Tiu lun Kinh tế lượng Đề tài : Mô hình hi quy bi
1 SVTH : Nguyn Thế Hùng – KHĐT3
Tiu lun kinh tế lượng:
Mô hình hi quy
Tiu lun Kinh tế lượng Đề tài : Mô hình hi quy bi
1 SVTH : Nguyn Thế Hùng – KHĐT3
Mc lc
Mc lc ..................................................................................................... 1
Chương I - Ni dung mô hình hi quy bi ................................................. 1
1 .Xây dng mô hình ................................................................................ 1
1.1 .Gii thiu ........................................................................................ 1
2.Ước lượng tham s ca mô hình hi quy bi ...................................... 1
2.1.Hàm hi quy mu và ước lượng tham s theo phương pháp bình
phương ti thiu ..................................................................................... 1
2.2.Ước lượng tham s cho mô hình hi quy ba biến ............................ 2
2.3. Phân phi ca ước lượng tham s ................................................... 3
4. Kim định mc ý nghĩa chung ca mô hình ...................................... 4
5.Quan h gia R2 và F ............................................................................ 4
6. Ước lượng khong và kim định gi thiết thng kê cho h s hi
quy ............................................................................................................. 4
7. Biến phân loi (Biến gi-Dummy variable) ........................................ 5
7.1. Hi quy vi mt biến định lượng và mt biến phân loi ................. 5
7.2. Hi quy vi mt biến định lượng và mt biến phân loi có nhiu
hơn hai phân lp .................................................................................... 6
Tài liu tham kho ....................................................................................... 18
Tiu lun Kinh tế lượng Đề tài : Mô hình hi quy bi
1 SVTH : Nguyn Thế Hùng – KHĐT3
Chương I - Ni dung mô hình hi quy bi
1 .Xây dng mô hình
1.1 .Gii thiu
Mô hình hi quy hai biến mà chúng ta đã nghiên cu chương 3 thường không đủ
kh năng gii thích hành vi ca biến ph thuc. chương 3 chúng ta nói tiêu dùng
ph thuc vào thu nhp kh dng, tuy nhiên có nhiu yếu t khác cũng tác động
lên tiêu dùng, ví d độ tui, mc độ lc quan vào nn kinh tế, ngh nghip… Vì
thế chúng ta cn b sung thêm biến gii thích(biến độc lp) vào mô hình hi quy.
Mô hình vi mt biến ph thuc vi hai hoc nhiu biến độc lp được gi là hi
quy bi.
Chúng ta ch xem xét hi quy tuyến tính bi vi mô hình tuyến tính vi trong
tham s, không nht thiết tuyến tính trong biến s.
Mô hình hi quy bi cho tng th
ii,kki,33i,221i X...XXY
(4.1)
Vi X2,i, X3,i,…,Xk,i là giá tr các biến độc lp ng vi quan sát i
k là các tham s ca hi quy
i là sai s ca hi quy
Vi mt quan sát i, chúng ta xác định giá tr k vng ca Yi

i,kk
i,
33i,221 X...XXs'XYE (4.2)
1.2.Ý nghĩa ca tham s
Các h s được gi là các h s hi quy riêng
m
X's
Xm
Y


(4.3)
k đo lường tác động riêng phn ca biến Xm lên Y vi điu kin các biến s khác
trong mô hình không đổi. C th hơn nếu các biến khác trong mô hình không đổi,
giá tr k vng ca Y s tăng m đơn v nếu Xm tăng 1 đơn v.
1.3. Gi định ca mô hình
S dng các gi định ca mô hình hi quy hai biến, chúng ta b sung thêm gi
định sau:
(1) Các biến độc lp ca mô hình không có s ph thuc tuyến tính hoàn ho,
nghĩa là không th tìm được b s thc (k) sao cho
0X...XX i,kk
i,
33i,221 vi mi i.
Gi định này còn đưc được phát biu là “ không có s đa cng tuyến hoàn ho
trong mô hình”.
(2) S quan sát n phi ln hơn s tham s cn ước lượng k.
(3) Biến độc lp Xi phi có s biến thiên t quan sát này qua quan sát khác hay
Var(Xi)>0.
2.Ước lượng tham s ca mô hình hi quy bi
2.1.Hàm hi quy mu và ước lượng tham s theo phương pháp bình phương ti
thiu
Trong thc tế chúng ta thường ch có d liu t mu. T s liu mu chúng ta ước
lượng hi quy tng th.
Tiu lun Kinh tế lượng Đề tài : Mô hình hi quy bi
2 SVTH : Nguyn Thế Hùng – KHĐT3
Hàm hi quy mu
ii,kk
i,
33i,221i eX
ˆ
...X
ˆ
X
ˆˆ
Y (4.4)
i,kki,33i,221iiii X
ˆ
...X
ˆ
X
ˆˆ
YY
ˆ
Ye
Vi các m
ˆ
ước lượng ca tham s m. Chúng ta trông đợi m
ˆ
ước lượng
không chch ca m, hơn na phi là mt ước lượng hiu qu. Vi mt s gi định
cht ch như mc 3.3.1 chương 3 và phn b sung 4.1, thì phương pháp ti
thiu tng bình phương phn dư cho kết qu ước lượng hiu qu m.
Phương pháp bình phương ti thiu
Chn k sao cho

2
n
1i
i,kki,33i,221i
n
1i
2
iX
ˆ
...X
ˆ
X
ˆˆ
Ye
(4.5)
đạt cc tiu.
Điu kin cc tr ca (4.5)



0XX
ˆ
...X
ˆ
X
ˆˆ
Y2
e
...
0XX
ˆ
...X
ˆ
X
ˆˆ
Y2
e
0X
ˆ
...X
ˆ
X
ˆˆ
Y2
e
i,k
n
1i
i,KKi,33i,221i
k
n
1i
2
i
i,2
n
1i
i,KKi,33i,221i
2
n
1i
2
i
n
1i
i,KKi,33i,221i
1
n
1i
2
i
(4.6)
H phương trình (4.6) được gi là h phương trình chun ca hi quy mu (4.4).
Cách gii h phương trình (4.4) gn gàng nht là dùng ma trn. Do gii hn ca
chương trình, bài ging này không trình bày thut toán ma trn mà ch trình bày
kết qu tính toán cho hi quy bi đơn gin nht là hi quy ba biến vi hai biến độc
lp. Mt s tính cht ca hi quy ta thy được hi quy hai biến độc lp có th áp
dng cho hi quy bi tng quát.
2.2.Ước lượng tham s cho mô hình hi quy ba biến
Hàm hi quy tng th
ii,33i,221i XXY
(4.7)
Hàm hi quy mu
ii,33i,221i eX
ˆ
X
ˆˆ
Y
ˆ (4.8)
Nhc li các gi định
(1) K vng ca sai s hi quy bng 0:
0X,XeE i,3i,2i
(2) Không t tương quan:
0e,ecov ji
, ij
(3) Phương sai đồng nht:
2
i
evar
(4) Không có tương quan gia sai s và tng Xm:
0X,ecovX,ecov i,3ii,2i
(5) Không có s đa cng tuyến hoàn ho gia X2 và X3.
Tiu lun Kinh tế lượng Đề tài : Mô hình hi quy bi
3 SVTH : Nguyn Thế Hùng – KHĐT3
(6) Dng hàm ca mô hình được xác định mt cách đúng đắn.
Vi các gi định này, dùng phương pháp bình phương ti thiu ta nhn được ước
lượng các h s như sau.
33221 X
ˆ
X
ˆ
Y
ˆ (4.10)
2
n
1i
i,3i,2
n
1i
2
n
1i
2
n
1i
i,3i,2
n
1i
i,3i
n
1i
2
n
1i
i,2i
2
xxxx
xxxyxxy
ˆ
i,3i,2
i,3
(4.11)
2
n
1i
i,3i,2
n
1i
2
n
1i
2
n
1i
i,3i,2
n
1i
i,2i
n
1i
2
n
1i
i,3i
3
xxxx
xxxyxxy
ˆ
i,3i,2
i,2
(4.12)
2.3. Phân phi ca ước lượng tham s
Trong phn này chúng ta ch quan tâm đến phân phi ca các h s ước lựơng 2
ˆ
3
ˆ
. Hơn na vì s tương t trong công thc xác định các h s ước lượng nên
chúng ta ch kho sát 2
ˆ
. đây ch trình bày kết qu1.
2
ˆ
là mt ước lượng không chch :
22
ˆ
E (4.13)

2
2
n
1i
i,3i,2
n
1i
2
i,3
n
1i
2
i,2
n
1i
2
i,3
2
xxxx
x
ˆ
var
(4.14)
Nhc li h s tương quan gia X2 và X3 :
n
1i
2
i,3
n
1i
2
i,2
n
1i
i,3i,2
XX
xx
xx
r32
Đặt 32XX
r= r23 biến đổi đại s (4.14) ta được


2
2
23
n
1i
2
i,2
2
r1x
1
ˆ
var
(4.15)
T các biu thc (4.13) và (4.15) chúng ta có th rút ra mt s kết lun như sau:
(1) Nếu X2 và X3 có tương quan tuyến tính hoàn ho thì 2
23
r =1. H qu
2
ˆ
var vô cùng ln hay ta không th xác định được h s ca mô hình hi quy.
(2) Nếu X2 và X3 không tương quan tuyến tính hoàn ho nhưng có tương
quan tuyến tính cao thì ước lượng 2
ˆ
vn không chch nhưng không hiu qu.
Nhng nhn định trên đúng cho c hi quy nhiu hơn ba biến.
3. 2
R
2
R