ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ự ạ ệ ạ ệ ề ấ ệ Đ bài: Phân tích th c tr ng vi c làm và th t nghi p t i Vi ệ t Nam hi n
nay.
ở ầ M đ u
ị ườ ữ ộ ộ ộ Th tr ậ ng lao đ ng là m t trong nh ng kênh chính mà quá trình h i nh p
ề ơ ế ế ớ ả ưở ự ế ế ướ sâu h n vào n n kinh t th gi i nh h ng tr c ti p ngay đ n n ở c ta. S dĩ
ổ ề ệ ứ ấ ư ậ ả ủ ữ ế ổ nh v y vì 3 lý do: Th nh t, nh ng thay đ i v vi c làm là k t qu c a thay đ i
ế ứ ườ ủ ế ụ ả ơ ấ c c u kinh t ; Th hai, môi tr ộ ng kinh doanh ph thu c ch y u vào kh năng
ấ ủ ị ườ ệ ộ ộ ạ t o vi c làm và tăng năng su t c a th tr ầ ứ ng lao đ ng; Th ba, lao đ ng g n
ư ả ấ ườ ở ữ nh là tài s n duy nh t mà ng i nghèo đang s h u.
ờ ỳ ự ệ ệ ạ ồ ệ Trong th i k Công nghi p hóa – Hi n đ i hóa hi n nay, ngu n nhân l c là
ế ự ế ị ấ ướ ể ọ ự ố ế ố y u t quan tr ng quy t đ nh đ n s phát tri n đ t n ủ c và s s ng còn c a
doanh nghi p.ệ
ự ượ ộ ộ ữ ậ ộ ố ồ L c l ủ ng lao đ ng là m t b ph n c a dân s bao g m nh ng ng ườ i
ộ ổ ữ ộ ườ ộ ổ ự ế ư ộ trong đ tu i lao đ ng và nh ng ng i ngoài đ tu i lao đ ng nh ng th c t có
ế ụ ố ả ả ầ ộ kh năng lao đ ng. Trong b i c nh toàn c u hóa ngày nay thì chúng ta ti p t c có
ứ ố ớ ự ơ ộ ị ườ ề ể ặ các c h i và g p nhi u thách th c đ i v i s phát tri n th tr ộ ng lao đ ng. Quá
ầ ẽ ị ả ự ả ấ ấ ỗ trình phân công s n xu t trong chu i giá tr s n xu t toàn c u s kéo theo s tái
ộ ẫ ị ườ ủ ự ố ộ ộ ố ụ phân b lao đ ng và s ph thu c l n nhau c a th tr ng lao đ ng các qu c gia.
ố ỉ ướ ổ Các công ty xuyên qu c gia không ch là tác nhân giúp các n c và lãnh th kinh
ế ạ ả ầ ơ t ấ tham gia sâu h n vào m ng s n xu t toàn c u mà còn có vai trò là ng ườ ử i s
ẽ ặ ứ ẩ ộ ố ớ ữ ụ d ng lao đ ng đa qu c gia, s đ t ra nh ng tiêu chu n m i, thách th c các khuôn
ố ế ẩ ậ ạ ổ ộ ố kh tiêu chu n và pháp lu t lao đ ng qu c gia. C nh tranh qu c t trong phân
ẩ ạ ẽ ộ ộ ướ công lao đ ng s thúc đ y c nh tranh và phân công lao đ ng trong n ự c, năng l c
ứ ộ ơ ấ ủ ụ ẽ ố ộ ạ c nh tranh qu c gia s ph thu c vào m c đ thành công c a tái c c u kinh t ế
ệ ố ả ướ ậ ợ ề ủ c a Vi t Nam. Trong khi đó b i c nh trong n c cũng có nhi u thu n l i đan
ữ ề ớ ớ ế ế ụ ề xen v i nh ng khó khăn m i. Đó là n n kinh t ệ ở ử ạ ti p t c m c a t o đi u ki n
ố ơ ế ạ ữ ướ ữ ư ụ ầ ắ phát huy t t h n nh ng th m nh trong n ạ c nh ng c n kh c ph c nh ng h n
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 1
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ộ ị ế ầ ẩ ẩ ả ấ ấ ch kìm hãm nhu c u n i đ a và cho xu t kh u, các tiêu chu n hàng hóa s n xu t
ẩ ạ ộ ở ộ ế và tiêu chu n lao đ ng tr thành các ràng bu c c nh tranh, kinh t tăng tr ưở ng
ớ ố ơ ả ể ả ụ ề ệ ộ ư ế ệ liên t c v i t c đ cao là đi u ki n c b n đ gi i quy t vi c làm nh ng yêu
ế ị ườ ả ề ể ế ụ ầ ệ ể ộ ữ ầ c u ph i b n v ng, th ch th tr ng lao đ ng ti p t c c n hoàn thi n đ phù
ệ ố ế ớ ợ h p v i thông l qu c t .
PH N 1Ầ
ậ ề ệ ơ ở ệ ấ C s lý lu n v vi c làm và th t nghi p
1. Vi c làmệ
ệ ệ 1.1.Khái ni m vi c làm
ữ ứ ỉ ạ ể ệ ạ ợ ộ ữ Vi c làm là ph m trù đ ch tr ng thái phù h p gi a s c lao đ ng và nh ng
ệ ầ ề ế ư ệ ể ử ụ ứ ệ ấ đi u ki n c n thi ố t (v n, t ộ li u sàn xu t, công ngh ...) đ s đ ng s c lao đ ng
ạ ợ ượ ể ệ đó . Tr ng thái phù h p đ c th hi n thông qua quan h t ệ ỷ ệ ữ l gi a chi phí ban
ư ưở ế ị ậ ệ ề ứ ầ đ u (C) nh nhà x ng, máy móc thi t b , nguyên v t li u... và chi phí v s c lao
ệ ự ế ợ ả ợ ộ đ ng (V). Quan h t ệ ỷ ệ ể l ớ ữ bi u hi n s k t h p gi a C và V ph i phù h p v i
ệ ủ ả ấ ộ trình đ công ngh c a s n xu t.
ự ế ợ ộ ỹ ệ ậ ổ ổ Khi trình đ k thu t công ngh thay đ i thì s k t h p đó cũng thay đ i
ướ ệ ử ụ ệ ử ụ ề ặ ố theo h ề ứ ng công ngh s d ng nhi u v n ho c công ngh s d ng nhi u s c
ộ ơ ủ ệ ề ẳ ạ ậ ộ ị ỹ lao đ ng. Ch ng h n, trong đi u ki n k thu t th công m t đ n v chi phí ban
ề ư ệ ả ể ế ợ ị ứ ề ấ ớ ơ ộ ầ đ u v t li u s n xu t có th k t h p v i nhi u đ n v s c lao đ ng. Còn trong
ệ ự ộ ề ệ ề ả ấ ạ đi u ki n t ề ố đ ng hoá, s n xu t theo dây chuy n hi n đ i thì chi phí v v n,
ế ị ỏ ứ ệ ấ ư ộ ỉ thi t b , công ngh r t cao nh ng ch đòi h i s c lao đ ng v i t ớ ỷ ệ ấ l ấ r t th p
ệ ụ ể ệ ử ụ ỳ ừ ự ề ề ố ọ (công ngh s d ng nhi u v n). Do đó, tu t ng đi u ki n c th mà l a ch n
ươ ể ạ ể ệ ợ ườ ộ ph ng án phù h p đ có th t o vi c làm cho ng i lao đ ng.
ệ ủ ự ụ ế ề ậ ộ ọ ỹ ự Trong đi u ki n c a ti n b khoa h c k thu t và s áp d ng các thành t u
ư ệ ệ ẽ ả ạ ọ ấ ủ c a khoa h c công ngh vào s n xu t m nh m nh hi n nay, quan h t ệ ỷ ệ l
ữ ườ ế ạ ổ gi a C và V th ng xuyên bi n đ i theo các d ng khác nhau:
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 2
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ứ ự ữ ầ ợ ọ ườ ộ S phù h p gi a chi phí ban đ u và s c lao đ ng có nghĩa là m i ng i có
ệ ề ế ầ ả ộ ỉ ệ kh năng lao đ ng, có nhu c u làm vi c đ u có vi c làm. N u ch xem xét trên
ươ ệ ử ụ ế ệ ệ ờ ph ộ ng di n s d ng h t th i gian lao đ ng khi có vi c làm thì vi c làm đó là
ủ ệ ầ ườ ự ệ ợ ợ ố vi c làm đ y đ ; còn trong tr ủ ng h p s phù h p c a m i quan h này cho
ệ ể ề ề ố ư ệ ả ứ ấ ộ ử ụ phép s d ng tri t đ ti m năng v v n, t li u s n xu t và s c lao đ ng ta có
ệ ợ ệ khái ni m vi c làm h p lý.
ẽ ẫ ứ ự ữ ế ầ ợ ộ ế S không phù h p gi a chi phí ban đ u và s c lao đ ng s d n đ n thi u
ự ứ ự ừ ế ệ ệ ặ ấ ồ ồ ngu n nhân l c ho c th a ngu n nhân l c t c thi u vi c làm và th t nghi p.
ề ươ ộ ậ ủ ướ ủ ệ ộ Đi u 13, ch ng II “Vi c làm” c a B lu t Lao đ ng c a n c CHXHCN
ệ ạ ộ ạ ậ ọ ộ ồ "M i ho t đ ng lao đ ng t o ra ngu n thu nh p, không b ị Vi t Nam có nêu:
ề ượ ừ ệ ậ ạ ộ ậ ấ pháp lu t c m đ u đ c th a nh n là vi c làm" ộ . Theo đó, m t ho t đ ng đ ượ c
ề ệ ệ ầ ả coi là vi c làm c n tho mãn hai đi u ki n:
ạ ộ ả ạ ậ ộ ườ M t là, ho t đ ng đó ph i có ích và t o ra thu nh p cho ng ộ i lao đ ng và
ữ ề ấ ạ ỉ cho các thành viên trong gia đình. Đi u này ch rõ tính h u ích và nh n m nh tiêu
ậ ủ ứ ạ ệ th c t o ra thu nh p c a vi c làm.
ạ ộ ậ ấ ề ị ỉ Hai là, ho t đ ng đó không b pháp lu t c m. Đi u này ch rõ tính pháp lý
ệ ớ ạ ề ề ạ ạ ộ ủ c a vi c làm. Ho t đ ng có ích không gi i h n v ph m vi và ngành ngh và
ị ườ ủ ể ợ ộ ở ệ ớ ự hoàn toàn phù h p v i s phát tri n c a th tr ng lao đ ng Vi t Nam trong
ể ề ế ề ầ ườ ộ quá trình phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n. Ng ợ i lao đ ng h p pháp ngày
ượ ủ ể ề ự ặ ị ặ ạ ế ệ nay đ c đ t vào v trí ch th , có quy n t do tìm ki m vi c làm, ho c t o ra
ệ ườ ậ ổ ị vi c làm cho ng i khác trong khuôn kh pháp lu t, không còn b phân bi ệ ố t đ i
ự ệ ướ ề ẳ ị ử x cho dù làm vi c trong hay ngoài khu v c nhà n c. Đi u đó đã kh ng đ nh
ạ ộ ủ ệ ấ ườ ộ tính ch t pháp lý trong ho t đ ng c a hàng tri u ng i lao đ ng trong các khu
ế ể ả ự ế ướ ự ế ự v c kinh t , k c khu v c kinh t ngoài nhà n c và khu v c kinh t phi chính
ứ ố ự ị ữ ệ ố ử ặ ờ ỳ ế ề th c v n là nh ng khu v c b phân bi ạ t đ i x n ng n trong th i k k ho ch
ậ hoá t p trung.
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 3
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ệ ặ ệ ầ ứ ẽ ề ố ủ ủ Hai tiêu th c trên có m i quan h ch t ch nhau, là đi u ki n c n và đ c a
ạ ộ ộ ượ ạ ộ ỉ ạ ừ ệ ế ậ m t ho t đ ng đ ậ c th a nh n là vi c làm. N u ho t đ ng ch t o ra thu nh p
ư ộ ư ạ ậ ạ ắ nh ng vi ph m lu t pháp nh tr m c p, buôn bán hêrôin, m i dâm... không th ể
ượ ạ ộ ệ ậ ặ ộ ợ đ c công nh n là vi c làm. M t khác, m t ho t đ ng dù là h p pháp, có ích
ư ạ ậ ượ ừ ậ ẳ nh ng không t o ra thu nh p cũng không đ ạ ệ c th a nh n là vi c làm, ch ng h n,
ợ ấ ơ ụ ữ ư ủ ử ộ ợ n i tr hàng ngày c a ph n cho chính gia đình mình nh : đi ch , n u c m, r a
ẹ ọ ặ ư ế ầ ườ ụ ữ bát, d n d p, lau nhà, gi t qu n áo... Nh ng n u ng ự i ph n đó cũng th c
ộ ợ ươ ệ ệ ự ườ ượ ả ề hi n các công vi c n i tr t ng t cho gia đình ng i khác đ c tr ti n công
ủ ọ ượ ạ ộ ừ ệ ậ thì ho t đ ng c a h đ c th a nh n là vi c làm.
ữ ế ệ ạ Tuy nhiên, khái ni m trên có nh ng h n ch sau:
ướ ạ ộ ủ ế ợ ộ ượ ừ ệ ậ Tr c h t, tính h p pháp c a m t ho t đ ng đ c th a nh n là vi c làm
ể ế ủ ể ậ ộ ỗ ố ổ ỳ tu thu c vào lu t pháp và th ch c a m i qu c gia và cũng có th thay đ i theo
ạ ộ ờ ỳ ượ ừ ệ ậ ư ừ t ng th i k . Có ho t đ ng đ c th a nh n là vi c làm ở ướ n c này nh ng l ạ i
ượ ừ ụ ữ ượ ụ ủ ạ không đ c th a nh n ậ ở ướ n c khác. Ví d : m i dâm c a ph n đ ừ c th a
ệ ậ ở ượ ậ ướ ộ nh n là vi c làm Thái Lan, Philippines vì đ c lu t pháp n ả c đó b o h và
ả ượ ế ẻ ủ ứ ữ ả ơ ướ qu n lý, đ ộ c B Y t và các c quan qu n lý s c kho c a nh ng n c này
ẻ ị ứ ề ể ấ ấ ằ ọ ỳ theo dõi, ki m tra s c kho đ nh k và c p gi y phép hành ngh . H cho r ng,
ụ ủ ạ ộ ứ ộ ườ ộ ầ ho t đ ng này đáp ng nhu c u tình d c c a m t nhóm ng i trong xã h i và nó
ạ ụ ữ ở ữ ư ủ ậ ạ ộ ệ đem l i thu nh p cho lao đ ng n . Nh ng m i dâm c a ph n Vi t Nam
ượ ạ ộ ạ ậ ượ ừ đ c coi là ho t đ ng phi pháp hay vi ph m pháp lu t và không đ ậ c th a nh n
ệ là vi c làm.
ạ ộ ứ ả ầ ọ ế Th hai, không ph i m i ho t đ ng có ích và c n thi t cho gia đình, cho xã
ậ ặ ầ ả ộ ề ạ h i đ u t o ra thu nh p m c dù nó góp ph n gi m chi tiêu cho gia đình thay vì
ườ ệ ộ ợ ủ ụ ườ thuê ng i làm công (ví d , công vi c n i tr c a chính ng i trong gia đình).
ổ ứ ố ể ộ ư ệ ệ T ch c Lao đ ng Qu c t ữ (ILO) cũng đ a ra khái ni m: Vi c làm là nh ng
ạ ộ ộ ượ ệ ả ằ ằ ậ ho t đ ng lao đ ng đ ề c tr công b ng ti n và b ng hi n v t.
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 4
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ư ừ ệ ệ ể ệ ệ Vi c làm là T các quan ni m trên có th rút ra khái ni m vi c làm nh sau:
ữ ứ ỉ ạ ữ ề ệ ể ạ ợ ộ ầ ph m trù đ ch tr ng thái phù h p gi a s c lao đ ng và nh ng đi u ki n c n
ế ư ệ ả ể ử ụ ứ ệ ấ ộ ự thi ố t (v n, t li u s n xu t, công ngh ...) đ s d ng s c lao đ ng đó. D a vào
ể ệ ố ả ưở ế ạ ệ khái ni m này đ phân tích các nhân t nh h ng đ n t o vi c làm và các mô
ệ ạ hình t o vi c làm.
ế ạ ệ ườ ộ ự ầ 1.2.S c n thi t t o vi c làm cho ng i lao đ ng
ệ ạ ườ ầ ộ ế ệ ả ằ T o vi c làm cho ng i lao đ ng là c n thi ấ t nh m gi m th t nghi p. Công
ệ ướ ấ ế ố ớ ố ố nghi p hoá là xu h ng t t y u đ i v i các qu c gia mu n nhanh chóng thoát
ạ ỏ ế ệ ạ ậ ứ ố ấ ấ ấ kh i tình tr ng kinh t nông nghi p l c h u, năng su t th p, m c s ng th p sang
ế ể ệ ấ ề n n kinh t công nghi p, năng su t cao. Trong quá trình phát tri n kinh t ế ,
ơ ấ ể ị ế ấ ế ơ ấ ể ế ẽ chuy n d ch c c u kinh t là t ị t y u. Chuy n d ch c c u kinh t s kéo theo
ề ớ ạ ộ ơ ấ ể ậ ả ấ ộ ớ ị chuy n d ch c c u lao đ ng. Vì v y, có ngh m i, ho t đ ng s n xu t m i ra
ạ ộ ộ ố ị ấ ệ ề ả ấ ấ ờ đ i, trong khi m t s ngh cũ, ho t đ ng s n xu t cũ b m t đi, th t nghi p phát
sinh.
ệ ạ ườ ề ợ ủ ứ ộ ườ ộ T o vi c làm cho ng i lao đ ng đáp ng quy n l i c a ng i lao đ ng,
ệ ủ ụ ệ ề ả ườ ổ ộ quy n có vi c làm và nghĩa v ph i làm vi c c a ng i trong tu i lao đ ng, có
ư ế ả ộ ướ ộ ệ kh năng lao đ ng nh Hi n pháp n c C ng hoà XHCN Vi ậ t Nam đã ghi nh n.
ị ế ủ ệ ậ ồ ớ ườ Có vi c làm đ ng nghĩa v i có thu nh p, nâng cao v th c a ng ộ i lao đ ng
ệ ạ ầ ộ ấ trong gia đình và ngoài xã h i. Ngoài ra, t o vi c làm góp ph n nâng cao ch t
ượ ộ ố ự ế ạ ầ ả ộ l ng cu c s ng, h n ch các tiêu c c xã h i, góp ph n xoá đói gi m nghèo và
ổ ộ ị n đ nh xã h i.
ề ệ ế ệ ẽ ậ N u không có vi c làm s không có thu nh p và không có đi u ki n tho ả
ề ậ ủ ầ ấ ầ ườ mãn các nhu c u chính đáng v v t ch t và tinh th n c a ng ấ ộ i lao đ ng, ch t
ượ ộ ố ệ ả ậ ạ ườ ệ ộ l ng cu c s ng gi m sút. Vì v y, t o vi c làm cho ng i lao đ ng là bi n pháp
ỉ ả ủ ọ ố ế ề trung tâm c a m i qu c gia, nó cho phép không ch gi ấ i quy t các v n đ kinh t ế
ẽ ạ ề ệ ề ệ ệ ấ ả ộ ả mà c các v n đ xã h i. Có vi c làm s t o đi u ki n cho vi c xoá đói gi m
ệ ẽ ả ệ ạ ộ nghèo, có vi c làm s làm gi m các t n n xã h i.
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 5
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ố ả ưở ế ạ ườ ộ ữ 1.3. Nh ng nhân t nh h ệ ng đ n t o vi c làm cho ng i lao đ ng
ệ ạ ườ ụ ề ấ ộ ộ ố T o vi c làm cho ng i lao đ ng ph thu c vào r t nhi u nhân t khác
ộ ố ề ậ ế ố ủ ế ả ưở ế ạ ệ nhau. Sau đây đ c p đ n m t s nhân t ch y u nh h ng đ n t o vi c làm
ườ ộ cho ng i lao đ ng.
ệ ự ề ố ệ a. Đi u ki n t nhiên, v n và công ngh
ồ ừ ệ ắ ầ ỏ ủ ả ể Nhu c u có vi c làm b t ngu n t ấ đòi h i c a s n xu t, phát tri n kinh t ế .
ầ ạ ở ộ ệ ể ấ ả S n xu t càng phát tri n, quy mô ngày càng m r ng thì nhu c u t o vi c làm
ở ộ ể ả ấ ớ ố ế ả ự ữ ề càng l n. Mu n m r ng s n xu t, phát tri n kinh t ph i d a vào nh ng ti n đ ề
ề ấ ấ ố ế ả ưở ế ạ ệ ề ậ ậ v t ch t. Ti n đ v t ch t là nhân t tiên quy t nh h ng đ n t o vi c làm.
ệ ự ề ố ỉ ủ ộ ố ộ ượ Đi u ki n t ộ nhiên c a m t qu c gia, m t vùng, m t thành ph /t nh đ c hình
ự ừ ạ ướ ộ thành m t cách t nhiên t hàng nghìn hàng v n năm tr ố c đây, ngoài ý mu n
ủ ủ ườ ư ộ ỡ ự ủ ấ ệ ch quan c a con ng i, nh đ màu m t nhiên c a đ t đai, di n tích canh tác
ầ ườ ậ ợ ệ ề ỷ ặ ấ ợ bình quân đ u ng ậ i, đi u ki n khí h u, thu văn thu n l i ho c b t l i cho phát
ữ ượ ể ạ ồ ủ ầ ừ ỏ tri n các lo i cây tr ng và con gia súc, tr l ng c a h m m ; tài nguyên r ng và
ể bi n...
ế ớ ướ ấ ấ ộ Trên th gi i có n ớ c r t giàu tài nguyên thiên nhiên, đ t đai r ng l n,
ậ ọ ư ể ả ấ ộ thu n l i cho phát tri n các ngành s n xu t, thu hút lao đ ng, nh Liên Xô cũ; các
ướ ầ ử ư Ả ậ ữ ề ạ ướ ư n c có nhi u d u l a nh r p. Bên c nh đó, có nh ng n ậ ả c (nh Nh t B n)
ạ ấ ậ ẹ ư ấ l i r t nghèo tài nguyên, đ t đai ch t h p, thiên nhiên không u đãi, th ườ ng
ự ố ấ ợ ả ộ ố ả ấ ườ xuyên x y ra các s c b t l i cho s n xu t, cho cu c s ng cùa con ng i nh ư
ử ấ ộ ụ núi l a; đ ng đ t; bão l t...
ệ ự ề ế ể ề ọ Do đó, đi u quan tr ng là làm th nào đ các đi u ki n t ủ ẵ nhiên s n có c a
ố ề ỗ ỗ ố ỗ ở ệ m i vùng, m i qu c gia, m i thành ph đ u tr thành các nguyên li u, nhiên
ư ầ ử ụ ụ ờ ố ả ượ ệ ả ấ ừ li u... ph c v cho s n xu t và đ i s ng, nh d u l a ph i đ c khai thác t đáy
ả ượ ấ ế ể ạ ặ ả ỏ bi n, qu ng vàng và các lo i khoáng s n quý hi m ph i đ c l y ra kh i lòng
ộ ố ế ớ ệ ọ ấ đ t và qua các công ngh sàng l c, tinh ch m i có ích cho cu c s ng.
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 6
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ể ế ệ ự ề ủ ẵ ố ỗ Đ bi n các đi u ki n t nhiên s n có c a m i qu c gia thành có ích thì
ệ ỳ ề ệ ể ệ ả ạ ố ậ ph i có v n đ mua công ngh k thu t hi n đ i, dây chuy n công ngh , máy
ế ị ụ ụ ả ế ế ự ế ấ ướ ấ móc thi t b ph c v s n xu t, ch bi n. Trong th c t ữ có nh ng n c r t nghèo
ậ ả ệ ệ ư ạ ư tài nguyên thiên nhiên nh Nh t B n nh ng có công ngh hi n đ i, máy móc tiên
ế ươ ả ạ ạ ượ ệ ề ti n, có ph ệ ng pháp qu n lý hi n đ i đã t o ra đ ệ c nhi u vi c làm và vi c
ấ ượ ờ ố ủ ặ ệ ế ố ứ làm có ch t l ng cao, nâng cao đ i s ng c a nhân dân. Đ c bi t, y u t s c lao
ể ự ự ệ ế ấ ả ả ơ ế ộ đ ng liên quan đ n th l c, trí l c, kinh nghi m qu n lý và s n xu t, c ch ,
ủ ủ ề ố ỗ ị ươ ữ ị chính sách c a m i qu c gia, c a chính quy n đ a ph ng và nh ng quy đ nh c ụ
ể ủ ủ ả ữ ấ ố ả ưở ế ạ ệ th c a ch s n xu t kinh doanh là nh ng nhân t nh h ng đ n t o vi c làm
ườ ộ cho ng i lao đ ng.
ấ ượ ứ ộ b. Ch t l ng s c lao đ ng
ẽ ủ ế ạ ệ ặ ơ ườ ỏ ự ế ợ C ch t o vi c làm đòi h i s k t h p ch t ch c a 3 phía: ng i ch s ủ ử
ộ ườ ộ ướ ố ưở ụ d ng lao đ ng, ng i lao đ ng và Nhà n c. Do đó, nhân t ả có nh h ế ng quy t
ế ạ ệ ườ ứ ộ ộ ươ ị đ nh đ n t o vi c làm cho ng i lao đ ng là s c lao đ ng trên hai ph ệ ng di n
ấ ượ ố ồ ỏ ườ ố ượ s l ng và ch t l ng. Nhân t ữ này bao g m nh ng đòi h i mà ng ộ i lao đ ng
ứ ể ả ượ ầ ủ ườ ử ụ ộ ầ c n ph i có đ đáp ng đ c yêu c u c a ng i s d ng lao đ ng.
ố ả ộ ướ ủ ư ể ệ ề Trong b i c nh c a m t n c đang phát tri n nh Vi ấ t Nam, v n đ quan
ấ ượ ọ ứ ườ ế ộ ố ấ tr ng nh t là ch t l ộ ng s c lao đ ng. Do đó, ng i lao đ ng mu n ki m đ ượ c
ự ệ ệ ấ ậ ớ ợ ộ ầ vi c làm và nh t là vi c làm có thu nh p cao phù h p v i năng l c, trình đ , c n
ị ườ ả ộ ế ơ ộ ặ ph i có các thông tin th tr ng lao đ ng, bi ệ t các c h i vi c làm và đ c bi ệ t
ả ầ ư ứ ầ ư ứ ộ ố ph i đ u t ủ cho s c lao đ ng c a mình, t c đ u t vào v n con ng ườ ả ề ể i c v th
ự ự l c và trí l c.
ị ườ ộ ườ ự ọ ộ Do đó, thông tin th tr ng lao đ ng giúp cho ng i lao đ ng l a ch n đ ượ c
ị ườ ẽ ầ ộ ươ ề ngành ngh mà th tr ầ ng lao đ ng đang c n và s c n trong t ể ự ng lai đ th c
ầ ư ệ ố ườ ủ ộ ế ệ ệ ả hi n đ u t vào v n con ng ắ i có hi u qu , ch đ ng tìm ki m vi c làm và n m
ơ ộ ệ ỗ ườ ệ ề ầ ộ ộ ỳ ắ b t các c h i vi c làm. M i ng i lao đ ng c n tu thu c vào đi u ki n và
ụ ể ủ ủ ả ồ hoàn c nh c th c a mình, tranh th các ngu n tài tr ợ ừ (t gia đình và các t ổ
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 7
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ể ứ ụ ứ ể ằ ạ ộ ộ ch c xã h i) đ tham gia giáo d c, đào t o, phát tri n s c lao đ ng nh m nâng
ứ ệ ề ế ỹ ệ ầ ủ cao ki n th c, k năng và kinh nghi m c a mình. Đó cũng chính là đi u ki n c n
ế ể ạ ơ ộ ệ ệ ậ thi ị ế ủ t đ duy trì vi c làm, t o c h i vi c làm có thu nh p và nâng cao v th c a
ỗ ườ ộ ả b n thân m i ng i lao đ ng.
ơ ế ế ưở ế ạ ệ c. C ch , chính sách kinh t ộ ả xã h i nh h ng đ n t o vi c làm
ủ ố ơ ế ủ ủ ề ị ươ C ch chính sách c a chính ph qu c gia, c a chính quy n đ a ph ng, các
ủ ủ ệ ị ố ấ ệ ọ quy đ nh c a ch doanh nghi p là nhóm nhân t ạ r t quan tr ng t o vi c làm cho
ườ ờ ỳ ẽ ề ủ ộ ỗ ố ng i lao đ ng. Trong m i th i k khác nhau, Chính ph qu c gia s đ ra
ụ ể ạ ể ả ữ ấ ả ệ nh ng chính sách c th , t o hành lang pháp lý cho phát tri n s n xu t, c i thi n
ở ộ ủ ự ẹ ệ ặ ờ ố đ i s ng, m r ng ho c thu h p vi c làm c a lĩnh v c này, ngành này hay lĩnh
ạ ườ ườ ủ ử ụ ộ ự v c khác, ngành khác, t o môi tr ể ng đ ng i ch s d ng lao đ ng và ng ườ i
ặ ộ lao đ ng g p nhau.
ế ủ ướ ự ế ế ơ Chính sách và c ch c a Nhà n ế ặ c cũng tr c ti p ho c gián ti p khuy n
ủ ử ụ ả ọ ặ ộ ộ khích các ch s d ng lao đ ng thu hút lao đ ng đ c thù hay sa th i h . Có th ể
ằ ố ấ ạ ế nói r ng nhóm nhân t ư này r t đa d ng, nh các chính sách kinh t vĩ mô, vi mô
ướ ự ặ ả ưở ủ c a Nhà n c chung ho c theo ngành, lĩnh v c, vùng... và có nh h ế ớ ng l n đ n
ệ ườ ẳ ạ ộ ổ ớ ế ạ t o vi c làm cho ng i lao đ ng. Ch ng h n, chính sách đ i m i kinh t trên
ể ừ ế ế ạ ậ ầ t m vĩ mô, chuy n t kinh t k ho ch t p trung sang kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh
ướ ủ ể ộ ế ề ầ h ng xã h i ch nghĩa, chính sách phát tri n kinh t nhi u thành ph n... đã làm
ế ơ ấ ế ổ ơ ấ thay đ i c c u kinh t ộ . Do đó, c c u lao đ ng theo ngành kinh t ự , theo lĩnh v c
ỉ ề ố ượ ặ ệ ấ ượ ổ và theo vùng thay đ i không ch v s l ng mà đ c bi ề t là v ch t l ng lao
ộ đ ng.
ủ ươ ớ ể ế ề ầ ạ ế V i ch tr ng phát tri n kinh t nhi u thành ph n, bên c nh kinh t nhà
ướ ế ậ ể ầ ế ầ ư ướ ố n c, kinh t t p th thì thành ph n kinh t có v n đ u t n c ngoài, thành
ầ ế ể ư ả ư ượ ế ể ph n kinh t cá th , t b n t nhân cũng đ c khuy n khích phát tri n đúng
ướ ữ ả ế ợ ớ ớ h ấ ng. K t h p và đan xen gi a s n xu t kinh doanh quy mô l n, v i quy mô
ự ể ể ạ ằ ả ỏ ỏ ộ ừ v a, nh và siêu nh cùng phát tri n, t o đ ng l c phát tri n nh m tho mãn nhu
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 8
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ướ ỹ ở ộ ẩ ạ ấ ầ ầ c u tiêu dùng trong n ả ố c và nhu c u xu t kh u t o v n cho tích lu m r ng s n
ệ ả ấ ườ ệ ợ ố ờ ố xu t và c i thi n đ i s ng nhân dân, tăng c ng m i quan h h p tác qu c t ố ế
ệ ướ ế ớ ữ gi a Vi ớ t Nam v i các n c trên th gi i.
ộ ậ ủ ộ ướ ệ ệ ự ừ B lu t Lao đ ng c a n c CHXHCN Vi t Nam có hi u l c t 1/1/1995
ề ả ị ườ ủ ề ạ ổ ớ v i 198 đi u đã t o thành n n t ng cho khung kh pháp lý c a th tr ng lao
ộ ậ ộ ượ ụ ậ ọ ộ đ ng ở ướ n c ta. B lu t Lao đ ng đ ấ c coi là công c pháp lu t quan tr ng nh t
ữ ệ ộ ỉ ườ ườ ử ụ ộ ể ề đ đi u ch nh quan h lao đ ng gi a ng ộ i lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng,
ị ườ ệ ộ ở ệ ệ ằ ặ ề ả đ t n n t ng cho vi c hình thành th tr ng lao đ ng Vi t Nam b ng vi c công
ậ ườ ấ ỳ ệ ề ộ ườ ử ụ nh n "Ng i lao đ ng có quy n làm vi c cho b t k ng ộ i s d ng lao đ ng
ấ ỳ ỗ ề ấ ậ ả nào và b t k ch nào mà pháp lu t không c m." Đi u 13 còn ghi rõ: "Gi ế i quy t
ệ ả ả ọ ườ ơ ộ ề ả ộ vi c làm, đ m b o cho m i ng ệ i có kh năng lao đ ng đ u có c h i có vi c
ủ ệ ướ ủ ệ ộ làm là trách nhi m c a Nhà n c, c a các doanh nghi p và toàn xã h i".
ạ ủ ố ơ ế ủ ề ị Tóm l i, c ch chính sách c a chính ph qu c gia, chính quy n đ a ph ươ ng
ẽ ế ụ ự ễ ệ ạ ầ ộ ộ ủ và vi c áp d ng nó vào th c ti n có tác đ ng m nh m đ n c u lao đ ng c a
ị ườ ủ ế ượ ự ế ế ộ ệ doanh nghi p, c a th tr ộ ng lao đ ng. Đ n l t nó tr c ti p tác đ ng đ n thái
ử ủ ủ ứ ệ ộ ộ đ , hành vi, cách ng x c a ch doanh nghi p trong thu hút lao đ ng.
ệ ấ 2. Th t nghi p
ệ ấ ệ 2.1. Khái ni m th t nghi p
ự ấ ờ ứ ự ệ ệ ấ ộ a. Th t nghi p là s m t vi c làm hay là s tách r i s c lao đ ng kh i t ỏ ư
ệ ả ề ắ ấ ớ ườ ư ả li u s n xu t, nó g n li n v i ng ộ i có kh năng lao đ ng nh ng không đ ượ ử c s
ệ ả ụ đ ng có hi u qu .
ề ứ ệ ế ệ ấ ấ ướ Th t nghi p và thi u vi c làm là v n đ b c xúc cho các n c đang phát
ể ệ ấ ố ở ị ộ ố ướ tri n. Theo th ng kê, th t nghi p công khai thành th m t s n ế c nghèo chi m
ừ ự ượ ế ế ợ ệ ế ộ t 10 đ n 20% l c l ấ ớ ố ng lao đ ng; k t h p v i s thi u vi c làm bán th t
ố ớ ấ ả ứ ạ ướ ể ệ nghi p, t ỷ ệ l này đ t m c 29% đ i v i t t c các n c đang phát tri n; trong đó,
riêng châu Phi là 38%.
ườ ệ ấ b.Ng i th t nghi p
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 9
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ề ườ ề ấ ệ ấ ườ ấ ể Có r t nhi u quan đi m khác nhau v ng i th t nghi p. Ng ệ i th t nghi p
ườ ủ ề ả ờ ộ ữ ồ g m nh ng ng ị i trong kho ng th i gian xác đ nh c a cu c đi u tra không có
ự ư ệ ệ ầ ượ vi c làm nh ng đang tích c c tìm vi c làm và có nhu c u đ ệ c làm vi c. Tiêu
ứ ể ị ườ ự ệ ệ ấ th c đ xác đ nh ng ế i th t nghi p là đang không có vi c làm, tích c c tìm ki m
ệ ệ ả ầ ộ vi c làm và có kh năng lao đ ng và có nhu c u làm vi c.
ườ ệ ấ ườ Theo P.A.Samuenlson và W.D.Nordhaus, ng i th t nghi p là ng i không
ệ ượ ụ ể ể ữ ả ộ có vi c làm đ ố ắ c tr công, và đang có nh ng c g ng c th đ đi tìm m t công
ờ ượ ư ệ ệ ầ ặ ị ọ vi c trong 4 tu n qua, ho c b cho thôi vi c nh ng đang ch đ ệ c g i làm vi c
ở ạ ờ ợ ặ ớ tr l i, ho c đang ch đ i đi làm trong tháng t i.
ể ố ề ệ ấ ộ ượ Ở ệ Vi t Nam, đ th ng nh t trong đi u tra lao đ ng vi c làm đ ế c ti n
ừ ế ộ ộ ị ườ “Ng ấ i th t hành hàng năm t 1996 đ n nay, B Lao đ ng TBXH quy đ nh:
ữ ệ ư ệ ổ ở nghi p là nh ng ng ườ ủ ừ i đ t ầ 15 tu i tr lên, có nhu c u làm vi c nh ng không
ầ ễ ề ế ề ệ ờ có vi c làm trong tu n l ệ ể đi u tra, tính đ n th i đi m đi u tra có đi tìm vi c
ầ ễ ầ ễ ệ ặ ớ trong 4 tu n l qua ho c không đi tìm vi c trong 4 tu n l qua v i các lý do ch ờ
ệ ế ệ ở ụ ầ ễ ướ ặ ỉ ờ ụ vi c, ngh th i v , không bi t tìm vi c đâ ,... ho c trong tu n l tr ề c đi u tra
ố ờ ổ ệ ướ ờ ư ố ượ có t ng s gi làm vi c d i 8 gi , mu n làm thêm nh ng không tìm đ ệ c vi c"
ườ ấ ỉ 2.2. Các ch tiêu đo l ệ ng th t nghi p
ỉ ệ ố a. Ch tiêu tuy t đ i
ề ườ ậ ượ ố ệ Thông qua đi u tra, ng ể i ta có th thu th p đ c s li u v s l ề ố ượ ng
ườ ấ ng ệ i th t nghi p
ươ ỉ b. Ch tiêu t ố ng đ i
ỉ ượ ử ụ ỷ ệ ấ ệ ế ệ Ch tiêu đ c s d ng là t th t nghi p và t l ỷ ệ l thi u vi c làm
Tyûleäthaátnghieäp=
100
Soángöôøi thaátnghieäp Löïclöôïnglao ñoäng
(cid:0)
Tyûleäthieáu vieäc laøm=
100
Soángöôøi thieáu vieäc laøm Löïclöôïnglao ñoäng
(cid:0)
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 10
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ặ ỷ ệ ấ ệ ế ượ ử ụ ả M c dù t th t nghi p và t l ỷ ệ l ệ thi u vi c làm đ c s d ng ph n ánh
ệ ượ ề ườ ự ư ệ ấ ấ hi n t ng th t nghi p, nh ng do có s đánh giá khác nhau v ng ệ i th t nghi p
ứ ở ỗ ụ ố ượ ườ và m c đích nghiên c u m i qu c gia, nên các t ỷ ệ l này đ c đo l ng không
ể ố ỷ ệ ấ ư ệ ặ gi ng nhau. Ngoài ra, có th tính t th t nghi p theo các đ c tr ng khác nhau, l
nh :ư
ỷ ệ ấ ớ ượ ố ườ ệ ấ T l ệ th t nghi p theo gi i tính: đ ằ c tính b ng s ng i th t nghi p nam
ặ ữ ớ ặ ữ ạ ộ ố ổ ế ho c n gi i trên t ng dân s nam ho c n ho t đ ng kinh t .
ỷ ệ ấ ệ ổ ượ ố ườ ấ T l th t nghi p theo nhóm tu i: đ ằ c tính b ng s ng i th t nghi p ệ ở
ạ ộ ặ ổ ố ổ ế ủ ộ ổ đ tu i x ho c nhóm tu i (x, x+n) trên t ng dân s ho t đ ng kinh t ổ c a tu i
ặ ổ ho c nhóm tu i đó.
ỷ ệ ấ ệ ậ ỹ ượ ằ T l ộ th t nghi p theo trình đ chuyên môn k thu t: đ c tính b ng s ố
ườ ệ ủ ấ ậ ộ ổ ố ộ ỹ ng ạ i th t nghi p c a m t trình đ chuyên môn k thu t trên t ng dân s ho t
ế ủ ậ ộ ỹ ộ đ ng kinh t c a trình đ chuyên môn k thu t đó.
ỷ ệ ấ ệ ượ ố ườ ệ ấ T l th t nghi p theo vùng: đ ằ c tính b ng s ng ủ i th t nghi p c a
ạ ộ ố ộ ổ ế ủ m t vùng trên t ng dân s ho t đ ng kinh t c a vùng đó.
ấ ệ ứ 2.3. Các hình th c th t nghi p
ể ể ề ấ ủ ệ ầ ấ ọ ố ườ Đ hi u rõ t m quan tr ng c a v n đ th t nghi p, ngoài s ng ấ i th t
ộ ố ớ ữ ế ệ ả ườ ẻ nghi p công khai ra ph i tính đ n m t s l n nh ng ng ạ i khác có v là ho t
ự ư ấ ử ụ ệ ộ đ ng tích c c, nh ng xét theo ý nghĩa kinh t ế ạ l ấ i có hi u su t s d ng th p.
ệ ứ ế ộ Edgar O. Edvvard đã phân bi ụ t năm hình th c khi m d ng lao đ ng (hay không
ụ ư ộ toàn d ng lao đ ng) nh sau:
ứ ứ ệ ệ ấ ấ ồ Th t nghi p chính th c (hay công khai). Hình th c th t nghi p này g m c ả
ệ ự ấ ệ ự ệ ự ệ ệ th t nghi p t nguy n và không t ấ nguy n. Th t nghi p t ệ nguy n là hi n
ượ ườ ủ ả ộ ố ệ ọ ị t ữ ng nh ng ng i không ch u làm m t s công vi c mà h có đ kh năng làm,
ư ộ ươ ế ệ ộ chúng có ý nghĩa nh m t ph ơ ng k sinh nhai h n là m t công vi c.
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 11
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ữ ệ ấ ồ ườ ứ ệ Bán th t nghi p, bao g m nh ng ng ơ i làm vi c ít h n m c mà mình
ừ ệ ặ ầ ố mong mu n (hàng ngày, hàng tu n ho c theo t ng mùa); có công ăn vi c làm ch ỉ
là hình th c.ứ
ữ ế ệ ấ ạ ườ Th t nghi p trá hình: lo i hình này liên quan đ n nh ng ng i dành toàn
ộ ổ ủ ứ ư ự ệ ọ ộ ờ b th i gian c a mình cho m t t ch c nào đó nh ng công vi c h làm th c ra
ư ữ ư ậ ề ế ầ ờ ườ ệ không c n nhi u th i gian nh v y. N u nh nh ng ng i có vi c làm công khai
ẽ ấ ệ ệ ệ ạ ấ ố chia nhau s công vi c hi n có, thì tình tr ng th t nghi p trá hình s m t và bán
ệ ẽ ở ấ ơ th t nghi p s tr nên rõ ràng h n.
ệ ẩ ữ ấ ồ ườ ạ ộ Th t nghi p n, g m nh ng ng i tham gia vào các ho t đ ng phi lao
ủ ế ượ ơ ộ ớ ộ đ ng, ch y u vì không tìm đ ộ ọ ệ c các c h i công ăn vi c làm v i trình đ h c
ệ ấ v n hi n có.
ườ ề ư ớ ề ư ớ ướ ề ệ ổ ữ Nh ng ng i v h u s m: v h u s m (tr c tu i, khi các đi u ki n v ề
ư ộ ư ụ ạ ươ ệ ạ ơ ộ ệ ư h u ch a đ t) có tác d ng nh m t ph ữ ng ti n t o ra nh ng c h i vi c làm
ườ ữ cho nh ng ng i khác.
ườ ữ ế ườ ể ẫ ọ ữ Nh ng ng i suy y u, là nh ng ng i có th v n làm tr n ngày công,
ườ ể ị ộ ộ ọ ưỡ ư nh ng c ng đ lao đ ng có th b sút kém nghiêm tr ng do suy dinh d ng hay
ượ không đ c chăm lo y t ế ầ ủ đ y đ .
ườ ữ ệ ệ ả ọ ườ ủ ữ Nh ng ng i làm vi c không hi u qu . H là nh ng ng ự i có đ năng l c
ế ư ệ ạ ả ậ ộ ề ờ ủ ầ c n thi t cho công vi c, nh ng l i ph i v t l n nhi u gi mà không có đ các
ồ ự ổ ợ ể ế ộ ố ữ ả ẩ ỗ ự ủ ọ ngu n l c b tr đ bi n nh ng n l c c a h thành s n ph m cho cu c s ng.
ấ ệ ạ 2.4. Phân lo i th t nghi p
ố ớ ộ ố ứ ệ ấ ế ọ Đ i v i hình th c th t nghi p công khai, m t s nhà kinh t h c đã phân
ư ạ lo i nh sau:
ệ ự ấ ữ ệ ườ ượ Th t nghi p t ồ nguy n, g m nh ng ng ả i có kh năng đ ụ ể c tuy n d ng
ứ ươ ư ọ ỉ ứ ươ nh ng h ch đi làm khi có m c l ơ ng cao h n m c l ổ ể ng bình quân ph bi n
ị ườ ự ề ứ ươ ọ ủ c a ngành ngh mà h có năng l c trên th tr ộ ng lao đ ng (m c l ng đang
ộ ề ị ế ể ậ ố ẫ ồ ạ ư th nh hành). M t n n kinh t có th đang v n hành t t nh ng v n t n t ộ i m t
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 12
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ượ ệ ề ệ ấ ấ ấ ị l ng th t nghi p nh t đ nh. Có nhi u nguyên nhân gây ra th t nghi p t ự
ể ệ ườ ữ ộ ơ ỉ nguy n, có th do ng ạ ộ i lao đ ng thích ngh ng i hay tham gia nh ng ho t đ ng
ệ ạ ơ ứ ươ khác h n là làm vi c t i m c l ệ ng hi n hành.
ấ ự ữ ệ ườ ệ ớ ố ệ Th t nghi p không t ồ nguy n, g m nh ng ng ứ i mu n làm vi c v i m c
ươ ổ ế ủ ị ườ ự ề ọ l ng bình quân ph bi n c a ngành ngh mà h có năng l c trên th tr ng lao
ư ọ ượ ụ ế ể ể ậ ộ đ ng nh ng h không đ ơ ả ủ c tuy n d ng. Đi m c b n c a cách ti p c n này là
ề ươ ự ề ỉ ượ ị ườ ti n l ng không t đi u ch nh đ ằ c cân b ng th tr ộ ng lao đ ng. Ti n l ề ươ ng
ướ ả ứ ế ế ậ ớ ớ ơ ộ có xu h ữ ng ph n ng ch m h n v i nh ng bi n đ ng l n. N u ti n l ề ươ ng
ị ườ ể ề ẳ ỉ ệ ự ấ ậ ữ ẽ ấ không đi u ch nh đ cân b ng th tr ữ ng thì s xu t hi n s b t c p gi a nh ng
ườ ấ ậ ữ ữ ệ ệ ố ị ng ư ế i tìm vi c và nh ng v trí công vi c còn tr ng. Nh ng b t c p này đ a đ n
ệ ấ ự ệ hình thái th t nghi p không t nguy n.
ệ ạ ủ ự ừ ể ấ ờ Th t nghi p t m th i, phát sinh do s di chuy n không ng ng c a con
ườ ữ ự ặ ạ ị ng ủ ệ i gi a các khu v c đ a lý, các công vi c ho c các giai đo n khác nhau c a
ộ ố ệ ạ ồ ạ ấ ờ ữ ậ cu c s ng. Th t nghi p t m th i luôn t n t ề i th m chí ngay trong nh ng n n
ế ộ ố ủ ể ệ ầ ẫ ộ kinh t có đ y đ công ăn vi c làm, do v n luôn có m t s chuy n đ ng nào đó
ườ ố ườ ể ế ặ khi ng ệ i ta đi tìm vi c làm sau t ệ t nghi p các tr ng, ho c chuy n đ n n i ơ ở
ụ ữ ặ ớ ẩ ộ m i, ho c ph n quay l ạ ự ượ i l c l ệ ạ ng lao đ ng sau khi sinh con. Th t nghi p t m
ườ ữ ể ệ ế ơ ờ th i th ặ ng do chuy n n i làm vi c ho c tìm ki m nh ng công vi c t ệ ố ơ t h n,
ườ ệ ự ệ th ấ ng là th t nghi p t nguy n.
ữ ệ ấ ồ ườ ệ ơ ấ Th t nghi p c c u, g m nh ng ng i không có vi c làm khi tay ngh ề
ệ ủ ọ ể ụ ặ ỹ ứ ủ ầ ho c k năng làm vi c c a h không đáp ng nhu c u tuy n d ng c a các ngành
ủ ọ ứ ề ề ầ ặ ộ ỹ ngh đang c n lao đ ng, t c là ngành ngh ho c k năng c a h không còn phù
ị ườ ụ ể ầ ớ ữ ế ộ ợ h p v i nhu c u tuy n d ng trên th tr ng lao đ ng n a. Theo lý thuy t kinh t ế
ồ ả ọ ủ h c c a David Begg và các đ ng tác gi ấ Stanley Fischer, Rudiger Dombusch, th t
ộ ữ ự ồ ơ ộ ơ ấ ề ệ ệ ấ nghi p c c u xu t hi n do không có s đ ng b gi a tay ngh và c h i có
ệ ầ ả ấ ạ ấ ổ vi c làm khi nhu c u và s n xu t thay đ i. Đây là lo i hình th t nghiêp luôn làm
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 13
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ườ ấ ủ ề ế ắ ả ậ ờ ề nhi u ng ậ i lo l ng và chi m nhi u th i gian th o lu n nh t c a các nhà l p
chính sách.
ỳ ắ ỳ ủ ủ ề ệ ấ ớ Th t nghi p chu k , g n v i chu k c a ngành và c a n n kinh t ế ồ , g m
ữ ườ ứ ươ ệ ầ ớ ư ị nh ng ng i có nhu c u làm vi c v i m c l ng th nh hành nh ng không tìm
ượ ứ ầ ủ ủ ề ề ệ ộ đ c vi c do m c c u chung v lao đ ng c a ngành và c a n n kinh t ế ấ th p.
ệ ấ ạ ở ầ ệ ủ ế ấ Tình tr ng th t nghi p tăng lên ệ ấ h u h t các vùng là d u hi u c a th t nghi p
chu k .ỳ
ế ủ ệ ệ ế ấ ấ ầ Th t nghi p do thi u c u, là th t nghi p theo lý thuy t c a Keynes, khi
ề ươ ầ ụ ư ể ả ồ ỉ ị ả ổ t ng c u gi m mà ti n l ứ ề ng và giá c ch a k p đi u ch nh đ ph c h i m c
ụ ộ toàn d ng lao đ ng.
ệ ể ệ ế ế ấ ấ ấ ệ Th t nghi p chuy n ti p hay th t nghi p thi u thông tin, là th t nghi p
ả ườ ườ ử ụ ề ầ ộ ờ ả n y sinh do c ng ộ i lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng đ u c n có th i gian
ừ ế ặ ộ ề ệ ể đ tìm ki m và x lý thông tin v vi c thuê lao đ ng ho c làm thuê.
ụ ấ ườ ệ ấ ả ớ ệ Th t nghi p mùa v , th ờ ng x y ra v i các công vi c mang tính ch t th i
ượ ự ề ườ ễ ự ướ ụ ư v nh ngh thu l m hoa trái, xây d ng... và th ng d d đoán tr c,
ấ ỳ ồ ạ ố ộ ượ ấ ị ấ Trong b t k qu c gia nào, luôn t n t i m t l ệ ng th t nghi p nh t đ nh,
ạ ượ ứ ụ ộ ngay trong tình tr ng đ ộ ấ c đánh giá là toàn d ng lao đ ng. Đó là m c đ th t
ệ ố ể ấ ả ậ ượ ỷ ệ ấ ệ ự nghi p t i thi u ph i ch p nh n, đ ọ c g i là t th t nghi p t l ả nhiên. Gi m
ộ ố ứ ệ ấ ư ụ ể ể ế th t nghi p đ n m c đ t i thi u là có th xem nh thành công trong m c tiêu
ụ ộ toàn d ng lao đ ng.
ỷ ệ ấ ệ ự ồ ạ ữ T l th t nghi p t nhiên t n t i vì nh ng nguyên nhân khách quan, nh ư
ồ ạ ộ ượ ự ự ữ ệ ộ ố luôn t n t i m t l ng lao đ ng, th c s không mu n làm vi c và có nh ng lao
ệ ạ ơ ộ ệ ậ ấ ấ ớ ứ ờ ể ộ đ ng ch p nh n th t nghi p t m th i đ tìm c h i có vi c làm khác v i m c
ươ ệ ạ ậ ơ ớ ề ộ l ng cao h n vì không hài lòng v i thu nh p hi n t i; nhi u lao đ ng không
ả ọ ạ ề ị ệ ả ặ ờ nâng cao tay ngh , b đào th i, đang ch xin vi c khác ho c ph i h c l ề i ngh ;
ể ệ ệ ầ ờ ộ ộ ộ ờ lao đ ng đang ch phân công do chuy n vi c; lao đ ng làm vi c m t ph n th i
ữ ệ ể ấ ộ ờ ở gian; lao đ ng th t nghi p vào nh ng th i đi m nông nhàn nông thôn.
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 14
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ự ế ị ự ữ Trên th c t ấ , nhóm nh t ngh êp t nhiên này cũng có nh ng giá tr ị ở ươ ng ph
ự ự ữ ả ả ệ ầ ồ ọ ố di n khác. H là ngu n nhân l c d tr cho qu c gia khi c n ph i s n xu t v ấ ượ t
ể ữ ề ố ọ ọ ti m năng vì lý do này hay khác; h cũng là đ i tr ng đ gi ề ằ cân b ng ti n
ươ ươ ấ ợ ị ườ ổ ọ ỗ l ng, không làm l ng b ng tăng v t và b t h p lý m i khi th tr ộ ng lao đ ng
khan hi m. ế
ệ ở ệ ự ệ ạ ấ 3. Th c tr ng vi c làm và th t nghi p Vi t nam
ụ ổ ưở ụ ổ ố Ngày 10 tháng 11 năm 2014, T ng c c tr ng T ng c c Th ng kê đã ban
ế ị ệ ề ố ộ ề hành Quy t đ nh s 1287/QĐTCTK v Đi u tra lao đ ng vi c làm năm 2015.
ủ ụ ề ề ằ ậ ạ ộ M c đích c a cu c đi u tra nh m thu th p các thông tin v tình tr ng tham gia
ị ườ ữ ủ ộ ổ ở ệ th tr ng lao đ ng năm 2015 c a nh ng ng ườ ừ i t ố 15 tu i tr lên hi n đang s ng
ạ ệ ơ ở ổ ề ạ ợ ố ố ỉ t i Vi t Nam làm c s t ng h p, biên so n các ch tiêu th ng kê qu c gia v lao
ậ ủ ệ ệ ấ ườ ộ ộ đ ng, vi c làm, th t nghi p và thu nh p c a ng i lao đ ng.
ả ủ ế ề ệ ệ ở ệ ế ấ ượ Các k t qu ch y u v vi c làm và th t nghi p Vi t Nam đ c tóm
ắ t ư t nh sau:
ự ượ ả ướ ộ ệ 1. L c l ng lao đ ng trung bình c n c năm 2015 là 53,984 tri u ng ườ i,
ướ ườ ự ượ ồ ộ ớ tăng so v i năm tr c 236 nghìn ng i (0,4%). L c l ng lao đ ng bao g m 52,8
ườ ệ ệ ơ ườ ệ ấ ệ tri u ng i có vi c làm và h n 1 tri u ng i th t nghi p.
ự ượ ự ủ ế ộ 2. L c l ng lao đ ng c a khu v c nông thôn chi m 68,7%.
ầ ư ơ ố ừ ế ổ ở 3. Năm 2015, có h n ba ph n t (chi m 77,8%) dân s t 15 tu i tr lên
ự ượ ỷ ệ ự ượ ệ ộ tham gia l c l ộ ng lao đ ng. T l tham gia l c l ng lao đ ng chênh l ch đáng
ỷ ệ ữ ữ ề ồ ể ữ k gi a nam và n và không đ ng đ u gi a các vùng. T l tham gia l c l ự ượ ng
ự ủ ự ộ ố ơ ị lao đ ng c a dân s khu v c nông thôn cao h n khu v c thành th .
ự ượ ả ướ ộ ổ ế 4. L c l ng lao đ ng thanh niên (1524 tu i) c n ổ c chi m 14,8% t ng
ộ ươ ươ ớ ơ ệ ườ ỷ ọ ự ượ l c l ng lao đ ng, t ng đ ng v i h n 8 tri u ng ữ i. T tr ng n thanh niên
ạ ộ ế ề ấ ơ ị tham gia ho t đ ng kinh t đ u th p h n nam theo thành th nông thôn và 6 vùng
ế ộ kinh t xã h i.
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 15
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ả ướ ệ ả ỉ ườ ươ ứ 5. C n c ch có kho ng 10,5 tri u ng ệ i có vi c làm, t ớ ng ng v i
ượ ể ề ỷ ệ ự ệ ạ ộ 19,9%, đã đ c đào t o. Có s chênh l ch đáng k v t l lao đ ng đang làm
ứ ữ ệ ệ ạ ị ể vi c đã qua đào t o gi a thành th và nông thôn, m c chênh l ch này là 23,7 đi m
ầ ph n trăm.
ớ ỷ ọ ủ ươ 6. So v i năm 2009, t tr ng c a nhóm làm công ăn l ể ng tăng 5,9 đi m
ế ệ ầ ầ ộ ơ ổ ố ộ ph n trăm, chi m h n m t ph n ba t ng s lao đ ng đang làm vi c. Trong nhóm
ủ ạ ữ ẫ ế ế ộ ộ lao đ ng gia đình, lao đ ng n v n chi m vai trò ch đ o (chi m 65,7%). T ỷ
ộ ọ ự ế ộ ớ ấ ưỡ ầ tr ng lao đ ng t làm và lao đ ng gia đình chi m t i 57,8%, cao g n g p r i so
ườ ươ ỷ ọ ộ ự ớ ỷ ọ v i t tr ng ng i làm công ăn l ng. Đáng chú ý, t tr ng lao đ ng t làm và
ủ ữ ể ầ ộ ơ lao đ ng gia đình c a n cao h n nam 11,8 đi m ph n trăm.
ườ ươ ự ệ ỷ ọ 7. T tr ng ng i làm công ăn l ế ng trong lĩnh v c phi nông nghi p chi m
ố ổ ườ ỷ ọ ự ủ ệ ị 35,3% trong t ng s ng i có vi c làm. T tr ng này c a khu v c thành th cao
ầ ủ ự ơ ớ ấ g p h n hai l n c a khu v c nông thôn (55,2% so v i 26,3%).
ậ ừ ệ ủ ộ 8. Thu nh p t vi c làm bình quân/tháng năm 2015 c a lao đ ng làm công ăn
ươ ệ ớ ậ ừ ệ l ồ ng là 4,7 tri u đ ng/tháng. Nam gi i có thu nh p t vi c làm bình quân/tháng
ớ ữ ớ ơ cao h n 10,1% so v i n gi i.
ả ộ ừ ờ ầ ạ 9. Kho ng 41,3% lao đ ng làm t 4048 gi ố /tu n và con s đáng lo ng i đó
ớ ệ ộ ờ ộ ầ ố ộ là có t i 35,8% lao đ ng làm vi c trên 48 gi ệ m t tu n. S lao đ ng làm vi c
ướ ờ ầ ế ỷ ọ ỷ ọ ấ ấ ộ d i 20 gi /tu n chi m t ệ tr ng r t th p (4,1%). T tr ng lao đ ng làm vi c
ướ ờ ầ d i 35 gi /tu n là 16,2%;
ỷ ệ ộ ươ ủ ợ ộ 10. T l lao đ ng làm công ăn l ồ ng không có h p đ ng lao đ ng c a n ữ
ỷ ọ ủ ủ ấ ơ ơ ộ ị ừ th p h n c a nam và c a nông thôn cao h n thành th . T tr ng lao đ ng t 60
ổ ở ỷ ệ ệ ấ ợ ộ ồ tu i tr lên làm vi c không có h p đ ng lao đ ng là cao nh t (17,8%). T l này
ấ ở ấ ở ử ằ ấ ồ cao nh t vùng Đ ng b ng sông C u Long (11,1%) và th p nh t ồ vùng Đ ng
ồ ằ b ng sông H ng (5,2%).
ả ướ ệ ườ ệ ấ 11. Năm 2015, c n c có 1,14 tri u ng ự i th t nghi p; trong đó khu v c
ố ườ ế ế ổ ị ệ ấ ố ữ thành th chi m 46,9% và s n chi m 45,2% t ng s ng i th t nghi p.
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 16
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ỷ ệ ấ ộ ổ ệ ộ ừ ữ ừ 12. T l th t nghi p trong đ tu i lao đ ng (nam t ổ 1559 tu i và n t 15
ủ ổ ệ ở ự ị 54 tu i) c a Vi t Nam năm 2015 là 2,33%, trong đó khu v c thành th là 3,37%,
ự khu v c nông thôn là 1,82%.
ố ấ ủ ế ệ ổ ổ ố 13. S th t nghi p c a thanh niên 1524 tu i chi m 49,2% t ng s ng ườ i
ệ ấ ỷ ệ ấ ệ ủ ầ ầ ơ th t nghi p. Năm 2015, t th t nghi p c a thanh niên cao h n g n 5,4 l n so l
ữ ổ ở ướ ớ ỷ ệ ấ v i t l ệ ủ th t nghi p c a nh ng ng ườ ừ i t 25 tu i tr lên. Xu h ủ ng chung c a
ệ ủ ữ ơ ủ ệ ả ướ ỷ ệ ấ c n c t th t nghi p c a n thanh niên cao h n c a nam thanh niên. Hi n là l
ớ 7,3% so v i 6,8% (2015).
ả ướ ệ ả ổ ở 14. C n c có kho ng 15,4 tri u ng ườ ừ i t ạ ộ 15 tu i tr lên không ho t đ ng
ế ầ ớ ế ầ ổ ổ ố kinh t , chi m g n 1/4 t ng dân s cùng nhóm tu i, trong đó ph n l n (88,3%) là
ư ượ ạ ậ ỹ ch a đ c đào t o chuyên môn k thu t.
PH N 2Ầ
ệ ạ ự ạ ấ ệ ệ ệ Phân tích th c tr ng vi c làm và th t nghi p t i Vi t Nam hi n nay.
Ệ Ạ Ự Ạ Ấ Ệ Ệ I. TH C TR NG VI C LÀM VÀ TH T NGHI P T I VI T NAM
1. Vi c lệ àm
ố ủ ể ỉ Bi u 2 ch ra s p ự hân b c a nh óm lao đ ng ộ có vi c lệ àm và t ỷ ố ệc s vi
ố ớ làm trên dân s 15 + chia theo g i i tính và 8 vùng lấy mẫu (bao gồm 6 vùng
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 17
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ế ổ ố ớ kinh t xã h i ộ và 2 thành ph ố l n) c a ủ Quý 1 năm 2016. Trong t ng s 53 ,3
ệ ộ ộ tri u lao đ ng có vi c l ệ àm c a c n ủ ả ước, lao đ ng khu v ực nông thôn chiếm
ệ ả ờ ữ ộ kho ng ả 68,3% (tư ng ơ ứng kho ng 36,4 tri u ng ư i) và l ao đ ng n chi ếm
ệ khoảng 48,3% (tư ng ơ ứng 25,7 tri u ng ư iờ ). So sánh giữa các vùng kinh t xãế
ằ ắ ồ ề h i, Độ ồng b ng sông H ng và B c Tru ệ ng b ộ và Duyên h i ả mi n Trung hi n
ữ ị ộ ớ là hai vùng đang chiếm gi ầ th ph n lao đ ng có v i c lệ àm l n nh t c n ấ ả ư cớ
ố ổ ộ ớ ạ (đã chiếm t ớ ầ ½ t ng s lao đ ng có i g n vi c cệ ủa c nả ư c đ t 21,9 và 21 ,8%
ế ằ theo tuần tự), ti p theo là Đ ồng b ng sông C ửu Long và Đông Nam bộ
(19,0% và 17,0% theo tu n tầ ự).
ể ộ ố ỷ tr ng ọ ệ àm và t ỷ ố ệ àm trên dân s theo s vi c l
ị tính: Ph n ầ trăm
T ỷ trọng lao động có việc làm
ị ộ Bi u 2: T thành th /nông thôn lao đ ng có vi c l và vùng kinh t ế xã h i, Quý 1 n
Đ c ặ trưng c ơ bản
Chung Nam
Nữ
Chung Nam
Nữ
% Nữ
C ả nước 100,0 100,0 100,0 48,3 75,9 80,871,3
31,7 31,7 31,6 48,2 69,0 75,0 63,5
ị
Thành th Nông thôn 68,3 68,3 68,4 48,4 79,7 83,875,7 Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 13,8 13,4 14,3 50,0 83,6 85,5 81,8 bằng sông Hồng 21,9 20,8 23,0 50,8 73,2 75,3 71,4 Đ ng ồ
ộ
7,0 6,8 7,2 49,8 68,6 71,2 66,1
ộ
uyên hải
21,8 21,3 22,2 49,4 77,2 80,873,9
Trong đó:Hà N i Bắc Trung b và D miền Trung TâyNguyên 6,5 6,7 6,3 47,1 83,6 88,2 79,0
17,0 17,3 16,6 47,2 71,7 79,1 65,0
ộ
Đông Nam b Trong đó:Tp H ồ Chí Minh 8,1 8,3 7,9 47,1 67,3 75,7 59,8 bằng sông C u ử Long 19,0 20,5 17,5 44,4 74,3 83,5 65,3 Đ ng ồ
ăm 2016 ơ Đ n v ỷ ố ệc làm trên T s vi Dân số
ụ ể ệ ộ ố ạ C th , Quý 1 năm 2 016 s lao đ ng có vi c làm ước tính đ t 53,3
ệ ờ ả ộ tri u ng ư i, tăng th êm kho ng 900 nghìn lao đ ng (h ay tăng 1,6%) so v iớ
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 18
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ộ ơ cùng k nỳ ăm 2015 và giảm khoảng 200 nghìn lao đ ng (t ư ng đ ương –0.4%)
ớ ế n u so v i quý 4 n ăm 2015.
ớ ố So v i quý 4 n ăm 2015, t ỷ ố i c lệ àm trên dân s 15 + s v cũng giảm
ủ ố ả kho ng 1 ,4 điểm ph n trầ ăm. T ỷ s vi c l ố ệ àm trên dân s 15 + c a Quý 1 n ăm
ệ ị 2016 đ t 75ạ ề t ,9%. Chênh l ch v ỷ ố i c lệ àm giữa thành th và nông s v thôn
ữ ẫ cũng nh giư ữa nam và n v n còn t ồn t i ạ (10,7 và 9,5 điểm ph n trầ ăm). Số
ề ề li u ệ phân tách theo vùng cho thấy, 2 vùng mi n núi là Tru ng du và mi n núi
ắ phía B c và T ây Nguyên vẫn là vùng có t ỷ ố ệ àm trên dân s ố cao nh tấ s vi c l
ấ ở ấ ằ (cùng đ t 83ạ ,6%). Trong khi t ỷ ố này th p nh t s ồ 2 Vùng Đ ng b ng s ông
ồ ơ ể H ng và Đ ộ ông Nam b n i có 2 t rung tâm phát tri n ki nh t ế xã h i lộ ớn nh tấ
ố ồ ả ớ ủ ả ư c là Hà c a c n Nội và thành ph H Chí Minh (kho ng 73,2% và 71,7%).
ơ
Đ n v
ị tính: Ph n ầ trăm
Nhóm ngành kinh tế
Khu v c ự kinh tế
Đ c ặ tr ng ư c ơ bản
à
Dịch vụ
Nhà cướ n
Ngoài Nhà cướ n
Vốn cướ n ngoài
Công nghi p vệ Xây d nự g
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản
ể Bi u 3: ệ àm theo nhóm ngành kinh Phân b phố và ế t ần trăm lao đ ng có vi c l ộ khu vực kinh tế, Quý 1 năm 2016
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 19
ớ
ị
i ớ tính
ữ
ắ
hía B c 64,5 15,1 20,4 9,3 88,1 2,6
ồ
Hồng 30,131,9 38,0 13,3 82,3 4,4
C nả ư c 42,3 24,4 33,2 10,1 85,5 4,4 Thành th 12,0 29,6 58,4 18,2 75,3 6,5 Nông thôn 56,4 22,1 21,66,3 90,2 3,5 Gi Nam 40,9 27,9 31,2 10,1 87,1 2,8 N 43,920,8 35,4 10,0 83,8 6,2 Các vùng ề Trung du và mi n núi p ằ Đ ng b ng sông ộ
ả
Trong đó:Hà N i 17,2 28,4 54,4 20,4 76,1 3,5 B c ắ Trung B ộ và Duyên h i 49,219,9 30,9 9,8 88,9 1,3 Tây Nguyên 72,4 7,4 20,2 7,9 91,9 0,3
ộ
ử
ồ
Đông Nam B 13,1 40,0 46,8 10,9 75,1 13,9 Trong đó:Tp H ồ ChíMinh 1,9 37,8 60,2 13,5 79,0 7,6 ằ Đ ng b ng sông
C u Long 48,0 19,8 32,1 7,2 90,5 2,3
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ỉ ỷ ọ Hình 2 ch ra t ộ tr ng lao đ ng có vi c l ệ àm giữa các nhóm ngành kinh
ế ố ệ ộ ặ ệ t cho t ừng vùng lấy mẫu. S li u cho th ấy, Đông Nam b , đ c bi t là thành
ố ồ ơ ấ ế ệ ạ ph H Chí Minh có c c u kinh t ể phát tri n theo h ướng hi n đ i nh t, ấ v iớ
ộ ọ ệ ị t tỷ r ng lao đ ng l àm vi c trong lĩnh v ực công nghi p, xệ ây dựng và d ch v ụ
ụ ổ chiếm ưu th ế và hi nệ đang tiếp t c tăng (ch iếm kho nả g 98% t ng s l ố ao
ố Ở động đang làm vi c ệ c a ủ thành ph ). các khu v ực mi nề núi và ven bi n,ể tỷ
ọ ộ ệ tr ng lao đ ng l àm vi c trong k hu vực "Nông, lâm nghi p ệ và thu sỷ ản" còn
ệ ỷ ọ khá cao. Tây Nguyên hi n v n ẫ là vùng có t ộ tr ng lao đ ng làm vi c ệ trong
ệ ả ấ ế khu vực “Nông, lâm nghi p và th ủy s n” cao n h t (72 ,4%), ti p theo là Trung
ề du và mi n núi ắ phía B c(64 ,5%).
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 20
ọ ể ậ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ộ Hình2: Phân b phố ần trăm lao đ ng có v i c lệ àm theo nhóm ngành kinh
20.2
20.4
30.9
32.1
33.2
38
46.8
7.4
15.1
19.9
19.8
24.4
31.9
72.4
40
64.5
49.2
4.8
42.3
30.1
13.1
TâyNguyên ĐôngNamB Độ
ồngbằngsông
Toànquốc Trungduvàmiền Đồngbằngsông
B cắ TrungBộv à
núiphíaBắc
C uử Long
Hồn g
Duyênh iả miề n Trung
t , ế Quý 1 năm 2016 ơ Đ n v ị tính: Ph n ầ trăm
ươ ọ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – K32G Page 21
ụ
Dịchv C
ôngnghiệpvàXâydựng Nông,LâmnghiệpvàThủysản
3. Thi u ế vi c lệ àm và th t ấ nghiệp
ố ộ ộ ệ 3.1 S lao đ ng thi u ố ế vi c làm và s lao đ ng th t ấ nghi p ệ
ế ổ ợ ộ Đ n Quý1 n ăm 2016, trong t ng l ực lư ng lao đ ng c n ả ước có h nơ
ộ ệ ấ ộ 895,1 nghìn lao đ ng thi ếu vi c lệ àm và lao đ ng th t nghi p là 1,12 tr i uệ
ờ ờ ổ ế ở ệ ấ ngư i. Thông th ư ng, tình tr ạng thiếu vi c luôn là v n đ ề ph bi n khu
ế ả ớ vực nông thôn. Theo k t qu quý 1 năm 20 ệ 16, hi n có t ộ i 86,2% lao đ ng
ế ố ở ạ ộ thi u vi c l ệ àm sinh s ng khu v ực này. Bên c nh đó, lao đ ng n am thi uế
ố việc nhi u hề ớ ơn so v i lao đ ộng nữ, (51,3% và 48,7% tổng s lao đ ộng thi uế
ớ ợ ở việc c nả ư c). Trái l i, vạ ấn đ thề ất nghi p l ệ ạ ư c quan tâm h i đ ơn khu v ực
ặ ị ấ ọ ộ ệ thành th . M c dù, t tỷ r ng lao đ ng th t ng hi p thành th hi ấ ị ện th p h n, ơ chỉ
ả chiếm kho ng 45, ổ 0% t ng s ộ ố lao đ ng th ất nghiệp c nả ư c (xớ em thêm ph nầ
ỷ ệ ấ ệ ố ệ ế 3.2 t th t ng l hi p và t ỷ ệ l thi u vi c là ệ m). Ngoài ra, s li u Quý 1 năm
ệ ấ ớ 2016 cũng cho thấy lao động th t nghi p n ộ ơ am cũng đông h n so v i lao đ ng
ố ộ ổ ớ nữ, (chiếm 59,6% và 40,4% trong t ng s lao đ ng th t ấ nghi p c n ệ ả ư c, theo
tuần tự).
ệ ấ ỹ N u xế em xét tình trạng th t nghi p theo trình đ chộ ậ uyên môn k thu t
ơ ố – CMKT đạt được, trong Quý 1 năm 2016, có tới h n 38,7% s lao đ ộng th tấ
ệ ớ ộ ạ ệ ặ nghi p c n ả ư c là lao đ ng đã qua đào t o ch uyên nghi p ho c ngh t ề ừ 3
ở ở ộ tháng tr lên. Trong đó, nh óm lao đ ng có trình đ t ế ộ ừ ạ ọ r lên chi m đ i h c t
ấ ả ớ th phị ần l n nh t, kho ng 44,7% t ố ổng s lao đ ấ ộng th t ngh ệ i p nh óm này.
Hình 3: Phân b ổ phần trăm lao đ nộ g thất nghiệp 15 + và thanh
ừ niên thất nghiệp đã qua đào tạo CMKT t 3 tháng tr ở lên chia theo
trình đ ộ đào tạo, Quý 1 năm 2016
50
44.7
42.1
45
36.4
40
35
29.9
30
25
18.5
20 17.9
15
10 7.5
Toànquốc
3.1
5
Thanhniên
0
ề
S cơ ấp ngh
Trung cấp Cao đẳng Đại học tr ở lên
%
ộ ộ Thanh niên được xem là m t trong nh ững nhóm lao đ ng d b ễ ị ảnh
ở ế ộ ộ ờ hư ng nh ất bởi các bi n đ ng tr ên th trị ư ng lao đ ng. Vì v ậy, thất nghi pệ
ề ấ ộ thanh niên luôn đư c xợ em là v n đ quan t âm c a ủ xã h i. Tro ng Quý 1 năm
ệ ấ ừ ổ ớ 2016, số th t nghi p thanh ni ên t 15 24 tu i đã chi ếm t i 48, ổ 4% t ng s ố
ộ ộ ố ấ lao đ ng th t nghi p ớ ệ c nả ư c. Đáng l ưu ý, s lao đ ng tha ệ ấ nh niên th t nghi p
ở ị ạ khu v ực thành th l ấ i th p h ớ ơn so v i khu v ực nông thôn (chiếm kho ngả
ố ộ 42,4% và 57,6% trong tổng s lao ấ đ ng th t nghi ệp thanh niên c nả ư c). Đớ ây
ế ợ là k t qu c a ả ủ ưu th hế ơn v c h i đ ọ ề ơ ộ ư c h c hành cũng nh ơ ộ ư c h i ngh ề
ệ ở ổ ợ nghi p thà ị nh th . N u ế phân t theo trình đ C ộ MKT đ t đạ ư c, 55,1% s l ố ao
ấ ệ ừ ở ộ đ ng th t ng hi p đã q ua đào t o CMạ KT t 3 tháng tr lên c a ủ c nả ư cớ
ả ị ơ (tư ng đ ương kho ng 238,1 ngh ầ ìn người) là thanh niên. Trong đó, th ph n
ề ả ợ ộ ộ ộ ừ vư t tr i (kho ng 75,7%) là thu c v nh óm thanh niên có trình đ t cao
ẳ đ ng t ở r lên.
Bên cạnh đó, khoảng 25,0% (tương đương 223,6 nghìn người) trong tổng
số hơn 895,1 nghìn lao động thiếu việc làm của c ả nước là thanh niên t ừ 1524
tuổi.
ể ậ ọ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ộ
ế
S lao
đ ng t
hi u vi c l
ệ àm và
ố ể Bi u 4: ấ ộng th t nghi
ố s lao đ
ệp 15 + theo quý năm 2015 và 2016
ơ
Đ n v
ị tính: Nghìn người
Quý 2/2015
Quý 3/2015
Quý 4/2015
Quý 1/2016
Quý 2/2015
Quý 3/2015
Quý 4/2015
Quý 1/2016
ớ
ị
C nả ư c 897,8 832,0 826,6 895,1 1177,2 1151,7 1090,5 1116,1 133,2 111,6 111,7 123,2 537,4 529,0 518,3 501,7 Thành th Nông thôn 764,6 720,4 714,9 772,0 639,8 622,7 572,2 614,5
i ớ tính
ữ
Gi Nam 466,4 444,1 422,4 459,4 645,6 633,1 608,7 665,0 431,4 387,9 404,2 435,7 531,6 518,6 481,8 451,2 N
ộ
Các vùng Trung du miền núi phía 93,8 90,7 102,6 127,1 75,0 88,2 73,9 91,3 Đồng bằng song Hồng 171,9 146,1 142,9 147,2 233,4 270,3 241,2 251,8 BắcTrung b ộ DHmiềnTrung 249,8 232,1 241,8 234,6 292,1 286,4 269,4 270,8 Tây Nguyên 69,7 51,2 53,7 63,5 36,8 33,5 29,6 35,4 40,9 35,8 36,2 43,3 272,8 215,6 193,5 210,1 Đông Nam b
Đặc tr ng ư c ơ bản S lố ao động thi u ế vi cệ làm S lố ao động thất nghiệp
ể ộ Bi u 5: T ỷ tr ng ọ lao động th tấ
ơ
Đ n v
ị tính: Ph n ầ trăm
T ỷ trọng thi u ế vi c ệ làm
T ỷ trọng thất nghiệp
Nhóm tuổi
Chung
Nam
Nữ
%Nữ
Chung
Nam
Nữ
%Nữ
ố
ở ị
ở
Tổng s 100,0 100,0 100,0 48,7 100,0 100,0 100,0 40,4 1524 tuổi 25,0 28,7 21,1 41,0 48,4 47,2 50,3 42,0 2554 tuổi 64,5 62,3 66,8 50,4 45,7 47,1 43,7 38,7 5559 tuổi 5,4 4,6 6,2 55,9 3,6 3,2 4,2 47,3 60 tuổi tr lên 5,1 4,4 5,9 56,3 2,2 2,6 1,7 31,3 Thành th 100,0 100,0 100,0 51,4 100,0 100,0 100,0 41,7 1524 tuổi 19,7 23,3 16,2 42,5 45,7 41,5 51,7 47,1 2554 tuổi 64,8 64,5 65,0 51,6 49,5 53,0 44,6 37,5 5559 tuổi 9,3 6,7 11,7 65,0 3,2 3,4 3,0 38,7 60 tuổi tr lên 6,3 5,5 7,0 57,6 1,5 2,1 0,6 18,0 Nông thôn 100,0 100,0 100,0 48,2 100,0 100,0 100,0 39,4 1524 tuổi 25,8 29,5 21,9 40,9 50,7 51,6 49,2 38,3 2554 tuổi 64,5 62,0 67,2 50,2 42,6 42,4 42,9 39,7 5559 tuổi 4,8 4,3 5,2 53,0 3,9 3,0 5,2 53,1
ệ àm và t ế lao đ ng thi u vi c l nghi pệ 15+ theo nhóm tu i, quý 1 n ổ ỷ tr ng ọ ăm 2016
ươ ọ ớ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – L p K32G Page 25
ể ậ ọ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
3.2 T l ế ỷ ệ hi u vi c l ệ àm và t t ỷ ệ ấ nghi pệ th t l
ế ổ ộ T l ỷ ệ th t nấ ghi p ệ và thi u vi c l ệ àm trong đ ộ tu i lao đ ng đ ư c tợ ính cho
ổ ữ ừ n t 15 – 54 tu i và n am t ừ 1559 tu i.ổ
Quý 1 năm 2016, t ỷ l tệ hất nghiệp trong đ ộ tu i ổ lao đ nộ g của c ả nư cớ
đạt 2,25%. Trong đó, khu vực thành th (ị 3,08%) cao hơn nông thôn (1,83%), và
chênh lệch v ề t ỷ ệ thất nghiệp giữa nam và n ữ gần nh ư không đáng kể, chỉ l
khoảng 0,55%. Tuy nhiên, giữa các vùng miền, t ỷ l ệ th tấ nghi p ệ là khá khác
biệt. Vùng có t ỷ l ệ th tấ nghiệp thấp nh t ấ c ả nước vẫn là Tây Nguyên
(khoảng 1,09%, th p ấ hơn tới 2,06 lần so với mức chung c a ủ c ả nước –
2,25%), tiếp theo là Trung du và miền núi phía Bắc (1,36%). Các vùng có t ỷ lệ
thất nghi p ệ cao nhất là Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung b ộ và Duyên
hải Mi n ề trung và Đồng bằng song Hồng, 2,69%, 2,60% và 2,40% theo tu nầ
tự).
Biểu 6: T ỷ l ệ thiếu việc làm và t ỷ l ệ thất nghiệp trong tuổi lao
ị
ầ răm
T l
ỷ ệ thi u ế vi c ệ làm
Đơn v tính: Ph n t ỷ ệ thất nghiệp T l
Đặc tr ng ư c ơ bản
Quý 2/2015
Quý 3/2015
Quý 4/2015
Quý 1/2016
Quý 2/2015
Quý 3/2015
Quý 4/2015
Quý 1/2016
ớ
ị
i ớ tính
ữ
ộ
C nả ư c 1,80 1,62 1,61 1,76 2,42 2,35 2,18 2,25 Thành th 0,90 0,69 0,67 0,70 3,53 3,38 3,15 3,08 Nông thôn 2,23 2,05 2,07 2,29 1,91 1,86 1,7 1,83 Gi Nam 1,81 1,66 1,59 1,74 2,48 2,41 2,28 2,50 N 1,79 1,57 1,63 1,79 2,34 2,27 2,07 1,95 Các vùng Trung du và miền núi phía Bắc 1,35 1,30 1,41 1,80 1,1 1,29 1,02 1,36 Đồng bằng song Hồng 1,57 1,33 1,28 1,24 2,33 2,66 2,39 2,40 B c ắ Trung b ộ và DH mi n ề Trung 2,35 2,11 2,21 2,22 2,85 2,72 2,51 2,60 Tây Nguyên 2,14 1,60 1,58 1,99 1,13 1,03 0,90 1,09 Đông Nam b 0,49 0,38 0,40 0,48 3,2 2,42 2,22 2,31 Đồng bằng song Cửu Long 2,86 2,81 2,59 2,96 2,75 2,73 2,92 2,69
động theo quý, 2015 và 2016
ươ ọ ớ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – L p K32G Page 26
ể ậ ọ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ỷ ệ ế ớ T l thi u vi c l ệ àm trong đ tu i c a c n ộ ổ ủ ả ư c Quý1 n ăm 2016 tăng
ẹ ớ nh so v i quý 4 năm 20 ớ 15 (1,76% so v i 1,61% theo t u n tầ ự). T l ỷ ệ i uế th
ủ ệ vi c làm c a lao đ ộng trong đ tuộ ổi khu vực nông thôn là 2,29%, cao h n ơ g nầ
ớ ị ầ 3,3 l n so v i khu v ực thành th (0,70%). So sánh g iữa các vùng mi n, ề Đồng
ệ ế ấ ằ b ng song C ửu Long là vùng hi n có t ỷ ệ l thi u vi c l ệ àm cao nh t (2,96%),
ệ ớ t ầ ằ b ng 1,7 l n so v i ỷ ệ l thi u ế vi c chung ớ ủ ả ư c (1,76%). c a c n
ề ớ ạ Hi n nệ ay do n n ki nh t nế ư c ta đang t rong giai đo n khó khăn đã ảnh
ỷ ệ ấ ở hư ng t ớ t i th t ngh l i p. Tệ rong quý 1 năm 2016, t ỷ ệ ất nghi p trệ th l ong độ
ẹ ừ ổ tu i so v i q ớ uý 4 năm 2015 đã tăng nh t 2,18% lên t ớ ,25%. Tuy nhiên, mức i 2
ể tăng là không đáng k (0,07 đ iểm phần trăm). N u ế so v i ớ cùng k nỳ ăm 2015, tỷ
ơ ề ấ nệ ày th p h n 0 l ,18 điểm ph n trầ ớ ăm (2,25% so v i 2,43%). Đi u n ầ ày ph n nào
ớ ế được giải thích bởi Vi t Nệ am là một nư c nông ngh iệp, do kinh t ể phát tri n
ờ ấ còn th p nên mức sống c a ngủ ư i dân ch ưa cao và an sinh xã h i chộ ưa đầy đ ,ủ
ờ ấ ứ ạ ấ vì vậy ngư i lao đ ộng thường ch p nh n l ậ àm b t c lo i công vi c ệ gì, k cể ả
ệ những công vi c có mức thu nhập thấp, b p bấ ề ênh, đi u ki n l ệ àm vi c ệ không
ả ơ ệ ể đảm b o ả nhằm nuôi sống b n than và gia đình h n là t h t ngấ hi p dài đ ch ờ
ố ơ đ i cợ ông việc t t h n.
Biểu 7: T ỷ l ệ thiếu việc làm và t ệ thất nghiệp trong tuổi lao
ỷ l động, 20092016
ươ ọ ớ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – L p K32G Page 27
ị tính: Phần trăm
T ỷ l
ệ thi u vế
iệc làm
ơ Đ n v T ỷ l
ệ th t ấ nghiệp
K đỳ i u ề tra
Toàn qu cố
Thành thị
Nông thôn
Toàn qu cố
Thành thị
Nông thôn
Năm 2009 5,41 3,19 6,30 2,90 4,60 2,25 Năm 2010 3,57 1,82 4,26 2,88 4,29 2,30 Năm 2011 2,96 1,58 3,56 2,22 3,60 1,60 Năm 2012 2,74 1,56 3,27 1,96 3,21 1,39 Năm 2013 2,75 1,48 3,31 2,18 3,59 1,54 Năm 2014 2,40 1,20 2,96 2,10 3,40 1,49 Năm 2015 1,89 0,84 2,39 2,33 3,37 1,82 Quý1 năm 2015 2,43 1,15 3,04 2,43 3,43 1,95 Quý2 năm 2015 1,80 0,90 2,23 2,42 3,53 1,91 Quý3 năm 2015 1,62 0,69 2,05 2,35 3,38 1,86 Quý4 năm 2015 1,61 0,67 2,07 2,18 3,15 1,70 Năm 2016 Quý1 năm 2016 1,76 0,70 2,29 2,25 3,08 1,83
ể ậ ọ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ệ ờ ừ T l ỷ ệ th t ấ nghi p tha nh niên đư c tợ ính cho những ngư i t 1524 tu i.ổ
Ở ỷ ệ ấ ệ ấ ầ ầ khu v ực thành th , ị t th t nghi p th l ớ anh niên cao g n g p 5,7 l n so v i
ệ ủ ờ ừ ổ ở ớ t ỷ l ệ ấ ghi p c a nh th t n ững ngư i t 25 tu i tr lên (10,2% so v i 1,8%). So
ợ ớ v i quý 4 n ăm 2015 ,cách bi t nệ ày đã đư c thu hẹp đáng k , giể ảm khoảng 1,5
l n.ầ
+ ể ộ Bi u 8: T l ỷ ệ ất nghi p c a t ệ ủ hanh niên và lao đ ng 25 th theo quý, 2015 và
2016
ươ ọ ớ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – L p K32G Page 28
ơ
Đ n v
ị tính: Ph n ầ trăm
T ỷ l
ệ th t ngấ
hi p ệ thanh niên
T ỷ l
ệ th t ngấ
hi p ệ lao động 25 +
(15 24)
Đ c ặ tr ng ư c ơ bản
Quý 2/2015
Quý 3/2015
Quý 4/2015
Quý 1/2016
Quý 2/2015
Quý 3/2015
Quý 4/2015
Quý 1/2016
ớ
ị
i ớ tính
ữ
ề
ồ
ử
ồ
C nả ư c 6,68 7,30 7,21 6,63 1,30 1,07 1,13 1,24 11,84 12,12 12,21 10,22 1,92 1,69 1,69 1,80 Thành th Nông thôn 4,91 5,63 5,33 5,26 1,02 0,79 0,86 0,97 Gi Nam 6,54 7,18 7,10 6,97 1,45 1,21 1,29 1,48 6,84 7,45 7,35 6,20 1,15 0,93 0,97 0,99 N Các vùng Trung du và mi n núi 2,89 3,89 3,06 3,63 0,52 0,45 0,56 0,69 Hồng 8,62 10,89 10,19 9,06 1,02 0,97 0,96 1,22 ằ Đ ng b ng song B c ắ Trung b ộ và DH 7,77 8,20 7,93 7,58 1,29 1,12 1,29 1,25 Tây Nguyên 2,23 2,63 2,23 2,28 0,72 0,50 0,48 0,68 ộ 8,92 6,81 7,26 6,51 1,91 1,44 1,21 1,52 Đông Nam b ằ C u Đ ng b ng sông 7,10 8,72 9,45 8,22 1,83 1,42 1,72 1,58
ể ậ ọ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
ỷ ệ ấ ệ ủ Trong Quý 1 năm 2016, t th t nghi p ch l ung c a thanh niên đã qua đào
ừ ộ ấ ạ t o CMKT t 3 th ở áng tr lên đ ứng ở mức 14,49%, trong đó mức đ th t ngh i p ệ ở
ơ ớ ơ ữ n thanh niên là g n ầ nh tư ư ng đ ư ng v i n am thanh niên (14,73% so v iớ
ị ả 14,23%). Trong khi, khác bi t ệ giữa thành th và n ông thôn là t n t ồ ạ kho ng 1 i, ,7
ộ ấ điểm ph n trầ ệ ăm (15,42% so với 13,77%). Đáng chú ý là mức đ th t nghi p
ợ ầ thanh niên tăng d n theo trình đ C ộ MKT đ t đạ ư c, nghĩa là v i nhớ ững thanh niên
ộ ủ ọ ầ ấ ạ có trình đ CMKT cao thì tình tr ng th t nghi p ệ c a h càng c n đ ư c lợ ưu tâm
ụ ỷ ệ ấ ệ ạ ọ ẳ ở ư t ơ h n. Ví d nh th t nghi p thanh niên trình l đ cộ ao đ ng và đ i h c tr lên
ệ ấ hi n là kho ảng 15,79% và 19,59%, theo tu n tầ ự. Trong khi t ơ ỷ ệ ày là th p h n n l
ộ ơ ấ ặ ể đáng k cho n hóm thanh niên có trình đ s c p ho c trung c ả ấp (ch kho ng ỉ
ươ ọ ớ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – L p K32G Page 29
ể ậ ọ ế ọ ộ Ti u lu n môn h c: Kinh t h c lao đ ng
4,01% và 10,94%). Đi u nề ể ày có th do tha nh niên có trình đ ộ CMKT cao (cao
ạ ọ ừ ố đ nẳ g, đ i h c v trên đ i ọ ạ h c) tu ổi ch ỉ t 20 đ n ế 24, vừa t ệ t nghi p, ch ưa có đủ
kinh nghiệm nên khó khăn trong tìm vi c ệ làm trình đ pộ hù h p.ợ
ể ừ Bi u 9: T l ỷ ệ ất nghi p c a t ệ ủ hanh niên đã qua đào t o Cạ MKT t th 3 tháng
ơ
Đ n v
ị tính: Ph n ầ trăm
ạ ộ tr ở lên chia theo trình đ đào t o, quý 1năm 2016
Nam
Nữ
Thành thị Nông thôn
ố
gh
ẳ
Trình đ ộ CMKT Toàn qu cố ổ T ng s ề ơ ấ S c p n ấ Trung c p Cao đ ng Đ i h c
14,49 14,23 14,73 15,42 13,77 4,01 4,77 9,55 1,15 10,94 9,71 12,04 11,59 10,59 15,79 16,61 15,13 16,01 15,65 ạ ọ tr ở lên 19,59 22,17 17,70 17,95 21,97
ư ẫ ộ L u ý: Theo s ố li u ệ đi u ề tra m u Lao đ ng v i c ệ làm quý1/2016, không tìm
ố ổ thấy trường h p ợ thanh niên n ữ thất nghiệp trong t ng s 28,9 ng hìn lao động
thanh niên n ữ (bao g m ồ th t nấ ghiệp và có việc làm) đã qua đào t o s c ạ ơ ấp ngh .ề
ươ ọ ớ ị H c viên: D ng Th Thu Hà – L p K32G Page 30