
B GIAO THÔNG V N T IỘ Ậ Ả
TR NG Đ I H C GIAO THÔNG V N T I TP HCMƯỜ Ạ Ọ Ậ Ả
Bài ti u lu nể ậ
Môn Kinh T Môi Tr ngế ườ
Đ tài :ề
1. Th nào là bi n đ i môi tr ng ?ế ế ổ ườ
2. Các d ng bi n đ i c a môi tr ng?ạ ế ổ ủ ườ
3. Th nào là ô nhi m. Các d ng ch t ô nhi m.ế ễ ạ ấ ễ
4. Trình bày ho t ạđ ngộ v n t i gây ra ô nhi m môi tr ng nh th nào?ậ ả ễ ườ ư ế
GVHD : Nguy n Qu c Th nhễ ố ị
Nhóm : 04
Tp HCM, Ngày 17 tháng 01 năm 2013
- 1 -

N i Dung ộ
1. Th nào là bi n đ i môi tr ng ?ế ế ổ ườ
Ch t phát th i ra môi tr ng là các ch t th i sau s n xu t hay tiêu dùng c a ho t đ ng kinh tấ ả ườ ấ ả ả ấ ủ ạ ộ ế
đ c đ a tr c ti p vào môi tr ng, khi v t quá kh năng h p th c a môi tr ng chúng s làmượ ư ự ế ườ ượ ả ấ ụ ủ ườ ẽ
thay đ i ch t l ng môi tr ng xung quanh, gây ra thi t h i cho con ng i và sinh v t trongổ ấ ượ ườ ở ệ ạ ườ ậ
vùng b nh h ng. ị ả ưở
2. Các d ng bi n đ i c a môi tr ng?ạ ế ổ ủ ườ
2.1. Ô nhi m môi tr ng.ễ ườ
Theo lu t b o v môi tr ng c a Vi t Nam, ô nhi m môi tr ng đ c đ nh nghĩa nh sauậ ả ệ ườ ủ ệ ễ ườ ượ ị ư
: “Ô nhi m môi tr ng là s làm thay đ i tính ch t c a môi tr ng, vi ph m tiêu chu n c aễ ườ ự ổ ấ ủ ườ ạ ẩ ủ
môi tr ng”.ườ
Quan ni m c a th gi i cho r ng: “ô nhi m môi tr ng đ c hi u là vi c chuy n rác,ệ ủ ế ớ ằ ễ ườ ượ ể ệ ể
ch t th i ho c năng l ng vào môi tr ng đ n m c có kh năng gây h i đ n s c kh e conấ ả ặ ượ ườ ế ứ ả ạ ế ứ ỏ
ng i, đ n s phát tri n c a sinh v t ho c làm suy gi m ch t l ng môi tr ng. các tác nhânườ ế ự ể ủ ậ ặ ả ấ ượ ườ
gây ô nhi m bao g m các ch t th i d ng khí ( khí th i ), l ng ( n c th i ), r n ( ch t th iễ ồ ấ ả ở ạ ả ỏ ướ ả ắ ấ ả
r n ) ch a hóa ch t ho c tác nhân v t lý, sinh h c và các d ng năng l ng nh nhi t đ , b cắ ư ấ ặ ậ ọ ạ ượ ư ệ ộ ứ
x ho c c ng đ các tác nhân trên đ t đ n m c có kh năng tác đ ng x u đ n con ng i,ạ ặ ườ ộ ạ ế ứ ả ộ ấ ế ườ
sinh v t và v t li u.ậ ậ ệ
2.2. Suy thoái môi tr ng.ườ
Theo lu t b o v môi tr ng c a Vi t Nam suy thoái môi tr ng đ c đ nh nghĩa nh sauậ ả ệ ườ ủ ệ ườ ượ ị ư
: “ Suy thoái môi tr ng là s làm thay đ i ch t l ng c a thành ph n môi tr ng, gây nhườ ự ổ ấ ượ ủ ầ ườ ả
h ng x u cho đ i s ng c a con ng i và thiên nhiên “.ưở ấ ờ ố ủ ườ
Trong đó, thành ph n môi tr ng đ c hi u là các y u t t o thành môi tr ng bao g m :ầ ườ ượ ể ế ố ạ ườ ồ
không khí, n c, đ t, âm thanh, ánh sáng, lòng đ t, núi, r ng, sông, h , bi n, sinh v t, các hướ ấ ấ ừ ồ ể ậ ệ
sinh thái, các khu dân c , khu s n xu t, khu b o t n thiên nhiên, c nh quan thiên nhiên, danhư ả ấ ả ồ ả
lam th ng c nh, di tích l ch s và các hình thái v t ch t khác.ắ ả ị ử ậ ấ
2.3.S c môi tr ng : Đánh giá r i ro.ự ố ườ ủ
Theo lu t b o v môi tr ng c a Vi t Nam, s c môi tr ng đ c đ nh nghĩa nh sau : “ậ ả ệ ườ ủ ệ ự ố ườ ượ ị ư
S c môi tr ng là các tai bi n ho c r i ro x y ra trong quá trình ho t đ ng c a con ng iự ố ườ ế ặ ủ ả ạ ộ ủ ườ
ho c bi n đ i b t th ng c a thiên nhiên gây suy thoái môi tr ng nghiêm tr ng”.ặ ế ổ ấ ườ ủ ườ ọ
s c môi tr ng x y ra do :ự ố ườ ả
- 2 -

-Bão, lũ l t, h n hán, n t đ t, đ ng đ t, tr t đ t, s t l đ t, núi l a phun, m a axit, m aụ ạ ứ ấ ộ ấ ượ ấ ụ ở ấ ử ư ư
đá, bi n đ ng khi h u và thiên tai khác.ế ộ ậ
-H a ho n, cháy r ng, s c kĩ thu t gây nguy h i v môi tr ng c a c s s n xu t, kinhỏ ạ ừ ự ố ậ ạ ề ườ ủ ơ ở ả ấ
doanh, công trình kinh t , khoa h c, kĩ th t, văn hóa, an ninh, qu c phòng.ế ọ ậ ố
-S c trong tìm ki m, thăm dò, khai thác và v n chuy n khoáng s n, d u khí, s p h m lò,ự ố ế ậ ể ả ầ ậ ầ
ph t d u, tràn d u, v đ ng ng d n d u, d n khí, đ m tàu, s c t i c s l c d u vàụ ầ ầ ỡ ườ ố ẫ ầ ẫ ắ ự ố ạ ơ ở ọ ầ
các c s công nghi p khác.ơ ở ệ
-S c trong lò ph n ng h t nhân, nhà máy đi n nguyên t , nhà máy s n xu t, tái chự ố ả ứ ạ ệ ử ả ấ ế
nhiên li u h t nhân, kho ch a ch t phóng x .ệ ạ ứ ấ ạ
Đánh giá r i ro là đánh giá v s l ng và ch t l ng c a r i ro nh h ng t i s c kh eủ ề ố ượ ấ ượ ủ ủ ả ưở ớ ứ ỏ
con ng i và h sinh thái, gây ra do đ c h i môi tr ng ti m năng ho c th c t .ườ ệ ộ ạ ườ ề ặ ự ế
3.
4. Th nào là ô nhi m. Các d ng ch t ô nhi m.ế ễ ạ ấ ễ
4.1. Th nào là ô nhi m môi tr ng?ế ễ ườ
“Ô nhi m môi tr ng là s làm thay đ i tính ch t c a môi tr ng; gây tác h i t i đ i s ng,ễ ườ ự ổ ấ ủ ườ ạ ớ ờ ố
s c kho c a con ng i, đ n s phát tri n c a các sinh v t ho c làm suy gi m ch t l ng môiứ ẻ ủ ườ ế ự ể ủ ậ ặ ả ấ ượ
tr ng”.ườ
Ô nhi m môi tr ng ch y u do ho t đ ng c a con ng i gây ra (ễ ườ ủ ế ạ ộ ủ ườ nh các ch t th i trong sinhư ấ ả
ho t, công nghi p, nông nghi p, giao thông…)ạ ệ ệ ; ngoài ra, ô nhi m còn do m t s ho t đ ng c a tễ ộ ố ạ ộ ủ ự
nhiên: núi l a phun nham th ch (gây nhi u b i b n), thiên tai lũ l t (t o đi u ki n cho nhi u loàiử ạ ề ụ ẩ ụ ạ ề ệ ề
vi sinh v t gây b nh phát tri n)…nó ậ ệ ể chuy n các ch t th i ho c năng l ng vào môi tr ng, cácể ấ ả ặ ượ ườ
tác nhân ô nhi m n ày bao g m các ch t th i d ng khí (khí th i), l ng (n c th i), r n (ch tễ ồ ấ ả ở ạ ả ỏ ướ ả ắ ấ
th i r n) ch a hóa ch t ho c tác nhân v t lý, sinh h c và các d ng năng l ng nh nhi t đ , b cả ắ ứ ấ ặ ậ ọ ạ ượ ư ệ ộ ứ
x .ạ
Tuy nhiên, môi tr ng ch đ c xem là b ô nhi m n u trong đó hàm l ng, n ng đ ho cườ ỉ ượ ị ễ ế ượ ồ ộ ặ
c ng đ các tác nhân trên đ t đ n m c có kh năng tác đ ng x u đ n con ng i, sinh v t và v tườ ộ ạ ế ứ ả ộ ấ ế ườ ậ ậ
li u.ệ
4.2. Các d ng ô nhi m môi tr ng.ạ ễ ườ
4.2.1. Ô nhi m môi tr ng đ t:ễ ườ ấ
Nguyên nhân ch y u c a ô nhi m đ t đ n t các ch t th i công nghi p do các ho t đ ngủ ế ủ ễ ấ ế ừ ấ ả ệ ạ ộ
s n xu t, khai thác khoáng s n, các ch t khí đ c h i đ c th i ra ngoài môi tr ng, các ch t th iả ấ ả ấ ộ ạ ượ ả ườ ấ ả
h u c . Th hai là các lo i ch t th i sinh ho t c a con ng i hàng ngày mà trong đó đ c bi tữ ơ ứ ạ ấ ả ạ ủ ườ ặ ệ
nguy h i là ch t th i y t và các lo i ch t th i có tính đ c h i khác mà hi n nay v n ch a đ cạ ấ ả ế ạ ấ ả ộ ạ ệ ẫ ư ượ
x lí tri t đ tr c khi th i ra ngoài. Th ba ô nhi m do ch t th i nông nghi p, chúng tích lũyử ệ ể ướ ả ứ ễ ấ ả ệ
- 3 -

d n trong đ t và các lo i cây tr ng và ch t đ c tăng lên r t l n khi đi vào c th con ng i nhầ ấ ạ ộ ấ ộ ấ ớ ơ ể ườ ả
h ng r t l n đ n s c kh e con ng i.ưở ấ ớ ế ứ ỏ ườ
4.2.2. Ô nhi m môi tr ng n c:ễ ườ ướ
Ô nhi m n c là s thay đ i theo chi u x u đi các tính ch t v t lý – hoá h c – sinh h c c aễ ướ ự ổ ề ấ ấ ậ ọ ọ ủ
n c, v i s xu t hi n các ch t l th l ng, r n làm cho ngu n n c tr nên đ c h i v i conướ ớ ự ấ ệ ấ ạ ở ể ỏ ắ ồ ướ ở ộ ạ ớ
ng i và sinh v t. Làm gi m đ đa d ng sinh v t trong n c. ườ ậ ả ộ ạ ậ ướ
N c b ô nhi m các khu v c n pc ng t và các vùng ven bi n, vùng bi n khép kín. Doướ ị ễ ở ự ướ ọ ể ể
l ng mu i khoáng và hàm l ng các ch t h u c quá d th a làm cho các qu n th sinh v tượ ố ượ ấ ữ ơ ư ừ ầ ể ậ
trong n c không th đ ng hoá đ c. K t qu làm cho hàm l ng ôxy trong n c gi m đ t ng t,ướ ể ồ ượ ế ả ượ ướ ả ộ ộ
các khí đ c tăng lên, tăng đ đ c c a n c, gây suy thoái th y v c. các đ i d ng là nguyênộ ộ ụ ủ ướ ủ ự Ở ạ ươ
nhân chính gây ô nhi m đó là các s c tràn d u Ô nhi m n c có nguyên nhân t các lo i ch tễ ự ố ầ ễ ướ ừ ạ ấ
th i và n c th i công nghi p đ c th i ra l u v c các con sông mà ch a qua x lí đúng m c;ả ướ ả ệ ượ ả ư ự ư ử ứ
các lo i phân bón hoá h c và thu c tr sâu ng m vào ngu n n c ng m và n c ao h ; n cạ ọ ố ừ ấ ồ ướ ầ ướ ồ ướ
th i sinh ho t đ c th i ra t các khu dân c ven sông gây ô nhi m tr m tr ng, nh h ng đ nả ạ ượ ả ừ ư ễ ầ ọ ả ưở ế
s c kh e c a ng i dân trong khu v c.ứ ỏ ủ ườ ự
Nguyên nhân chính gây ô nhi m môi tr ng đ t và n c:ễ ườ ấ ướ
Ngu n g c t nhiên:ồ ố ự
Trong các khoáng v t hình thành nên đ t th ng ch a m t hàm l ng nh t đ nh kim lo iậ ấ ườ ứ ộ ượ ấ ị ạ
n ng, trong đi u ki n bình th ng chúng là nh ng nguyên t trung l ng và vi l ng không thặ ề ệ ườ ữ ố ượ ượ ể
thi u cho cây tr ng và sinh v t đ t, tuy nhiên, trong m t s đi u ki n đ c bi t chúng v t m tế ồ ậ ấ ộ ố ề ệ ặ ệ ượ ộ
gi i h n nh t đ nh và tr thành ch t ô nhi m.ớ ạ ấ ị ở ấ ễ
Do phun trào núi l a, m a b o gây ng p úng đ t đai, đ t b nhi m m n do xâm th c th yử ư ả ậ ấ ấ ị ễ ặ ự ủ
tri u, đ t b vùi l p do cát bay ho c h n hán…ề ấ ị ấ ặ ạ
Ngu n g c nhân t o:ồ ố ạ
- Áp l c tăng dân s đòi h i nhu c u tăng l ng th c, th c ph m ngày càng nhi u và ph iự ố ỏ ầ ươ ự ự ẩ ề ả
tăng c ng khai thác đ phì nhiêu c a đ t b ng nhi u bi n pháp:ườ ộ ủ ấ ằ ề ệ
- Tăng c ng s d ng hóa ch t nh bón phân vô c , thu c di t c , thu c tr sâu.ườ ử ụ ấ ư ơ ố ệ ỏ ố ừ
- S d ng ch t kích thích sinh tr ng làm gi m th t thoát và t o ngu n l i cho thu ho ch.ử ụ ấ ưở ả ấ ạ ồ ợ ạ
- M r ng các h th ng t i tiêu.ở ộ ệ ố ướ
- Vi c đ y m nh đô th hóa, công nghi p hóa và m ng l i giao thông.ệ ẩ ạ ị ệ ạ ướ
Ô nhi m do các ch t th i sinh ho t:ễ ấ ả ạ
Ch t th i r n đô th cũng là m t nguyên nhân gây ô nhi m môi tr ng đ t n u không đ cấ ả ắ ị ộ ễ ườ ấ ế ượ
qu n lý thu gom và ki m soát đúng quy trình k thu t.Ch t th i r n đô th r t ph c t p, nó baoả ể ỹ ậ ấ ả ắ ị ấ ứ ạ
g m các th c ăn th a, rác th i nhà b p, làm v n , đ dùng h ng , g , th y tinh, nh a, các lo iồ ứ ừ ả ế ườ ồ ỏ ỗ ủ ự ạ
gi y th i,các lo irác đ ng ph b i, bùn, lá cây…ấ ả ạ ườ ố ụ
- 4 -

các thành ph l n , ch t th i r n sinh ho t đ c thu gom , t p trung ,phân lo i và x lý.Ở ố ớ ấ ả ắ ạ ượ ậ ạ ử
Sau khi phân lo i có th tái s d ng ho c x lý rác th i đô th đ ch bi n phân h u c , ho c đ tạ ể ử ụ ặ ử ả ị ể ế ế ữ ơ ặ ố
chôn. Cu i cùng v n là chôn l p và nh h ng t i môi tr ng.ố ẫ ấ ả ưở ớ ườ
Ô nhi m môi tr ng đ t t i các bãi chôn l p có th do mùi hôi th i sinh ra do phân h y rácễ ườ ấ ạ ấ ể ố ủ
làm nh h ng t i sinh v t trong đ t, gi m l ng oxi trong đ t.ả ưở ớ ậ ấ ả ượ ấ
Các ch t đ c h i s n ph m c a quá trình lên men khu ch tán , th m và l i trong đ t.ấ ộ ạ ả ẩ ủ ế ấ ở ạ ấ
N c r t các h m và bãi chôn l p có t i l ng ô nhi m ch t h u c r t cao cũng nh cácướ ỉ ừ ầ ủ ấ ả ượ ễ ấ ữ ơ ấ ư
kim lo i n ng nh Cu , Zn, Pb, Al ,Fe, Cd , Hg và c các ch t nh P ,N, … cũng cao. N c r nàyạ ặ ư ả ấ ư ướ ỉ
s ng m xu ng đ t gây ô nhi m đ t và n c ng m.ẽ ấ ố ấ ễ ấ ướ ầ
Ô nhi m môi tr ng đ t, n c còn có th do bùn c ng rãnh c a h th ng thoát n c c aễ ườ ấ ướ ể ố ủ ệ ố ướ ủ
thành ph là mà thành ph n các ch t h u c , vô c , kim lo i t o nên các h n h p các ph c ch tố ầ ấ ữ ơ ơ ạ ạ ỗ ợ ứ ấ
và đ n ch t khó phân h y.ơ ấ ủ
Ô nhi m do ch t th i công nghi p:ễ ấ ả ệ
Các ho t đ ng công nghi p r t phong phú và đa d ng, chúng có th là ngu n gây ô nhi m.ạ ộ ệ ấ ạ ể ồ ễ
B ng 3: Ngu n g c công nghi p c a m t s kim lo i n ng.ả ồ ố ệ ủ ộ ố ạ ặ
Kim lo i n ngạ ặ Ngu n g c công nghi pồ ố ệ
As N c th i công nghi p th y tinh, s n xu t phân bón ướ ả ệ ủ ả ấ
Cd Luy n kim, m đi n, x ng thu c nhu m, h i th i ch a Cd ệ ạ ệ ưở ố ộ ơ ả ứ
Cu Luy n kim, công nghi p ch đ u ng, s n xu t thu c b o v th cệ ệ ế ồ ố ả ấ ố ả ệ ự
v t( BVTV) ậ
Cr Luy Luy n kim, m , n c th i x ng in và nhu m ệ ạ ướ ả ưở ộ
Hg X ng s n xu t h p ch t có ch a Hg, thu c BVTV có ch a Hg ưở ả ấ ợ ấ ứ ố ứ
N c th i luy n kim, BVTV, Nhà máy s n xu t pin, c quy, khíướ ả ệ ả ấ ắ
th i ch a Pb ả ứ
Zn N c th i luy n kim, x ng d t, nông d c ch a Zn và Phân lân ướ ả ệ ưở ệ ượ ứ
Ni N c th i luy n kim, m , luy n d u, thu c nhu m ướ ả ệ ạ ệ ầ ố ộ
F N c th i sau khi s n xu t phân lân ướ ả ả ấ
Mu i ki mố ề N c th i nhà máy gi y, nhà máy hóa ch t ướ ả ấ ấ
Axit N c th i nhà máy s n xu t axit sunfuric, đá d u, m đi n ướ ả ả ấ ầ ạ ệ
- 5 -