1
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
LỚP K09404B

Môn: Lut kinh tế
Đề tài:
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
VÀ NHNG VẤN ĐỀ THỰC TIỄN
GVHD: Ths. Đào Thị Thu Hằng
Nhóm thực hiện: Nhóm 16 – K09404B
2
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 3
CHƯƠNG 1 – KHÁI QUÁT VỀ TÍN DỤNG................................................................ 4
I. Khái niệm về tín dụng ......................................................................................... 4
II. Phân loại TD ................................................................................................... 4
III. Tín Dng Ngân Hàng (TDNH) – hình thức tín dụng quan trng nhất: .............. 5
III.1. Khái niệm về tín dụng ngân hàng .................................................................. 5
III.2. Vai trò của tín dụng ngân hàng ...................................................................... 5
III.3.Quy trình tín dng ngân hàng ......................................................................... 5
CHƯƠNG 2 – HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG ....................................................................... 6
I. Khái niệm vhợp đồng tín dng (HĐTD) ........................................................... 6
II. Đặc điểm của hp đồng tín dụng ..................................................................... 6
III. So sánh hợp đồng tín dụng với hợp đồng thương mại ...................................... 8
III.1.Một số điểm cần lưu ý trong hợp đồng tín dụng ............................................. 8
III.2.Quyền và nghĩa vụ của bên vay (Điều 56 luật các tổ chức các tổ chức tín dụng
1997) ..................................................................................................................... 9
III.3. Quyn và nghĩa v của bên cho vay ............................................................ 10
III.4. Các đối tượng không được vay (Điều 77 luật các TCTD 1997) ................... 11
III.5. Các đối tượng hn chế tín dụng (Điều 78 luật các TCTD 1997) ................... 11
III.6. Giới hạn tín dụng (Điều 79 luật các TCTD 1997) ........................................ 11
CHƯƠNG 3 – THỰC TRẠNG TRANH CHẤP HĐTD .............................................. 12
I. Thc trng các dng tranh chp hp đồng tín dng trên thc tế ......................... 12
I.1. Dng tranh chp v hành vi vi phm nghĩa v ca mt hoc các bên trong hp
đồng. 12
I.2. Dng tranh chp v định giá, x lý tài sn bo đảm đối vi nhng HĐTD có
bo đm bng i sn............................................................................................ 19
II. Nhng nguyên nhân dn đến tranh chp hp đồng tín dng ........................... 20
II.1. Nguyên nhân t phía bên cho vayth bao gm : ............................... 20
II.2. Nguyên nhân t phía bên vay ....................................................................... 21
II.3. Nguyên nhân na làm phát sinh tranh chp HĐTD là do quy đnh ca pháp lut.
............................................................................................................................ 23
III. Mt s bin pháp nhm đm bo hiu qu gii quyết tranh chp hp đồng tín
dng ti Toà án ........................................................................................................ 23
III.1. Nhng bin pháp hoàn thin pháp lut. ................................................... 23
III.2. Nhng bin pháp đảm bo thc hin pháp lut ............................................ 27
Tài liệu tham khảo: ...................................................................................................... 29
DANH SÁCH NHÓM TRÌNH BÀY ........................................................................... 30
3
LỜI M ĐẦU
Ktừ quyết định Đổi mới sự nghiệp công nghiệpa, hiện đại a của Đại
hội Đảng lần thứ VI, nền kinh tế nước ta đã nhiều biến chuyển u sắc. c
thành phần kinh tế đa dạng. Khu vực kinh doanh nhân, khu vc đầu nước
ngoài ngày càng đóng vai trò quan trng trong cơ cấu GDP đất nước. Để duy trì và
phát trin hoạt động kinh doanh, các chủ thể kinh doanh cn có một nguồn vốn dồi
dào và tín dụng là mt kênh quan trọng cung cấp cho các doanh nghiệp, công ty
Các t chức tín dụng mà ni bật các ngân hàng thương mại chính là những tổ
chức tạo điều kiện thuận lợi để các chủ thkinh doanh tiếp xúc với nguồn tín dụng
tt nhất.
Hiện nay, trong scác vụ tranh chấp dân sự, kinh tế thì tranh chấp vhợp
đồng chiếm t lệ lớn nhất trong đó phải kể đến tranh chấp HĐTD. Theo báo cáo
i trường kinh doanh 2008 công b ngày 26/9/2007 của ngân hàng thế giới
(WB), lĩnh vực vay vốn ca Việt Nam xếp hạng 48/178, tiến b đáng kể so với vị
trí 83/175 năm 2006. Cũng theo báo cáo, Việt Nam trong năm 2006 đã mrộng
phạm vi các tài sản được dùng để thế chấp qua đó c doanh nghiệp tiếp cận n
dụng dễ dàng hơn. Đặc biệt, các hoạt động cho vay có thđưc thuận lợi hoá nh
việc cho phép sử dụng tài sản hữu hình hình, kcả tài sản hình thành trong
ơng lai làm vật thế chấp đơn giản h một số thủ tục tố tụng trong lĩnh vực
này. Và tranh chấp phát sinh từ hoạt động cho vay luôn đồng hành với sự lên hng
đó.
Theo lut gia Phạm Xuân Thọ người mười năm làm trọng tài viên tại
trọng tài kinh tế thành phHồ Chí Minh và ời ba năm làm thẩm phán, chánh
toà kinh tế Toà án nhân dân thành phHồ Chí Minh thì tranh chấp HĐTD chiếm
t lệ lớn thhai sau hợp đồng mua bán trong tổng số tranh chấp hợp đồng kinh
doanh, thương mại.
Trong đtài vHợp đồng tín dụng và thc tiễn này, nhóm thực hiện đ tài
chúng i cgắng cung cấp những kiến thức bản nhất vhợp đồng tín dụng
nhằm giúp các bạn cái nhìn toàn diện về vấn đtrên. Chúng tôi rất mong nhận
được s ủng hộ cũng n những góp ý chân thành của và các bạn sinh viên đ
hoàn thin đề tài này.
Chúng tôi chân thành cảm ơn!
4
CHƯƠNG 1 – KI QUÁT VỀ TÍN DỤNG
I. Khái nim về tín dụng
Tín dụng (TD) là mi quan hkinh tế giữa người đi vay người cho vay.
Trong quan hnày, người cho vay nhiệm vụ chuyển giao quyền sử dụng tiền
hoặc hàng hoá cho vay cho người đi vay trong một thời gian nhất định. Người đi
vay nghĩa vtrả số tin hoặc giá trị hàng hoá đã vay khi đến hạn trả nợ có kèm
hoặc không kèm theo một khoản lãi. TD vtquan trọng đi với việc tích tụ,
tận dụng các nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi để phát triển kinh doanh.
II. Phân loi TD
Dựa vào từng tiêu chí mà có nhiều ch phân loại TD khác nhau sau đây:
- Dựa vào thời hạn TD: có 3 loại.
TD ngn hạn : dưới 1 năm.
TD trung hạn: từ 1 đến 5 năm.
TD dài hạn: 5 năm trở lên.
- Dựa vào mc đích sử dụng:
TD sn xuất và lưu thông hàng hóa.
TD tiêu dùng.
- Dựa vào chthể trong quan hệ TD:
TD thương mại: là hình thức mua bán chịu hàng a, giấy ntrong
việc mua bán nợ này thương phiếu ( nó bao gồm hối phiếu và lệnh
phiếu).
TD nhà nước: bao gồm n phiếu kho bạc (TD ngắn hạn) và trái phiếu
(TD dài hạn).
Chủ thể cho vay (nguồn
cung TD):
Tiết kiệmnhân.
Tiết kiệm doanh
nghiệp.
Thặng dư ngân sách
nhà nước
.
Chủ thể đi vay (nguồn cầu
TD):
Nhu cầu đầu tư của doanh
nghiệp
Nhu cầu đầu tư của cá
nhân
đắp ngân sách của
chính ph.
…..
Hàng hóa
hoặc tiền tệ
Gốc + lãi
5
TD ngân hàng: hình thc vay nợ tiền tệ (bao gm tiền mặt và bút
tệ). Đây là một nhánh lớn trong hoạt động TD, phần lớn khối lượng
giao dịch TD nằm trên kênh TD này.
III. Tín Dụng Ngân Hàng (TDNH) – hình thức tín dụng quan trọng nhất:
III.1. Khái niệm về tín dụng ngân hàng
Tín dng ngân hàng quan h tín dng gia ngân hàng, các t chc tín
dng khác, vi các nhà doanh nghip và cá nhân.
III.2. Vai trò của tín dụng ngân hàng
- Đáp ng nhu cu vốn đ duy trì qtrình sn xut liên tục đồng thi góp
phần đầu tư phát triển kinh tế.
- Thúc đẩy nn kinh tế phát trin.
- Tín dng công c tài tr cho các ngành kinh tế kém phát trin c
ngành mũi nhọn.
- Góp phần tác động đến việc tăng cường chế độ hch toán kinh tế ca c
doanh nghip.
- Tạo điều kin phát trin c quan h kinh tế vi các doanh nghiệp nước
ngoài.
III.3.Quy trình tín dụng ngân hàng
III.3.a. Quy trình tín dụng ngân hàng là gì?
Quy trình tín dụng ngân hàng là bn tổng hợp mô tả công việc của ngân
hàng tkhi tiếp nhận hồ sơ vay vn ca một khách hàng cho đến khi quyết
định cho vay, giải ngân, thu nợ và thanh lý hợp đồng tín dụng.
III.3.b. Ý nghĩa của quy trình tín dụng
- Việc xác lập một quy trình tín dụng và không ngừng hoàn thin đặc biệt
quan trọng đối với một ngân hàng thương mại.
- Vmặt hiệu quả, một quy trình n dụng hợp sẽ giúp cho ngân hàng nâng
cao chất lượng tín dụng và giảm thiểu rủi ro tín dụng.
- Về mặt quản lý, quy trình tín dụng có tác dụng:
Làm cơ sở cho việc phân định quyền, trách nhiệm cho các bộ phận trong
hoạt động tín dụng.
Làm cơ sở để thiết lập các hồ sơ, thủ tục vay vốn.
III.3.c. Một quy trình tín dụng căn bản: gồm 7 bước.
Bước 1: Lập hồ sơ vay vốn