Đ i h c Kinh t
ạ ọ
ế
Đ i h c Qu c Gia Hà N i ộ ố
ạ ọ
Môn: Lu t Kinh t ậ
ế
Ch đ : Đ a v pháp lý c a H p tác xã
ủ ề
ủ
ợ
ị
ị
Hà N iộ
2013 - 2014
ệ
ủ
ợ
ợ ợ
ặ
1. Khái ni m, đ c đi m c a H p tác xã ể ặ 1.1. Khái ni m c a H p tác xã ệ ủ 1.2. Đ c đi m c a H p tác xã ủ ể 2. Xã viên c a H p tác xã ợ ủ
M C L C Ụ Ụ
ợ
ệ
ề
ủ
ể ở
cách xã viên
ng h p ch m d t t
ườ
ứ ư
ợ
ợ
ch c, qu n lý, đi u hành H p tác xã ề
ị
ị
ả
ng ban qu n tr , Ch nhi m H p tác xã ủ
ưở
ệ
ợ
ề ề
ả ả
ộ ộ
ể
c thành l p và đăng ký kinh doanh
ợ ậ
i th H p tác xã
ổ ứ ạ
ể ợ
ả
ệ
ợ
2.1. Đi u ki n đ tr thành xã viên c a H p tác xã 2.2. Quy n và nghĩa v c a xã viên ụ ủ ề 2.3. Các tr ợ ấ 3. Quy n và nghĩa v c a H p tác xã ụ ủ ề 4. C c u t ơ ấ ổ ứ ả 4.1. Đ i h i xã viên ạ ộ 4.2. Ban qu n tr , Tr ả 4.2.1. H p tác xã có b máy qu n lý và đi u hành chung ợ 4.2.2. H p tác xã có b máy qu n lý và đi u hành riêng ợ 4.3. Ban ki m soát 5. Đăng ký kinh doanh H p tác xã 5.1. Các b 5.2. Thay đ i n i dung đăng ký kinh doanh 6. T ch c l 7. Liên hi p H p tác xã – Liên minh H p tác xã 7.1. Khái ni m, th t c thành l p, ch c năng, c c u t ủ ụ
ơ ấ ổ
ứ
ậ
ứ ch c
7.2. Khái ni m, ch c năng c a Liên minh H p tác xã
ướ ổ ộ i và gi ợ ệ c a Liên hi p H p tác xã ệ ủ ệ
ợ ứ
ủ
ợ
1. KHÁI NI M, Đ C ĐI M C A H P TÁC XÃ Ể Ủ Ợ Ặ Ệ
1.1 Khái ni mệ :
Ngày 23 tháng 9 năm 1945, Đ i h i liên minh h p tác xã qu c t ạ ộ ố ế ợ
(ICA) l n th 31 t i Manchester – V ng qu c Anh đã đ nh ứ ầ ch c t ổ ứ ạ ươ ố ị
nghĩa v h p tác xã nh sau:"H p tác xã là hi p h i hay là t ề ợ ư ệ ợ ộ ổ ứ ch c
t ch c a cá nhân liên k t v i nhau m t cách t nguy n nh m đáp ự ủ ủ ế ớ ộ ự ệ ằ
, xã h i và văn hóa ứ ng các nhu c u và nguy n v ng chung v kinh t ệ ề ầ ọ ế ộ
thông qua m t t ch c kinh t ộ ổ ứ ế cùng nhau làm ch chung và ki m tra. ủ ể
Trong b n khuy n ngh phát tri n h p tác xã c a T ch c lao ể ủ ứ ế ả ợ ổ ị
(ILO) đ c thông qua t i kỳ h p th 90, di n ra và đ ng qu c t ộ ố ế ượ ạ ứ ễ ợ
tháng 6 năm 2002 t i Geneve – Th y S đ nh nghĩa v h p tác xã: ạ ề ợ ỹ ị ụ
"H p tác xã là m t t ch c a nh ng ng ch c t i tình nguy n liên ộ ổ ứ ự ủ ủ ữ ợ ườ ệ
k t l ế ạ ớ i v i nhau nh m th a mãn nh ng nhu c u và mong mu n v ữ ằ ầ ỏ ố ề
kinh t , văn hóa và xã h i thông qua vi c thành l p m t doanh ế ệ ậ ộ ộ
nghi p s h u t p th , góp v n bình đ ng, ch p nh n vi c chia s ệ ở ữ ậ ệ ể ẳ ấ ậ ố ẽ
l i ích và r i ro, v i s tham gia tích c c c a các thành viên trong ợ ự ủ ớ ự ủ
đi u hành và qu n lý dân ch ". ả ủ ề
c trên th gi i cũng đ a ra đ nh nghĩa h p tác xã cho Nhi u n ề ướ ế ớ ư ợ ị
phù h p v i đi u ki n n c mình. t Nam, căn c vào tình ề ệ ợ ớ ướ Vi Ở ệ ứ
hình, đ c đi m kinh t - xã h i c a đ t n c và k th a nh ng quy ể ặ ế ộ ủ ấ ướ ế ừ ữ
đ nh c a Lu t h p tác xã năm 1996. N c ta đ nh nghĩa v h p tác ị ậ ợ ề ợ ướ ủ ị
ch c kinh t t p th do cá nhân, xã nh sau: "H p tác xã là m t t ợ ộ ổ ư ứ ế ậ ể
h gia đình, pháp nhân (sau đây g i chung là xã viên) có nhu c u, l ọ ộ ầ ợ i
ích chung, t ự ậ nguy n góp v n, góp s c l p ra theo quy đ nh c a Lu t ứ ậ ủ ệ ố ị
này đ phát huy s c m nh t p th c a t ng xã viên tham gia h p tác ể ủ ừ ứ ể ạ ậ ợ
ấ xã, cùng giúp nhau th c hi n có hi u qu các ho t đ ng s n xu t, ạ ộ ự ệ ệ ả ả
kinh doanh và nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n, góp ph n phát ờ ố ậ ấ ầ ầ
tri n kinh t - xã h i c a đ t n c. ể ế ộ ủ ấ ướ
Lu t h p tác xã năm 2003 đã k th a quy đ nh c a Lu t h p tác xã ế ừ ậ ợ ậ ợ ủ ị
năm 1996, ti p t c kh ng đ nh vai trò c a kinh t h p tác xã, là m t t ế ụ ủ ẳ ị ế ợ ộ ổ
ch c kinh t ứ ế mang tính c ng đ ng và xã h i sâu s c. Vi c thành l p nên ộ ệ ắ ậ ộ ồ
i ích chung c a các thành viên nh m phát h p tác xã d a trên nhu c u, l ợ ự ầ ợ ủ ằ
huy s c m nh t p th , cùng giúp nhau trong ho t đ ng s n xu t, kinh ạ ộ ứ ể ạ ậ ả ấ
ể doanh, nâng cao đ i s ng v t ch t cho xã viên và góp ph n phát tri n ờ ố ậ ấ ầ
kinh t - xã h i đ t n c. ế ộ ấ ướ
So v i Lu t h p tác xã năm 1996, thì Lu t h p tác xã năm 2003 đã ậ ợ ớ ở ậ ợ
ng tham gia h p tác xã đó là cá nhân, h gia đình m r ng h n v đ i t ơ ề ố ượ ở ộ ợ ộ
và pháp nhân. Đi u này cũng t o đi u ki n cho kinh t h p tác xã phát ề ệ ề ạ ế ợ
tri n v s l ng và m r ng thêm ngu n v n đ u t ề ố ượ ể ở ộ ầ ư ồ ố ợ , tham gia vào h p
tác xã.
ch c kinh t Lu t H p tác xã 2012 đ nh nghĩa: H p tác xã là t ị ậ ợ ợ ổ ứ ế ậ t p
th , đ ng s h u, có t cách pháp nhân, do ít nh t 07 thành viên t ể ồ ở ữ ư ấ ự
ng tr nguy n thành l p và h p tác t ậ ệ ợ ươ ợ ẫ ả l n nhau trong ho t đ ng s n ạ ộ
xu t, kinh doanh, t o vi c làm nh m đáp ng nhu c u chung c a thành ứ ủ ệ ấ ạ ằ ầ
viên, trên c s t ch u trách nhi m, bình đ ng và dân ch trong ch , t ơ ở ự ủ ự ị ủ ệ ẳ
qu n lý h p tác xã. ợ ả
H p tác xã ho t đ ng nh m t lo i hình doanh nghi p, có t cách pháp ư ộ ạ ộ ệ ạ ợ ư
nhân, t ch , t ự ủ ự ạ ch u trách nhi m v các nghĩa v tài chính trong ph m ụ ệ ề ị
, v n tích lũy và các ngu n v n khác c a h p tác xã theo v v n đi u l ị ố ề ệ ố ủ ợ ồ ố
1.2 Đ c đi m c a h p tác xã:
quy đ nh c a pháp lu t". ủ ậ ị
ủ ợ ể ặ
Là t ch c kinh t ổ ứ t ế ự ch ho t đ ng nh m t lo i hình doanh ư ộ ủ ạ ạ ộ
nghi pệ :
H p tác xã không ph i là t ch c đa tính ch t nh tr ả ợ ổ ứ ư ướ ấ ồ c đây đ ng
th i khong ph i là doanh nghi p mà là m t trong các t ch c kinh t ệ ả ờ ộ ổ ứ ế
nhi u thành ph n. Đó là lý do h p tác xã không t ề ầ ợ ổ ứ ch c, ho t đ ng theo ạ ộ
Lu t doanh nghi p mà t ệ ậ ổ ứ ch c ho t đ ng the m t văn b n lu t riêng là ộ ạ ọ ả ậ
Lu t H p tác xã. Tuy nhiên t n t i bình đ ng v i các thành ph n kinh ồ ạ ậ ợ ẳ ầ ớ
t khác trong n n kinh t ế ề th tr ế ị ườ ng nhi u thành ph n đòi h i h p tác ầ ỏ ợ ề
xã ph i ho t đ ng nh doanh nghi p, t ch , t ạ ộ ư ệ ả ự ủ ự ạ ả h ch toán trong s n
xu t và kinh doanh. ấ
H p tác xã có t i thi u là 7 xã viên g m cá nhân, h gia đình, pháp ợ ố ể ồ ộ
nhân t nguy n l p ra do nhu c u va l i ích chung: ự ệ ậ ầ ợ
Thành viên c a h p tác xã đ c g i là xã viên. Tr c đây s l ủ ợ ượ ọ ướ ố ượ ng
thành viên c a h p tác xã do các Đi u l m u h p tác xã quy đ nh và ề ệ ẫ ủ ợ ợ ị
ng thành viên t tùy thu c vào lĩnh v c ho t đ ng mà s l ự ạ ộ ố ượ ộ ố ể ủ i thi u c a
h p tác xã khác nhau. Hi n nay pháp lu t th ng nh t s xã viên t ợ ấ ố ệ ậ ố ố i
thi u cho h p tác xã ho t đ ng trên t ạ ộ ể ợ ấ ả t c các lĩnh v c là 7 xã viên ự
ạ g m cá nhân, h gia đình, pháp nhân. Trong đó, h gia đình là lo i ồ ộ ộ
ớ thành viên đ c thù c a h p tác xã. Pháp nhân là lo i thành viên m i ủ ặ ạ ợ
đ c Lu t h p tác xã năm 2003 ghi nh n g m c quan nhà n ượ ậ ợ ậ ồ ơ ướ ơ c, đ n
ch c chính tr xã h i – ngh nghi p; Qu xã v vũ trang nhân dân; t ị ổ ứ ề ệ ộ ỹ ị
thi n và các t ch c khác. Ch th là các cá nhân khi tham h i, qu t ộ ỹ ừ ệ ổ ứ ủ ể
gia h p tác xã ph i đáp ng nh ng đi u ki n nh t đ nhtheo quy đ nh ấ ị ứ ữ ề ệ ả ợ ị
c a pháp lu t. M t trong các đi u ki n đó là xã viên t ủ ề ệ ậ ộ ự nguy n l p ra, ệ ậ
tham gia và ra kh i h p tác xã theo s chi ph i c a nhu c u và l i ích ỏ ợ ố ủ ự ầ ợ
xã viên.
Xã viên góp v n và góp s c vào h p tác xã : ứ ố ợ
Đ ti n hành các ho t đ ng s n xu t – kinh doanh chung, khi tham ạ ộ ể ế ả ấ
gia h p tác xã các xã viên ph i góp ph n v n t ố ố ầ ả ợ ặ i thi u là s ti n ho c ố ề ể
giá tr tài s n, bao g m c giá tr quy n s d ng đ t, quy n s h u các ề ử ụ ề ở ữ ả ả ấ ồ ị ị
có giá khác phát minh, sáng ch , bí quy t kĩ thu t và các lo i gi y t ế ấ ờ ế ạ ậ
đ c quy ra ti n. Ngoài ra các xã viên ph i góp s c vào h p tác xã ượ ứ ề ả ợ
b ng vi c tham gia xây d ng h p tác xã d ằ ự ệ ợ ướ ế i các hình th c tr c ti p ứ ự
v n và các hình th c tham qu n lý, lao đ ng s n xu t, kinh doanh, t ả ả ấ ộ ư ấ ứ
gia khác. Đây là yêu c u đ c thù đ i v i thành viên c a lo i hình kinh ố ớ ủ ặ ầ ạ
t t p th . Đi u này cho th y tính xã h i c a lo i hình kinh t này khi ế ậ ộ ủ ề ể ạ ấ ế
yêu c u các xã viên tr c ti p tham gia vào các ho t đ ng c a h p tác ạ ộ ủ ự ế ầ ợ
xã đ t ng thân t ng tr l n nhau. ể ươ ươ ợ ẫ
V n c a h p tác xã thu c s h u t p th ộ ở ữ ậ ố ủ ợ ể:
Là t ch c kinh t t p th , khác v i các lo i doanh nghi p trong ổ ứ ế ậ ể ệ ạ ớ
n n kinh t ề ế ộ nhi u thành ph n, vopons c a doanh nghi p có th thu c ủ ề ệ ể ầ
s h u t ở ữ ư nhân, s h u nhà n ở ữ ướ c, s h u chung, v n c a h p tác xã ố ở ữ ủ ợ
thu c s h u t p th . Đó là s h u do cá nhân, h gia đình, pháp nhân ộ ở ữ ậ ở ữ ể ộ
ệ cùng góp v n, góp s c h p tác s n xu t, kinh doanh nh m th c hi n ự ứ ả ấ ằ ố ợ
m c đích chung đ c quy đ nh trong đi u l , theo nguyên t c t ụ ượ ề ị ệ ắ ự
ng l i. nguy n, bình đ ng, dân ch , cùng qu n lý và cùng h ủ ệ ẳ ả ưở ợ
H p tác xã là t ch c kinh t có t ợ ổ ứ ế ư ệ cách pháp nhân ch u trách nhi m ị
, v n tích lũy và v các nghĩa v tài chính trong ph m vi v n đi u l ề ề ệ ố ụ ạ ố
các ngu n v n khác c a h p tác xã. ủ ợ ồ ố
ch c kinh t Nh v y, h p tác xã là t ợ ư ậ ổ ứ ế thu c n n kinh t ề ộ ế ề nhi u
thành ph n đ c ho t đ ng trong khuôn kh pháp lu t, tuân th s ầ ượ ạ ọ ủ ự ậ ổ
c có th m quy n và bình đ ng v i các qu n lý c a c quan nhà n ủ ơ ả ướ ề ẩ ẳ ớ
lo i hình t ch c kinh t khác trong n n kinh t . H p tác xã đ c nhân ạ ổ ứ ế ề ế ợ ượ
danh chính mình, t t ự ổ ch c các ho t đ ng s n xu t kinh doanh và t ả ạ ộ ứ ấ ự
ủ ch u trách nhi m v các nghĩa v tài chính b ng chính tài s n c a ụ ệ ề ằ ả ị
mình. T c là h p tác xã bình đ ng v i các lo i hình t ch c kinh t ứ ẳ ạ ợ ớ ổ ứ ế
khác trong n n kinh t nhi u thành ph n c trong trách nhi m v tài ề ế ề ệ ề ầ ả
chính.
2. XÃ VIÊN H P TÁC XÃ Ợ
2.1 Đi u ki n đ tr thành thành viên h p tác xã ể ở ợ ề ệ
Đi u 3. Đi u ki n tr thành thành viên c a h p tác xã đ i v i pháp ố ớ ủ ề ề ệ ở ợ
nhân Vi t Nam ệ
• Pháp nhân Vi
ệ t Nam theo quy đ nh c a B lu t dân s có nhu ủ ộ ậ ự ị
ả c u h p tác v i các thành viên khác và nhu c u s d ng s n ầ ử ụ ầ ợ ớ
• Pháp nhân Vi
ph m, d ch v c a h p tác xã. ụ ủ ợ ẩ ị
ệ t Nam khi tham gia h p tác xã ph i có đ n t ợ ơ ự ả
nguy n gia nh p và tán thành đi u l c a h p tác xã. Ng i ký ề ệ ủ ợ ệ ậ ườ
• Ng
i đ i di n theo pháp lu t c a pháp nhân đó. đ n ph i là ng ả ơ ườ ạ ậ ủ ệ
i đ i di n c a pháp nhân t i h p tác xã là ng ườ ạ ệ ủ ạ ợ ườ ạ ệ i đ i di n
ề h p pháp (đ i di n theo pháp lu t ho c đ i di n theo y quy n) ậ ợ ặ ạ ủ ệ ệ ạ
• Góp v n theo quy đ nh t
c a pháp nhân đó. ủ
i Kho n 1 Đi u 17 Lu t h p tác xã và ố ị ạ ậ ợ ề ả
đi u l ề ệ ợ ỏ h p tác xã: V n góp c a thành viên th c hi n theo th a ủ ự ệ ố
thu n và theo quy đ nh cvuar đi u l không v ề ệ ậ ị ượ ố t quá 20 % v n
đi u l c a h p tác xã. ề ệ ủ ợ
• Các đi u ki n khác do đi u l ệ
h p tác xã quy đ nh. ề ệ ợ ề ị
Đi u 4. Đi u ki n tr thành thành viên c a h p tác xã đ i v i cá nhân ố ớ ủ ề ệ ề ở ợ
là ng c ngoài i n ườ ướ
Ngoài vi c đáp ng các đi u ki n theo quy đ nh t ứ ề ệ ệ ị ạ ề i Kho n 1, Đi u ả
13 Lu t h p tác xã, cá nhân là ng c ngoài tham gia vào h p tác ậ ợ i n ườ ướ ợ
• Đang c trú h p pháp t
xã t Nam ph i đáp ng các đi u ki n sau đây: Vi ở ệ ứ ề ệ ả
i Vi t Nam, t đ 18 tu i tr lên, có ư ợ ạ ệ ừ ủ ổ ở
năng l c hành vi dân s đ y đ theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ự ầ ủ ủ ự ậ ị ệ t
• Tr
Nam.
ườ ệ ng h p tham gia h p tác xã t o vi c làm thì ph i th c hi n ạ ự ệ ả ợ ợ
t Nam đ i v i lao đ ng là đ y đ các quy đ nh c a pháp lu t Vi ị ầ ủ ủ ậ ệ ố ớ ộ
ng c ngoài. i n ườ ướ
• Đ i v i h p tác xã có ngành ngh kinh doanh h n ch v t
l ố ớ ợ ế ề ỷ ệ ề ạ
c ngoài thì vi c tham gia c a ng s h u v n c a ng ố ở ữ ủ i n ườ ướ ủ ệ ườ i
n c ngoài vào h p tác xã ph i tuân th các quy đ nh c a pháp ướ ủ ủ ả ợ ị
lu t đ u t liên quan t i ngành ngh đó. ậ ầ ư ớ ề
• Các đi u ki n khác do đi u l ệ
h p tác xã quy đ nh. ề ệ ợ ề ị
2.2 Quy n và nghĩa v c a xã viên ụ ủ ề
2.2.1 Quy n c a xã viên ề ủ
M t b ph n quan tr ng trong đ a v pháp lý m i c a xã viên là quy ộ ộ ớ ủ ậ ọ ị ị
đ nh v các quy n c a xã viên. Ngoài các quy n mà ng ị ề ủ ề ề ườ ố i xã viên v n
Đ c làm vi c trong h p tác xã, đ
có trong c ch qu n lý kinh t ơ ế ả tr ế ướ c đây, c th nh : ụ ể ư
Đ c h
c tr công lao đ ng; ượ ệ ợ ượ ả ộ
ng th các phúc l ượ ưở ụ ợ i chung c a h p tác xã; ủ ợ
ộ Đ c d đ i h i ho c b u đ i bi u đi d đ i h i, d các cu c ạ ự ạ ộ ự ạ ộ ượ ự ể ặ ầ
h p xã viên đ bàn b c và bi u quy t các công vi c c a h p tác xã; ọ ệ ủ ợ ể ể ế ạ
ủ Đ c ng c , b u c vào các c quan qu n lý và ki m soát c a ượ ứ ử ầ ử ể ả ơ
Đ c khen th
h p tác xã; ợ
ng khi có nhi u đóng góp vào vi c xây d ng va ượ ưở ự ề ệ
phát tri n h p tác xã… ợ ể
Đi u 23 Lu t H p tác xã ậ ề ợ cũng đã quy đ nh m t lo t nh ng quy n m i cho ạ ữ ề ớ ộ ị
Đ c h
xã viên, ví d nh : ụ ư
ượ ưở ệ ng lãi chia theo v n góp, theo công s c đóng góp vào vi c ứ ố
ụ ủ s n xu t, kinh doanh chung và theo m c đ s d ng d ch v c a ả ộ ử ụ ứ ấ ị
Đ c h p tác xã cung c p thông tin kinh t
h p tác xã; ợ
- k thu t, đ c h p tác ượ ợ ấ ế ậ ỹ ượ ợ
Đ c h p tác xã th c hi n các cam k t, tham gia b o hi m xã h i;
xã đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ng, nâng cao trình đ nghi p v ; ệ ụ ộ
ượ ợ ự ệ ế ể ả ộ
Đ c yêu c u các c quan qu n lý, ki m soát c a h p tác xã tr l ả
ủ ợ ượ ả ờ i ể ầ ơ
nh ng ý ki n ch t v n, đ ấ ấ ữ ế ượ ạ c yêu c u các c quan này tri u t p Đ i ệ ậ ầ ơ
Đ c chuy n v n góp và các quy n l
ng; h i xã viên b t th ộ ấ ườ
ề ợ ượ ể ố i, nghĩa v c a mình cho ụ ủ
Đ c ra kh i h p tác xã;
ng i khác; ườ
ỏ ợ ượ
KL :Nh ng quy đ nh m i này c a Lu t H p tác xã b o đ m cho các xã ậ ủ ữ ả ả ớ ợ ị
viên phát huy đ ượ ệ c nh ng ti m năng v v n, tài chính, kinh nghi m ề ố ữ ề
s n xu t, kinh doanh c a h trong các lĩnh v c ho t đ ng c a h p tác ả ủ ợ ủ ọ ạ ộ ự ấ
xã. Thông qua đó, h đ c đ m b o có nh ng kho n thu nh p n đ nh ọ ượ ả ậ ổ ữ ả ả ị
c a h p tác xã. Nh ng quy và ngày càng c i thi n ho t đ ng kinh t ệ ạ ộ ả ế ủ ữ ợ
i g n nhau gi a ch đ pháp lý đ nh m i này cũng th hi n s xích l ị ể ệ ự ớ ạ ầ ế ộ ữ
t Nam v i ch đ pháp lý xã viên h p tác xã xã viên h p tác xã ợ Vi ở ệ ế ộ ớ ợ ở
các n c khác. ướ
2.2.2 Nghĩa v c a xã viên ụ ủ
Trong các h p tác xã, quy n và nghĩa v c a xã viên t o nên m t th ụ ủ ề ạ ợ ộ ể
th ng nh t. Các xã viên đ ấ ố c h ượ ưở ả ng các quy n chính đáng, nh ng cũng ph i ư ề
th c hi n nh ng nghĩa v nh t đ nh. Trong Lu t H p tác xã 1996 ụ ấ ị ự ữ ệ ậ ợ , ngoài vi cệ
quy đ nh các xã viên có nghĩa v nh đã đ c quy đ nh trong các Đi u l ụ ư ị ượ ề ệ ị
- Ch p hành Đi u l
m u c a các h p tác xã tr ẫ ủ ợ ướ c đây, nh : ư
ề ệ ộ ạ ộ , n i quy c a h p tác xã, các Ngh quy t c a Đ i h i ủ ợ ế ủ ấ ị
- Góp v n (c ph n);
xã viên;
- H p tác gi a các xã viên, h c t p nâng cao trình đ ; ộ
ầ ố ổ
ọ ậ ữ ợ
- B i th ồ
t h i đã gây ra cho h p tác xã ườ ng nh ng thi ữ ệ ạ ợ
Đi u 24 c a Lu t H p tác xã ủ ề ậ ợ ụ ớ ủ còn quy đ nh thêm m t s nghĩa v m i c a ộ ố ị
các xã viên. Đó là:
- M t xã viên có th góp v n b ng nhi u c ph n, nh ng
ề ổ ư ở ọ ể m i th i đi m, ờ ể ằ ầ ố ộ
t quá 30% t ng s v n đi u l m c góp v n không v ố ứ ượ ố ố ề ệ ủ c a h p tác xã. ợ ổ
Vi c quy đ nh m t t l ộ ỷ ệ ệ ị nh v y là m t đ m b o cho h p tác xã có th ả ộ ả ư ậ ợ ể
ho t đ ng bình th ng không b nh h ng l n b t l ạ ộ ườ ị ả ưở ấ ợ ớ ư ộ i, n u nh m t ế
thành viên có t đóng góp v n l n xin ra kh i h p tác xã và mang theo l ỷ ệ ố ớ ỏ ợ
- Th c hi n các cam k t kinh t
s v n đã đóng góp. ố ố
v i h p tác xã, tham gia đóng b o hi m xã ự ệ ế ế ớ ợ ể ả
h i;ộ
- Cũng ch u trách nhi m v các kho n n , r i ro, thi ề
t h i, các kho n l ợ ủ ệ ả ị ệ ạ ả ỗ
Nh ng nghĩa v m i này c a xã viên b o đ m cho h p tác xã có các
c a h p tác xã trong ph m vi góp v n c a mình. ạ ủ ợ ố ủ
ụ ớ ủ ữ ả ả ợ
đi u ki n c n thi ệ ề ầ ế ể ụ ổ t đ ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v n ạ ộ ấ ả ị
c đ m b o các đ nh và phát tri n. Đ ng th i, các xã viên cũng đ ị ể ồ ờ ượ ả ả
quy n l i v t ch t khi m đau, già y u, m t s c lao đ ng. ề ợ ậ ấ ứ ế ấ ố ộ
2.2.3 Các tr ng h p ch m d t t cách xã viên ườ ứ ư ợ ấ
Ngoài ra ,đ hoàn ch nh đ a v pháp lý c a xã viên h p tác xã, ủ ể ợ ỉ ị ị Đi u 25 ề
quy đ nh m t s tr ng h p d n đ n vi c ch m d t t cách Lu t H p tác xã ợ ậ ộ ố ườ ị ứ ư ệ ế ẫ ấ ợ
xã viên. Ngoài nh ng tr c quy đ nh trong các Đi u l ữ ườ ng h p đã đ ợ ượ ề ệ ẫ m u ị
- Xã viên ch t;ế
- Xã viên đ
c a các h p tác xã tr ợ ủ ướ c đây, nh : ư
- Xã viên b Đ i h i xã viên khai tr ; ừ
c ch p nh n ra kh i h p tác xã; ượ ỏ ợ ấ ậ
ị ạ ộ
- Xã viên m t năng l c hành vi dân s ; ự
Lu t H p tác xã còn quy đ nh thêm hai tr ng h p khác là: ậ ợ ị ườ ợ
- Xã viên đã chuy n h t v n góp và các quy n l
ự ấ
i, nghĩa v xã viên cho ế ố ề ợ ể ụ
ng i ườ
3. QUY N VÀ NGHĨA V C A H P TÁC XÃ Ụ Ủ Ợ Ề
- Quy t đ nh khen th
3.1 Quy n c a h p tác xã ề ủ ợ
ng nh ng xã viên có nhi u thành tích trong vi c xây ế ị ưở ữ ệ ề
d ng và phát tri n h p tác xã; thi hành k lu t nh ng xã viên ự ỷ ậ ữ ể ợ vi ph mạ
Đi u l h p tác xã; quy t đ nh vi c xã viên ph i b i th ng các thi ề ệ ợ ả ồ ế ị ệ ườ ệ ạ t h i
- Vay v n c a t ố
đã gây ra cho h p tác xã; ợ
ủ ổ ch c tín d ng và huy đ ng các ngu n v n khác; t ộ ụ ứ ố ồ ổ ứ ch c
- Đ c b o h quy n s h u công nghi p
tín d ng n i b ộ ộ theo quy đ nh c a pháp lu t; ị ủ ụ ậ
- T ch i yêu c u c a t
ề ở ữ ượ ả ệ theo quy đ nh c a pháp lu t; ủ ậ ộ ị
ch c, cá nhân trái v i quy đ nh c a pháp lu t; ầ ủ ổ ứ ừ ố ủ ậ ớ ị
- Khi u n i các hành ạ
- Các quy n khác
vi vi ph m quy n và l i ích h p pháp c a h p tác xã; ế ề ạ ợ ủ ợ ợ
theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ủ ậ ị
- Đóng b o hi m xã h i b t bu c cho xã viên là cá nhân và ng
3.2 Nghĩa v c a h p tác xã ụ ủ ợ
ộ ắ ể ả ộ ườ ộ i lao đ ng
làm vi c th ng xuyên cho h p tác xã theo quy đ nh c a Đi u l h p tác ệ ườ ề ệ ợ ủ ợ ị
ch c cho xã viên xã phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t v b o hi m; t ủ ậ ề ả ể ợ ớ ị ổ ứ
không thu c đ i t ng trên tham gia đóng b o hi m xã h i t ố ượ ộ ộ ự ể ả ệ nguy n.
Chính ph quy đ nh c th v vi c đóng b o hi m xã h i đ i v i xã viên ụ ể ề ệ ộ ố ớ ủ ể ả ị
h p tác xã; ợ
- Chăm lo giáo d c, đào t o, b i d ụ
ng, nâng cao trình đ hi u bi t c a xã ồ ưỡ ạ ộ ể ế ủ
viên, cung c p thông tin đ m i xã viên tích c c tham gia xây d ng h p tác ể ọ ự ự ấ ợ
- Các nghĩa v khác
xã;
theo quy đ nh c a pháp lu t. ụ ủ ậ ị
4. C C U QU N LÝ, T CH C VÀ ĐI U HÀNH H P TÁC XÃ Ơ Ấ Ợ Ổ Ứ Ả Ề
- Đ i h i xã viên có quy n quy t đ nh cao nh t c a h p tác xã.
Đi u 21, Lu t H p tác xã 2003: ề ậ ợ
ấ ủ ợ ạ ộ ế ị ề
- H p tác xã có nhi u xã viên thì có th t ề
ch c Đ i h i đ i bi u xã viên; ể ổ ứ ạ ộ ạ ể ợ
vi c b u đ i bi u xã viên đi d Đ i h i đ i bi u xã viên do Đi u l ự ạ ộ ạ ề ệ ợ h p ể ể ệ ầ ạ
tác xã quy đ nh. Đ i h i đ i bi u xã viên và Đ i h i toàn th xã viên (sau ạ ộ ạ ạ ộ ể ể ị
- Đ i h i xã viên th
đây g i chung ọ là Đ i h i xã viên) có quy n và nhi m v nh nhau. ề ụ ư ạ ộ ệ
ạ ộ ườ ị ệ ậ ng kỳ h p m i năm m t l n do Ban qu n tr tri u t p ộ ầ ả ọ ỗ
- Đ i h i xã viên b t th
trong th i h n ba tháng, k t ngày khoá s quy t toán năm. ờ ạ ể ừ ế ổ
ạ ộ ấ ườ ủ ợ ng do Ban qu n tr ho c Ban ki m soát c a h p ể ặ ả ị
tác xã tri u t p đ quy t đ nh nh ng v n đ c n thi ế ị ệ ậ ề ầ ữ ể ấ t v ế ượ ề t quá quy n
h n c a Ban qu n tr ho c c a Ban ki m soát. ạ ủ ặ ủ ể ả ị
Trong tr ườ ng h p có ít nh t m t ph n ba t ng s xã viên cùng có đ n yêu ổ ấ ầ ợ ơ ố ộ
c u tri u t p Đ i h i xã viên g i đ n Ban qu n tr ho c Ban ki m soát thì ầ ử ế ệ ậ ạ ộ ể ặ ả ị
trong th i h n m i lăm ngày, k t ườ ờ ạ ể ừ ả ngày nh n đ đ n, Ban qu n tr ph i ủ ơ ậ ả ị
tri u t p Đ ih i xã viên b t th ng; n u quá th i h nnày mà Ban qu n tr ệ ậ ạ ộ ấ ườ ờ ạ ế ả ị
không tri u t p thì Ban ki m soát ph i tri u t p Đ i h i xã viên b t th ệ ậ ệ ậ ạ ộ ể ả ấ ườ ng
đ gi ể ả i quy t các v n đ nêu trong đ n. ề ế ấ ơ
4.1 Đ i h i xã viên ạ ộ
N i dung c a Đ i h i xã viên đ c quy đ nh rõ trong đi u 22 Lu t h p tác ạ ộ ủ ộ ượ ậ ợ ề ị
xã 2003
Quy đ nh v s l ề ố ượ ị ng đ i bi u và bi u quy t trong Đ i h i xã viên đ ế ạ ộ ể ể ạ ượ c
quy đ nh trong đi u 23 Lu t H p tác xã 2003 ề ậ ợ ị
Thông báo tri u t p Đ i h i xã viên ch m nh t là m i ngày, tr c khi ệ ậ ạ ộ ườ ấ ậ ướ
khai m c Đ i h i xã viên, c quan tri u t p Đ i h i ph i thông báo th i gian, ệ ậ ạ ộ ạ ộ ạ ả ơ ờ
ng trình Đ i h i cho t ng xã viên ho c đ i bi u xã đ a đi m h p và ch ị ể ọ ươ ạ ộ ừ ể ặ ạ
viên. Đ i h i xã viên th o lu n và quy t đ nh nh ng v n đ đã ghi trong ạ ộ ế ị ữ ề ả ấ ậ
ch ng trình Đ i h i và nh ng v n đ phát sinh khi có ít nh t m t ph n ba ươ ạ ộ ữ ề ầ ấ ấ ộ
t ng s xã viên đ ngh . ị ổ ề ố
4.2 Ban qu n tr , tr ị ưở ả ng ban qu n tr , ch nhi m h p tác xã ủ ợ ệ ả ị
Ban qu n trả ự ịlà b máy qu n lý h p tác xã do Đ i h i xã viên b u tr c ạ ộ ả ầ ộ ợ
ng Ban qu n tr và các thành viên khác. S l ng thành viên ti p, g m Tr ồ ế ưở ố ượ ả ị
h p tác xã quy đ nh. Ban qu n tr do Đi u l ị ề ệ ợ ả ị
Nhi m kỳ c a Ban qu n tr h p tác xã do Đi u l h p tác xã quy đ nh ị ợ ề ệ ợ ủ ệ ả ị
i thi u là hai năm và t i đa không quá năm năm. nh ng t ư ố ể ố
Ban qu n tr h p tác xã h p ít nh t m i tháng m t l n do Tr ng Ban ộ ầ ị ợ ả ấ ọ ỗ ưở
qu n tr ho c thành viên Ban qu n tr đ ị ượ ặ ả ả ị c u quy n tri u t p và ch trì. ệ ậ ủ ề ỷ
Ban qu n tr h p tác xã h p b t th ng khi có m t ph n ba thành viên Ban ị ợ ả ấ ọ ườ ầ ộ
ng Ban qu n tr , Tr qu n tr ho c Tr ị ặ ả ưở ả ị ưở ợ ng Ban ki m soát, Ch nhi m h p ủ ể ệ
tác xã yêu c u. Cu c h p c a Ban qu n tr h p tác xã h p l ị ợ ợ ệ ủ ầ ả ộ ọ ấ khi có ít nh t
ạ hai ph n ba s thành viên Ban qu n tr tham d . Ban qu n tr h p tác xã ho t ị ị ợ ự ầ ả ả ố
đ ng theo nguyên t c t p th và quy t đ nh theo đa s . Trong tr ộ ắ ậ ế ị ể ố ườ ợ ng h p
ế bi u quy t mà s phi u tán thành và không tán thành ngang nhau thì s phi u ế ế ể ố ố
i ch trì cu c h p là quy t đ nh. bi u quy t c a bên có ng ế ủ ể ườ ộ ọ ế ị ủ
-
Tiêu chu n và đi u ki n thành viên Ban qu n tr h p tác xã: ị ợ ề ệ ẩ ả
Thành viên Ban qu n tr ph i là xã viên, có ph m ch t đ o đ c t t, có ấ ạ ứ ố ả ả ẩ ị
-
trình đ , năng l c qu n lý h p tác xã. ự ả ộ ợ
Thành viên Ban qu n tr không đ ng th i là thành viên Ban ki m soát, k ể ả ồ ờ ị ế
toán tr ng, th qu c a h p tác xã và không ph i là cha, m , v , ch ng, ưở ỹ ủ ợ ẹ ợ ủ ả ồ
con, anh, ch , em ru t c a h ; các tiêu chu n và đi u ki n khác (n u có) ộ ủ ọ ề ệ ế ẩ ị
do Đi u l h p tác xã quy đ nh. ề ệ ợ ị
4.2.1. H p tác xã có b máy qu n lý và đi u hành chung trong đó: ợ ộ ề ả
- B nhi m, mi n nhi m Phó ch nhi m h p tác xã theo đ ngh c a Ch
Ban qu n tr ả ị có các quy n và nhi m v sau đây: ụ ề ệ
ị ủ ủ ệ ễ ệ ệ ề ổ ợ ủ
- B nhi m, mi n nhi m, thuê ho c ch m d t h p đ ng thuê k toán ặ
nhi m h p tác xã; ợ ệ
ứ ợ ệ ễ ế ệ ấ ổ ồ
tr ng (n u h p tác xã có ch c danh này); ưở ứ ế ợ
- Quy t đ nh c c u t
ơ ấ ổ ứ ế ị ụ ủ ợ ch c các b ph n chuyên môn, nghi p v c a h p ệ ậ ộ
- T ch c th c hi n ngh quy t c a Đ i h i xã viên; ị
tác xã;
- Chu n b báo cáo v k ho ch s n xu t, kinh doanh, huy đ ng v n và ả
ổ ứ ạ ộ ế ủ ự ệ
ề ế ẩ ạ ấ ố ộ ị
ạ phân ph i lãi c a h p tác xã, báo cáo ho t đ ng c a Ban qu n tr trình Đ i ủ ợ ạ ộ ủ ả ố ị
- Chu n b ch ẩ
h i xã viên; ộ
ị ươ ạ ộ ng trình ngh s c a Đ i h i xã viên và tri u t p Đ i h i ị ự ủ ệ ậ ạ ộ
- Đánh giá k t qu s n xu t, kinh doanh c a h p tác xã; duy t báo cáo
xã viên;
ả ả ủ ế ệ ấ ợ
- T ch c th c hi n các quy n và nghĩa v c a h p tác xã quy đ nh t
quy t toán tài chính đ trình Đ i h i xã viên; ể ạ ộ ế
ụ ủ ự ứ ệ ề ổ ợ ị ạ i
- Xét k t n p xã viên m i và gi
Đi u 6 và Đi u 7 c a Lu t H p tác xã; ủ ề ề ậ ợ
i quy t vi c xã viên ra h p tác xã (tr ế ạ ớ ả ế ệ ợ ừ
tr ng h p khai tr xã viên) và báo cáo đ Đ i h i xã viên thông qua; ườ ể ạ ộ ừ ợ
ộ - Đ i di n ch s h u tài s n c a h p tác xã và doanh nghi p tr c thu c ợ ủ ở ữ ủ ự ệ ệ ạ ả
trong tr ng h p h p tác xã có doanh nghi p; ườ ệ ợ ợ
ợ - Ki m tra, đánh giá công vi c c a Ch nhi m và các Phó ch nhi m h p ệ ủ ủ ủ ệ ệ ể
- Ch u trách nhi m v các quy t đ nh c a mình tr
tác xã theo các quy t đ nh c a Ban qu n tr ; ị ế ị ủ ả
c Đ i h i xã viên và ế ị ủ ệ ề ị ướ ạ ộ
tr c pháp lu t; ướ ậ
- Các quy n và nhi m v khác do Đi u l ệ
h p tác xã quy đ nh. ề ệ ợ ụ ề ị
- Đ i di n h p tác xã theo pháp lu t; th c hi n k ho ch s n xu t, kinh ậ
Ch nhi m h p tác xã có các quy n và nhi m v sau đây: ủ ệ ợ ụ ề ệ
ự ế ệ ệ ạ ấ ả ạ ợ
- T ch c th c hi n các quy t đ nh c a Ban qu n tr h p tác xã; ế ị
doanh và đi u hành các công vi c hàng ngày c a h p tác xã; ủ ợ ệ ề
ổ ứ ị ợ ủ ự ệ ả
ị ợ - B nhi m, mi n nhi m, phân công các ch c danh trong Ban qu n tr h p ứ ễ ệ ệ ả ổ
tác xã, tr ừ các ch c danh thu c th m quy n c a Đ i h i xã viên và Ban ề ạ ộ ủ ứ ẩ ộ
- Trình báo cáo quy t toán tài chính hàng năm lên Ban qu n tr h p tác xã;
qu n tr h p tác xã; ký k t các h p đ ng nhân danh h p tác xã; ị ợ ế ả ợ ồ ợ
ị ợ ế ả
- Tuy n d ng lao đ ng, tr tr
ng án b trí c c u t ch c h p tác xã; đ ngh v i Ban qu n tr v ph ề ị ề ươ ị ớ ả ơ ấ ổ ứ ợ ố
ng h p thu c th m quy n c a Ban qu n tr ể ụ ừ ườ ộ ề ủ ẩ ả ợ ộ ị
c quy đ nh t i Đi u l h p tác xã, ngh h p tác xã; các quy n khác đ ợ ề ượ ị ạ ề ệ ợ ị
- Ch u trách nhi m tr
quy t c a Đ i h i xã viên; ạ ộ ế ủ
ệ ị ướ ệ c Đ i h i xã viên và Ban qu n tr v công vi c ạ ộ ị ề ả
đ ượ ệ c giao; khi v ng m t, Ch nhi m u quy n cho m t Phó ch nhi m ủ ủ ề ệ ặ ắ ộ ỷ
ho c m t thành viên Ban qu n tr đi u hành công vi c c a h p tác xã. ị ề ệ ủ ợ ặ ả ộ
4.2.2 H p tác xã có b máy qu n lý và đi u hành riêng trong đó: ộ ợ ề ả
Ban qu n tr ả ị có các quy n và nhi m v sau đây: ụ ề ệ
ệ - B nhi m, mi n nhi m, thuê ho c ch m d t h p đ ng thuê Ch nhi m ứ ợ ủ ệ ệ ễ ấ ặ ổ ồ
h p tác xã theo ngh quy t c a Đ i h i xã viên; ợ ạ ộ ế ủ ị
ị ủ - B nhi m, mi n nhi m các Phó ch nhi m h p tác xã theo đ ngh c a ủ ệ ề ệ ệ ễ ổ ợ
Ch nhi m h p tác xã. ủ ệ ợ
Ngoài các quy n và nhi m v trên đây, Ban qu n tr h p tác xã còn có các ị ợ ụ ề ệ ả
quy n, nhi m v quy đ nh t i các đi m b, c, d, đ, e, g, h, i, k, l, m và n ụ ề ệ ị ạ ể
kho n 1 Đi u 27 c a Lu t H p tác xã. ủ ề ả ậ ợ
- Đ i di n h p tác xã theo pháp lu t;
Tr ng Ban qu n tr ưở ả ị h p tác xã có các quy n và nhi m v sau đây: ề ụ ệ ợ
- L p ch ậ
ệ ạ ậ ợ
- Tri u t p và ch trì các cu c h p c a Ban qu n tr , Đ i h i xã viên; ộ ọ ủ
ươ ng trình, k ho ch ho t đ ng c a Ban qu n tr ; ị ạ ộ ủ ế ả ạ
ị ạ ộ ệ ậ ủ ả
- Ch u trách nhi m tr
ệ ị ướ ệ c Đ i h i xã viên và Ban qu n tr v công vi c ạ ộ ị ề ả
- Ký các quy t đ nh c a Đ i h i xã viên và Ban qu n tr ; ị
đ c giao; ượ
ạ ộ ế ị ủ ả
- Các quy n và nhi m v khác do Đi u l ệ
h p tác xã quy đ nh. ề ệ ợ ụ ề ị
- Th c hi n k ho ch ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và đi u hành các ả
Ch nhi m h p tác xã có các quy n và nhi m v sau đây: ủ ệ ợ ụ ề ệ
ạ ộ ự ề ế ệ ạ ấ
- T ch c th c hi n các quy t đ nh c a Ban qu n tr h p tác xã; ế ị
công vi c hàng ngày c a h p tác xã; ủ ợ ệ
- Ký k t các h p đ ng nhân danh h p tác xã do Ban qu n tr h p tác xã u ợ
ổ ứ ị ợ ủ ự ệ ả
ị ợ ế ả ợ ồ ỷ
- Trình báo cáo quy t toán tài chính hàng năm lên Ban qu n tr h p tác xã;
quy n;ề
- Đ ngh v i Ban qu n tr v ph
ị ợ ế ả
- Tuy n d ng lao đ ng theo u quy n c a Ban qu n tr h p tác xã;
ng án b trí c c u t ch c h p tác xã; ị ề ươ ị ớ ề ả ơ ấ ổ ứ ợ ố
- Các quy n khác đ
ể ụ ề ủ ị ợ ả ộ ỷ
c quy đ nh t i Đi u l ề ượ ị ạ ề ệ ợ ạ h p tác xã, ngh quy t c a Đ i ị ế ủ
h i xã viên ho c theo h p đ ng ký k t v i Ban qu n tr h p tác xã. ộ ế ớ ị ợ ặ ả ợ ồ
Khi v ng m t, Ch nhi m y quy n cho m t Phó ch nhi m đi u hành ề ệ ủ ủ ủ ề ệ ắ ặ ộ
công vi c c a h p tác xã. ệ ủ ợ
Tr ng h p Ch nhi m h p tác xã là xã viên ho c thành viên Ban qu n tr ườ ủ ệ ặ ả ợ ợ ị
h p tác xã ợ ụ ủ thì ngoài vi c ph i th c hi n đ y đ các quy n và nhi m v c a ầ ủ ự ề ệ ệ ệ ả
ề Ch nhi m h p tác xã theo quy đ nh c a Đi u này, ph i th c hi n các quy n ủ ự ủ ệ ề ệ ả ợ ị
và nghĩa v c a xã viên ho c thành viên Ban qu n tr h p tác xã. ụ ủ ị ợ ặ ả
Tr c thuê ườ ng h p Ch nhi m h p tác xã đ ệ ủ ợ ợ ượ thì ph i th c hi n đ y đ ự ệ ả ầ ủ
các quy n và nhi m v c a Ch nhi m h p tác xã quy đ nh t i Đi u này và ụ ủ ủ ề ệ ệ ợ ị ạ ề
t i h p đ ng thuê Ch nhi m h p tác xã. Ch nhi m h p tác xã đ c tham ạ ợ ủ ủ ệ ệ ồ ợ ợ ượ
gia các cu c h p c a Ban qu n tr và Đ i h i xã viên nh ng không đ ị ạ ộ ư ủ ả ọ ộ ượ c
quy n bi u quy t và không đ ng các quy n khác c a xã viên, thành ế ể ề c h ượ ưở ủ ề
viên Ban qu n tr h p tác xã. ị ợ ả
- Ho t đ ng đ c l p ộ ậ
4.3 Ban ki m soát ể
ạ ộ
ủ - Ki m tra và giám sát ho t đ ng c a HTX, LH HTX theo quy đ nh c a ủ ạ ộ ể ị
pháp lu t và đi u l . ề ệ ậ
- Đ c thành l p do Do đ i h i thành viên b u tr c ti p, không quá 7
K1, Đ32, LHTX 2003
ạ ộ ượ ự ế ậ ầ
- HTX t
ng iườ
30 thành viên tr lên, Liên hi p HTX t 10 HTX thành viên tr lên ừ ệ ở ừ ở
- HTX d
ph i b u ban ki m soát. ả ầ ể
i 30 thành viên, LH HTX d i 10 HTX thành viên, vi c thành ướ ướ ệ
- Ch u trách nhi m tr
quy đ nh. l p ban ki m soát ho c ki m soát viên do đi u l ậ ề ệ ể ể ặ ị
-
c đ i h i thành viên, ệ ị ướ ạ ộ
ệ có quy n h n, nhi m v : ki m tra, giám sát ho t đ ng; ki m tra vi c ạ ộ ụ ể ệ ề ể ạ
ch p hành đi u l ề ệ ấ ộ , ngh quy t, quy t đ nh; giám sát ho t đ ng c a h i ạ ộ ế ị ủ ế ị
ạ ộ đ ng qu n tr , giám đ c (t ng giám đ c), thành viên; ki m tra ho t đ ng ồ ể ả ố ổ ố ị
tài chính ...
Đ 39 LHTX 2003
5. ĐĂNG KÍ KINH DOANH H P TÁC XÃ Ợ
5.1 Các b c thành l p và đăng kí kinh doanh h p tác xã ướ ợ ậ
• Gi y đ ngh đăng ký h p tác xã, liên hi p h p tác xã ợ
B c 1: L p h s xin thành lâp h p tác xã. ướ ồ ơ ậ ợ H s g m: ồ ơ ồ
ệ ề ấ ợ ị
•
• Ph
Đi u l ; ề ệ
• Danh sách thành viên, h p tác xã thành viên; danh sách h i đ ng ộ ồ
ươ ng án s n xu t, kinh doanh; ấ ả
ợ
qu n tr , giám đ c (t ng giám đ c), ban ki m soát ho c ki m soát ố ể ể ả ặ ố ổ ị
• Ngh quy t h i ngh thành l p.
viên;
ế ộ ậ ị ị
Đ n và h s đ c g i lên UBND c p xã ồ ơ ượ ử ấ ơ
B c 2: Xem xét, nghiên c u h s và ra quy t đ nh thành l p H p tác xã ướ ứ ồ ơ ế ị ậ ợ
B c 3: Sauk hi nh n đ c quy t đ nh cho thành l p h p tác xã các sang ướ ậ ượ ế ị ậ ợ
l p viên ph i ậ ả ti n hành các công vi c ph c v cho vi c ra đ i H p tác xã, ụ ụ ệ ệ ế ờ ợ
i tham gia h p tác xã, d th o đi u l tuyên truy n v n đ ng m i ng ậ ề ộ ọ ườ ự ả ề ệ ợ
h p tác xã, chu n b h i ngh thành l p h p tác xã. ợ ị ộ ẩ ậ ợ ị
B các thành ướ c 4: T ch c h i ngh thành l p h p tác xã. H i ngh g m: ậ ổ ứ ộ ị ồ ộ ợ ị
viên có ý t ng sang l p ra h p tác xã và nh ng ng i có nhu c u tham ưở ữ ậ ợ ườ ầ
gia h p tác xã. Trong h i ngh các thành viên s th a thu n ph ng h ẽ ỏ ậ ợ ộ ị ươ ướ ng
ề s n xu t kinh doanh, k ho ch hành đ ng c a h p tác xã, thông qua đi u ả ủ ợ ế ấ ạ ộ
l h p tác xã và l p ra danh sách nh ng thành viên chính th c, b u c ệ ợ ứ ữ ầ ậ ơ
quan qu n lý và c quan ki m soát c a h p tác xã. ĐI u l ủ ợ ề ệ ể ả ơ quy đ nh tên, ị
bi u t ể ượ ề ả ng (n u có) c a h p tác xã, đ a ch tr s chính, ngành ngh s n ỉ ụ ở ủ ợ ế ị
xu t, kinh doanh, d ch v , quy đ nh v xã viên h p tác xã… ụ ề ấ ợ ị ị
B ướ c 5: Ti n hành các th t c đăng ký kinh doanh ủ ụ ế
Trình t
5.2 Th t c: Đăng ký thay đ i n i dung đăng ký kinh doanh h p tác xã ổ ộ ủ ụ ợ
Đ i v i cá nhân, t
th c hi n: ự ự ệ
ố ớ ch c ổ ứ
• Ng
ườ ạ ộ i đ i di n theo pháp lu t c a h p tác xã đ n B ph n m t ậ ủ ợ ệ ế ậ ộ
c h c a c a UBND c p huy n đ đ ử ủ ể ượ ệ ấ ướ ẫ ng d n, cung c p m u ấ ẫ
v n h ng d n l p các gi y t h s và t ồ ơ ư ấ ướ ẫ ậ ấ ờ ầ có trong thành ph n
• H p tác xã sau khi đã hoàn t
h s , yêu c u ho c đi u ki n (n u có yêu c u). ề ồ ơ ệ ế ầ ặ ầ
t h s , n p h s t ợ ấ ồ ơ ộ ồ ơ ạ ộ ộ i B ph n m t ậ
• Nh n phi u h n tr k t qu . ả
c a c a UBND c p huy n ử ủ ệ ấ
• Nh n k t qu và n p l
ả ế ẹ ế ậ
phí t i B ph n m t c a c a UBND ộ ệ ế ậ ả ạ ộ ử ủ ậ ộ
Đ i v i Phòng Tài chính K ho ch c p huy n ệ
c p huy n ấ ệ
ế ạ ố ớ ấ
• Ti p nh n, ki m tra h s h p l ể
c a t ch c t ồ ơ ợ ệ ủ ổ ế ậ ứ ừ ộ ộ b ph n m t ậ
c a c a UBND c p huy n chuy n đ n. ử ủ ế ệ ể ấ
• Tr k t qu gi ả ế
i quy t cho cá nhân ho c đ i di n h gia đình v ả ả ặ ạ ệ ế ộ ề
b ph n m t c a c a UBND c p huy n ệ ộ ộ ử ủ ậ ấ
Cách th c th c hi n: i tr s c quan hành chính nhà ệ Tr c ti p t ự ế ạ ụ ở ơ ự ứ
Thành ph n, s l
n cướ
Thành ph n h s bao g m:
ố ượ ầ ng h s : ồ ơ
• Thông báo v đăng ký kinh doanh (theo m u)
ồ ơ ầ ồ
• D th o Đi u l
ề ẫ
• Biên b n c a Đ i h i xã viên
m i c a h p tác xã (n u có) ự ả ề ệ ớ ủ ợ ế
• Quy t đ nh c a Ban qu n tr H p tác xã
ả ủ ạ ộ
ế ị ị ợ ủ ả
• Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh c a h p tác xã (b n ả
ủ ứ ấ ậ ợ
• Danh sách xã viên, Ban qu n tr , Ban ki m soát h p tác xã ả
chính)
ể ợ ị
• B n sao công ch ng ch ng ch hành ngh (n u có) ứ
(n u có) ế
• B n sao công ch ng văn b n xác nh n v n pháp đ nh (n u ế ả
ề ế ứ ả ỉ
ứ ả ậ ố ị
S l
có)
ố ượ ng h s : 01 (b ) ộ ồ ơ
i quy t: ngày nh n đ h s h p l
Th i h n gi ờ ạ
Đ i t
ả ế 07 ngày làm vi c k t ệ ể ừ ậ ủ ồ ơ ợ ệ
C quan th c hi n th t c hành chính:
ố ượ ng th c hi n th t c hành chính: ủ ụ ự ệ T ch c ổ ứ
ủ ụ ự ơ ệ
a) C quan có th m quy n quy t đ nh theo quy đ nh: Phòng Tài chính - K ế ị ề ẩ ơ ị ế
ho ch ạ
b) C quan ho c ng i có th m quy n đ ặ ơ ườ ề ẩ ượ ấ c u quy n ho c phân c p ề ặ ỷ
th c hi n: không ệ ự
c) C quan tr c ti p th c hi n TTHC: Phòng Tài chính - K ho ch ự ế ự ế ệ ạ ơ
K t qu c a vi c th c hi n th t c hành chính:
d) C quan ph i h p: B ph n m t c a c a UBND c p huy n ệ ộ ử ủ ố ợ ấ ậ ơ ộ
ả ủ ủ ụ ự ệ ế ệ ậ Gi y ch ng nh n ứ ấ
L phí: ệ
• L phí c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh;
ứ ệ ấ ấ ậ
• L phí cung c p thông tin v đăng ký kinh doanh.
M c l ứ ệ phí: 20.000 đ ng/ 1 l n c p ầ ấ ồ
ề ệ ấ
M c phí: 10.000 đ ng/1 l n cung c p ấ ồ ứ ầ
khai:
Tên m u đ n, m u t ẫ ơ
• Thông báo v đăng ký kinh doanh (M u HTXTB-2);
ẫ ờ
• Danh sách xã viên, Ban qu n tr , Ban ki m soát (M u HTXDS)
ề ẫ
Yêu c u, đi u ki n th c hi n th t c hành chính:
ể ẫ ả ị
• Tr
ủ ụ ự ệ ề ệ ầ
ng h p thay đ i, b sung kinh doanh ngành ngh ph i có ườ ề ả ợ ổ ổ
ch ng ch hành ngh , h p tác xã ph i có ít nh t m t ng i trong ề ợ ứ ấ ả ộ ỉ ườ
• Tr
Ban qu n tr h p tác xã có ch ng ch hành ngh ề ị ợ ứ ả ỉ
ng h p thay đ i, b sung kinh doanh ngành ngh ph i có ườ ề ả ợ ổ ổ
v n pháp đ nh, h p tác xã ph i có văn b n xác nh n v n c a c ố ố ủ ơ ả ậ ả ợ ị
quan có th m quy n ho c ch ng ch h p pháp ch ng minh s ứ ỉ ợ ứ ề ẩ ặ ố
Căn c pháp lý c a TTHC:
v n pháp đ nh c a h p tác xã ố ủ ợ ị
• Lu t h p tác xã s 18/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
ứ ủ
• Ngh đ nh 87/2006/NĐ-CP ngày 11/7/2005 V đăng ký kinh doanh
ậ ợ ố
ề ị ị
• Ngh đ nh 177/2004/NĐ-CP ngày 12/10/2004 Qui đ nh chi ti
h p tác xã; ợ
t thi ị ị ị ế
• Thông t
hành m t s đi u trong Lu t h p tác xã năm 2003; ộ ố ề ậ ợ
05/2005/TT-BKH ngày 15/12/2005 c a B K s ư ố ủ ộ ế
ho ch và Đ u t H ng d n th c hi n Ngh đ nh 87/2006/NĐ- ầ ư ướ ự ệ ạ ẫ ị ị
CP;
• Thông t
s 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 c a B Tài chính ư ố ủ ộ
H ng d n v phí, l ẫ ướ ề ệ ủ phí thu c th m quy n quy t đ nh c a ế ị ề ẩ ộ
HĐND T nh, thành ph tr c thu c Trung ng; ố ự ộ ỉ ươ
6. T CH C L I, GI I TH H P TÁC XÃ Ả Ứ Ạ Ể Ợ Ổ
- M c đích c a vi c t
6.1 T ch c l i h p tác xã ổ ứ ạ ợ
ch c l i h p tác xã là t o ra m t quy mô h p lý ệ ổ ủ ụ ứ ạ ợ ạ ợ ộ
nh t cho s n đ nh và phát tri n c a h p tác xã, b o đ m đ t đ ể ạ ượ c ự ổ ủ ấ ả ả ợ ị
- Vi c t
ng và hi u qu kinh t cao. năng su t, ch t l ấ ấ ượ ệ ả ế
ch c l i h p tác xã có th đ ệ ổ ứ ạ ợ ể ượ c th c hi n theo h ệ ự ướ ấ ng h p nh t ợ
ộ ợ nhi u h p tác xã nh thành h p tác xã l n h n ho c chia tách m t h p ề ặ ỏ ợ ơ ớ ợ
tác xã l n thành nh ng h p tác xã nh h n. Đ i h i xã viên là c quan ạ ộ ỏ ơ ữ ớ ơ ợ
- Đ c quy đ nh t
duy nh t có quy n quy t đ nh vi c sáp nh p ho c chia tách h p tác xã. ế ị ề ệ ấ ậ ặ ợ
i đi u 52,53 ch ượ ị ạ ề ươ ậ ng VI (chia, tách, h p nh t, sát nh p, ợ ấ
gi i th , phá s n h p tác xã và liên hi p h p tác xã) lu t h p xã: ả ậ ợ ể ệ ả ợ ợ
• H i đ ng qu n tr c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã d đ nh chia,
Đi u 52. Chia, tách h p tác xã, liên hi p h p tác xã ệ ề ợ ợ
ộ ồ ự ị ị ủ ệ ả ợ ợ
• Sau khi đ i h i thành viên quy t đ nh chia, tách, h i đ ng qu n tr có ế ị
tách xây d ng ph ự ươ ng án chia, tách trình đ i h i thành viên quy t đ nh. ạ ộ ế ị
ạ ộ ộ ồ ả ị
trách nhi m thông báo b ng văn b n cho các ch n , các t ch c và cá ủ ợ ệ ả ằ ổ ứ
nhân có quan h kinh t ệ ế ớ ợ ế v i h p tác xã, liên hi p h p tác xã v quy t ệ ề ợ
i quy t các v n đ có liên quan tr đ nh chia, tách và gi ị ả ế ề ấ ướ ế c khi ti n
• Các h p tác xã, liên hi p h p tác xã đ
hành th t c thành l p h p tác xã, liên hi p h p tác xã m i. ủ ụ ệ ậ ợ ớ ợ
c chia, tách th c hi n ph ệ ợ ợ ượ ự ệ ươ ng
án chia, tách đã đ c quy t đ nh và ti n hành th t c thành l p theo ượ ế ị ủ ụ ế ậ
quy đ nh t ị ạ ệ i Đi u 23 c a Lu t này. H s đăng ký h p tác xã, liên hi p ồ ơ ủ ề ậ ợ
h p tác xã chia, tách ph i kèm theo ngh quy t c a đ i h i thành viên ợ ế ủ ạ ộ ả ị
• H p tác xã, liên hi p h p tác xã b chia ch m d t t n t
v vi c chia, tách h p tác xã, liên hi p h p tác xã. ề ệ ệ ợ ợ
i sau khi các ứ ồ ạ ệ ấ ợ ợ ị
h p tác xã, liên hi p h p tác xã m i đ ệ ợ ớ ượ ấ c c p gi y ch ng nh n đăng ứ ấ ậ ợ
ký. Các h p tác xã, liên hi p h p tác xã m i ph i liên đ i ch u trách ệ ả ợ ợ ớ ớ ị
nhi m v các kho n n ch a thanh toán, h p đ ng lao đ ng và nghĩa ư ệ ề ả ợ ợ ồ ộ
v khác c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã b chia. ụ ủ ợ ệ ợ ị
H p tác xã, liên hi p h p tác xã b tách và đ ệ ợ ợ ị ượ ị c tách ph i liên đ i ch u ả ớ
trách nhi m v các kho n n ch a thanh toán, h p đ ng lao đ ng và nghĩa ợ ư ệ ề ả ợ ồ ộ
v khác c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã b tách. ụ ủ ợ ệ ợ ị
Tài s n không chia c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã b chia, tách ủ ệ ả ợ ợ ị
đ ượ ợ c chuy n thành tài s n không chia c a các h p tác xã, liên hi p h p ủ ệ ể ả ợ
tác xã sau khi chia, tách theo ph ng án do đ i h i thành viên quy t đ nh. ươ ạ ộ ế ị
• H p nh t h p tác xã, liên hi p h p tác xã:
Đi u 53. H p nh t, sáp nh p h p tác xã, liên hi p h p tác xã ệ ề ấ ậ ợ ợ ợ
Hai hay nhi u h p tác xã có th t
ấ ợ ệ ợ ợ
ể ự ề ợ ộ ợ nguy n h p nh t thành m t h p ấ ệ ợ
tác xã m i; hai hay nhi u liên hi p h p tác xã có th t ể ự ề ệ ớ ợ ợ nguy n h p ệ
H i đ ng qu n tr c a các h p tác xã, liên hi p h p tác xã d đ nh
nh t thành m t liên hi p h p tác xã m i; ệ ấ ộ ợ ớ
ộ ồ ự ị ị ủ ệ ả ợ ợ
h p nh t xây d ng ph ợ ự ấ ươ ủ ng án h p nh t trình đ i h i thành viên c a ạ ộ ấ ợ
mình quy t đ nh và có trách nhi m thông báo b ng văn b n cho các ế ị ệ ằ ả
ch n , các t ch c và cá nhân có quan h kinh t v i h p tác xã, ủ ợ ổ ứ ệ ế ớ ợ
liên hi p h p tác xã c a mình v quy t đ nh h p nh t, ph ng án ế ị ủ ệ ề ấ ợ ợ ươ
h p nh t bao g m các n i dung ch y u sau: ph ộ ợ ủ ế ấ ồ ươ ng án x lý tài ử
s n, v n, các kho n n ; ph ả ả ố ợ ươ ng án x lý lao đ ng và nh ng v n đ ộ ử ữ ấ ề
khác có liên quan;
H i đ ng qu n tr c a các h p tác xã, liên hi p h p tác xã d đ nh
ộ ồ ự ị ị ủ ệ ả ợ ợ
h p nh t hi p th ấ ợ ệ ươ ợ ng thành l p h i đ ng h p nh t. H i đ ng h p ợ ộ ồ ộ ồ ậ ấ
nh t có nhi m v xây d ng ph ng án h p nh t trình đ i h i thành ự ụ ệ ấ ươ ạ ộ ấ ợ
viên h p tác xã, liên hi p h p tác xã h p nh t quy t đ nh. Ph ế ị ệ ấ ợ ợ ợ ươ ng
s chính; án h p nh t bao g m các n i dung ch y u sau: tên, tr ộ ủ ế ấ ợ ồ ụ ở
ph ươ ng án x lý tài s n, v n, các kho n n ; ph ố ử ả ả ợ ươ ng án x lý lao ử
ợ đ ng và nh ng v n đ t n đ ng c a các h p tác xã, liên hi p h p ộ ề ồ ủ ữ ệ ấ ợ ọ
ấ tác xã b h p nh t sang h p tác xã, liên hi p h p tác xã h p nh t; ị ợ ệ ấ ợ ợ ợ
ph ng án s n xu t, kinh doanh, d th o đi u l , d ki n danh ươ ự ả ề ệ ự ế ấ ả
Th t c đăng ký h p tác xã, liên hi p h p tác xã h p nh t theo quy
sách thành viên, h p tác xã thành viên; ợ
ủ ụ ệ ấ ợ ợ ợ
• Sáp nh p h p tác xã, liên hi p h p tác xã:
đ nh t ị ạ i Đi u 23 c a Lu t này. ủ ề ậ
M t ho c m t s h p tác xã có th t ộ ố ợ
ệ ậ ợ ợ
ể ự ặ ộ ộ nguy n sáp nh p vào m t ệ ậ
h p tác xã khác; m t ho c m t s liên hi p h p tác xã có th t ộ ố ợ ể ự ệ ặ ợ ộ
H i đ ng qu n tr c a các h p tác xã, liên hi p h p tác xã b sáp
nguy n sáp nh p vào m t liên hi p h p tác xã khác; ệ ệ ậ ộ ợ
ộ ồ ị ủ ệ ả ợ ợ ị
nh p xây d ng ph ự ậ ươ ủ ng án sáp nh p trình đ i h i thành viên c a ạ ộ ậ
mình quy t đ nh và có trách nhi m thông báo b ng văn b n cho các ế ị ệ ả ằ
ch n , các t ch c và cá nhân có quan h kinh t v i h p tác xã, ủ ợ ổ ứ ệ ế ớ ợ
liên hi p h p tác xã c a mình v quy t đ nh sáp nh p. Ph ng án ế ị ủ ệ ề ậ ợ ươ
sáp nh p bao g m các n i dung ch y u sau: ph ộ ủ ế ậ ồ ươ ng án x lý tài ử
s n, v n, các kho n n ; ph ả ả ố ợ ươ ng án x lý lao đ ng và nh ng v n đ ộ ữ ử ấ ề
H i đ ng qu n tr c a các h p tác xã, liên hi p h p tác xã d đ nh
khác có liên quan;
ộ ồ ự ị ị ủ ệ ả ợ ợ
sáp nh p hi p th ng án sáp nh p. Ph ệ ậ ươ ng v ph ề ươ ậ ươ ậ ng án sáp nh p
bao g m các n i dung ch y u sau: ph ủ ế ồ ộ ươ ố ng án x lý tài s n, v n, ử ả
các kho n n ; ph ả ợ ươ ọ ng án x lý lao đ ng và nh ng v n đ t n đ ng ề ồ ử ữ ấ ộ
H p tác xã, liên hi p h p tác xã sau khi sáp nh p ph i đăng ký thay
c a các h p tác xã, liên hi p h p tác xã b sáp nh p; ệ ủ ậ ợ ợ ị
ệ ậ ả ợ ợ
• Sau khi đăng ký, các h p tác xã, liên hi p h p tác xã b h p nh t ch m ấ
đ i theo quy đ nh t ổ ị ạ i Đi u 28 c a Lu t này. ủ ề ậ
ị ợ ệ ấ ợ ợ
d t t n t ứ ồ ạ i. Sau khi đăng ký thay đ i, h p tác xã, liên hi p h p tác xã b ợ ệ ổ ợ ị
i. sáp nh p ch m d t t n t ấ ứ ồ ạ ậ
6.2 Gi i th h p tác xã ả ể ợ
Đ i v i vi c gi i th h p tác xã, Lu t H p tác xã có nh ng quy đ nh pháp ố ớ ệ ả ể ợ ữ ậ ợ ị
lý v hai lo i gi i th t i th b t bu c đ c quy ề ạ ả i th , là gi ể ả ể ự nguy n và gi ệ ả ể ắ ộ ượ
i đi u 54 ch đ nh t ị ạ ề ươ ng VI lu t h p tác xã: ậ ợ
Gi
Đi u 54. Gi i th h p tác xã, liên hi p h p tác xã ề ả ể ợ ệ ợ
i th t nguy n: ả ể ự ệ
Đ i h i thành viên, h p tác xã thành viên quy t đ nh vi c gi i th t ạ ộ ế ị ệ ợ ả ể ự
nguy n và thành l p h i đ ng gi i th t nguy n. H i đ ng gi i th t ộ ồ ệ ậ ả ể ự ộ ồ ệ ả ể ự
nguy n g m đ i di n h i đ ng qu n tr , ban ki m soát ho c ki m soát ả ộ ồ ệ ể ệ ể ạ ặ ồ ị
viên, ban đi u hành, đ i di n c a thành viên, h p tác xã thành viên. ệ ủ ề ạ ợ
Trong th i h n 60 ngày, k t ờ ạ ể ừ ế ngày đ i h i thành viên ra ngh quy t ạ ộ ị
gi i th t nguy n, h i đ ng gi i th t ả ể ự ộ ồ ệ ả ể ự ệ nguy n có trách nhi m th c hi n ự ệ ệ
Thông báo v vi c gi
các công vi c sau đây: ệ
i th t i c quan nhà n ề ệ ả ể ớ ơ ướ ấ c đã c p gi y ấ
ch ng nh n đăng ký cho h p tác xã, liên hi p h p tác xã; đăng ứ ệ ậ ợ ợ
báo đ a ph ị ươ ạ ộ ng n i h p tác xã, liên hi p h p tác xã ho t đ ng ệ ơ ợ ợ
trong 03 s liên ti p v vi c gi ề ệ ế ố ả i th ; ể
Thông báo t
i các t ch c, cá nhân có quan h kinh t ớ ổ ứ ệ ế ớ ợ v i h p
tác xã, liên hi p h p tác xã v th i h n thanh toán n , thanh lý ề ờ ạ ệ ợ ợ
các h p đ ng; th c hi n vi c x lý tài s n và v n c a h p tác ử ủ ự ệ ệ ả ợ ồ ố ợ
Gi
xã, liên hi p h p tác xã theo quy đ nh t ệ ợ ị ạ i Đi u 49 c a Lu t này. ủ ề ậ
i th b t bu c: ả ể ắ ộ
Ủ y ban nhân dân cùng c p v i c quan nhà n ấ ớ ơ ướ ậ c c p gi y ch ng nh n ứ ấ ấ
đăng ký h p tác xã, liên hi p h p tác xã quy t đ nh gi ệ ế ị ợ ợ ả ộ ố ớ i th b t bu c đ i v i ể ắ
H p tác xã, liên hi p h p tác xã không ho t đ ng trong 12 tháng
ng h p sau đây: h p tác xã, liên hi p h p tác xã thu c m t trong các tr ợ ệ ợ ộ ộ ườ ợ
ạ ộ ệ ợ ợ
H p tác xã, liên hi p h p tác xã không b o đ m đ s l
liên t cụ
ủ ố ượ ng ệ ả ả ợ ợ
thành viên t i thi u theo quy đ nh c a Lu t này trong 12 tháng liên ố ủ ể ậ ị
H p tác xã, liên hi p h p tác xã không t ệ
t c;ụ
ợ ợ ổ ch c đ ứ ượ ạ ộ c đ i h i
thành viên th ng niên trong 18 tháng liên t c mà không có lý ườ ụ
B thu h i gi y ch ng nh n đăng ký;
do;
Theo quy t đ nh c a Tòa án. ế ị
ứ ấ ậ ồ ị
ủ
Th t c gi ủ ụ
i th b t bu c đ i v i h p tác xã, liên hi p h p tác xã nh ả ố ớ ợ ể ắ ệ ợ ộ ư
sau:
Ủ y ban nhân dân cùng c p v i c quan nhà n ấ ớ ơ ướ ấ ứ c c p gi y ch ng ấ
nh n đăng ký h p tác xã, liên hi p h p tác xã ra quy t đ nh gi ế ị ệ ậ ợ ợ ả i
i th . Ch t ch h i đ ng gi th và thành l p h i đ ng gi ậ ộ ồ ể ả ộ ồ ủ ị ể ả ể i th là
đ i di n c a y ban nhân dân; y viên th ạ ủ Ủ ủ ệ ườ ệ ng tr c là đ i di n ự ạ
c a c quan nhà n ủ ơ ướ c c p gi y ch ng nh n đăng ký; y viên ậ ứ ủ ấ ấ
khác là đ i di n c a c quan nhà n ệ ủ ơ ạ ướ ấ c chuyên ngành cùng c p,
t ổ ứ ạ ộ ch c đ i di n, liên minh h p tác xã t nh, thành ph tr c thu c ố ự ệ ợ ỉ
trung ươ ng (n u h p tác xã, liên hi p h p tác xã là thành viên ệ ế ợ ợ
ng, th tr n n i h p tác c a liên minh), y ban nhân dân xã, ph ủ Ủ ườ ơ ợ ị ấ
ể xã, liên hi p h p tác xã đóng tr s , h i đ ng qu n tr , ban ki m ụ ở ộ ồ ệ ả ợ ị
H s gi
soát ho c ki m soát viên, thành viên, h p tác xã thành viên; ể ặ ợ
i th b t bu c và ồ ơ ả i th b t bu c g m quy t đ nh gi ồ ể ắ ế ị ộ ả ể ắ ộ
Trong th i h n 60 ngày, k t
gi y ch ng nh n đăng ký h p tác xã, liên hi p h p tác xã; ợ ứ ệ ấ ậ ợ
ngày ra quy t đ nh gi ờ ạ ể ừ ế ị ả ể ắ i th b t
bu c, h i đ ng gi ộ ồ ộ ả ệ i th có trách nhi m th c hi n các công vi c ự ể ệ ệ
sau đây: đăng báo đ a ph ng n i h p tác xã, liên hi p h p tác xã ị ươ ơ ợ ệ ợ
đã đăng ký trong 03 s liên ti p v quy t đ nh gi ế ị ề ế ố ả ộ i th b t bu c; ể ắ
thông báo t i các t ch c, cá nhân có quan h kinh t v i h p tác ớ ổ ứ ệ ế ớ ợ
xã, liên hi p h p tác xã v vi c gi ề ệ ệ ợ ả i th và th i h n thanh toán ờ ạ ể
n , thanh lý các h p đ ng; x lý tài s n và v n c a h p tác xã, ợ ủ ợ ử ả ồ ố ợ
Ngay sau khi hoàn thành vi c gi
liên hi p h p tác xã theo quy đ nh t ệ ợ ị ạ i Đi u 49 c a Lu t này. ủ ề ậ
i th theo quy đ nh t i kho n 1, kho n 2 ệ ả ể ị ạ ả ả
i th ph i n p 01 b h s v vi c gi c a Đi u này, h i đ ng gi ủ ộ ồ ề ả ộ ồ ơ ề ệ ả ộ ể ả ể i th ,
con d u và b n g c gi y ch ng nh n đăng ký h p tác xã, liên hi p h p tác ứ ệ ấ ấ ả ậ ợ ố ợ
xã t ớ ơ ệ i c quan đã c p gi y ch ng nh n đăng ký. Vi c x lý các tài li u ậ ứ ử ệ ấ ấ
C quan nhà n
khác th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ự ệ ậ ị
ơ ướ ệ c đã c p gi y ch ng nh n đăng ký h p tác xã, liên hi p ứ ấ ấ ậ ợ
Trong tr
h p tác xã ph i xóa tên h p tác xã, liên hi p h p tác xã trong s đăng ký. ợ ệ ả ợ ợ ổ
ng h p không đ ng ý v i quy t đ nh gi ườ ế ị ợ ớ ồ ả i th b t bu c, h p tác ộ ể ắ ợ
c có xã, liên hi p h p tác xã có quy n khi u n i đ n c quan nhà n ề ạ ế ệ ế ợ ơ ướ
Chính ph quy đ nh chi ti
th m quy n ho c kh i ki n ra Tòa án theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ề ệ ặ ẩ ậ ở ị
ủ ị ế t Đi u này. ề
7. LIÊN HI P H P TÁC XÃ VÀ LIÊN MINH H P TÁC XÃ Ệ Ợ Ợ
7.1. Khái ni m, th t c thành l p, ch c năng, c c u t ch c c a Liên ơ ấ ổ ứ ủ ủ ụ ứ ệ ậ
hi p H p tác xã ợ ệ
ch c kinh t a. Khái ni m:ệ Liên hi p h p tác xã là t ệ ợ ổ ứ ế ậ ở ữ t p th , đ ng s h u, ể ồ
có t cách pháp nhân, do ít nh t 4 h p tác xã t nguy n thành l p và h p tác ư ấ ợ ự ệ ậ ợ
t ng tr l n nhau trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh nh m đáp ng nhu ươ ạ ộ ợ ẫ ứ ấ ằ ả
c u chung c a h p tác xã thành viên, trên c s t ầ ch , t ơ ở ự ủ ự ị ủ ợ ệ ch u trách nhi m,
bình đ ng và dân ch trong qu n lý Liên hi p h p tác xã . ủ ệ ẳ ả ợ
Tr
b. Th t c thành l p ậ ủ ụ
i c quan nhà n c có ướ c khi ho t đ ng liên hi p h p tác xã đăng ký t ệ ạ ộ ợ ạ ơ ướ
H s đăng ký liên hi p h p tác xã bao g m: ệ
th m quy n n i h p tác xã, liên hi p h p tác xã d đ nh đ t tr s chính. ặ ụ ở ơ ợ ự ị ệ ề ẩ ợ
ồ ơ ồ ợ
o Gi y đ ngh đăng ề
ký liên hi p h p tác xã ấ ị ệ ợ
o Đi u l
ề ệ
o Ph
ươ ng án s n xu t, kinh doanh ấ ả
ợ ộ ồ o Danh sách thành viên, h p tác xã thành viên; danh sách h i đ ng
ể qu n tr , giám đ c (t ng giám đ c), ban ki m soát ho c ki m ể ả ặ ố ố ổ ị
soát viên
o Ngh quy t h i ngh thành l p.
ế ộ ậ ị ị
Ng ườ ạ ầ i đ i đi n h p pháp c a liên hi p h p tác xã ph i kê khai đ y ệ ủ ệ ả ợ ợ
i kho n 2 Đi u này đ , trung th c và chính xác các n i dung quy đ nh t ủ ự ộ ị ạ ề ả
và ch u trách nhi m tr c pháp lu t v các n i dung đã kê khai. ệ ị ướ ậ ề ộ
C quan nhà n ơ ướ c có th m quy n c p gi y ch ng nh n đăng ký ấ ứ ề ậ ấ ẩ
trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c h s theo quy ờ ạ ể ừ ệ ậ ượ ồ ơ
i kho n 2 Đi u này, tr ng h p t ch i ph i tr l đ nh t ị ạ ề ả ườ ợ ừ ố ả ả ờ ằ ả i b ng văn b n
Chính ph quy đ nh c quan nhà n
và nêu rõ lý do.
ủ ơ ị ướ ứ c có th m quy n c p gi y ch ng ề ấ ẩ ấ
nh n đăng ký; trình t ậ ự ậ , th t c c p và n i dung c a gi y ch ng nh n ủ ụ ấ ứ ủ ấ ộ
đăng ký.
- Đ i di n và b o v quy n l
c.Ch c năng ứ
ề ợ ợ ệ i h p pháp c a các h p tác xã và liên hi p ợ ủ ệ ệ ả ạ
- Tuyên truy n, v n đ ng phát tri n h p tác xã ộ
h p tác xã thành viên ợ
- H tr và cung c p các d ch v c n thi ấ
ể ề ậ ợ
ỗ ợ ụ ầ ị ế ể t cho s hình thành và phát tri n ự
ng trình h tr c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã; th c hi n các ch ợ ủ ự ệ ệ ợ ươ ỗ ợ
phát tri n h p tác xã do Chính ph giao; đào t o, b i d ồ ưỡ ủ ể ạ ợ ộ ợ ng cán b h p
- Tham gia xây d ng chính sách, pháp lu t v h p tác xã
tác xã theo quy đ nh c a Chính ph ị ủ ủ
ậ ề ợ ự
ạ ộ - Đ i di n cho h p tác xã và liên hi p h p tác xã trong quan h ho t đ ng ệ ệ ệ ạ ợ ợ
ph i h p c a các thành viên v i các t ch c trong và ngoài n c theo quy ố ợ ủ ớ ổ ứ ướ
đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
- Đ i h i thành viên
d. C c u t ơ ấ ổ ứ bao g m:ồ ch c
- H i đ ng qu n tr
ạ ộ
- Giám đ c (t ng giám đ c) ổ
ộ ồ ả ị
- Ban ki m soát ho c ki m soát viên.
ố ố
ể ể ặ
7.2. Khái ni m, ch c năng c a Liên minh H p tác xã ứ ủ ợ ệ
a.Khái ni m:ệ
Liên minh H p tác xã là t ch c kinh t - xã h i do các h p tác xã, liên ợ ổ ứ ế ợ ộ
hi p h p tác xã t ợ ệ ự nguy n cùng nhau thành l p. Liên minh h p tác xã đ ậ ệ ợ ượ ổ c t
ch c theo ngành và các ngành kinh t . Liên minh h p tác xã đ c thành l p ứ ế ợ ượ ậ ở
trung ng và t nh, thành ph tr c thu c trung ng ươ ố ự ộ ỉ ươ
- Đ i di n và b o v quy n l
b.Ch c năng: ứ
ề ợ ợ ệ i h p pháp c a các h p tác xã và liên hi p ợ ủ ệ ệ ả ạ
- Tuyên truy n, v n đ ng phát tri n h p tác xã ộ
h p tác xã thành viên ợ
- Tham gia xây d ng chính sách, pháp lu t v h p tác xã
ề ể ậ ợ
ậ ề ợ ự
ạ ộ - Đ i di n cho h p tác xã và liên hi p h p tác xã trong quan h ho t đ ng ệ ệ ệ ạ ợ ợ
ph i h p c a các thành viên v i các t ch c trong và ngoài n c theo quy ố ợ ủ ớ ổ ứ ướ
- H tr và cung c p các d ch v c n thi ấ
đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
ỗ ợ ụ ầ ị ế ể t cho s hình thành và phát tri n ự
ng trình h tr c a h p tác xã, liên hi p h p tác xã; th c hi n các ch ợ ủ ự ệ ệ ợ ươ ỗ ợ
phát tri n h p tác xã do Chính ph giao; đào t o, b i d ồ ưỡ ủ ể ạ ợ ộ ợ ng cán b h p
tác xã theo quy đ nh c a Chính ph ị ủ ủ
Danh sách thành viên nhóm
1.
2.
Cao H i Anh ả
3.
Nguy n Thúy Quỳnh ễ
4.
Tr n Ph ầ ươ ng Th o ả
5.
Ngô Th Minh H ng ằ ị
6.
Đ ng Th Ng c Anh ị ọ ặ
7.
Ngô Th Quỳnh Th ng ị ươ
8.
Tr n Minh Hoàng ầ
9.
L ươ ng Đ Tr ng ỗ ọ
10.
Vũ Xuân Đài
11.
Hoàng Hoài Nam
12.
N i Văn Vũ ạ
Tr n Th Trâm ầ ị