KT Phaûi thu - Phaûi traû veà haøng hoùa GVHD : Nguyeãn Thò Thu

Ả Ề

K TOÁN CÁC KHO N PH I THU – PH I TR V HÀNG HOÁ T I CÔNG TY C PH N PHÁT HÀNH SÁCH TP.HCM

Ả Ả Ổ Ầ

Gio vin hý ng d n : Ths Nguy n Th Thu

H v tn sinh vin : Nguy n Th Thanh Th o ả

: nguyen_thao2304@yahoo.com

Ð a ch email ỉ

Ði n tho i lin l c : 0909.388.644

~~~~~~~~

Đ c

ng chi ti

ề ươ

t ế

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

1. Lý do ch n đ tài : ọ ề

ng m i ngày càng chi m v th quan tr ng trong n n kinh t ị ế ề ạ ọ Ngành th ậ ươ ự ệ ế ố ề ả ủ ạ ả ế ng ố ượ ế ố h i nh p. Nó th c hi n ch c năng n i li n s n xu t v i tiên dùng. Đ i t ộ kinh doanh c a ngành th s ng còn t o nên th ạ ố ứ ấ ớ ng m i là hàng hoá. Song đó không ph i là y u t ươ ng hi u. ệ ươ

ể ế ề ở ộ N n kinh t ủ ồ ế ạ ộ ổ ự ề ấ ơ ế ề ả ể ể ữ ạ ộ ự ề ố ượ ề ế ả ả ả ẽ ả ồ ố can ph i đ ả ả ố ngày càng phát tri n, các công ty này càng m r ng quy mô ho t đ ng c a mình đ thu hút thêm nhi u khách hàng. Đi u đó thúc đ y công ẩ ề phát ty n l c tìm ki m nh ng ngu n hàng t nhi u nhà s n xu t h n. Kinh t ừ tri n cao, quy mô ho t đ ng càng l n, khách hàng càng đông, nhà cung c p ấ ớ ả ng nh th đòi h i công tác k toán các kho n càng nhi u. V i áp l c v s l ỏ ư ế ớ c r m rà đ qu n lý các ph i thu – ph i tr ph i th t t m nh ng không đ ả ể ượ ườ ư ỉ ậ ỉ ả ả kho n này th t ch t ch b o đ m ngu n v n c a công ty không b chi m ế ủ ặ ậ ị ả d ng.Các kho n ph i thu – ph i tr ả t vì các kho n c theo dõi t ả ượ ả ả ụ này liên quan tr c ti p đ n doanh thu và chi phí c a công ty. ủ ự ế ế

Công tác k toán các kho n ph i thu – ph i tr ả ả ế t ả ạ ầ ồ ọ ấ ả ả ủ ế ế ạ ố ư ự ề ẩ ả ề ả ả ề ả ị t trong chuyên đ này. i cho công ty s đ ầ i công ty C Ph n ổ Phát Hành Sách TP.HCM ( FAHASA ) bao g m nhi u ph n hành chi ti t song ế quan tr ng nh t là các kho n ph i thu – ph i tr v hàng hoá. Cách h ch toán, ạ i i công ty còn t n t vi c theo dõi chi ti ồ ạ t, đ i chi u c a các kho n này t ệ nh ng đi u ch a phù h p v i chu n m c quy đ nh. Song đi u đó t o thu n l ậ ợ i ề ạ ữ c trình bày chi ti hay b t l ấ ợ ợ ớ ẽ ượ ế ề

i quy t : 2. M c tiêu nghiên c u và v n đ c n gi ứ ề ầ ụ ấ ả ế

1 SVTH : Nguyeãn Thò Thanh Thaûo

2.1 M c tiêu nghiên c u : KT Phaûi thu - Phaûi traû veà haøng hoùa GVHD : Nguyeãn Thò Thu ứ ụ

- Hi u rõ h n công tác k toán nói chung cũng nh k toán ph i thu ư ế ế ả ph i tr ơ ể m t công ty c th . ả ả ở ộ ụ ể

- Khai thác nh ng đi m khác nhau gi a lý thuy t và th c t v đ tài đã ự ế ề ề ữ ữ ể ế ch n .ọ

ị ể ế ậ ầ ế - Đ a ra nh n xét và ki n ngh đ đóng góp ph n nào đó cho phòng k ư i công ty . toán t ạ

2.2 V n đ c n gi i quy t : ề ầ ấ ả ế

- Vi c h ch toán ph i thu- ph i tr có nh ng đi m ch a h p lý ả ả ư ợ ệ ạ ữ ể ả

- Vi c t ch c ch ng t ệ ổ ứ ứ ừ ư ch a th t ch t ch . ẽ ậ ặ

- Vi c đánh giá công n có g c ngo i t . ạ ệ ệ ợ ố

giá h ch toán có phù h p v i chu n m c hay không . - Vi c s d ng t ệ ử ụ ỷ ự ạ ẩ ợ ớ

3. B c c đ tài : ố ụ ề

Đ có cái nhin t ng quát cũng nh chi ti t t ng v n đ c n gi ư ổ ề ầ ấ ả ế i quy t, t nghi p đ c chia thành 4 ph n c th nh sau : ể chuyên đ t ề ố ệ ượ ế ừ ầ ụ ể ư

Gi i thi u t ng quát v công ty  Ph n 1 : ầ ớ ệ ổ ề

ấ ề ị ẽ ổ ử ư ệ ụ ủ ế ủ ư ứ t cách t ổ ứ ộ ch c công tác k toán, Trong ph n này s trình bày m t cách t ng quát nh t v l ch s hình ộ thành và phát tri n công ty; ch c năng và nhi m v c a công ty cũng nh các ch c b máy k toán c a công ty nh : hình phòng ban. Mô t th c s k toán, t ế ầ ể l n l ả ầ ượ ổ ứ ứ ổ ế

C s lý lu n v k toán các kho n ph i thu – ph i tr  Ph n 2 : ầ ậ ề ế ơ ở ả ả ả ả

N i dung chính là đ a ra nh ng c s lý thuy t theo quy đ nh hi n hành ơ ở ư ữ ế ệ ộ ị

i FAHASA  Ph n 3ầ : K toán các kho n ph i thu – ph i tr t ả ả ạ ế ả ả

t i công ty v cách h ch toán, ầ ượ ệ ự ế ạ ề ạ t các công vi c th c t Trình bày l n l theo dõi, đ i chi u công n . ợ ế ố

M t s nh n xét và ki n ngh  Ph n 4 : ầ ộ ố ậ ế ị

2 SVTH : Nguyeãn Thò Thanh Thaûo

KT Phaûi thu - Phaûi traû veà haøng hoùa GVHD : Nguyeãn Thò Thu t ng quát t ầ ổ ứ ừ ổ ế ậ ch c công tác k toán ề ề t h n . Ph n này đ a ra nh ng nh n xét t t i công ty đ n nh n xét c th v ph n hành k toán mà chuyên đ đã đ ế ầ ạ c p.T đó đ a ra nh ng ki n ngh nh m c i thi n t ệ ố ơ ậ ữ ụ ể ề ế ư ậ ữ ế ư ừ ằ ả ị

4. Ph

ng pháp nghiên c u :

ươ

5. Tài li u tham kh o :

 T lý thuy t ế ừ

Các bài gi ng đã đ c h c trong tr ng Đ i h c Kinh T TP.HCM ả ượ ọ ườ ạ ọ ế

Các chu n m c có liên quan đ n Ph i Thu – Ph i tr ả ả ự ế ả ẩ

 T th c t ừ ự ế

Các s sách ch ng t i công ty ứ ổ t ừ ạ

PH N M T

I THI U T NG QUÁT V CÔNG TY C

Ệ Ổ

)

PH N PHÁT HÀNH SÁCH TP.HCM ( FAHASA

Ộ : GI Ầ

1. L ch s hình thành và quá trình phát tri n : ử ể ị

1.1 Gi i thi u ớ ệ

Công Ty C Ph n Phát Hành Sách TP.HCM Tên g i : ọ ổ ầ

Tên vi t: FAHASA t t ế ắ

Hình th c s h u v n : Công ty c ph n ầ ứ ở ữ ố ổ

Hình th c kinh doanh : Công ty th ứ ươ ng m i ạ

ệ ổ ầ ầ Công ty đã hoàn thành vi c c ph n hoá đ u năm 2006 và cũng đã hoàn thành nghĩa v quy t toán v i Nhà N c . ướ ụ ế ớ

1.2 L ch s hình thành và quá trình phát tri n ử ể ị

1.3 M ng l i kinh doanh ạ ướ

ạ ộ ế ủ ứ ắ ơ ầ ế ổ ứ ệ ớ ổ ch c m i : hình thàn 4 trung tâm sách, 1 xí nghi p in, 1 ả ạ ộ FAHASA chính th c ra m t và ho t đ ng theo c ch c a công ty C Ph n v i c ch t ớ ơ trung tâm băng đĩa nh c, 1 xe sách l u đ ng và hàng trăm nhà sach trong c ư n c . . . ướ

3 SVTH : Nguyeãn Thò Thanh Thaûo

KT Phaûi thu - Phaûi traû veà haøng hoùa GVHD : Nguyeãn Thò Thu 2. Ch c năng và nhi m v Công Ty C Ph n Phát Hành Sách TP.HCM ứ ụ ổ ệ ầ

2.1 Ch c năng ứ

2.2 Nhi m vệ ụ

2.3 Ho t đ ng c th t i Công Ty C Ph n Phát Hành Sách TP.HCM ụ ể ạ ạ ộ ổ ầ

- Kinh doanh - S n xu t - D ch v - Xu t nh p kh u tr c ti p ự ế ụ ả ấ ấ ậ ẩ ị

2.4 Thu n l i và khó khăn ậ ợ

3. C c u t ch c và b máy qu n lý t i công ty ơ ấ ổ ứ ộ ả ạ

3.1 C c u t ch c ơ ấ ổ ứ

3.2 Nhi m v các phòng ban ụ ệ

ổ ứ ế ạ i Công Ty C Ph n Phát Hành Sách ầ ổ 4. T ch c công tác k toán t TP.HCM

4.1 Hình th c k toán áp d ng ứ ế ụ

Công ty k toán theo hình th c Ch ng t ghi s , áp d ng th ng nh t cho ứ ứ ế ừ ụ ấ ố ổ c t ng công ty và các đ n v tr c thu c . ả ổ ị ự ơ ộ

4.2 T ch c b máy k toán ổ ứ ộ ế

ch c công tác k toán t ng công ty ( Văn phòng công ế ở ổ 4.2.1 Mô hình t c đ nh h ty) đ ch c k toán phân tán . ổ ứ ng theo d ng t ạ ướ ượ ị ổ ứ ế

các trung tâm sách và đ n v ứ ở ơ ị ng theo d ng t tr c thu c đ 4.2.2 Mô hình t c đ nh h ộ ượ ị ổ ướ ch c công tác k toán ạ ế ch c ké toán t p trung . ổ ứ ậ ự

4.3 Trách nhi m và quy n h n t ng ph n hành k toán ạ ừ ề ế ệ ầ

ạ ủ ế ạ ấ T i văn phòng công ty ch y u nh p xu t các m t hàng là sách ngo i văn, ặ t cũng d a theo các tiêu chí ậ ầ ự ế sách qu c văn, l ch nên k toán các ph n hành chi ti ế ị ố này mà theo dõi .

i, k toán tr ng phân công các ạ ườ ế ưở ế ph n hành k toán cho m i ng Phòng k ho ch – tài v g m 10 ng i nh sau : ư ỗ ụ ồ ườ ế ầ

 Nhân viên 1 : K toán tr ng ế ưở

4 SVTH : Nguyeãn Thò Thanh Thaûo

KT Phaûi thu - Phaûi traû veà haøng hoùa GVHD : Nguyeãn Thò Thu

 Nhân viên 2 : K toán t ng h p ợ ế ổ

 Nhân viên 3 : Ki m toán n i b . . . . . ể ộ ộ

4.4 H th ng ch ng t s d ng ệ ố ứ ừ ử ụ

k toán đ ứ ượ ậ ừ ế ể ẫ ủ ượ ể ệ ấ ề ổ ị . Đ c áp d ng ph n th ng nh t v các ch tiêu th hi n trên các ch ng t ụ ừ th ng nh t cho toán b h th ng trung tâm nhà sách và đ n v tr c thu c ộ ị ự c l p theo m u bi u quy đ nh c a công ty c ứ ơ Các ch ng t ố ấ ỉ ộ ệ ố ầ ố

4.5 H th ng tài kho n s d ng ả ử ụ ệ ố

ả ủ ệ ố ử ụ Hi n nay h th ng tài kho n c a công ty đang s d ng là h th ng tài c s a ch a b sung theo quy t đ nh s 15/2006/QD-BTC ban ế ị ượ ử ả ố ệ kho n đã đ hành ngày 20/03/2006 c a B Tài Chính. ệ ố ữ ủ ổ ộ

ướ ả ả c nay, công ty cũng đã s d ng các tài kho n ử ụ Ngoài các tài kho n tr m i nh : 1385,243, 3385, 347, 821 . . . ư ớ

4.6 Chính sách k toán t i công ty ế ạ

- Niên đ k toán : 01/01- 31/12 ộ ế

- Đ n v ti n t s d ng : Đ ng Vi t Nam ị ề ệ ử ụ ơ ồ ệ

ỷ ổ ỷ - T giá chuy n đ i ngo i t ể ng pháp t : T giá liên ngân hàng khi phát sinh thanh ạ ệ giá là 16000 ạ giá h ch toán đ tính chênh l ch t ể ệ ỷ ỷ toán, và dùng ph v i USD, 32000 v i GBP ớ ươ ớ

- Ph ng pháp h ch toán hàng t n kho : Ph ng pháp kê khai th ươ ạ ồ ươ ườ ng xuyên

ượ ồ - Nguyên t c đánh giá hàng t n kho : Hàng t n kho đ ượ ỉ giá th c t toán. Giá xu t kho tính theo ph c ghi chép theo ồ ạ c ghi chép theo t giá h ch ượ đích danh ắ , đ i v i hàng hoá đ ự ế ố ớ ấ c nh p kh u đ ậ ẩ ng pháp th c t ự ế ươ

- K toán chi ti t hàng t n kho theo ph ng pháp ghi th song song ế ế ồ ươ ẻ

PH N HAI

: C S LÝ LU N V K TOÁN PH I THU - Ề Ế

Ậ Ơ Ở PH I TR V HÀNG HOÁ Ả Ề Ả

1. K toán các kho n ph i thu v hàng hoá : ề ế ả ả

1.1 Khái ni m : ệ

5 SVTH : Nguyeãn Thò Thanh Thaûo

KT Phaûi thu - Phaûi traû veà haøng hoùa GVHD : Nguyeãn Thò Thu 1.2 N i dung và nguyên t c h ch toán các kho n ph i thu : ắ ạ ả ả ộ

1.3 K toán chi ti t : ế ế

1.4 K toán t ng h p : ế ổ ợ

1.4.1 Tài kho n s d ng : ả ử ụ

1.4.2 S đ h ch toán ơ ồ ạ

2. K toán các kho n ph i tr v hàng hoá : ả ả ề ế ả

2.1 Khái ni m : ệ

2.2 N i dung và nguyên t c h ch toán các kho n ph i tr : ắ ạ ả ả ả ộ

2.3 K toán chi ti t : ế ế

2.4 K toán t ng h p : ế ổ ợ

2.4.1 Tài kho n s d ng : ả ử ụ

2.4.2 S đ h ch toán : ơ ồ ạ

3. Các v n đ có liên quan đ n n ph i thu – ph i tr ả ả ế ợ ả ề ấ

: K TOÁN PH I THU - PH I TR V HÀNG

PH N BA Ầ

TP.HCM

Ả Ề Ả HOÁ T I CÔNG TY C PH N PHÁT HÀNH SÁCH Ổ Ầ

1. S l i FAHASA : ơ ượ ề c v các hành th c mua bán sách t ứ ạ

 Mua đ t : là hình th c mua h n, bán h n sách v i hình th c thanh toán là ứ ứ ẳ ẳ ớ ứ thanh toán ngay

 Ký g i : là hình th c mua bán sách v i hình th c thanh toán bán đ ứ ử ớ ượ c sách t i đâu thanh toán t ứ i đó ớ ớ

 Trao đ i : là hình th c mua bán sách theo thõa thu n gi a hai bên trao đ i ổ ứ ữ ậ ổ các lo i sách v i nhau ạ ớ

2. Ph i thu khách hàng ả

2.1 Khách hàng và phân lo i khách hàng : ạ

 Khách hàng c a công ty đ ủ ượ c phân lo i thành : ạ

- Các công ty kinh doanh sách , các c a hàng sách trong thành ph và trong ử ố c n c ả ướ

6 SVTH : Nguyeãn Thò Thanh Thaûo

KT Phaûi thu - Phaûi traû veà haøng hoùa GVHD : Nguyeãn Thò Thu - Các trung tâm sách tr c thu c công ty c ph n phát hành sách TP.HCM ự ầ ổ ộ

- Các khách ngoài, khách mua lẻ

 Kho n ph i thu khách hàng bao g m : ả ả ồ

- Ph i thu khách hàng v bán các lo i sách ề ả ạ

- Ph i thu khách hàng v bán l ch và doanh thu h i ch ề ả ộ ị ợ

- Ph i thu n i b v cung c p sách ộ ộ ề ấ ả

2.2 T ch c k toán ph i thu khách hàng t i công ty : ổ ứ ế ả ạ

2.2.1 K toán ph i thu khách hàng : ả ế

2.2.1.1 Ch ng t s d ng : ứ ừ ử ụ

ủ ố ủ ơ C c Thu (đ ng th i cũng đ ổ - Hoá đ n GTGT c a FAHASA theo công văn s 1279 CT-AC c a T ng ế c xem là phi u xu t kho hàng bán) . ấ ế ồ ượ ụ ờ

- Phi u thu ế

- Phi u nh p kho sách b tr l i ị ả ạ ế ậ

t các kho n ph i thu : 2.2.1.2 K toán chi ti ế ế ả ả

:  Nhi m v t ng phòng ban ụ ừ ệ

KT HTK P. kinh doanh P.kho v nậ KT công nợ

Nh p h p đ ng Xu t hàng Ghi nh n xu t hàng ậ ấ ậ ấ ồ ợ Ghi nh n nậ ợ

Nh p đ i t ng ố ượ ậ

L p HĐ GTGT ậ

Nh p d li u liên quan ậ ữ ệ

 Quy trình luân chuy n ch ng t ứ ể ừ :

ừ ế ế  Theo dõi chi ti t theo t ng khách hàng theo mã s mà phòng kinh doanh nghi p v đã mã hoá( Mã hoá theo t ng lo i khách ừ ố tế : k toán theo dõi chi ti ệ ụ ạ

7 SVTH : Nguyeãn Thò Thanh Thaûo

KT Phaûi thu - Phaûi traû veà haøng hoùa GVHD : Nguyeãn Thò Thu ờ ế hàng là công ty sách hay là khách l ) đ ng th i k toán cũng theo dõi theo ẻ ồ t ng lo i h p đ ng mua bán là mua đ t, ký g i hay trao đ i ứ ừ ạ ợ ử ồ ổ

 Minh ho cách nh p li u theo dõi trên ph n m m ệ ề ầ ậ ạ

: 2.2.1.3 Tài kho n s d ng và s sách s d ng ả ử ụ ử ụ ổ

 Tài kho nả

- 1311 : Ph i thu khách hàng v xu t bán sách ề ấ ả

- 1312 : Ph i thu khách hàng v xu t bán l ch và doanh thu h i ch ề ấ ả ộ ị ợ

 S sách : ổ

- S chi ti t ph i thu t ng khách hàng ổ ế ừ ả

- S t ng h p chi ti t ph i thu khách hàng ổ ổ ợ ế ả

2.2.1.4 Ph ươ ng pháp ghi chép và m t s nghi p v minh ho : ộ ố ệ ụ ạ

- Đ nh kho n v xu t kho bán hàng ề ả ấ ị

ữ ệ ề ế ả ậ ị ị i bán ng - Đ nh kho n v chênh l ch gi a giá tr phi u nh p kho và hoá đ n ơ ườ

i. . . - Đ nh kho n v hàng bán b tr l ề ị ả ạ ả ị

2.2.2 K toán các kho n ph i thu n i b : ả ộ ộ ế ả

2.2.1.1 Ch ng t s d ng : ứ ừ ử ụ

- Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b ( chính là Hoá đ n n i b ể ộ ộ ộ ộ ) ế ậ ấ ơ

2.2.1.2 K toán chi ti ế ế t các kho n ph i thu n i b : ả ộ ộ ả

K toán không theo dõi chi ti ế ế ớ t theo t ng trung tâm sách có giao d ch v i ừ ị văn phòng công ty

ệ t ừ ươ Trách nhi m các phòng ban và quy trình luân chuy n ch ng t ư ứ ế ể ố ả ậ ố ng t ự nh ph i thu khách hàng. Cu i tháng l p biên b n đ i chi u công n v i ợ ớ ả các trung tâm sách

2.2.1.3 Tài kho n s d ng và s sách s d ng : ả ử ụ ử ụ ổ

 Tài kho n :ả

8 SVTH : Nguyeãn Thò Thanh Thaûo

KT Phaûi thu - Phaûi traû veà haøng hoùa GVHD : Nguyeãn Thò Thu - 136A : Ph i thu n i b v hàng hoá ộ ộ ề ả

( tài kho n này v a theo dõi ph i thu và ph i tr n i b ) ả ả ộ ộ ừ ả ả

 S sách k toán : ế ổ

2.2.1.4 Ph ươ ng pháp ghi chép và m t s nghi p v minh ho : ộ ố ệ ụ ạ

3. Ph i tr nhà cung c p ả ả ấ

3.1 Nhà cung c p và phân lo i nhà cung c p ấ ạ ấ

Ph i tr nhà cung c p đ c phân thành 3 nhóm : ả ả ấ ượ

- Ph i tr nhà cung c p ngo i văn là ph i tr nhà cung c p n c ngoài, hay ả ả ấ ướ ấ ạ trong n c cung c p sách ngo i văn ả ả ướ ạ ấ

- Ph i tr nhà cung c p qu c văn làph i tr nhà cung c p sách qu c văn ả ả ả ả ấ ấ ố ố

- Ph i tr nhà cung c p xu t b n là ph i tr nhà xu t b n do FAHASA liên ả ả ấ ả ấ ả ấ ả ả k t xu t b n ế ấ ả

3.2 T ch c k toán ph i tr nhà cung c p t i công ty : ổ ứ ế ả ả ấ ạ

- HĐ GTGT, HĐ thông th

3.2.1 Ch ng t s d ng : ứ ừ ử ụ

- Phi u nh p kho

ườ ng c a nhà cung c p ấ ủ

ế ậ

- Phi u xu t tr hàng ( Là HĐ GTGT c a công ty ) ấ ả ủ ế

- T khai h i quan v xu t nh p kh u hàng hoá ề ấ ả ậ ẩ ờ

- T khai h i quan v xu t nh p kh u hàng hoá phi m u d ch ậ ề ậ ẩ ả ấ ờ ị

3.2.2 K toán chi ti t các kho n ph i tr : ế ế ả ả ả

 Nhi m v t ng phòng ban : ụ ừ ệ

KT HTK P.n kinh doanh P.kho v nậ KT công nợ

ợ ấ ữ ệ ừ ạ ồ m ng n i b do PKD ộ ộ Nh p h p đ ng Nh p hàng Xu t d li u t ậ ậ nh pậ

Nh p đ i t ng Ghi nh n nh p hàng ố ượ ậ ậ ậ Ghi nh n nậ ợ

9 SVTH : Nguyeãn Thò Thanh Thaûo

KT Phaûi thu - Phaûi traû veà haøng hoùa GVHD : Nguyeãn Thò Thu L p Phi u nh p kho ế ậ ậ

Nh p d li u liên quan ậ ữ ệ

 Quy trình luân chuy n ch ng t : ứ ể ừ

ế tế : k toán theo dõi chi ti ừ ế ấ ố ừ ụ ệ ờ ế  Theo dõi chi ti t theo t ng nhà cung c p theo ạ mã s mà phòng kinh doanh nghi p v đã mã hoá( Mã hoá theo t ng lo i khách hàng là công ty sách hay là khách l ) đ ng th i k toán cũng theo dõi theo t ng lo i h p đ ng mua bán là mua đ t, ký g i hay trao đ i ẻ ồ ứ ạ ợ ử ừ ồ ổ

3.2.3 Tài kho n s d ng và s sách s d ng : ả ử ụ ử ụ ổ

 Tài kho n :ả

- 331 qv : công n qu c văn ợ ố

- 331 nv : Công n qu c văn ố ợ

- 331 xb : Công n v i nhà xu t b n ấ ả ợ ớ

 S sách : ổ

ả ả ớ ừ ế ổ ế ừ ấ t t ng nhà cung c p theo t ng m ng qu c văn, ngo i văn, nhà xu t b n ) t ph i tr v i t ng nhà cung c p ( chi ti ố ấ ấ ả - S chi ti ả ừ ạ

- S t ng h p chi ti t ph i tr nhà cung c p qu c năn, ngo i văn, nhà ổ ổ ợ ế ả ả ấ ạ ố xu t b n ấ ả

3.2.4 Ph ươ ng pháp ghi chép và m t s nghi p v minh ho : ộ ố ệ ụ ạ

ị ụ ệ ạ ố ỷ ạ giá h ch - Đ nh kho n nghi p v mua sách qu c văn, ngo i văn (theo t ả toán), xu t b n ấ ả

ị ụ ệ ạ ố ỷ ự giá th c - Đ nh kho n nghi p v thanh toán qu c văn, ngo i văn (theo t t ế ả ), xu t b n ấ ả

- Đ nh kho n chênh l ch t giá ngo i t khi thanh toán ệ ả ị ỷ ạ ệ

3.3 K toán ph i tr n i b : ả ả ộ ộ ế

3.3.1 Ch ng t s d ng : ứ ừ ử ụ

3.3.2 Tài kho n s d ng và s sách s d ng : ả ử ụ ử ụ ổ

3.3.4 Ph ng pháp ghi chép và m t s nghi p v minh ho ươ ệ ụ ộ ố : ạ

10 SVTH : Nguyeãn Thò Thanh Thaûo

KT Phaûi thu - Phaûi traû veà haøng hoùa GVHD : Nguyeãn Thò Thu

PH N B N : NH N XÉT VÀ KI N NGH

Ầ Ố

1. Nh n xét chung : ậ

 u đi m : Ư ể

- Vi c phân công nhi m v t ng ph n hành k toán khá rõ ràng ụ ừ ệ ệ ế ầ

- Đ i ngũ k toán làm vi c nhi ế ệ ộ ệ t tình trung th c ự

t ch c năng l p HĐ và ộ ộ ế ể ệ ứ ậ - Chú ý đ n công tác ki m soát n i b , tách bi ghi nh n theo dõi n ợ ậ

c khi ữ ể ế ế ầ ố ướ - Th ườ n p cúng t ộ ng xuyên ki m tra đ i chi u gi a các ph n hành k toán tr ghi s cho k toán t ng h p ợ ế ừ ổ ổ

i :  Nh ng b t c p còn t n t ấ ậ ồ ạ ữ

ế ụ - Nhìn chung phòng k toán quá ph thu c nhi u vào phòng nghi p v ề ệ ứ ừ ứ ừ ậ ộ đánh s th t ứ ừ ệ ậ ậ ợ ụ ộ ư lên thì m i ghi nh n nh ng kinh doanh. Khi Phòng kinh doanh giao ch ng t ậ ớ khá ch m.Vi c giao ch ng t h i l n x n vì phòng kinh doanh giao ch ng t ừ ơ ộ ứ ệ ch ng t có lúc không liên t c, ch ng tù chuy n lên cũng ể ụ ố ứ ự ứ không liên hoàn có th d n đ n vi c ghi nh n công n ch m tr hàng nh p, ậ ế ế ể ẫ xu t r i mà v n ch a ghi nh n ậ ấ ồ ư ẫ

- ệ ứ ộ ế ế ậ ừ ấ ự ế ậ ậ ấ ệ ậ Phòng kinh doanh kiêm nhi m quá nhi u ch c năng : V a tìm ki m nhà ừ ề i sách, là b ph n tr c ti p mã cung c p và khách hàng; v a khai thác các l ậ ạ ấ hoá khách hàng, nhà cung c p, hàng hóa; là b ph n l p HĐ, phi u nh p và ộ ồ tr c ti p nh p các d li u liên quan đ n vi c xu t hàng và nh p hàng; đ ng ế th i l p phi u đ ngh thanh toán . ề ế ự ờ ậ ữ ệ ị ậ ế

- Nhân viên k toán ch bi t đ n ph n hành mình đang làm ế ỉ ế ế ầ

 Ki n ngh : ế ị

ch c l i công ả ệ ế ị ổ ứ ạ - Gi m b t công vi c cho phòng kinh doanh( ki n ngh :t ớ vi c cho t ng phòng ban) ừ ệ

ạ ệ ầ ổ ở ấ ố ệ ấ ạ ấ ậ ạ ọ ộ ể ườ ữ ể ế ầ - Trong giai đo n hi n nay, khi công ty đã tr thành công ty c ph n thì tính ch t c nh tranh ngày càng cao thì vi c cung c p s li u nhanh chóng ,k p ị ệ th i là r t quan tr ng.Vì v y, m t m t đào t o chuyên môn hoá c n đào t o ạ ầ ặ nh ng ph n hành khác đ có th thay th nhau trong nh ng tr ầ ng h p c n ợ thi ờ ữ t.ế

11 SVTH : Nguyeãn Thò Thanh Thaûo

KT Phaûi thu - Phaûi traû veà haøng hoùa GVHD : Nguyeãn Thò Thu : s sách 2. V ch ng t ề ứ ừ ổ

 Nh n xét : ậ

ơ M i ho t đ ng xu t hàng đ u không có phi u xu t, ch l p hoá đ n ỉ ậ ề ế ấ ọ ấ ạ ộ GTGT coi đây là phi u xu t ấ ế

V công n ph i thu cũng ch d a vào ch ng t duy nh t là HĐ GTGT ỉ ự ứ ừ ấ ề ả ợ mà không có l nh bán hàng ệ

 Ki n ngh ế ị

ậ - L p thêm liên các l nh bán hàng và đ n đ t hàng chuy n lên cho k ể ơ ế ặ toán công n đ d đ i chi u khi có s sai sót ệ ợ ể ễ ố ự ế

- M i ho t đ ng xu t hàng nên l p Phi u xu t kho ạ ộ ế ấ ấ ậ ọ

- Vi c l p HĐ, phi u xu t ph i do m t phòng khác l p tránh xu t bán ế ấ ấ ậ ả ộ ệ ậ kh ng. ố

3. V công tác k toán ph i thu – ph i ả

ế

tr :ả

3.1 Các kho n ph i thu : ả

 Nh n xét : ậ

- Không l p d phòng n ph i thu khó đòi, ch theo dõi chi ti ả ự ậ ợ ỉ ế t là n khó ợ đòi

S li u lên b ng cân đ i k toán không phân bi t s d N và SD Có. - ố ế ố ệ ả ệ ố ư ợ

- Thông tin chi ti ấ ụ ể ừ c cung c p c th t ng ượ tháng mà ph i ch đ n cu i m i quý m i có s li u c th . ố ệ ụ ể t v t ng trung tâm không đ ế ề ừ ỗ ờ ế ả ớ ố

 Ki n ngh : ế ị

ng pháp l p d - Nên l p d phòng n ph i thu khó đòi.(trình bày ph ự ả ợ ươ ậ ự ậ phòng)

theo s d - Theo dõi các kho n ph i thu cũng nh các kho n ph i tr ư ả ả ả ố ư ả ả N và các kho n có s d ố ư ả ợ

t b ng cách mã - Theo dõi các kho n ph i thu - ph i tr n i b riêng bi ả ả ộ ộ ả ả ệ ằ hóa tài kho n.ả

3.2 Các kho n ph i tr : ả

ả ả

 Nh n xét : ậ

12 SVTH : Nguyeãn Thò Thanh Thaûo

KT Phaûi thu - Phaûi traû veà haøng hoùa GVHD : Nguyeãn Thò Thu - Vi c thanh toán v i nhà cung c p qu c văn là do phòng kinh doanh đ ấ ố ớ ề ế ế ể ậ ấ c là có đ n th i h n thanh toán ch a. ề ệ ể ngh b ng phi u đ ngh thanh toán sau đó chuy n lên cho k toán ki m ị ằ tra n u s d nh h n s thanh toán thì ch p nh n thanh toán mà không ế ố ư có ch ng minh đ ờ ạ ứ ị ỏ ơ ố ượ ư ế

ợ ạ - Công n ngo i văn ghi nh n theo t ậ ạ ỉ ặ ố ờ ệ giá h ch toán và ch tính chênh l ch ỷ thanh toán vào th i đi m cu i năm làm doanh thu ho c chi phí tăng gi m ả ể đ t ng t vào cu i năm ộ ố ộ

 Ki n ngh : ế ị

ố ư ể ễ ạ ợ - Theo dõi công n phân lo i theo s d bên N và bên Có đ d dàng lên ợ b ng cân đ i k toán. ả ố ế

giá h i đoái theo đúng quy đ nh - Minh h a cách tính chênh l ch t ệ ọ ỷ ố ị

L I K T Ờ Ế

ả ả ạ i ể ế ả ộ  Đánh giá toàn b quá trình tìm hi u công tác k toán ph i thu - ph i tr t công ty .

Ngày tháng năm

Sinh viên th c hi n Giáo viên h ng d n ự ệ ướ ẫ

Ths. GVC Nguy n Th Thu Nguy n Th Thanh Th o ả ị ễ ễ ị

13 SVTH : Nguyeãn Thò Thanh Thaûo