ĐI HỌC KINH TẾ THÀNH PH HỒ C MINH
VIN ĐÀO TẠO SAU ĐI HOC
OO
MÔN HC: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
MC LC
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT LẬP O CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHT...................................................3
Đ TÀI:
CHƯƠNG 4: K THUT LP BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP
NHẤT
GVHD: PGS.TS H
À
XU
Â
N TH
CH
NHÓM THC HIN: NHÓM 4
1. Những quy định chung, nguyên tc lp trình bày Báo cáoi chính hợp nhất: .........................3
1.1 Những quy định chung ................................................................................................... 3
1.1.1 Các thuật ng: ................................................................................................................ 3
1.1.2 Mục đích ca báo cáoi chính hợp nht: ....................................................................... 4
1.1.3 Nội dung của hệ thống báo cáo tài chính theo VAS 25: .................................................... 4
1.1.4 Trách nhiệm lp BCTC hợp nhất..................................................................................... 5
1.2 Nguyên tc lp v trình bày cáo cáoi chính hợp nht:................................................... 6
1.2.1 Nguyên tc:..................................................................................................................... 6
1.2.2 Trình tự và phương pp hợp nhất: ....................................................................................... 9
2. Kthut lp BCTC hợp nhất .........................................................................................................17
2.1 Nguyên tc điu chỉnh các chỉ tiêu.......................................................................................... 17
2.1.1 c chtiêu thuộc phn tài sn ............................................................................................ 17
2.1.2 c chtiêu nợ phi tr, vn chủ shữu .............................................................................. 17
2.1.3 c chtiêu doanh thu và thu nhp khác ............................................................................. 17
2.1.4 Các chtiêu chi p(Giá vốn hàng bán, chi pquản lý doanh nghiệp, chi pbán hàng, chi
phí tài chính, chi pkhác, chi phí thuế TNDN )........................................................................... 17
2.1.5 Lợi nhuận sau thuế của c đông thiểu số ............................................................................. 17
2.2 Chi tiết c bưc lp báo cáo tài chính hợp nht ..................................................................... 18
2.3. Lp o cáo Lưu chuyển tiền tệ hợp nhất .............................................................................. 43
2.3.1 Phân loi luồng tiền ...................................................................................................... 43
2.3.2 Lập báo cáo u chuyển tiền tệ hợp nhất .............................................................................. 43
3. Ví dụ tng hợp vlập BCTC hợp nhất ...........................................................................................46
4. So sánh VAS và IAS v lp trình bày BCTC hợp nht................................................................47
PHLỤC ........................................................................................................................................51
CHƯƠNG 4: K THUT LP BÁO CÁO TÀI CNH HỢP
NHẤT
1. Những quy đnh chung, nguyên tc lp và trình bày Báo cáo i chính hợp
nht:
1.1 Những quy đnh chung
1.1.1 c thuật ngữ:
Kiểm soát: Là quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của doanh
nghiệp nhằm thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động của doanh nghiệp đó.
ng ty con: Là doanh nghiệp chu sự kiểm soát của mt doanh nghiệp khác
(gọi là ng ty mẹ).
ng ty mẹ: Là công ty có mt hoặc nhiều công ty con.
Tập đoàn: Bao gồm công ty mẹ và các công ty con.
Quyền kiểm soát: Quyền kiểm st được xem là tn tại khi Công ty mnắm
giữ trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các Công ty con khác trên 50% quyền
biểu quyết Công ty con trừ những trường hợp đặc biệt khi thể chứng minh
được rằng việc nắm giữ nói trên kng gắn liền với quyền kiểm soát.
Tỷ lệ lợi ích trực tiếp:Công ty m lợi ích trực tiếp trong mt Công ty con
nếu Công ty mshữu mt phần hoặc toàn bộ vn ch sở hữu của Công ty
con. Nếu Công ty con không b shữu toàn bộ bởi Công ty mẹ thì các cổ đông
thiểu scủa Công ty con ng lợi ích trực tiếp trong Công ty con. Lợi ích
trực tiếp được xác đnh trên stỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư trong giá trị tài
sản thuần của bên nhận đầu tư.
Tỷ lệ lợi ích gián tiếp:
Tỷ llợi ích gián tiếp của Công ty mẹ ở Công ty con được xác đnh thông qua
tỷ lệ lợi ích của Công ty con đầu tư trực tiếp.
Tỷ lệ (%) lợi ích
gián tiếp của công ty
mtại ng ty con
=
Tỷ lệ (%) lợi ích tại
ng ty con đầu
trực tiếp
x
Tỷ lệ (%) lợi ích của ng ty
con đầu tư trực tiếp tại ng ty
con đầu tư gián tiếp
Công ty mẹ nắm giữ lợi ích gián tiếp trong mt Công ty con nếu mt phần vốn
chshữu của Công ty con này được nắm giữ trực tiếp bởi mt Công ty con khác
trong Tập đoàn.
o o i chính hợp nhất: Là báo cáo tài chính của mt tập đoàn được trình
y như o cáo tài chính ca mt doanh nghiệp. Báo cáo này được lập trên
shợp nhất o cáo của ng ty mvà các ng ty con theo quy đnh của
chuẩn mực này.
Lợi ích của cổ đông thiểu số: Là mt phần của kết quả hoạt động thuần và giá
trị tài sản thuần của mt công ty con được xác đnh tương ứng cho các phần lợi
ích không phải do ng ty mẹ sở hữu một cách trực tiếp hoặc gián tiếp thông
qua các công ty con.
1.1.2 Mục đích củao cáo tài chính hợp nht:
Tổng hợp và trình bày tổng quát, toàn diện tình hình tài sản , nphải trả, ngun
vốn chshữu, Kết qua hoạt động kinh doanh, dòng lưu chuyển tiền tệ của cả
tập đoàn, tổng Công ty
Cung cấp thông tin kinh tế, tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và các
ng lưu chuyển tiền tệ của cả tập đoàn, tổng Công ty
1.1.3 Ni dung của hệ thống báo cáoi chính theo VAS 25:
1.1.3.1Hệ thống Báo cáo tài chính hợp nhất gồm Báo cáo tài chính hợp
nhất năm và Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên đ.
o Báo cáo tài chính hợp nhất năm gồm:
- Bảng cân đối kế toán hợp nhất;
- Báo cáo kết quhoạt động kinh doanh hợp nhất;
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất;
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất.
o Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên đ:
Báo cáo i chính hợp nhất giữa niên đ gồm Báo cáo tài chính hợp nhất giữa
niên độ dạng đầy đủ và Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên đdạngm lược.
a) Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên đ dạng đầy đủ, gồm:
- Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ (dạng đầy đủ);
- Báo cáo kết quhoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên đ (dạng đầy đủ);
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên độ (dạng đầy đủ);
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất chọn lc.
b) Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên đ dạngm lược, gồm:
- Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ (dạngm lược);
- Báo cáo kết quhoạt động kinh doanh hợp nhất giữa niên độ (dạngm lược);
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên đ (dạng tóm lược);
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất chọn lc.
1.1.3.2 Báo cáo tài chính hợp nhất được lập tuân theo các quy định của
hệ thống Chuẩn mực kế toán Việt Nam chủ yếu là các chuẩn mực sau đây:
- Chuẩn mực kế toán s 07 - Kế toán khoản đầu tư vào công ty liên kết;
- Chuẩn mực kế tn số 08 -Thông tin tài chính về những khoản góp vốn liên
doanh;
- Chuẩn mực kế toán s 10 -nh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái;
- Chuẩn mực kế toán s 11 - Hợp nhất kinh doanh;
- Chuẩn mực kế toán s 21 - Trình bày báo cáo tài chính;
- Chuẩn mực kế toán s 24 - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;
- Chuẩn mực kế tn số 25 Báo cáo tài chính hợp nhấtvà kế toán khoản đầu
tư vào Công ty con.
1.1.4 Trách nhiệm lập BCTC hợp nht