
1
ỦY BAN NHÂN TỈNH NGHỆ AN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN
ĐỀ CƢƠNG TÍN CHỈ
THỰC HÀNH KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
(DÙNG CHO HỆ ĐẠI HỌC)
(TÀI LIỆU LƢU HÀNH NỘI BỘ)
VINH, NĂM 2018

2
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN
KHOA KẾ TOÁN - PHÂN TÍCH
TỔ KẾ TOÁN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TH C H NH KTTC
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
I. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Thực h nh ế toán tài chính
- Mã số học phần:
- Số tín chỉ: 3
- Học phần: Bắt buộc
- Học phần tiên quyết: Nguyên lý ế toán, Kế toán t i chính
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Thực h nh/ thí nghiệm/ b i tập/thảo luận trên lớp: 88 tiết
+ Thực tập tại cơ sở: Không
+ L m tiểu luận, b i tập lớn: Không
+ Kiểm tra đánh giá: 2 tiết
+ Tự học, tự nghiên cứu: 135 giờ
- Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách học phần: Khoa Kế toán - Phân tích/ Tổ Kế
toán.
- Thông tin giảng viên biên soạn đề cƣơng:
1. Họ tên giảng viên: ThS. Trần Thị Hƣơng Tr Điện thoại: 0913.693.067
2. Họ tên giảng viên: ThS. Lê Thị Vân H Điện thoại: 0913.088.446
3. Họ tên giảng viên: ThS. V Thị Th y H ng Điện thoại: 0946.389.942
4. Họ tên giảng viên: ThS. Phạm Nguyệt Thƣơng Điện thoại: 0945.813.888
2. Mục tiêu học phần
Sau hi học xong học phần n y, sinh viên có thể đạt đƣợc mục tiêu sau:
2.1.Về kiến thức: Rèn luyện cho sinh viên ỹ năng l m các phần h nh ế toán trong
các doanh nghiệp nhƣ: Kế toán vốn b ng tiền; ế toán thanh toán; ế toán vật tƣ,
TSCĐ; ế toán tiền lƣơng; ế toán chi phí; ế toán bán h ng; ế toán tổng hợp,…
2.2.Về kỹ năng: Sinh viên th nh thạo tất cả các phần h nh ế toán từ hâu lập chứng
từ, ghi sổ ế toán v lập Báo cáo t i chính trong các doanh nghiệp.
2.3. Về thái độ người học: Gi p sinh viên tiếp cận công việc, tạo h nh trang để l m
việc trong các doanh nghiệp.

3
3. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần gồm 3 chƣơng:
Chương 1: Tổng quan thực hành KTTC doanh nghiệp
Tổng hợp lại các iến thức cơ bản của ế toán trong các doanh nghiệp: Nhƣ h nh
thức tổ chức bộ máy ế toán; hệ thống chứng từ, tr nh tự luân chuyển chứng từ, sổ ế
toán v báo cáo t i chính.
Chương 2: Mô hình thực hành KTTC doanh nghiệp
Mô hình thực h nh ế toán tại một DN dựa trên số liệu sát với thực tế để tiến
h nh thực h nh trên chứng từ, sổ sách ế toán.
Chương 3: Hướng dẫn thực hành KTTC DN
Hƣớng dẫn cách thức lập, thu thập, ghim p chứng từ, v o sổ ế toán chi tiết
v tổng hợp, lập báo cáo t i chính cho Nh máy xi măng Nam Sơn.
4. Nội dung chi tiết học phần
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN THỰC HÀNH KẾ TOÁN TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP
1. Mục đích, ý nghĩa v yêu cầu của thực h nh ế toán t i chính.
1.1. Mục đích và ý nghĩa của thực hành KTTC.
1.2. Yêu cầu của thực hành KTTC.
2. Giới thiệu hái quát về tổ chức công tác ế toán.
2.1. Tổ chức bộ máy kế toán.
2.1.1. Bộ máy ế toán theo h nh thức tập tru*ng.
2.1.2. Bộ máy ế toán theo h nh thức phân tán.
2.1.3. Bộ máy ế toán vừa tập trung vừa phân tán.
2.2. Hệ thống chứng từ kế toán
2.2.1. Chứng từ thu thập
2.2.2. Chứng từ ế toán lập
2.3. Các phần hành kế toán chủ yếu.
2.3.1. Kế toán vốn b ng tiền
2.3.1.1. Giới thiệu về chứng từ ế toán.
2.3.1.2. Tr nh tự luân chuyển chứng từ.
2.3.1.3. Sổ ế toán chi tiết
2.3.2. Kế toán NLVL,CCDC.
2.3.2.1. Chứng từ ế toán.

4
2.3.2.2. Tr nh tự luân chuyển chứng từ.
2.3.2.3. Sổ ế toán chi tiết
2.3.3. Kế toán TSCĐ.
2.3.3.1. Chứng từ ế toán.
2.3.3.2. Tr nh tự luân chuyển chứng từ.
2.3.3.3. Sổ ế toán chi tiết
2.3.4. Kế toán tiền lƣơng v các hoản trích theo lƣơng.
2.3.4.1. Chứng từ ế toán.
2.3.4.2. Tr nh tự luân chuyển chứng từ.
2.3.4.3. Sổ ế toán chi tiết
2.3.5. Kế toán chi phí sản xuất v giá th nh sản phẩm.
2.3.5.1. Chứng từ ế toán.
2.3.5.2. Tr nh tự ế toán tổng hợp chi phí SX v giá th nh sản phẩm.
2.3.5.3. Sổ ế toán chi tiết
2.3.6. Kế toán th nh phẩm.
2.3.6.1. Chứng từ ế toán.
2.3.6.2. Tr nh tự luân chuyển chứng từ.
2.3.6.3. Sổ ế toán chi tiết
2.3.7. Kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh.
2.3.7.1. Chứng từ ế toán.
2.3.7.2. Tr nh tự luân chuyển chứng từ.
2.3.7.3. Sổ ế toán chi tiết
2.3.8. Kế toán vốn chủ sở hữu.
2.3.8.1. Chứng từ ế toán.
2.3.8.2. Tr nh tự luân chuyển chứng từ.
2.3.8.3. Sổ ế toán chi tiết
2.3.9. Kế toán thuế và các khoản phải nộp nhà nước
2.3.9.1. Kế toán thuế
a, Chứng từ ế toán.
b,Tr nh tự luân chuyển chứng từ.

5
c, Sổ ế toán chi tiết
2.3.9.2. Kế toán Các hoản phải nộp Nh nƣớc
a, Chứng từ ế toán.
b,Tr nh tự luân chuyển chứng từ.
c, Sổ ế toán chi tiết
2.4. Sổ kế toán tổng hợp.
2.5. Báo cáo tài chính.
CHƢƠNG 2: MÔ HÌNH THỰC HÀNH KẾ TOÁN TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP
1. Khái quát chung về Nhà máy xi măng Nam Sơn.
1.1. Giới thiệu chung về Nhà máy xi măng Nam Sơn
1.2. Tổ chức bộ máy kế toán.
1.3. Chính sách kế toán áp dụng.
1.4. Phương án trả lương.
1.5. Chế độ làm việc.
1.6. Danh sách cán bộ công nhân viên.
1.7. Số dư của các tài khoản tổng hợp và chi tiết.
2. Các giao dịch inh tế phát sinh v các yêu cầu công việc ế toán
CHƢƠNG 3: HƢỚNG DẪN THỰC HÀNH KẾ TOÁN TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP
1. Hƣớng dẫn lập các chứng từ v sổ ế toán chi tiết theo từng phần h nh
1.1. Kế toán vốn bằng tiền
1.1.1. Lập các chứng từ ế toán
1.1.2. Lập Sổ ế toán chi tiết
1.2. Kế toán NLVL,CCDC.
1.2.1. Lập các chứng từ ế toán
1.2.2. Lập Sổ ế toán chi tiết
1.3. Kế toán TSCĐ.

