Tiểu luận phương pháp tính
lượt xem 212
download
Chương 1: Sai số. Bài 1: Hãy xác định giá trị của hàm số với sai số tuyệt đối và sai số tương đối tương ứng với những giá trị của các đối số đã cho. Bài 2: Tính thể tích V của hình cầu và chỉ ra sai số tuyệt đối, biết rằng đường kính đo được d=1,112 và sai số cho phép đo là 1 mm. Lấy π = 3,141 và xem π,d là các đối số của phương trình thể tích hình cầu V. Chương 2: Giải phương trình đại số và phương trình siêu việt. Bài 1: Dùng phương pháp chia đôi...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiểu luận phương pháp tính
- ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN PHƯƠNG PHÁP TÍNH Giáo viên hướng dẫn : Sinh viên thực hiện :
- Chương 1: Sai số............................................................................................................3 Chương 2: Giải phương trình đại số và phương trình siêu việt ..................................6 Chương 3 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ...................................................... 18 Chương 4: Nội suy Lagrange – Newton.....................................................................30 Chương 5: Tích phân số .............................................................................................. 40
- Chương 1: Sai số Bài 1: Hãy xác định giá trị của hàm số với sai số tuyệt đối và sai số tương đối tương ứng với những giá trị của các đối số đã cho. 1.1/ u tg ( x 2 y yz ) , x 0,983; y 1,032; z 2,114. x y z 0,5.10 3 Ta có : u tg (0,983 2.1,032 1,032.2,114) 0,037283 . u ' x 1 tg 2 (0,983 2.1,032 1,032.2,114) .(2.0,983.1,032) 2,031732 . u ' y 1 tg 2 (0,983 2.1,032 1,032.2,114) .(0,983 2 2,114) 3,084571 . u ' z 1 tg 2 (0,983 2.1,032 1,032.2,114) .1,032 1,033435 Vậy: u u ' x .x u ' y .y u ' z .z 2,031732 .0,5.10 3 3,084571.0,5.10 3 1,033435 .0,5.10 3 u 0,003075 u 0,003075 u 0,082477 u 0,037283 2.1/ u z.e sin( xy ) , x 0,133; y 4,732; z 3,015 x y z 0,5.10 3 Ta có: u z.e sin( xy ) 3,015.e sin( 0,133.4, 732 ) 5,431548 . u ' x z.e sin( xy ) . y. cos( xy ) 3,015.e sin( 0,133.4, 732 ) .4,732. cos(0,133.4,732) 20,777737 . u ' y z.e sin( xy ) .x. cos( xy ) 3,015.e sin( 0,133.4, 732 ) .0,133. cos(0,133.4,732) 0,58399 . u ' z e sin( xy ) 1,801508 Vậy: u u ' x .x u ' y .y u ' z .z 20,777737 0,58399 1,801508 .0,5.10 3 0,011582 u 0,011582 u 0,002132 u 5, 431548 3.1/ u x 2 cos( yz ) , x 1,132; y 2,18; z 0,145 x = z =0,5.10-3, y = 0,5.10-2 Ta có : u 1,132 2 cos(2,18.0,145) 1,217936 . u ' x 2 x.cox( yz) 2,15183 . u ' y x 2 .z. sin( yz ) 0,05776 . u ' z x 2 y sin( yz ) 0,868395
- Vậy : u u ' x .x u ' y .y u ' z .z 2,15183 0,868395 .0,5.10 3 0,05776 .05.10 2 0,001799 u 0,001799 u 0,001477 u 1, 217936 4.1/ u z 2 ln( xy ) , x 0,123; y 1,734; z 2,015 x y z 0,5.10 3 Ta có : u 6,273616 z2 . u' x 33,009959 x z2 . u' y 2,341537 y . u ' z 2 z. ln( xy ) 6,226914 Vậy : u u ' x .x u ' y .y u ' z .z 33,009959 2,341537 6,226914 .0,5.10 3 0,020789 u 0,020789 u 0,003314 u 6,273616 5.1/ u x 2 sin( yz ) , x 1,113; y 0,102; z 2,131 x y z 0,5.10 3 Ta có : u 0,267146 . u ' x 2 x.sin( yz) 0,480047 . u ' y x 2 z. cos( yz) 2,577701 . u ' z x 2 y. cos( yz ) 0,123381 Vậy: u u ' x .x u ' y .y u ' z .z 0,480047 2,577701 0,123381.0,5.10 3 0,001591 u 0,001591 u 0,005955 u 0,267146 6.1/ u ze ln( xy ) , x 0,162; y 4,531; z 1,91 x = y = 0,5.10-3 ; z = 0,5.10-2 Ta có : u 1,401982 z . u ' x .e ln( xy ) 8,65421 x z . u ' y e ln( xy ) 0,30942 y . u ' z e ln( xy ) 0,734022
- Vậy: u u ' x .x u ' y .y u ' z .z 8,65421 0,30942.0,5.10 3 0,734022.0,5.10 2 0,008152 u 0,008152 u 0,005815 u 1, 401982 2 7.1/ u 2 x 2 y , x 0,085, y 0,055, z 2,152 x y z 0,5.10 3 2 Ta có : u 2 0, 085 2.0, 055 1,065145 2 . u ' x 2 0, 085 2.0,055 . ln 2.1 0,738302 2 . u ' y 2 0, 085 2.0, 055 . ln 2.4.0,055 0,162426 Vậy : u u ' x .x u ' y .y 0,738302 .0,5.10 3 0,162426 .0,5.10 3 0,00045 u 0,00045 u 0,000422 u 1,065145 8.1/ u (1 zx ) y , x 0,192; y 1,034; z 5,174 x = y = z = 0,5.10-3 Ta có : u 2,040716 . u ' x y (1 zx ) y 1 .z 6,764095 . u ' y (1 zx ) y . ln(1 zx ) 1,407779 . u ' z y (1 zx ) y 1 .x 0,405139 Vậy: u = u ' x .x u ' y .y u ' z .z 6,764095 1,407779 0,405139 .0,5.10 3 0,004289 u 0,004289 u 0,002102 u 2,040716 Bài 2: Tính thể tích V của hình cầu và chỉ ra sai số tuyệt đối, biết rằng đường kính đo được d=1,112 và sai số cho phép đo là 1 mm. Lấy π = 3,141 và xem π,d là các đối số của phương trình thể tích hình cầu V. Giải: Xem ,d là những đối số của hàm V ta có: d3 3 d 2 3.3,14.1,112 2 V = Vd ,Vd 1, 941 6 6 6 d 3 1.1123 V ( ) 0, 229173 6 6 Sai số tuyệt đối: V V ( d ). d V ( ) 1,941.0,5.103 0, 229173.0,5.103 1, 085.103
- Chương 2: Giải phương trình đại số và phương trình siêu việt Bài 1: Dùng phương pháp chia đôi giải các phương trình sau và tính số lần lặp với ε = 10-3. 1.1/ x sin x 1 , x 0 1;2 . f x x sin x 1 f a f 1 0,158529 0 f b f 2 0,818595 0 b a 2 1 ln ln 3 Số lần chia đôi: n ln 2 1 10 1 10 ln 2 ab c1 1,5 f c1 f 1,5 0,496242 0 thay b c1 2 ab c2 1, 25 f c 2 f 1,25 0,186231 0 thay b c 2 2 ab c3 1,125 f c3 f 1,125 0,015051 0 thay b c3 2 ab c4 1,0625 f c 4 f 1,0625 0,071827 0 thay a c 4 2 ab c5 1,09375 f c5 f 1,09375 0,028362 0 thay a c5 2 ab c6 1,109375 f c 6 f 1,109375 0,006643 0 thay a c 6 2 ab c7 1,117188 f c7 f 1,117188 0,004209 0 thay b c7 2 ab c8 1,113282 f c8 f 1,113282 0,001216 0 thay a c8 2 ab c9 1,115235 f c9 f 1,115235 0,001497 0 thay b c9 2 a b 1,113282 1,115235 c10 1,114259 là nghiệm của phương trình. 2 2
- 2.1/ x cos x 0 ; x 0 0;1 . f x x cos x f a f 0 1 0 f b f 1 0,459698 0 b a 1 0 ln ln 3 Số lần chia đôi: n ln 2 1 10 1 10 ln 2 ab c1 0,5 f c1 f 0,5 0,170476 0 thay a c1 2 ab c2 0,75 f c 2 f 0,75 0,134337 0 thay b c 2 2 ab c3 0,625 f c 3 f 0,625 0,020394 0 thay a c3 2 ab c4 0,6875 f c 4 f 0,6875 0,056321 0 thay b c 4 2 ab c5 0,65625 f c5 f 0,65625 0,017807 0 thay b c5 2 ab c6 0,640625 f c6 f 0,640625 0,001332 0 thay a c 6 2 ab c7 0,648438 f c 7 f 0,648438 0,008228 0 thay b c7 2 ab c8 0,644532 f c8 f 0,644532 0,003446 0 thay b c8 2 ab c9 0,642579 f c9 f 0,642579 0,001057 0 thay b c9 2 a b 0,640625 0,642579 c10 0,641602 là nghiệm của phương trình. 2 2 3.1/ x tgx ; x 0 4;4,5 . f x x tgx f a f 4 2,842179 0 f b f 4,5 0,137332 0 b a 4,5 4 ln ln 10 3 1 9 Số lần chia đôi: n ln 2 1 ln 2 ab c1 4,25 f c1 f 4, 25 2,243691 0 thay a c1 2
- ab c2 4,375 f c 2 f 4,375 1,52439 0 thay a c 2 2 ab c3 4,4375 f c3 f 4,4375 0,891762 0 thay a c3 2 ab c4 4,46875 f c 4 f 4,46875 0,445853 0 thay a c 4 2 ab c5 4,484375 f c 5 f 4,484375 0,174948 0 thay a c5 2 ab c6 4, 492188 f c 6 f 4,492188 0,024531 0 thay a c 6 2 ab c7 4,496094 f c 7 f 4,496094 0,054898 0 thay b c7 2 ab c8 4,494141 f c8 f 4, 494141 0,014821 0 thay b c8 2 a b 4,492188 4,494141 c9 4,493165 là nghiệm của phương trình. 2 2 Bài 2: Dùng phương pháp lặp giải các phương trình sau với x n1 x n 10 5 , đánh giá sai số. 1.2/ x 3 x 1 0 ; x 0 1;2 . (*) f x x 3 x 1 f a . f b f 1. f 2 1.5 5 0 Ta có: f ' x 3 x 2 1 0x 1;2 f ' x 0 có nghiệm duy nhất trên đoạn 1;2 . * x 3 x 1 đặt x 3 x 1 2 x x 1 3 ' x 3 2 M max ' x 0,320499 33 9 1 2 Đặt x 0 1,5 2 M x1 x0 3 x0 1 1,357209 1 x1 x 0 0,06735 10 5 1 M M x 2 x1 3 x1 1 1,330861 2 x 2 x1 0,012428 10 5 1 M M x3 x 2 3 x 2 1 1,325884 3 x3 x 2 0,002348 10 5 1 M M x 4 x3 3 x3 1 1,324939 4 x 4 x3 0,000446 10 5 1 M
- M x5 x 4 3 x 4 1 1,324759 5 x 5 x 4 0,000085 10 5 1 M M x 6 x5 3 x5 1 1,324726 6 x6 x5 0,000016 10 5 1 M M x7 x 6 3 x 6 1 1,324719 7 x 7 x 6 0,0000033 10 5 1 M Vậy nghiệm của phương trình: x 7 1,324719 2.2/ x 4 3x 2 3 0 ; x 0 1;2 . f x x 4 3 x 2 3 0 (*) f 1. f 2 5.1 5 0 3 Ta có: f ' x 4 x 3 6 x 0x ;2 2 f x 0 có nghiệm duy nhất trên đoạn 1;2 * x 4 3x 2 3 đặt x 4 3x 2 3 3 ' x 3 x. 3 x 2 3 4 2 3 M max ' x 4 0,393598 3375 1 2 Đặt x 0 1,5 2 M x1 x0 1,5 1,767059 1 x1 x 0 0,17334 10 5 1 M M x2 x1 1,767059 1,875299 2 x 2 x1 0,070255 10 5 1 M M x3 x 2 1,875299 1,91861 3 x3 x 2 0,028112 10 5 1 M M x4 x3 1,91861 1,935827 4 x 4 x3 0,011175 10 5 1 M M x5 x 4 1,935827 1,942651 5 x5 x 4 0,004429 10 5 1 M M x6 x5 1,942651 1,945353 6 x6 x 5 0,001754 10 5 1 M M x7 x6 1,945353 1,946423 7 x7 x6 0,000695 10 5 1 M M x8 x 7 1,946423 1,946846 8 x8 x7 0,000276 10 5 1 M M x9 x8 1,946846 1,947013 9 x9 x8 0,000108 10 5 1 M
- M x10 x9 1,947013 1,947079 10 x10 x 9 0,000043 10 5 1 M M x11 x10 1,947079 1,947106 11 x11 x10 0,000018 10 5 1 M M x12 x11 1,947106 1,947116 12 x12 x11 0,0000065 10 5 1 M Vậy nghiệm của phương trình: x12 1,947116 3.2/ x 4 2 x 3 4 0 ; x 0 2;3. f x x 4 2 x 3 4 (*). f 2 . f 3 4 .23 92 0 Ta có: f ' x 4 x 6 x 0x 2;3 3 2 f x 0 có nghiệm duy nhất trên đoạn 2;3 . * x 4 2 x 3 4 đặt x 4 2 x 3 4 3 ' x 3x. 2 x 3 4 4 2 M max ' x 0,317211 23 Đặt x0 2,5 2 M x1 x0 2,5 2,436631 1 x1 x 0 0,02944 10 5 1 M M x 2 x1 2,436631 2,395571 2 x 2 x1 0,019076 10 5 1 M M x3 x 2 2,395571 2,368979 3 x3 x 2 0,012354 10 5 1 M M x 4 x3 2,368979 2,351765 4 x 4 x3 0,007997 10 5 1 M M x5 x 4 2,351765 2,340626 5 x5 x 4 0,005175 10 5 1 M M x6 x5 2,340626 2,33342 6 x 6 x5 0,003348 10 5 1 M M x7 x 6 2,33342 2,328759 7 x7 x6 0,002165 10 5 1 M M x8 x 7 2,328759 2,325745 8 x8 x 7 0,0014 10 5 1 M M x9 x8 2,325745 2,323797 9 x9 x8 0,000905 10 5 1 M M x10 x9 2,323797 2,322537 10 x10 x 9 0,000585 10 5 1 M
- M x11 x10 2,322537 2,321722 11 x11 x10 0,000379 10 5 1 M M x12 x11 2,321722 2,321195 12 x12 x11 0,000245 10 5 1 M M x13 x12 2,321195 2,320855 13 x13 x12 0,000158 10 5 1 M M x14 x13 2,320855 2,320635 14 x14 x13 0,000102 10 5 1 M M x15 x14 2,320635 2,320493 15 x15 x14 0,000066 10 5 1 M M x16 x15 2,320493 2,320401 16 x16 x15 0,000043 10 5 1 M M x17 x16 2,320401 2,320341 17 x17 x16 0,000028 10 5 1 M M x18 x17 2,320341 2,320302 18 x18 x17 0,000018 10 5 1 M M x19 x18 2,320302 2,320277 19 x19 x18 0,000012 10 5 1 M M x 20 x19 2,320277 2,320261 20 x 20 x19 0,0000074 10 5 1 M Vậy nghiệm của phương trình: x 20 2,320261 . x 4.2/ 0,5 sin x ; x0 0;2 . 2 x f x 0,5 sin x(*) . 2 f 0. f 2 . 2 0 Ta có: x f ' x 0, 25. cos 2 1 0x 0;2 f x 0 có nghiệm duy nhất trên đoạn 0;2 . * x 0,5. sin x đặt x 0,5. sin x 2 2 x ' x 0,25. cos 2 M max ' x 0,25 0 2 Đặt x 0 2 M x1 x0 3,641593 x1 x1 x0 0,166667 10 5 1 M M x 2 x1 3,641593 3,626049 x 2 x 2 x1 0,005181 10 5 1 M
- M x3 x 2 3,626049 3,626996 x3 x 3 x 2 0,000316 10 5 1 M M x 4 x3 3,626996 3,626939 x 4 x 4 x3 0,000019 10 5 1 M M x5 x 4 3,626939 3,626942 x 5 x 5 x 4 10 6 10 5 1 M Vậy nghiệm của phương trình: x5 3,626942 . 5.2/ x 2 x 0 ; x0 0,3;1 . f x x 2 x (*) . f 0,3. f 1 0,512252.0,5 0,256126 0 Ta có: f ' x 1 2 x . ln 2 0x 0,3;1 f x 0 có nghiệm duy nhất trên đoạn 0,3;1 . (*) x 2 x đặt x 2 x . ' x 2 x. ln 2 M max ' x 0,56301 0,3 1 Đặt x0 0,65 2 M x1 x0 0,65 0,63728 1 x1 x 0 0,016388 10 5 1 M M x 2 x1 0,63728 0,642924 2 x 2 x1 0,007272 10 5 1 M M x3 x 2 0,642924 0,640414 3 x3 x 2 0,003234 10 5 1 M M x 4 x3 0,640414 0,641529 4 x 4 x 3 0,001437 10 5 1 M M x5 x 4 0,641529 0,641033 5 x5 x 4 0,000639 10 5 1 M M x6 x5 0,641033 0,641254 6 x 6 x5 0,000285 10 5 1 M M x7 x 6 0,641254 0,641155 7 x 7 x 6 0,000128 10 5 1 M M x8 x 7 0,641155 0,641199 8 x8 x 7 0,000057 10 5 1 M M x9 x8 0,641199 0,64118 9 x9 x8 0,000024 10 5 1 M M x10 x 9 0,64118 0,641188 10 x10 x9 0,0000103 10 5 1 M M x11 x10 0,641188 0,641185 11 x11 x10 0,0000039 10 5 1 M
- Vậy nghiệm của phương trình: x11 0,641185 . 6.2/ 3 x 2 e x 0 ; x 0 0;1 . f x 3 x 2 e x (*) . f 0 . f 1 1.0,281718 0,281718 0 Ta có: f ' x 6 x e x 0x 0;1 f x 0 có nghiệm duy nhất trên đoạn 0;1 . ex ex (*) x đặt x . 3 3 ex ' x 2 3 M max ' x 0,475945 0 1 Đặt x0 0,5 2 M x1 x0 0,5 0,741332 1 x1 x 0 0, 219177 10 5 1 M M x 2 x1 0,741332 0,836407 2 x 2 x1 0,086347 10 5 1 M M x3 x 2 0,836407 0,877128 3 x3 x 2 0,036983 10 5 1 M M x 4 x3 0,877128 0,895169 4 x 4 x3 0,016385 10 5 1 M M x5 x 4 0,895169 0,903281 5 x5 x 4 0,007367 10 5 1 M M x6 x5 0,903281 0,906952 6 x6 x5 0,003334 10 5 1 M M x7 x 6 0,906952 0,908618 7 x7 x6 0,001513 10 5 1 M M x8 x 7 0,908618 0,909376 8 x8 x7 0,000688 10 5 1 M M x9 x8 0,909376 0,90972 9 x9 x8 0,000312 10 5 1 M M x10 x9 0,90972 0,909876 10 x10 x9 0,0001417 10 5 1 M M x11 x10 0,909876 0,909948 11 x11 x10 0,0000654 10 5 1 M M x12 x11 0,909948 0,90998 12 x12 x11 0,0000291 10 5 1 M
- M x13 x12 0,90998 0,909995 13 x13 x12 0,0000136 10 5 1 M M x14 x13 0,909995 0,910002 14 x14 x13 0,00000636 10 5 1 M Vậy nghiệm của phương trình: x14 0,910002 . Bài 3: Dùng phương pháp Newton ( tiếp tuyến) giải các phương trình sau với x n 1 x n 10 5 ; đánh giá sai số. 1.3/ x 3 2 x 2 5 0 ; x 0 1;4 . f x x 3 2 x 2 5 0 f ' x 3x 2 4 x f ' ' x 6 x 4 ; f ' ' ' x 6 f 1 . f 4 6.27 162 0 Ta có: f ' 1 f ' 4 0 5 Vì vậy ta cần thay đổi khoảng li nghiệm, ta chọn , 4 3 5 f . f 4 0 3 Khi đó f ' 5 f ' 4 5 .32 0 3 3 5 f(x) có nghiệm duy nhất trong khoảng , 4 3 5 f '' x 0x , 4 3 5 Với f '' 6 3 f '' 4 20
- Ta đặt x0 = 4 f 4 0 5 Với m min f ( x ) , M max f ( x ) 20 f 4 0 5 ,4 3 3 5 ,4 3 f (4) M 2 x1 x0 2,845082 , với 1 x1 x0 10,1 105 f (4) 2m x2 2,7024416 , với 2 0,122 105 x3 2, 6907238 , với 3 8, 2.104 105 x4 2, 69064745 , với 4 3, 4975.108 105 x4 là nghiệm gần đúng, x3 là nghiệm đúng của phương trình 2.3/ x3 + 3x2 -1 = 0 ; x0 3, 2 f(x) = x3 + 3x2 -1 = 0 f ( x ) 3 x 2 6 x f ( x ) 6 x 6 f ( x ) 6 >0 x f 3 . f 2 3 0 Ta có : f ' 3 f ' 2 9.0 0 Vì vậy ta cần thay đổi khoảng li nghiệm, ta chọn 3; 2,5 f 3 . f 2, 5 0 Khi đó f ' 3 f ' 2,5 9.3, 75 33, 75 0 f(x) có duy nhất 1 nghiệm trong khoảng 3, 2,5 f ( x ) 6 x 6 0 x 1 Với f ( 3) 12 f ( 2, 5) 9
- Ta đặt x0 = -3 f 3 0 Với m min f ( x ) 3, 75; M 3, 2,5 f ( x ) 9 max f 3 0 3, 2,5 f ( x0 ) f (3) M 2 x1 x0 3 2,888888 với 1 x1 x0 0, 014815 10 5 f ( x0 ) f (3) 2m 4 5 x2 2,87945156 , với 2 1, 068.10 10 9 5 x3 2,8793852 , với 3 5, 28.10 10 Vậy x3 là nghiệm gần đúng, x2 là nghiệm đúng của phương trình 3.3/ x- cosx = 0 ; x0 0, 2 f ( x ) x cos x f ( x ) 1 sin x > 0 x 0, 2 f ( x) cosx > 0 x 0, 2 f ( x ) s inx f 0 . f 0 2 2 Ta có : f ' 0 f ' 1.1, 02741213 0 2 f(x) có duy nhất 1 nghiệm trong khoảng 0, 2 f ( x ) cos x Với f (0) 1 f ( ) 0,9996242 2 Ta đặt x0 = 2
- f 2 0 Với m min f ( x) 1, M max f ( x) 1 f 0 0, 2 0, 2 2 f ( x0 ) M 2 x1 x0 0, 785398163 , với 1 x1 x0 0,308425 105 f ( x0 ) 2m x2 0, 739536133 , với 2 1, 052.103 10 5 x3 0, 739085178 , với 3 1, 02.10 7 10 5 Vậy x3 là nghiệm gần đúng, x2 là nghiệm đúng của phương trình. 1 4.3/ ln x = 0 ; x0 1, 2 x2 1 f ( x) ln x x2 1 2 f ( x) 3 0x 1, 2 x x 1 6 f ( x) 2 4 0x 1, 2 x x 2 24 f ( x) 3 5 0x 1, 2 x x Ta có: f 1 . f 2 1.0,443147 0 f ' 1 f ' 2 3.0, 75 0 f(x) có duy nhất 1 nghiệm trong khoảng 1, 2 1 6 f ( x ) 2 4 x x Với f (1) 7 f (2) 0, 625 Ta đặt x0 = 1 f 1 0 Với m = m min f ( x) 0, 75, M max f ( x ) 0,625 f 1 0 1,2 1,2
- f ( x0 ) f (1) M 2 x1 x0 1 1.333333 , với 1 x1 x0 0, 0462962 105 f ( x0 ) f (1) 2m x2 1.5057681 ,với 2 0.012389>10 5 x3 1,5311639 , với 3 2,687.104 >10 5 x4 1,5315842 , với 4 7,36.108
- 0.591604 X 0.972764 1 1.521777 0.976290 Ta tính được: X 0.999772 2 1.557123 0.981079 X 1.004124 3 1.562851 Bài 2: Giải hệ phương trình tuyến tính bằng phương pháp Seidel qua 3 bước. x 0.1y 0.1z 1.2 0 0 1) 0.1x y 0.1z 1.2 ; với X 0 0.1x 0.1 y z 1.2 0 1 1 6 x 0x y z 10 10 5 1 1 6 y x 0y z 10 10 5 1 1 6 z 10 x 10 y 0 z 5 Hay: X X 1 1 6 0 5 10 10 1 1 6 Với: 0 , , 10 10 5 1 1 0 6 10 10 5 1 1 1 1 Kiểm tra điều kiện hội tụ: max , , 1 5 5 5 5 x0 0 Cho: X 0 y 0 0 z 0 0
- 0 1 0 1 0 6 x 0 x 10 y 10 z 5 1 1 6 X y x1 0 y 0 z 0 1 10 10 5 1 1 1 1 0 6 z 10 x 10 y 0 z 5 Tương tự ta tính được: 1.2 0.9948 0.999649 X 1.08 1 X 1.00332 2 X 1.000016 3 0.972 1.000188 1.000033 Bài 3: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp lặp đơn với x n1 x n
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiểu luận Phương pháp Nghiên cứu Khoa học: Xây dựng chiến lược kinh doanh cho dịch vụ MyTV tại VNPT Đồng Nai đến năm 2015
28 p | 802 | 234
-
Tiểu luận: Phương pháp nghiên cứu khoa học trong hệ thống nhận dạng mặt người
25 p | 1747 | 118
-
Tiểu luận Phương pháp dạy học: Nêu và giải quyết vấn đề
16 p | 1167 | 99
-
Tiểu luận: Tìm hiểu tính ảo hóa trong công nghệ điện toán đám mây
29 p | 466 | 91
-
TIỂU LUẬN: Bàn về một số phương pháp tính giá thành trong các doanh nghiệp sản xuất hiện nay
33 p | 240 | 74
-
Tiểu luận Phương pháp nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu gặp kẹt xe khi đi học của sinh viên trường đại học công nghiệp Hà Nội
33 p | 410 | 33
-
Tiểu luận: Phương pháp tính toán hàng tồn kho hợp lý
30 p | 128 | 23
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Vận dụng phương pháp tính giá dựa trên cơ sở hoạt động tại công ty cổ phần may Núi Thành-Quảng Nam
13 p | 134 | 17
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán: Vận dụng phương pháp tính giá dựa trên cơ sở hoạt động (ABC) tại Công ty cổ phần chế biến thủy sản và xuất nhập khẩu Cà Mau (Camimex)
90 p | 39 | 17
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu phương pháp tính toán nền đắp có gia cường bằng vái địa kỹ thuật trong các công trình xây dựng đường ôtô Việt Nam
36 p | 149 | 16
-
Luận văn Phương pháp tính chỉ số giá tiêu dùng cấp tỉnh, thành phố ở Việt Nam và tình hình thực tiễn đang tính ở Hà Nội
73 p | 98 | 14
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng phương pháp tính toán động lực học lưu chất (CFD) trong tối ưu hóa hình dạng mũi tàu quả lê
158 p | 28 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Vận dụng phương pháp tính giá hoạt động tại Công ty cổ phần Dệt may Hoà Khánh - Đà Nẵng
92 p | 13 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Vận dụng phương pháp tính giá dựa trên hoạt động (ABC) tại xí nghiệp Chế biến gỗ Vinafor Đà Nẵng
98 p | 12 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Hoàn thiện phương pháp tính và phân tích giá trị gia tăng ngành Vận tải Việt Nam
171 p | 66 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Vận dụng phương pháp tính giá dựa trên cơ sở hoạt động (ABC) tại Công ty cổ phần Dệt may Huế
126 p | 22 | 4
-
Tiểu luận: Đảm bảo tính riêng tư và truy vấn hiệu quả trên mạng cảm ứng không dây hai tầng
13 p | 88 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Hoàn thiện phương pháp tính và phân tích giá trị gia tăng ngành Vận tải Việt Nam
12 p | 50 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn