
Ti u lu n: K toán ngân hàngể ậ ế Nhóm 4
M C L CỤ Ụ

Ti u lu n: K toán ngân hàngể ậ ế Nhóm 4
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Cùng v i s h i nh p và phát tri n c a đ t n c, Ngân hàng th ng m iớ ự ộ ậ ể ủ ấ ướ ươ ạ
Vi t Nam đã có m t b c phát tri n v t b c, nh t là t khi sau Vi t Nam giaệ ộ ướ ể ượ ậ ấ ừ ệ
nh p WTO đ n nay. Ngân hàng th ng m i cung c p d ch v tài chính v i nghi pậ ế ươ ạ ấ ị ụ ớ ệ
v c b n là nh n ti n g i, cho vay và cung ng các d ch v thanh toán. Ngoài ra,ụ ơ ả ậ ề ử ứ ị ụ
ngân hàng th ng m i còn cung c p nhi u d ch v khác nh m tho mãn t i đa nhuươ ạ ấ ề ị ụ ằ ả ố
c u v s n ph m d ch v c a xã h i. Trong xu th m nh m v quy mô l n ch tầ ề ả ẩ ị ụ ủ ộ ế ạ ẽ ề ẫ ấ
l ng c a ngân hàng, vi c trang b ki n th c v k toán ngân hàng là vô cùng c nượ ủ ệ ị ế ứ ề ế ầ
thi t.ế
Ngân Hàng là m t lo i hình doanh nghi p kinh doanh trên lĩnh v c đ c bi tộ ạ ệ ự ặ ệ
kinh doanh (ti n t ). Nên Ngân Hàng n m gi m t vai trò vô cùng quan tr ng trongề ệ ắ ữ ộ ọ
quá trình phát tri n đ t n c. Đó là góp ph n giúp nhà n c đi u ti t n n kinh tể ấ ướ ầ ướ ề ế ề ế
vĩ mô, thông qua vai trò trung gian tài chính. Ngân hàng có vai trò quan tr ng trongọ
vi c cung c p các s li u, ph n ánh di n bi n các ho t đ ng kinh t và nh đó cóệ ấ ố ệ ả ễ ế ạ ộ ế ờ
th ki m tra tình hình huy đ ng và s d ng v n c a Ngân hàng có hi u qu hayể ể ộ ử ụ ố ủ ệ ả
không? Cho nên ngân hàng là công c đ qu n lý các nghi p v c a ngân hàng vàụ ể ả ệ ụ ủ
ho t đ ng c a n n kinh t . Chính vì nh ng đi u quan tr ng trên, và đ c s chạ ộ ủ ề ế ữ ề ọ ượ ự ỉ
d n t n tình c a cô giáo Lăng Th Minh Th o, nhóm 4 chúng em mu n đi sâu vẫ ậ ủ ị ả ố ề
m t s v n đ và thu th p ch ng t th c t đ ph c v cho vi c h c t p. Nhómộ ố ấ ề ậ ứ ừ ự ế ể ụ ụ ệ ọ ậ
em th c hi n đ tài “ự ệ ề thu th p ch ng t và các nghi p v ph bi n trong ngânậ ứ ừ ệ ụ ổ ế
hàng” đ làm rõ v n đ trên. Trong quá trình làm bài không th tránh đ c sai sót,ể ấ ề ể ượ
khi m khuy t, r t mong nh n đ c ý ki n đóng góp c a cô và các b n đ bài làmế ế ấ ậ ượ ế ủ ạ ể
hoàn ch nh h n.ỉ ơ

Ti u lu n: K toán ngân hàngể ậ ế Nhóm 4
PH N 1:Ầ
K TOÁN HUY Đ NG V NẾ Ộ Ố
1. 1 Khái ni mệ
1.1.1 Ti n g i Ti t ki m không kỳ h n:ề ử ế ệ ạ
- Ti n g i này ch y u là ti n nhàn r i c a dân c nh ng do nhu c u chiề ử ủ ế ề ỗ ủ ư ư ầ
tiêu không xác đ nh đ c tr c nên khách hàng ch g i không kì h n, nghĩa là cóị ượ ướ ỉ ử ạ
th rút ra b t c lúc nào.ể ấ ứ
- Lãi su t th p, nguyên nhân gi ng nh ti n g i không kì h nấ ấ ố ư ề ử ạ
- Khi khách hàng đ n g i không kì h n thì NH ph i m s theo dõi. Khiế ử ạ ả ở ổ
khách hàng có nhu c u chi tiêu có th rút 1 ph n trên s ti n ti t ki m, sau khiầ ể ầ ố ề ế ệ
xu t trình các gi y t h p l . NH rút s d trên s ti t ki m không kì h n và trấ ấ ờ ợ ệ ố ư ổ ế ệ ạ ả
cho khách hàng
- Lãi đ c nh p v n và th ng tính lãi theo nhóm ngày g i ti n (VD: g iượ ậ ố ườ ử ề ử
ngày 10/1 thì đ n ngày 10/2 là đ m t tháng đ nh p lãi vào v n). Còn đ i v iế ủ ộ ể ậ ố ố ớ
ti n g i thanh toán thì lãi nh p v n vào cu i tháng theo d ng l ch.ề ử ậ ố ố ươ ị
1.1.2 Ti n g i có kỳ h n:ề ử ạ
- Đây là lo i ti n g i thanh toán nh ng khách hàng ch y u là các doanhạ ề ử ư ủ ế
nghi p) g i có kì h n. V m c đích g i ti n và đ i t ng g i ti n thì ti n g i cóệ ử ạ ề ụ ử ề ố ượ ử ề ề ử
kì h n có s khác bi t so v i ti t ki m có kì h n. Tuy nhiên, trong th c t m t sạ ự ệ ớ ế ệ ạ ự ế ộ ố
ngân hàng không phân bi t ti n g i ti t ki m có kì h n và ti n g i có kì h n vìệ ề ử ế ệ ạ ề ử ạ
thông th ng chúng có tính ch t ho t đ ng và lãi su t huy đ ng gi ng nhau.ườ ấ ạ ộ ấ ộ ố
- Ti n g i có kỳ có 3 lo i: ề ử ạ
+ Ti n g i có kỳ h n 3 thángề ử ạ
+ Ti n g i có kỳ h n 6 thángề ử ạ
+ Ti n g i có kỳ h n 12 thángề ử ạ
1.1.3 Đi vay:
- Vay v n là m t giao d ch v tài s n gi a bên cho và bên đi vay ố ộ ị ề ả ữ
- Là kho n đi vay ngân hàng trung ng và các t ch c tín d ng khác đ bả ươ ổ ứ ụ ể ổ
sung v n cho ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàngố ạ ộ ủ

Ti u lu n: K toán ngân hàngể ậ ế Nhóm 4
- Ngu n v n đi vay có v trí quan tr ng trong t ng ngu n v n c a ngân hàngồ ố ị ọ ổ ồ ố ủ
th ng m i. ươ ạ
1.1.4 Phát hành c phi u:ổ ế
- C phi u là gi y ch ng nh n s ti n nhà đ u t đóng góp vào ngân hàngổ ế ấ ứ ậ ố ề ầ ư
phát hành, là lo i gi y t có giá dài h n đ c ngân hàng phát hành nh m huy đ ngạ ấ ờ ạ ượ ằ ộ
v n.ố
- Phát hành c phi u là vi c chào bán c phi u c a công ty c ph n trên thổ ế ệ ổ ế ủ ổ ầ ị
tr ng s c pườ ơ ấ
1.2 Các quy trình
1.2.1 Ti t ki m không kỳ h nế ệ ạ
- Khách hàng t i giao d ch l n đ u: k toán làm th t c đăng ký h sớ ị ầ ầ ế ủ ụ ồ ơ
khách hàng, m tài kho n ho c s ti t ki m theo yêu c u c a khách hàng sau đóở ả ặ ổ ế ệ ầ ủ
h ch toán và ghi nh n ti n g i t khách hàng.ạ ậ ề ử ừ
- Khách hàng t i giao d ch: sau khi m tài kho n ho c s ti t ki m các giaoớ ị ở ả ặ ổ ế ệ
d ch c a khách hàng s là rút ti n, n p ti n ho c chuy n kho n...., còn ngân hàngị ủ ẽ ề ộ ề ặ ể ả
s tính lãi và tr cho khách hàng theo kỳ h n nh t đ nh.ẽ ả ạ ấ ị
- Khách hàng t t toán tài kho n ho c s ti t ki m: ngân hàng s tính lãi choấ ả ặ ổ ế ệ ẽ
khách hàng, khách hàng s rút h t ti n g c và lãi, ngân hàng t t toán tài kho nẽ ế ề ố ấ ả
ho c s ti t ki m c a khách hàng.ặ ổ ế ệ ủ

Ti u lu n: K toán ngân hàngể ậ ế Nhóm 4
1.2.2 Ti n g i có kỳ h nề ử ạ
- Khách hàng t i g i ti n: K toán làm th t c đăng ký h s khách hàng,ớ ử ề ế ủ ụ ồ ơ
m tài kho n ho c s ti t ki m theo yêu c u c a khách hàng, sau đó h ch toán vàở ả ặ ổ ế ệ ầ ủ ạ
nh n ti n g i t khách hàng.ậ ề ử ừ
- Đ nh kỳ: Khách hàng s t i nh n lãi ho c ngân hàng tính lãi ph i tr , ho cị ẽ ớ ậ ặ ả ả ặ
phân b tr lãi tr c tùy vào ph ng th c tr lãi.ổ ả ướ ươ ứ ả
- Khi đ n h n: N u khách hàng t i rút, ngân hàng s chi tr và t t toán tàiế ạ ế ớ ẽ ả ấ
kho n.N u khách hàng không t i rút thì k toán s x lý chuy n sang kỳ m i.ả ế ớ ế ẽ ử ể ớ
1.2.3 Đi vay:
G m có 6 b c ồ ướ
- B c 1: L p h s vay v nướ ậ ồ ơ ố
B c này do cán b tín d ng th c hi n ngay sau khi ti p xúc khách hàng.ướ ộ ụ ự ệ ế
Nhìn chung m t b h s vay v n c n ph i thu th p các thông tin nh : năng l cộ ộ ồ ơ ố ầ ả ậ ư ự
pháp lý, năng l c hành vi dân s c a khách hàng, kh năng s d ng v n vay, khự ự ủ ả ử ụ ố ả
năng hoàn tr n vay (v n vay + lãi)ả ợ ố
- B c 2: Phân tích tín d ngướ ụ
Phân tích tín d ng là xác đ nh kh năng hi n t i và t ng l i c a kháchụ ị ả ệ ạ ươ ạ ủ
hàng trong vi c s d ng v n vay + hoàn tr n vay. Phân tích tính chân th t c aệ ử ụ ố ả ợ ậ ủ
nh ng thông tin đã thu th p đ c t phía khách hàng trong b c 1, t đó nh n xétữ ậ ượ ừ ướ ừ ậ
thái đ , thi n chí c a khách hàng làm c s cho vi c ra quy t đ nh cho vay.ộ ệ ủ ơ ở ệ ế ị
- B c 3: Ra quy t đ nh tín d ngướ ế ị ụ
Trong khâu này, ngân hàng s ra quy t đ nh đ ng ý ho c t ch i cho vay đ iẽ ế ị ồ ặ ừ ố ố
v i m t h s vay v n c a khách hàng. Khi ra quy t đ nh, th ng m c 2 sai l mớ ộ ồ ơ ố ủ ế ị ườ ắ ầ
c b n:ơ ả