ƯỜ Ạ Ọ Ộ TR Ộ NG Đ I H C LAO Đ NG XÃ H I
Ả Ị KHOA QU N TH KINH DOANH
Ọ Ậ Ầ Ể TI U LU N H C PH N
Ế KINH T VI MÔ
Ứ Ụ Ầ Ạ Ị
Ạ Ệ Ả Ủ NGHIÊN C U CUNG C U VÀ GIÁ C C A D CH V HÀNG KHÔNG T I VI T NAM TRONG GIAI ĐO N 2019 2020
ọ H và tên sinh viên : …
ớ ỉ L p (tín ch ) : …
ớ ế L p (niên ch ) : …
Mã sinh viên : …
ộ Hà N i, tháng 8/202
Ụ Ụ M C L C
Ả Ụ DANH M C B NG
ố ừ ủ ế ệ t
ứ ủ ế ầ ố ồ ả B ng 1: Th ng kê ng ng khai thác và các chuy n bay c a các hãng hàng không Vi Nam ả B ng 2: S gh cung ng c a các hãng hàng không th ng kê theo tu n
Ụ DANH M C HÌNH
ượ ử ụ ụ ị Hình 1: L ng hành khách s d ng d ch v hàng không năm 2020
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T
4
Ờ Ở Ầ Ầ PH N 1: L I M Đ U
ộ ườ ơ ủ c m c a con ng Trong lĩnh v c giao thông v n t
ạ ậ ệ ậ ả ậ i, m t trong nh ng ệ ự i và v n chuy n đ
ờ ậ ậ ề
ầ ắ ầ ể ự ể ủ ụ ụ ớ ề
ọ ở ề ế
ể ự ỳ ừ ỗ ỉ
ủ ệ ệ
ừ ụ ế ệ ể ớ
ế ứ ấ ượ ạ ể ng, c trong n
ở ộ t Nam tr nên sôi đ ng và có t c đ phát tri n r t nhanh, có
ng hàng không Vi ớ ụ ậ ả ị ng các d ch v v n t
ấ ượ ạ ươ ứ i đa ph c
ng th c đang t ng b ụ ậ ả ậ ả ụ
ướ c mà còn mang tính qu c t
c hình thành. Ngành hàng không dân d ng là ngành v n t ệ ệ ớ ạ ớ ệ ố ề
ỉ ứ ộ ụ ụ ề ầ ệ ạ ệ ề ề ể ạ ấ
ặ ồ ộ ữ ướ i là ể ượ ớ c thu n ti n, nhanh chóng và an toàn. Do v y, cùng v i vi c đi l ầ ọ các phát minh v khoa h c kĩ thu t ngành hàng không đã ra đ i ph c v nhu c u ngày ườ ề ậ ỉ ụ ụ ủ ờ càng cao c a con ng i v v n chuy n. Ngành hàng không khi m i ra đ i ch ph c v ụ ớ ế ự ư nhu c u quân s nh ng cho đ n nay s phát tri n c a nó đã g n li n v i nhu c u ph c ộ ụ . Ngành hàng v hành khách, hàng hóa và đã tr thành m t ngành quan tr ng n n kinh t ự ừ năm 1990 đã có s phát tri n c c k nhanh chóng. T ch ch có các không dân d ng t ướ t Nam hi n nay đã không c đây). Hàng không Vi máy bay th h cũ c a Liên Xô (tr ế ủ ớ ệ ệ ổ t ng ng phát tri n, cùng v i vi c đ i m i máy bay, các đi m đ n c a hàng không Vi ướ ố ế ả ể Nam trong giai đo n này cũng phát tri n h t s c n t . c và qu c t ể ấ ố ộ ệ ị ườ Th tr ượ c nâng cao i cũng ngày càng đ năm lên t i trên 40%. Ch t l ướ ừ ứ ề ớ v i nhi u hình th c đa d ng, phong phú. v n t ậ ỹ ượ i áp d ng k thu t công đ ắ ố ế ạ ộ ngh hi n đ i v i ho t đ ng không ch trong n . Vì g n li n v i tuy t đ i an toàn và an ninh, m c đ ph c v mang tính c ch tranh cao. Nên ạ trong ngành hàng không có r t nhi u vi c và c n nhi u ngh nghi p đa d ng đ ho t ẽ ộ ộ đ ng đ ng b trong m t quy trình ch t ch .
ể ượ ụ ệ ọ Hi u đ
ậ ủ ị c vai trò và t m quan tr ng c a d ch v hàng không đ i v i Vi ứ ầ ề ọ
ố ớ ả ủ ị ượ ạ
t Nam, ụ “ Nghiên c u cung, c u và giá c c a d ch v ế ng ki n ế ầ t Nam trong giai đo n 2019 – 2020” ế ứ
. Tuy nhiên, do l ỏ ự ơ ạ ậ ượ ể ề ượ ủ ế ệ ế ị do v y em quy t đ nh ch n đ tài ệ ạ hàng không t i Vi ấ th c có h n nên trong quá trình tìm ki m thông tin em không tránh kh i s thi u sót, r t mong nh n đ c ý ki n đóng góp c a cô đ đ tài đ c hoàn thi n h n.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
5
Ộ Ầ Ậ Ể PH N 2: N I DUNG TI U LU N
ơ ở ế 1.C s lý thuy t
ầ 1.1 C u hàng hóa
1.1.1 Khái ni mệ
ầ ệ ượ ườ ụ ị
ng hàng hóa hay d ch v mà ng ạ ộ ố ả i mua mu n ấ ị i các m c giá khác nhau trong m t giai đo n nh t đ nh và
ấ ả ả ị ằ ph n ánh l ạ ứ ế ố ổ C u( ký hi u là D) ả mua và có kh năng mua t đ nh r ng t gi t c các y u t khác là không đ i.
D) là l
ượ ụ ệ ị ườ L ng c u( ký hi u là Q i
ộ
ấ ả ấ ị ằ ổ ầ ố mua mong mu n và có kh năng mua t ả ị nh t đ nh và gi ả đ nh r ng t ụ ể ủ ượ ng c th c a hàng hóa hay d ch v mà ng ạ ị ứ ộ ạ i m t m c giá xác đ nh trong m t giai đo n ế ố khác không đ i. t c các y u t
ầ ượ ể ệ ậ ợ ượ ầ ở ứ C u đ c th hi n thông qua t p h p các l ng c u các m c giá khác nhau.
ủ ầ ộ 1.1.2 Tác đ ng c a giá t ớ ượ i l ng C u
ấ ả ủ ế Gi đ nh t t c các y u t
ụ ế ố khác không đ i, n u giá c a hàng hóa hay d ch v ề ầ ụ ả ượ ị ả ị ẽ tăng lên s làm cho l ổ ng c u v hàng hóa hay d ch v đó gi m đi và ng ị ượ ạ c l i
ữ ượ ệ ầ ố ị Gi a giá và l ề ng c u là m i quan h ngh ch chi u
ế ố
ủ
ộ
ớ ầ
1.1.3 Tác đ ng c a các y u t
khác t
i C u
ườ ậ ủ ườ
ườ ố ớ ơ i tiêu dùng ầ ộ
ẽ ậ
ố ớ ế ổ ả ụ ầ ậ
ườ ườ ườ ộ
ữ ệ
ứ ạ ả ọ ẽ ự ướ ẩ ậ ơ ọ ậ Thu nh p c a ng ng, khi thu nh p : Đ i v i hàng hóa thông th ấ ả ạ ố ớ ế t c i tiêu dùng có c u cao h n đ i v i m t lo i hàng hóa khi t tăng khi n cho ng ầ ả ứ ấ ố khác không đ i. Đ i v i hàng hóa th c p, thu nh p tăng s làm gi m c u các yêu t ạ ệ tiêu dùng, và thu nh p gi m khi n ng i tiêu dùng có c u tăng lên. Ví d : Đi n tho i ậ ạ ộ i tiêu dùng có xu ng, khi thu nh p tăng ng di đ ng là m t lo i hàng hóa thông th ạ ị ướ ứ ấ ề ơ ế ng mua nh ng chi c đi n tho i x n h n. Mì ăn li n là th hàng hóa th c p, khi h ấ ườ ng thu nh p th p h n, h s l a ch n lo i s n ph m này. i dân có xu h ng
ủ Giá c a các hàng hóa liên quan trong tiêu dùng:
ổ ế ố ủ
ố ớ ế ả ố ẽ ả
ế ế Đ i v i hàng hóa thay th n u ầ ố ớ khác là không đ i, khi giá c a hàng hóa thay th gi m( tăng) thì c u đ i v i ả ướ c chanh và ố ớ ớ ụ ế ổ ổ c cam,… Hàng hóa b sung n u các y u t
ả ổ
ế các y u t ạ lo i hàng đó s gi m(tăng ). Ví d : chè và cà phê, rau mu ng và rau c i, n ộ ầ ướ ế ố khác không đ i, c u đ i v i v i m t n ẽ ả ụ ủ ặ m t hàng nào đó s gi m( tăng) khi giá c a hàng hóa b sung đó tăng( gi m). Ví d : ả giày trái và giày ph i, b p ga và bình ga,…
ườ ị ườ ề ườ ầ i tiêu dùng: Th tr ng càng nhi u ng i tiêu dùng thì c u càng
ố ượ S l tăng và ng ng ng ượ ạ i. c l
ỳ ọ ỳ ọ ỳ ọ ả K v ng v giá c và k v ng v thu nh p
ng lai, c u
ế ậ : N u ng ề ầ ở ệ ạ ẽ i s tăng và ng hi n t ườ ụ ổ ề ầ ề ươ ả ẽ c s tăng trong t ẽ giá xăng tu n sau s tăng, thì hôm nay ng ườ ượ ạ c l ướ ẽ i dân s có xu h ề i tiêu dùng k v ng v giá i. Ví d : Có thông báo ơ ng đi đ xăng nhi u h n.
6
ị ế ụ ậ ố ẽ
ụ
Th hi u, phong t c t p quán, m t, qu ng cáo: i c u tăng, và s thích ng ầ ả ườ i tiêu dùng gi m d n t ị ả ườ ề ố ớ ị ế Th hi u đ i v i hàng hóa tăng s ữ ả ẫ ớ ầ i c u gi m. Ví d : Nh ng ề ả ắ ươ ng, đi u i dân mua hoa qu th p h
ề ầ ả ở ẫ ớ ầ d n t ữ ngày đ u tháng và gi a tháng âm l ch nhi u ng này làm cho c u v hoa qu tăng.
ườ ự ệ ậ ố ng t
ề nhiên, đi u ki n th i ti ộ ờ ế ả ự ấ ộ khác: môi tr ạ ằ ụ ầ ụ ị .. t, khí h u, chính tr , ệ i b ng máy bay đ t ng t suy gi m sau khi có s xu t hi n
Các nhân t ớ ị Ví d c u v i d ch v đi l ị ủ ệ c a b nh d ch Covid19.
1.2 Cung hàng hóa
1.2.1 Khái ni mệ
ố ượ ườ ụ ố i bán mu n bán là s l
Cung (ký hi u là S) ứ ặ ị ộ ấ ị ả ờ
ổ ố ệ ng hàng hóa ho c d ch v mà ng ạ i cá m c giá khác nhau trong m t kho ng th i gian nh t đ nh, các khác không thay đ i. ẵ và s n sàng bán t nhân t
ượ ệ L
S) là l ạ
ố ụ ụ ể ờ ượ ứ ả ườ ặ ị i ng hàng hóa ho c d ch v c th mà ng ấ ộ i m c giá đã cho trong m t kho ng th i gian nh t
ng cung (ký hi u là Q ẵ bán mong mu n và s n sàng bán t ị đ nh.
ượ ể ệ ậ ợ ượ ở ứ Cung đ c th hi n thông qua t p h p các l ng cung m c giá khác nha
ủ ộ 1.2.2 Tác đ ng c a giá t ớ ượ i l ng cung
ờ S l
ấ ị ổ ố ượ ủ c a nó tăng lên và ng ng hàng hóa đ ượ ạ c l ượ i, gi c cung trong kho ng th i gian nh t đ nh tăng lên khi giá ả ị khác không đ i. ả ế ố đ nh các y u t
ữ ượ ệ ề ỗ Gi giá và l ng cung là m i quan h cùng chi u
ế ố ủ ộ 1.2.3 Tác đ ng c a các y u t khác t ớ ượ i l ng cung
ế ệ ế ẽ ấ ề ệ: công ngh tiên ti n s làm tăng năng su t và do đó nhi u
ộ ả ấ Ti n b công ngh hàng hóa đc s n xu t ra.
ế ố ầ ả ầ đ u vào c a quá trình s n xu t
ủ ấ ả ủ ậ ệ ả ả ợ ấ : khi giá đ u vào tăng lên, chi ẩ i nhu n gi m, do đó doanh nghi p cung ít s n ph m
Giá c a các y u t ả phí s n xu t tăng, kh năng l h n.ơ
ả ề ả ấ ượ : càng nhi u nhà s n xu t thì l ng hàng hóa
ấ ng nhà s n xu t trong ngành ườ ả ị ố ượ S l ề càng nhi u, đ ể ng cung d ch chuy n sang bên ph i.
ế ủ ả Giá c a các hàng hóa liên quan trong s n xu t ấ : hàng hóa thay th và hàng hóa
ổ b sung.
ế ủ ợ ấ ế Các chính sách kinh t c a chính ph ủ: chính sách thu , chính sách tr c p...
ầ ư ấ ướ ẽ ả ả ố Lãi su tấ : lãi su t tăng, đ u t có xu h ng gi m xu ng, cung s gi m.
ấ ư ế ị ủ ự ả K v ng ỳ ọ : Các nhà s n xu t đ a ra quy t đ nh cung câp c a mình d a vào kì
ọ v ng.
7
ờ ế ậ ợ ẽ ạ ấ ậ t khí h u ậ : Th i ti t khí h u thu n l i s t o ra năng su t cao
ấ ề ờ ế ệ Đi u ki n th i ti ả ượ ạ ẽ i s làm gi m năng su t. c l và ng
ườ ẽ ả ả Môi tr ng kinh doanh thu n l i ấ ậ ợ : Kh năng s n xu t tăng lên, cung s tăng.
ị ườ ằ 1.3 Cân b ng th tr ng
ế ụ ị ườ ạ ư ừ 1.3.1 Tr ng thái d th a, thi u h t th tr ng
ề ứ ủ ứ ả ạ Tr ng thái d th a ư ừ ư ừ : S c ép c a tr ng thái d th a làm cho giá gi m v m c giá
ạ cân b ng.ằ
ả ươ ị VD: gi ả ứ ổ i c u i H i D ng trong d ch covid,....
ế ả ạ ượ ầ ẽ ả ầ ượ Tr ng thái thi u h t ụ : giá c tăng lên thì l ng c u s gi m d n và l ng cung
tăng lên.
ẩ ị VD: Kh u trang trong mùa d ch,....
ị ườ ằ ạ 1.3.2 Tr ng thái cân b ng th tr ng
ộ ạ ổ ng là m t tr ng thái mà t
ị ườ ứ
ằ ạ ừ ủ ả ượ ạ ả ầ ị ứ i đó không có s c ép làm thay đ i giá ầ ng, kh năng cung ng v a đ cho nhu c u ng hàng hóa,
ả ượ ị ườ ụ ượ ữ i gi a cung và c u xác đ nh giá và s n l ị ườ ị ườ ằ Cân b ng th tr ể ạ T i đi m cân b ng th tr ng. ộ ng. Tác đ ng qua l c mua và bán trên th tr và s n l trên th tr ị d ch v đ ng.
ứ ằ ố ố i bán mu n bán
ườ ạ ứ ượ ằ ứ M c giá cân b ng là m c giá mà ng ằ ủ ọ Giá cân b ng là m c giá mà t i mua mu n mua và ng ượ ầ i đó l ng c u b ng l ườ ng cung theo ý c a h .
ổ ủ ự ằ ạ 1.3.3 S thay đ i c a tr ng thái cân b ng
ổ ề ầ ổ a. Thay đ i v c u (cung không đ i)
ằ ầ ổ ượ C u tăng và cung không đ i, giá cân b ng và l ằ ng cân b ng tăng.
ậ ườ ề ầ ị ỉ i tiêu dùng tăng thì c u v hàng hóa xa x ( đi du l ch Châu Âu) cũng
VD: thu nh p ng ẽ s tăng...
ữ ằ ầ ả ượ ả C u gi m và cung gi u nguyên, giá cân b ng và l ng cân băng gi m.
ườ ườ i tiêu dùng gi m thì ng ả i tiêu dùng cũng gi m chi tiêu cho các
ậ ủ ầ ả ứ ặ VD: Thu nh p c a ng ờ m t hàng qu n áo th i trang , trang s c ....
ổ ề b.Thay đ i v cung
ẽ ả ằ ầ ượ ẽ ằ ổ Cung tăng và c u không đ i, giá cân b ng s gi m và l ng cân b ng s tăng.
ự ả ế ụ ụ ế ề ạ ấ
ơ ả VD: S c i ti n v máy móc ph c v cho vi c cày c y và thu ho ch khi n cho s n ướ ượ l ng lúa năm nay cao h n cùng kì năm tr ệ c .....
ữ ằ ả ầ ượ ẽ ả ằ Cung gi m và c u gi u nguyên, giá cân b ng tăng và l ng cân b ng s gi m.
ư ị ấ t x u m a bão kéo dài khi n cho lúa năm nay b m t mùa , gây ra suy
ờ ế ấ ể ượ ả VD: Th i ti gi m đáng k l ế ị ườ ề ạ ng cung v g o trên th tr ng...
8
ờ ả ể ầ ồ ị c. D ch chuy n đ ng th i c cung và c u
ả ầ ơ ượ ề ằ C u tăng nhanh h n cung tăng , c giá và l ng cân b ng đ u tăng
ơ ầ ằ ả ượ Cung tăng nhanh h n c u tăng, giá cân b ng gi m và l ằ ng cân b ng tăng
ượ ư ằ ổ ượ ng nh nhau thì giá cân b ng không đ i còn l ằ ng cân b ng
ầ C u và cung tăng 1 l tăng
ả ủ ị ụ ạ ệ ạ 2. Th c tr ng cung, c u và giá c c a d ch v hàng không t i Vi t Nam trong giai
ạ ự ầ đo n 2019 – 2020
ị ườ ễ ế ụ ị ạ ệ 2.1 Tình hình/ di n bi n th tr ng d ch v hàng không t i Vi t Nam
ệ ở ạ ị ườ i hàng không Vi Trong kho ng 10 năm tr l
ụ ạ ể ượ ậ ả c phát tri n v
ố ế i đây, th tr ớ ố ộ t b c, v i t c đ tăng tr ệ ủ Theo báo cáo c a Hi p h i v n t
ậ ệ ng v n t ưở ộ ậ ả ị ườ ố ộ c ghi nh n là m t trong nh ng th tr
ấ ậ ả ữ ơ ố ộ ườ ơ ỷ ọ ươ T tr ng v n t ế ớ i hành khách qua đ ng hàng không tăng g p h n 2 l n t
ứ
ệ t Nam, ngành hàng không Vi c h tr b i nhi u y u t
t Nam đ ị ệ ổ ả
ầ ớ ế ớ ạ ầ
ơ ở ạ ầ ỷ ọ ườ ề ư ậ ậ ả t Nam đã có ố ứ ng liên t c đ t m c 2 con s , trung (IATA), i hàng không qu c t ưở ộ ng ng hàng không có t c đ tăng tr ủ ự i, cao h n t c đ trung bình c a khu v c châu Á Thái Bình ầ ừ ứ ấ m c ụ ủ Theo đánh giá c a C c Hàng không ư ậ ợ ề ế ố i nh lãnh thu n l ộ ườ ng b ộ ầ ớ tr ng dân s thu c t ng l p ơ ắ ườ ng ng n h n ố ng không th
ề ể ớ
ẫ ế ự ế ộ ụ ệ ạ ướ ữ nh ng b ạ bình đ t 15,8%/năm. ượ Vi t Nam đ hàng năm nhanh nh t th gi D ng. 0,5% trong năm 2009 lên m c 1,2% trong năm 2019. ượ ỗ ợ ở Vi ệ ồ th tr i dài v i ph n l n di n tích là đ a hình đ i núi, c s h t ng giao thông đ ườ ậ i và t còn nhi u h n ch , thu nh p bình quân đ u ng ờ ằ ể trung l u ngày càng tăng, th i gian v n chuy n b ng đ ứ ậ nhi u so v i các hình th c v n chuy n khác. ị 2.2 Nguyên nhân d n đ n s bi n đ ng d ch v hàng không t t Nam trong i Vi
ạ giai đo n 2019 – 2020
ổ ủ ầ ự 2.2.1 Nguyên nhân do s thay đ i c a c u
ồ ạ tr
ớ ế ệ Năm 2020 l ủ ạ ị ớ i là quãng th i gian bu n v i ngành hàng không qu c t ạ ố ế ướ i và h n ch đi l
ấ ế ừ ượ ử ề ư ụ
ậ ả ả ỉ ạ ng đ
ỳ ụ ả
ạ ề ả ấ
ả ố
ứ ụ ộ ạ ề ế ạ
ệ ấ
ả
ỷ ụ ậ
ượ ng hành khách hàng không th gi
ờ ớ ế ả ề ườ ả ấ ớ ờ c tác ạ ộ đ ng c a đ i d ch Covid19. Các l nh giãn cách, đóng c a biên gi i ầ khi n hàng không v a m t an toàn cũng nh s t gi m v nhu c u. L ng hành khách ươ ườ ươ ỉ ượ ủ i, t t ng i hành khách trong 11 tháng ch đ t 3,216 t l ng c a ngành v n t ớ ố ớ ấ ả ả ạ t c các 70,3% so v i cùng k năm 2019. Tình tr ng s t gi m hành khách x y ra đ i v i t ệ ậ ả ậ ả ị i, trong đó v n t i hàng không có m c s t gi m nhi u nh t. Vi c d ch lo i hình v n t ụ ườ ừ ườ ễ i đã bu c nhi u qu c gia ph i áp d ng các i sang ng ng Covid19 d dàng lây lan t ố ệ ưở ả ạ ế ệ i và nh h ng m nh đ n ngành hàng không. S li u l nh cách ly, qua đó h n ch đi l ố ế ộ ậ ả ụ ị ủ (IATA) cho th y năm 2020, ngành d ch v này i hàng không qu c t c a Hi p h i v n t ớ ỷ ỗ ố ỷ ả ẽ ỗ USD. V i kho ng 38,7 t kho ng 118,5 t s l USD và con s này vào năm 2021 là l ử ị ấ ồ ệ ị ố nh t trong l ch s hàng con s cao k l c này, IATA nh n đ nh năm 2020 là năm t i t ả ả ụ ế ớ i năm 2020 s t gi m kho ng không. Theo IATA, l ố ườ ượ ỏ ẵ ể ằ ớ c h i s n sàng di chuy n b ng 68% so v i năm 2019. Qua kh o sát, ch 50% s ng i đ ạ ế ườ i. i h t năm sau m i dám đi l t ph i ch t đ ng hàng không và r t nhi u ng ỉ i cho bi
9
ế ủ ấ ơ ể ậ ớ
ạ ộ ủ
ế ớ ả ọ ộ
ộ ự ứ ạ ộ ế
ắ ứ ướ ệ ấ ầ ố ệ ố ử ụ H s s d ng gh c a các hãng hàng không th p h n so v i đi m hòa v n, do v y, h u ạ ị ỉ ế ề h t các hãng ch còn đ dòng ti n duy trì ho t đ ng trong vài tháng. Đ i d ch Covid19 ớ i, bu c các hãng ph i tìm đang tác đ ng nghiêm tr ng t i ngành hàng không th gi ả ả ợ ki m s c u tr , sa th i nhân viên và c t gi m ho t đ ng… N m trong vòng xoáy này, ệ ạ ủ t h i c a t Nam cũng đ ng tr các hãng hàng không Vi ằ ồ c khó khăn ch ng ch t. Thi
ệ ấ ọ t Nam do nh h ng c a d ch Covid19 là r t nghiêm tr ng, s ố
ủ ị ề ụ ưở ể ả ạ ngành hàng không Vi ượ l ả ậ ng hành khách và hàng hóa v n chuy n đ u s t gi m m nh.
ượ ử ụ ụ ị Hình 1: L ng hành khách s d ng d ch v hàng không năm 2020
ố ồ ổ ( Ngu n: Theo T ng c c Th ng kê)
ẫ ệ ữ ứ
ị ơ ủ ụ ồ Tuy nhiên nhà ch c trách hàng không Vi ề ơ ộ ụ ậ t Nam v n nhìn nh n có nh ng đi m
ậ ể ỉ
ị ắ ộ ị ụ
ầ ơ ụ ế ụ
ả ị ậ ễ
ệ
ạ ứ ạ
ạ i Vi ố ế ộ ượ ừ ầ ế ệ ng khách đi máy bay tăng tr đ u tháng 9/2020 đ n nay, l
ủ ụ ệ t Nam, l N i Bài, t ầ ưở
ượ ớ ng 1525% hàng tu n, Trong đó tháng 10/2020 tính trung bình t t chuy n/ngày v i bình quân 42 nghìn khách. ạ Năm 2019,
ệ ượ ệ ả ng hàng không kho ng 41,7 tri u l ế ườ t Nam qua đ i, trong i Vi
ườ t ng ậ ả ố ạ ụ ớ ố
ấ ồ ố ồ ể ỉ ễ sáng v c h i ph c h i sau d ch c a ngành. Theo c quan này, trong 4 ngày ngh l ờ 30/41/5/2020, các hãng hàng không v n chuy n trên 150.000 hành khách. Ch trong th i ộ ạ gian ng n khôi ph c 3540% th ph n n i đ a. Bên c nh đó, C c Hàng không cùng B ướ ệ ế GTVT đang ti p t c ki n ngh các c quan Nhà n c, các doanh nghi p trong ngành có ỗ ợ các gói gi m giá, giãn giá, th m chí là mi n giá h tr các hãng hàng không trong giai ợ ị ụ Theo báo cáo c a C c Hàng không Vi t Nam, sau khi đ t d ch b nh đo n khôi ph c. ưở ỉ ể ượ c ki m soát t ng m nh. Ch th hai đ ượ ạ tính riêng t ng hành khách i sân bay qu c t ả qua c ng tăng tr i sân ả bay này có kho ng 300 l ố ế ớ t khách qu c t ị ườ ng khách l n nh t g m: Hàn Qu c, Trung Qu c đ i l c, Nh t B n, đó các th tr ự H ng Kông, Đài Loan (Trung Qu c), khu v c ASEAN. Trong đó, các hãng hàng không
10
ị ị ườ ườ ế ng). Nay, các đ ng bay đi đ n
ệ ữ 30 đ n 73% (tùy th tr ừ
ế ế ề ị ườ ng này c b n đ u đã d ng khai thác ổ ủ ầ ừ t Nam chi m th ph n t ơ ả ự Vi nh ng th tr 2.2.2 Nguyên nhân do s thay đ i c a cung
ị ố ạ ệ ầ
Ngay khi d ch covid bùng phát t ệ t nam vào cu i năm 2019, đ u năm 2020, ế ủ ổ
ấ
ứ ữ ệ ổ
ệ ả ộ
ạ ị ầ ng khách toàn c u. Hàng không Vi ế ố ế ố ẹ ộ ị
ố ị
ư ế ố ố ị i Vi thêm vào đó là cách l nh giãn cách xã hôi khi n cho b c tranh t ng quan c a ngành hàng không càng x u đi nhanh chóng. Hãng phân tích d li u hàng không Cirium cho ỉ ế ả t, ch trong vòng vài tháng, đ i d ch Covid19 đã xoá s thành qu 21 năm tăng bi ồ ư ượ ưở t Nam cũng tr i qua m t năm bu n. ng l u l tr ầ ắ ầ ườ ng bay qu c t v chi m 60% doanh thu b t đ u b thu h p. Hành đ ng đ u Các đ ủ ừ ượ tiên c a các hãng hàng không khi d ch COVID19 đ c công b là ng ng khai thác các ườ ng bay đ n các vùng d ch nh Trung Qu c , Hàn Qu c. đ
ố ủ ừ ế
ự ệ S ki n
ố
ế
ừ
ớ ỉ
ố
ị
31/01/2020
i t nh, thành ph tuyên b có d ch
ố i Trung Qu c
ườ
ữ
ừ
01/02/2020
ng bay gi a Viêt Nam,
ồ
ừ
ế ườ
ệ ữ
ế ế
ụ
05/02/2020
ng l
ừ
ạ
ồ
ườ
ng bay này
ừ
ế
ế
26/02/2020
Vietnam Airlines: D ng khai thác các chuy n bay t ạ t Vietnam Airlines và Jesstar Pacific ng ng khai thác các đ ố H ng Kông, Trung Qu c, Đài Loan, Ma Cao ố Vietjet Air: Ng ng khai thác các chuy n bay đi/đ n Trung Qu c ệ Vietnam Airlines: Khôi ph c các chuy n bay th t Nam và Đài Loan, gi a Vi ế ụ ạ H ng Kông, Ma Cao trong giai đo n 02/0205/02. Sau 05/02, ti p t c t m d ng khai thác các đ ố Bamboo Airways: D ng khai thác các chuy n bay đi/đ n Hàn Qu c
ừ
ế
ế
05/03/2020
ố Vietnam Airlines: D ng khai thác các chuy n bay đi/đ n Hàn Qu c
ừ
ế
ế
07/03/2020
ố Vietjet Air: D ng khai thác các chuy n bay đi/đ n Hàn Qu c
ả t Nam B ng 1: Th ng kê ng ng khai thác và các chuy n bay c a các hãng hàng không ệ Vi ờ Th i gian
11
ố ế ứ ủ ồ ầ ả B ng 2: S gh cung ng c a các hãng hàng không th ng kê theo tu n
27/01/2 020 03/02/ 2020 10/02/ 2020 24/02/ 2020 02/03/ 2020
Hãng hàng không 20/0 1/20 20
% thay đ iổ 02/0 3 v iớ 20/01
Vietjet Air 455. 248 502.76 8 507.18 8 513.64 8 396.58 0 353.86 0
% thay đ iổ 02/0 3 v iớ 24/0 2 10,8 % 1,4%
Vietnam Airline 534. 497 554.04 6 483.88 9 484.56 4 406.16 5 411.86 1
22,3 % 22,9 %
ự ạ ả ị ụ ạ ệ ầ 2.3. Đánh giá th c tr ng cung, c u và giá c d ch v hàng không t i Vi t Nam
ơ ộ 2.3.1 C h i
ệ ề ị ườ Th tr
ng hàng không Vi ủ ề ấ ứ ấ ẫ ủ t đang có r t nhi u ti m năng dành cho các nhà đ u t ộ
ề ữ ự ệ
ộ ư
ẽ ễ ả
ẽ các nhà đ u t i tiêu dùng Vi ộ
ầ ư ộ ệ ờ
ộ ả ườ ỗ ạ
ầ
ơ ộ ể ể ơ ể ủ ứ ạ ườ ế ự ị ướ c ngoài đang khai thác h n 78 đ
ấ ầ ư . ụ ụ ể ị ườ ng 90 S thành công c a Viejjet Air là m t ví d c th cho th y s c h p d n c a th tr ẵ ầ ư ớ ế ự tri u dân này. Nhi u hãng hàng không có th l c phía sau là nh ng nhà đ u t l n đã s n ả ộ sàng tham gia cu c đua này nh Bamboo Airlines, Vietstar Airlines hay c m t liên doanh ớ ị ườ ng hàng không v i AirAsia đang v nên m t vi n c nh vô cùng sôi đ ng dành cho th tr ẫ ệ ệ t Nam. Tuy nhiên có l t Nam v n còn và c ng Vi ờ ở ầ ả ế ụ ở ị ẹ ư ph i ti p t c ch , b i b u tr i thì r ng nh ng sân đ thì còn quá h p. Hi p đ nh m ố ữ ờ ử ầ c a b u tr i gi a các qu c gia Đông Nam Á cũng t o ra c h i đ các hãng hàng không ố ỗ ự ủ ệ Vi t Nam n l c c ng c năng l c và gia tăng th ph n đ có th đ s c c nh tranh ớ ơ v i h n 52 hãng hàng không n ng bay đi và đ n ư ệ ệ t Nam nh hi n nay. Vi 2.3.2 Thách th cứ
ưở Lãnh đ o các hãng hàng không Vi
ủ ề ệ i hàng không n ạ i 20% c a ngành v n t ứ ng không ể ễ c nhà trong năm nay. Đi u đó có th d
ở ỳ ọ t Nam đang k v ng m c tăng tr ướ ư ơ ở ạ ầ ị
ờ ự ạ ng chi n l t
ự ụ
ượ ầ ư ị k p th i và các đ nh c đ u t ượ ệ ệ ớ c hi n th c hóa. T i Vi ể ả ủ i hàng không s m đ ơ ở ẽ ắ ậ ả ề ặ ạ ầ ế ố ự ế ị ạ
ế ề ạ ơ ỉ
ệ ả ấ ặ ớ ậ ả ướ d ự ế ệ dàng tr thành hi n th c n u nh c s h t ng đ ể ế ượ ướ h c phát tri n v n t Nam, cũng vì s y u kém v m t h t ng c s nên đ gi m áp l c, C c Hàng không ả ư ụ ph i đ a ra quy đ nh h n ch s máy bay s s m thêm c a các hãng hàng không, c ớ ể th là trong giai đo n 20162020 ch cho phép tăng thêm 230 chi c, ít h n nhi u so v i ố ơ s đ n đ t hàng mà các hãng hàng không đã ký v i các nhà s n xu t máy bay. Vi c
12
ắ ạ ế i hàng không đang b c
ấ ể ộ ể ả ơ ộ ả ư ạ ở ộ ệ ướ s ch m tr trong vi c m r ng Sân
ờ ấ
ơ ự
ươ ữ ả ị
ế ượ ớ ế i quy t đ ữ i hàng
ể ơ ở ạ ầ ể ẽ ẫ ệ ế
ạ ộ ự ề ạ
ẫ ư ư ơ ấ ủ ế ạ ẫ
ế ậ ả ấ c p qu n lý b t bu c ph i đ a ra h n ch đó trong khi v n t ễ ừ ự ậ vào c h i phát tri n m nh có th xu t phát t ế ự ạ ọ ầ ử ấ ạ i phía Nam, s ì ch trong ti n bay Tân S n Nh t – c a ngõ b u tr i quan tr ng nh t t ạ ầ ư ố ế ự ấ ợ khai thác t i trình xây d ng Sân bay qu c t Long Thành và s b t h p lý trong đ u t ứ ế các sân bay đ a ph c s m nh ng thách th c liên quan ng. N u không gi ậ ả ệ ế đ n vi c phát tri n c s h t ng trong nh ng năm ti p theo, ngành v n t ổ ủ không Vi t Nam có th s gi m vào “v t xe đ ” c a ngành hàng không Indonesia, khi ớ có nhi u hãng hàng không ho t đ ng mà các sân bay v n x a cũ, t o nên áp l c quá l n ả cho công tác qu n lý, d n đ n nguy c m t an toàn cũng nh tình tr ng hoãn, h y chuy n tràn lan.
ị ố ớ ị ườ ng d ch v hàng không Vi t Nam
ị ệ
ệ t Nam ạ ầ
ả
i pháp đ i v i th tr ể ị ườ ng phát tri n th tr ố ặ ớ ị ủ ụ ng d ch hàng không Vi ự ớ ệ
ộ
ớ
ế
ụ
ả
ộ
ậ ả
ề
ầ ạ ế
ầ ư ướ
ọ ố
ầ
ng qu c t
ắ ạ
ộ
ị
ộ ố ả 3. M t s gi ướ ị 3.1 Đ nh h ồ ệ ự ấ t Nam đang đ i m t v i 4 áp l c l n nh t là h t ng, ngu n nhân l c, Vi ậ ệ ườ ể ậ t Nam th t ng và qu n tr r i ro. Do v y, vi c phát tri n hàng không Vi môi tr ườ ữ ạ ạ ị ườ ự ề i dân ng c nh tranh lành m nh, đem đ n cho ng s b n v ng, v i m t th tr ướ ụ ề ấ ậ ệ ơ ấ ị c c d ch v an toàn nh t, thu n ti n nh t là đi u mà c quan qu n lý Nhà n V n t ươ ể ớ . Trong t ướ ậ ả ng lai ngành hàng không ng t i i luôn h th là B Giao thông ệ ạ ự ữ ộ ả ệ t Nam ph i là m t trong nh ng lĩnh v c đi đ u, đ i di n cho ngành Giao Vi ẽ ạ ố ế ấ ậ ấ ướ ộ r t m nh m và đã đ t nhi u thành c h i nh p qu c t i và đ t n thông V n t ở ộ ổ ậ ẩ ầ ộ ự ể xã h i phát tri n, m r ng t u n i b t, góp ph n quan tr ng thúc đ y kinh t ệ ư ố ế ươ t Nam c ngoài và góp ph n đ a Vi n , thu hút v n đ u t giao th ố ế ẫ ấ ế ể ở tr thành m t đi m đ n du l ch h p d n trong con m t b n bè qu c t
.
3.2 M t s gi
ế ứ ạ i pháp ố ả ườ
ộ ớ ễ ặ ộ ố ả Trong b i c nh d ch Covid19 có nh ng di n bi n ph c t p, khó l ầ
ị ả ụ ề ạ
ệ ể ấ ậ
ở ủ ụ ư ệ ẫ ơ ị
ủ ể ậ ấ ị
ả ệ ạ
ế ợ ủ ụ ế ế ả ờ
ơ ở ự ả ề ướ ệ ế c trên các chuy n bay đ n Vi
ủ ộ ế ủ ố ể ữ ng, đ giúp ạ ộ ế ụ các hãng hàng không gi m b t m t ph n gánh n ng chi phí, ti p t c duy trì ho t đ ng ệ ệ ấ ả s n xu t kinh doanh, C c Hàng không Vi t Nam nên t o đi u ki n cho các hãng hàng ẩ ằ t Nam v n chuy n hàng hóa b ng máy bay ch khách (c p phép, tiêu chu n không Vi ả ả an toàn bay, l ch bay) thông qua vi c đ n gi n hóa th t c hành chính nh ng v n đ m ậ ả ả b o ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t; tri n khai công tác qu n lý giám sát v n t i ế ị hàng không trên c s tr c tuy n, tăng tính linh ho t trong vi c ra quy t đ nh hành ậ ể i quy t th t c hành chính; cho phép k t h p v n chuy n chính, gi m th i gian gi ấ ỉ ạ ệ t Nam v n công dân Vi t Nam theo ch đ o và ch p ị ỉ ạ ậ ủ thu n c a Ban ch đ o phòng ch ng d ch Covid19 c a Chính ph , B GTVT.
13
Ế Ậ Ầ
ệ Qua vi c phân tích cung, c u và giá c c a d ch v hàng không t
ệ ạ ượ ằ PH N 3: K T LU N ị ả ủ ị ườ c r ng th tr
ề ề ầ ấ ầ
ế ủ ậ ả
ệ ự ậ ế
ưở ỗ ả ứ ầ ỗ ả ủ ụ ể ờ ộ ứ ả ạ ả ở ch t
ẩ ộ ị
ưở ệ ả
ủ giá c c a các ph
ụ ủ ả ế ự ạ ặ ế ị ệ ả ủ ế c…Thông qua bài vi
ứ ạ ủ ườ ề ơ
ạ ụ i Vi t Nam ệ ng hàng không Vi t Nam có trong giai đo n 2019 – 2020, ta th y đ ưở ự ả ị ườ ề ng tr c ng có nh h nhi u ti m năng. Quan h cung c u v hàng không trên th tr ượ ạ ứ ộ i m c i hàng không ng c l ti p lên m c giá và s v n đ ng c a giá c trong v n t ệ ố ấ ự ề ứ i nh h ng đ n m c cung và m c c u v hàng không th c ch t m i quan h giá c l ỗ ạ i m i th i đi m giá c c a m i hãng hàng không không ph thu c vào này ủ ả ề ờ GTKT và th i gian lao đ ng c a s n ph m d ch v c a hãng đó. Chính đi u này đã ứ ở ỗ ế ị ng b i m c mua quy t đ nh vi c đ nh giá c a m i hãng ngoài ra giá c còn nh h ề ệ ự ề ị ườ ươ ủ ng s đi u c a ti n t ng ti n thay th s c nh tranh trên th tr ế ư ạ ứ ế ủ t c a nhà n ti t này, m c dù ki n th c còn h n ch nh ng hi ị ườ ẽ ọ v ng s giúp m i ng ng hàng i có cái nhìn rõ h n v tình hình ph c t p c a th tr ở ướ n không ướ ọ c ta.
14
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ế ươ ươ vi ng Xuân D ng (2020). Giáo trình Kinh t
ị ộ ươ ộ
ộ ậ ế ươ ươ ộ
ế ọ vi mô, NXB Lao đ ng – Xã h i. h c vi mô. NXB Lao
ủ
ề
ế
ộ
ị
Báo cáo nhanh v tác đ ng c a d ch Corona đ n kinh t
ế
(2020),
t Nam
ầ ư , Hà N iộ ủ
ị ố
ụ
ề
ỉ
Ch th s 11/CTTTg: v các nhi m v , gi
ng Chính ph (2020), ả
i và Vi ủ ướ ỡ
ệ ộ ứ
ấ
ả
ả
ố ớ ề
ớ
ố
ị
ậ ầ ế, truy c p l n
ố
ợ ố ệ
ủ
ụ
ế
ệ
ổ
T ng h p s li u khai thác các chuy n bay c a các hãng hàng
t Nam,
ệ
[1] TS. Doãn Th Mai H ng, TS. L mô, NXB Lao đ ng Xã h i. [2] TS. L ng Xuân D ng (2012). Bài t p Kinh t [3] PGS.TS. Vũ Kim Dũng (2009). Giáo trình nguyên lý kinh t ộ ộ đ ng – xã h i. [4] B K ho ch và Đ u t ạ ộ ế ệ ế ớ th gi ấ ả i pháp c p bách [5] Th t ớ ị tháo g khó khăn cho s n xu t kinh doanh, b o đ m an sinh xã h i ng phó v i d ch Covid19 , ngày 04/03/2020. [5] Trung tâm WTO (2020), D ch Covid19: “Cú s c” l n đ i v i n n kinh t cu i ngày 1 tháng 4 năm 2020, [6] C c hàng không Vi không Vi