TRƯỜNG ĐI HỌC NGOI THƯƠNG
Địa chỉ : S 91, Chùa Láng, Quận Đống Đa, Hµi
------------------o0o----------------
BÀI TIỂU LUẬN
n: QUAN H NG CHÚNG
Đề tài :
Hot đng PR trong việc pt triển sn phm và thương
hiu tại Tổng công ty truyền thông đa phương tiện VTC
Giảng viên : GS.TS ĐThLoan
Ngưi t hc hiện : Hc viên Lê Hoàng Mai
Lp : Thương Mi 6B
NỘI, THÁNG 10 NĂM 2012
Tiu luận môn Quan hệ công cng
2
MC LỤC
MỞ Đ U .. ............ .................. ............ ............ ............ .................. ............ ............ ............ ..............3
NI DUNG............................. ..... .. ..... ............ .................. .................. .................................... ..... .. .4
CHƯƠNG I. CƠ S LÝ LUN ........... ............ ........................ ............ ....... ..... ............ ............ ........4
I. Khái quát chung v Quan hệ công chúng (PR).. .. ............ ............ .................. ............ ............ ..4
1.Các định nghĩa: .. ..... ............ ............ ............ ............ ........... ................................ ..... ..............4
2.Đc đim ca PR ..... ............ ............ ....... ..... ...................................................... ...... ..............6
3.Các công cụ ca PR ..... ........ ........................ ............................... ..... ......................................7
1. Đánh giá vai trò ca PR:...... .................. ............ ............ ............ ............ .................. ............ ..8
2.Vai trò của PR t rong các hot động kinh doanh:.. ................................ ..... ................................9
CHƯƠNG II. THC TRẠNG C ÁC HOT ĐNG PR TẠI .............................. ............ ............ ...... 14
TNGNG TY TRUYN T HÔNG ĐA P HƯƠNG TIỆN VTC.. .......................... ............ ............ 14
I. GII T HIU C HUNG VỀ T NG CÔNG T Y VTC .. ..... ............ ........................ .................. 14
1.Gii thiu chung:........... ............ ........................ ............ ....... ..... ............ ............ ............ ...... 14
2. Sơ đ tổ chc .... ..... ............................................................ ............................... ..... ............ 15
II. TÌNH TRẠNG HOT ĐNG PR TI TNG CÔNG TY VTC.... ..... .................. ........................ 17
1. Các hot động cng đng .......... .......................................... ............ ............ ............ ............ 17
2. Các n bn của doanh nghip:.... ............ ............ .................. ............ ............ ............ ............ 18
3. Phim nh:.. ..................................... .................................... .................. ..... .. ..... ............ ...... 18
4. Trưng y và t rin lãm: .. ..... .................................... ............ ........... .. ..... ............ .................. 18
5. Các sự kiện đặc bit: ........... ............ ........... .. ..... ............ .................. .................. .................. 19
III. ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐNG PR CA TNG C ÔNG T Y VTC.. .............................. ............ 20
1. Nhng kết quả đt đưc nh hot đng P R:........ ............ .................. ............ ............ ............ 20
2. Nhng hn chế trong các hot động PR: ............. ............ ............ ............ ............ ....... ..... ...... 21
CHƯƠNG III. Đ XUT NHM GIA TĂNG HIU QU CA HOT ĐỘNG PR TI TNG
CÔNG TY TRUYN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIN VT C.. ............. ................... ..... .................. ...... 22
1.Doanh nghip phi có đội ngũ PR chuyên nghiệp: ... .......................... ..... .. ..... ............ ............ 22
2. Thiết l p mục tiêu ca c chương trình PR phải dựao tình hình thc ti ca công ty: ......... 22
3. Qun lý các phương tin truyn thông và s dng truyền thông hiu quả: ................... ............ 23
4. Phi xác định nhóm công chúng mc tiêu của công ty và gi đúng thông đip đến nhóm công
chúng đó:.. ..... ............ ............ ............ ............ ........... ................... .................. .................. ...... 24
5. Đưa PR vào các phối thc tiếp thị: .. ................... .................. .................. .................. ............ 25
6. S dng nhng ý tưng PR sáng to: ........... ............ ........... .. ..... ............ .................. ............ 26
KT LUN .......... .................. ............ ............ ............ .................. ............ ............ ............ ............ 27
I LIỆU THAM KHẢO .......................... ............ ............ ............ .......................................... ...... 28
Tiu luận môn Quan hệ công cng
3
MĐU
PR – Quan hệ công chúng (viết tắt ca chữ Public Relation) ra đi sau quảng cáo
nhưng ngày càng chng thiu qut trội hơn hẳn so với qung o.Công dng của
PR đã đưc c công ty ln trên thế gii chng minh. Cụ thn, nh khai tc thành
công ng c PR các công ty n Coca-Coke, Apple, Nokia, KFC…trở thành
những thương hiệu ng đu thế gii
Ngoài ra, hot động quan hệ ng chúng s giúp cho doanh nghip vưt qua
những sóng gió bão p. Khi có khng hoảng, doanh nghiệp đó s tìm đưc s ng
hộ, bênh vc, hỗ tr t pa cộng đồng ây là điu diu không th bỏ tin ra mua
n đăng qung cáo) trong vic cứu vãn uy tín và gi gìn nguyên vn nh nh của
doanh nghip. Hơn thế na, khi truyn đi c thông đip y, PR giúp sản phm dễ đi
vào nhn thức của kch ng, hay c thể n là gp khách hàng dễ ng liên tưng
ti mỗi khi đi diện với một thương hiu.
Hiểu đưc tm quan trọng ca hoạt động quan hệ công chúng, lại đang được công
c tại Tng ng ty truyn thông đa phương tin VTC, là mt doanh nghip đã ý thức
và áp dng rt nhiu các hot đng PR, em đã suy ngvà mnh dn viết đề tài: “Hoạt
đng PR trong vic phát trin sn phm và thương hiệu ti Tổng công ty truyn tng
đa phương tin VTC”.
Mặc dù đã nhiu c gắng trong công tác thu thp tài liệu, nghiên cu y
dng i tiu lun song do thi gian nghiên cu cũng như trình đ n hạn chế nên i
viết chc chn không tránh khi nhng thiếu t nht định. Chúng em rt mong nhn
đưc ý kiến đóng góp quýu ca giáo để bài tiu lun thêm hoàn thin.
Em xin trân trọng cm ơn Cô!
Tiu luận môn Quan hệ công cng
4
NỘI DUNG
CHƯƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN
I. Khái quát chung về Quan h ng chúng (PR)
1.Các đnh nga:
Mục tiêu ca bt kỳ doanh nghiệp nào cũng là thoả mãn nhu cầu kch hàng - mt
loại công chúng, qua đó đt đưc mục tiêu kinh doanh ca doanh nghip .Công chúng -
khách hàng là mt trong nhng yếu t sống còn ca doanh nghip .Nhưng công chúng
không chỉ những khách hàng, họ bao gồm c thành phn bên trong và bên ngoài
doanh nghip và đu có nhng ảnh ng nhất đnh đến hot đng của doanh nghip.
1.1 Đnh nga v công chúng:
+ Công chúng ni bộ:
Bao gồm các thành phần bên trong doanh nghiệp như: ng nhân, nhân viên kinh
doanh, qun tr viên, v.vCác đối tưng công chúng y trc tiếp hoc gián tiếp tham
gia vào các hoạt động sn xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Họ cùng th hưng, gánh
vác và chia s mi kết quả hot động ca doanh nghip .Các đối tượng công chúng này
đưc xem như nguồn nhân lc ca doanh nghip, là i sn, là sc mnh nội ti của
doanh nghip.
+Công chúng bên ngoài:
Bao gồm các tnh phn n ngoài doanh nghip như: khách hàng, nhà cung cp,
đi thủ cnh tranh, nhà đu tư, cnh ph, v.v…Trong các thành phn n ngoài có c
công chúng ng hộ doanh nghip; công chúng chống đối doanh nghiệp .Mi ln hệ
giữa doanh nghip ng chúng bên ngoài thưng th hin các hoạt động: họp báo;
trin lãm; thăm dò ý kiến khách hàng; các hot động tài tr; v.v
1.2 Đnh nga v quan h công chúng :
1.2.1 Các đnh nghĩa về quan hcông chúng( PR- Public Relations)
Hiện nay đến hơn 500 đnh nghĩa khác nhau v quan h ng chúng - PR. Dưi
đây là một số định nga:
Tiu luận môn Quan hệ công cng
5
+ Từ đin Bách khoa toàn thư Thế gii : (The World Book Ency clopedia)
PR là hoạt động nhằm mc đích tăng ng kh năng giao tiếp hiểu biết ln
nhau gia một tổ chức hoặc cá nhân vi một hoặc nhiu nm công chúng”
+ Định nghĩa của hc giả Frank Jefkins :
PR bao gồm tt c các hình thc giao tiếp đưc lên kế hoạch, c bên trong và bên
ngoài t chc, gia một tchức và ng chúng ca , nhằm đt đưc nhng mc tiêu
c th liên quan đến s hiu biết ln nhau.
+ Viện Quan h công chúng (IPR) Anh quốc :
PR nhng nỗ lực đưc hoch định và thực hin bn b nhm mục tu hình
thành duy t mối quan h thin cm và tng hiểu ln nhau gia một tchức
công chúng của ”.
+ Tuyên bố Mexico, 1978
PR một nghệ thut khoa hc xã hội, phân tích những xu hưng, dự đoán
những kết quả, tư vấn cho các nhà nh đạo ca các t chc và thực hin các chương
trình nh động đã đưc lp kế hoạch nhằm phục vụ li ích cho c tchức lẫn công
chúng”.
1.2.2 Những nhn đnh rút ra t các định nghĩa:
-PR là một cơng trình nh động đưc hoạch định đầy đủ, duy trì ln tục và i
hn với mục tiêu nhằm xây dng phát trin bền vng mi quan h gia một tổ chc
và công chúng mc tu của tchức đó
-Chương trình hành động PR dựa trên h thng truyền thông, và h thống này
không ch chú trọng vào tuyên truyn, quảng bá đến ng chúng bên ngoài mà c công
chúng ni bca tchức
-Tt c nhng nỗ lc đó nhằm thiết lp và duy t mi thin cm và s tng hiu
ln nhau gia tchc và công chúng