
TR NG Đ I H C TÔN Đ C TH NGƯỜ Ạ Ọ Ứ Ắ
KHOA MÔI TR NG & B O H LAO Đ NGƯỜ Ả Ộ Ộ
Môn h cọ
KINH T MÔI TR NGẾ ƯỜ
BÀI T P K NĂNG 3Ậ Ỹ
S
Nhóm 3
Sinh viên Mã s sinh viênố
1. T Công S n 91202188ạ ơ
2. Bùi Th Xuân Nga 91202034ị
3. Ngô Qu c Nhân 91202164 ố
4. Nguy n Hoàng Nghĩa 91202159ễ
5. Nguy n Thanh Tu n 91202256ễ ấ
6. Tr n Qu c Vi t 91202266ầ ố ệ
N p bài: 23g30 ngày 10/3/2014ộ
Tp. H Chí Minh, 2014ồ
Câu 1: Mô t lu t l i nhu n gi m d n. Cho ví d minh h a.ả ậ ợ ậ ả ầ ụ ọ
“Lu t l i nhu n gi m d n” là m t trong nh ng nguyên t c n i ti ng nh t bên ngoài lĩnhậ ợ ậ ả ầ ộ ữ ắ ổ ế ấ
v c kinh t . Nó đ c phát tri n l n đ u vào năm 1767 b i nhà kinh t h c ng i Phápự ế ượ ể ầ ầ ở ế ọ ườ
Turgot liên quan đ n s n xu t nông nghi p, nh ng nó th ng đ c k t h p v iế ả ấ ệ ư ườ ượ ế ợ ớ
Thomas Malthus và David Ricardo.
Lu t đ c phát bi u r ng: n u m t trong nh ng y u t s n xu t đ c tăng lên trongậ ượ ể ằ ế ộ ữ ế ố ả ấ ượ
khi các y u t khác không đ i, l i ich biên ch s gi m, và sau m t đi m nh t đ nh,ế ố ổ ợ ế ẽ ả ộ ể ấ ị
t ng th s n xu t cũng s suy gi m. Ban đ u có th là s gia tăng trong s n xu t khiổ ể ả ấ ẽ ả ầ ể ự ả ấ
nhi u y u t bi n đ c s d ng, nh ng cu i cùng nó s ch u đ ng s gi m d n l iề ế ố ế ượ ử ụ ư ố ẽ ị ự ự ả ầ ợ

nhu n khi ngày càng nhi u các y u t bi n đ c áp d ng v i cùng m m c đ , làmậ ề ế ố ế ượ ụ ớ ộ ứ ộ
tăng chi phí đ có đ c cùng m t đ u ra. L i nhu n gi m d n ph n ánh quan đi m l iể ượ ộ ầ ợ ậ ả ầ ả ể ợ
ích c n biên b t đ u gi m cho m t quá trình s n xu t nh t đ nh.ậ ắ ầ ả ộ ả ấ ấ ị
Ví d minh h a:ụ ọ
S lao đ ngố ộ L ng ngôượ L i nhu n biênợ ậ
1 10 10
2 25 15
3 45 20
4 60 15
5 70 10
6 60 -10
B ng trên ch ra v i 3 lao đ ng thì hi u qu nh t vì l i ích biên m c cao nh t. Ngoàiả ỉ ớ ộ ệ ả ấ ợ ở ứ ấ
đi m này thì l i nhu n biên gi m d n và m c 6 công nhân thì l i ích biên là s âm,ể ợ ậ ả ầ ở ứ ợ ố
nghĩa là không thu đ c l i ích.ượ ợ

Câu 2: Phát bi u và mô t lu t c u? Gi i thích hành vi ng x c a ng i dùng nhể ả ậ ầ ả ứ ử ủ ườ ư
“C u” – Giá tr l i ích cho s s n lòng tr .ầ ị ợ ự ẵ ả
C u là hành vi ng x c a ng i dùng.ầ ứ ử ủ ườ
Các nhà kính t gi d nh r ng ng i tiêu dùng ch n hàng hóa đ t i đã tho i d ng tế ả ị ằ ườ ọ ể ố ả ụ ừ
vi c chi tiêu – m t gi d nh làm nên t ng cho khái ni m v c u. Cùng m t th tr ngệ ộ ả ị ả ệ ề ầ ộ ị ườ
cùng ng i tiêu dùng, cùng kho ng th i gian ng i ta mua nhi u m c giá th p và ít ườ ả ờ ườ ề ở ứ ấ ở
m c giá cao. M i quan h hành vi này đ c g i là lu t c u và nhu c u đ c hình dungứ ố ệ ượ ọ ậ ầ ầ ượ
nh b n li t kê s l ng đ c mua m i m c giá.ư ả ệ ố ượ ượ ở ỗ ứ
Giá tr l i ích nh s s n lòng tr .ị ợ ư ự ẵ ả
Ng i tiêu dùng bi t h p lý hóa s mua món hàng, mi n là l i ích t ki m đ c và tiêuườ ế ợ ẽ ễ ợ ừ ế ượ
dùng v t quá chi phí. Chi phí c a món hàng là giá c th tr ng c a nó, nh v y ng iượ ủ ả ị ườ ủ ư ậ ườ
tiêu dùng s mua s m mi n là s n lòng tr theo giá th tr ng. Vì v y s s n lòng tr làẽ ắ ễ ẵ ả ị ườ ậ ự ẵ ả
m t cách th hi n b ng ti n c a l i ích và s s n lòng tr t i đa, th hi n c a l i íchộ ể ệ ằ ề ủ ợ ự ẵ ả ố ể ệ ủ ợ
t i đa. ( L ng t i đa ng i tiêu dùng s n lòng tr là th c đo t ng l i ích. L ng nàyố ượ ố ườ ẵ ả ướ ổ ợ ượ
b gi i h n b i thu nh p c a ng i tiêu dùng và b nh h ng b i giá c c a nh ngị ớ ạ ở ậ ủ ườ ị ả ưở ở ả ủ ữ
hàng hóa khác).
Vì l i ích c a đ n v hàng tăng thêm đo b ng s s n lòng chi tr , do đó l i ích c a m tợ ủ ơ ị ằ ự ẵ ả ợ ủ ộ
lo t các đ n v hàng hóa tăng thêm có th đ c đo b ng s s n lòng tr cho m i đ n vạ ơ ị ể ượ ằ ự ẵ ả ỗ ơ ị
c a loat hàng hóa này.ủ

Câu 3: Phát bi u và mô t lu t cung? Gi i thích hành vi ng x c a ng i s n xu tể ả ậ ả ứ ử ủ ườ ả ấ
nh “Cung” – Chi phí là chi phí c h i.ư ơ ộ
Cung là hành vi ng x c a ng i s n xu tứ ử ủ ườ ả ấ
Các nhà kinh t gi đ nh r ng ng i s n xu t theo đu i vi c t i đa hóa l i nhu n nhế ả ị ằ ườ ả ấ ổ ệ ố ợ ậ ư
m c đích chính c a h . M i hãng s tăng s n l ng n u giá tăng, vì làm nh v y sụ ủ ọ ỗ ẽ ả ượ ế ư ậ ẽ
tăng l i nhu n. M i quan h ng x t ng quát này là khuy h ng tăng s n xu t khí giáợ ậ ố ệ ứ ử ổ ướ ả ấ
tăng g i là qui luât cung.ọ
Chi phí là chi phí c h i.ơ ộ
T ng nhà s n xu t riêng l đ nh nghĩa chi phí nh là l ng ti n c n thi t đ có đ cừ ả ấ ẻ ị ư ượ ề ầ ế ể ượ
nh p l ng dùng cho s n xu t. Tuy nhiên xã h i s đánh giá chi phí theo cách khác. Chiậ ượ ả ấ ộ ẽ
phí đ i v i xã h i c a m t nh p l ng là s ti n ki m đ c trong cách s d ng khácố ớ ộ ủ ộ ậ ượ ố ề ế ượ ử ụ
t t nh t, vì s ti n ki m đ c này chính là cái mà ông ta đã t b . Kho n thu nh p b hiố ấ ố ề ế ượ ừ ỏ ả ậ ị
sinh có th chuy n v hãng khác hay t ho t đ ng khác nh ng s v n đ c t o ra choể ể ề ừ ạ ộ ư ẽ ẫ ượ ạ
xã h i nh là m t t ng th - s đánh đ i. ộ ư ộ ổ ể ự ổ
Chi phí xã h i th c c a vi c s d ng nh p l ng cho ph ng án A là kho n thu nh pộ ự ủ ệ ử ụ ậ ượ ươ ả ậ
ti m năng c a nh p l ng đó n u đ c s d ng cho phuong án khác g i là B nh b bề ủ ậ ượ ế ượ ử ụ ọ ư ị ỏ
qua. Kho n thu nh p này g i là ả ậ ọ chi phí c h iơ ộ và đ nh nghĩa nó nh kho n thu nh p cóị ư ả ậ
th ki m đ c theo m t ph ng án khác t t nh t s d ng nh p l ng khác.ể ế ượ ộ ươ ố ấ ử ụ ậ ượ

Câu4: Nêu đ c đi m c a th tr ng c nh tranh ?ặ ể ủ ị ườ ạ
Th tr ng là b t kỳ th a thu n nào trong đó m t s n ph m đ c trao đ i gi a ng iị ườ ấ ỏ ậ ộ ả ẩ ượ ổ ữ ườ
mua và ng i bán.Th tr ng c nh tranh là m t th a thu n trao đ i hàng hóa và d ch vườ ị ườ ạ ộ ỏ ậ ổ ị ụ
trong đó m i ng i tham gia có th đ c h ng l i và không ai b thi t h i. Có 3 lo iỗ ườ ể ượ ưở ợ ị ệ ạ ạ
ho t đ ng t ng quát trong n n kinh t là: s n xu t, trao đ i và tiêu dùng. ạ ộ ổ ề ế ả ấ ổ
Th tr ng c nh tranh có m t s đ c đi m sau:ị ườ ạ ộ ố ặ ể
a. Nhỏ : m i ng i mua và ng i bán là r t nh nên không th gây nh h ng đ nỗ ườ ườ ấ ỏ ể ả ưở ế
giá c hay s n ph m.ả ả ẩ
b. Di chuy nể: T t c hàng hóa d ch v ph i di chuy n. Ng i s n xu t có th thamấ ả ị ụ ả ể ườ ả ấ ể
gia hay r i th tr ng khi h mong mu n. B ng cách này h có th mua nh pờ ị ườ ọ ố ằ ọ ể ậ
l ng và bán hàng theo s thay đ i giá và có th s d ng hàng b t c n i nàoượ ự ổ ể ử ụ ở ấ ứ ơ
mi n là t i đa thu nh p. T ng t nh v y v i ng i mua.ễ ố ậ ươ ự ư ậ ớ ườ
c. S ph n ng không h n chự ả ứ ạ ế: không có ki m ch nào v cung c u. Không có sề ế ề ầ ự
h n ch b i chính ph , nghi p đoàn,…ạ ế ở ủ ệ
d. Tính đ ng nh tồ ấ : Ng i mua nh n bi t r ng s n ph m đ ng nh t gi a b t kỳườ ậ ế ằ ả ẩ ồ ấ ữ ấ
ng i bán nào cùng s n ph m.ườ ả ẩ
e. Hi u bi tể ế : T t c m i ng i tham gia đ u có đ ki n th c. VD, ng i tiêu dùngấ ả ọ ườ ề ủ ế ứ ườ
hi u rõ v giá và ch tr đúng m c c n thi t đ mua hàng, Ng i s n xu t bi tể ề ỉ ả ứ ầ ế ể ườ ả ấ ế
chi phí và giá c th tr ng vì v y có th s n xu t s n ph m đem l i l i nhu nả ị ườ ậ ể ả ấ ả ẩ ạ ợ ậ
t i đa.ố
Trong th c t không có th tr ng nào đáp ng t t c đ c đi m này. Do đó nh ng thự ế ị ườ ứ ấ ả ặ ể ữ ị
tr ng c nh tranh là mô hình lý thuy t xây d ng trên gi đ nh. Tuy nhiên nó gi iườ ạ ế ự ả ị ả
thích đ c thái đ th c t trong m t s th tr ng và mô hình th c ti n v đ ng tháiượ ộ ự ế ộ ố ị ườ ự ễ ề ộ
ng i s n xu t và tiêu dùng.ườ ả ấ
Câu 5: Mô t khái ni m t i u Pareto. Cho ví d minh h a.ả ệ ố ư ụ ọ
Khái ni m do Paretô (V. F. S. Pareto; 1848 - 1923; nhà kinh t h c Italia) đ xu t, choệ ế ọ ề ấ
r ng khi các ngu n l c và s n l ng c a m t n n kinh t đ c phân b theo m t cáchằ ồ ự ả ượ ủ ộ ề ế ượ ổ ộ
mà không có s phân b nào có th làm cho b t c ai khá lên mà không làm cho ít nh tự ổ ể ấ ứ ấ
m t ng i khác s ng kh h n thì lúc đó đ c coi là s T P. N u s phân b l i cácộ ườ ố ổ ơ ượ ự Ư ế ự ổ ạ
ngu n tài nguyên làm cho ít nh t có m t ng i s ng khá h n tr c trong khi không làmồ ấ ộ ườ ố ơ ướ
b t c ai s ng kh h n thì g i là có s c i thi n Paretô.ấ ứ ố ổ ơ ọ ự ả ệ
Có 3 đi u ki n ph i đ c th c hi n thì m i có đ c t i u Pareto:ề ệ ả ượ ự ệ ớ ượ ố ư
1) Vi c phân ph i t i u hàng hoá gi a nh ng ng i tiêu dùng. ệ ố ố ư ữ ữ ườ
2)Vi c phân b t i u các đ u vào cho vi c s d ng sinh l i.ệ ổ ố ư ầ ệ ử ụ ợ
3) S n l ng t i u c a đ u ra.ả ượ ố ư ủ ầ
Tuy nhiên, tiêu chu n Paretô mang tính h n ch l n vì nó không đ a ra s h ng d nẩ ạ ế ớ ư ự ướ ẫ
nào đ l a ch n gi a các gi i pháp th ng làm cho m t ng i khá lên trong khi gây t nể ự ọ ữ ả ườ ộ ườ ổ
h i cho ng i khác. Do h u h t b t c chính sách kinh t nào cũng s có đi u b t l i choạ ườ ầ ế ấ ứ ế ẽ ề ấ ợ
m t ng i nào đó, đây là m t s h n ch l n. Đ kh c ph c tình tr ng này, m t s nhàộ ườ ộ ự ạ ế ớ ể ắ ụ ạ ộ ố
kinh t h c đã tìm cách b sung tiêu chu n Paretô b ng nh ng tiêu chu n d a vào s côngế ọ ổ ẩ ằ ữ ẩ ự ự
b ng v phân ph i; m t s nhà kinh t h c khác đã xem xét các ki m đ nh bù tr .ằ ề ố ộ ố ế ọ ể ị ừ