19
Ế Ỷ
Ầ
Đ U TH K 20
ự ệ ễ Sinh viên th c hi n : Nguy n Sinh Hoàng
L pớ : CT38H – 0104
ộ Hà N i, tháng 05 năm 2014
Ụ Ụ M C L C
Ờ L I NÓI Đ U Ầ .....................................................................................................1
Ộ N I DUNG TÌM HI U Ể ......................................................................................2
ạ ủ ố ề I. Khái quát v chính sách đ i ngo i c a Hoa K ỳ.....................................2
ỳ ố ạ ủ ế ỷ ố ầ ế ỷ II. Các chính sách đ i ngo i c a Hoa K cu i th k XIX, đ u th k
XX......................................................................................................................4
ọ
ộ
ế
2. Chính sách m c a
ạ
ế .............................................................................................4 1. H c thuy t Monroe (1823) ờ ......................................................................................................4 ả 1.1 Hoàn c nh ra đ i ọ 1.2 N i dung h c thuy t Monroe ...................................................................................5 1.3 Ý nghĩa .....................................................................................................................6 ở ử .........................................................................................................8 ờ ......................................................................................................8 ả 2.1 Hoàn c nh ra đ i ộ 2.2 N i dung ...................................................................................................................9 2.3 Ý nghĩa ...................................................................................................................10 ậ ớ ................................................................................................12 3. Chính sách cây g y l n ờ ....................................................................................................12 ả 3.1 Hoàn c nh ra đ i ộ .................................................................................................................12 3.2 N i dung 3.3 Ý nghĩa....................................................................................................................13 .........................................................................................14 4. Chính sách ngo i giao đô la ờ ....................................................................................................14 ả 4.1 Hoàn c nh ra đ i ộ 4.2 N i dung .................................................................................................................15 4.3 Ý nghĩa....................................................................................................................15 Ờ Ế ............................................................................................................17
L I K T
Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả ................................................................................19
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ắ ớ ắ ớ ỹ ộ ườ ố ố Ngày nay, nh c t i M là nh c t i m t c ng qu c s 1 th gi ế ớ ở ầ i h u
ự ự ị ế ụ ả ế h t các lĩnh v c: chính tr , quân s , kinh t ơ ư , giáo d c... Nh ng kho ng h n
ướ ớ ượ ộ ậ ộ ố ỹ 200 năm tr c đây, khi m i giành đ ỉ c đ c l p, M ch là m t qu c gia
ượ ể ế ẻ ễ ị ế ố nh ớ ề c ti u v i n n kinh t và qu c phòng non tr , d b xâm chi m l ạ ở i b i
ậ ạ ạ ố ấ ướ ơ các qu c gia Châu Âu hùng m nh. V y t i sao h n 200 năm sau, đ t n c này
ỳ ở ư ậ ầ ạ ộ ộ ố l ạ ươ i v n lên m t cách th n k , tr thành m t qu c gia hùng m nh nh v y?
ạ ủ ể ề ố ộ ỹ ế ậ Tìm hi u v các chính sách đ i ngo i c a M chính là m t cách ti p c n
ế ự ớ ề ặ ể ể ẫ ạ hay đ tìm hi u nguyên nhân d n đ n s l n m nh v m t kinh t ế ự ả , s nh
ưở ề ặ ị ủ ỹ ở ế ớ ề ố ệ h ng v m t chính tr c a M nhi u qu c gia trên th gi i hi n nay.
ỉ ớ ạ ủ ể ề ạ Trong ph m vi đ tài c a em, em ch gi ố i h n tìm hi u các chính sách đ i
ạ ủ ế ỷ ế ỷ ử ầ ố ỳ ngo i c a Hoa K trong n a cu i th k XIX và sang đ u th k XX.
ứ ủ ẹ ể ế ạ ậ ỏ Do ki n th c c a em còn h n h p, trong bài ti u lu n này khó tránh kh i
ủ ủ ữ ự ể ể ầ ậ nh ng sai sót, kính mong s đóng góp c a th y cô đ bài ti u lu n c a em
ượ ệ ơ đ c hoàn thi n h n.
ậ ủ ể ượ ư ể ớ Bài ti u lu n c a em đ ộ c tìm hi u theo 2 n i dung l n nh sau:
ạ ủ ề ố ỳ I. Khái quát v chính sách đ i ngo i c a Hoa K
ạ ủ ế ỷ ố ố ỳ ầ II. Các chính sách đ i ngo i c a Hoa K cu i th k XIX, đ u
ế ỷ th k XX
1
Ộ Ể N I DUNG TÌM HI U
ạ ủ ố ề ỳ I. Khái quát v chính sách đ i ngo i c a Hoa K
ạ ủ ữ ố ộ ạ ộ ố Chính sách đ i ngo i c a m t qu c gia nói chung là nh ng ho t đ ng
ượ ự ụ ư ủ ệ ằ ở ố đ c đ a ra b i chính ph qu c gia đó nh m th c hi n các m c tiêu trong
ệ ớ ố ế ố ộ ồ ủ ể quan h v i các qu c gia và ch th khác trong c ng đ ng qu c t . Nói cách
ạ ủ ố ộ ố ấ ế khác, chính sách đ i ngo i c a m t qu c gia là t t y u khách quan trong quan
ộ ướ ế ớ ụ ể ả ố ệ ữ h gi a m t qu c gia và các n c khác trên th gi ả i, là công c đ đ m b o
ợ ầ ớ ự ủ ố ướ l i ích c a các qu c gia, góp ph n l n vào s phát tri n c a ể ủ đ tấ n c đó. Ở
ạ ị ự ử ỗ ỗ m i giai đo n l ch s khác nhau và trong m i khu v c khác nhau, chính sách
ạ ủ ự ề ệ ố ố đ i ngo i c a các qu c gia đ u có s khác bi t.
ớ ỳ ượ ọ ạ ộ ỹ V i Hoa K (còn đ ố c g i là M ), chính sách đ i ngo i đóng m t vai trò
ể ủ ấ ướ ế ọ ầ ớ ấ r t quan tr ng trong ti n trình phát tri n c a đ t n ư c này, góp ph n l n đ a
ỳ ừ ộ ượ ữ ể ố Hoa K t ố m t qu c gia nh ộ ầ ậ c ti u nh ng năm đ u l p qu c thành m t
ế ớ ố ư ệ ố ườ c ố ộ ng qu c s m t trên th gi i nh hi n nay. Xuyên su t quá trình phát
ủ ể ướ ạ ủ ố ỹ ướ ủ ế tri n c a n c M , các chính sách đ i ngo i c a n c này ch y u đ ượ c
ế ị ố ừ ồ ổ ố quy t đ nh và có ngu n g c t các t ng th ng. Tuy nhiên, các y u t ế ố ố ả b i c nh
ướ ố ế ộ ố ế ố trong n c, qu c t và h t ệ ư ưở t ng và m t s y u t khác cũng đóng vai trò
ạ ủ ệ ạ ọ ố ị ỳ quan tr ng trong vi c ho ch đ nh chính sách đ i ngo i c a Hoa K .
ề ơ ở ạ ủ ỳ ướ ạ ố ị Nói v c s ho ch đ nh chính sách đ i ngo i c a Hoa k , tr ế c h t
ả ề ậ ớ ơ ở ề ế ể ề ạ ỹ ph i đ c p t i c s v kinh t . Có th nói n n ngo i giao M có đ ượ ứ c s c
ể ừ ứ ạ ế ớ ợ ế ị ậ ợ m nh đáng k t ạ s c m nh kinh t . V i l ị i th v trí đ a lý thu n l ề i, đi u
ệ ự ấ ộ ki n t nhiên phong phú , đ t đai r ng, giàu tài nguyên thiên nhiên cùng v i s ớ ự
ả ưở ự ừ ữ ụ ạ ộ nh h ự ng, áp d ng tích c c nh ng thành t u t cu c cách m ng công
ủ ệ ầ ạ ườ ỹ ướ ỹ nghi p Anh và tinh th n sáng t o c a ng i M , n c M đã nhanh chóng
ế ả ề ệ ệ ế ể ể phát tri n kinh t c v công nghi p và nông nghi p. Kinh t phát tri n đã
ị ườ ế ẩ ủ ầ thúc đ y nhu c u tìm ki m th tr ỹ ng bên ngoài c a M , do đó hình thành nên
2
ướ ủ ế ầ ỹ chính sách bành tr ổ ằ ự ng c a M . Ban đ u là s xâm chi m lãnh th b ng
ư ề ậ ạ ườ ỏ ế nhi u cách nh chi m, sát nh p, mua l i… ấ ủ đ t c a ng i da đ , vùng lãnh
ổ ủ ự ệ ế ầ ố ậ ỹ th c a các đ qu c Châu Âu g n M , sau này là s can thi p, thâm nh p,
ưở ớ ị ưở ố ừ ự ạ ả t o nh h ng t i th tr ng các qu c gia khác (t khi mà s phân chia th ị
ườ ơ ả ự ể tr ng theo ki u th c dân c b n đã chia xong).
ả ể ế ạ Bên c nh đó, ta còn ph i k đ n y u t ế ố ệ ư ưở h t t ng trong quá trình
ủ ể ạ ạ ỹ ị ườ ỹ ho ch đ nh chính sách ngo i giao c a M . Có th nói, ng ứ i M luôn có đ c
ở ả ư ệ ằ ọ ồ ờ tin vào Chúa. H tin r ng Chúa luôn che ch , b o v và đ ng th i cũng u ái
ườ ỹ ườ ữ ề ể ố ỹ ố ớ đ i v i ng i M , cho ng i M nh ng quy n “hi n nhiên” mà các qu c gia
ượ ữ ủ ế ể ậ ậ khác không có đ c. Do đó, nh ng l p lu n, ch thuy t theo ki u “bành
ướ ệ ệ ể ị ị tr ng do đ nh m nh” hay “đ nh m nh hi n nhiên” (manifest destiny) luôn
ượ ừ ữ ặ ố ệ ế ỷ ầ đ ỹ ử ụ c M s d ng t ầ ậ nh ng ngày đ u l p qu c, đ c bi t vào đ u th k XIX
ệ ướ ổ ướ ư ề ể ệ đ bi n minh cho vi c bành tr ng lãnh th tr c đây cũng nh quy n m ở
ưở ệ ả ầ ả ộ r ng nh h ng, “khai hóa” và “b o v ” cho các n ướ ở c Tây bán c u cũng
ư ướ ế ớ ư ế ộ nh các n c trên toàn th gi i. Lý thuy t Darwin xã h i mà đ a ra gi ả
ế ề ế ớ ề ự ạ ạ thuy t v th gi i sinh h c ậ ọ , nói v s c nh tranh tàn b o mà trong đó sinh v t
ấ ả ạ ố ấ ẽ ồ ạ nào m nh nh t, có kh năng thích nghi t t nh t s t n t i cũng ăn sâu vào t ư
ưở ườ ượ ể ề ề ệ ạ ị t ng ng ỹ i M và đ c áp d ngụ đ làm ti n đ cho vi c ho ch đ nh chính
ữ ạ ố ườ ộ ậ ủ ố sách đ i ngo i qu c gia. Nh ng ng ậ i theo ch nghĩa Darwin xã h i l p lu n
ế ớ ạ ủ ố ế ệ ố ỉ ằ r ng: “trong th gi i tàn b o c a các quan h qu c t ữ , ch có nh ng qu c gia
ượ ề ệ ớ ớ ượ ị ể ẩ ấ thích nghi đ c mình v i đi u ki n m i và đ c chu n b đ tranh đ u thì
ệ ư ế ậ ữ ằ ậ m i t n t ớ ồ ạ ượ 1 B ng vi c đ a ra nh ng lu n thuy t, l p lu i đ c” nậ , ng i Mườ ỹ
ề ẳ ị ướ ủ ọ ể ẳ ị đã kh ng đ nh quy n bành tr ng hi n nhiên c a h , kh ng đ nh chính sách
ề ả
ủ
ệ
ệ
ướ
ế ớ ủ
ỹ ữ
ế ỷ
ầ
ố
ng ra th gi
i c a M nh ng năm cu i th k XIX, đ u
ươ ế ỷ
ố
1 D ng Quang Hi p – N n t ng c a vi c bành tr th k XX – s 7/2010 – trang 61
ạ ủ ướ ố đ i ngo i c a n c này.
3
ế ố ề ộ Ngoài ra, còn nhi u y u t ệ khác tác đ ng lên vi c hình thành chính sách
ạ ủ ế ố ư ỳ ế ể ượ ố đ i ngo i c a Hoa K , nh ng y u t kinh t và t ư ưở t ng có th đ c coi là
ế ố ấ ặ ọ ệ ế ỷ ạ ố hai y u t quan tr ng nh t, đ c bi t là trong giai đo n cu i th k XIX và
ế ỷ ữ ầ ạ ộ ố ọ ế nh ng năm đ u th k XX. Giai đo n này là m t m c quan tr ng trong ti n
ể ỹ trình phát tri n v ượ ậ ủ ướ t b c c a n ấ ự c M , đánh d u s phát tri n t ể ừ ộ ướ c m t n
ượ ộ ướ ể ở ị ế ư ớ nh c ti u, tr thành m t n ệ c có v th to l n nh ngày hôm nay. Qua vi c
ạ ụ ể ượ ữ ể ố tìm hi u nh ng chính sách đ i ngo i c th đ ủ ỹ ư c chính ph M đ a ra trong
ẽ ể ề ự ủ ướ ứ ể ạ ạ ơ ỹ giai đo n này, ta s hi u rõ h n v s phát tri n và s c m nh c a n c M .
ỳ ố ạ ủ ế ỷ ố ầ ế ỷ II. Các chính sách đ i ngo i c a Hoa K cu i th k XIX, đ u th k
XX
ọ ế 1. H c thuy t Monroe (1823)
ờ ả 1.1 Hoàn c nh ra đ i
ầ ớ ỹ ằ ế ắ ị ướ ự Sau các phát ki n đ a lý, trong khi ph n l n B c M n m d i s cai
ả ủ ế ầ ướ ị ủ ề ộ ỹ qu n c a Anh thì h u h t các n c M Latinh đ u là thu c đ a c a Tây Ban
ự ệ ị ủ ợ ạ ồ ộ ộ ậ Nha và B Đào Nha. S ki n 13 thu c đ a c a Anh h p l i giành đ c l p và
ướ ạ ộ ố ỹ ỳ ậ l p nên nhà n ế c Hoa K đã tác đ ng m nh đ n các qu c gia M Latinh, thôi
ướ ộ ậ ứ ự thúc các n c này đ ng lên giành đ c l p, t ữ do cho riêng mình. Vào nh ng
ế ỷ ỹ ề ủ ề ầ ậ ướ th p niên đ u tiên c a th k XIX, mi n Trung và Nam M đ u h ng v ề
ạ ộ ả ế ộ ộ cu c cách m ng gi i phóng dân t c. Thêm vào đó, cu c chi n tranh Napoleon
ụ ể ủ ụ ộ mà c th là cu c chinh ph c Tây Ban Nha c a Napoleon năm 1808 đã t o c ạ ơ
ậ ợ ườ ở ỹ ớ ộ h i thu n l i cho ng i M latinh vùng lên kh i nghĩa. Cho t i năm 1822,
ướ ự ạ ủ d i s lãnh đ o c a Simon Boliviar, Francisco Miranda, José de San Martin
ấ ả ự ế ồ và Miguel Hidalgo, t t c các khu v c nói ti ng Tây Ban Nha và B Đào Nha
ở ỹ ừ ở ề ớ ở ề ắ Châu M t Argentina và Chile mi n Nam t i Mexico ề mi n B c đ u
ượ ộ ậ giành đ c đ c l p.
4
ổ ế ậ Tuy nhiên, chính lúc đó, Nga, Áo, Ph đã thi ầ t l p Liên minh Th n
ệ ọ ướ ể ả ệ ệ ạ ằ ộ thánh đ b o v h tr c các cu c cách m ng. B ng vi c can thi p vào
ế ộ ủ ữ ầ ơ ọ nh ng n i phong trào qu n chúng đang đe d a ch đ quân ch , liên minh này
ờ ậ ự ủ ể ọ ặ – có s tham gia c a Pháp th i h u Napoleon – đã hy v ng có th ngăn ch n
ạ ộ ượ ề ự ớ cách m ng lan r ng. Chính sách này đã đi ng c v i quy n t ế ủ quy t c a M ỹ
ườ ụ ồ ữ ề ắ ố ỹ ỹ ế và khi n ng ộ ị i M lo âu. M lo l ng v ý đ nh mu n ph c h i nh ng thu c
ẽ ả ủ ưở ươ ạ ủ ỹ ị đ a cũ c a Tây Ban Nha s nh h ng t ớ ợ i l i ích th ng m i c a M cũng
ổ ướ ư ở ỹ ỹ nh là an ninh lãnh th n c M . Và b i vì M latinh cũng có ý nghĩa quan
ố ớ ợ ọ ươ ạ ủ ố tr ng đ i v i l i ích th ặ ng m i c a Anh nên Anh cũng mu n ngăn ch n
ả ủ ở ộ ả ộ ố ỹ ố hành đ ng này. Do đó, Anh h i thúc m r ng các đ m b o c a Anh – M đ i
ỹ ớ v i Châu M latinh.
ề ướ ế ộ ớ ỹ V tình hình n c M , sau cu c chi n tranh v i Anh năm 1812, M ỹ
ứ ụ ấ ộ ế ố ứ ự chính th c ch m d t s ph thu c kinh t vào các qu c gia Châu Âu. Kinh t ế
ệ ể ặ ệ ệ ộ ầ công nông nghi p d n phát tri n, đ c bi ự ấ t là công nghi p do đ ng l c l p
ả ươ ạ ớ ế ớ ố kho ng tr ng trong th ng m i v i Châu Âu do chi n tranh. Cùng v i đó là
ướ ố ữ ạ ị ườ ệ ế ấ ằ t ư ưở t ng bành tr ng c h u l i xu t hi n nh m tìm ki m th tr ng, phát
ủ ề ể ế ể ậ ố tri n và c ng c thêm n n kinh t . Ngoài t p trung phát tri n kinh t ế ấ đ t
ướ ườ ạ ộ ỹ ở ỹ ộ n c, ng i dân M còn dõi theo cu c cách m ng M latinh. Các cu c cách
ố ề ủ ủ ạ ườ ỹ ề ề ự ị ủ ọ m ng này đã c ng c ni m tin c a ng i M v quy n t tr c a h . Do đó,
ướ ư ậ ủ ự ớ ổ ố ỹ năm 1822, tr ấ c áp l c ngày càng l n c a d lu n, t ng th ng M lúc b y
ờ ự ự ộ ậ ề ậ gi ỏ là James Monroe đã công nh n n n đ c l p th c s , hoàn toàn tách kh i
ủ ữ ế ỗ ộ ớ ố ố nh ng m i ràng bu c v i các đ qu c Châu Âu c a các qu c gia Trung và
ỹ ồ ứ ớ ờ ổ ố ơ ế ữ ổ Nam M , đ ng th i trao đ i công s v i các qu c gia này. H n th n a, t ng
ề ổ ư ế ố ọ ớ ọ th ng Monroe còn đ a ra H c thuy t Monroe v i ý nghĩa b n i là tôn tr ng
ề ự ả ườ ẳ ỹ ỹ ệ và b o v quy n t ủ do c a ng ủ ị i Châu M , kh ng đ nh “Châu M là c a
ườ ỹ ng i Châu M ”.
ế ộ ọ 1.2 N i dung h c thuy t Monroe
5
ử ệ ị ớ Vào tháng 12 năm 1823, nhân d p g i thông đi p hàng năm t ộ ố i Qu c h i,
ư ế ố ớ ộ ọ ổ t ng th ng James Monroe đã đ a ra H c thuy t Monroe v i 3 n i dung chính
sau đây:
ụ ị ỹ ừ ể ượ ở Các l c đ a Châu M … t nay tr đi không th đ c coi là đ i t ố ượ ng
ự ươ ấ ứ ộ ườ ố ủ c a th c dân hóa trong t ng lai do b t c m t c ế ng qu c Châu Âu nào ti n
hành.
ấ ỳ ở ộ ề ả ầ ằ ọ Chúng ta ph i coi b t k toan tính nào v ph n h nh m m r ng h ệ
ị ủ ọ ớ ấ ứ ộ ộ ủ ề ầ ậ ố th ng (chính tr ) c a h t i b t c m t b ph n nào c a bán c u này đ u là
ố ớ ủ ể nguy hi m đ i v i hòa bình và an ninh c a chúng ta.
ữ ệ ẽ ệ ộ ị Chúng ta đã không can thi p và s không can thi p vào nh ng thu c đ a
ấ ỳ ườ ủ ứ ụ ư ố ộ hay các x ph thu c nào c a b t k c ớ ng qu c Châu Âu nào. Nh ng v i
ệ ề ố ề ủ ủ ữ ả ộ ậ ộ ậ nh ng chính ph đã tuyên b n n đ c l p c a mình và b o v n n đ c l p
ấ ượ ấ ỳ ộ ự ừ ậ ả y và đ ệ c chúng ta th a nh n thì chúng ta ph i coi b t k m t s can thi p
ế ọ ọ ằ ủ ụ ể ằ ậ ố nào nh m m c đích áp ch h hay ki m soát s ph n c a h b ng b t k ấ ỳ
ươ ấ ứ ườ ự ệ ề ố ph ng pháp nào do b t c c ể ệ ng qu c Châu Âu nào th c hi n đ u th hi n
ướ ớ ướ khuynh h ị ng thù đ ch v i n c M ỹ2.
ướ ể ế ế ả ẳ ằ ờ ọ ị Tr c h t ph i kh ng đ nh r ng, vào th i đi m h c thuy t Monroe ra
ướ ụ ộ ỹ ế ướ ờ đ i, n ỏ ự c M tuy đã thoát kh i s ph c thu c vào kinh t các n c Châu Âu
ể ầ ế ự ự ủ ạ ể ự ỹ ẫ ư ư và d n phát tri n kinh t ệ nh ng M v n ch a th c s đ m nh đ th c hi n
ộ ủ ự ủ ư ữ ế ề ế ọ nh ng gì h c thuy t Monroe đ ra n u nh không có s ng h c a Anh. Tuy
ờ ủ ọ ậ ằ ự ế ả ộ nhiên, ta ph i công nh n r ng, s ra đ i c a h c thuy t này mang m t ý nghĩa
ở ộ ạ ạ ớ ố ỉ to l n, không ch trong ph m vi qu c gia mà còn m r ng ra ph m vi qu c t ố ế ,
ớ ộ tác đ ng t ệ i quan h qu c t ố ế .
ề ị
ử ướ
ỹ Ấ
ủ
ẩ
ạ
ộ
ỳ
2 Khái quát v l ch s n
c M n ph m c a B ngo i giao Hoa K 2005
1.3 Ý nghĩa
6
ớ ượ ể ế ờ ọ Nhìn chung, vào th i đi m h c thuy t Monroe m i đ ố ọ c công b , h c
ế ậ ượ ầ ớ ừ ự ủ ề ộ thuy t này đã nh n đ c nhi u s ng h ph n l n t ố các qu c gia M ỹ
ề ướ ớ ụ ượ ố Latinh các qu c gia mà đ u h ng t i m c tiêu chung là giành đ ộ c đ c
ự ỏ ự ả ộ ưở ủ ườ ậ l p, t do cho dân t c, thoát kh i s nh h ng c a các c ố ng qu c Châu
ế ọ ượ ể ệ ư ượ ầ Âu. H c thuy t này đ c xem nh đã th hi n đ ế ủ c tinh th n đoàn k t c a
ủ ố ỹ ỹ ị ườ ỹ ự ẳ các qu c gia Châu M qua s kh ng đ nh “Châu M là c a ng i Châu M ”.
ỉ ậ ộ ờ ả ế ọ ớ Không ch v y, h c thuy t Monroe còn là m t l i c nh báo t ố i các qu c
ụ ỹ ỹ ị gia Châu Âu hãy tránh xa l c đ a Châu M nói chung và M latinh nói riêng.
ộ ọ ự ả ự ấ ằ ưở ế Th c ch t, đây là m t h c thuy t nh m phân chia khu v c nh h ng, v i n ớ ỗ
ế ự ụ ệ ề ộ ớ ị ặ ự l c ki m ch s khôi ph c và vi c giành thêm thu c đ a m i, ngăn ch n
ữ ả ưở ủ ệ ố ị ủ ộ ố nh ng nh h ng sâu r ng c a h th ng chính tr c a các qu c gia Châu Âu
ở ụ ị ạ ừ ả ưở ủ ỏ ố l c đ a này và cu i cùng là lo i tr nh h ng c a Châu Âu ra kh i Châu
ỹ ự ế ượ ấ ự ộ ố ờ ủ ọ M . S ra đ i c a h c thuy t này đ ể c coi là m t m c đánh d u s chuy n
ướ ạ ủ ể ừ ố ỹ ủ h ng trong chính sách đ i ngo i c a M , chuy n t ậ ch nghĩa trung l p
ủ ướ ụ ướ ở ướ ế sang ch nghĩa bành tr ng mà m c tiêu bành tr ng đây tr c h t là M ỹ
ủ ế ố ỹ ỹ ườ Latinh. M mu n bi n M Latinh thành “sân sau” c a mình, tăng c ng s ự
ả ưở ế ỹ ở ủ ị ể ẩ nh h ả ề ng c v kinh t , chính tr … c a M vùng này. và có th nói n sau
ộ ỗ ự ố ọ ế ệ ướ vi c tuyên b h c thuy t Monroe là m t n l c bành tr ộ ụ ng trên toàn b l c
ằ ươ ấ ạ ả ư ị đ a này nh ng b ng ph ng pháp hòa bình, mang tính ch t nhân đ o, b o v ệ
ề ự ủ ườ công lý và quy n t do c a con ng i.
ạ ủ ử ố ề ố ỹ ị ấ Theo dõi xuyên su t chi u dài l ch s đ i ngo i c a M , ta còn th y
ượ ề ả ế ệ ạ ọ ị đ ố c H c thuy t Monroe là n n t ng cho vi c ho ch đ nh chính sách đ i
ạ ủ ỉ ạ ộ ỹ ướ ạ ố ngo i c a M sau này, ch đ o m t xu h ng trong chính sách đ i ngo i M ỹ
ế ỷ ế ỷ ự ể ầ ố ờ ủ ệ ậ trong su t th k XIX và đ u th k XX, tiêu bi u là s ra đ i c a h lu n
ở ử ạ Rossevelt, chính sách ngo i giao đô la, chính sách m c a…
ộ ố ể ế ộ ộ ọ Ngoài ra, theo m t s quan đi m, h c thuy t Monroe chính là m t đ ng
ự ự ể ế ậ ằ ả ộ ố ự l c th c s đ thi ệ ỹ t l p m t chính sách an ninh qu c gia nh m b o v M .
7
ư ờ ự ự ẩ ố ứ ổ Theo nh l i c u C u th m phán tòa án t ố ử i cao và ng c viên t ng th ng
ọ ế Woodrow Wilson vào năm 1916, Charles Evans Hughes thì “H c thuy t
ộ ự ủ ậ ộ ố Monroe là m t chính sách phòng th qu c gia… m t s xác nh n nguyên lý
3. Vi c M công nh n n n đ c l p c a nh ng “hàng ề
ố ộ ậ ữ ủ ệ ậ ỹ ủ c a an ninh qu c gia”
ữ ủ ư ế ậ ậ ọ ướ xóm” l n c n c a mình, đ a ra h c thuy t tránh cho nh ng n ị c này ch u
ả ưở ủ ệ ả ố nh h ng c a qu c gia Châu Âu cũng chính là b o v an ninh và lãnh th ổ
M . ỹ
ở ử 2. Chính sách m c a
ờ ả 2.1 Hoàn c nh ra đ i
ư ở ờ ủ ọ ự ế ớ Nh đã phân tích trên, s ra đ i c a h c thuy t Monroe v i xu h ướ ng
ạ ủ ố ỹ ướ ớ ế ỷ ố trong chính sách đ i ngo i c a M là bành tr ng, cho t i cu i th k XIX,
ướ ệ ỹ ướ ư ề n c M đã thành công trong vi c bành tr ng v phía Tây cũng nh là xâm
ư ế ố ố ộ ỹ ị ủ chi m các qu c gia M Latinh nh Cuba, Puerto Rico… v n là thu c đ a c a
ự ọ Tây Ban Nha. S thành công này đã làm thăng thêm tham v ng và kích thích
ủ ữ ườ ủ ọ ỹ ằ ệ ậ nh ng ý nghĩ c a ng ụ i M r ng v n m nh c a h là “khai hóa” cho toàn l c
ỹ ạ ừ ế ụ ố ướ ợ ị đ a. T đó, M l i càng mu n ti p t c bành tr ở ộ ng, m r ng l ủ i ích c a mình
ượ ủ ế ộ ướ ệ ỹ ự ơ h n. Khu v c Châu Á đ c coi là m t đích đ n c a n c M và vi c m ở
ợ ỹ ở ượ ứ ệ ư ộ r ng l ủ i ích c a M ự khu v c này đ ể ộ c coi nh là m t “s m nh hi n
nhiên”.
ế ỷ ế ầ ố ớ ỹ Thêm vào đó, T i cu i th k XIX, Anh đã suy y u d n, còn M ngày
ớ ự ượ ạ ậ ả ắ ượ càng m nh thêm v i l c l ng h i quân hùng h u. N m đ ề ự c quy n l c
ể ỹ ự ủ ề ệ ể ề ọ ướ ủ bi n là ti n đ quan tr ng đ M th c hi n ch nghĩa bành tr ng c a mình,
ậ ươ ườ giành gi ề ự t quy n l c th ạ ớ ng m i v i các c ố ng qu c khác.
ụ ể ủ ỹ ở ụ ở ộ M c tiêu c th c a M ố Châu Á là Trung Qu c, b i đây là m t th ị
3 http://www.sg.inter.edu/raep/2004M02/Index_files/042ToH%C3%A91i.HTM
ườ ỹ ở ủ ụ ế ề ầ tr ng đ y ti m năng, M c tiêu ti p theo c a M ố Đông Á là Trung Qu c.
8
ượ ị ườ ộ ồ ệ ộ Đây đ c coi là m t th tr ổ ng kh ng l , m t bàn ti c mà b t c m t c ấ ứ ộ ườ ng
ỹ ướ ể ố ố ờ ớ qu c nào cũng thèm mu n. Tuy nhiên, vào th i đi m M h ng t i Trung
ề ườ ố ố ố ị ố Qu c thì qu c gia này thì Trung Qu c đã b nhi u c ư ng qu c nh Anh, Pháp,
ậ ạ ả ưở ợ ằ ữ ỹ Nga, Nh t xâu xé, phân chia ph m vi nh h ạ ng. M lo s r ng nh ng ph m
ưở ủ ườ ở ố ẽ ầ ở ả vi nh h ng c a các c ố ng qu c này ộ Trung Qu c s d n tr thành thu c
ữ ướ ỹ ẽ ặ ệ ề ồ ị ủ đ a c a nh ng n ớ c này. Đi u này đ ng nghĩa v i vi c M s g p khó khăn
ệ ầ ư ư ệ ệ trong vi c đ u t ặ ự ả , trong quan h buôn bán cũng nh trong vi c áp đ t s nh
ưở ỹ ở ề ố ỉ ị h ủ ng c a M ờ qu c gia ti m năng này. (Th i gian này ch 1% giá tr hàng
ủ ấ ẩ ả ổ ỹ ố hóa c a M xu t kh u sang Trung Qu c, (kho ng 10 nghìn đô la trên t ng s ố
ể ệ ả 1 tri u 231 nghìn đô la năm 1898), trong khi đó Anh ki m soát kho ng 70%
ươ ể ạ ặ ơ th ng m i Trung Qu c) ố 4. Do đó, đ ngăn ch n nguy c nói trên, năm 1899
ở ử ư ố ọ ố ỹ ớ M đã đ a ra chính sách “M c a” v i Trung Qu c và kêu g i các qu c gia
ự ệ khác cùng th c hi n.
ộ 2.2 N i dung
ạ ưở ỹ ướ Tháng 9 năm 1899, ngo i tr ng M John Hay d ề ổ i chính quy n t ng
ử ạ ố ớ ướ th ng McKinley đã g i công hàm ngo i giao t i các n ả ạ c có ph m vi nh
ưở ở ố ọ ướ ự h ng Trung Qu c, kêu g i các n ệ c này cùng th c hi n chính sách “M ở
ỹ ề ư c a”ử 5 do M đ ra v i n i dung chính nh sau: ớ ộ
ứ ướ ủ ừ ề ẹ ậ ấ Th nh t, các n ổ ủ c th a nh n ch quy n và toàn v n lãnh th c a
Trung Qu c.ố
ủ ứ ướ ế ộ ủ ế ả Th hai, hàng hóa c a các n c ph i theo ch đ thu quan c a Trung
ố ố ế ủ Qu c và do chính ph Trung Qu c thu thu .
ứ ệ ợ ướ Th ba, không can thi p vào l ủ i ích c a các n ề ữ c theo nh ng đi u
ự ụ
ở ử
ươ
ừ
ề
ố
ệ ỹ ữ
ể ọ
ạ ủ
ế ỷ
ế
ạ
ố
4 Lester H Brune và Richard Dean Burn Chronological history of US foreign relations – Volume 1: 1607 1932 5 D ng Quang Hi p – T chính sách “M c a” Trung Qu c hi u thêm v tính th c d ng trong chính sách ố đ i ngo i c a M nh ng năm cu i th k XIX – T p chí khoa h c, ĐH Hu 2008
ả kho n đã ký.
9
ứ ư ướ ạ ươ ả ạ Th t ề , tàu thuy n các n c đi l i trong th ộ ng c ng thu c ph m vi
ướ ượ ế ấ ế ậ ẩ ơ ị các n c khác không đ c đánh thu nh p kh u cao h n thu su t quy đ nh
ủ ề ướ ể ậ ượ ụ cho tàu thuy n c a n c mình. Lu n đi m này cũng đ c áp d ng trên lĩnh
ử ự ậ ả ằ v c v n t i b ng xe l a.
2.3 Ý nghĩa
ể ấ ư ậ ượ ố ớ Nh v y, ta có th th y đ ở ử c, chính sách “M c a” đ i v i Trung
ự ấ ạ ẳ ố ố ỹ ươ Qu c mà M ban b đã nh n m nh vào s bình đ ng trong th ạ ủ ng m i c a
ấ ả ố ổ ố t t c các qu c gia trên lãnh th Trung Qu c, đó là Nga, Anh, Pháp, Ý. Tuy
ự ế ớ ố ớ ở ử ệ ố nhiên, trên th c t ố , v i vi c ban b chính sách “M c a” đ i v i Trung Qu c,
ạ ượ ỹ ợ ế ừ ườ ố ố ố M mu n đo t đ ữ c nh ng l i th t tay ng ậ i Trung Qu c, mu n xác l p
ủ ẳ ớ ị ế ợ v th h p pháp và bình đ ng c a mình ở ị ườ th tr ố ng Trung Qu c so v i các
ờ ạ ậ ợ ề ệ ồ ố ườ c ng qu c khác, đ ng th i t o đi u ki n thu n l ỹ ế i cho các công ty M ti p
ạ ớ ướ ự ớ ậ c n và c nh tranh v i các công ty n c ngoài ở ị ườ th tr ng to l n này. Th c ra,
ế ỷ ể ề ạ ấ ố ờ ỹ ớ ồ ầ vào th i đi m cu i th k XIX, M dù đã m nh lên r t nhi u so v i h i đ u
ư ủ ứ ể ự ư ệ ế ẫ ố ộ ậ l p qu c nh ng v n ch a đ s c đ can thi p m t cách tr c ti p vào Trung
ị ườ ộ ố ề ố ộ ộ ớ ị Qu c vì đây là m t th tr ng r ng l n, m t qu c gia đông dân có b dày l ch
ố ướ ữ ơ ổ ệ ủ ử s . H n n a, trên lãnh th Trung Qu c n ự ệ c này đã có s hi n di n c a các
ữ ạ ả ố ớ ưở ườ c ng qu c Châu Âu v i nh ng ph m vi nh h ng riêng. Do đó, không có
ề ợ ở ị ườ ể ợ ơ chính sách nào phù h p h n đ xâu xé quy n l th tr i ng này cũng nh ư
ườ ưở ủ ố ỹ tăng c ự ả ng s nh h ị ng c a M mà không b Trung Qu c hay các c ườ ng
ả ặ ố ố ồ ờ ớ ố ỹ qu c kia ph n đ i. Đ ng th i, v i chính sách này, M mu n ngăn ch n các
ướ ế ụ ữ ế ế ế ố ố n ự ả c đ qu c ti p t c xâm chi m Trung Qu c, bi n nh ng khu v c nh
ưở ủ ữ ướ ộ ị ủ ả ọ ưở h ng c a nh ng n c này thành thu c đ a c a riêng h , làm nh h ế ng đ n
ươ ư ữ ạ ợ ớ th ng m i cũng nh nh ng l ủ i ích c a M ỹ ở ướ n c này. Ngoài ra, v i chính
ở ử ệ ượ ữ ả ỹ ợ ủ sách “M c a” M không nh ng b o v đ ữ c nh ng l i ích c a mình mà còn
ạ ế ỗ ứ ề ự ấ ị không làm m t ch đ ng chính tr hay xâm h i đ n quy n t ủ do c a ng ườ i
10
ỹ ẫ ư ạ ặ ộ ộ dân, dân t c mà M v n nêu cao cũng nh không t o gánh n ng cho quân đ i
M .ỹ
ở ử ố ớ ự ệ ệ Vi c th c hi n chính sách “M c a đ i v i Trung Qu c đ ố ượ ư ậ c d lu n
ố ớ ấ ỹ ườ ữ ộ ỹ M đánh giá r t cao. Đ i v i ng i M , đây là m t trong nh ng chính sách
ượ ử ướ ấ ớ ị ố đáng đ c ghi nh nh t trong l ch s n c này. Mark Sullivan trong cu n sách
ờ ạ ủ ế ỷ ự ể ế ổ “Th i đ i c a chúng ta: s chuy n đ i th k ” (tên ti ng anh là Our Time:
ế ở ử ủ ố The turn of the century) đã vi ộ t: “Chính sách “m c a” c a Trung Qu c là m t
ưở ườ ỹ ượ ằ ươ ả ý t ủ ng c a ng i M . Nó đ c hình thành nh m t ớ ng ph n v i chính sách
ả ạ ưở ượ ự ở ườ ố “ph m vi nh h ng” đ c th c thi b i các c ng qu c khác. Chính sách
ở ử ữ ươ ạ ượ ấ ộ “m c a” là m t trong nh ng ch ng/đo n đáng đ ợ c khen ng i nh t trong
ự ứ ử ộ ỳ ỹ ắ ủ ị l ch s Hoa K , là m t minh ch ng c a năng l c, k năng khôn ngoan, s c
ự ệ ẩ ộ ả s o đi kèm là s thúc đ y thi n chí trong quá trình đàm phán. Không m t
ể ố ồ ố ớ chính khách và qu c gia nào không th không đ ng ý v i mong mu n mà
ố ấ ư ủ ậ chính sách c a John Hay đ a ra, John Hay đã nhìn nh n thông su t v n đ ề
ả ộ m t cách hoàn h o”.
ạ ấ ủ ở ử ụ Tóm l i, m c tiêu rõ ràng nh t c a chính sách “M c a” đ i v i n ố ớ ướ c
ụ ể ộ ỹ ướ ạ M đó là m t công c ngo i giao khôn ngoan đ bành tr ng, xâm l ượ c
ầ ố ướ ươ ự Trung Qu c và d n là bành tr ớ ng khu v c Châu Á – Thái Bình D ng v i
ươ ươ ướ ờ ỹ ữ ph ứ ng th c “th ạ ng m i đi tr c, c M theo sau”. Nh ng năm sau đó, s ự
ỹ ư ứ ệ ễ ậ ớ vi c M đ a quân vi n chinh cùng v i liên quân Anh, Đ c, Pháp, Nh t, Ý và
ố ắ ế ủ Nga ti n vào thành ph B c Kinh, đàn áp phong trào Nghĩa Hoà Đoàn c a
ứ ế ố ộ ồ ượ nhân dân Trung Qu c là m t minh ch ng ti p theo cho ý đ xâm l ủ c này c a
M . ỹ
ư ậ ở ử ự ệ ệ ấ Nh v y, qua vi c th c hi n chính sách “M c a”, ta còn th y đ ượ c
ỹ ượ ướ ư ộ ố ữ ấ ọ M đ c các n c khác coi nh m t nhân t quan tr ng trong nh ng v n đ ề
ế ớ ạ ầ ữ ự ệ ệ ồ ờ ố th gi ệ i. Đ ng th i, vi c th c hi n chính sách này cũng t o c u n i gi a vi c
11
ỹ ế ỷ ứ ự ệ ạ ầ ố ớ th c thi chính sách đ i ngo i M th k XIX v i vi c đáp ng nhu c u bành
6.
ướ ủ ề ế ỷ ỹ ầ tr ệ ng c a n n công nghi p M đ u th k XX
ư ố ố ớ Còn đ i v i các n ướ ườ c c ậ ng qu c nh Anh, Pháp, Nga, Italia, khi nh n
ượ ạ ộ ừ ỹ ầ ướ ồ ớ đ ả c m t văn b n ngo i giao t M yêu c u các n c này đ ng ý v i chính
ở ử ề ố ớ ồ ợ sách “M c a” các qu c gia đ u không đ ng tình v i chính sách mà có l i cho
ỹ ừ ữ ố ướ ợ ụ ư M này nh ng không t ậ ứ ch i ngay l p t c. Nh ng n c này l i d ng chính
ở ử ể ạ ữ ừ ẫ ạ ậ ờ sách “M c a” đ t m th i hòa hoãn nh ng mâu thu n, th a nh n ph m vi
ả ưở ủ ệ ế ắ ộ ị nh h ng c a nhau, bi n chính sách này thành m t hi p đ nh chia c t Trung
Qu c.ố
ậ ớ 3. Chính sách cây g y l n
ờ ả 3.1 Hoàn c nh ra đ i
ế ỷ ệ ể ờ ố ỹ Th i đi m cu i th k XIX, M đã thành công trong vi c bành tr ướ ng
ườ ưở ủ ở ướ ỹ ề v phía Tây, tăng c ả ng nh h ng c a mình ề nhi u n c M Latinh. Do
ự ề ắ ổ ố đó, khi t ng th ng Theodore Roosevelt (1901 – 1909) lên n m quy n, d a trên
ủ ữ ề ướ ụ nh ng thành công c a chính quy n tr ế ụ c, T.Roosevelt ti p t c m c tiêu bành
ướ ụ ố ố tr ạ ủ ng ra bên ngoài – m c tiêu mà xuyên su t trong chính sách đ i ngo i c a
M . ỹ
ỹ ế ụ ố ắ ế ệ ạ ẩ ỹ T i M Latinh, M ti p t c c g ng làm cho kh u hi u lý thuy t “châu
ủ ỹ ườ ủ ự ỹ ỹ ườ M là c a ng ấ i châu M ” mà th c ch t là “Châu M là c a ng ỹ i M ”
ố ề ự ệ ạ ỹ thành hi n th c. Do đó, năm 1904, M tuyên b v chính sách ngo i giao
ậ ớ ả ả ớ ợ ỹ ở “Cây g y l n” v i ý nghĩa b o đ m l ủ i ích c a M ầ Tây Bán C u thông qua
ủ ươ ch tr ự ệ ng can thi p quân s .
ầ
ạ ủ
ạ
ạ
ố
ỹ
ố
6 Tr n Thi n Thanh – Chính sách đ i ngo i c a Hoa K giai đo n 1865 – 1904 – T p chí Châu M ngày nay ỳ ệ S 4/2007 – trang 46
ộ 3.2 N i dung
12
ậ ớ ạ ướ ờ ổ Chính sách ngo i giao “Cây g y l n” d ố i th i t ng th ng T.Rossevelt
ấ ứ ỹ ẵ ự ế ệ ẳ ộ ị ố có n i dung là kh ng đ nh M s n sàng can thi p tr c ti p vào b t c qu c
ự ổ ủ ụ ự ủ ằ ỹ ị gia nào c a M Latinh nh m m c đích duy trì s n đ nh c a khu v c. Tuy
ệ ằ ỹ ỹ ỉ ườ ợ nhiên, M cũng nói r ng M ch “can thi p trong tr ng h p đó là ph ươ ng
ế ợ ố ỹ ị ủ ạ ướ sách cu i cùng n u l i ích c a M b xâm ph m và các n c này không có
ặ ố ấ ể ả ộ ệ kh năng ho c c tình không hành đ ng theo công lý, b t k trong công vi c
ự ự ề ợ ủ ệ ạ ạ ố ố ộ đ i n i hay đ i ngo i và vi c đó th c s vi ph m các quy n l i c a Hoa K ỳ
ự ặ ị ừ ờ ướ ho c gây ra s thù đ ch t ồ bên ngoài”. Đ ng th i, các n c Châu Âu cũng
ượ ỹ ẽ ử ụ ố ế ở ứ ằ ằ ả ạ đ c c nh báo r ng r ng M s s d ng s c m nh dám sát qu c t bán
ự ẽ ệ ồ ầ c u Tây, s không ng i yên khi Châu Âu can thi p vào khu v c này.
3.3 Ý nghĩa
ề ơ ả ậ ớ ỹ ẫ ủ ạ ộ V c b n, chính sách ngo i giao “Cây g y l n” c a M v n là m t
ủ ự ệ ằ ướ ủ ở chính sách nh m th c hi n ch nghĩa bành tr ố ng c a qu c gia này khu
ặ ố ỹ ươ ệ ự ả ự ự v c M Latinh, ngăn ch n các qu c gia ph ng Tây th c hi n s nh h ưở ng
ở ủ ự ỹ khu v c mà M cho là “sân sau” hay “cái ao nhà c a mình”.
ậ ớ ự ứ ệ ệ ệ ỹ Minh ch ng cho vi c th c hi n chính sách “cây g y l n” là vi c M xây
ở ể ế ỹ ườ ự d ng kênh đào Panama – eo bi n Trung M , trên tuy n đ ạ ố ề ng n i li n Đ i
ươ ươ ủ ậ ớ ộ ị ầ Tây D ng v i Thái Bình D ng thu c đ a ph n c a Colombia. Lúc đ u
ự ủ ễ ệ ề ỹ chính ph Colombia gây nhi u khó d trong vi c cho phép M xây d ng kênh
ữ ủ ộ ỹ ườ ổ ạ ậ ổ ề đào này. Do đó, M đã ng h nh ng ng i n i lo n l ớ t đ chính quy n v i
ự ể ệ ệ ề ề ỹ ự đi u ki n M có quy n xây d ng và ki m soát kênh đào này. Vi c xây d ng
ớ ử ụ ự ệ ạ ứ kênh đào Panama cùng v i s d ng s c m nh quân s can thi p vào n i b ộ ộ
ỉ ướ ậ ớ ầ ạ Colombia ch là b ủ c đ u tiên trong chính sách ngo i giao “Cây g y l n” c a
ề ổ ủ ữ ế ộ ố ỹ M . Nh ng hành đ ng ti p theo c a chính quy n t ng th ng T.Rossevelt
ượ ả ượ ẩ ộ đ c thúc đ y khi khi Venezuala và C ng hòa Dominica không tr đ c n ợ
ộ ố ố ướ ư ả ế cho m t s qu c gia Châu Âu và các n c này đã đ a c tàu chi n sang đ ể
ẽ ử ụ ạ ằ ệ ợ ố ỹ thu n . M e ng i r ng các qu c gia Châu Âu này s s d ng vi c đòi món
13
ư ả ươ ơ ộ ể ệ ế ậ ả ưở ợ n ch a tr ư ộ nh m t ph ng ti n, c h i đ tái thi t l p nh h ủ ng c a
ở ướ ổ ố ỹ mình ữ nh ng n c M Latinh này. Do đó, năm 1904, t ng th ng T.Rossevelt
ủ ố ượ ệ ậ ằ ọ đã tuyên b chính sách c a mình, còn đ c g i là h lu n Rossevelt r ng M ỹ
ả ợ ủ ệ ầ ợ ố ỉ ẽ ậ s t p h p và góp ph n vào vi c tr n c a các qu c gia này và ch có M ỹ
ộ ộ ủ ề ệ ệ ớ ỹ ổ m i có quy n can thi p vào công vi c n i b c a M Latinh. Theo đó, t ng
ư ể ệ ố ộ ộ th ng Rossevelt đã đ a quân đ i sang c ng hòa Dominica đ đôn thúc vi c tr ả
ớ ể ạ ư ợ n và đ a quân t i Cuba đ đàn áp phong trào cách m ng năm 1906 ở ướ c n
này.
ậ ớ ư ậ ự ệ ệ ế ớ ỹ Nh v y, v i vi c th c hi n chính sách “Cây g y l n” M đã ti n thêm
ộ ướ ớ ố ườ ưở m t b ệ ủ c m i trong vi c c ng c và tăng c ả ng nh h ủ ng c a M ỹ ở ỹ M
ạ ủ ỹ ở ự ệ ằ ạ ồ ờ ể ệ ứ Latinh. Đ ng th i, b ng vi c th hi n s c m nh, s lãnh đ o c a M Tây
ạ ướ ầ ố ữ Bán C u, các qu c gia khác cũng e ng i tr c nh ng thách th c t ứ ừ ỹ M .
ạ 4. Chính sách ngo i giao đô la
ờ ả 4.1 Hoàn c nh ra đ i
ề ắ ổ ố ướ Năm 1909, sau khi t ng th ng Taft lên n m chính quy n, n ỹ c M đã s ự
ể ượ ậ ả ề ệ ệ ở ộ phát tri n v ố t b c c v nông nghi p và công nghi p, tr thành m t qu c
ế ớ ệ ầ ệ ả ấ gia công nghi p hàng đ u th gi i. Vi c s n xu t hàng hóa trong n ướ ượ c v t
ủ ầ ườ ủ ừ ế ẫ ả lên nhu c u tiêu dùng c a ng i dân d n đ n kh ng ho ng th a trong n ướ c.
ề ị ườ ầ ế ổ ụ ấ ố Nhu c u v th tr ng tiêu th hàng hóa đã khi n t ng th ng Taft r t quan
ớ ươ ố ế ạ ề ổ ắ ớ tâm t i th ng m i qu c t . Chính quy n t ng Taft nh m t ự i khu v c phát
ủ ể ặ ỹ ệ ể tri n c a M latinh và Châu Á, đ c bi ố t là Trung Qu c. Phát tri n th ươ ng
ữ ẽ ạ ạ ề ợ ộ m i sang nh ng vùng này s mang l i nhi u l ỹ ế i ích cho M , ti n b kinh t ế ,
ổ ề ợ ả ả ị ị ế ượ ủ ỹ ở n đ nh chính tr và đ m b o quy n l i chi n l c c a M ự khu v c kém
ủ ệ ể ầ ế phát tri n. Trong thông đi p liên bang đ u tiên c a mình, Taft đã vi t: “ngày
ờ ế ư ả ệ ầ ư ở ướ ổ ỹ ơ nay, h n bao gi h t, t b n M đang theo đu i vi c đ u t n c ngoài và
ị ườ ế ả ẩ ỹ ướ ủ nhìn chung các s n ph m c a M đang tìm ki m th tr ng n c ngoài”. Vì
14
ủ ạ ố ổ ộ ưở ổ ẽ l đó, t ng th ng Taft ng h ngo i tr ng Knox theo đu i chính sách
ự ạ ả ạ ưở ứ “Ngo i giao đô la”, dùng s c m nh quân s và nh h ng chính tr đ m ị ể ở
ợ ươ ạ ủ ộ r ng các l i ích th ỹ ng m i c a M ra bên ngoài.
ộ 4.2 N i dung
ạ ướ ờ ổ ố ộ Chính sách “Ngo i giao đô la” d i th i t ng th ng Taft có n i dung
ợ ướ ệ ả ạ ố ỹ chính là b o v các qu c gia Trung M tránh n n n n ủ ạ c ngoài, n n kh ng
ơ ố ố ế ệ ả ạ ố ố ho ng tài chính qu c gia và nguy c r i lo n các m i quan h qu c t ả do nh
ưở ấ ổ ủ ị ướ ủ ố ổ h ng c a tình hình b t n đ nh trong n c. Theo đó, t ng th ng Taft ng h ộ
ủ ệ ỡ ướ vi c các ông ch ngân hàng giúp đ các n c có tình hình tài chính khó khăn
ả ợ ướ tr n n c ngoài.
4.3 Ý nghĩa
ủ ụ ạ ằ ỹ Nhìn chung, chính sách “Ngo i giao đô la” c a M nh m m c đích dùng
ự ạ ả ưở ỹ ể ở ộ ị ủ ợ ứ s c m nh quân s và nh h ng chính tr c a M đ m r ng các l i ích
ươ ụ ể ạ ủ ự ứ ệ ỹ th ệ ng m i c a M ra bên ngoài. Minh ch ng c th cho vi c th c hi n
ủ ậ ổ ố ộ chính sách này là t ng th ng Taft v n đ ng các ch ngân hàng đ u t ầ ư ầ ư đ u t
ề ặ ằ ợ ứ c u tr Honđurat v m t tài chính (b ng cách mua l ạ ợ ừ i n t các ngân hàng
ờ ế ậ ắ ủ ỗ ứ ỹ ở ữ ồ Anh) và đ ng th i thi t l p ch đ ng tài chính v ng ch c c a M Haiti.
ộ ự ượ ế ụ ệ ả Năm 1912, phái đ n Nicaragua m t l c l ng h i quân làm nhi m v đàn áp
ộ ổ ậ ủ ứ ố ả ạ ủ ộ cu c n i d y c a dân b n x ch ng l i chính ph Nicaragua – m t chính ph ủ
ỹ ề ề ộ ớ ợ ươ ạ có nhi u c ng tác v i M v các l i ích th ư ậ ng m i…Nh v y, chính sách
ố ớ ướ ạ ọ ụ ỹ “Ngo i giao đô la” có ý nghĩa quan tr ng đ i v i n c M , có tác d ng làm
ộ ườ ở ỹ ề ố ươ cho M nhanh chóng tr thành m t c ng qu c v tài chính và th ạ ng m i.
ỹ ạ ỏ ượ ự ặ ề ợ ồ ờ ườ Đ ng th i, giúp M g t b đ c s g t hái v l ủ i ích c a các c ố ng qu c
khác.
ứ ệ ườ ố ộ ử ố Trong b c thông đi p th ng niên cu i cùng g i Qu c h i, tháng 12 năm
ẳ ằ ạ ổ ố ị 1912, t ng th ng Taft kh ng đ nh r ng chính sách “Ngo i giao đô la” chính là
15
ủ ọ ề ế ế ự ở ộ s m r ng c a h c thuy t Monroe. Đi u này có nghĩa là chính sách này ti p
ụ ụ ộ ướ ủ ạ ỹ ụ t c ph c v cho công cu c bành tr ng c a M . “Ngo i giao đô la không ch ỉ
ỹ ạ ượ ợ ế ề ươ ạ ườ khi n M đ t đ c l i ích v th ng m i mà còn tăng c ng đ ượ ự ả c s nh
ưở ị ở ỹ ụ ố ộ ươ h ng chính tr M Latinh, khi mà các qu c gia ph thu c vào th ạ ng m i
ỹ ắ ẳ ễ ị ụ ể ằ ộ ị M , ạ t h n d b ph thu c vào chính tr . Có th nói r ng, chính sách “Ngo i
ộ ướ ế ằ ớ ườ ố ả ủ giao đô la” là m t b c ti n m i nh m tăng c ng và c ng c nh h ưở ng
ỹ ở ỹ ạ ỏ ự ả ưở ủ ườ ố ủ c a M M Latinh và g t b s nh h ng c a các c ng qu c Châu Âu
ỏ ụ ị ra kh i l c đ a này.
16
Ờ Ế L I K T
ư ậ ữ ể ệ ế ố ạ ủ ọ Nh v y, qua vi c tìm hi u nh ng h c thuy t, chính sách đ i ngo i c a
ể ấ ế ỷ ế ỷ ầ ố ỹ ượ M cu i th k XIX, đ u th k XX, ta có th th y đ ề c các chính quy n
ỹ ế ế ể ượ ộ ướ ọ M k ti p nhau đã tri n khai đ c m t b c quan tr ng trong chi n l ế ượ c
ầ ủ ự ả ẳ ỹ ị ưở toàn c u c a mình, đó là kh ng đ nh châu M là khu v c nh h ng riêng, là
ủ ợ ỹ ườ ế ớ ố "ch sau" c a M mà các c ng qu c khác trên th gi ề i không có quy n
ạ ả ưở ỹ ở ướ ỉ nhòm ngó. Ph m vi nh h ủ ng c a M ữ nh ng n c này không ch trong
ả ề ự ự ị ế ỹ ự ự ở lĩnh v c chính tr , quân s mà còn c v kinh t ộ . M th c s đã tr thành m t
ố ở ơ ở ủ ự ờ ồ ố ỹ ế đ qu c khu v c Châu M . Đ ng th i, trên c s c ng c và tăng c ườ ng
ắ ầ ủ ạ ỹ ươ ộ ớ ứ s c m nh c a mình, M đã b t đ u v ạ n vòi "b ch tu c" t i Châu Á Thái
ề ự ươ ậ ươ ạ ở ự ọ Bình D ng, xác l p quy n t do th ng m i khu v c quan tr ng này.
ớ ư ướ ể ề ạ ợ ờ ạ ủ Trong các giai đo n v sau, đ phù h p v i x h ng c a th i đ i, tình
ướ ủ ư ặ ổ ỹ hình trong và ngoài n c, m c dù chính sách c a M có thay đ i nh ng t ư
ưở ạ ủ ỹ ẫ ố ố ố t ng c t lõi, xuyên su t trong chính sách đ i ngo i c a M v n là t ư ưở ng t
ướ ườ ưở ị ế ủ ủ ẳ ỹ ị bành tr ng, tăng c ả ng nh h ng c a M , kh ng đ nh v th bá ch không
ụ ị ế ớ ỹ ỉ ch trong l c đ a châu M mà trên toàn th gi i.
ế ệ ượ ủ ầ ọ ỹ ự Ngoài ý nghĩa th c hi n chi n l ế c toàn c u c a M , h c thuy t
ậ ớ ở ử ạ Monroe, chính sách m c a, chính sách cây g y l n và ngo i giao đô la chính
ề ả ạ ủ ệ ạ ố ỹ ị là n n t ng cho vi c ho ch đ nh chính sách đ i ngo i c a M trong các giai
ề ạ ớ ậ ủ ề ậ đo n v sau và cho t ị i t n ngày nay. Theo nh n đ nh c a nhi u nhà phân tích
ế ượ ạ ố ể ố ệ ạ ớ chính sách đ i ngo i thì chi n l ẩ c toàn di n đ đ i phó v i tình tr ng kh n
ọ ở ượ ổ ố ổ ố ỹ ấ c p và nghiêm tr ng Sudan đ c t ng th ng M Obama (t ng th ng đ ươ ng
ộ ự ọ ậ ủ ệ ồ ỳ nhi m c a Hoa K ) thông qua chính là m t s h c t p, có ngu n g c t ố ừ
ế ỷ ế ỷ ủ ị ử ữ ạ ố ầ nh ng chính sách cu i th k XIX, đ u th k XX c a l ch s ngo i giao
ướ ạ ỹ n ậ ớ c M , đó là chính sách “ngo i giao đô la” và chính sách “ cây g y l n”.
ậ ạ ố ổ ỹ ế Theo đó, t ng th ng M thông qua k ho ch dùng cây “g y tài chính” – kéo
ạ ề ừ ệ ặ ờ ế ố ớ dài th i gian áp đ t bi n pháp tr ng ph t v kinh t ữ đ i v i Sudan do “nh ng
17
ủ ẫ ộ ợ chính sách và hành đ ng c a Sudan v n đi ng ượ ạ c l ữ i nh ng l i ích c a n ủ ướ c
ế ụ ư ọ ố ố ỹ ạ ủ M và ti p t c đe d a an ninh qu c gia cũng nh chính sách đ i ngo i c a
ư ủ ổ ố ộ ử ố ỹ ỹ M ” (trích th c a t ng th ng Obama g i lên Qu c h i M ).
ỹ ế ỷ ạ ủ ữ ầ ố Nhìn chung, nh ng chính sách đ i ngo i c a M th k XIX, đ u th k ế ỷ
ỉ ố ớ ướ ớ ỹ XX có ý nghĩa to l n không ch đ i v i n c M mà còn đ i v i c th gi ố ớ ả ế ớ i.
ế ợ ợ ủ ạ ỹ ị Các nhà ho ch đ nh chính sách c a M đã khéo léo k t h p l ề i ích v chính tr ị
ế ể ữ ự ễ ờ và kinh t ầ đ cho ra đ i nh ng chính sách có tính th c ti n cao, góp ph n
ế ỷ ể ầ ỏ ệ không nh vào vi c phát tri n đ t n ấ ướ ở ế ỷ c th k XIX, đ u th k XX và phát
ộ ườ ể ố ố ự ế tri n thành m t c ng qu c s 1 trên th gi ế ớ ở ầ i h u h t các lĩnh v c nh ư
ngày nay.
18
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ờ ổ ố ố ỹ ị
1. William A Degregorio – 42 đ i t ng th ng M NXB Chính tr qu c gia
2001
ề ị ử ướ ỹ Ấ ạ ẩ 2. Khái quát v l ch s n ỳ ủ ộ c M n ph m c a b ngo i giao Hoa K
2005
ể ễ ế ạ ố 3. Nguy n Đình Luân – Tìm hi u logic kinh t trong chính sách đ i ngo i
ỹ ủ c a M 2007
ở ử ươ ừ ể ệ ố 4. D ng Quang Hi p – T chính sách “M c a” Trung Qu c hi u thêm
ạ ủ ữ ụ ự ố ỹ ố ề v tính th c d ng trong chính sách đ i ngo i c a M nh ng năm cu i
ế ỷ ế ạ ọ th k XIX – T p chí khoa h c, ĐH Hu 2008
ươ ệ ễ ỹ 5. Nguy n Thái Yên H ng – Văn hóa M và vi c hình thành chính sách
ạ ạ ố ỹ ỹ ố đ i ngo i M T p chí Châu m ngày nay – s 11/2001
ướ ố ỳ ị 6. ằ Lê Thu H ng – Xu h ạ ủ ng chính sách đ i ngo i c a Hoa K trong l ch s ử
ạ ố ỹ T p chí Châu M ngày nay – s 5/1999
ử ủ ọ ứ ệ ươ ế ễ ồ ố ị 7. Nguy n Lan H ng – Ngu n g c l ch s c a h c thuy t “S m nh bành
ướ ạ ủ ạ ố ỹ ỳ tr ng trong chính sách đ i ngo i c a Hoa K ” – T p chí Châu M ngày
ố nay – S 10/2006
ạ ủ ệ ầ ạ ố ỳ 8. Tr n Thi n Thanh – Chính sách đ i ngo i c a Hoa K giai đo n 1865 –
ạ ố ỹ 1904 – T p chí Châu M ngày nay S 4/2007
ề ả ươ ủ ệ ệ ướ 9. D ng Quang Hi p – N n t ng c a vi c bành tr ng ra th gi ế ớ ủ i c a
ế ỷ ế ỷ ữ ầ ạ ố ỹ M nh ng năm cu i th k XIX, đ u th k XX – T p chí Châu M ỹ
ố ngày nay s 7/2010
ứ ạ ạ ạ ỹ ỹ 10. Anthony Lake – S c m nh M và chính sách ngo i giao M T p chí
ố ỹ Châu m ngày nay – S 1/1996